Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Noi nang thi gv gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nhắc lại những kiến thức đã học về cấu tạo chất </b>



<b>Các chất được cấu tạo </b>
<b>từ các hạt riêng biệt </b>


<b>gọi là phân tử.</b>


<b>Các phân tử chuyển </b>
<b>động không ngừng, các </b>
<b>phân tử chuyển động </b>
<b>càng nhanh thì nhiệt độ </b>
<b>càng cao. </b>


<b>Giữa các phân tử có lực </b>
<b>tương tác gọi là lực </b>
<b>tương tác phân tử</b>


<b>Nhắc lại khái niệm khí lí tưởng</b>



<b> </b>

<b>Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và </b>



<b>chỉ tương tác với nhau khi va chạm gọi là khí lí tưởng.</b>



<b>Các phân tử ln có </b>
<b>động năng.</b>


<b>Giữa các phân tử có </b>
<b>thế năng tương tác</b>


<b>Động năng của các phân </b>
<b>tử phụ thuộc vào vận tốc </b>



<b>của các phân tử.</b>


<b>Thế năng tương tác phụ </b>
<b>thuộc khoảng cách giữa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.</b>

<b>Nội năng:</b>



<b>1.</b>

<b>Nội năng là gì?</b>



<b>2.</b>

<b>Độ biến thiên nội năng: (</b>

<b>U)</b>


<b>II. Các cách làm thay đổi nội </b>

<b>năng</b>

<b><sub>g.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 32. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG</b>


<b>I. NỘI NĂNG</b>


<b>1. Nội năng là gì?</b>


* Em hiểu như thế nào về hai từ:


* Theo em năng lượng bên trong vật
chất bao gồm những dạng nào?


NĂNG LƯỢNG BÊN TRONG VẬT GỒM:
Nội năng là dạng năng lượng bao gồm


tổng động năng và thế năng của các phân
tử cấu tạo nên vật.


* Nội năng kí hiệu là U; đơn vị (J)



<b>NỘI NĂNG</b>


Động năng của các
phân tử


Thế năng tương tác
giữa các phân tử


* Hãy chứng tỏ nội
năng của một vật
phụ thuộc vào nhiệt


độ và thể tích của
vật: U = f(T,V)?
Vận tốc của phân tử


<b>Nhiệt độ của vật (T)</b>


Khoảng cách giữa
các phân tử


<b>Thể tích của vật (V)</b>


* Nội năng của một vật: <b>U = f(T, V)</b>


Hãy chứng tỏ rằng nội
năng của một lượng khí


lí tưởng chỉ phụ thuộc


nhiệt độ?


* Đối với khí lí tưởng: <b>U = f(T)</b>


<b>Theo em nội năng của vật </b>
<b>có thay đổi được khơng?</b>
<b>2. Độ biến thiên nội năng</b>


<b>U</b>: là phần năng lượng tăng lên hay giảm


bớt trong một quá trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 32. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG</b>



<b>I. NỘI NĂNG</b>
<b>1. Nội năng là gì?</b>


Nội năng là dạng năng lượng bao gồm
tổng động năng và thế năng của các phân
tử cấu tạo nên vật.


* Nội năng kí hiệu là U; đơn vị (J)


<b>NỘI NĂNG</b>


Động năng của các
phân tử


Thế năng tương tác
giữa các phân tử



Vận tốc của phân tử


<b>Nhiệt độ của phân </b>
<b>tử (T)</b>


Khoảng cách giữa
các phân tử


<b>Thể tích của vật </b>
<b>(V)</b>


* Nội năng của một vật: U = f(T, V)
* Đối với khí lí tưởng: <b>U = f(T)</b>


<b>để thay đổi nội năng của vật</b>
<b> ta cần thay đổi các yếu tố:</b>
<b>2. Độ biến thiên nội năng</b>


U: là phần năng lượng tăng lên hay giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hãy tìm cách làm
thay đổi nội năng
của miếng kim loại?


<b>Thực hiện công, dẫn </b>
<b>đến thay đổi nội năng</b>


<b>Nước sôi</b>



<b>Truyền nhiệt, dẫn đến thay </b>
<b>đổi nội năng</b>


Cọ xát


Nhiệt độ của các
phân tử tăng
Nội năng tăng


Bỏ vào nước
cốc nước sôi


Nhiệt độ của các
phân tử tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hãy tìm cách thay đổi nội
năng của khối khí trong


xilanh như hình vẽ?


Nén pittơng
xuống để
giảm thể tích


Chưa nén


pittông <sub>nén pittông</sub>Sau khi
Giảm khoảng cách


giữa các phân tử


Nội năng tăng


Cho tiếp xúc với
nguồn nhiệt


Khí trong xi lanh
nóng lên


Nội năng tăng


<b>Thực hiện cơng, dẫn đến </b>
<b>thay đổi nội năng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 32. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG</b>



<b>I. NỘI NĂNG</b>


<b>1. Nội năng là gì? (SGK)</b>


* Nội năng của một vật: <b>U = f(T, V)</b>


* Đối với khí lí tưởng: <b>U = f(T)</b>
<b>2. Độ biến thiên nội năng: (</b><b>U)</b>


Từ những phân tích vừa
thực hiện. Em hãy cho
biết có mấy cách làm thay
đổi nội năng của vật<b>? </b>Nêu
tên những cách đó<b>?</b>



<b>II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI </b>


<b>NĂNG</b> Có hai cách làm thay đổi nội năng: thực


hiện công và truyền nhiệt.


<b>1. Thực hiện công</b>


+ Ngoại lực thực hiện cơng lên vật.


+ Có sự chuyển hóa từ dạng năng lượng
khác sang nội năng


<b>2. Truyền nhiệt</b>


<b>a. Quá trình truyền nhiệt.</b>


Trong q trình truyền nhiệt khơng có sự
chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang
dạng khác, chỉ có sự truyền nội năng từ
vật này sang vật khác


Trong quá trình truyền nhiệt. Phần nội năng
mà vật tăng thêm hay mất đi <b>(</b><b>U</b>) gọi là


nhiệt lượng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI 32. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG</b>



<b>I. NỘI NĂNG</b>



<b>1. Nội năng là gì? (SGK)</b>


* Nội năng của một vật: <b>U = f(T, V)</b>


* Đối với khí lí tưởng: <b>U = f(T)</b>
<b>2. Độ biến thiên nội năng: (</b><b>U)</b>


<b>II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI </b>
<b>NĂNG</b>


<b>1. Thực hiện cơng: (SGK)</b>
<b>2. Truyền nhiệt:</b>


<b>a. Q trình truyền nhiệt: (SGK)</b>
<b>b. Nhiệt lượng</b>


Nhiệt lượng
là gì?


Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội
năng trong quá trình truyền nhiệt.


<b> </b><b>U = Q</b>


<b>U</b>: độ biến thiên nội năng


<b>Q</b>: Nhiệt lượng


* Nhiệt lượng mà một lượng chất rắn hoặc


lỏng thu vào hay tỏa ra khi nhiệt độ thay đổi:


<b> Q = mc </b><b>t</b>


<b>Q</b>: Nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra (J)


m: khối lượng (kg)


<b>c</b>: nhiệt dung riêng của chất (J/kg.K)


<b>t: </b>độ biến thiên nhiệt độ (0C hoặc K)


Trong đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Qua các kiến thức vừa tìm hiểu, Hãy so sánh:



- Làm thay đổi nội năng của vật


- Khơng có sự chuyển hóa năng lượng từ
dạng này sang dạng khác. Chỉ có sự
truyền nội năng từ vật này sang vật khác.
- Làm thay đổi nội năng của vật.


- Có kèm theo sự biến đổi dạng năng
lượng


(ví dụ: từ cơ năng sang nội năng)


<b>SỰ TRUYỀN NHIỆT</b>
<b>SỰ THỰC HIỆN CƠNG</b>



<b>Hãy mơ tả và nêu tên các hình </b>
<b>thức truyền nhiệt trong các hiện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>NỘI DUNG CƠ BẢN</b>



* Nội năng là dạng năng lượng bao gồm tổng động năng và


thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.



* Nội năng của một vật:

<b>U = f(T, V)</b>



* Đối với khí lí tưởng:

<b>U = f(T)</b>



* Có hai cách làm thay đổi nội năng: Là thực hiện công và truyền nhiệt



<b>* </b>

Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt


lượng:



* Nhiệt lượng mà một lượng chất rắn hoặc chất lỏng thu vào hay


tỏa ra khi thay đổi nhiệt độ được tính theo cơng thức:



<b> Q = mc </b>

<b>t</b>



<i>U Q</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-

<b><sub> Làm bài tập 7, 8 trang 173 SGK - VL10</sub></b>


-

<b><sub> Phân biệt các khái niệm: </sub></b>



<b>- Nội năng, nhiệt năng và nhiệt lượng.</b>




-

<b><sub> Đọc mục “em có biết”.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 1: Nội năng của một khí lí tưởng có tính



chất nào sau đây?



a. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ


b. Phụ thuộc vào thể tích



c. Phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu 2: Đun nóng khí trong bình kín. Kết luận


nào sau đây sai?



a. Nội năng của khí tăng lên



b. Thế năng của các phân tử khí tăng lên


c. Động năng của các phân tử khí tăng lên


d. Đèn truyền nội năng cho khối khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?


a. Nội năng là một dạng năng lượng



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 4: </b>

100g chì được truyền nhiệt lượng 260J. Nhiệt độ


của chì tăng từ 15

0

C đến 35

0

C. Tính nhiệt dung



riêng của chì (J/kg.độ)



c. 65




d. một giá trị khác


a. 2600



b. 130



(J/Kg.độ)



Hướng dẫn



260



130


0,1.20



<i>Q</i>


<i>Q mc t</i>

<i>c</i>



<i>m t</i>



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 6: Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng 0.105kg, </b>


<b>được nung nóng đến 142</b>

<b>0</b>

<b>C vào 1 cốc nước ở 20</b>

<b>0</b>

<b>C. Sau </b>



<b>một thời gian nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng </b>



<b>42</b>

<b>0</b>

<b>C. Tính lượng nước trong cốc. Coi nhiệt lượng truyền </b>



<b>cho cốc và môi trường bên ngồi là khơng đáng kể. Biết </b>


<b>c</b>

<b><sub>nhơm</sub></b>

<b>= 880J/kg.K, c</b>

<b><sub>nước</sub></b>

<b> = 4200J/kg.K</b>




0,1



<i>nh nh</i> <i>nh</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>m c t</i>



<i>m</i>

<i>kg</i>


<i>c t</i>









<b>Q</b>

<b><sub>thu</sub></b>

<b>= m</b>

<b><sub>n</sub></b>

<b>c</b>

<b><sub>n</sub></b>

<b>∆t</b>

<b><sub>n</sub></b>


<b> </b>


<b>Q</b>

<b><sub>tỏa</sub></b>

<b>= m</b>

<b><sub>nh</sub></b>

<b>c</b>

<b><sub>nh</sub></b>

<b>∆t</b>

<b><sub>nh </sub></b>

<b>Q</b>

<b><sub>thu</sub></b>

<b>= Q</b>

<b><sub>tỏa</sub></b>


<b>Giải</b>


<b>Tóm Tắt</b>



<b>m</b>

<b><sub>nh</sub></b>

<b>= 0.105kg</b>




<b>m</b>

<b><sub>n</sub></b>

<b>=?</b>



<b>t</b>

<b><sub>nh</sub></b>

<b>= 142 </b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>t</b>

<b><sub>n</sub></b>

<b>= 20 </b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>t = 42</b>

<b>0 </b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BÀI 7 TRANG 173</b>


Q

<sub>thu</sub>

= Q

<sub>nhôm</sub>

+ Q

<sub>nước</sub>

= m

<sub>nhôm</sub>

c

<sub>nhôm</sub>

(t – t

<sub>1</sub>

) + m

<sub>nước</sub>

c

<sub>nước</sub>

(t – t

<sub>1</sub>

)



<b>= (</b>

m

<sub>nhôm</sub>

c

<sub>nhôm</sub>

+ m

<sub>nước</sub>

c

<sub>nước</sub>

) (t – t

<sub>1</sub>

)


<b>* Nhiệt lượng nhôm và nước thu vào:</b>


<b>* Nhiệt lượng sắt toả ra:</b>


<b>Q</b>

<b><sub>toả </sub></b>

<b>= </b>

m

<sub>sắt</sub>

c

<sub>sắt</sub>

(t

<sub>2</sub>

– t)



<b>Nếu xét hệ gồm nước, bình nhôm và miếng sắt</b>
<b>Q<sub>toả</sub> = Q<sub>thu</sub></b>


m

<sub>sắt</sub>

c

<sub>sắt</sub>

(t

<sub>2</sub>

– t)

<b> = (</b>

m

<sub>nhơm</sub>

c

<sub>nhơm</sub>

+ m

<sub>nước</sub>

c

<sub>nước</sub>

) (t – t

<sub>1</sub>

)


<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Tóm tắt:</b>


<b>t<sub>1</sub> = 200<sub>C : nhiệt độ lúc </sub></b>



<b>đầu của nước và nhôm </b>
<b>t<sub>2</sub> = 750C : nhiệt độ lúc </b>


<b>đầu của sắt </b>
<b>t = ? nhiệt độ của </b>
<b>nước, nhôm sắt khi </b>
<b>cân bằng nhiệt </b>


<b>m<sub>nhôm</sub> = 0,5kg</b>


<b>c<sub>nhôm</sub> = 0,92.103<sub>J/(kg.K)</sub></b>


<b>m<sub>nước</sub> = 0,118kg</b>


<b>c<sub>nước</sub> = 4,18.103<sub>J/(kg.K)</sub></b>


<b>m<sub>sắt</sub> = 0,2kg</b>


<b>c<sub>sắt</sub> = 0,46.103<sub>J/(kg.K)</sub></b>


0


25



<i>t</i>

<i>C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 4 -Câu nào đúng</b>



<b>Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử,phân </b>


<b>tử cấu tạo nên vật </b>




<b>A-Ngừng chuyển động</b>


<b>B-Nhận thêm động năng</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×