Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Huong dan Cham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

[


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM GIỮA HỌC KÌ II
MƠN TỐN LỚP 3


NĂM HỌC : 2009 – 2010


<b>Câu 1 : </b>Viết số thích hợp vào chỗ trống ( 1 điểm )
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.


a/ 25 , 28 , 31 , 34, 37, 40, 43.
b/ 15 , 21 , 27 , 33, 39, 45, 51.


<b>Câu 2</b> : Điền dấu : > < = (1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.


a/ 5m 3dm = 53 dm
b/ 6m 7cm < 670 cm


<b>Câu 3</b> : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)


Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.


a/ 452 + 361 , b/ 422 – 114 , c/ 212

4 , d/ 350 : 7
452 422 212


350 7


<b>Câu 4</b> : Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ trống (1 điểm) 35 50
a/ 30 + 60 x 2 =150 00



0
b/ 30 + 60 x 2= 180


Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.


<b>Caâu 5</b> : Tìm x ( 2 điểm )


a/ x : 3 = 212 , b/ x : 5 = 141


x = 212 x 3 x = 141 x 5


x = 636 x = 705


Viết đúng mỗi phép tính tìm x và tính đúng giá trị của x được 1 điểm .


<b>Câu 6</b> : Bài toán ( 2 điểm)
Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tốn giải bằng hai phép tính. Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép
tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số (Thiếu đáp số trừ 0,25
điểm)


<b> </b>


<b> BÀI GIẢI </b>


Số máy bơm đã bán là:
36 : 9 = 4 ( cái )
Số máy bơm còn lại là:



36 – 4 = 32 ( cái)
Đáp số : 32 cái máy bơm.


<b>Câu 7</b> : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1 điểm)
Đồng hồ chỉ:




<b>1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


<b>10</b>
<b>11</b> <b>12</b>




[


Học sinh chọn ý đúng và khoanh vào ý: C. 2 giờ 25 phút , được 1 điểm .


DUYEÄT BGH Mỹ Tú A, ngày 09 tháng 03 năm 2010



TKT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM GIỮA HỌC KÌ II.
MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 3


NĂM HỌC : 2009 -2010
PHẦN I : KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )


A. Đọc thành tiếng :(6 điểm)


1/ Học sinh lần lược cá nhân lên bốc thăm các bài ( 4 bài tập đọc)


-Học sinh đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn ( tốc độ đọc khoảng
60 tiếng/ phút); biết ngắt, nghỉ đúng ở chỗ có dấu câu hoặc cụm từ.


( Tuỳ điều kiện sai sót ở các nội dung trên, khi HS đọc ghi : 4 , 3,5 …. )
2/ Trả lời đúng một trong những câu hỏi của bài ( 2 điểm )


(Nếu HS trả lời chưa được ghi : 1 điểm )
B/ Đọc thầm và trả lời các câu hỏi (4 điểm)


Bài : ĐƯỜNG VAØO BẢN ( Trả lời đúng mỗi câu hỏi 1 điểm )
Câu 1: a (1 điểm)


Caâu 2: b (1 điểm)
Câu 3: c ( 1điểm)


Câu 4: b ( 1điểm)


PHẦN II : KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)


1/ Chính tả ( nghe viết ) ( 5 điểm )


Bài : VẦNG TRĂNG QUÊ EM


* Biết viết các chữ cái viết thường, viết hoa cỡ nhỏ trong bài chính tả, chữ
viết đều nét và thẳng hàng, rõ ràng, sạch sẽ, trình bày đúng đoạn văn ( khơng
mắc lỗi chính tả ) ( 5 điểm )


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh không viết
hoa đúng trừ ( 0,25, 0,5 đ )


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn…….. trừ (1 đ ) hay 0,5 điểm cho tồn bài .


2/ Tập làm văn ( 5 điểm )


 Học sinh viết được đoạn văn từ 7 đến 10 câu theo yêu cầu của đề bài.
 Câu văn dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả, đặt câu hợp lý , chữ viết rõ
ràng, trình bày bài viết sạch đẹp ( 5 điểm )


* Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết , có thể cho các mức
điểm: 4,5 , 4 , 3,5 , 3, 2,5 , 2, 1,5 , 1, 0,5 .


[


DUYEÄT BGH Mỹ Tú A . 09/03/2010
TKT





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×