Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.79 KB, 82 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI</b></i>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-Nhận biết được số 11, số 12; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ
số ; 11 (12) gồm 1 chục vá 1 (2) đơn vị.
-Làmđược các BT: 1, 2, 3.
* KT: Làmđược các BT: 1.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng tốn 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.KTBC:
Giáo viên nêu câu hỏi:
10 đơn vị bằng mấy chục?
1 chục bằng mấy đơn vị?
Gọi học sinh bài bài tập số 2 trên bảng lớp.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
HĐ1. Giới thiệu số 11
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính
và 1 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính?
Giáo viên ghi bảng : 11
Đọc là : Mười một
Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy:
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ
số 1 viết liền nhau.
HĐ2. Giới thiệu số 12
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính
và 2 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính?
Giáo viên ghi bảng : 12
Đọc là : Mười hai.
Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy:
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ
số viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên
phải.
HĐ3. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh đếm số ngôi sao và điền số vào
ô trống.
10 đơn vị bằng 1 chục.
1 chục bằng 10 đơn vị.
Học sinh làm ở bảng lớp.
Học sinh nhắc tựa.
Có 11 que tính.
Học sinh đọc.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 11.
Có 12 que tính.
Học sinh đọc.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 12.
GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của baøi:
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát bài
mẫu và nêu “Vẽ thêm 1 (hoặc 2) chấm trịn
vào ơ trống có ghi 1 (hoặc 2) đơn vị”.
GV nhận xét, chữa bài
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đếm số hình tam giác và hình
GV nhận xét, chữa bài
4.Củng cố, dặn dò:Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài hoïc.
Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.
Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.
Học sinh tô màu theo yêu cầu và tập.
Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 11 và
số 12.
<i><b>Th</b><b>ứ ba, ngày 07 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b>MƯỜI BA – MƯỜI BỐN – MƯỜI LĂM</b></i>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-Nhận biết được số 13, số 14, số 15 gồm 1 chục và một số đơn vị.
-Làmđược các BT: 1, 2, 3.
* KT: Làmđược các BT: 1.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng tốn 1.
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.KTBC:
Giáo viên nêu câu hỏi:
Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Gọi học sinh lên bảng viết số 11, số 12.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
HĐ1. Giới thiệu số 13
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính
và 3 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính?
Giáo viên ghi bảng : 13
Đọc là : Mười ba
Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy:
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ
số là 1 và 3 viết liền nhau từ trái sang phải.
Số 11 gồm 1 chục, 1 đơn vị?
Số 12 gồm 1 chục, 2 đơn vị?
Học sinh vieát : 11 , 12
Học sinh nhắc tựa.
HĐ2. Giới thiệu số 14, 15
tương tự như giới thiệu số 13.
3. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
a. Cho học sinh tập viết các số theo thứ tự
từ bé đến lớn.
b. Viết số theo thứ tự vào ô trống tăng
dần, giảm dần.
GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm
số ngơi sao và điền số thích hợp vào ơ trống.
GV nhận xét, chữa bài
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của baøi:
Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ
rồi nối với số theo yêu cầu của bài.
GV nhận xét, chữa bài
5.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 13.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 14, 15.
Học sinh laøm VBT.
10, 11, 12, 13, 14, 15
10, 11, 12, 13, 14, 15
15, 14, 13, 12, 11, 10
Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.
Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 13, 14
và số 15.
Ti
ế t 1 : <b>Toán</b>
<i><b>MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY– MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN</b></i>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-Giúp học sinh nhận biết được số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9).
-Biết đọc viết các số đó. Nhận biết mỗi số đó đều có hai chữ số. Điền được các số11,12,13,14,
….19 trên tia số.
-Làmđược các BT: 1, 2, 3, 4.
* KT: Làmđược các BT: 1, 2.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng tốn 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.KTBC:
Giáo viên nêu câu hỏi:
Các số 13, 14, 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Gọi HS lên bảng viết số 13, 14, 15 và cho
biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa
viết .
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
Số 13, 14, 15 gồm 1 chục và (3, 4,
5) đơn vò?
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
HĐ1. Giới thiệu số 16
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính
và 6 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính?
Giáo viên ghi bảng : 16
Đọc là : Mười sáu
Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy:
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có 2 chữ
số là 1 và 6 viết liền nhau từ trái sang phải.
Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị.
HĐ2. Giới thiệu từng số 17, 18 và 19
tương tự như giới thiệu số 16.
Cần tập trung cho học sinh nhận biết đó là
những số có 2 chữ số.
HĐ3. Họïc sinh thực hành
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
a.Học sinh viết các số từ 11 đến 19.
b.Cho học sinh viết số thích hợp vào ơ trống.
GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm
số cây nấm và điền số thích hợp vào ơ trống.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ
rồi nối với số theo u cầu của bài.
GV nhận xét, chữa bài
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh nêu miệng.
GV nhận xét, chữa bài
5.Củng cố, dặn dò:Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Học sinh nhắc tựa.
Có 16 que tính.
Học sinh đọc.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 16.
Học sinh nhắc lại cấu tạo các số 17,
18, 19 và nêu được đó là các số có
2 chữ số..
Học sinh laøm VBT.
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
Học sinh thực hiện VBT và nêu kết
quả.
Học sinh nêu yêu cầu và tập.
Học sinh đếm số con vật ở mỗi
tranh vẽ rồi nối với số 16, 17 18 và
số 19.
Học sinh nêu yêu cầu và tập.
Học sinh thực hiện VBT 11, 12, 13,
14, 15, 16, 17, 18.
Ti
ế t 3: <b> Tốn</b>
<b>BÀI : HAI MƯƠI-HAI CHỤC</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-Làmđược các BT: 1, 2, 3.
* KT: Làmđược các BT: 1.
<b>II.Đồ dùng dạy học: GV cần chuẩn bị.</b>
-Tranh vẽ, các bó chục que tính, bảng phụ.
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra:
Các số 16, 17, 18 và 19 gồm mấy chục, mấy đơn
vị?
Gọi học sinh lên bảng viết số 16, 17, 18, 19 và
cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa
viết .
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
GT bài, ghi tựa.
H
1: Giới thiệu số 20Đ .
GV đính mơ hình que tính như tranh SGK lên
bảng, cho học sinh lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy
thêm 1 bó chục que tính nữa. Hỏi học sinh được
tất cả mấy que tính ?
GV nêu: Hai mươi còn gọi là 2 chục.
Giáo viên cho học sinh viết số 20 vào bảng con
(viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 vào bên phải chữ
Giáo viên giúp học sinh nhận thấy số 20 gồm 2
chục và 0 đơn vị. Số 20 là số có 2 chữ số. Số 2 là
hai chục, số 0 là 0 đơn vị.
H
2: Học sinh thực hànhĐ :
Bài 1: Cho học sinh viết vào tập các số từ 10 đến
20, viết ngược lại từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết theo mẫu:
Mẫu : số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Rồi gọi học
sinh đọc các số đã viết.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết số vào vạch tia số rồi đọc các
số trên tia số.
Hoïc sinh nêu: các số 16, 17, 18, 19
gồm: 1 chục và (6, 7, 8, 9) đơn vị
Học sinh viết các số đó.
Các số đó đều là số có 2 chữ số.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh đếm và nêu:
+ Có 20 que tính
+ Học sinh nhắc lại
+ Học sinh viết số 20 vào bảng con.
+ Cho học sinh nhắc lại số 20 gồm 2
chục và 0 đơn vị.
Họcsinhviết: 10, 11, ………..20
20,19,………
10
Gọi học sinh nhận xét mẫu.
Học sinh vieát:
GV nhận xét – ghi điểm
5.Củng cố dặn dò:Hỏi tên bài.
GV cùng HS hệ thống nội dung bài học.
Nhận xét, tuyên dương.
Làm lại các bài tập trong VBT.
Học sinh viết và đọc các số trên tia số.
Học sinh viết theo mẫu:
Số liền sau số 10 là 11
Số liền sau số 19 là 20
Học sinh nêu tên bài học.
Thực hiện các phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 20,cộng nhẩm dạng 14+3.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Các bó chc que tính và các que tính rời
2.HS : Các bó chc que tính và các que tính rời , SGK
-Biết làm các phép tính trừ (khơng nhớ )trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17-3
1.GV : C¸c bó chục que tính và các que tính rời
2.HS : Các bó chục que tính và các que tính rêi
<b>11 + 7</b>
<b>15 + 1</b>
<b>11 + 2</b>
<b>13 + 3</b>
<b>12 + 2</b>
Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20,trừ nhẩm dạng 17-3.
16
14
13
15
17
<b>14 - 1</b>
<b>15 - 1</b>
<b>17 - 2</b>
<b>17 - 5</b>
<b>19 - 3</b>
<b>TỐN</b>
<b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>(Cộng khơng nhớ)</b>
- Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính rồi làm tính cộng (khơng nhớ)
số có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
-Bộ đồ dùng toán 1.
-Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
-Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1. KTBC:</b> Gọi HS lên bảng làm BT
Tóm tắt:
Có : 8 con thỏ
Chạy đi : 3 con thỏ
Còn lại :? con thoû
<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Giới thiệu cách làm tính cộng khơng nhớ
<i>Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24</i>
<b>Bước 1:</b> Giáo viên hướng dẫn các em thao tác
trên que tính.
- Hướng dẫn học sinh lấy 35 que tính (gồm 3
chục và 5 que tính rời), xếp 3 bó que tính bên
trái, các que tính rời bên phải.
- Cho nói và viết vào bảng con: Có 3 bó, viết
3 ở cột chục. Có 5 que tính rời viết 5 ở cột
đơn vị. Cho học sinh lấy tiếp 24 que tính và
thực hiện tương tự như trên.
- Hướng dẫn các em gộp các bó que tính với
nhau, các que tính rời với nhau. Đươc 5 bó và
9 que tính rời.
<b>Bước 2:</b> Hướng dẫn kĩ thuật làm tính.
+ 355 cộng 4 bằng 9, viết 9<sub>3 cộng 2 bằng 5, viết 5</sub>
<b>Như vậy: 35 + 24 = 59</b>
59
Gọi vài học sinh nhắc lại cách cộng.
<i>Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20</i>
+ 355 cộng 0 bằng 5, viết 5<sub>3 cộng 2 bằng 5, viết 5</sub>
<b>Như vậy: 35 + 20 = 55</b>
20
55
Gọi vài học sinh nhắc lại cách cộng
<i>Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 2</i>
1 học sinh nêu TT, 1 học sinh giải.
Giải:
Số con thỏ còn lại laø:
8 – 3 = 5 (con)
Đáp số: 5 con thỏ.
- Học sinh nhắc tựa.
- Học sinh lấy 35 que tính viết bảng con
và nêu: Có 3 bó, viết 3 ở cột chục. Có 5
que tính rời viết 5 ở cột đơn vị.
- Học sinh lấy 24 que tính viết bảng con
và nêu: Có 2 bó, viết 2 ở cột chục. Có 4
que tính rời viết 4 ở cột đơn vị.
3 bó và 2 bó là 5 bó, viết 5 ở cột chục. 5
que tính và 4 que tính là 9 que tính, viết
9 ở cột đơn vị.
- Học sinh thực hành ở bảng con.
Đọc: 35 + 24 = 59
Nhaéc laïi: 35 + 24 = 59
- Học sinh thực hành ở bảng con.
Đọc: 35 + 20 = 55
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
-
+ 355 cộng 2 bằng 7, viết 7
3 cộng 2 bằng 5, viết 5
37
Gọi vài học sinh nhắc lại cách cộng
<b>3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên cho học sinh tự làm rồi chữa bài,
Lưu ý: Đặt các số cùng hàng thẳng cột với
nhau.
<b>Bài 2:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh làm vở, u cầu các em nêu cách
làm.
<b>Bài 3:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh đọc đề, TT và tự trình bày bài
giải.
Cho học sinh làm vở và nêu kết quả.
Tóm tắt
Lớp 1 A : 35 cây
Lớp 2 A : 50 cây
<b>Bài 4:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
GV theo dõi sửa sai.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>Dặn dò:</b> Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
- Học sinh thực hành ở bảng con.
Đọc: 35 + 2 = 37
Nhắc lại: 35 + 2 = 37
- Học sinh làm rồi chữa bài tập trên
bảng lớp.
- Học sinh đặt tính rồi tính và nêu cách
làm.
- Học sinh đọc đề và tìm hiểu bài tốn:
Giải
Số cây cả hai lớp trồng là:
35 + 50 = 85 (cây)
Đáp số: 85 cây
HS giải nhóm.
- Học sinh giải vở và nêu kết quả.
- Nêu tên bài và các bước thực hiện phép
cộng (đặt tính, viết dấu cộng, gạch
ngang, cộng từ phải sang trái).
- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 100; tập đặt tính rồi tính; biết tính
nhẩm.
-Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
-Bộ đồ dùng toán 1.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC:</b> Hỏi tên bài cũ.
- Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính:
41 + 34 , 22 + 40
- Gọi học sinh giải bài 3 trên bảng lớp.
Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
* Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
* Hướng dẫn học sinh giải các bài tập.
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh tự đặt tính rồi tính vào bảng
con.
<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên gọi học sinh nêu cách cộng
nhẩm:
30 + 6, gồm 3 chục và 6 đơn vị nên 30 + 6
= 36
52 + 6 = 6 + 52, cho học sinh nhận biết
tính chất giao hốn của phép cộng.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Cho học sinh tự TT và giải bài tốn rồi
nêu kết quả.
<b>Bài 4:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên u cầu học sinh dùng thước
để đo độ dài là 8 cm. Sau đó vẽ độ dài
Học sinh làm bảng con (có đặt tính và
tính)
1 học sinh ghi TT, 1 học sinh giải.
Học sinh khác nhận xét bài bạn làm
trên bảng lớp.
- Học sinh nhắc tựa.
- Đặt tính và làm bảng con:
47 + 22 40 + 20 12 + 4
51 + 35 80 + 9 8 + 31
- Học sinh nêu cách cộng nhẩm và nêu
kết quả của từng bài tập.
40 + 5 = 45,60 + 9 = 69, 70 + 2 = 72
82 + 3 = 85 , 3 + 82 = 85
Vaäy: 82 + 3 = 3 + 82 = 85
- Khi ta thay đổi vị trí các số trong
Tóm tắt:
Có : 21 bạn gái
Có : 14 bạn trai
Có tất cả :? bạn
Giải:
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
bằng 8 cm.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>Dặn dò:</b> Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.
21 + 14 = 35 (bạn)
Đáp số: 35 bạn
- Học sinh thực hành đo và vẽ đoạn
thẳng dài 8 cm.
- Nhắc lại tên bài học.
- Thực hành ở nhà.
- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để
cộng các số đo độ dài
-Bộ đồ dùng toán 1.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC:</b> Hỏi tên bài cũ.
+ Gọi học sinh giải bài tập 3 trên bảng
lớp.
+ Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính:
30 + 5 55 + 23
Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
- Hướng dẫn học sinh luyện tâp thưc
hành:
<b>Bài 1</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên cho học sinh tự vào vở rồi nêu
kết quả.
<b>Bài 2:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
+ Học sinh giải trên bảng lớp.
Giải:
Lớp em có tất cả là:
21 + 14 = 35 (bạn)
Đáp số: 35 bạn
- Học sinh đặt tính và tính kết quả. Ghi
vào bảng con.
- Học sinh nhắc tựa.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm mẫu:
Cách làm tính: 20 + 10 = 30 (cm)
- Các phần cịn lại học sinh tự làm và nêu
kết quả.
<b>Bài 3:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nối phép
tính với kết quả sao cho đúng:
<b>Bài 4:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh đề bài toán. Giáo viên
hướng dẫn học sinh TT và giải.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>Dặn dò:</b> Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.
- Học sinh làm theo mẫu:
14 + 5 = 19 (cm), 25 + 4 = 29 (cm)
32 + 12 = 44 (cm), 43 + 15 =
58(cm)
Tóm tắt
Lúc đầu: 15 cm
Lúc sau: 14 cm
Tất cả:? cm
Giải:
Con sên bò tất cả là:
15 + 14 = 29 (cm)
Đáp số: 29 cm
- Nhắc lại tên bài học.
- Nêu lại các bước giải tốn có văn.
- Thực hành ở nhà.
<b>TOÁN</b>
<b> PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>(Trừ khơng nhớ)</b>
- Biết đặt tính và làm tính trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số; biết giải tốn có phép
trừ số có hai chữ số.
-Bộ đồ dùng tốn 1.
-Các bó mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
-Các tranh vẽ trong SGK.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC</b>: Hỏi tên bài cũ.
32 + 17
47 + 21
26 + 13
16 + 23
37 + 12
27 + 41
4
9 3
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
- Gọi học sinh giải bài tập 4 trên bảng
lớp.
- Nhaän xeùt KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1 : </b> <b>Giới thiệu cách làm</b>
<b>tính trừ (khơng nhơ) dạng 57 – 23 </b>
<b>Bước 1:</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh
thao tác trên que tính:
- Yêu cầu học sinh lấy ra 57 que tính (gồm
5 bó que tính và 7 que tính rời). Xếp các
bó về bên trái và các que tính rời về bên
phải. Giáo viên nói và điền các số vào
bảng:
“Có 5 bó thì viết 5 ở cột chục, 7 que rời
thì viết 7 cột đơn vị”.
- Tiến hành tách ra 2 bó và 3 que rời. Khi
tách cũng xếp 2 bó bên trái và 3 que rời
về bên phải, phía dưới các bó que rời đã
xếp trước. Giáo viên nói và điền vào bảng:
“Có 2 bó thì viết 2 vào cột chục, dưới 5.
Có 3 que rời thì viết 3 vào cột đơn vị, dưới
7”.
- Số que tính cịn lại là 3 bó và 4 que tính
rời thì viết 3 vào cột chục, viết 4 vào cột
đơn vị.
<b>Bước 2:</b> Giới thiệu kĩ thật làm tính trừ:
<b>a) Đăït tính:</b>
- Viết 57 rồi vieát 23 sao cho cột chục
thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị.
- Viết gạch ngang.
Viết dấu trừ.
<b>b) Tính từ phải sang trái</b>:
7 trừ 3 bằng 4, viết 4
5 trừ 2 bằng 3, viết 3
<b>Như vậy: 57 – 23 = 34</b>
Gọi học sinh đọc lại <b>57 – 23 = 34 </b>và chốt
- Học sinh giải bài tập 4.
Giải
Con sên bò tất cả là:
15 + 14 = 29 (cm)
Đáp số: 29 cm
- Nhắc tựa.
- Học sinh thao tác trên que tính lấy 57
que tính, xếp và nêu theo hướng dẫn
của giáo viên.
Có 5 bó thì viết 5 ở cột chục, 7 que rời
thì viết 7 cột đơn vị.
- Học sinh tiến hành tách và nêu: Có 2
bó thì viết 2 vào cột chục, dưới 5. Có 3
que rời thì viết 3 vào cột đơn vị, dưới 7.
Số que tính cịn lại là 3 bó và 4 que
tính rời thì viết 3 vào cột chục, viết 4
vào cột đơn vị.
- Học sinh lắng nghe và thao tác trên
bảng cài
57
23
34
đọc kết quả <b>57 – 23 = 34</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
lại kĩ thuật trừ như ở bước 2.
<b>* Hoạt động 2 : </b> <b>Học sinh thực hành</b>:
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi
làm bài và nêu kết quả (giáo viên chú ý
quan sát học sinh việc đặt tính sao các số
<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh giải vở rồi chữa bài trên
bảng lớp.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh đọc đề và nêu tóm tắt bài
tốn rồi giải theo nhóm.
- Giáo viên nhâïn xét chung về hoạt động
của các nhóm và tun dương nhóm thắng
cuộc.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>Dặn dò:</b> Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.
- Học sinh làm bảng con các phép tính
theo yêu cầu của SGK, nêu cách đặt
tính và kó thuật tính.
- Học sinh giải vở rồi chữa bài trên
Tóm tắt
Có : 64 trang
Đã đọc : 24 trang
Cịn : … trang?
Giải
Số trang Lan còn phải đọc là:
64 – 24 = 40 (trang)
Đáp số: 40 trang
- Nhóm nào xong trước đính lên bảng
lớp và tính điểm thi đua. Các nhóm
nhận xét lẫn nhau.
- Nhắc lại tên bài học.
- Nêu lại kĩ thuật làm tính trừ và thực
hiện phép trừ sau: 78 – 50
- Thực hành ở nhà.
<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>(trừ khơng nhớ)</b>
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (khơng nhớ) dạng 65 – 30, 36 – 4.
-Bộ đồ dùng tốn 1.
-Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
-Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC: </b>
- Goïi hoïc sinh lên bảng làm bài tập 3.
Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
- Giới thiệu cách làm tính trừ (khơng nhớ)
<i><b>a</b>. Trường hợp phép trừ có dạng 65 – 30</i>
<b>Bước 1:</b> Giáo viên hướng dẫn các em thao tác
trên que tính.
- Hướng dẫn học sinh lấy 65 que tính (gồm 6
chục và 5 que tính rời), xếp 6 bó que tính bên
trái, các que tính rời bên phải.
- Cho nói và viết vào bảng con: Có 6 bó, viết 6
ở cột chục. Có 5 que tính rời viết 5 ở cột đơn vị.
- Tách ra 3 bó, khi tách cũng xếp 3 bó về bên
trái phía dưới các bó đã xếp trước. Giáo viên
vừa nói vừa điền vào bảng: Có 3 bó, viết 3 ở
cột chục. Có 0 que tính rời viết 0 ở cột đơn vị.
Cịn lại 3 bó và 5 que tính rời thì viết 3 ở cột
chục, viết 5 ở cột đơn vị vào dòng cuối bảng.
<b>Bước 2:</b> Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ dạng
65 – 30.
Đặt tính: Viết 65 rồi viết 30, sao cho các số
chục thẳng cột nhau, các số đơn vị thẳng cột
nhau, viết dấu - , kẻ vạch ngang, rồi tính từ
phải sang trái.
5 trừ 0 bằng 5, viết 5
6 trừ 3 bằng 3, viết 3
<b>Như vậy: 65 – 30 = 35</b>
Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ.
<i><b>b</b>. Trường hợp phép trừ có dạng 36 – 4 </i>
- Khi đặt tính phải đặt 4 thẳng cột với 6 ở cột
đơn vị. Khi tính từ phải sang trái có nêu “Hạ 3,
viết 3” để thay cho nêu “3 trừ 0 bằng 3, viết 3”.
Giải:
Số trang sách Lan cịn phải đọc là:
64 – 24 = 40 (trang)
Đáp số: 40 trang sách
- Học sinh nhắc tựa.
- Học sinh lấy 65 que tính, thao tác xếp
vào từng cột, viết số 65 vào bảng con và
nêu:
- Có 6 bó, viết 6 ở cột chục. Có 5 que
tính rời viết 5 ở cột đơn vị.
- Học sinh lấy 65 que tính tách ra 3 bó
và nêu:
- Có 3 bó, viết 3 ở cột chục. Có 0 que
tính rời viết 0 ở cột đơn vị.
- Học sinh đếm số que tính cịn kại và
nêu:
- Cịn lại 3 bó và 5 que tính rời thì viết 3
ở cột chục, viết 5 ở cột đơn vị vào dòng
cuối bảng.
- Học sinh thực hành ở bảng con.
Nhắc lại: 65 – 30 = 35
- 65<sub>30</sub>
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
6 trừ 4 bằng 2, viết 2
hạ 3, viết 3
<b>Như vậy: 36 – 4 = 32</b>
- Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ
- Học sinh thực hành:
<b>Baøi 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên cho học sinh tự làm rồi chữa bài,
Lưu ý: Cần kiểm tra kĩ năng thực hiện tính trừ
của học sinh và các trường hợp xuất hiện số 0,
chẳng hạn: 55 – 55 , 33 – 3 , 79 – 0, và viết
các số thật thẳng cột.
<b>Bài 2:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh làm vở, u cầu các em nêu cách
làm.
<b>Bài 3:</b> - Gọi nêu yêu cầu của bài
- Giáo viên rèn kó năng tính nhẩm cho hoïc
sinh.
- Cho học sinh tự nhẩm và nêu kết quả.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>Dặn dò</b>: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- Học sinh thực hành ở bảng con.
Đọc: 36 – 4 = 32
Nhắc lại: 36 – 4 = 32
- Học sinh thực hành ở bảng con.
- Học sinh làm rồi chữa bài tập trên
bảng lớp.
66 – 60 = 6, 98 – 90 = 8, …
58 – 4 = 54, 67 – 7 = 60, …
- Nêu tên bài và các bước thực hiện phép
trừ (đặt tính, viết dấu trừ, gạch ngang,
trừ từ phải sang trái).
Thực hành ở nhà.
<b>LUYỆN TẬP</b>
- Biết đặt tính và làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
-Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
-Bộ đồ dùng toán 1.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC</b>: Hỏi tên bài cũ.
- Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính: 45 –
4 , 79 – 0
- Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
- Hướng dẫn học sinh giải các bài tập.
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh tự đặt tính rồi tính vào bảng con.
<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên gọi học sinh nêu cách trừ nhẩm
rồi nhẩm và nêu kết quả.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên hướng dẫn các em thực hiện tính
trừ ở vế trái sau đó ở vế phải rồi điền dấu
thích hợp vào ơ trống.
<b>Bài 4:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu TT bài
toán, tự giải và nêu kết quả.
Tóm tắt:
Có tất cả : 35 bạn
Có : 20 bạn nữ
Có :? bạn nam
<b>Bài 5</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Tổ chức thành trò chơi thi đua giữa các
nhóm, mỗi nhóm khoảng 6 em tiếp sức.
4.Củng cố, dặn dò:- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>Dặn dò:</b> Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
- Học sinh làm bảng con (có đặt tính và
tính)
Học sinh nhắc tựa.
Đặt tính và làm bảng con:
45 – 23 72 – 60 66 – 25
57 – 31 70 – 40
- Học sinh nêu cách trừ nhẩm nêu kết
quả của từng bài tập.
65 –5 = 60, 65 –60 = 5, 65 –65= 0
70 – 30 = 40, 94 - 3 = 91, 33–30= 3
21 - 1 = 20, 21 - 20 = 1,32 -10= 22
35 – 5 35 – 4 , 43 + 3 43 – 3
30 31 , 46 40
Giải:
Số bạn nam là:
35 – 20 = 15 (baïn)
Đáp số: 15 bạn nam
(tương tự các bài khác học sinh tự làm
- Nhắc lại tên bài học.
- Thực hành ở nhà.
76 - 5 40 + 14
68 - 4 11 + 21
5
60 + 11
42 - 12
<b>CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ</b>
- Biết 1 tuần lễ có 7 ngày; biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng
trên tờ lịch bóc hàng ngày.
-1 cuốn lịch bóc hàng ngày và 1 bảng thời khoá biểu của lớp.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC:</b> Hỏi tên bài cũ.
+ Gọi học sinh giải bài tập 4 trên bảng
lớp.
+ Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính:
45 – 23 66 – 25
- Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
- Giáo viên giới thiệu cho học sinh quyển
lịch bóc hằng ngày (treo quyển lịch trên
bảng), chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay
và hỏi:
- Hôm nay là thứ mấy?
- Gọi vài học sinh nhắc lại.
- Giáo viên cho học sinh nhìn tranh các tờ
lịch trong SGK và giới thiệu cho học sinh
biết các ngày trong tuần: chủ nhật, thứ
hai, thứ ba,… thứ bảy.
- Một tuần lễ có 7 ngày là các ngày: chủ
nhật, thứ hai, thứ ba,… thứ bảy.
Chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi:
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
- Cho học sinh nhìn tờ lịch và trả lời câu
hỏi
- Gọi vài học sinh nhắc lại.
- Hướng dẫn học sinh thưc hành:
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của baøi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời được:
trong 1 tuần lễ em đi học những ngày
nào? Em nghỉ học những ngày nào?
+ Học sinh giải trên bảng lớp.
Giải:
Số bạn nam là:
35 – 20 = 15 (baïn)
Đáp số: 15 bạn nam
- Học sinh đặt tính và tính kết quả.
Ghi vào bảng con.
- Học sinh nhắc tựa.
- Học sinh theo dõi các tờ lịch trên
bảng lớp để trả lời câu hỏi của giáo
viên:
- Học sinh nêu theo ngày hiện tại.
- Nhắc lại: Một tuần lễ có 7 ngày là:
chủ nhật, thứ hai, thứ ba,… thứ bảy.
- Học sinh nêu theo ngày hiện tại.
Nhắc lại.
- Em đi học vào các ngày: thứ hai, thứ
ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Bài 2:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
rồi chữa bài trên bảng lớp.
<b>Bài 3:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên cho học sinh chép thời khố
biểu của lớp vào tập và đọc lại.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
Hỏi tên baøi.
- Nhắc lại các ngày trong tuần, nêu những
ngày đi học, những ngày nghỉ học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>Dặn dò:</b> Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.
- Học sinh đọc và viết: Ví dụ:
- Hơm nay là thứ hai ngày 10 tháng tư.
- Học sinh tự chép thời khố biểu của
lớp mình và đọc cho cả lớp cùng nghe.
- Nhắc lại tên bài học.
- Em đi học vào các ngày: thứ hai, thứ
ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
- Em nghỉ học vào các ngày: thứ bảy,
chủ nhật.
- Thực hành ở nhà.
<b>I. </b>
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số (khơng nhớ); cộng trừ nhẩm; nhận biết bước
đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài tốn có lời văn trong
phạm vi các phép tính đã học.
-Bộ đồ dùng tốn 1.
-Các bó mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
-Các tranh vẽ trong SGK.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC:</b> Hỏi tên bài cũ.
- Gọi học sinh nêu các ngày trong 1 tuần?
- Những ngày nào đi học, những ngày nào
nghỉ học?
- 2 học sinh nêu các ngày trong tuần là:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ
năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Các ngày đi học là: Thứ hai, thứ ba, thứ
tư, thứ năm, thứ sáu.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
- Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi
tính nhẩm và nêu kết quả.
<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh giải vở rồi chữa bài trên
bảng lớp.
<b>Lưu ý:</b> Cần đặt các số cùng hàng thẳng cột
với nhau và kiểm tra kĩ thuật tính đối với
học sinh.
Qua ví dụ cụ thể: 36 + 12 = 48
48 – 36 = 12
48 – 12 = 36 cho học sinh
nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh đọc đề và nêu tóm tắt bài
tốn rồi giải vào vở và nêu kết quả.
<b>Bài 4:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh tự giải vào vở và nêu kết quả.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>Dặn dò:</b> Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
- Nhắc tựa.
80 + 10 = 90, 30 + 40 = 70, 80+5 = 85
90 – 80 = 10, 70 – 30 = 40, 85 – 5 = 80
90 – 10 = 80, 70 – 40 = 30, 85 – 80 = 5
- Học sinh nêu kết quả và nêu mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ thông qua
các ví dụ cụ thể.
- Học sinh giải vở rồi chữa bài trên bảng
lớp.
Giải
Hai bạn có tất cả là:
35 + 43 = 78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính
Giải
Lan hái được là:
68 – 34 = 34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa.
- Nêu lại kĩ thuật làm tính cộng và trừ các
số trong phạm vi 100.
Thực hành ở nhà.
<i>TỐN</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
-Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC: </b>
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 4.
Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
<b>Bài 1</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên cho học sinh tự làm rồi chữa bài.
Cho học sinh so sánh các số để bước đầu
nhận biết về tính chất giao hốn của phép
cộng và quan hệ giữa phép cộng và trừ.
<b>Bài 2:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm vở và chữa bài trên bảng
lớp. Cho các em nêu mối quan hệ giữa phép
cộng và trừ.
<b>Bài 3:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hiện vở và chữa bài trên
bảng lớp.
<b>Bài 4:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho các em thi đua theo hai nhóm
tiếp sức, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>Dặn dò:</b> Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
Giải:
Lan hái được là:
68 – 34 = 34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa.
Học sinh nhắc tựa.
34 + 42 = 76 , 76 – 42 = 34
42 + 34 = 76 , 76 – 34 = 42
34 + 42 = 42 + 34 = 76
Học sinh lập được các phép tính:
34 + 42 = 76
42 + 34 = 76
76 – 42 = 34
76 – 34 = 42
Học sinh thực hiện phép tính ở từng vế
rồi điền dấu để so sánh:
30 + 6 = 6 + 30
45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 4
Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Thực hành ở nhà.
<b>TỐN </b>
<b>ĐỒNG HỒ – THỜI GIAN</b>
-Mơ hình đồng hồ bằng bìa có kim ngắn, kim dài.
-Đồng hồ để bàn loại có 1 kim ngắn và 1 kim dài.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC:</b> Hỏi tên bài cũ.
- Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính:
34 + 42 , 76 – 42
42 + 34 , 76 – 34
Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<i>Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các</i>
<i>kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ.</i>
- Cho học sinh xem đồng hồ đêû bàn và hỏi
học sinh mặt đồng hồ có những gì?
- Giáo viên giới thiệu: Mặt đồng hồ có
kim ngắn, kim dài và các số từ 1 đến 12.
Kim ngắn và kim dài đều quay được và
quay theo chiều từ số bé đến số lớn. Khi
kim dài chỉ đúng số 12, kim ngắn chỉ
đúng vào số nào đó; chẳng hạn: chỉ vào số
9 thì 9 giờ.
- Cho học sinh xem mặt đồng hồ và đọc
“chín giờ”
Cho học sinh thực hành xem đồng hồ ở
các thời điểm khác nhau dựa theo nội
dung các bức tranh trong SGK.
- Lúc giờ sáng kim ngắn chỉ số mấy? (số
5), kim dài chỉ số mấy? (số 12), lúc 5 giờ
sáng em bé làm gì? (đang ngủ)
<i>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực</i>
<i>hành xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với</i>
<i>từng mặt đồng hồ.</i>
- Đặt tên cho từng đồng hồ, ví dụ:
- Đồng hồ chỉ 8 giờ là A
Đồng hồ chỉ 9 giờ là B, ….
Gọi học sinh nêu tên và đọc các giờ đúng
trên các đồng hồ cịn lại.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Học sinh làm bảng con.
- Học sinh nhắc tựa.
- Có kim ngắn, kim dài và các số từ 1
đến 12.
Đọc: 9 giờ, 5 giờ, 6 giờ, 7 giờ,
5 giờ: em bé đang ngủõ, 6 giờ: em bé tập
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
- Hỏi tên bài.
- Tổ chức cho các em chơi trò chơi: “Ai
nhanh hơn” bằng cách giáo viên quay kim
trên mặt đồng hồ để kim chỉ vào các giờ
đúng và hỏi học sinh là mấy giờ?
- Ai nói đúng và nhanh là thắng cuộc.
- Nhận xét tiết học, tun dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.
10 giờ, 11 giờ, 12 giờ, 1 giờ, 2 giờ, 3
giờ, 4 giờ.
Nhắc lại tên bài học.
Học sinh thực hành theo hướng dẫn
của giáo viên trên mặt đồng hồ.
- Thực hành ở nhà.
<b>TỐN</b>
<b> THỰC HÀNH</b>
- Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.
-Mô hình mặt đồng hồ.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC:</b> Hỏi tên bài cũ.
+ Giáo viên quay kim trên mặt đồng hồ
và hỏi học sinh về một số giờ đúng: 12
giờ, 9 giờ, ….
- Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
- Hướng dẫn học sinh thưc hành:
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên u cầu học sinh trả lời được:
Lúc 3 giờ kim dài chỉ số mấy? Kim ngắn
chỉ số mấy? và ghi theo mẫu bài tập 1
+ Học sinh trả lời theo hướng dẫn của
giáo viên trên mặt đồng hồ.
- Học sinh nhắc tựa.
- Lúc 3 giờ kim dài chỉ số 3, kim ngắn
chỉ số 12, … và ghi “3 giờ”,
- Làm vở (vẽ các kim chỉ giờ)
1 giờ: Kim ngắn chỉ số 1; 2 giờ: Kim
ngắn chỉ số 2; …
<b>Bài 2:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
rồi chữa bài trên bảng lớp.
<b>Bài 3:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh nối
các tranh vẽ từng hoạt động với mặt đồng
hồ chỉ thời điểm tương ứng.
<b>Bài 4:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Hướng dẫn học sinh dựa vào tranh vẽ để
làm bài tập (vẽ kim ngắn chỉ gìơ thích
hợp vào tranh)
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>Dặn dò:</b> Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.
trường” với mặt đồng hồ chỉ 8 giờ,
“buổi trưa ăm cơm” với mặt đồng hồ chỉ
11 giờ, “buổi chiều học nhóm” với mặt
đồng hồ chỉ 3 giờ, “buổi tối nghỉ ở nhà”
- Lúc đi vào buổi sáng có thể là 6,7 hay
8 giờ (có mặt trời mọc)
Lúc đến nhà có thể là trưa 11 giờ hay
12 giờ (tuỳ theo phương tiện để đi).
- Nhắc lại tên bài học.
- Thực hành ở nhà.
<b>TỐN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
- Biết xem giờ đúng, xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ;
bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.
-Mơ hình mặt đồng hồ.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC: </b>Hỏi tên bài cuõ.
- Gọi học sinh lên bảng quay kim đồng hồ
và nêu các giờ tương ứng.
- Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi
thực hành.
<b>Bài 2: </b>Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- 5 học sinh quay kim đồng hồ và nêu
các giờ tương ứng
- Học sinh khác nhận xét bạn thực
hành.
Nhắc tựa.
- Học sinh nối theo mơ hình bài tập
trong vở và nêu kết quả.
- Cho học sinh thực hành trên mặt đồng
hồ và nêu các giờ tương ứng.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của baøi:
- Cho học thực hành vở và chữa bài trên
bảng lớp.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>Dặn dò:</b> Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.
- Học sinh quay kim đồng hồ và nêu
các giờ đúng: 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6 giờ,
7 giờ, 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ,
- Hoïc sinh nối và nêu:
- Em ngũ dậy lúc 6 giờ sáng – đồng hồ
chỉ 6 giờ sáng.
Em đi học lúc 7 giờ – đồng hồ chỉ 7 giờ,
…
- Nhắc lại tên bài học.
- Nêu lại các hoạt động trong ngày của
em ứng với các giờ tương ứng trong
- Thực hành ở nhà.
<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục </b>
- Thực hiện được cộng, trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số; tính nhẩm; biết đo độ dài,
làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
-Bộ đồ dùng tốn 1.
-Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC: </b>
- Goïi hoïc sinh lên bảng làm bài tập 3.
Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
Giải:
+ 3 học sinh lên nối các câu chỉ hoạt
động ứng với số giờ ghi trên đồng hồ.
+ Em ngũ dậy lúc 6 giờ sáng – đồng
hồ chỉ 6 giờ sáng.
+ Em đi học lúc 7 giờ – đồng hồ chỉ 7
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
* Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
- Hướng dẫn học sinh luyện tập:
<b>Baøi 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên cho học sinh tự làm rồi chữa bài.
Hỏi để học sinh nói về cách đặt tính.
<b>Bài 2:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh làm vở và chữa bài trên bảng
lớp. Cho các em nêu cách cộng trừ nhẩm các
số trịn chục và số có hai chữ số với số có
một chữ số.
<b>Bài 3</b>: Gọi nêu yêu cầu của baøi:
- Cho học sinh thực hiện đo độ dài và tính
độ dài của các đoạn thẳng, nêu kết quả đo
được.
<b>Bài 4</b>: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh thi đua theo 2 nhóm (tiếp sức)
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
- Học sinh nêu cách đặt tính và tính
trên bảng con.
- Học sinh nêu cách cộng, trừ nhẩm và
chưa bài trên bảng lớp.
23 + 2 + 1 = 26, 40 + 20 + 1 = 61
Cách 1: Đo rồi cộng các số đo độ dài
các đoạn thẳng AB và BC:
6 cm + 3 cm = 9 cm
Cách 2: Dùng thức đo trực tiếp độ dài
AC
AC = 9 cm
- Học sinh nối các câu chỉ hoạt động
ứng với số giờ ghi trên đồng hồ (hoạt
động 2 nhóm) thi đua tiếp sức.
+ Bạn An ngũ dậy lúc 6 giờ sáng –
đồng hồ chỉ 6 giờ sáng.
+ Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều –
đồng hồ chỉ 5 giờ chiều.
+ Bạn An ngồi học lúc 8 giờ sáng –
đồng hồ chỉ 8 giờ sáng.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- Nhắc tên bài.
- Thực hành ở nhà.
<b>TO</b>
<b> ÁN </b>
<b> ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
- Biết đọc, đếm so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
-Thước có vạch kẻ cm.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC:</b> Trả BKT lần trước.
- Đánh giá việc làm bài kiểm tra của học
sinh.
- Cho học sinh chữa bài (nếu cần)
<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi
thực hành.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc rồi viết
theo nội dung bài tập 1 (viết số theo tia
<b>Bài 2 </b>Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh thực hành trên bảng lớp
viết dấu thích hợp vào chỗ chấm và đọc.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học thực hành vở và chữa bài trên
bảng lớp.
<b>Bài 4:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh viết vào bảng con theo hai
dãy.
<b>Bài 5:</b> Học sinh nêu yêu cầu của baøi:
Giáo viên cho học sinh đo độ dài các đoạn
thẳng rồi viết số đo vào bên cạnh đoạn
thẳng đó.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
Lắng nghe và chữa bài theo hướng dẫn
của giáo viên.
Nhắc tựa.
Học sinh viết vào tia số rồi đọc các số
viết được dưới tia số.
Caâu a.
9 > 7, 2 < 5, 0 < 1, 8 >6
7 < 9, 5 > 2, 1 > 0, 6 =6
Caâu b.
6 > 4 3 > 8 5 > 1
4 > 3 8 < 10 1 > 0
Khoanh vào số lớn nhất:
6 3 4
Khoanh vào số bé nhất:
5 7 8
Dãy A: Các số từ bé đến lớn là: 5, 7, 9,
10
Dãy B: Các số từ lớn đến bé là: 10, 9,
Học sinh đo và ghi số đo vào cạnh bên
đoạn thẳng.
<b> ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vng, hình tam giác.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
-Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC: </b>
- Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng
lớp
<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phép tính
và kết quả nối tiếp mỗi em đọc 2 phép
tính.
<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh thực hành ở vở (cột a giáo
viên gợi ý để học sinh nêu tính chất giao
hốn của phép cộng qua ví dụ: 6 + 2 = 8
và 2 + 6 = 8, cột b cho học sinh nêu cách
thực hiện).
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành vở và chữa bài
trên bảng lớp.
<b>Baøi 4:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Tổ chức cho các em thi đua theo 2 nhóm
trên 2 bảng từ.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Các số từ bé đến lớn là: 5, 7, 9, 10
- Các số từ lớn đến bé là: 10, 9, 7, 5
- Nhắc tựa.
Mỗi học sinh đọc 2 phép tính và kết
quả:
2 + 1 = 3,
2 + 2 = 4,
2 + 3 = 5,
2 + 4 = 6, đọc nối tiếp cho hết bài số 1.
Cột a:
6 + 2 = 8 , 1 + 9 = 10 ,3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 , 9 + 1 = 10 ,5 + 3 = 8
- Học sinh nêu tính chất: Khi đổi chỗ
các số trong phép cộng thì kết quả của
phép cộng khơng thay đổi.
Cột b:
Thực hiện từ trái sang phải.
7 + 2 + 1 = 9 + 1 = 10
Các phép tính cịn lại làm tương tự.
3 + 4 = 7 , 6 – 5 = 1 , 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 = 2
8 + 1 = 9 , 5 + 4 = 9 , 5 – 0 = 5
- Học sinh nối các điểm để thành 1
hình vng:
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
- Nhắc tên bài.
- Thực hành ở nhà.
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ
đoạn thẳng, giải bài tốn có lời văn.
-Bộ đồ dùng học toán.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC: </b>
Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng
lớp
Nhận xét KTBC của hoïc sinh.
<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu
cấu tạo các số trong phạm vi 10 bằng
cách:
- Học sinh này nêu: 2 = 1 + mấy?
- Học sinh khác trả lời: 2 = 1 + 1
<b>Bài 2</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh thực hành ở vở và chữa bài
trên bảng lớp.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh đọc đề tốn, tự nêu tóm tắt
và giải.
3 + 4 = 7 , 6 – 5 = 1 , 0 + 8 = 8
3 = 2 + mấy?, 3 = 2 + 1
5 = 5 + mấy?, 5 = 4 + 1
7 = mấy + 2?, 7 = 5 + 2
Tương tự với các phép tính khác.
- Điền số thích hợp vào chỗ trống:
- Học sinh tự giải và chữa bài trên
bảng lớp.
Tóm tắt:
Có : 10 cái thuyền
Cho em : 4 cái thuyền
Còn lại :? cái thuyền
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Bài 4:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh vẽ vào bảng con đoạn thẳng
dài 10 cm và nêu các bước của q trình
vẽ đoạn thẳng.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
Số thuyền của Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
- Học sinh vẽ đoạn thẳng MN dài 10
cm vào bảng con và nêu cách vẽ.
M
N
Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
- Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm, nhận biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ; biết giải tốn có lời văn.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Baøi 2, Baøi 3, Baøi 4.
-Bộ đồ dùng học toán.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC: </b>
Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng
lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên tổ chức cho các em thi đua
nêu phép tính và kết quả tiếp sức,
Giải:
Số thuyền của Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
- Nhắc tựa.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
mỗi học sinh nêu 2 phép tính.
<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh thực hành ở vở và chữa bài
trên bảng lớp.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận thấy
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
5 + 4 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5
<i>Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số</i>
<i>trong phép cộng được số kia.</i>
<b>Baøi 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh nêu cách làm và làm vở rồi
chữa bài trên bảng.
<b>Baøi 4</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học đọc đề tốn, nêu tóm tắt và giải
<b>4.Củng cố, dặn dò</b>:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
Tương tự cho đến hết lớp.
5 + 4 = 9 , 1 + 6 = 7 , 4 + 2 = 6
9 – 5 = 4 , 7 – 1 = 6 , 6 – 4 = 2
9 – 4 = 5 , 7 – 6 = 1 , 6 – 2 = 4
<i>Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một</i>
<i>số trong phép cộng được số kia.</i>
-Thực hiện từ trái sang phải:
9 – 3 – 2 = 6 – 2 = 4
và ghi: 9 – 3 – 2 = 4
Các cột khác thực hiện tương tự.
- Học sinh tự giải và chữa bài trên
bảng lớp.
Tóm tắt:
Có tất cả : 10 con
Số gà: 3 con
Số vịt :? con
Giải:
Số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con)
Đáp số: 7 con vịt
- Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
- Đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biếy cộng, trừ (khơng
nhớ) các số trong phạm vi 100.
-Bộ đồ dùng học toán 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC: </b>
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng
lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi
thực hành ở vở.
- Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết.
<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh thực hành trên bảng từ
theo hai tổ. Gọi học sinh đọc lại các số
được viết dưới vạch của tia số.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh làm vở và tổ chức cho các
nhóm thi đua hỏi đáp tiếp sức bằng cách:
<i>45 gồm mấy chục và mấy đơn vị?</i>
<i>45 gồm 4 chục và 5 đơn vị.</i>
<b>Bài 4:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hiện vở và chữa bài
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
Giải:
Số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con)
Đáp số: 7 con vịt
- Nhắc tựa.
Học sinh viết các số:
- Từ 11 đến 20:
- Từ 21 đến 30:
- Từ 48 đến 54:
- Đọc lại các số vừa viết được.
Câu a: 0, 1, 2, 3, ………., 10
Câu b: 90, 91, 92, ………, 100
- Đọc lại các số vừa viết được.
- Làm vở và thi đua hỏi đáp nhanh.
95 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
27 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
27 gồm 2 chục và 7 đơn vị.
(tương tư các cột còn lại)
- Học sinh thực hiện và chữa bài trên
bảng lớp.
<i>TỐN</i>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, liền sau
của một số; biết cộng, trừ các số có hai chữ số.
-Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC: </b>
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên
bảng lớp
<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào
bảng con theo giáo viên đọc. Sau khi
viết xong cho các em đọc lại các số đã
được viết.
<b>Bài 2</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở vở rồi đọc
cho lớp cùng nghe.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh thực hành vở và chữa
bài trên bảng lớp.
<b>Bài 4</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh nêu lại cách đăït tính,
cách tính và thực hiện bài tập.
<b>Bài 5:</b> Học sinh đọc bài tốn, nêu tóm
tắt bài và giải.
Nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện
các phép tính của bài tập số 4.
Nhắc tựa.
- Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), …,
bảy mươi bảy (77)
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
18
54
29
77
43
98
19
55
30
78
44
99
20
56
31
79
45
100
- Học sinh khoanh số bé nhất trong các số:
59, 34, 76, 28 là 28
- Học sinh khoanh số lớn nhất trong các số:
66, 39, 54, 58 là 66
- Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với
nhau, thực hiện từ phải sang trái
- 68 + 52 + 35
31 37 42
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>4.Củng cố, dặn dị:</b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.
Tóm tắt:
Thành có : 12 máy bay
Tâm có : 14 máy bay
Tất cả có :? máy bay
Giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đáp số: 26 máy bay
- Nhắc tên bài.
- Thực hành ở nhà.
<b>TOÁN</b>
<b> ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
- Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng, giải được bài tốn có lời
văn.
-Bộ đồ dùng học toán.
<b>1.KTBC: </b>
Gọi học sinh chữa bài tập số 5 trên bảng
lớp
Nhận xét KTBC của hoïc sinh.
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu
phép tính và kết quả nối tiếp theo dãy
Giaûi
Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đáp số: 26 máy bay
- Nhắc tựa.
60 + 20 = 80, 80 – 20 = 60,
40 +50 = 90
bàn.
<b>Bài 2</b>: Học sinh nêu yêu cầu của baøi:
- Cho học sinh nêu cách tính và thực
hành ở vở và chữa bài trên bảng lớp.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách
tính rồi cho thực hiện ở bảng con theo
từng bài tập.
<b>Bài 4</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề tốn, tự nêu tóm tắt
và giải.
<b>Bài 5:</b> Học sinh nêu yêu cầu của baøi:
- Tổ chức cho các em thi đua quay kim
ngắn (để nguyên vị trí kim dài) chỉ số giờ
đúng để hỏi các em.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
- Tính từ trái sang phải:
15 + 2 + 1 = 17 + 1 = 18
- Học sinh làm và chữa bài trên bảng
lớp.
- Các số cùng hàng được đặt thẳng cột
với nhau, thực hiện từ phải sang trái
- 87<sub>14</sub> + 65<sub>25</sub> + 31<sub>56</sub>
73 90 87
- Học sinh tự giải và chữa bài trên
bảng lớp.
Giaûi:
Sợi dây cịn lại có độ dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
- Học sinh nhóm này quay kim ngắn
chỉ giờ đúng, nhóm khác trả lời và
ngược lại
Đồng hồ a) chỉ 1 giờ
Đồng hồ b) chỉ 6 giờ
Đồng hồ c) chỉ 10 giờ
Tương tự với số giờ đúng ở các đồng hồ
khác.
- Nhắc tên bài.
- Thực hành ở nhà.
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100, thực hiện được cộng, trừ các số trong
phạm vi 100 (khơng nhớ), giải được bài tốn có lời văn, đo được độ dài đoạn thẳng.
-Bộ đồ dùng học toán.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC: </b>
- Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên
bảng lớp
- Nhận xét KTBC của học sinh.
<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
Đối với học sinh giỏi giáo viên cho
các em nhận xét từ cột thứ 2 tính từ
trên xuống dưới, mỗi số đều bằng số
liền trước cộng với 10.
<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở vở và chữa
bài trên bảng lớp.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm bảng con tưng phép
tính.
<b>Bài 4:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học đọc đề tốn, nêu tóm tắt và
giải trên bảng lớp.
<b>Bài 5:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh thực hiện đo ở SGK và ghi
số đo được vào bảng con. Gọi nêu cách
đo độ dài.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.
Giải:
Sợi dây cịn lại có độ dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
- Nhắc tựa.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
- Học sinh thực hiện và chữa bài trên lớp.
a) 82, 83, 84, …, 90
b) 45, 44, 43, …, 37
c) 20, 30, 40, …, 100
22 + 36 = 58, 96 – 32 = 64, 62 – 30 = 32
23 + 14 – 15 = 22
Tóm tắt:
Có tất cả : 36 con
Thỏ :12 con
Gà :? con
Giải:
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
Đoạn thẳng AB dài: 12cm.
- Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I</b>
- Đọc viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ
số, biết đo độ dài đoạn thẳng, giải tốn có lời văn.
-Bộ đồ dùng học toán 1.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC</b>:
- Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng
lớp
- Nhận xét KTBC của học sinh.
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi
thực hành ở bảng con theo giáo viên đọc.
- Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết.
<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
<b>Bài 3</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên thiết kế trên hai bảng phụ. Tổ
chức cho hai nhóm thi đua tiếp sức, mỗi
nhóm 9 em, mỗi em chỉ điền một dấu
Giải:
Số con gaø laø:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
- Nhắc tựa.
Năm (5), mười chín (19), bảy mươi tư
(74), chín (9), ba mươi tám (38), sáu
mươi tám (68), không (0), bốn mươi mốt
(41), năm mươi lăm (55)
- Đọc lại các số vừa viết được.
- Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
4 + 2 = 6, 10 – 6 = 4, 3 + 4 = 7
8 – 5 = 3, 19 + 0 = 19, 2 + 8 = 10
3 + 6 = 9, 17 – 6 = 11, 10 – 7 = 3
- Học sinh thực hiện trên bảng từ.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
thích hợp.
<b>Bài 4:</b> Học sinh nêu u cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề tốn, tóm tắt và giải.
<b>Bài 5:</b> Học sinh nêu yêu cầu của baøi:
Cho học sinh đo độ dài từng đoạn thẳng
rồi viết số đo vào chỗ chấm.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
bạn.
35 < 42, 90 < 100, 38 = 30 + 8
87 > 85,69 > 60, 46 > 40 + 5
63 > 36,50 = 50, 94 < 90 + 5
Tóm tắt:
Có : 75 cm
Cắt bỏ :25 cm
Còn lại :? cm
Giải:
Băng giấy cịn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50cm
- Học sinh đo đoạn thẳng a, b trong
SGK rồi ghi số đo vào dưới đoạn thẳng:
Đoạn thẳng a dài: 5cm
Đoạn thẳng b dài: 7cm
- Thực hành ở nhà.
<b>TỐN</b>
- Đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số (khơng có nhớ)
- Giải bài tốn có lời văn
- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ
- Vở tốn, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Cho HS thực hành làm và chữa các bài
tập:
<b>Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài</b>
- Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong
mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ
tự ngược lại
- Viết số thích hợp vào ô trống
<b>Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu và làm bài</b>
- Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt
tính rồi tính
<b>Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu</b>
- Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả
<b>Bài 4: Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu </b>
Tóm tắt
Có : 34 con gà
Bán đi : 12 con gà
Còn lại: … con gà?
<b>Bài 5: HS tự nêu nhiệm vụ</b>
Khi chữa bài: Cho HS ôn đặc điểm của số
0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số
nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó;
một số trừ đi 0 bằng chính số đó”
<b>3. Củng cố, nhận xét –dặn dị:</b>
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài 133: Luyện tập chung
- HS tự làm rồi chữa bài
- Viết các số theo thứ tự
- HS tự so sánh để viết các số theo thứ
tự
a)Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b)Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76
Giải
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số: 22 con
- Viết số thích hợp vào ơ trống
- HS tự làm bài và chữa bài
<b>TỐN </b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
- Biết đoc, viết xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100, biết cộng, trừ các số có
hai chữ số, biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ, giải tốn có lời văn.
-Bộ đồ dùng học toán.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC: </b>
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng
lớp
<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên u cầu học sinh căn cứ vào
Giải
Băng giấy cịn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
Nhắc tựa.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để
viết số thích hợp vào từng ơ trống.
<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và
thực hiện vở.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh thực hành vở và chữa bài
trên bảng lớp.
<b>Bài 4:</b> Học sinh đọc bài tốn, nêu tóm tắt
bài và giải.
<b>Bài 5:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên cho học sinh thực hiện rồi gợi
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tieát
sau.
33, 34, 35, 36
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76
Các số cùng hàng đặt thẳng cột với
nhau, thực hiện từ phải sang trái.
+ 36 + 84 + 46
12 11 23
48 95 69
- 97 - 63 - 65
45 33 65
52 30 00
a.Các số được viết từ lớn đến bé:
28, 54, 74, 76
b.Các số được viết từ bé đến lớn:
76, 74, 54, 28
Tóm tắt:
Có : 34 con gà
Bán đi : 22 con gà
Còn lại :? con gà
Giải:
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số: 22 con gà
25 + 0 = 25 ; 25 - 0 = 25
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
- Biết đọc, viết số liền trước, liền sau cỉa một số, thực hiện được cợng, trừ các số có
hai chữ số, giải tốn có lời văn.
-Bộ đồ dùng học toán.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC: </b>
- Gọi học sinh chữa bài tập số 4, trên
bảng lớp.
<b>2.Bài mới</b>:
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách
viết số liền trước, số liền sau của một số
và thực hiện vở.
<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả nối
tiếp theo baøn.
<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính
và thực hiện vở.
- 1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp.
Nhà em còn lại số gà laø:
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số: 22 con gà
1 học sinh giải bài 5 trên bảng lớp.
25 + = 25 ; 25 - = 25
- Nhắc tựa.
- Muốn viết số liền trước của một số. Ta
lấy số đã cho trừ đi 1.
- Muốn viết số liền sau của một số. Ta
lấy số đã cho cộng với 1.
Số liền trước số 35 là 34 (35 – 1 = 34)
- Số liền trước số 42 là 41 (42 - 1 = 41)
(tương tự các số khác)
Em 1 nêu: 14 + 4 = 18
Em 2 neâu: 18 + 1 = 19
(tương tự cho đến hết)
- Các số cùng hàng đặt thẳng cột với
nhau, thực hiện từ phải sang trái.
+ 43<sub>23</sub> + 60<sub>38</sub> + 41<sub>7</sub>
66 98 48
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Bài 4:</b> Học sinh đọc bài tốn, nêu tóm
tắt bài và giải.
<b>Bài 5:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng
con “Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm”
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.
32 22 51
Tóm tắt:
Có : 24 bi đỏ
Có : 20 bi xanh
Tất cả có :? viên bi
Giải:
Số viên bi của Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số: 44 viên bi.
- Học sinh vẽ trên bảng con đoạn thẳng
dài 9 cm, nêu cách vẽ.
- Nhắc tên bài.
- Thực hành ở nhà.
<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
- Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số, thực hiện được cộng, trừ (không
nhớ) các số trong phạm vi 100, đọc giờ đúng trên đồng hồ.
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.KTBC: </b>
- Gọi học sinh chữa bài tập số 4, trên
<b>2.Bài mới:</b>Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
- 1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp.Giải:
Số vên bi của Hà có tất cả là:
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Bài 1</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh ghi số vào
vạch của tia số từ 86 đến 100 <b>và đọc.</b>
<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm vở và chữa bài trên
bảng lớp.
<b>Baøi 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính
và thực hiện vở.
<b>Bài 4:</b> Học sinh đọc bài tốn, nêu tóm tắt
bài và giải.
<b>Bài 5:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên chuẩn bị bài tập trên 2 bảng
phụ để tổ chức các nhóm thi đua tiếp sức
nối đồng hồ với câu thích hợp.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>- Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau kieåm tra.
86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96,
97, 98, 99, 100. Đọc từ 86 đến 100 và
ngược lại 100 đến 86
a) khoanh vào số lớn nhất:
72 69 47
b) khoanh vào số bé nhất:
50 61 58
- Các số cùng hàng đặt thẳng cột với
nhau, thực hiện từ phải sang trái.
+ 35<sub>40</sub> + <sub>62</sub>5 + 33<sub>55</sub>
75 67 88
- 86 - 73 - 88
52 53 6
34 20 82
Tóm tắt:
Có : 48 trang
Đã viết : 22 trang
Cịn lại :? trang
Giải:
Số trang chưa viết của quyển vở là:
48 – 22 = 26 (trang)
Đáp số: 26 trang
Mỗi nhóm 3 học sinh thi đua tiếp sức nối
câu thích hợp với đồng hồ.
<b>TỐN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II</b>
<b>I. Mục đich yêu cầu:</b> Tập trung vào việc đánh giá:
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100;
đo, vẽ đoạn thẳng, giải tốn có lời văn.