Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ảnh trường học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA ( thời gian 90 phút ) </b>



<b>Câu 1:</b><sub> Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 </sub>

<i>t</i>0 <sub>Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số cân bằng của phương trình</sub>
lần lượt là:


A. 8, 30, 8, 3, 9. B. 8, 30, 8, 3, 15. C. 2, 12, 2, 3, 3. D. 2, 12, 2, 3, 6.
<b>Câu 2: </b><sub>Xét phản ứng: SO2 + 2H2S = 3S + 2H2O. Trong phản ứng này:</sub>


A. Lưu huỳnh vừa bị khử, vừa bị oxi hoá. B. Lưu huỳnh bị khử và khơng có sự oxi hố.
C. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hoá. D. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hidro bị khử.


<b>Câu 3: Một ngun tử R có tổng số hạt khơng mang điện và hạt mang điện là 34, trong đó hạt mang điện gấp 1,833 lần </b>
số hạt không mang điện. Ngun tố R có cấu hình electron là:


A. Mg, 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. Na, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub> <sub>C. F, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>.</sub> <sub>D. Ne, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub>


<b>Câu 4: Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là: </b>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>7<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub>


<b>Câu 5:Hoà tan 5 muối NaCl (1), NH4Cl (2), AlCl3 (3), Na2S (4), C6H5ONa (5) vào nước thành 5 dung dịch. Sau đó</b>
cho vào mỗi dung dịch 1 ít q tím. Hỏi màu của q tím trong các dung dịch thay đổi như thế nào?


A. 1, 2 q tím khơng thay đổi B. 2, 3 q tím hố đỏ


C. 3, 5 q tím hố xanh D. Tất cả đều sai


<b>Câu 6: Hãy đánh giá gần đúng pH ( >7, =7, <7 ) của các dung dịch nước của các chất sau: Ba(NO3)2 (1), Na2CO3 (2),</b>
NaHCO3 (3), CH3NH2 (4), Ba(CH3COO)2 (5)



A. 1, 2 có pH = 7 B. 2, 4, 5 có pH > 7


C. 2, 3, 5 có pH < 7 D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 7: Chọn phương án đúng: Hoá chất cần dùng để phân biệt 3 axít đặc: HCl, H2SO4, HNO3 là: </b>


A. Dùng Cu. B. Dùng AgNO3. C. Dùng Ba(NO3)2 D. Dùng cả 3 hoá chất trên.
<b>Câu 8: Chọn phương án đúng cho phản ứng điều chế chất dùng để tẩy uế ở bệnh viện:</b>


A. H2O + Cl2  HCl + HClO B. 3Cl2 + 8NH3  N2 + 6NH4Cl


C. Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O D. Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO + H2O


<b>Câu 9: Cho K vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất?</b>
A. Fe bị đẩy ra khỏi muối.


B. Có khí thốt ra vì K tan trong nước.


C. Có khí thốt ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.


D. Có khí thốt ra, có kết tủa nâu đỏ, sau đó tủa tan trong dung dịch HCl loãng.


<b>Câu 10: Cho Mg vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dd cho phản ứng với Mg? </b>
A. 4 dung dịch B. 3 dung dịch C. 2 dung dịch D. 1 dung dịch


<b>Câu 11 : </b><sub> Hoà tan hoàn toàn m gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được phần dung dịch chứa 120 gam</sub>
muối và 2,24 lít khí SO2 (đkc).


1. Công thức oxit sắt v à giá trị m là:



A. Fe2O3 và 48 gam <sub> B. FeO và </sub> 43,2 gam C. Fe3O4 và 46,4 gam. D. Đáp án khác


<b>Câu 12 : Chất X có cơng thức FexOy</b><sub>. Hoà tan 29 gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư giải phóng ra 4 gam SO2.</sub>
Cơng thức của X là:


A. Fe2O3 B. FeO <sub>C. Fe3O4</sub> D. Đáp án khác.


<b>Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Ca(NO3)2</b>

<i>a</i> <sub> CaCO3</sub>

<sub>⃗</sub>

<i>b</i> <sub>CaCl2 </sub>

<sub>⃗</sub>

<i>c</i> <sub>Ca</sub>


Chọn a, b, c thích hợp cho sơ đồ trên.


<b>Câu 14 : Cho phản ứng: N2 + 3H2 </b> 2NH3 + Q. Để tạo được nhiều NH3, ta cần:


Đáp án a b c


A. H2CO3 BaCl2 Điện phân nóng chảy


B. K2CO3 MgCl2 Ba


C. BaCO3 NaCl Điện phân dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất


<b>Câu 15: Tổng số các loại hạt cơ bản trong trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết tổng số hạt nơtron lớn hơn số</b>
hạt proton là 1.Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào sau đây:


A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố d. C. Nguyên tố f. D. Nguyên tố p.


<b>Câu 16: Dung dịch nào sau đây tồn tại trong thực tế:</b>


A. NH 4


+


, Na+<sub>, HCO</sub> <sub>3</sub>− <sub>, OH</sub>– <sub>, Br</sub>– <sub>.</sub> <sub>B. H</sub>+<sub>, HCO</sub> <sub>3</sub>− <sub>, OH</sub>– <sub>, Br</sub>– <sub>, Ba</sub>2+<sub>, NO</sub> <sub>3</sub>−
C. NH 4


+


, Ba2+<sub>, HCO</sub> <sub>3</sub>− <sub>, OH</sub>– <sub>, Br</sub>– <sub>.</sub> <sub>D. Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, Cl</sub>– <sub>, NO</sub> <sub>3</sub>−


, CH3COO–
<b>Câu 17: Cho các phương trình ion rút gọn của các phản ứng giữa các dung dịch muối:</b>


(1) Cu + 2Ag+<sub> = Cu</sub>2+<sub> + 2Ag</sub> <sub>(2) Fe + Zn</sub>2+<sub> = Fe</sub>2+<sub> + Zn</sub>
(3) Al + 3Na+ <sub> = Al</sub>3+<sub> + 3Na</sub> <sub>(4) Fe + 2Fe</sub>3+<sub> = 3Fe</sub>2+


(5) Fe2+<sub> + Ag</sub>+<sub> = Fe</sub>3+<sub> + Ag</sub> <sub>(6) Mg + Al</sub>3+<sub> = Mg</sub>2+<sub> + Al</sub>
Chọn ra những phương trình viết đúng:


A. (1), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (1), (4), (5), (6) D. (1), (4), (5)


<b>Câu 18: Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp thụ hồn</b>
tồn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủA. Lấy kim loại sinh ra cho tác dụng hết
với dung dịch HCl dư thu được 1,176 lít khí H2 (đkc). Công thức oxit kim loại là:


A. Fe2O3 B. ZnO <sub>C. Fe3O4</sub> D. Đáp án khác.


<b>Câu 19: Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn.</b>
Phần trăm khối lượng của mỗi chất lần lượt là:



A. 16% và 84% B. 84% và 16% C. 26% và 74% D. 74% và 26%


<b>Câu 20 : Trong một cốc nước chứa a mol Ca</b>2+<sub>, b mol Mg</sub> 2+<sub>, c mol Cl</sub>– <sub> và d mol HCO</sub> <sub>3</sub>− <sub>. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c,</sub>
d là:


A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d C. 2a + 2b - c + d = 0 D. 2a + 2b - c - d = 0


<b>Câu 21: Một mẫu nước cứng vĩnh cửu có 0,03 mol Ca</b>2+<sub>, 0,13 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,12 mol Cl</sub>– <sub>và a mol SO</sub> <sub>4</sub>2− <sub> . Chỉ ra giá trị của</sub>
a là :


A. 0,12 mol B. 0,15mol C. 0,04 mol D. 0,05


<b>Câu 22: Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 cho tới dư:</b>
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.


B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung
dịch trở nên trong suốt.


C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến cực đại.


D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa.
<b>Câu 23: Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó?</b>


Al(OH)3 + 3HCl

AlCl3 + 3H2O (1)


Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O

2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4 (2)


2Al(OH)3

<i>toC</i> Al2O3 + 3H2O (3)



NaAlO2 + HCl + H2O

Al(OH)3 + NaCl (4)


Al(OH)3 + KOH

KAlO2 + 2H2O (5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C + KOH

dung dịch A + (3) Dung dịch A + HCl vừa đủ

C <sub> (4)</sub>


X có thể là kim loại nào sau đây.


A. Zn B. Al C. Fe D. Zn, Al


<b>Câu 26: Khái niệm nào sau đây đúng?</b>


<b>A.Những hợp chất mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn là hiđrocacbon no. </b>
<b>B.Hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử là hiđrocacbon no.</b>
<b>C.Hiđrocacbon có các liên kết đơn trong phân tử là hiđrocacbon no.</b>
<b>D.Hiđrocacbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử là hiđrocacbon no.</b>
<b>Câu 27: Ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon: </b>


A. 4 đồng phõn. B. 5 đồng phõn. C. 6 đồng phõn. D. 7 đồng phân


<b>Câu 28:</b><sub> Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất nào: isopentan + Br2 </sub>

<i>as</i> <sub>?</sub>


A. 1 - Brom - 2 – metylbutan B. 2 - Brom - 3 - metylbutan
C. 2 - Brom - 2 – metylbutan D. 1 - Brom - 3 – metylbutan
<b>Cõu 29:</b> Số đồng phâncủa hợp chất C4H10O là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 30: Cho 2,84 gam một hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lượng Na vừa đủ,</b>
tạo ra 4,6 gam chất rắn và khí H2. Cơng thức phân tử của hai ancol trên:



A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C4H9OH


C. C3H5OH và C4H9OH D. Đáp án khác.


<b>Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


B. Phenol có tính axít mạnh hơn etanol vì H (trong nhóm OH) của phenol linh động hơn.


C. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH,
còn C2H5OH thì khơng phản ứng.


D.Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH.


E. Do độ linh động H (trong nhóm OH) lớn hơn nên phenol dễ tan trong nước hơn so với etanol ở nhiệt độ thường.
<b>Câu 32: Trong các amin sau, chất nào là amin bậc 2</b>


1) (CH3)2-CH-NH2 2) CH3-NH-CH3 3) (CH3)3N 4) CH3-NH-CH2-NH-CH3
A. 2 B. 2 và 4 C. 3,4 D. 1,2


<b>Câu 33:</b> Mét chai ancol etylic ghi 250<sub> cã nghÜa lµ:</sub>


A.Cø 100 gam dung dịch có 25 gam ancol etylic nguyên chất.
B. Cứ 100 ml dung dịch có 25 ml ancol etylic nguyên chÊt.
C. Cø 75 ml dung dÞch cã 25 gam ancol etylic nguyên chất.
D.Cứ 100 gam dung dịch cã 25 ml ancol etylic nguyªn chÊt.


<b>Câu 34 : Hãy chỉ rõ chất nào là amin</b>


(1) CH3-NH2 (2) CH3-NH-CH2-CH3 (3) CH3-NH-CO-CH3


(4) NH2-(CH2)2-NH2 (5) (CH3)2NC6H5 (6) NH2-CO-NH2
(7) CH3-CO-NH2 (8) CH3-C6H4-NH2


A. (1), (2), (5) B. (1), (5), (8) C. (1), (2), (4), (5), (8) D. (3), (6), (7)


<b>Cõu 35:</b> Cho 1,48 gam axit đơn chức no, mạch hở vào 100 gam dung dịch NaOH 2% (có d). Khi cơ cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu đợc 3,12 gam chất rắn. CTCT của axit là:


A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH


<b>Câu 36: Một axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O). Đốt cháy X thu được số mol CO</b>2 bằng số mol O2 phản
ứng. Biết 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 16 gam Br2. CTCT của X là:


A. C2H5COOH B. CH3CH2=CH-COOH C. CH3COOH D. CH2=CH-COOH
<b>Cõu 37: </b>Cho 7,6 gam este X no, đơn chức phản ứng với AgNO3/NH3 thu đợc 21,6 gam kết tủa. CTPT của este là:


A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. HCOOC3H7


<b>Câu 38: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được</b>
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 39: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO</b>2 sinh ra vào nước
vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 45. B. 14,4 C. 11,25 D. 22,5


<b>Câu 40: Cho q tím vào các dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm q tím hóa đỏ?</b>
(1) NH2-CH2-COOH, (2) Cl-<sub>NH3</sub>+<sub>-CH2-COOH, (3) NH2-CH2-COONa,</sub>
(4) NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, (5) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.



A. (2) B. (1) và (5) C. (2) và (5) D. (1) và (4)


<b>Câu 41 : PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào?</b>


A. CH2=CH-C6H5 B. CH2=CH-Cl C. CH2=CH-OCOCH3 D. CH3CHO


<b>Câu 42: Cao su Buna-S được tạo thành do phản ứng đồng trùng hợp của:</b>


A. Stiren và buten-1 B. Lưu huỳnh và butađien-1,3


C. Stiren và butađien-1,3 D. Phenol và anđehit fomic
<b>Câu 43: Poli metyl metacrylat được tổng hợp từ monome nào sau đây?</b>


A. CH2=CH-OCOCH3 B. CH2=C(CH3)-COOCH3


C. CH2=CH-COOCH3 D. CH2=C(CH3)-OCOCH3


<b>Câu 44: Để phân biệt khí SO2 với khí C2H4 có thể dùng dung dịch nào trong số các dung dịch sau?</b>
A. Dung dịch KMnO4 trong nước B. Dung dịch Br2 trong nước
C. Dung dịch Br2 trong CCl4 D. Dung dịch NaOH trong nước


<b>Câu 45: Một dung dịch nước chứa 3 chất CH3OH, HCHO, HCOOH. Có thể dùng thuốc thử hoặc cách nào sau đây để</b>
nhận biết từng chất trong dung dịch?


A. Na2CO3  tráng gương  Na B. Na2CO3  chưng cất  Na, tráng gương


C. Na  tráng gương  Na2CO3 D. Tráng gương  Na


<b>Câu 46: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:</b>



A. ancol (ancol) etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol (ancol) etylic.
C. glucozơ, anđehit axetic. D. glucozơ, etyl axetat.


<b>Câu 47: Để phản ứng vừa hết 1 mol este E, cần dùng dung dịch chứa n mol NaOH, thu được sản phẩm gồm muối và</b>
ancol . Cơng thức của E có thể là:


A. R(COOR’)n B. (RCOO)nR’ C. R(COO)nR’ D. Cả 3 phương án đúng


<b>Câu 48: Để phản ứng vừa hết 1 mol este E, cần dùng dung dịch chứa 2 mol NaOH, sản phẩm gồm 2 muối. Chọn cơng</b>
thức đúng của E:


A. Este đơn chức có gốc ancol không no B. Este hai chức mạch hở
C. Este đơn chức có gốc phenyl D. Este hai chức mạch vòng


<b>Câu 49: X là C3H6O2. Lấy 0,3 mol X cho vào dung dịch có hồ tan 20 gam NaOH. Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu</b>
được 36,8 gam chất rắn. Xác định công thức cấu tạo của X:


A. C2H5COOH B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HO-CH2-CH2-CHO


<b>Câu 50 : Cho các chất metanol (X), nước (Y), etanol (Z), axit axetic (T), phenol (U). Độ linh động của nguyên tử H trong</b>
nhóm (-OH) của phân tử mỗi chất tăng dần theo thứ tự sau:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×