Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Câu sau dùng thiếu quan hệ từ ở chỗ nào?</b>
<b> Đừng nên nhìn hình thức đánh giá kẻ khác.</b>
<b>2 Sử dụng quan hệ từ cần tránh những trường hợp </b>
<b>nào? </b>
<b>Đáp án:</b>
Câu 1: Đừng nên nhìn hình thức mà đánh giá kẻ khác.
Câu 2: Sử dụng quan hệ từ cần tránh các lỗi:
- Thiếu quan hệ từ
- Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.
- Thừa quan hệ từ.
- Dùng quan hệ từ mà khơng có tác dụng liên kết.
nhìn
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Ví dụ:
Nắng rọi Hương Lơ khói tía bay,
Xa trơng dịng thác trước sơng này.
Chiếu ,soi
nhìn, ngó,dịm
những từ có
nghĩa tương
I. Bài học:
TỪ ĐỒNG NGHĨA
1. Từ đồng nghĩa:
a.Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống nhau
Ví dụ:
Nắng rọi Hương Lơ khói tía bay,
Xa dịng thác trước sơng này.
nhìn, ngó,dịm
coi sóc,bảo vệ, giữ gìn…
Mong, hy vọng,trơng ngóng, tin tưởng…
I. Bài học:
TỪ ĐỒNG NGHĨA
1. Từ đồng nghĩa:
a.Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống
nhau hoặc gần giống nhau.
Ví dụ:
1. Rủ nhau xuống biển mò cua
Đem về nấu mơ chua trên rừng.
2 Chim xanh ăn xòai xanh
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
3. Hàng vạn tên giặc đã tại chiến trường.
4. Công chúa Ha-ba-na anh dũng, thanh kiếm
vẫn cầm tay.
từ đồng nghĩa
hoàn toàn
I. Bài học:
TỪ ĐỒNG NGHĨA
2. Các loại từ đồng nghĩa: có 2 loại
- Những từ đồng nghĩa hồn tồn ( khơng phân
biệt nhau về sắc thái biểu cảm)
- Những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn ( có sắc
thái nghĩa khác nhau)
TỪ ĐỒNG NGHĨA
1. Rủ nhau xuống biển mò cua
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
2 Chim xanh ăn trái xoài xanh
Ăn no tắm mát đậu nhành cây đa.
3. Hàng vạn tên giặc đã hi sinh tại chiến trường.
4. Công chúa Ha-ba-na bỏ mạng anh dũng, thanh
kiếm vẫn cầm tay.
Ví dụ
I. Bài học:
TỪ ĐỒNG NGHĨA
1. Từ đồng nghĩa:
2. Các loại từ đồng nghĩa:
- Không phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng thay
thế cho nhau được.
- Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để chọn
trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng
thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
1. Từ đồng nghĩa:
Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều
nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
2. Các loại từ đồng nghĩa: có 2 loại
- Những từ đồng nghĩa hồn tồn . Những từ
đồng nghĩa khơng hồn tồn
- Không phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng thay
thế cho nhau được.
- Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để chọn
trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng
thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
LUYỆN TẬP
1. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau
- <sub>Chó biển</sub>
- <sub>Thay mặt</sub>
- <sub>Lồi người</sub>
- <sub>Nhà thơ</sub>
- <sub>Hải cẩu</sub>
- Đại diện
- <sub>Nhân loại</sub>
- Thi sĩ
8. Đặt câu với các từ: kết quả, bình thường
3.Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ tồn dân?
TRỊ CHƠI: Ô SỐ MAY MẮN
<b>1</b> <b>2</b>
3
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
a. Cụ ốm nặng đã hôm qua rồi.
b. Bố tôi khách ra đến cổng rồi mới trở vào.
tiễn
đi
mất
đưa
BT5: Phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm từ
đồng nghĩa sau:
- Cho, tặng, biếu
- Cho : sắc thái bình thường
- Tặng: sắc thái thân mật.
BT6: Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau:
giữ gìn, bảo vệ
a. . . . tổ quốc là sứ mệnh của quân đội.
b. Em Thúy luôn luôn . . . quần áo sạch sẽ. <sub>giữ gìn</sub>
BT7: Câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay
thế cho nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong hai
từ đồng nghĩa thay thế cho nhau: Đối xử, đối đãi
a. Nó ……. …… tử tế với mọi người xung
quanh nên ai cũng mến nó.
b. Mọi người đều bất bình trước thái độ…….. ..
của nó đối với trẻ em.
đối xử / đối đãi
Tìm từ đồng nghĩa trong câu văn sau:
Mẹ tôi vừa kéo tay tơi, xoa đầu tơi hỏi, thì tơi ịa lên
khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cùng sụt sùi theo
BT2: Tìm từ gốc Ấn-Âu đồng nghĩa với các từ sau:
- Máy thu thanh
- Sinh tố
BT9: Chữa các từ dùng sai trong các câu sau
a. Ông bà cha mẹ lao động vất vả, tạo ra thành quả
để con cháu đời sau
b. Phịng tranh có nhiều bức tranh của
các họa sĩ nổi tiếng.
hưởng thụ
• <sub>Về nhà:</sub>