Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.67 KB, 93 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Unit one: My Homeland</b>
<i><b>Section A(1,2,3)</b></i>
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
-HS bớc đầu biết cách hỏi và trả lời từ đâu tới.
<b>2.Language focus.</b>
<i>Ngữ âm:</i>
where , from, England, America
<i>Từ vựng:</i>
* Câu hái: where
* Tªn riªng: America, Vietnam, England, Singapore
* Giíi tõ: from
<i>Ngữ pháp:I am</i>
Where are you from? I'm from Vietnam
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1
* Tranh ảnh về sáu học sinh: Nam, Mai, Alan, Li Li, Peter và Lida
* Các con chữ trong bảng chữ cái tiếng anh
<b>II. Teaching procedure</b>
<b>Thêi </b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
4ph
9-10ph
9-10ph
<b>Warm up </b>
Giáo viên gọi hs giới thiệu tên
băng tiếng việt
<b> 1. Look, listen and repeat</b>
- KhuyÕn khÝch HS tả nội dung
tranh bằng tiếng việt hoặc tiếng
anh (ai? ở đâu? nói gì?). Lu ý học
sinh tình huống hai bạn hỏi và trả
lời từ đâu tới.
- GV yêu cầu một số cặp đọc bài
hội thoại trớc lớp, cả lớp nghe và
cho nhận xét.
<i><b>- Lu ý: </b></i>
* Câu hỏi với where dùng để hỏi
nơi chốn ( từ đâu tới).
* From lµ giíi tõ dïng trong câu
SHS S.A, SBT Bt.1
- GV khuyến khích HS tả nội dung
các tranh bằng tiếng việt: Bốn bạn
đại diện từ bốn nớc khác nhau:
Vietnam, Singapore, England,
America.
- GV yêu cầu HS chỉ vào bốn bạn
hs giới thiệu tên mình cho cả
lớp
- HS nhìn tranh, nghe băng
một lợt.
- HS nhìn tranh, nghe đoạn
hội thoại theo băng và nhắc lại
hai lần.
- Làm việc theo cặp, HS đọc
lại bài hội thoại.
- Một số cặp đọc bài hội thoại
trớc lớp, cả lớp nghe và cho
nhận xét.
HS nhìn các từ và đọc theo GV
tên của bốn nớc kèm theo
tranh.
-HS chỉ vào bốn bạn và nói lại
Hớng dẫn
HS thùc
hiƯn
Híng dÉn
HS thùc
hiƯn
10ph
1ph
vµ nãi lại tên của bốn nớc.
<i><b>Lu ý:</b></i>
- Bn bn n bn nớc khác nhau:
nam(from Vietnam); Li Li (from
Singapore); Peter (from America);
và Lida (from England).
- Tªn níc ViƯt Nam viết liền và
không dấu trong tiếng anh:
Vietnam.
<b>Đáp án:</b>
SBT BT .1
Names of the students: Alan, Mai,
Lida, Peter.
Names of the countries: America,
England, Singapore, Vietnam.
3. Let's talk
SHS S.A, SBT BT.2
- Khuyến khích HS tả nội dung tình
huống trong trong SGK (ví dụ: hai
HS hỏi và trả lời từ đâu tới) và nhận
xét cách sử dụng câu hỏi và câu trả
lời:
<i>A:Where are you from?</i>
<i>B: I'm from....</i>
- GV làm mẫu nếu HS cha hiểu rõ
nhịêm vụ cần thực hiƯn.
- u cầu một số cặp đóng vai trớc
lớp, HS khác nghe và cho ý kiến
nhận xét.
<i><b>Lu ý:</b></i>
- Trong câu trả lời HS có thể thay
tên nớc bằng tên thành phố/thị
xã/phố/làng,... chỉ nơi đến. Ví dụ:
I'm from Hanoi.
Homework. SBT BT 2
tªn cđa bèn níc.
- HS đọc mẫu câu hỏi và đáp ai
từ đâu tới. Ví dụ: Where are
you from? I'm from Vietnam.
- Thep cặp, HS lần lợt đóng vai
theo tranh.
- Một vài cặp xung phong
đóng vai trớc lớp, HS khác
nghe và cho nhận xét.
- HS làm BT 1 trong SBT.
Theo cỈp, HS hỏi và tra lời từ
đâu tới dựa vào các câu gợi ý
trong SGK.
-Mt s cp úng vai trc lớp,
HS khác nghe và cho ý kiến
nhận xét.
- HS lµm BT 2 trong SBT.
Híng dÉn
HS thùc
hiƯn
Híng dÉn
HS thùc
hiÖn
Comments………
………
<b>Unit one: My Homeland</b>
<i><b>Section A(4,5,6,7)</b></i>
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
-HS biết cách hỏi và trả lời ai từ đâu tới.
<b>2.Language focus.</b>
<i>Ngữ âm:</i>
where , from, England, America, who friend America
<i>Từ vựng:</i>
* Câu hỏi: where
* Tên riêng: America, Vietnam, England, Singapore
* Giới từ: from
<i>Ngữ pháp:I am</i>
Where are you from? I'm from Vietnam
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1
* Tranh ảnh về sáu học sinh: Nam, Mai, Alan, Li Li, Peter và Lida
* Các con chữ trong bảng chữ cái tiếng anh
* Mt s bn ca bn nớc: Việt Nam, Singapore, Hoa Kì và Vơng Quốc Anh.
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HHT
4ph
9ph
9ph
<b>Warm up and review</b>
Giáo viên gọi hs giới thiệu tên mình
bằng tiếng Anh
Gv nghe và cho điểm
<b> 4. Listen and check</b>
SHS S.A, SBT BT.3
<b>- GV cho HS nãi vÒ nội dung tranh </b>
- Bật băng hai lần.
-Cho HS nghe lại băng.
<b>Đáp án:</b>
1. b 2.b
<b>5. Say it right</b>
SHS S.A, SBT Bt.4
- Thông qua màu sắc, cho HS xác
định hai con chữ wh trong các từ
where và who, cụm phụ âm fr trong
các từ from và friend và con chữ e
trong các từ England và America.
- Bật bng.
hs giới thiệu tên mình cho cả
lớp bằng tiếng Anh
HS nãi vỊ néi dung tranh tríc
khi nghe Pre-listening).
- HS nghe và đánh dấu tranh
đ-ợc nói đến (While-listening).
- HS nói kết quả vừa làm trớc
lớp, HS khác cho nhận xét.
- HS nghe lại băng một lần vừa
để kiểm tra lại bài làm, vừa
- HS nghe và nhắc lại các từ, -
Theo nhóm hoặc cá nhân, HS
đọc thành tiếng các từ.
- Đại diện một số HS đọc lại
các từ trớc lớp, cả lớp nghe và
Híng dÉn
HS thùc
hiÖn
6ph
6ph
1ph
6. Let's write
SHS S.A, SBT BT.5
- GV nêu yêu cầu của bài tập.
7. Let's play
1. GV nêu mục đích trị chơi (nghe
c\và chỉ ra các nhân vật đợc nhắc tới
- GV chia lớp thành nhiều nhóm
khoảng 4-5 HS(theo bàn học).
- GV lần lợt nói các câu chỉ tên của
các nhân vật và họ từ đâu tới, HS
nghe và chỉ vào các nhân vật đợc nói
trên. cho nhóm trởng theo dõi xem
các bạn trong nhóm có mắc lỗi
khơng.
<b>Homework/link:</b>
-xem tríc section B vµ lµm bµi tËp
trong sách bài tập
cho nhận xét hoặc sửa lỗi cho
bạn.(nếu có).
- HS làm BT 4 trong SBT.
- Theo cặp hoặc nhóm, HS đọc
các câu cịn thiếu, thảo luận và
dự đốn các thơng tin.
-Một số HS đọc lời bài tập của
mình trớc lp,HS khỏc nghe v
cho nhn xột.
Mỗi bàn cử một nhóm trởng
theo dõi kết quả bài làm của
bạn.
Các nhóm xem tranh và thảo
luận bằng Tiếng Anh xem các
nhận xật trong tranh là những
ai và từ đâu tới.
- Theo cá nhân, HS điền thông
tin còn thiếu vào các chỗ
trống.
- HS núi ỏp ỏn trc lp, cả lớp
nghe và cho nhận xét hoặc sửa
lỗi cho bn( nu cú).
- nhóm nào không mắc lỗi là
nhóm thắng cuộc
- HS làm BT trong SBT.
Hớng dẫn
HS thực
hiƯn
Híng dÉn
HS thùc
hiƯn
Comments………
………
<b>Unit one: My Homeland</b>
<i><b>Section B(1,2,3)</b></i>
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
-HS biết cách hỏi và trả li ai ú t õu ti.
<b>2.Language focus.</b>
<i>Ngữ âm:</i>
where , from, England, America, who friend America
<i>Từ vựng:</i>
* Câu hỏi: where
* Tên riêng: America, Vietnam, England, Singapore
* Giới từ: from
<i>Ngữ pháp:I am from</i>….,He is……,She is…..
Where are you from? I'm from Vietnam.Where is he/she from? He is……,She is…..
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1
* Tranh ảnh về sáu học sinh: Nam, Mai, Alan, Li Li, Peter và Lida
* Mt s bn ca bốn nớc: Việt Nam, Singapore, Hoa Kì và Vơng Quốc Anh.
<b>II.Teaching procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
10ph
10ph
<b>Warm up and review</b>
- Gọi một số HS lên chào và
giới thiệu tên mình và giới
thiệu từ đâu đến trớc lớp
-GV nghe và cho điểm
<b>1.listen and repeat</b>
- KhuyÕn khÝch HS nãi néi
dung tranh
- Cho HS nhìn tranh- nghe
băng hai lần và đọc theo
đoạn hi thoi
- GV bật băng
- GV giải thích.
- Wheres he/ she
from?
- He/ she’s from
England.
- Cho HS làm việc theo cặp
-Gọi HS xung phong đóng
vai lời thoại trớc lớp
<b>2.Let s talk </b>’
-Híng dÉn HS th¶o ln vµ
lµm viƯc theo nhãm
-Cho HS đóng vai
- Cả lớp nghe và góp ý
- HS khác nghe vµ gãp ý
- Cả lớp đọc thầm và tìm cấu trúc mới
- HS nghe và nhắc lại
lµm viƯc theo cỈp
-Một số cặp đóng vai ,HS khác nghe
và cho nhận xét
-Th¶o luËn về nhiệm vụ cần làm theo
nhóm và đa ra từ cụm từ điền vào chỗ
trống trong đoạn hội tho¹i
-Đóng vai theo lơi thoại trong SGK
-Một số cặp đóng vai ,HS khác nghe
và cho nhận xét
Híng dÉn HS
Gỵi ý
10ph
1ph
1ph
-Gọi HS xung phong đóng
vai lời thoại trớc lớp
-Cho HS làm bài tập 6
<b>3.Lisen and number </b>
-khuyến khích HS trao để
hiểu rõ các tình huống
trong bài
-Bật băng ,yêu cầu HS nghe
và nói đáp án trớc lớp
-Yêu cầu HS úng vai trc
lp.
--Bật băng
<b>Lêi bµi nghe</b>
1. This is LiLi. She’s from
Singapore
2. That’s Peter. He’s my
friend. He’s from
American.
3. A: Who’s that?
B: That’s Alan
A: Where is he
from?
B: He’s from
Singapore.
4. A: This is my friend,
Linda.
B: Is she from America?
A: No, She’s from England.
<i><b>. Consolidation </b></i>
- yc HS nói lại nội dung đã
luyện qua các phần
<b>Homework: Giao bµi tËp </b>
vỊ nhµ
-HS lµm bµi tËp 6 .
-Trao đổi về tình huống trong bài
-Nghe và đánh số thứ tự đợc nói tới
-Nói đáp án trớc lớp,Hs khác nghe và
cho nhận xét
-KiĨm tra kÕt qu¶ vừa làm
- HS khác nghe và bổ sung
Chèp vao vở
Hớng dẫn HS
Comments.
..
<i>Ngày soạn:25/8/2009</i>
<i> Ngày giảng:27,28/8/2009 </i>
<b>TuÇn 2</b>
<b>Unit one: My Homeland</b>
<i><b>Section B(4,5,6,7)</b></i>
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS đọc hiểu đoạn văn giới thiệu về bản thân thông qua trả lời các câu hỏi.
- HS viết theo chủ điểm em từ đâu đến.
- HS ôn lại các từ chỉ địa danh đã học trong bài thông qua trị chơi hồn thành ơ chữ.
- HS ơn tập, củng cố và hiểu rõ thêm chức năng các cấu trúc cơ bản đã học trong toàn
bài
<i>Tõ vựng:</i>
* Câu hỏi: where
* Tên riêng: America, Vietnam, England, Singapore
* Giới từ: from
<i>Ngữ pháp:I am from</i>.,He is,She is..
Where are you from? I'm from Vietnam.Where is he/she from?
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1
* Tranh ảnh về sáu học sinh: Nam, Mai, Alan, Li Li, Peter và Lida
* Các con chữ trong bảng chữ cái tiếng anh
* Mt s bn đồ của bốn nớc: Việt Nam, Singapore, Hoa Kì và Vơng Quốc Anh.
<b>II.Teaching procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b> HHT
4ph
8-10
8-10
5-6ph
<b>Warm up and review</b>
Giáo viên gọi hs giới thiệu
tên mình bằng tiếng
Anh,chào hỏi nhau khi mới
gặp lần đầu
Gv nghe và cho điểm
<b>4 Read and answer </b>
- GV nãi râ nhiƯm vơ cÇn
thùc hiƯn
- Cho HS thảo luận theo
nhóm về nội dung tranh
- yc HS đọc hiểu nội dung
đoạn văn và trả lời các câu
hỏi
- yc HS lµm viƯc theo cặp
một HS hỏi HS khác trả lời
- Gọi một số cặp hỏi và trả
lời trớc lớp.
<b>5.Let s write </b>
- Gọi HS nói nhiệm vụ cần
làm
- yc HS đoán từ, cụm từ còn
thiếu
- Cho HS 3 phỳt để hồn
thành câu
- Gäi mét sè HS nãi tríc
líp
<b>6. Let s play </b>’
- KhuyÕn khÝch HS nói
cách chơi dựa vào tình
huống trong tranh.
- Cho HS làm việc theo
nhóm nhỏ
HS giới thiệu tên mình và chào hỏi
nhau cho cả lớp nghe bằng tiếng Anh
- Lắng nghe
- HS khác cho nhận xét
-Nói nhiệm vụ cần làm
-Tho lun theo cp hoc nhúm nh
-Theo cỏ nhân ,HS điền từ vào chỗ
trống
-Một hoặc hai HS viết câu đã hồn
thành lên bảng,Hs khac xem và cho
nhận xét
L¾ng nghe
- Cả lớp chơi trò chơi
- HS khác nghe và nhận xét
Hớng dẫn HS
Hớng dẫn HS
Gợi ý tại chỗ
6ph
1-2ph
- yc mt s HS đọc đáp án
trớc lớp.
<b>7.Summary </b>
- yc HS nhìn bảng phần
summary và trả lời c©u hái
- B¶ng cã mÊy cét?
- mÊy dßng?
- yc HS thảo luận về chức
năng của mỗi cột, mỗi dßng
<i><b>. Consolidation </b></i>
- yc HS nãi vỊ néi dung
chÝnh cđa bµi häc
<b>Homework:</b>
-BT8,9,10,11,12 SBT
-xem tríc unit 2 section A
(1,2,3)
-NhËn xÐt b¶ng cã mÊy cột mấy
dòng,thảo luận về ý nghĩa chức năng
của cột dòng trong bảng
- HS khác nghe và nhận xÐt
Happy birthday
Section A(1,2,3)
<b> I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS nghe và làm quyen với tình huống hỏi thời gian sinh nhật theo tháng.
- HS có khả năng hỏi và trả lời thịi gian sinh ra ,sinh nhật theo tháng.
- HS hỏi và trả lời tự do về thời gian đợc sinh ra /sinh nht theo thỏng.
<b>2.Language focus.</b>
<i>Ngữ âm:</i>
September June January December July May
<i>Tõ vùng:</i>
* C©u hái: when
* Tên của tháng trong năm:riêng: September, June, January, December, July May,….
* Giíi tõ chỉ thời gian trong năm:in
<i>Ngữ pháp:Whens your birthday? Its in</i>..
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về ?tên của các tháng trong năm
<b>II.Teaching procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b> HHT
4ph
12ph
9ph
<b>Warm up and review</b>
- yc HS lên bảng lµm BT
- GV kiĨm tra vë cđa mét
sè HS
<b>1.Look,listen and repeat</b>
- Yêu cầu HS nhìn tranh và
tả tranh
- GV bật băng
- Bật lại băng
- Giới thiệu từ và cách dùng
cấu trúc mới.
When is your birthday?
<b> It is in May.</b>
- Cho HS làm việc theo cặp
đọc lại bài hội thoại
- Gọi một số HS đóng vai
<b>2.Look and say</b>
- Yêu cầu tả tranh bằng
tiếng Việt
- Cho HS nhìn tờ lịch và
đọc theo GV tên của 12
tháng trong năm
- Cho HS đọc câu mẫu khi
hỏi và trả lời về thời gian
sinh/ sinh nht:
Whens your birthday?
Its in May.
- Cho HS lần lợt hỏi và trả
- HS làm bài trên bảng
- HS khác cho nhận xét
- HS nói cá nhân
- HS nghe băng 1 lợt.
- Nhỡn tranh Nghe Nhắc lại 2 lần
- HS lắng nghe- đọc đồng thanh v
chộp vo v
- Đọc theo cặp
- HS khác nghe và nhận xét
- HS nói cá nhân
- HS c đồng thanh
- Hoạt động nhóm đơi
Híng dÉn HS
thùc hiƯn
Híng dÉn HS
thùc hiƯn
Híng dÉn HS
thùc hiƯn
10ph
1ph
1ph
lêi theo cỈp.
- Gọi các cặp đóng vai các
nhân vật trớc lớp.
<b>3.Let</b>’<b><sub>s talk</sub></b>
- Khuyến khích HS thảo
- Yờu cu HS tho lun theo
cp để xác định thời gian
sinhnhật thật của mình.
- Cho HS làm việc theo cặp
dựa vào gợi ý trong SGK
- Gọi một số cặp đóng vai
trớc lớp
<i><b>C. Consolidation </b></i>
- Yc HS nhắc lại nd đã học
ở từng phần trong bài
<b>Homework: xem tríc phÇn </b>
4,5,6,7(section A)
- HS khác nghe và nhận xét
-Miêu tả HS trong tranh là ai,từ đâu
tới, đang nói gì.
-Làm việc theo cặp,thảo luận và điền
từ vào chỗ trống
-Theo cp ,HS úng vai hi ỏp v sc
kho
-Đóng vai trớc lớp ,HS khác nghe và
cho ý kiến nhận xét
- HS khác nghe và góp ý
<b>Tuần</b> 3 UNIT 2
Happy birthday
Section A(4,5,6,7)
<b> I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS nghe hiểu các tình huống trong đó HS nói và trả lời các câu hỏi về thời gian đợc
sinh ra /sinh nhật.
- HS luyện tập phát âm các âm đợc thể hiện qua hai con chữ giống nhau trong các từ
chỉ một số tháng trong năm.
- HS có thể hồn thành các câu cịn thiếu chỉ tuổi và thời gian đợc sinh ra /sinh nhật
theo tháng.
-HS có thể đọc thơ chứa các câu hỏi chỉ cỏc thỏng trong nm.
<b>2.Language focus.</b>
<i>Ngữ âm:</i>
September June January December July May
<i>Tõ vùng:</i>
* C©u hái: when
* Tên của tháng trong năm:riêng: September, June, January, December, July May,….
* Giíi tõ chỉ thời gian trong năm:in
<i>Ngữ pháp:Whens your birthday? Its in</i>..
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về ?tên của các tháng trong năm
<b>II.Teaching procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HĐHT
4ph
8ph
8ph
<b>Warm up and review</b>
- YC mét sè cỈp HS hỏi và
trả lời thời gian sinh/ sinh
nhật Gv nghe và cho điểm
<b>4.Listen and check </b>
- Yc HS nãi vỊ néi dung
tranh tríc khi nghe
- Nãi yc cđa bµi
- Cho HS nghe băng hai lần
- Gọi một số HS nói kết quả
- Cho HS nghe lại một lần
- Yc HS đọc lại lời thoại
Lời bài nghe
1. Hello. I’m ten years old.
My birthday is in May
2. A: How old are you?
B : I’m ten years old.
A: When’s your
birthday?
B: Its inSeptember.
Đáp án 1 - a. 2 - a
<b>5.say it right</b>
- HS khác nghe và cho nhËn xÐt
-HS tả nội dung tranh trớc khi nghe
-HS nghe và đánh dấu tranh đợc nói
đến.
-HS nói kết quả vừa làm đợc trớc
lớp,HS khác cho nhận xét.
-HS nghe lại 1 lần để kiểm tra lại bài
Híng dÉn
5ph
8ph
1ph
1ph
- TThông qua màu sắc, HS xác
định hai con chữ em trong
các từ September và
December, Ju trong các từ
<b>June và July và con chữ a </b>
trong các từ January và
May
- Cho HS nghe băng
- Yc một số HS đọc to trớc
lớp
<b>6.Let</b>’<b><sub>s write</sub></b>
- Nói yc của bài tập
- Cho HS thảo luận và dự
- Cho Hs viết để hoàn thành
câu
- Gọi vài cặp đọc to câu đã
hoàn thành
<b>7.Read aloud </b>
<b> -Hớng dẫn HS đọc lớt qua </b>
-Bật băng
-Cho HS làm việc cả lớp
sau đó làm việc theo nhóm
và cá nhân
<i><b>C.Consolidation</b></i>
- Yc HS nói lại nội dung ó
luyn qua tng phn
<b>Homework:</b>
-Yêu cầu HS làm BT 5
trang 15 SBT
-xem tríc section B
- Nhắc lại đồng thanh
- Đọc cá nhõn
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp
- Viết vào vở
- HS khác nghe và nhận xét
-Nghe đoạn thơ
-Nghe v c ỳng ng iu ghi trong
băng sau đó đọc theo nhóm và cá nhân
trớc lp ,HS khỏc cho nhn xột.
- Cả lớp lắng nghe vµ ghi nhí
Híng dÉn
HS thùc
hiƯn
Híng dÉn
HS thùc
hiện
Comments..
..
Ngày soạn:13/9/2009
Ngày giảng:15/9/2009
Section B(1,2,3)
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS nghe và làm quen với tình huống trong đó có các cách nói khi tặng quà sinh nhật và lời
đáp khi cảm ơn.
- HS luyện nói khi cho ai /tặng ai vật gì và nói khi cảm ơn.
HS nghe hiểu và đánh số thứ tự các tranh đợc nói tới.
<b>2.Language focus.</b>
<i>Ng÷ ©m:</i>
* Giíi tõ chØ thêi gian trong năm:in
*Tính từ:late,happy
<i>Ngữ pháp:Whens your birthday? Its in</i>..Im late He/She is happy
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về tên của các tháng trong năm
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HĐHT
4ph
9-11ph
9-11ph
9-11ph
<b>Warm up and review</b>
- YC mét sè cặp HS hỏi và trả lời
thời gian sinh/ sinh nhật -GV
nghe và cho điểm
<b>1.listen and repeat</b>
- Cho HS nhn xét nội dung
tranh. Ví dụ: Các bạn đang dự
sinh nhật của Mai. Nam đến
dự sinh nhật và nói khi trao
quà sinh nhật. Mai vui vẻ nhận
quà v núi li cm n.
-Cho HS nhìn tranh và nghe
<i>Lu ý:</i>
* "I'm sorry. I'm late". Dựng
xin lỗi vì đến muộn.
* "Not at all." dùng để đáp lại
khi ai đó xin lỗi mình.
* "Happy birthday." c©u nãi
phỉ biÕn khi chóc mõng sinh
nhËt.
* " Thank you very much."
dùng để cảm ơn.
<b>2.Let s talk </b>
-Hớng dẫn HS thảo luận và
làm việc theo nhãm
-Cho HS đóng vai
-Gọi HS xung phong đóng vai
lời thoại trớc lớp
<i>Lu ý:</i>
- Có thể thay từ gift trong câu
- Cã thÓ thay Thank you very
much. b»ng Thank you. hc
Thanks.
<b>3.Lisen and number </b>
-khuyến khích HS trao đổi để
- HS kh¸c nghe vµ cho nhËn xÐt.
HS nhËn xÐt néi dung
tranh
- HS nhìn tranh và nghe băng một lần.
- HS xem tranh, nhìn đoạn hội thoại và
đọc theo băng hai lần.
- Theo cặp, HS đọc lại đoạn hội thoại,
chú ý ngữ âm và ngữ điệu của các câu.
- Một số cặp đại diện đóng vai đoạn hội
thoại trớc lớp, HS khác nghe và cho ý
kiến nhận xét.
-Th¶o ln vỊ nhiệm vụ cần làm theo
nhóm và đa ra từ cụm từ điền vào chỗ
trống trong đoạn hội thoại
-úng vai theo lơi thoại trong SGK
-Một số cặp đóng vai ,HS khác nghe và
cho nhận xét
-Trao đổi về tình huống trong bài.
1ph
1ph
hiĨu râ các tình huống trong
bài
-Cho HS hoạt động theo cặp.
-Bật băng ,yêu cầu HS nghe
đánh số thứ tự
-Yêu cầu HS nói đáp ỏn trc
lp.
--Bật băng
- Nếu có điều kiện, yêu cầu HS
nói lại nội dung một hoặc tất
cả các tranh.
<i><b> Consolidation </b></i>
- Yc HS nhắc lại nd đã học ở
từng phần trong bi
<b>Homework: xem trớc phần </b>
-Cho HS hoạt động theo cặp.
-Nghe và đánh số thứ tự tranh đợc nói
tới
-Nói đáp án trớc lớp,Hs khác nghe và
cho nhận xét
-KiĨm tra kÕt qu¶ võa làm
- HS khác nghe và góp ý
Section B(4,5,6,7)
<b> I. Overview</b>
1. Objectives:
-HS đọc hiểu đoạn văn giới thiệu về Mai thông qua trả lời các câu hỏi.
- HS viết về bản thân.
- HS tập bài hát dùng trong lễ sinh nhật.
- HS ôn tập, củng cố và hiểu rõ thêm cách dùng các câu cơ bản đã học trong toàn bài.
<b>2.Language focus.</b>
<i>Ngữ âm:</i>
September June January December July May
<i>Từ vựng:</i>
* Câu hỏi: when
* Tên của tháng trong năm:riêng: September, June, January, December, July May,….
* Giíi tõ chØ thêi gian trong năm:in
*Tính từ:late,happy
<i>Ngữ pháp:Whens your birthday? Its in</i>..Im late He/She is happy
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về tên của các tháng trong năm
*Các tranh chỉ bánh mũ xe ô tô ,c¸i diỊu.
<b>II.Teaching procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HĐHT
4ph
7-9’
7-9’
<b>Warm up and review</b>
- Gäi 2 cỈp HS lên bảng hỏi và
trả lời về ngày sinh.
<b>4.Read and answer </b>
- Theo nhóm, cho HS thảo
luận tình huống chung của
bài đọc, nhiệm vụ cần thực
hiện và thời gian thực hiện
nhiệm v. Vớ d:
+ Tình huống: Mai và các bạn
đang có bi liªn hoan mõng
sinh nhËt
+ Nhiệm vụ: đọc đoạn văn và
trả lời các câu hỏi.
- Cho HS Lµm việc theo cá
nhân và theo cặp.
Ch nh mt hoc hai HS đặt
câu hỏi và khuyến khích cả
lớp trả lời các câu hỏi.
<b>5.Let s write </b>’
- Yêu cầu HS nói nhiệm vụ
cần làm, trao đổi yêu cầu của
bài và thời gian cần thực hiện.
- HS mở rộng bài viết bằng
cách thảo luận xem em t õu
- HS khác theo dõi và nhận xét
- HS th¶o ln.
- HS thùc hiƯn.
- HS đọc lớt đoạn văn xem có từ mới
khơng. Nếu có, GV có thể nói hoặc
giảng nghĩa từ.
- Theo cá nhân HS đọc hiểu đoạn văn
để chuẩn bị trả lời câu hỏi và hoạt
động theo cặp.
- HS đặt câu hỏi, HS cả lớp trả lời.
- HS khác nghe và cho nhận xét
- HS làm BT 8 trong SBT.
-Nãi nhiƯm vơ cần làm
-Tho lun theo cp hoc nhúm nh
-Theo cỏ nhõn ,HS điền từ vào chỗ
trống
-Một hoặc hai HS viết câu đã hoàn
Híng dÉn
HS
Híng dÉn
8-10’
4-5’
1ph
1ph
tíi, sinh nhật tháng nào?
<i>Lu ý:</i>
- Các con chữ trong một từ
không viết tách.
<b>6. Let s sing </b>’
- HS hát bài hát mừng sinh
nhật nếu các em đã biết.
- Bật băng và yêu cầu HS
nghe bài hát một lợt để cảm
nhận tiết tu nhp iu, li bi
hỏt.
- HS hát bài trớc lớp theo cá
nhân, theo cặp hoặc nhóm..
<b>7.Summary </b>
<b> -- Cho HS nhìn bảng phần </b>
Summary và cho nhận xét
thông qua việc trả lời một số
câu hỏi: có mấy bảng, mỗi
bảng có mấy cột, mấy dòng?
- Cho HS thảo luận về ý nghĩa
của mỗi dòng trong mỗi cột
của mỗi bảng.
Ví dụ:
* "I'm sorry. I'm late". dùng
để xin lỗi vì đến muộn.
<i>* "Not at all". dùng để đáp </i>
lại khi ai đó xin lỗi mình.
<i>* "You're welcome". dùng khi</i>
đáp lại lời cảm ơn –
<i><b>Consolidation </b></i>
- Yc HS nhắc lại nd đã học ở
từng phần trong bài
<b>Homework:</b>
- Cho HS lµm BT 11,12 SBT
thành lên bảng,Hs khac xem và cho
nhận xÐt
-Lµm BT 9 trang 18
- HS nghe và hát theo băng cả bài hát
hoặc từng câu một.
- HS hát lại bài hát không theo băng.
- Cả lớp nghe và cho ý kiến nhẫn ét.
- HS làm BT 10 trong SBT.
- HS xem bảng và trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận.
- HS khác nghe vµ gãp ý
- HS lµm BT 11, 12 trong SBT.
Híng dÉn
HS
Section A(1,2,3)
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
-HS nghe và làm quen với Tình huống mời ai cái gì và cách đáp lại lời mời.
- HS có khả năng nói khi mời ai cái gì và đáp lại lời mời khi đồng ý hoặc từ chối
- HS luyện tập cách nói khi mời ai cái gì và câu đáp lại lhi nhận hay từ chối lời mời.
<b>2.Language focus.</b>
<i>Ngữ âm:</i>
Apple, please like, candy, cream, milk
<i>Từ vựng:</i>
* Câu hỏi: would,can
* Tên của một số đồ ăn uống : Apple ,candy, cream, milk,……
<i>Ngữ pháp:Would you like an apple?Yes,please/No,thanks</i>
<b> 3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về tên của các tháng trong năm
*Các tranh chỉ bánh kẹo đồ ăn .
<b>II.Teaching procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
4-5’
9-11’
9-11’
<b>Warm up and review</b><i><b>.</b></i>
- yc HS lên bảng làm BT
- GV kiểm tra vë cña mét
sè HS
<b>1.Look,listen and repeat</b>
- Cho HS tả nội dung tranh
bằng tiếng Việt hoặc tiếng
Anh ( ai? ở đâu? làm gì và
nói gì?...)
-Bật băng
- Cho HS lm vic theo cp.
- Yờu cu một số cặp đọc
bài hội thoại trớc lớp, cả lớp
nghe và chuo ý kiến nhận
xét.
<i>Lu ý:</i>
- Cêu tróc Would you like
some milk? dùng khi mời ai
cái gì.
- Câu đáp đồng ý/chấp nhận
lời mời: Yes, please.
- Nãi khi đa cho ai cái gì:
Here you are
<b>2.Look and say</b>
- Yêu cầu HS nhìn tranh và
đọc từ theo GV
HS làm bài trên bảng
HS khác nghe và cho nhận xét.
- HS trả lời.
- HS nhìn tranh, nghe băng một lợt.
- HS nhìn tranh, nghe lời của đoạn hội
thoại và nhắc lại hai lợt.
- HS c li bi hi thoại.
một số cặp đóng vai trớc lớp,Hs khác nghe
và cho nhận xét
- Đọc đồng thanh
Híng dÉn
HS xem
9-11’
1’
1’
- - Giới thiệu cấu trúc mới
khi mời ai cái gì.
Would you like some
milk?
Yes, please : NhËn lêi mêi
No, thanks : Tõ chèi lêi
mêi
- Cho HS lần lợt hỏi và trả
lời theo cặp.
- Gi các cặp đóng vai các
nhân vật trớc lớp.
- Lu ý nhóm từ: a packet of
milk chỉ một hộp sữa, quán
từ a đứng trớc danh từ bắt
đầu bằng một phụ âm, an
đứng trớc danh từ bắt đầu
- KhuyÕn khÝch HS th¶o
luận về mục tiêu và nhiệm
vụ cần làm.
- Yờu cầu HS suy nghĩ xác
định mời ai cái gì.
- Cho HS làm việc theo cặp
mời bạn cái gì, bạn đáp lại
lời mời.
- Gọi một số cặp đóng vai
trớc lớp
<i><b>Consolidation </b></i>
- Yc HS nhắc lại nd đã học ở
từng phần trong bài
<b>Homework: xem tríc phÇn </b>
4,5,6,7(section A)
- HS đọc đồng thanh
- Hoạt động nhóm đơi
- HS khác nghe và nhận xét
-HS t¶ néi dung tranh b»ng tiếng việt
- Cả lớp
- Lắng nghe
- Cặp mở
- HS khác nghe và nhận xét
- HS khác nghe và góp ý
Hớng dÉn
Section A(4,5,6,7)
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
-HS nghe nghe hiểu khi mời ai cái gì và đánh dấu tranh đợc nói tới .
- HS luyện tập cách phát âm một sè con ch÷ gièng nhau trong tõ.
- HS hồn thành câu cịn thiếu khi mời ai cái gì và lời đáp.
-HS đọc đoàn thơ chứa các từ chỉ đồ ăn đã hc dng s ớt v dng s nhiu.
<b>2.Language focus.</b>
<i>Ngữ âm:</i>
Apple, please like, candy, cream, milk
<i>Tõ vùng:</i>
* C©u hái: would,can
* Tên của một số đồ ăn uống : Apple ,candy, cream, milk,
* ng t :Swim,dance,ride,play
<i>Ngữ pháp:Would you like an apple?Yes,please/No,thanks</i>
<b> 3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về tên của các tháng trong năm
*Các tranh chỉ bánh kẹo đồ ăn ,động từ chỉ hoạt động
<b>II.Teaching procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
7-9’
7-9’
<b>Warm up and review</b>
<b>4.Listen and check </b>
- Yc HS nãi vỊ néi dung
tranh tríc khi nghe
- Nãi yc cđa bµi
- Cho HS nghe băng hai lần
- Gọi một số HS nói kết quả
- Cho HS nghe lại một lần
- Yc HS đọc lại lời thoại
Lời bài nghe
1. A: Would you like an ice
cream, Mai?
B: No, thanks.
2. A: Would you like some
milk, Alan?
B : No, thank you, Nam.
A: Would you like
something to eat?
B : No, Im not hungry.
Đáp án 1 - b. 2 - b
<b>5.say it right</b>
- Thông qua màu sắc,cho HS
xác định hai con chữ a
trong các từ apple và candy,
- HS kh¸c nghe và cho nhận xét
- Cả lớp
- Lắng nghe
- Nghe v đánh dấu
- HS khác nhận xét
- Nghe vµ kiĨm tra kÕt qu¶
- Nãi to tríc líp
H HS xác định hai con chữ a trong các từ
<b>apple và candy, ea trong các từ please </b>
và cream và con chữ k(e) trong các từ
Híng dÉn
HS thùc
hiƯn
5-7’
5-7’
1ph
<b>ea trong c¸c từ please và </b>
cream và con chữ k(e)
trong các từ like và milk
- Cho HS nghe băng
- Yc mt số HS đọc to trớc
lớp
<b>6.Let</b>’<b><sub>s write</sub></b>
- Nãi yc cña bài tập
- Cho HS thảo luận và dự
đoán các từ còn thiếu có thể
điền vào chỗ trống
- Cho Hs viết để hoàn thành
câu
- Gọi vài cặp đọc to câu đã
hoàn thành
<b>7.Read aloud </b>
- Cho HS đọc lớt đoạn thơ
- Bật băng cả đoạn thơ
- Bật băng từng câu trong
đoạn thơ
- Cho HS tập đọc theo
nhóm
- yc một số đại diện đọc
tr-ớc lớp
<i><b>Consolidation</b></i>
- Yc HS nói lại nội dung đã
luyện qua từng phần
<b>Homework:</b>
- Giao bµi tËp vỊ nhµ
-xem tríc section B
like vµ milk
- Nhắc lại đồng thanh
- c cỏ nhõn
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp
- Viết vào vở
- HS khác nghe và nhận xét
Đọc lớt qua đoạn thơ và cho nhận xét
-Nghe v c đúng ngữ điệu ghi trong
băng sau đó đọc theo nhóm và cá nhân
trớc lớp ,HS khác cho nhận xột.
-Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ
Hớng dẫn
HS
Giỳp đỡ HS
đọc
Section B(1,2,3)
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS nghe và làm quen với tình huống khi hỏi và đáp khả năng làm việc gì.
- HS luyện nói có khả năng hay khơng có khả năng làm việc gì.
- HS nghe hiểu và đánh số thứ tự các tranh đợc nói đến.
<b>2.Language focus.</b>
1. Vocabulary
C©u hái víi: Can
§éng tõ: swim, dance, ride (a bike), play (football)
2. Grammar
I/ He/ She can swim.
I/ He/ She can’t swim.
Can you swim? Yes, I can
No, I can’t
<b> 3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về tên của các tháng trong năm
*Cỏc tranh chỉ bánh kẹo đồ ăn ,động từ chỉ hoạt động
IIII.tiến trình bài giảng
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
9-11ph
<b>Warm up and review</b>
- Gäi mét số HS lên bảng làm Bt.
- GV chấm vở một sè HS.
<b>1.listen and repeat</b>
- KhuyÕn khÝch HS nãi néi dung
tranh
- Cho HS nhìn tranh- nghe băng
hai lần và c theo on hi
thoi
- GV bật băng
- GV giải thích từ và ngữ pháp
mới.
Can you + ng t để hỏi khả
năng làm đợc việc gì
- Cho HS làm việc theo cặp
<b>2.Let s talk </b>
- GV giới thiƯu tõ b»ng c¸ch sư
dơng tranh.
- GV giíi thiƯu cấu trúc mới khi
nói có khả năng làm việc gì hoặc
không có khả năng làm việc gì
- yc HS làm việc theo nhóm
- Cả lớp nghe và góp ý
- HS kh¸c nghe vµ gãp ý
- Cả lớp đọc thầm và tìm cấu trúc mới
- HS nghe và nhắc lại
- HS nghe vµ nhắc lại
-Đọc lại đoạn hội thoại theo cặp
-Mt s cp đóng vai trớc lớp ,HS khác
nghe và cho nhận xét
Đọc đồng thanh- đọc cá nhân
- Lắng nghe- chép vào vở
- Chỉ vào tranh và nói khả năng làm đợc
việc gì
- Chỉ vào tranh và nói khả năng khơng làm
đợc việc gì
Híng dÉn
HS t¶ néi
dung
tranh
9-11ph
1ph
1ph
- Gọi một số HS nói khả năng
làm hoặc khơng làm đợc việc gì.
<b>3.Listen and number </b>
- Cho HS trao đổi tình huống
trong bài
- Cho HS nghe băng 2 lần
Gọi HS nói đáp án
- Cho HS nghe lại một lần trớc
khi cho đáp án đúng; 1-c,
2-b, 3-a.
<b>Lêi bµi nghe</b>
1. I’m Mai. I’m ten years old.
2. This is my friend, Nam. He
can swim very well<b> .</b>
<i><b> Consolidation </b></i>
- yc HS nói lại nội dung ó luyn
qua cỏc phn
<b>Homework: xem trớc phần </b>
4,5,6,7 và làm bài tập 6 trang
22
- HS khác nnghe và cho nhËn xÐt
- C¶ líp
- Vài HS nói trớc lớp
- Nghe và đánh số thứ tự
- HS khác nghe và nhận xét
- Nghe và kiểm tra kết quả
- HS kh¸c nghe vµ bỉ sung
Section B(4,5,6,7)
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS đọc hiểu đoạn văn và hồn thành câu về khả năng có thể và khơng thể làm việc gì.
- HS viết viết về khả năng có thể và khơng thể làm việc gì.
- HS hỏi các bạn xem có khả năng làm việc gì khơng, bạn trả lời và hồn thành bảng.
- HS ôn tập, củng cố và hiểu rõ thêm cách dùng các câu cơ bản đã học trong toàn bài
<b>2.Language focus.</b>
1. Vocabulary
Câu hỏi với: Can
Động từ: swim, dance, ride (a bike), play (football)
2. Grammar
I/ He/ She can swim.
I/ He/ She can’t swim.
Can you swim? Yes, I can
No, I can’t
<b> 3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về tên của các tháng trong năm
*Các tranh chỉ bánh kẹo đồ ăn ,động từ chỉ hoạt động
<b>II.Procedure </b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HĐHT
4ph
9-11’
7-9’
10-12’
<b>Warm up and review</b>
- Gäi một số cặp HS lên bảng
hỏi và trả lời có khả năng làm
việc gì không.
<b>4.Read and complete </b>
- GV nãi râ nhiƯm vơ cần thực
hiện
- Cho HS thảo luận theo nhóm
về néi dung tranh
- yc HS đọc hiểu đoạn văn và
diền các thơng tin cịn thiếu vào
các câu bên dới
- yc HS làm việc theo cặp trao
đổi kết quả
- Gọi một số HS nói kết quả làm
việc trớc lớp
<b>5.Let s write </b>’
- Gọi HS nói nhiệm vụ cần làm
- yc HS thảo luận khả năng làm
đợc việc gì và khơng làm đợc
việc gì
- Cho HS 3 phút viết các câu
theo yc của bài.
- Gọi một sè HS nãi tríc líp
<b>6. Let s play </b>’
- KhuyÕn khÝch HS nãi c¸ch
- HS kh¸c theo dõi và nhận xét
- Lắng nghe
- HS khác cho nhận xét
- Cả lớp
- Thảo luận nhóm
- Viết cá nhân
- HS khác nghe và nhận xét
- Lắng nghe
Gợi ý cho
HS
1
1
chơi dựa vào tình huống trong
tranh.
- Cho HS làm việc theo nhóm
nhỏ
- Khuyến khích báo cáo lại kết
quả.
<i><b>. Consolidation </b></i>
- yc HS nói về nội dung chÝnh
cđa bµi häc
<b>Homework:</b>
- yc HS häc thc c¸c cÊu tróc
míi häc
- Chuẩn bị bài mới
- HS c cỏc cõu mu v nga.. 1 HS đi
quanh lớp và hỏi 3 bạn các câu hỏi và ghi
vào phiếu…
- HS kh¸c nghe và nhận xét
- HS khác nghe và nhận xét
I. Overview
1. Objectives:
- HS ôn lại các âm đã học trong chủ điểm.
- HS ôn lại các từ đã học.
- HS ôn lại cách dùng các hiện tợng ngữ pháp cơ bản đã học.
<b>2..Language focus.</b>
1. Ng÷ pháp
2. Từ vựng
3. Ngữ âm
<b>3Teaching/learning aids:</b>
- * Bảng tóm tắt ngữ âm , ngữ pháp.
- Đài và băng cat xÐt.
<b> II.Procedure </b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
9-11ph
9-11ph
9-11ph
1ph
<b>Warm up and review</b>
Giáo viên gọi hs thực hành vi
mu cõu ó hc
-GV nghe và cho điểm
- Treo bảng có sẵn các từ luyện
ngữ âm
- Bật băng
- Cho HS luyện đọc theo cặp các
từ
- Gọi HS xung phong đọc lại các
từ trớc lớp
<b>2.Tõ vùng</b>
- yc HS nhớ lại các từ đã học
trong chủ điểm và đọc lại trớc
lớp.
- yc HS nãi nghÜa vµ chức năng
của từ
+ Câu hỏi: where, when, would,
can.
+ Tên nớc: America, England,
Singapore, tên của tháng trong
năm: January, February….
+ Giíi tõ: in, from.
+ TÝnh tõ: happy, late.
+ Động từ: swim, dance, ride (a
bike), play (football)
<b>3.Ngữ pháp </b>
- Treo bảng ngữ pháp.
- GV điều khiển lớp
HS ỏp dụng kiến thức đã học để thực
hành
- Đọc thành tiếng các từ
- Cặp mở,HS khác nghe và cho nhận xét
-c li cỏc t trong sách giáo khoa
-Một số HS đọc lại các từ trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
- Một số nói về chức năng ý nghĩa của
từ đã hc
- HS khác nghe và cho nhận xét cấu tróc
trong b¶ng 3.
- HS đọc lại các cấu trúc ngữ pháp đã học
- HS hỏi và đáp sử dụng các cấu trúc trong
bảng 2 theo cp
- HS hỏi và trả lời sử dụng các câu hỏi
trong bảng 3
Hng dn
HS c
Giúp đỡ
HS thực
hiện
1ph
<b>4. Cñng cè</b>
- yc HS nói nội dung đã ơn trong
tiết học
-Homework: xem tríc phÇn
self-check
<b> Self-check</b>
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS tự làm bài kiểm tra và tự đánh giá kết qu hc tp sau ch im.
<b>2..Language focus.</b>
a. Ngữ pháp
b. Từ vựng
c. Ngữ âm
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
-Đài và băng cat xÐt.
<b> II.Procedure </b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
1-2’
33’
<b>-Híng dÉn HS lµm bµi kiĨm tra vµ giúp </b>
HS tự chữa bài tập
<i><b>1.</b><b> Tick the words you hear</b></i>
- Gäi HS nãi yc cđa bµi
- GV bËt băng 2 lần
Lời bài nghe
1. welcome 3. September
2. July 4. apple 5.
can’t
<i><b>2. Listen and number</b></i>
- Cho HS đọc qua các câu trong bài
- Bật băng 2 lân
Lêi bµi nghe
1. This ice cream is for you.
2. Thank you very much.
3. Would you like some milk.
4. No, thanks.
5. What about an apple?
6. Yes, please.
<i><b>3. Guide how to do exercises</b></i>
- Hớng dẫn HS làm các bài tập còn lại
- GV quan sát, điều khiển lớp
- Sau khi HS làm xong bài GV chấm và
chữa bµi
<i><b>4. Consolidation</b></i>
- yc HS củng cố lại các BT đã làm
-Làm bài tập tự kiểm tra trên lớp
-Tự chữa bài tập theo hớng đãn
của GV để lấy điểm.
- HS nghe va đánh dấu.
- C¶ líp
- Nghe và đánh số.
- Lắng nghe.
- HS khác cho nhận xét
Giỳp
HS
lm bài
kiểm
tra và
tự
chẫm
bài
kiểm
tra của
mình.
Ngày soạn:11/10/2009
Ngày giảng:13,14/10/2009
Tuần 8 :<b>TEST FOR THEME ONE</b>
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS tự làm bài kiểm tra và tự đánh giá kết quả học tập sau chủ điểm.
<b>2..Language focus.</b>
b. Tõ vùng
c. Ngữ âm
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
-Đài và băng cat xÐt,bµi kiĨm tra.
<b>II. Procedure </b>
- HS lµm bµi kiĨm tra trªn líp trong thêi gian 1 tiÕt.
- GV chấm và chữa bài của HS, sau đó ghi điểm để tiện theo dõi.
<b>III. Content</b>
<i><b>1. Tick the words you hear</b></i>.
1. Where When
2. Can Can’t
3. March May
4. Apple April
5. November December
<i><b>2. Select and tick the letter A, B or C.</b></i>
1. What’s _______ name? – He’s Peter. A. her B. his C. he
2. Where________ you from, Linda? A. is B. am C. are
3. I’m _________ England. And you? A. am B. from C. in
4. _________ is your birthday? A. Who B. How C. When
5. My birthday is in ______ . A. America B. June C. Monday
3. Match the questions in A with the answer in B.
<b>A</b> <b>B</b>
1.What’s your name?
2.Would you like a banana?
3. How old are you?
4. Where are you from?
5. When is your birthday?
a. I’m nine years old.
b. It’s in May.
c. Yes, please.
d. My name’s Peter.
e. I’m from America.
1________ 2.______ 3._____ 4._______ 5.________
<i><b>4. Reorder to make sentences</b></i>.
1. gift/ you/ is this/ for. ...
2. you/ thank/ much/ very. ...
3. like/ you/ would/ ice cream/ an? ...
4. play/ I/ can/ football. ...
<i><b>5. Reorder to make a dialogue.</b></i>
Where are you from, Anna?
Hi, Anna. My name is Linda
Oh, I’m from Enland, too.
I’m from England. And you?
Hello. My names Anna
Ngày soạn:13/10/2009
Ngày giảng:15/10/2009
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- Chữa bài kiểm tra giúp HS nhận ra lỗi sai trong bài làm của mình và sửa chữa trong các
bài tập sau.
<b>II. Procedure </b>
- Gọi hS khá-giỏi chữa bài trên bảng líp
- Gäi HS kh¸c cho nhËn xÐt.
- GV cho đáp án đúng.
1. where 2. can 3. May 4. apple 5. December
2. Mỗi câu đúng 0,4 x 5 = 2 điểm
4. Mỗi câu đúng 2 điểm
1. This gift is for you.
2. Thank you very much
3. Would you like an ice cream?
4. I can play football.
5. Mỗi câu đúng 2 điểm
Ngày soạn:14/10/2009
Ngày giảng:16/10/2009
- HS luyện tập làm bài kiểm tra.
<b>2..Language focus.</b>
a. Ngữ pháp
b. Từ vựng
c. Ngữ âm
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
-Đài và băng cat xét,bài kiểm tra.
<b>II. Procedure </b>
- HS làm bài kiểm tra trên lớp trong thời gian 1 tiÕt.
- GV chấm và chữa bài của HS, sau đó ghi điểm để tiện theo dõi.
<i><b>1. Tick the words you hear</b></i>.
1. Where What
2. Can Can’t
3. March May
4. Apple April
5. November December
<i><b>2. Select and tick the letter A, B or C.</b></i>
1. What’s _______ name? – He’s Peter. A. her B. his C. he
2. Where________ you from, Mai? A. is B. am C. are
3. I’m _________ Vietnam. And you? A. am B. from C. in
4. _________ is your birthday? A. Who B. How C. When
5. My birthday is in ______ . A. America B. June C. Monday
3. Match the questions in A with the answer in B.
<b>A</b> <b>B</b>
1.What’s your name?
2.Would you like a banana?
3. How old are you?
4. Where are you from?
5. When is your birthday?
a. I’m nine years old.
b. It’s in May.
c. Yes, please.
d. My name’s Peter.
e. I’m from America.
1________ 2.______ 3._____ 4._______ 5.________
<i><b>4. Reorder to make sentences</b></i>.
1. gift/ you/ is this/ for. ...
2. you/ thank/ much/ very. ...
3. like/ you/ would/ ice cream/ an? ...
4. play/ I/ can/ football. ...
Section A(1,2,3)
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS nghe và làm quen với tình huống giới thiệu các đồ vật (ở số nhiều) và vị trí của các đồ
vật ở trong lớp học.
- HS có khả năng nói khi giới thiệu về các đồ dùng học tập và vị trí của các đồ dùng học tập
trong lớp học .
- HS luyện tập cách giới thiệu về các đồ dùng học tập và vị trí của các đồ dùng học tập trong
lớp học.
<b>2.Language focus.</b>
1. Vocabulary
- C©u hái víi: how many…..?
- Tên của một số đồ vật trong lớp học: map, pencil, pencil box….
- Giới từ chỉ vị trí: in, on, near.
2. Grammar
These/ Those are maps.
They are on the wall.
<b> 3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 4
- Tranh ảnh về một số đồ vật trong lớp: bỳt chỡ, bn .
II.tiến trình bài giảng
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>
<b>HT§B</b>
4-5’
8-10’
10-12’
<b>A.Warm up and review</b>
Giáo viên gọi hs hỏi về khả
năng cua nhau
-GV nghe và nhận xét
B.New lesson
<b>1.Look,listen and repeat</b>
- Yêu cầu HS nhìn tranh và tả
tranh
- GV bật băng
- Bật lại băng
- Cho HS lm vic theo cp
- Gọi một số HS đóng vai trớc
lớp
<b>2.Look and say</b>
-Yêu cầu HS nhìn tranh và
đọc từ theo GV
<b>Pencils, pencil boxes, </b>
<b>notebooks, school bags</b>
+ Lu ý HS các danh từ ở dạng
số nhiều có số lợng từ 2 trở
lên thì thêm s hoặc es.
- Giới thiệu cấu trúc mới khi
giới thiệu về các đồ dùng học
tập và vị trí của các đồ dùng
HS hỏi về khả năng cua nhau
Sts:Can you..?Yes,I can/No,I cannot.
- HS nói cá nhân
- HS nghe băng 1 lợt.
- Nhìn tranh Nghe Nhắc lại 2 lần
- Đọc theo cỈp
- HS khác nghe và nhận xét
Hớng dẫn
HS xem và
tả tranh
8-10
1-2’
1-2’
häc tËp trong líp häc.
<b>These/ Those are pencils.</b>
<b>They are on the table</b>
-GV làm mẫu
- Cho HS nhìn trnh và nói các
câu theo mẫu.
- Gọi HS xung phong nói các
câu trớc lớp.
<b>3.Let</b><b><sub>s talk</sub></b>
- Khuyến khích HS thảo luận
về mục tiêu và nhiệm vụ cần
làm.
- Yêu cầu HS suy nghĩ xác
định mời ai cái gì.
- Cho HS làm việc theo cặp
mời bạn cái gì, bạn đáp lại lời
mời.
- Gọi một số cặp đóng vai
trớc lớp
<b>C.</b><i><b> C. Consolidation </b></i>
- Yc HS nhắc lại nd đã học ở
từng phần trong bài
<b>Homework: xem tríc phÇn </b>
4,5,6,7(section A)
- HS đọc đồng thanh
- Hoạt động nhóm ụi
- HS khỏc nghe v nhn xột
- Cả lớp
- Lắng nghe
- Cặp mở
- HS khác nghe và nhận xét
HS nhc lại nd đã học ở từng phần trong
Section A(4,5,6,7)
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS nghe hiểu khi giới thiệu các đồ vật trong lớp học và đánh dấu tranh đợc nói tới.
- HS luyện tập cách phát âm các âm đợc thể hiện qua các con chữ trong các từ đã học.
- HS hồn thành câu cịn thiếu khi giới thiệu các đồ vật trong lớp học.
- Thơng qua trị chơi. HS luyện tập các từ chỉ đồ dùng học tập đã học.
<b>2.Language focus.</b>
1. Phonics
- C©u hái víi: how many…..?
. These table notebook
Those bag classroom
2. Grammar
These/ Those are maps.
They are on the wall.
<b> 3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xÐt dïng cho Unit 4
- Tranh ảnh về một số đồ vật trong lớp: bút chì, bản đồ….
<b>II. Procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
8-10’
8-10’
<b>A.Warm up and review</b>
-YC một số HS lên bảng giới thiệu
một số đồ dùng học tập<b> .</b>
<b>B.New lesson</b>
<b>4.Listen and check </b>
- Yc HS nãi vÒ néi dung tranh tríc
khi nghe
- Nãi yc cđa bµi
- Cho HS nghe băng hai lần
- Gọi một số HS nói kết quả
- Cho HS nghe lại một lần
- Yc HS đọc lại lời thoại
<b>Lời bài nghe</b>
1. Hello. My name’s Alan. This is
my classroom. These are my pens.
They are on the table.
2. These are my books and rulers.
They are in the school bag.
Đáp án 1 - a. 2 - a
<b>5.say it right</b>
- Thông qua màu sắc, HS xác định hai
con chữ <b>th</b> trong các từ <b>Th</b>ese và
<b>th</b>ose, <b>a</b> trong các từ t<b>a</b>ble và b<b>a</b>g
và <b>oo </b>trong cỏc t noteb<b>oo</b>k v
classr<b>oo</b>m
- Cho HS nghe băng
HS lên bảng giới thiệu một số đồ dùng
học tập,HS khác nghe và cho nhận xét.
- Cả lớp
- L¾ng nghe
- Nghe và đánh dấu
- HS khác nhận xét
- Nghe vµ kiĨm tra kÕt qu¶
- Nãi to tríc líp
- Nhắc lại đồng thanh
Híng dÉn
HS thùc
hiƯn
4-6’
6-8’
1’
1’
- Yc một số HS đọc to trớc lớp
<b>6.Let</b>’<b><sub>s write</sub></b>
- Nãi yc cña bài tập
- Cho HS thảo luận và dự đoán các
từ còn thiếu có thể điền vào chỗ
trống
- Cho Hs viết để hoàn thành câu
<b>7.Let s play.</b>’
Høng dÉn HS chơi và cho HS
chơi.
<i><b>C.Consolidation</b></i>
- Yc HS núi li ni dung đã luyện
qua từng phần.
<b>Homework:</b>
-xem tríc section B
- Đọc cá nhân
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp
- Viết vào vở
- HS khác nghe và nhận xét
Chơi theo hớng dẫn của GV
- Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ
Lắng nghe.
Gợi ý
1. Objectives:
-HS ôn tập toàn bài.
<b>2.Language focus.</b>
a.Từ vựng
- Câu hỏi với: how many…..?
- Tên của một số đồ vật trong lớp học: map, pencil, pencil box….
- Giới từ chỉ vị trí: in, on, near.
b. Phonics
- C©u hái víi: how many…..?
. These table notebook
Those bag classroom
c. Grammar
These/ Those are maps.
They are on the wall.
<b> 3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 4
- Tranh nh v một số đồ vật trong lớp: bút chì, bản đồ….
<b>II. </b>Procedure
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HHT
4ph
5-6
6-8
<b>A.Warm up </b>
Giáo viên gọi một số nhóm hs
hỏi và trả lời với How many?
Gv nghe và nhận xét
<b>B.REVIEW</b>
<b>1.Ngữ âm.</b>
-Hng dẫn HS đọc
-GVbật băng
-GV cho hs hoạt động theo cặp
<b>-GV cho HS đọc các từ trớc lớp</b>
<b>2.Từ vựng</b>
-GVgiải thích để từng HS hiểu
rõ về chức năng của các từ,cụm
từ:
- Câu hỏi với: how many…..?
- Tên của một số đồ vật trong lớp
học: map, pencil, pencil box….
- Giới từ chỉ vị trớ: in, on, near.
-Hớng dẫn HS thảo luận và làm
viÖc theo nhãm
-Gọi HS xung phong đọc lại các
từ trớc lớp và nêu chức năng,
nghĩa của các từ đã học.
-Cho Hs đặt câu với các từ đó
HS khác nghe và cho nhận xét.
-Đọc thành tiếng các từ
-HS nghe và nhắc lại.
-Đọc các từ theo cỈp
-Một số HS đóng vai trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
-L¾ng nghe
-Một số HS đọc lại các từ trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
- Một số nói về chức năng, nghĩa của
từ đã học
- Hs đặt câu với các từ đã hc,HS
Di
chuyển
và hớng
dẫn HS
Gợi ý cho
HS
6-8
12-14
1
1
<b>3.Ngữ pháp </b>
GV treo quân rối lên bảng và
h-ớng dẫn HS luyện các câu giới
thiệu về câu hỏi và trả lời với
How many?
-Gọi một số cặp thực hành trớc
lớp.Gv nghe và nhận xét.
<b>4.Let s do the exercises</b>’
-Lùa chän mét sè bµi tËp trong
sách bài tập (1,2,3,4,5 SBT)và
cho HS làm
-GV gọi HS lên bảng chữa
bài.Nhận xét và chữa bài cho HS
nếu cần.
<b>C.Consolidation</b>
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
bài học.
<b>D.Homework:</b>
- Giao bµi vỊ nhµ cho HS.
khác nghe và cho nhận xét.
HS luyện tập theo hớng dẫn của GV.
How many
There are
-HS khác nghe và cho nhận xét.
Làm bài tập theo hớng dẫn của GV.
HS nhắc lại nội dung bài học.
UNIT 4 My classroom
Section B(1,2,3)
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS nghe và làm quen với tình huống khi hỏi và trả lời về số lợng các đồ vật trong
lớp học.
- HS luyện hỏi và trả lời về số lợng các đồ vật trong lớp học.
- HS nghe hiểu và đánh số thứ tự các tranh đợc nói đến.
<b>2.Language focus.</b>
1. Vocabulary
C©u hái víi: How many…?
- Số đếm từ 11 đến 20: eleven, twelve, thirteen…
2. Grammar
How many pencils are there in the box?
There are eighteen.
<b> 3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng c¸t xÐt dïng cho Unit 4
- Tranh ảnh về một số đồ vật trong lớp: bút chì, bản đồ….
<b>II. Procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
9-11ph
9-11ph
<b>9-A.Warm up and review</b>
Giáo viên gọi một số hs giới
thiệu về đồ dùng học tập
Gv nghe và nhận xét.
B.New lesson
<b>1.listen and repeat</b>
- KhuyÕn khÝch HS nãi néi
dung tranh
- Cho HS nhìn tranh- nghe
băng hai lần và đọc theo đoạn
hội thoi
- GV bật băng
- Cho HS làm việc theo cặp
<b>2.Let s talk </b>’
- GV giới thiệu các từ chỉ số
đếm từ 11 đến 20 bằng cách
đếm theo GV và chỉ vào tranh.
- GV ôn lại mẫu câu hỏi và trả
lời số lợng
- yc HS lµm việc theo nhóm
- Gọi một số cặp HS hỏi và trả
lời số lợng
<b>3.Listen and number </b>
- Cho HS trao đổi tình huống
HS một số hs giới thiệu về đồ dùng
học tập
These are rulers.They are on
- HS khác nghe và góp ý
- C lớp đọc thầm và tìm cấu trúc mới
- Cặp mở
- Cặp đóng
-Thảo luận về nội dung các tranh
-Đóng vai theo cặp và đổi vai
- Đọc đồng thanh- c cỏ nhõn
- Lắng nghe
- Chỉ vào tranh hỏi và trả lời số lợng
- HS khác nnghe và cho nhận xÐt
Híng dÉn
HS t¶ néi
dung
tranh
Giúp đỡ
HS
11ph
1ph
1ph
trong bµi
- Cho HS nghe băng 2 lần
- Cho HS nghe lại một lần trớc
khi cho đáp án đúng; 1-b,
2-a, 3-c.
<b>Lêi bµi nghe</b>
1.This is our library. Trere are
fourteen books on the self.
2.Hello. My name is Peter.
This is my room. There are
twelve books on the table.
3. There are twenty books
in our classroom.
<i><b>C. Consolidation </b></i>
- yc HS nói lại nội dung đã
luyện qua các phần
<b>Homework: xem trớc phần </b>
4,5,6,7 và làm bài tập 6 trang
29
- C¶ líp
- Vài HS nói trớc lớp
- Nghe và đánh số thứ tự
Section B(4,5,6,7)
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS đọc hiểu đoạn văn và trả lời các câu hỏi về lớp học và các đồ vật trong lớp học.
- HS viếtcác câu giới thiệu về lớp học và các đồ vật trong lớp học.
- HS hồn thành ơ chữ về các đồ vật ó hc.
<b>2.Language focus.</b>
Ngữ pháp
These/ Those are maps.
They are on the wall
How many pencils are there in the box?
There are eighteen.
<b> 3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 4
- Tranh ảnh về một số đồ vật trong lớp: bút chì, bản đồ….
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HĐHT
4ph
9-11’
8-10’
<b>A.Warm up and review</b>
Gi¸o viên gọi một số hs lên
bảng trả lời c©u hái .
How many pencils are there
in the box?
Gv nghe vµ nhËn xÐt
<b>B. New lesson </b>
<b>4.Read and match </b>
-- GV nãi râ nhiƯm vơ cÇn
thùc hiƯn
- Cho HS thảo luận theo
nhóm về nội dung chính của
bài đọc
- yc HS đọc lớt đoạn văn và
tìm từ mới
- GV gi¶i thÝch tõ míi.
- yc HS làm việc cá nhân đọc
hiểu và trả lời câu hi
- Gọi một số cặp HS hỏi và
trả lời tríc líp.
<b>5.Let s write </b>’
- Gäi HS nãi nhiƯm vụ cần
làm
- yc HS tho lun kh nng
lm đợc việc gì và khơng làm
đợc việc gì
- Cho HS 3 phút viết các câu
HS lên bảng trả lời câu hỏi.
There are eighteen.
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm
- Làm việc cá nhân.
- Cặp mở
HS khác cho nhận xét
- Cả lớp
- Thảo luận nhóm
- Viết cá nhân
Di chuyển
và hớng dẫn
HS
9-11
1ph
1ph
theo yc của bµi.
- Gäi mét sè HS nãi tríc líp
<b>6. Let s play </b>’
- Khuyến khích HS nói cách
chơi dựa vào tình huống trong
tranh.
- Cho HS lµm viƯc theo
nhãm nhá
- Khun khích báo cáo lại
kết quả.
<i><b>C. Consolidation </b></i>
- yc HS nãi vỊ néi dung chÝnh
cđa bµi häc
<b>D.Homework:</b>
- Cho HS lµm BT 10 trang 31
SBT
- HS khác nghe và nhận xét
- Lắng nghe
- HS đọc các câu mẫu về nga.. 1 HS đi
quanh lớp và hỏi 3 bạn các câu hỏi v
ghi vo phiu
- HS khác nghe và nhận xét
- HS khác nghe và nhận xét
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
HS «n tËp toàn bài.
1. Vocabulary
Câu hỏi với: How many?
- S m từ 11 đến 20: eleven, twelve, thirteen…
2. Grammar
How many pencils are there in the box?
There are eighteen.
<b> 3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 4
- Tranh ảnh về một số đồ vật trong lớp: bút chì, bản đồ….
<b>II. Procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b> HHT
4ph
6-8
6-8
12-14
<b>A.Warm up </b>
Giáo viên gọi một số nhóm hs
hỏi và trả lời với How many?
Gv nghe vµ nhËn xÐt
<b>B.REVIEW</b>
<b>1.Tõ vùng</b>
-GVgiải thích lại để từng HS
hiểu rõ về chức năng của các
từ:Câu hỏi với: How many…?
- Số đếm từ 11 đến 20:
eleven, twelve, thirteen…
-Hớng dẫn HS thảo luận và
làm việc theo nhóm
-Gọi HS xung phong đọc lại
các từ trớc lớp và nêu chức
năng, nghĩa của các từ đã
học.
-Cho Hs đặt câu với các từ đó
<b>3.Ngữ pháp </b>
GV treo quân rối lên bảng và
hớng dẫn HS luyện các câu
-Gọi một số cặp thực hành
HS khác nghe và cho nhận xét.
-Lắng nghe và chép vào vở.
-Mt số HS đọc lại các từ trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
- Một số nói về chức năng, nghĩa của
từ đã học
- Hs đặt câu với các từ đã học,HS khác
nghe và cho nhận xét.
HS lun tËp theo híng dÉn cđa GV.
How many…?
There are………….
-HS kh¸c nghe vµ cho nhËn xÐt.
Lµm bµi tËp theo híng dÉn của GV.
Di chuyển
và hớng dẫn
HS
Gợi ý cho
HS
Gợi ý
1’
1’
a(6,7,8,9,10 SBT)vµ cho HS
lµm
-GV gäi HS lên bảng chữa
bài.Nhận xét và chữa bài cho
HS nếu cần.
<b>C.Consolidation</b>
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
bài học.
<b>D.Homework:</b>
- Giao bµi vỊ nhà cho HS.
Xem xét và nhận xét.
Section A(1,2,3)
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS nghe và làm quen với tình huống hỏi và trả lời các môn học trong nhà trờng.
- HS có khả năng hỏi và trả lời các môn học trong nhµ trêng.
- HS lun hái vµ trả lời các môn học trong nhà trờng.
<b>2.Language focus.</b>
1.Từ vựng.
- C©u hỏi với: What..?
- Danh từ chỉ các môn học: Maths, English, Informatics, vietnamese, Science.
2.Ngữ pháp.
What sujects do you have today?
I have English and Maths.
<b> 3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 5
- Tranh tình huống về các môn học.
<b>II. Procedure</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>
<b>HT§B</b>
4-5’
8-10’
10-12’
<b>A.Warm up and review</b>
YC một số HS lên bảng hỏi
và trả lời về số lợng đồ vật
-GV nghe và nhận xét.
<b>B.New lesson</b>
<b>1.Look,listen and repeat</b>
- Yêu cầu HS nhìn tranh và
tả tranh
- GV bật băng
- Bật lại băng
- Cho HS lm vic theo cp
đọc lại bài hội thoại
- Gọi một số HS đóng vai
trớc lớp
<b>2.Look and say</b>
- Híng dÉn HS lµm quen
với các từ chỉ các môn học
theo tranh gợi ý và từ cho
sẵn.
- GV s dng sỏch cỏc môn
học để luyện từ mới.
- Cho HS đọc mẫu câu khi
hỏivà trả lời về các môn
học.
What sujects do you
<b>have today?</b>
<b>I have English and </b>
<b>Maths.</b>
HS lên bảng hỏi và trả lời về số lợng đồ
vật.
- HS khác nghe và cho nhận xét
- HS nói cá nhân
- HS nghe băng 1 lợt.
- Nhìn tranh Nghe Nhắc lại 2 lần
- Đọc theo cặp
- HS khác nghe vµ nhËn xÐt
- Đọc đồng thanh
Giúp đỡ
HS
8-10’
1-2’
1-2’
- Cho HS lÇn lợt hỏi và trả
lời về các môn học sử dụng
mẫu câu cho sẵn.
- Gọi một số cặp HS xung
phong hỏi và trả lời trớc
lớp.
-GV gi một số cặp đọc
tr-ớc lớp
<b>3.Let</b>’<b><sub>s talk</sub></b>
- KhuyÕn khích HS thảo
luận về mục tiêu và nhiệm
vụ cần làm.
- Yờu cu HS tho lun theo
cp xỏc định tên các
môn học cần thiết cho câu
trả lời.
- Cho HS làm việc theo cặp.
- Gọi một số cặp đóng vai
trớc lớp
<b>C. Consolidation </b>
- Yc HS nhắc lại nd đã học
ở từng phần trong bài
<b>D.Homework: xem tríc </b>
phÇn 4,5,6,7(section A)
- Hoạt động nhóm đơi
HS xung phong hỏi và trả lời trớc lớp.
- HS khác nghe và nhận xét
- Cả lớp
- Lắng nghe
- Cặp mở
- HS khác nghe và nhận xét
- HS khác nghe và góp ý
Giúp đỡ
HS
Section A(4,5,6,7)
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS nghe hiểu các tình huống trong đó HS hỏi và trả lời về các môn học.
- HS luyện tập cách phát âm các âm đợc thể hiện qua các con chữ sh, u, ct
- HS hồn thành câu cịn thiếu trả li v cỏc mụn hc.
<b>2.Language focus.</b>
a. Ngữ âm.
Ship subject subject
Sheft music select
b.Tõ vùng.
- C©u hái víi: What…..?
- Danh tõ chØ c¸c môn học: Maths, English, Informatics, vietnamese, Science.
c.Ngữ pháp.
What subjects do you have today?
<b> 3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 5
- Tranh tình huống về các môn học.
<b>II. Procedure</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
7-9’
<b>A.Warm up and review</b>
Giáo viên gọi một số nhóm
hs lên hỏi và trả lời về các
môn học trong ngày
Gv nghe vµ nhËn xÐt.
<b>B.New lesson</b>
<b>4.Listen and check </b>
- Yc HS nãi vỊ néi dung
tranh tríc khi nghe
- Nãi yc cđa bµi
- Cho HS nghe băng hai lần
- Gọi một số HS nói kết quả
1. Hello. My name’s Nam.
Today We have Maths and
English.
2.A: Hi, Phong. What
sujects do you have today?
B: I have vietnamese and
Informatics.
Đáp án 1 - b. 2 - a
<b>5.say it right</b>
Mét sè nhóm hs lên hỏi và trả lời về
các môn học trong ngày.
- Cả lớp
- Lắng nghe
- Nghe v ỏnh du
- HS khỏc nhn xột
- Nghe và kiểm tra kết quả
- Nói to tríc líp
7-9’
6-8’
6-8’
1ph
1’
- Thơng qua màu sắc, HS
xác định hai con chữ sh
trong các từ ship và sheft, u
trong các từ subject và
music và ct trong các từ
subject và select
- Cho HS nghe băng
- Yc mt s HS c to trc
lp
<b>6.Let</b><b><sub>s write</sub></b>
- Nói yc của bài tập
- Cho HS thảo luận và dự
đoán các từ còn thiếu có thể
điền vào chỗ trống
- Cho Hs vit hon thnh
- Gi vi cặp đọc to câu đã
hoàn thành.
<b>7.let s play</b>’
-Nêu mục đích trị chơi.
-Chia lớp thành nhiều hàng
dọc,mỗi hàng 8-10 HS .Mỗi
nhóm cử một nhóm trởng.
-Cho các nhóm xem tranh
và thảo luận nội dung trò
chơi.
-GV chuẩn bị một s t ó
hc.
-Sau một khoảng thời gian
chơi,nhóm nào nhiều điểm
hơn là thắng cuộc.
<b>C.Consolidation</b>
- Yc HS núi li nội dung đã
luyện qua từng phần
<b>D.Homework:</b>
-xem tríc section B
-Phân biệt sự khác nhau giữa con chữ
và cách đọc
- Nhắc lại đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp
- Viết vào vở
- HS khác nghe và nhận xét
-Lắng nghe.
-Các nhóm xem tranh và thảo luận nội
dung trò chơi.
-Các nhóm chơi theo hớng dẫn của GV
Gợi ý HS
Gợi ý
1. Objectives:
-Ôn tập toàn bài.
<b>2.Language focus.</b>
a. Ngữ ©m.
Ship subject subject
Sheft music select
b.Tõ vùng.
- C©u hái víi: What…..?
- Danh từ chỉ các môn học: Maths, English, Informatics, vietnamese, Science.
c.Ngữ ph¸p.
What subjects do you have today?
I have English and Maths.
<b> 3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 5
- Tranh tình huống về các môn học.
<b>II. Procedure</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HHT
4ph
5-6
6-8
<b>A.Warm up and review</b>
Giáo viên gọi một số nhóm
hỏi và trả lời với mẫu câu.
What subjects do you have
today?
I have English and Maths.
Gv nghe vµ nhận xét
<b>B.REVIEW</b>
<b>1.Ngữ âm.</b>
-Hng dn HS c
-GVbt bng
-GV cho hs hoạt động theo
cặp
<b>-GV cho HS đọc các từ trớc </b>
lớp
<b>2.Tõ vùng</b>
-GVgiải thích để từng HS
hiểu rõ về chức năng của
các t:
- Câu hỏi với: What..?
Informatics, vietnamese,
Science.
-Hớng dẫn HS thảo luận vµ
lµm viƯc theo nhãm
-Gọi HS xung phong đọc lại
HS khác nghe và cho nhận xét.
-Đọc thành tiếng các từ
-HS nghe và nhắc lại.
-Đọc các từ theo cặp
-Một số HS đóng vai trớc lớp ,HS
khác nghe v cho nhn xột
-Lắng nghe và chép vào vở.
-Lắng nghe.
6-8’
12-14’
1’
các từ trớc lớp và nêu chức
năng, nghĩa của các từ đã
học.
-Cho Hs đặt cõu vi cỏc t
ú
<b>3.Ngữ pháp </b>
GV treo quân rối lên bảng
và hớng dẫn HS luyện các
câu hỏi và trả lời với mẫu
câu đã học.
-Gäi một số cặp thực hành
trớc lớp.Gv nghe và nhËn
xÐt.
<b>4.Let s do the exercises</b>’
-Lùa chän mét sè bµi tập
trong sách bài tập
a(1,2,3,4,5 SBT)và cho HS
làm
-GV gọi HS lên bảng chữa
bài.Nhận xét và chữa bài
cho HS nếu cần.
<b>C.Consolidation</b>
Yêu cầu HS nhắc lại nội
dung bµi häc.
<b>D.Homework:</b>
- Giao bµi vỊ nhµ cho HS.
-Một số HS đọc lại các từ trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
- Một số nói về chức năng, nghĩa của từ
đã học
- Hs đặt câu với các từ đã học,HS khác
nghe và cho nhận xét.
HS lun tËp theo híng dÉn cña GV.
What subjects do you have today?
I have English and Maths…….
-HS kh¸c nghe vµ cho nhËn xÐt.
Lµm bµi tËp theo híng dÉn của GV.
HS nhắc lại nội dung bài học.
Gỵi ý cho
HS
Gỵi ý
Híng dÉn
HS làm bài
tập
Ngày soạn:8/11/2009
Ngày giảng:10/11/2009
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS nghe và làm quen với tình huống khi hỏi và trả lời về môn học yêu thích.
- HS luyện hỏi và trả lời về môn học yªu thÝch.
- HS nghe hiểu và đánh số thứ tự các tranh đợc nói đến.
<b>2.Language focus.</b>
a. Vocabulary
Do you like music? Yes, I do/ No, Idon’t
Why do you like music? Because I like to sing
What sujects do you like? I like science.
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 5
- Tranh tình huống về các môn học.
<b>II.Procedure</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
12-14ph
8-10ph
9-11ph
<b>A.Warm up and review</b>
Giáo viên gọi một số nhóm hs
lên hỏi và trả lời về các môn
học có trong ngày.
Gv nghe, nhËn xÐt.
<b>B.New lesson </b>
<b>1.listen and repeat</b>
- KhuyÕn khÝch HS nãi néi
dung tranh
- Cho HS nhìn tranh- nghe
băng hai lần và đọc theo đoạn
- GV bËt băng
- GV gii thớch cu trỳc mi
- Cho HS lm việc theo cặp
Gọi một số cặp đọc lại câu nói
<b>2.Let s talk </b>’
-Cho HS xem tranh th¶o ln
vỊ nhiệm vụ cần làm.
- yc HS làm việc theo nhóm
hỏi và trả lời về môn học yêu
thích.
- Gọi một số cặp HS hỏi và trả
lời
<b>3.Listen and number </b>
- Cho HS trao đổi tình huống
trong bài
- Cho HS nghe băng 2 lần
Gọi HS nói đáp án
- Cho HS nghe lại một lần trớc
khi cho đáp án đúng; 1-b,
2-a, 3-c.
<b>Lêi bµi nghe</b>
1.This ismy friend. Her
name’s Mai. She’s from
Vietnam. Her favourite subject
is Music.
2. A: Alan, What subject do
you like?
B: I like Science. Its really
HS lên hỏi và trả lời về các môn học
có trong ngày.
A:What sujects do you have today?
<b>B:I have vietnamese and Informatics.</b>
Nãi vỊ t×nh hng trong tranh.
-HS nhìn tranh nghe .
-HS nhìn tranh nghe và nhắc lại
-Lắng nghe.
-Mt s cp úng vai trc lp ,HS khác
nghe và cho nhận xét
- Đọc đồng thanh- đọc cá nhân
- Chỉ vào tranh hỏi và trả lời số lợng
-Nghe và đánh số thứ tự tranh đợc nói
tới,nói đáp án trớc lớp,Hs khác nghe và
cho nhận xét
-KiĨm tra kÕt qu¶ võa làm
Hớng dẫn
HS
Gợi ý
1ph
1ph
interesting.
3. Hi. My names Linda. I’m
from England. At school we
study manysubjects. I like Art
the most. Because ilike
drawing.
<i><b>C. Consolidation </b></i>
- yc HS nói lại nội dung đã
<b>D.Homework: xem trớc phần </b>
4,5,6,7 và làm bài tập 7 trang
36
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
- HS đọc hiểu đoạn văn giới thiệu về các môn học ở trờng của Limda.
- HS viết về môn học yờu thớch ca bn thõn.
- HS hoàn thành bảng câu hái.
- HS ôn tập, củng cố và hiểu rõ thêm cách dùng các câu cơ bản đã học trong toàn bi
<b>2.Language focus.</b>
a. Vocabulary
Câu hỏi với: why?
Liên từ:because, but.
Tính từ: interesting, difficult.
b. Grammar
Do you like music? Yes, I do/ No, Idon’t
Why do you like music? Because I like to sing.
What sujects do you like? I like science.
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 5
- Tranh tình huống về các môn học.
<b>II.Procedure</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HHT
4ph
12-14
8-10
<b>A.Warm up and review</b>
- Gọi một số cặp HS lên bảng
hỏi và trả lời về yêu thích
môn học nµo
Gv nghe vµ nhËn xÐt
<b>B.New lesson</b>
<b>4.Read and answer </b>
- GV nãi râ nhiƯm vơ cÇn
thùc hiƯn
- Cho HS thảo luận theo
nhóm về nội dung chính của
bài đọc
- yc HS đọc lớt đoạn văn và
tìm từ mới
- GV gi¶i thÝch tõ míi.
- yc HS làm việc cá nhân đọc
hiểu và trả lời cõu hi
- Gọi một số cặp HS hỏi và
trả lêi tríc líp.
<b>5.Let s write </b>’
- Gäi HS nãi nhiệm vụ cần
làm
- yc HS tho lun nhng ý
cn vit theo yc ca bi
HS lên bảng hỏi và trả lời về yêu thích
môn học nào
What sujects do you like?
I like science.
Do you like music?
Yes, I do/ No, Idont
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm
- Làm việc cá nhân.
Lắng nghe.
-Lắng nghe.
- Cặp mở
- Cả lớp
- Thảo luận nhóm
Gợi ý cho
HS
Giúp đỡ HS
Gỵi ý cho
8-10’
1ph
1ph
- Cho HS 3 phút viết các câu
theo yc của bµi.
- Gäi mét sè HS nãi tríc líp
<b>6. Let s play </b>’
- Khuyến khích HS xem và
nhận xét bảng câu hỏi.
- Cho HS làm việc theo nhóm
nhỏ
- Khuyến khích báo cáo lại
kết quả.
<b>C.Consolidation</b>
- yc HS nói về nội dung chính
của bµi häc
<b>D.Homework</b>
Giao bµi vỊ nhà cho HS.
- Viết cá nhân
- HS khác nghe và nhận xét
Ôn lại các câu giới thiệu về bạn
- HS thảo luận về các câu hỏi cần thiết
- HS đi quanh lớp và hỏi 5 bạn các
câu hỏi và ghi câu trả lời vào phiếu
- HS khác nghe và nhận xét
- - HS khác nghe và nhận xét
Chép bài vào vở.
Hớng dÉn
HS
<b>Review</b>
<b>I. Overview</b>
1. Objectives:
-Ôn tập toàn bài.
<b>2.Language focus.</b>
a. Vocabulary
Câu hỏi với: why?
Liên tõ:because, but.
TÝnh tõ: interesting, difficult.
b. Grammar
Do you like music? Yes, I do/ No, Idon’t
Why do you like music? Because I like to sing.
What sujects do you like? I like science.
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 5
- Tranh tình huống về các môn học.
<b>II.Procedure</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b> HHT
4ph
6-8
6-8
<b>A.Warm up and review</b>
Giáo viên gọi một số nhóm hs
hỏi và trả lời với Why?
Gv nghe vµ nhËn xÐt
<b>B.REVIEW</b>
<b>1.Tõ vùng</b>
-GVgiải thích để từng HS
hiểu rõ về chức nng ca cỏc
Câu hỏi với: why?
Liên từ:because, but.
Tính từ: interesting, difficult.
-Hớng dẫn HS thảo luận và
làm việc theo nhãm
-Gọi HS xung phong đọc lại
các từ trớc lớp và nêu chức
năng, nghĩa của các từ đã
học.
-Cho Hs đặt câu với các từ đó
<b>2.Ngữ pháp </b>
GV treo quân rối lên bảng và
hớng dẫn HS luyện các câu
giới thiệu về bạn và ra lệnh
cho bạn minh thực hiện các
câu mệnh lệnh.
-Gọi một số cặp thực hành
tr-ớc lớp.Gv nghe và nhận xét.
HS khác nghe và cho nhận xét.
-Lắng nghe và chép vào vở.
-Lắng nghe.
-Mt s HS c li cỏc t trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
- Một số nói về chức năng, nghĩa của
từ đã học
- Hs đặt câu với các từ đã học,HS khác
nghe và cho nhận xét.
HS lun tËp theo híng dÉn cđa GV.
Why do you like music?
Because I like to sing.
What subjects do you like?
I like science.
-HS khác nghe và cho nhận xét.
Di chuyển
và híng dÉn
HS
Gỵi ý cho
HS
12-14’
1’
1’
<b>3.Let s do the exercises</b>
-Lựa chọn một số bài tập
trong sách bài tập (6,7,8,9,10
SBT)và cho HS làm
-GV gọi HS lên bảng chữa
bài.Nhận xét và chữa bài cho
HS nếu cần.
<b>C.Consolidation</b>
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
bài học.
<b>D.Homework:</b>
- Giao bµi vỊ nhµ cho HS.
Làm bài tập theo hớng dẫn của GV.
HS khác nghe và cho nhận xét.
HS nhắc lại nội dung bài học.
Section A(1,2,3)
1. Objectives:
- HS nghe và làm quen với tình huống hỏi thời gian biểu môn học trong tuần.
- HS có khả năng hỏi và trả lời về thời gian biểu các môn học trong tuần.
- HS luyện hỏi và trả lời tự do về thời gian biểu các môn học trong.
<b>2.Language focus.</b>
a.Từ vựng.
- Câu hỏi với: What, when
- Danh từ chỉ các ngày trong tuần: Monday, Tuesday, Wednesday..
b.Ngữ pháp.
When do you have English?
I have it on Monday and Wednesday.
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xét dïng cho Unit 6
<b>II.Procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>
<b>HT§B</b>
4-5’
<b>AWarm up and review</b>
- yc HS lên bảng làm BT
- GV kiĨm tra vë cđa mét
sè HS .
<b>B.New lesson</b>
<b>1.Look,listen and repeat</b>
- Yêu cầu HS nhìn tranh và
tả tranh
- GV bật băng
- Bật lại băng
- Cho HS lm vic theo cặp
đọc lại bài hội thoại
- Gọi một số HS đóng vai
trớc lớp
<b>2.Look and say</b>
- Khun khÝch HS t¶ tranh
- Hớng dẫn HS đọc tên của
bảy ngày trong tuần.
- GV yc HS đọc câu mẫu
khi hỏi và trả lời về thời
gian biểu các môn học.
- Cho HS hỏi và trả lời theo
cặp.
- Gọi một số cặp HS xung
phong hỏi và tr¶ lêi tríc
líp.
<b>3.Let</b>’<b><sub>s talk</sub></b>
- Khun khÝch HS th¶o
luận về mục tiêu và nhiệm
vụ cần làm.
- HS làm bài trên bảng
- HS khác cho nhận xét
- HS nói cá nhân
- HS nghe băng 1 lợt.
- Nhìn tranh Nghe Nhắc lại 2 lần
- Đọc theo cặp
- HS khác nghe và nhận xét
- Cả lớp
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Cặp mở
- HS khác nghe và nhận xét
- Cả lớp
1-2’
1’
- Yêu cầu HS thảo luận theo
cặp để xác định các môn
học cần hỏi, tên các ngày
trong tuần cần thiết cho câu
trả lời.
- Cho HS làm việc theo cặp.
- Gọi một số cặp đóng vai
trớc lớp.
<b>C.consolidation</b>
- Yc HS nhắc lại nd đã học
ở từng phần trong bi
<b>D.Homework: xem trớc </b>
- Tho lun nhúm ụi
- Cp m
- HS khác nghe và nhận xét
- HS khác nghe và góp ý
Section A(4,5,6,7)
1. Objectives:
- HS nghe hiểu các tình huống liên quan đến ngày trong tuần.
- HS luyện tập cách phát âm các âm đợc thể hiện qua các con chữ wh, sd, sh, trong các
từ đã hc
- HS hoàn thành câu còn thiếuvề thời gian biểu các môn học trong tuần.
<b>2.Language focus.</b>
a. Ngữ âm.
When Tuesday English
Why Thursday fish
b.Ngữ pháp.
When do you have English?
I have it on Monday and Wednesday
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xÐt dïng cho Unit 6
<b>II.Procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
7-9’
7-9’
<b>A.Warm up and review</b>
- YC một số HS lên bảng
hỏi và trả lời về thời gian
biểu môn học trong tuần.
<b>B.New lesson</b>
<b>4.Listen and check </b>
- Yc HS nãi vÒ néi dung
tranh tríc khi nghe
- Nãi yc cđa bµi
- Cho HS nghe băng hai lần
- Gọi một số HS nói kết quả
- Cho HS nghe lại một lần
1. A: When do you have
Music?
B: I haveit on Tuesday
and friday.
2. Today is Sunday so I
have no classes at school.
Đáp án 1 - b. 2 - b Cho
<b>5.say it right</b>
- Thông qua màu sắc,
HS xác định hai con chữ
<b>wh trong các từ when và </b>
<b>why, sd trong các từ </b>
Tuesday vµ Thursday và sh
trong các từ English và fish
- Cho HS nghe băng
- Yc mt s HS c to trc
- HS khác nghe và cho nhận xét.
When do you have English?
I have it on Monday and Wednesday
- C¶ líp
- L¾ng nghe
- Nghe và đánh dấu
- HS khác nhận xét
- Nghe và kiểm tra kết quả
- Nói to trớc lớp
- Nhắc lại đồng thanh
- Đọc cá nhân
Híng dÉn
HS thùc
hiƯn
Gỵi ý HS
6-8’
6-8’
1ph
1-2’
líp .
<b>6.Let</b>’<b><sub>s write</sub></b>
- Nãi yc của bài tập
- Cho HS thảo luận và dự
đoán các từ còn thiếu có thể
điền vào chỗ trống
- Cho Hs viết để hoàn thành
câu
- Gọi vài cặp đọc to câu đã
hoàn thành
<b>7.Read aloud.</b>
-Giớ thiệu bài đọc.GV đọc
mẫu và dùng tay ra dấu ngữ
điệu và tiết tấu.
-Đọc lần thứ nhất.
-Đọc các lần tiếp theo.
-Cho HS làm việc theo cặp.
-Chọn đại diện đọc đoạn
văn trớc lớp
<b>C.Consolidation</b>
- Yc HS nói lại nội dung đã
luyện qua từng phần
<b>Homework:</b>
-xem tríc section B vµ lµm
bµi tËp vỊ nhµ.
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp
- Viết vào vở
- HS khác nghe và nhận xét
-Chó ý sù híng dÉn cña GV.
-HS nghe và chỉ vào các từ trong sách
–Cả lớp đồng thanh nhắc lại từng câu.
-HS làm việc theo cặp,tập đọc đọan
văn.
-Đại diện HS đọc đoạn văn trớc
lớp,dùng điẹu bộ cử chỉ để diễn đạt.cả
lớp nghe v cho nhn xột.
- Cả lớp lắng nghe và ghi nhí
Giúp đỡ HS
Section A REVIEW
1. Objectives:
-HS ôn tập toàn bài.
<b>2.Language focus.</b>
a. Ngữ âm.
When Tuesday English
Why Thursday fish
b.Tõ vùng.
- C©u hái víi: What, when
- Danh từ chỉ các ngày trong tuần: Monday, Tuesday, Wednesday..
c.Ngữ pháp.
When do you have English?
I have it on Monday and Wednesday
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xÐt dïng cho Unit 6
<b>II.Procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b> HHT
4ph
5-6
6-8
<b>A.Warm up and review</b>
Giáo viên gọi một số nhóm
hs hỏi và trả lời víi
What.When
Gv nghe và nhận xét
<b>B.REVIEW</b>
<b>1.Ngữ âm.</b>
-Hng dn HS c
-GVbt bng
-GV cho hs hoạt động theo
cặp
<b>-GV cho HS đọc các từ trớc </b>
lớp
<b>2.Tõ vùng</b>
-GVgiải thích để từng HS
hiểu rõ về chức năng của
các từ:
- C©u hái víi: What, when
- Danh tõ chỉ các ngày
trong tuần: Monday,
Tuesday, Wednesday..
-Hớng dẫn HS thảo luận và
làm việc theo nhóm
-Gi HS xung phong đọc lại
các từ trớc lớp và nêu chức
năng, ngha ca cỏc t ó
hc.
HS khác nghe và cho nhận xét.
-Đọc thành tiếng các từ
-HS nghe và nhắc lại.
-Đọc các từ theo cặp
-Mt s HS đóng vai trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xột
-Lắng nghe và chép vào vở.
-Lắng nghe.
-Mt s HS c lại các từ trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
- Một số nói về chức năng, nghĩa của từ
đã học
Di chun
vµ híng dÉn
HS
6-8’
12-14’
1’
1’
-Cho Hs t cõu vi cỏc t
ú
<b>3.Ngữ pháp </b>
GV treo quân rối lên bảng
và hớng dẫn HS luyện các
câu giới thiệu về bạn và ra
lệnh cho bạn minh thực
hiện các câu mệnh lệnh.
-Gọi một số cặp thực hành
trớc lớp.Gv nghe và nhận
xÐt.
<b>4.Let s do the exercises</b>’
-Lùa chän mét sè bµi tËp
trong sách bài tập
a(1,2,3,4,5 SBT)và cho HS
làm
-GV gọi HS lên bảng chữa
bài.Nhận xét và chữa bài
cho HS nếu cần.
<b>C.Consolidation</b>
Yêu cầu HS nhắc lại nội
dung bµi häc.
<b>D.Homework:</b>
- Giao bµi vỊ nhµ cho HS.
- Hs đặt câu với các từ đã học,HS khác
nghe và cho nhận xét.
HS luyÖn tËp theo híng dÉn cđa GV.
When do you have English?
I have it on Monday and Wednesday
-HS khác nghe và cho nhận xét.
Làm bài tập theo hớng dẫn của GV.
HS nhắc lại nội dung bài học.
Gợi ý
Section B(1,2,3)
<b>I.Overviews</b>
<b>1. Objectives:</b>
- HS nghe và làm quen với tình huống hỏi và trả lời về các hoạt động học tập trong
giờ học.
- HS luyện nói khi hỏi và trả lời về hoạt động trong giờ học.
- HS nghe hiểu và đánh số thứ tự các tranh đợc núi n.
<b>2.Language focus.</b>
a. Vocabulary
- Câu hỏi với: What, when
- Động tõ: learn, read, write, draw, sing.
b. Grammar
What do you do during English lesson?
I learn to read and write in English.
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 6
<b>II.Procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
10-12ph
10-12ph
<b>A.Warm up and review</b>
- YC mét sè HS lªn bảng hỏi
và trả lời về thời gian biểu
môn học trong tuần.
-Gv nghe và nhận xét
<b>B.New lesson</b>
<b>1.listen and repeat</b>
- KhuyÕn khÝch HS nãi néi
dung tranh
- Cho HS nhìn tranh- nghe
băng hai lần và đọc theo đoạn
hi thoi
- GV bật băng
- GV gii thớch cu trỳc mới
- Cho HS làm việc theo cặp.
<b>-Gọi HS đọc theo cặp trớc lớp.</b>
<b>2.Let s talk </b>’
- Giíi thiƯu tõ míi:
<b>read and write</b>
<b>Draw pictures</b>
<b>Learn about animals </b>
<b>and plants</b>
<b>Sing songs</b>
- GV giới thiệu và giải thích
cấu trúc mới
- Gv làm mẫu, yc HS nhắc lại.
- yc HS làm việc theo nhóm
hỏi và trả lời về môn học yêu
HS lên bảng hỏi và trả lời về thời gian
biểu môn học trong tuần.
-Nghe và cho nhận xét.
-Thảo luận.
Nhắc lại và làm theo GV.
-Nhắc lại.
-Lắng nghe.
-Lm vic theo cp,c li bi hi
thoi.
-Đọc trớc lớp,HS khác nghe và cho
nhËn xÐt.
- Đọc đồng thanh- đọc cá nhân
- Nhắc lại đồng thanh
Híng dÉn
HS
Gỵi ý
9-11ph
1ph
1ph
thÝch.
- Gọi một số cặp HS hỏi và trả
lời -Cho HS đóng vai theo
cặp
<b>3.Listen and number </b>
- Cho HS trao đổi tình huống
trong bài
- Cho HS nghe băng 2 lần
Gọi HS nói đáp án
- Cho HS nghe lại một lần trớc
khi cho đáp án đúng; 1-b,
2-a, 3-c.
<b>Lêi bµi nghe</b>
1. A: What do youdo during
Art lesson?
B:We draw pictures.
2. During Music lesson we
sing songs in vietnamese and
English
3. Ilike to learn Informatics.
During Informatics lessons we
play game.
<b>C.Consolidation</b>
- yc HS nói lại nội dung đã
luyện qua các phần
<b>D.Homework: </b>
Cho HS lµm bµi tËp trong sách
bài tập.xem trớc phần 4,5,6,7
và làm bài tập 7 trang 42
- Cặp mở
- HS khác nghe và cho nhận xét -Đọc
lại đoạn hội thoại theo cặp
- C¶ líp
- Nghe và đánh số thứ tự
- Vài HS núi trc lp
- HS khác nghe và nhận xét
- Nghe và kiểm tra kết quả
- HS khác nghe và bổ sung
<b>Section B(4,5,6,7)</b>
<b>I.Overviews</b>
<b>1. Objectives:</b>
- HS đọc hiểu đoạn văn về các môn học và hoạt động trong giờ học ở trờng thông qua
trả lời các câu hỏi.
- HS viÕt vỊ thêi gian biĨu các môn học ở trờng.
- HS luyện tập hỏi và trả lời sử dụng tên các môn học và các ngày trong tuần.
<b>2.Language focus.</b>
a. Vocabulary
- Câu hỏi với: What, when
- §éng tõ: learn, read, write, draw, sing.
b. Grammar
What do you do during English lesson?
I learn to read and write in English.
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 6
<b>II.Procedure</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HĐHT
4ph
12-14’
3-5’
<b>8-A.Warm up and review</b>
- Gọi một số cặp HS lên bảng
hỏi và trả lời về các hoạt động
học tập trong giờ học.
Gv nghe vµ nhËn xÐt
<b>B.Newlesson</b>
<b>4.Read and answer </b>
- GV nãi râ nhiƯm vơ cÇn
thùc hiƯn
- Cho HS thảo luận theo
nhóm về nội dung chính của
bài đọc
- yc HS đọc lớt đoạn văn và
tìm từ mới
- GV gi¶i thÝch tõ míi.
- yc HS làm việc cá nhân đọc
hiểu và trả lời câu hỏi
- Gäi mét sè cỈp HS hái và
trả lời trớc lớp.
<b>5.Let s write </b>
- Gọi HS nói nhiệm vụ cần
làm
- yc HS tho lun những ý
cần viết theo yc của đề bài
- Cho HS 3 phút viết các câu
theo yc của bài.
- Gäi mét sè HS nãi tríc líp
<b>6. Let s play </b>’
- HS khác theo dõi và nhận xét
-HS thảo luận về nhiệm vụ cân thực
hiện
- Thảo luận nhóm
- Làm việc cá nhân.
-Lắng nghe.
- Làm việc theo hớng dẫn của GV
- HS khác cho nhận xét
- Cả lớp
- Thảo luận nhóm
- Viết cá nhân
- HS khác nghe và nhận xét.
Gợi ý cho
HS
Giúp đỡ HS
10’
1’
1’
- KhuyÕn khÝch HS xem
tranh và nhận xét trò chơi, và
cách chơi.
- Cho HS ch¬i theo nhãm
nhá
- Sau 5 phút nhóm nào đợc
nhaieeuf điểm hơn thì nhóm
ấy thắng.
<b> C.Consolidation</b>
-Yc HS nãi vỊ néi dung chÝnh
cđa bµi häc
<b>D. Homework </b>
- yc HS häc thuộc các cấu
trúc mới học
- Chuẩn bị bài mới
- HS khác nghe và nhận xét
- Chơi theo nhóm
- HS khác nghe và nhận xét
- Chép vào vở
Gợi ý
Gợi ý
Ngày soạn:22/11/2009
Ngày giảng:24,26/11/2009
<b>I.Overviews</b>
<b>1. Objectives:</b>
- Ôn tập toàn bài.
<b>2.Language focus.</b>
a. Vocabulary
- Câu hỏi với: What, when
- Động tõ: learn, read, write, draw, sing.
b. Grammar
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HHT
4ph
6-8
6-8
12-14
1
1
<b>A.Warm up and review</b>
Giáo viên gọi một số hs
Hỏi và trả lời với
What,When?
Gv nghe vµ nhËn xÐt
<b>B.REVIEW</b>
<b>1.Tõ vùng</b>
-GVgiải thích để từng HS
hiểu rõ về chức năng của các
t:
Câu hỏi với: What, when
- Động từ: learn, read, write,
draw, sing.
-Hớng dẫn HS thảo luận và
làm việc theo nhãm
-Gọi HS xung phong đọc lại
các từ trớc lớp và nêu chức
năng, nghĩa của các từ đã
học.
-Cho Hs đặt câu với các từ đó
<b>2.Ngữ pháp </b>
GV treo quân rối lên bảng và
hớng dẫn HS luyện các câu
hỏi và trả lời
-Gọi một số cặp thực hành
tr-ớc lớp.Gv nghe và nhận xét.
<b>3.Let s do the exercises</b>
-Lựa chọn một số bài tập
-GV gäi HS lên bảng chữa
bài.Nhận xét và chữa bài cho
HS nếu cần.
<b>C.Consolidation</b>
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
bài học.
<b>D.Homework:</b>
- Giao bµi vỊ nhµ cho HS.
HS khác nghe và cho nhận xét.
-Lắng nghe và chép vào vở.
Lắng nghe.
-Mt s HS c li cỏc từ trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
- Một số nói về chức năng, nghĩa của
từ đã học
- Hs đặt câu với các từ đã học,HS khác
nghe và cho nhận xét.
HS lun tËp theo híng dÉn cña GV.
She’s Mai.
What do you do during English
lesson?
I learn to read and write in English.
-HS khác nghe và cho nhận xét.
Làm bài tập theo hớng dẫn của GV.
HS nhắc lại nội dung bài học.
Gợi ý cho
HS
Gợi ý
Ngày soạn:29/11/2009
Ngày giảng:01/12/2009
<b>I.Overviews</b>
<b>1. Objectives:</b>
- HS ôn lại các âm đã học trong chủ điểm.
- HS ôn lại các từ đã học.
- HS ôn lại cách dùng các hiện tợng ngữ pháp cơ bản đã học.
<b>2.Language focus.</b>
a. Ng÷ pháp
b. Từ vựng
c. Ngữ âm
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
- Bảng tóm tắt ngữ âm , ngữ pháp.
- Đài và băng cat xÐt.
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
9-11ph
9-11ph
9-11ph
<b>Warm up and review</b>
Giáo viên gọi hs thực hành vi
mu cõu ó hc
-GV nghe và cho điểm
<b>1.Ngữ âm</b>
-Hng dn HS đọc
-GVbật băng
-GV cho hs hoạt động theo cặp
<b>-GV cho HS đọc các từ trớc </b>
lớp
<b>2.Tõ vùng</b>
- yc HS nhớ lại các từ đã học
trong chủ điểm và đọc lại trớc
lp.
- yc HS nói nghĩa và chức
năng của từ
+ Câu hỏi: How many.., when,
what, why.
+ Tên các môn học: Maths,
English
+ Tên các ngày trong tuần:
Monday, Tuesday
+ Liªn tõ: because, but.
+ Giíi tõ: in, on, near.
+ TÝnh từ: interesting, difficult.
+ Động từ: learn, read, write,
draw, sing.
<b>3.Ngữ pháp </b>
- Treo bảng ngữ pháp.
- GV điều khiển lớp
HS áp dụng kiến thức đã học để thực
hành
-Đọc thành tiếng các từ
-HS nghe và nhắc lại.
-Đọc các từ theo cặp
-Mt s HS đóng vai trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
-Một số HS đọc lại các từ trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
- Một số nói về chức năng, nghĩa của từ
đã học
- Hs đặt câu với các từ đã học.
- HS đọc lại các cấu trúc ngữ pháp đã
học trong bảng 1 theo nhóm.
Hớng dẫn
HS đọc
Giúp đỡ
HS thực
hiện
1ph
1ph
<b>4.Consolidation</b>
- Yc HS nói nội dung ó ụn
trong tit hc
<b>5.Homework: xem trớc phần </b>
self-check
trong bảng 3
Ngày soạn:01/12/2009
Ngày giảng:03/12/2009
<b> Self-check</b>
<b>1. Objectives:</b>
- HS tự làm bài kiểm tra và tự đánh giá kt qu hc tp sau ch im.
<b>2.Language focus.</b>
a. Ngữ pháp
b. Từ vựng
c. Ngữ âm
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
-Đài và băng cat xÐt.
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
35’
<b>-Híng dÉn HS lµm bµi kiĨm tra vµ gióp </b>
HS tự chữa bài tập
Đáp án :
<b>1.Tick the words you hear (5pts)</b>
<b>(Đánh dấu từ mà bạn nghe )</b>
- Gọi HS nói yc của bài
- GV bật băng 2 lần
Lời bµi nghe
1. these 3. Thirty
2. Thursday 4. have 5. likes
<b>2.listen and number.(5pts)</b>
(Nghe vµ viÕt sè)
- Cho HS đọc qua các câu trong bài
- Bật băng 2 lân
Lêi bµi nghe
1. It is Thursday today.
2. We have an English lesson on
Monday.
3. English is my favorite subject.
4.During English lessons we have to
speak English.
5. We sing English songs
<b>3.Complete the sentences (5pts)</b>
<b>(Hoàn thành câu)</b>
1.Th
<b>4.Fill in the blank (5pts)(Điền vào </b>
<b>chỗ trống.</b>
-Hớng dẫn HS làm bµi.
5.Select and tick the letter A,B or C
<b>(5pts)</b>
1.A;2.B;3.A;4.B;5.C
-Làm bài tập tự kiểm tra trên lớp
-Tự chữa bài tập theo hớng đãn
của GV để lấy điểm
- HS nghe va ỏnh du
- Cả lớp
- Nghe v ỏnh s
HS làm bài theo híng dÉn cđa
GV.
Giúp
đỡ HS
Ngày soạn:29/11/2009
Ngày giảng:1,3/12/2009
<b>I.Overviews</b>
<b>1. Objectives:</b>
- HS ụn li cỏc õm đã học trong chủ điểm.
- HS ôn lại các từ đã học.
- HS ôn lại cách dùng các hiện tợng ng phỏp c bn ó hc.
<b>2.Language focus.</b>
a. Ngữ pháp
b. Từ vựng
c. Ngữ âm
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
- Bảng tóm tắt ngữ âm , ngữ pháp.
- Đài và băng cat xét.
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
9-11ph
9-11ph
9-11ph
<b>Warm up and review</b>
Giáo viên gọi hs thực hành với
mẫu câu ó hc
-GV nghe và cho điểm
<b>1.Ngữ âm</b>
-Hng dn HS c
-GVbật băng
-GV cho hs hoạt động theo cặp
<b>-GV cho HS đọc các từ trớc </b>
lớp
<b>2.Tõ vùng</b>
- yc HS nhớ lại các từ đã học
trong chủ điểm và đọc lại trớc
- yc HS nói nghĩa và chức
năng của từ
+ Câu hỏi: How many.., when,
what, why.
+ Tên các môn học: Maths,
English
+ Tên các ngày trong tuần:
Monday, Tuesday
+ Liên từ: because, but.
+ Giíi tõ: in, on, near.
+ TÝnh tõ: interesting, difficult.
+ Động từ: learn, read, write,
draw, sing.
<b>3.Ngữ pháp </b>
- Treo bảng ngữ pháp.
- GV điều khiển lớp
HS ỏp dng kiến thức đã học để thực
hành
-Đọc thành tiếng các từ
-HS nghe và nhắc lại.
-Đọc các từ theo cặp
-Mt s HS đóng vai trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
-Một số HS đọc lại các từ trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
- Một số nói về chức năng, nghĩa của từ
đã học
- Hs đặt câu với các từ đã học.
- HS đọc lại các cấu trúc ngữ pháp đã
học trong bảng 1 theo nhóm.
Hớng dẫn
HS đọc
Giúp đỡ
HS thực
hiện
1ph
1ph
<b>4.Consolidation</b>
- Yc HS nói nội dung đã ơn
trong tiết học
<b>5.Homework: Giao bµi tËp vỊ </b>
nhµ cho HS
trong bảng 3
Ngày soạn:06/12/2009
Ngày giảng:8/12/2009
Period 1: TEST FOR THEME ONE
<b>I.Overviews</b>
<b>1. Objectives:</b>
- HS làm bài kiểm tra để đánh giá kết quả học tập sau mỗi chủ điểm.
<b>2.Language focus.</b>
a. Ngữ pháp b. Từ vựng c. Ngữ ©m
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
-Bµi kiĨm tra.
<b>II. Procedure </b>
- HS lµm bài kiểm tra trên lớp trong thời gian 1 tiết.
<b>IV. Content</b>
<i><b>1. Tick the words you hear</b></i>.
1. pencil pencil box
2. when why
3. fourteen forty
4. Sunday Saturday
5. play plays
<i><b>2. Select and tick the letter A, B or C.</b></i>
1. What do you do_______ Maths lessons? A. on B. near C. during
2. Those are my_________. A. pencil B. pencil box C. pencils
3. _____ do you have Art? – On Monday A. What B. When C. How
4. ____ do you like Music? A. Why B. How C. When
5. ______ is a map . A. This B. These C. Those
<i><b>3. complete the sentences. </b></i>
1. Science is her favorite subje _ _.
2. I have Mus _ _ on Friday
3. _ _ y do you like Maths?
4. There are fourt _ _ n desks in my classroom.
<i><b>4. Reorder to make sentences</b></i>.
1. my/ school/ is/ this. ...
2. learn/ sing/ I/ to. ...
3. like/ you/ would/ drink/ some? ...
4. have/ subjects/ you/ what/ do? ...
<i><b>5. Read and answer the questions.</b></i>
Her name is Oanh. She’s 10 years old. She goes to Vu Lang Primary school. Today She has
Maths, Art, English and Science. She likes English because She likes to sing English songs.
She loves numbers, too. She loves Maths a lot. She does’t go to school on Saturday and Sunday.
1. What’s her name?
2. How old is she?
3. What subjects does she have today?
4. Why does she like English?
5. Does she go to school on Saturday and Monday?
Ngày soạn:08/12/2009
Ngày giảng:10/12/2009
Period 2: CORRECT THE TEST
<b>I.Overviews</b>
<b>1. Objectives:</b>
- Chữa bài kiểm tra giúp HS nhận ra lỗi sai trong bài làm của mình và sửa chữa trong các
bài tập sau.
- Gọi HS khác cho nhận xét.
- GV cho đáp án đúng.
<b>III. The answers</b>
1. Mỗi câu đúng 0,4 x 5 = 2 điểm
1. pencil box 2.when 3.fourteen 4. Saturday 5. play
2. Mỗi câu đúng 0,4 x 5 = 2 điểm
1. - C. during 3. B. When
2. - C . pencils 4. A. Why 5. A. This
3. Mỗi câu đúng 0,4 x 5 = 2 điểm
1. Science is her favorite subject.
2. I have Music on Friday
3. Why do you like Maths?
4. There are fourteen desks in my classroom.
5. Those are my notesbooks.
4. Mỗi câu đúng 0,5 x 4 = 2 điểm
1. This is my school.
2. I learn to sing.
3. Would you like some drink?
1. Her name’s Oanh
2. She is ten years old.
Ngµy soạn:6 /12/2009
Ngày giảng:8,10/12/2009
<b>I.Overviews</b>
<b>1. Objectives:</b>
- HS ôn lại các âm,từ đã học trong chủ điểm.
- Ôn lại cách làm bài kiểm tra.
<b>2.Language focus.</b>
a. Ngữ pháp
b. Từ vựng
c. Ngữ âm
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
-Đài và băng cat xét.
<b>gian</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b> HTĐB
Giáo viên gọi hs thực hnh vi
mu cõu ó hc
-GV nghe và cho điểm
<b>B.Review</b>
<b>1.Ngữ âm</b>
-Hng dẫn HS đọc
-GVbật băng
-GV cho hs hoạt động theo cặp
<b>-GV cho HS đọc các từ trớc </b>
lớp
<b>2.Tõ vùng</b>
- yc HS nhớ lại các từ đã học
trong chủ điểm và đọc lại trc
lp.
- yc HS nói nghĩa và chức
năng của tõ
+ C©u hái: How many.., when,
what, why.Do you like ?
+ Tên các môn học: Maths,
English
+ Tên các ngày trong tuần:
Monday, Tuesday
+ Liên từ: because, but.
+ Giới tõ: in, on, near.
+ TÝnh tõ: interesting, difficult.
+ §éng tõ: learn, read, write,
draw, sing.
<b>3.Ngữ pháp </b>
- Treo bảng ngữ pháp.
- GV điều khiển lớp
HS ỏp dng kin thc ó học để thực
hành
-§äc thành tiếng các từ
-Một số HS đóng vai trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
-Một số HS đọc lại các từ trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
- Một số nói về chức năng, nghĩa của từ
đã học
- Hs đặt câu với các từ đã học.
- HS đọc lại các cấu trúc ngữ pháp đã
học trong bảng 1 theo nhóm.
- HS hỏi và đáp sử dụng các cấu trúc
trong bảng 2 theo cặp
Hớng dẫn
HS đọc
Giúp đỡ
HS thực
hin
10
1ph
1ph
<b>4.Do the exercises</b>
<b>-Cho HS ôn lại một số bài tập </b>
cha thành thạo.
<b>C.Consolidation</b>
- Yc HS núi ni dung đã ơn
trong tiết học
<b>D.Homework: Giao bµi tËp vỊ</b>
nhµ cho HS
-Làm bài theo hớng dẫn của GV.
-HS khác nghe và góp ý.
Ngày soạn:12/12/2009
Ngày giảng:14/12/2009
I. Overviews
<b>1. Objectives:</b>
- HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp c bn ó hc
<b>2.Language focus.</b>
<b>*Từ vựng *Ngữ pháp *Ngữ âm:</b>
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
<b>Thời</b>
4ph
6-8’ph
6-8’ph
6-8’ph
8-10’
1ph
1ph
<b>A.Warm up </b>
Giáo viên gọi hs thực hành vi
mu cõu ó hc
-GV nghe và cho điểm
<b>B.Review</b>
<b>1.Ngữ âm</b>
-Hng dn HS đọc
-GVbật băng
-GV cho hs hoạt động theo cặp
<b>2.Tõ vùng</b>
- yc HS nhớ lại các từ đã học
trong chủ điểm và đọc lại trớc
lp.
- yc HS nói nghĩa và chức
năng của từ
+ C©u hái: How many.., when,
what, why.Do you like ?
+ Tên các môn học: Maths,
English
+ Tên các ngày trong tuần:
Monday, Tuesday
+ Liên từ: because, but.
+ Giới từ: in, on, near.
+ TÝnh tõ: interesting, difficult.
+ §éng tõ: learn, read, write,
draw, sing.
<b>3.Ngữ pháp </b>
- Treo bảng ngữ pháp.
- GV điều khiển lớp
<b>4.Do the exercises</b>
<b>-Cho HS ôn lại một số bài tập </b>
cha thành thạo.
<b>C.Consolidation</b>
- Yc HS núi ni dung đã ơn
trong tiết học
<b>D.Homework: Giao bµi tËp vỊ</b>
nhµ cho HS
HS áp dụng kiến thức đã học để thc
hnh
-Đọc thành tiếng các từ
-HS nghe và nhắc lại.
-Đọc các từ theo cỈp
-Một số HS đóng vai trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
-Một số HS đọc lại các từ trớc lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
- Một số nói về chức năng, nghĩa của từ
đã học
- Hs đặt câu với các từ đã học.
- HS đọc lại các cấu trúc ngữ pháp đã
học trong bảng 1 theo nhóm.
- HS hỏi và đáp sử dụng các cấu trúc
trong bảng 2 theo cặp
- HS hỏi và trả lời sử dụng các câu hỏi
trong bảng 3
-Làm bài theo hớng dẫn của GV.
-HS khác nghe vµ gãp ý.
Hớng dẫn
HS đọc
Giúp đỡ
HS thực
hiện
I. Overviews
<b>1. Objectives:</b>
- HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp cơ bản đã hc
<b>2.Language focus.</b>
<b>*Từ vựng *Ngữ pháp *Ngữ âm:</b>
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
9-11ph
<b>Warm up and review</b>
Giáo viên gọi hs thực hành với
mẫu câu đã hc
-GV nghe và cho điểm
<b>Review</b>
GV cho HS lm mt số bài tập để
củng cố kiến thức.
<b>1. complete the sentences. </b>
1. Science is her favorite subje _ _.
3. _ _ y do you like Maths?
4. There are fourt _ _ n desks in
my classroom.
5. _ _ ose are my notesbooks.
Gi¶i thÝch vµ cho HS lµm bµi tËp.
HS áp dụng kiến thức đã học để
thực hành
9-11ph
9-11ph
1ph
Gọi một số HS nêu đáp án trớc
<b>2.Circle the odd one out.</b>
1.hello how when
2.easy diffilcult I
3.are you is
4.learn study me
5.thanks goodbye bye
Giải thích và cho HS làm bài tập.
Gọi một số HS nêu ỏp ỏn trc lp
sau ú GV a ra ỏp ỏn.
Đáp ¸n:1.hello; 2.I ;3. you; 4.me
5.thanks
<b>3.Check the words you hear</b>
1.fine hi
2.thank thanks
3.name later
4.meet say
5.bye goodbye
GV đọc hai lần cho HS làm bài.
Gọi một số HS nêu ỏp ỏn.v cha
bi cho HS
Đáp án:1.fine ;2.thank ;3.later
4.meet ;5.goodbye.
-Homework: xem trớc phần bài
tập trong sách bài tập
,HS khác nghe và cho nhận xét
Mt s HS nờu đáp án trớc lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trớc lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
HS
Giúp đỡ
HS thực
hiện
<b>I. Overviews</b>
<b>1. Objectives:</b>
- HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp cơ bản đã học
<b>2.Language focus.</b>
<b>*Từ vựng *Ngữ pháp *Ngữ âm:</b>
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét
<b>gian</b> <b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
9-11ph
8-10ph
<b>Warm up and review</b>
Giáo viên gọi hs thực hành với
mẫu cõu ó hc
-GV nghe và cho điểm
<b>Review</b>
GV cho HS làm một số bài tập
để củng cố kiến thức.
<b>1</b><i><b>. Select and tick the letter A, B </b></i>
<b>or C.</b>
1. What do you do_______ Maths
lessons?
A. on B. near C. during
2. Those are my_________.
A.pencil B.pencil box C.pencils
3. _____ do you have Art?
A. What B. When C. How
4. ____ do you like Music?
A. Why B. How C. When
5. ______ is a map .
A. This B. These C. Those
GV giải thích và hớng dẫn HS
cách lµm bµi tËp
<b>2.Circle the odd one out.</b>
1.hello hi easy
2.learn like I
3.is he are
4.look close my
5.thanks my your
Giải thích và cho HS làm bài tập.
Gọi một số HS nêu đáp án trớc
lớp sau đó GV đa ra đáp án.
Đáp án:1. easy; 2.I ;3. he; 4.
my;5.thanks
<b>3.Check the words you hear</b>
1.fine why
2.when bag
3.see study
4.during new
5.he listen
GV đọc hai lần cho HS làm bài.
HS áp dụng kiến thức đã học để thực
hành
Một số HS nêu đáp án trớc lớp
5-7’
1ph
Gọi một số HS nêu đáp án.và
chữa bài cho HS
Đáp án:1.fine ;2.bag ;3.see
4.new ;5.he.
<b>4.GV chữa một sè bµi trong vë </b>
<b>bµi tËp cho HS.</b>
-Homework: xem tríc phần bài
tập trong sách bài tập
Mt s HS nờu đáp án trớc lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trớc lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
<b>I. Overviews</b>
<b>1. Objectives:</b>
- HS làm bài kiểm tra để đánh giá kết quả học tập sau mỗi học kỳ.
<b>2.Language focus.</b>
<b>*Tõ vùng *Ng÷ pháp *Ngữ âm:</b>
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
Bài kiểm tra phô tô
<b>II. Content</b>
<i><b>1. Tick the words you hear</b></i>.
1. pencil pencil box
2. when why
3. fourteen forty
4. Sunday Saturday
5. play plays
<i><b>2. Select and tick the letter A, B or C.</b></i>
1. What do you do_______ Maths lessons? A. on B. near C. during
2. Those are my_________. A. pencil B. pencil box C. pencils
1. Science is her favorite subje _ _.
2. I have Mus _ _ on Friday
3. _ _ y do you like Maths?
4. There are fourt _ _ n desks in my classroom.
5. _ _ ose are my notesbooks.
<i><b>4. Reorder to make sentences</b></i>.
1. my/ school/ is/ this. ...
2. learn/ sing/ I/ to. ...
3. like/ you/ would/ drink/ some? ...
4. have/ subjects/ you/ what/ do? ...
<i><b>5. Read and answer the questions.</b></i>
Her name is Oanh. She’s 10 years old. She goes to Vu Lang Primary school. Today She has
Maths, Art, English and Science. She likes English because She likes to sing English songs.
She loves numbers, too. She loves Maths a lot. She doesn’t go to school on Saturday and
Sunday.
1. What’s her name?
2. How old is she?
3. What subjects does she have today?
<i>Ngày soạn:15 tháng 12 năm2009 </i>
<i>Ngày giảng:17.tháng 12 năm2009</i>
<b> CORRECT THE TEST</b>
<b>I. Overviews</b>
<b>1. Objectives:</b>
Chữa bài kiểm tra giúp HS nhận ra lỗi sai trong bài làm của mình và sửa chữa trong các
bài tập sau.
<b>2.Language focus.</b>
<b>*Từ vựng *Ngữ pháp *Ngữ âm:</b>
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
Bài kiểm tra phô tô
<b>II. The answers</b>
1. Mi câu đúng 0,4 x 5 = 2 điểm
1. pencil box 2.when 3.fourteen 4. Saturday 5. play
2. Mỗi câu đúng 0,4 x 5 = 2 điểm
1. - C. during 3. B. When
2. - C . pencils 4. A. Why 5. A. This
3. Mỗi câu đúng 0,4 x 5 = 2 điểm
1. Science is her favorite subject.
2. I have Music on Friday
3. Why do you like Maths?
4. There are fourteen desks in my classroom.
5. Those are my notesbooks.
4. Mỗi câu đúng 0,5 x 4 = 2 điểm
1. This is my school.
2. I learn to sing.
3. Would you like some drink?
4. What subjects do you have ?
5. Mỗi câu đúng 0,4 x 5 = 2 điểm
1. Her name’s Oanh
2. She is ten years old.
3. Today She has Maths, Art, English and Science.
<b>1. Objectives:</b>
- HS ôn luyện cách làm các bài tập còn yếu.
<b>*Từ vựng *Ngữ pháp *Ngữ âm:</b>
<b>3. Teaching/learning aids:</b>
* Đài và băng cát xét
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
4ph
9-11ph
8-10ph
8-10ph
<b>Warm up and review</b>
Giáo viên gọi hs thực hnh vi
mu cõu ó hc
-GV nghe và cho điểm
<b>Review</b>
GV cho HS làm một số bài tập
để củng cố kiến thức.
<b>1</b><i><b>. Select and tick the letter A, B </b></i>
<b>or C.</b>
1. What do you do_______ Maths
lessons?
A. on B. near C. during
2. Those are my_________.
A.pencil B.pencil box C.pencils
3. _____ do you have Art?
A. What B. When C. How
4. ____ do you like Music?
A. Why B. How C. When
5. ______ is a map .
A. This B. These C. Those
GV giải thích và hớng dẫn HS
cách làm bài tập
<b>2.Circle the odd one out.</b>
1.hello hi easy
2.learn like I
3.is he are
4.look close my
5.thanks my your
Giải thích và cho HS làm bài tập.
Gọi một số HS nêu đáp án trớc
lớp sau đó GV đa ra đáp án.
Đáp án:1. easy; 2.I ;3. he; 4.
my;5.thanks
<b>3.Check the words you hear</b>
1.fine why
2.when bag
3.see study
4.during new
5.he listen
GV đọc hai lần cho HS làm bài.
HS áp dụng kiến thức đã học để thực
hành
Một số HS nêu đáp án trớc lớp
5-7’
1ph
Gọi một số HS nêu đáp án.và
cha bi cho HS
Đáp án:1.fine ;2.bag ;3.see
<b>4.GV chữa một số bài trong vở </b>
<b>bài tập cho HS.</b>
-Homework: xem trớc phần bài
tập trong sách bài tập
Mt số HS nêu đáp án trớc lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trớc lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
<b>I.Mơc tiªu</b>
<b> 1.KiÕn thøc: </b>
- HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp cơ bản đã học
<b> 2.kỹ năng:</b>
-Hs biết cách thực hành với những âm ,mẫu câu ,từ vựng đã học.
<b>II.cấu trúc.</b>
Ôn lại cấu trúc đã học.
<b>III.đồ dùng:</b>
Sgk ,shs ,tranh ……..
<b>gian</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca học sinh</b> HTĐB
4ph
9-11ph
9-11ph
<b>Warm up and review</b>
Giáo viên gọi hs thực hnh vi
mu cõu ó hc
-GV nghe và cho điểm
<b>Review</b>
GV cho HS làm một số bài
tập để củng cố kiến thức.
<b>1.Complete the sentences </b>
(Hoàn thành câu)
1.H_ is Nam.
2.M_ n_ _e is Hoa.
3.Thi_ i_ a bo _k.
4.Th_s is my m_ _her.
GV giải thích và hớng dẫn HS
cách làm bài tập.
Gi mt s HS nờu ỏp ỏn trớc
lớp sau đó GV đa ra đáp án.
Đáp án:
1.He is Nam.
2.My name is Hoa.
3.This is a book.
4.This is my mother.
5.Is your ruler big?
6.No,it isn’t .
<b>2.Circle the odd one out.</b>
1.this that fine
2.old new she
3.am your are
4.meet see father
5.sister brother school
Giải thích và cho HS làm bài
tËp.
Gọi một số HS nêu đáp án trớc
HS áp dụng kiến thức đã học để thực
Một số HS nêu đáp án trớc lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Híng dÉn
HS
9-11ph
1ph
lớp sau đó GV đa ra đáp án.
Đáp án:1. fine; 2.she ;3. your;
4.father;5.school
<b>3.Answer the questions.</b>
a.What’s your name?
_______________
b.How are you?
_______________
GV đọc hai lần cho HS làm
bài.
Gọi một số HS nờu ỏp ỏn.v
cha bi cho HS
Đáp án:
1.My name is
2.Fine.Thank you.
-Homework: xem trớc phần
bài tập trong sách bµi tËp
Một số HS nêu đáp án trớc lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trớc lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
hiÖn
<b>I.Mục tiêu</b>
<b> 1.KiÕn thøc: </b>
- HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp cơ bản đã học
<b> 2.kỹ năng:</b>
-Hs biết cách thực hành với những âm ,mẫu câu ,từ vựng đã học.
<b>II.cấu trúc.</b>
Ôn lại cấu trúc đã học.
<b>III.đồ dùng:</b>
Sgk ,shs ,tranh ..
IIII.tiến trình bài giảng
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b> HTĐB
4ph
9-11ph
9-11ph
<b>Warm up and review</b>
Giáo viên gọi hs thực hành với
mẫu câu đã học
-GV nghe vµ cho ®iÓm
<b>Review</b>
GV cho HS làm một số bài
tập để củng cố kiến thức.
<b>1.Underline the words you </b>
<b>hear (Gạch chân từ mà bạn </b>
nghe đợc.)
1.I My
2.see he.
3.This that
4.you your
5.Is are
GV gi¶i thÝch và hớng dẫn HS
cách làm bài tập.
Gi mt s HS nêu đáp án trớc
lớp sau đó GV đa ra đáp án.
Đáp án:
1.My
2.he
3.This
4.you
5.Is
<b>2.Circle the odd one out.</b>
1.this that nice
2.big small he
3.am you is
4.look mother father
5.sister brother classroom
Giải thích và cho HS lµm bµi
tËp.
Gọi một số HS nêu đáp án trớc
HS áp dụng kiến thức đã học để thực
hành
Một số HS nêu đáp án trớc lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Híng dÉn
HS
9-11ph
1ph
lớp sau đó GV đa ra đáp án.
Đáp án:1. nice; 2.he ;3. you;
4.look ; 5.classroom
<b>3.Reorder the sentences.</b>
a.meet/to/nice/you.
_______________
b.you/later/see.
______________
c.school/your/is/big?
______________
GV đọc hai lần cho HS làm
Gọi một số HS nêu đáp án.và
chữa bài cho HS
Đáp án:
1.Nice to meet you.
2.See you later.
3.Is your school big?
-Homework: xem trớc phần
bài tập trong sách bài tập
Mt số HS nêu đáp án trớc lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trớc lớp
,HS khỏc nghe v cho nhn xột
hiện
Gợi ý cho
HS
<i>Ngày soạn:.. tháng 12 năm2008 </i>
<i>Ngày giảng:.tháng12 năm2008</i>
<b>I.Mơc tiªu</b>
<b> 1.KiÕn thøc: </b>
- HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp cơ bản đã học
<b> 2.kỹ năng:</b>
-Hs biết cách thực hành với những âm ,mẫu câu ,từ vựng đã học.
<b>II.cấu trúc.</b>
Ôn lại cấu trúc đã học.
<b>III.đồ dùng:</b>
Sgk ,shs ,tranh ..
IIII.tiến trình bài gi¶ng
4ph
9-11ph
9-11ph
9-11ph
Giáo viên gọi hs thực hành với
mẫu cõu ó hc
-GV nghe và cho điểm
<b>Review</b>
GV cho HS làm một số bài
tập để củng cố kiến thức.
<b>1.Underline the words you </b>
<b>hear (Gạch chân từ mà bạn </b>
nghe đợc.)
1.mother father
2.read meet.
3.nice bye
4.go close
5.open say
GV giải thích và hớng dẫn HS
cách làm bài tập.
Gi mt s HS nờu ỏp ỏn trớc
lớp sau đó GV đa ra đáp án.
Đáp án:
1.Mother
2.meet
3.bye
4.go
5.open
<b>2.Read and match.</b>
1.How are you? <sub>a.Yes,it is.</sub>
2.Good bye b.My name’s
LiLi
3.What’s your
name? c.She is Linda
4.Who is she? d.See you
later.
5.Is it big? e.Fine.thanks
Giải thích và cho HS lµm bµi
tËp.
Gọi một số HS nêu đáp án trớc
lớp sau đó GV đa ra đáp án.
Đáp án:1. e; 2.d ;3. b; 4.c ; 5.a
<b>3.Reorder the sentences.</b>
a.it/small/is?
_______________
b.This/my/friend/is.
______________
c.school/my/is/big.
______________
GV đọc hai lần cho HS làm
Gọi một số HS nêu đáp án.và
chữa bài cho HS
HS áp dụng kiến thức đã học để thực
hành.
Who is that?
That is my mother.
Một số HS nêu đáp án trớc lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trớc lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Híng dÉn
HS
Giúp
HS thc
hin
1ph
Đáp án:
1.Is it small?
2.This is my friend..
3.My school is big.
-Homework: xem trớc phần
bài tập trong sách bài tập
Tuần 18
<b>Kim tra học kỳ I</b>
<b>(</b><i><b>năm học 2008-2009</b></i><b>)</b>
A/GV giao bài và hớng dẫn HS cách làm bài kiểm tra<b>.</b>
B/GV cho HS làm bài kiểm tra theo đề sau:
<b>I.Underline the words you hear.(Gạch chân từ mà bạn nghe đợc-2 ms)</b>
1.classroom school
2.hi my
3.mother father
4.look book
5.meet see
<b>II.Circle the odd one out.(Khoanh tròn từ không cùng loại)(2ms)</b>
1. A. Miss B. School C. Classroom
2. A. Open B. Close C. Book
3. A. Linda B. LiLi C. Friend
4. A. Please B. He C. She
<b>III.Complete the sentences with :i,s,u,w,o,m,n(Hoµn thành câu với :i,s,u,w,n,o_2ms)</b>
1.Sit do_ n, please.
2.Thi_ is my fr_ end.
3.May I go o_ t?
4.Go_ d mor_ ing.
<b>IV.Circle the true answers:A, B or C (Khoanh tròn đáp án đúng:A,B hoặc C_2ms)</b>
1.Stand ….., please.
A. down B. not C. up
2. ……..I go out?
A. My B. Mai C. May
3. What’s……. name?
A. its B. It C. is
4. ……. down, Please
A. thanks B. Sit C. Yes
5. That’s Linda ……….. is my friend.
A. He B. It C. She
<b>V. Complete the dialogue with Thanks, you, this, big, friend</b>
<b>(Hoµn thµnh héi tho¹i víi :thanks,you,this,big,friend)(2marks) </b>
A: (1)………….. is LiLi. She’s my(2)…………
B: Hi, LiLi. I’m Alan. How are(3)…………..?
A: Fine,(4)……….. Nice to meet you.
B: Nice to meet(5) , too.
<b>Đáp ¸n: I./1.school; 2.my; 3.mother; 4.look; 5.see II./ 1.miss; 2.book; 3.friend;4.please;</b>
III./ 1.sit down;2.this is my friend;3.may I go out;4.good morning IV./1.c; 2.c;
3.a; 4.b; 5.c V/1.this ;2.friend;3.you ;4.thanks ;5.you
<i>Ngày soạn:.. tháng .. năm200.. </i>
<i>Ngày giảng:tháng.. năm200..</i>
<b>I.Mơc tiªu</b>
<b> 1.KiÕn thøc: </b>
<b> 2.kü năng:</b>
-Hs bit cỏch thc hnh vi những âm ,mẫu câu ,từ vựng đã học.
<b>II.cấu trúc.</b>
Ôn lại cấu trúc đã học.
<b>III.đồ dùng:</b>
Sgk ,shs ,tranh ……..
IIII.tiÕn tr×nh bài giảng
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b> HTB
4ph
<b>Warm up and review</b>
Giáo viên cho hs hát lại bài hát
chữ cái
-Cho từng nhóm lên hát trớc
lớp.
<b>1.Correct the test</b>
a.GV trả lại bài kiểm tra cho
HS.
b.Gi một vài HS đọc lại đề
bài kiểm tra trớc lp.
GV chữa bài kiểm tra cho HS.
<b>I./1.school; 2.my; 3.mother; </b>
4.look; 5.see
<b>II./ 1.miss; 2.book; 3.friend; </b>
4.please;
<b>III./ 1.sit down;2.this is my </b>
<b>IV./1.c; 2.c; 3.a; 4.b; 5.c </b>
<b>V/1.this ;2.friend;3.you; </b>
4.thanks ; 5.you
c.Gọi một số HS đọc lại bài
kiểm tra khi đã đợc chữa.
<b>2.Review the knowledge.</b>
GV cùng HS nhắc lại kiến thức
cơ bản đã học
.
-Cho một số cặp thực hành với
mẫu câu và từ vựng đã học.Gọi
một số cặp thực hành trớc lớp
<b>Home work</b>
Cho HS vỊ nhµ xem trớc unit 7
section A
HS hát lại bài hát chữ cái
hành.
-Từng nhóm HS lên hát trớc lớp.
Nhận lại bài kiểm tra tõ GV.
Một vài HS đọc lại đề bài kiểm tra trớc
HS đối chiếu lại với bài kiểm tra của
mình.
HS đọc lại bài kiểm tra khi đã đợc
chữa.
HS nhắc lại kiến thức đã học:
MÉu c©u: What’s your name?How are
you?.This is my friend/This is a book…
It is big/small.
Từ vựng:
-Động từ:look,see, meet,sit,open,
close.
-Danh từ:book ,ruler,eraser,pen .
-Đại từ nhân xng:I,he.
-Tính từ:big,small,new,old
-Tính từ sở hữu:My,your,its.
-Tên ngời:Linda,LiLi,Peter.
-Câu hỏi với How,what..
HS thc hành theo cặp đôi.Một số cặp
thực hành trớc lớp HS khác nghe và cho
nhận xét.
Híng dÉn
HS
Giúp đỡ