Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

TU DONG NGHIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



<b>1. Câu sau dùng thiếu quan hệ từ ở chỗ nào?</b>
<b> Đừng nên nhìn hình thức đánh giá kẻ khác.</b>


<b>2 Sử dụng quan hệ từ cần tránh những trường hợp </b>
<b>nào? </b>


<b>Đáp án:</b>


Câu 1: Đừng nên nhìn hình thức mà đánh giá kẻ khác.


Câu 2: Sử dụng quan hệ từ cần tránh các lỗi:
- Thiếu quan hệ từ


- Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.
- Thừa quan hệ từ.


- Dùng quan hệ từ mà khơng có tác dụng liên kết.
nhìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TỪ ĐỒNG NGHĨA


Ví dụ:


Nắng rọi Hương Lơ khói tía bay,


Xa trơng dịng thác trước sơng này.



Chiếu ,soi


nhìn, ngó,dịm


những từ có
nghĩa tương


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. Bài học:


TỪ ĐỒNG NGHĨA





1. Từ đồng nghĩa:


a.Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TỪ ĐỒNG NGHĨA



Ví dụ:


Nắng rọi Hương Lơ khói tía bay,


Xa dịng thác trước sơng này.


nhìn, ngó,dịm


coi sóc,bảo vệ, giữ gìn…



Mong, hy vọng,trơng ngóng, tin tưởng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. Bài học:


TỪ ĐỒNG NGHĨA


1. Từ đồng nghĩa:


a.Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống
nhau hoặc gần giống nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TỪ ĐỒNG NGHĨA



Ví dụ:


1. Rủ nhau xuống biển mò cua


Đem về nấu mơ chua trên rừng.
2 Chim xanh ăn xòai xanh


Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.


3. Hàng vạn tên giặc đã tại chiến trường.


4. Công chúa Ha-ba-na anh dũng, thanh kiếm


vẫn cầm tay.


từ đồng nghĩa
hoàn toàn



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Bài học:


TỪ ĐỒNG NGHĨA





2. Các loại từ đồng nghĩa: có 2 loại


- Những từ đồng nghĩa hồn tồn ( khơng phân
biệt nhau về sắc thái biểu cảm)


- Những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn ( có sắc
thái nghĩa khác nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TỪ ĐỒNG NGHĨA





1. Rủ nhau xuống biển mò cua


Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
2 Chim xanh ăn trái xoài xanh


Ăn no tắm mát đậu nhành cây đa.


3. Hàng vạn tên giặc đã hi sinh tại chiến trường.


4. Công chúa Ha-ba-na bỏ mạng anh dũng, thanh



kiếm vẫn cầm tay.


Ví dụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I. Bài học:


TỪ ĐỒNG NGHĨA





1. Từ đồng nghĩa:


2. Các loại từ đồng nghĩa:


- Không phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng thay
thế cho nhau được.


- Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để chọn
trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng
thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HỆ THỐNG KIẾN THỨC


1. Từ đồng nghĩa:


Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều
nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.


2. Các loại từ đồng nghĩa: có 2 loại



- Những từ đồng nghĩa hồn tồn . Những từ
đồng nghĩa khơng hồn tồn


- Không phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng thay
thế cho nhau được.


- Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để chọn
trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng
thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

LUYỆN TẬP


1. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau


- <sub>Chó biển</sub>
- <sub>Thay mặt</sub>
- <sub>Lồi người</sub>
- <sub>Nhà thơ</sub>


- <sub>Hải cẩu</sub>
- Đại diện
- <sub>Nhân loại</sub>
- Thi sĩ


8. Đặt câu với các từ: kết quả, bình thường


3.Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ tồn dân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TRỊ CHƠI: Ô SỐ MAY MẮN



<b>1</b> <b>2</b>


3


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>
<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. Cụ ốm nặng đã hôm qua rồi.


b. Bố tôi khách ra đến cổng rồi mới trở vào.


Câu hỏi



tiễn


đi


mất


đưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu hỏi




BT5: Phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm từ
đồng nghĩa sau:


- Cho, tặng, biếu

Đáp án:



- Cho : sắc thái bình thường


- Tặng: sắc thái thân mật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu hỏi



BT6: Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau:
giữ gìn, bảo vệ


a. . . . tổ quốc là sứ mệnh của quân đội.


b. Em Thúy luôn luôn . . . quần áo sạch sẽ. <sub>giữ gìn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu hỏi



BT7: Câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay
thế cho nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong hai
từ đồng nghĩa thay thế cho nhau: Đối xử, đối đãi


a. Nó ……. …… tử tế với mọi người xung
quanh nên ai cũng mến nó.



b. Mọi người đều bất bình trước thái độ…….. ..
của nó đối với trẻ em.


đối xử / đối đãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu hỏi



Tìm từ đồng nghĩa trong câu văn sau:


Mẹ tôi vừa kéo tay tơi, xoa đầu tơi hỏi, thì tơi ịa lên
khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cùng sụt sùi theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu hỏi



BT2: Tìm từ gốc Ấn-Âu đồng nghĩa với các từ sau:
- Máy thu thanh


- Sinh tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu hỏi



BT9: Chữa các từ dùng sai trong các câu sau


a. Ông bà cha mẹ lao động vất vả, tạo ra thành quả
để con cháu đời sau


b. Phịng tranh có nhiều bức tranh của
các họa sĩ nổi tiếng.


hưởng thụ


trưng bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>DẶN DỊ</b>



• <sub>Về nhà:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ch o t m bi t

à



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×