Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN LOP2 T2 CKTKN LE VAN MIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.84 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3 </b>

<b> </b>

<i>Thứ hai, ngày 30 tháng 08 năm 2010</i>

Kế Hoạch Bài Học



Môn: Tâp đọc



<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>

:


- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp
người. ( trả lời được các CH trong sgk)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh hoạ Sgk


- Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
4’


Hđ1: 1’
Hđ2: 28’


Hđ3: 20’



1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2 em đọc bài: Làm việc thật là vui
- Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài


- Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Hướng dẫn luyện đọc


* Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài


- Gọi HS khá, giỏi đọc lại bài
* Đọc câu


- GV cho HS đọc từng câu nối tiếp


- GV theo dõi và rút ra từ khó h/dẫn HS
luyện đọc


- GV theo dõi chỉnh sửa
- Cho HS đọc đồng thanh
* Đọc đoạn


- GV cho HS từng đoạn



- GV theo dõi h/dẩn HS đọc ngắt và nhấn
giọng các câu.


- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk
* Đọc trong nhóm


- GV cho HS luyện đọc đoạn trong nhóm
- GV theo dõi các nhóm đọc


* Thi đọc


- GV t/c cho các nhóm thi đọc đoạn
- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
* Đọc đồng thanh


- GV cho lớp đọc đồng thanh


- GV theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài


- Hát.
- 2 HS đọc.
- Nhận xét bạn.


- Học sinh nghe giới thiệu
- Lớp theo dõi


- 1 HS đọc lớp theo dõi


- 3 – 4 HS đọc: chặn lối, chạy như bay….


- HS đọc đồng thanh


- 4 HS nối tiếp đọc từng đoạn


Một lần khác, /chúng con đang di dọc bờ
sơng / tìm nước uống / thì tháy lão Hổ
hung dữ / đang rình sao bụi cây.//
- HS nêu


- HS luyện đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc từng đoạn
- Lớp đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hđ4: 10’
Hđ5: 3’


- Yêu cầu lớp đọc thầm cả bài
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì ?


- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành
động nào của bạn mình ?


- Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên một
điểm tốt gì của bạn ấy?


- Em thích nhất điểm nào?
Thảo luận nhóm 2


- Theo em người bạn tốt là người như thế


nào?


d. Luyện đọc lại


- Yêu cầu từng em luyện đọc lại.


- Lắng nghe và chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
4/ Củng cố dặn dò


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Đi chơi xa cùng bạn.


- Cha Nai Nhỏ hỏi về người bạn của con
- Hành động cứu bạn của bạn con.
- Mỗi hành động đó nói lên một điều là
bạn của Nai Nhỏ luôn giúp bạn mỗi khi
khó khăn.


- Tự nêu ý kiến của mình.


- Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả.


- Ba học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
mới


<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>



………
………
………


Mơn:Tốn


<b>KIỂM TRA</b>


<b>I/</b>

<b>Mục tiêu:</b>



- Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sao.
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.


- Đo viết số đo độ dài đoạn thẳng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Đề kiểm tra cho từng học sinh
1. Viết các số:


a. Từ 60 đến 70: ………
………
b. Từ 85 đến 90: ………
2. a) Số liền trước của 63 là: …………


b) Số liền sau của 89 là: …………
3. Tính:


43 86 60 55 23
+ - + - +



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Lan và Hồng hái được 46 quả cam, riêng Lan hái được 22 quả cam. Hỏi Hồng hái được bao nhiêu
quả cam.


Giải


………
………
………
………

5. Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:


A B


Độ dài của đoạn thẳng AB là: ……….cm
hoặc: ……….dm


<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Thứ ba, ngày 31 tháng 08 năm 2010</i>

Kế Hoạch Bài Học



Môn: Kể chuyện


<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1);
nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2)



- Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở BT1.
- HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3(phân vai, dựng lại câu chuyện)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
3’


Hđ1: 1’
Hđ2: 27’


Hđ3: 3’


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


-Yêu cầu học sinh kể câu chuyện: Phần
thưởng.


- Nhận xét,ghi điểm.
3/ Bài mới:


a. Giới thiệu bài:



- Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Hướng dẫn kể chuyện


* Dựa theo tranh nhắc lại lời kể của Bai
Nhỏ về bạn mình


Học sinh nêu yêu cầu 1.


- Yêu cầu hs QS kĩ 3 tranh nhớ lại từng lời
kể của Nai Nhỏ


- Gọi 1 hs khá giỏi làm mẫu
- Yêu cầu tập kể theo nhóm
- Gọi các nhóm kể


-Nhận xét, tuyên dương


*Nhắc lại lời Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe
con kể về bạn.


- Yêu cầu hs nhìn lại từng tranh, nhớ và
nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ (theo nhóm)
- Nhận xét tuyên dương


* Phân vai dựng lại câu chuyện


- Lần 1: Giáo viên là người dẫn chuyện.
- Lần 2: Học sinh là người dẫn chuyện.
- Yêu cầu học sinh kể cả lớp theo dõi nhận
xét bạn kể.



- Nhận xét, ghi điểm.
4/ Củng cố - Dặn dò:


- Gọi học sinh kể lại câu chuyện bằng lời


- Hát.


- 2 học sinh kể .


- Lớp theo dõi giới thiệu


-

2 em nêu yêu cầu bài 1.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Theo dõi


- Nối tiếp nhau kể theo nhóm 3.


- Đại diện nhóm thi nói lại lời kể của Nai
Nhỏ


- Lớp theo dõi nhận xét


- Tập nói theo nhóm. Cử đại diện lần lượt
nhắc lại từng lời của cha Nai Nhỏ nói với
con.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn nói tốt.
- Thực hiện



- Kể phân vai. Lớp lắng nghe và nhận xét,
bình chọn nhóm, cá nhân kể tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

của mình.


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe


- Nêu ý kiến


- Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe.


- Học bài và xem trước bài mới
<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>


………
………
………


Môn: Thủ công(T.1)


<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Biết cách gấp máy bay phản lực


- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Mẫu máy bay phản lực gấp bằng giấy thủ công.
- Quy trình gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh hoạ.
- Giấy thủ công


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
2’


Hđ1: 1’
Hđ2: 15’


Hđ3: 13’


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


3/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài:


- Hôm nay chúng ta học tập làm “Gấp
máy bay phản lưc”



b. Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- Đưa mẫu cho học sinh quan sát cấu tạo
của máy bay phản lực.


- Em có nhận xét gì về hình dáng, cấu tạo
của chiếc phản lực?


- Hãy so sánh giữa tên lửa và máy bay
phản lực có điểm gì giống và khác nhau?
- GV nhận xét câu trả lời.


c. Giáo viên hướng dẫn mẫu
- Giới thiệu bằng tranh quy trình.
- <i>Bước 1</i>: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy
bay phản lực giống tên lửa.


-<i>Bước 2</i>: Tạo máy bay phản lực và sử
dụng.


- Hát


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình


- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài học.
- Quan sát, nhận xét mẫu.


- Tự so sánh và nêu nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hđ4: 3’


giữa.


- Vừa làm, vừa hướng dẫn.


- Gọi 2 đến 3 em nhắc lại các bước làm
dựa vào tranh quy trình.


* Có thể cho học sinh làm thử bằng giấy
nháp.


-Theo dõi các em làm và giúp đỡ các em
còn lúng túng.


- Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản
phẩm đẹp.


d. Củng cố - Dặn dò:


- Yêu cầu nhắc lại các bước gấp tên lửa.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Nhắc lại các bước làm.
- Nhận xét bạn.


- Làm thử bằng giấy nháp.


- 2 em nhắc lại.


- Nghe, ghi nhớ
<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>


………
………
………


Mơn: Chính tả


<b>PHẦN THƯỞNG</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài <i>Bạn của Nai Nhỏ </i>(sgk)
- Làm đúng BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soan.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng lớp.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
2’


Hđ1: 1’
Hđ2: 18’


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ



- Yêu cầu hs viết 2 tiếng bắt đầu bằng g, 2
tiếng bắt đầu bằng gh.


- Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:


a. Giới thiệu bài:


- Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng,
viết đẹp, làm đúng các bài tập,…


b. Hướng dẫn HS viết chính tả
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép:
- GV đọc mẫu đoạn văn cần chép.
- Yêu cầu 3 HS đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo.


+ Đoạn này kể về ai?


+ Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho con đi
chơi xa cùng bạn?


- Hát.


- 2 học sinh viết bảng lớp cả lớp viết bảng
con.


- Học sinh nghe giới thiệu



- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 3 học sinh đọc lại bài


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Kể về Nai Nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hđ3: 11’


Hđ4: 3’


* Hướng dẫn cách trình bày:


<i>- Đoạn văn có mấy câu? </i>
<i>- Cuối mỗi câu có dấu gì?</i>


<i>- Chữ đầu đoạn, đầu câu viết như thế nà?</i>


* Viết từ khó:


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
bảng con


-Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Viết bài vào vở:


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
* Soát lỗi:


- Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi



* Chấm bài:


- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét
từ 4 – 5 bài


4/ Hướng dẫn là bài tập
Bài 2:
- Gọi một em nêu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bảng con.
- GV nhận xét tuyên dương, ghi điểm
*<i>Lưu ý</i>: Khi viết ngh trong các trường hợp
đi kèm với âm e, ê, i.


Bài 3:
- Gọi một em nêu bài tập
- Yêu cầu hs làm VBT


- Gọi học sinh nêu miệng từng bài nhỏ

.



- GV nhận xét tuyên dương, ghi điểm
5/ Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mớ


có một người bạn tốt
- Có 3 câu.



- Cuối mỗi câu có dấu chấm.
- Chữ cái đầu câu phải viết hoa.


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con<i>.</i>


- Nhìn bảng chép bài.


- Lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.


- Đọc yêu cầu.


- Làm theo yêu cầu. 1 em làm bảng lớp.
- <i>Ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghể </i>
<i>nghiệp</i>


- Nhắc lại lưu ý.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài


<i>- Nêu miệng: Cây tre, mái che, trung </i>
<i>thành, chung sức, đổ rác, thi đỗ, trời đổ </i>
<i>mưa, xe đỗ lại.</i>


- Nhận xét bài bạn.


- Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa.



<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mơn:Tốn



<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10</b>


<b>I/</b>

<b>Mục tiêu:</b>



- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.


- BTCL: BT1 (cột 1, 2, 3); BT2, BT3 dòng 1; BT4)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Que tính, bảng gài, mơ hình đồng hồ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
5’


Hđ1: 1’


Hđ2: 30’


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


- Đặt tính rồi tính:


84 – 14-; 95 – 26 ;


- Gọi 1 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng
con.


- Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:


a. Giới thiệu bài:


- Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Giới thiệu phép công 6 + 4 = 10
Hướng dẫn cách cộng bằng que tính.
- Yêu cầu học sinh lấy que tính để thao
tác.


- Lấy 6 que tính thêm 4 que tính ta có mấy
que tính?


- Viết lên bảng: 6 + 4 = 10
- Hướng dẫn đặt tính cột dọc
c. Luyện tập – Thực hành



Bài 1:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh viết đúng các số có
tổng bằng 10.


9 +……= 10


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nêu lần
lượt các phép tính.


- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
Bài 2:


- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.


- Học sinh tính được các phép tính có kết
quả bằng 10


- Ghi lần lượt các phép tính lên bảng
- Yêu cầu hs làm vào vở


- Gọi 1học sinh lên bảng làm.
- Chấm bài, nhận xét chữa.


- Hát.


-Làm theo yêu cầu.


- Lớp theo dõi giới thiệu



- Lấy que tính cùng làm với giáo viên và
nêu kết quả


- Đọc phép tính


- Học sinh quan sát và tự đặt được theo cột
dọc.


- HS đọc yêu cầu bài toán


- Nêu nối tiếp.


- HS đọc yêu cầu bài toán
- 1 hs làm bảng lớp


- Lớp làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hđ3:3’


Bài 3:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh tính nhẩm nhanh và
đúng.


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nêu lần
lượt các phép tính.


- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương


Bài 4:


- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.


- Giáo viên để mơ hình đồng hồ lên bàn
u cầu học sinh đọc to kết quả trên mặt
đồng hồ.


- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
4/ Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


10 10 10 10 10


- HS đọc yêu cầu bài toán
- Làm nối tiếp bằng miệng.


- HS đọc u cầu bài tốn


- Nhìn đồng hồ và nêu to kết quả.


- Nhận xét bạn.



- Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa.
<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Thứ tư, ngày 01 tháng 09 năm 2010</i>

Kế Hoạch Bài Học



Môn: Tâp đọc


<b>GỌI BẠN</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các câu hỏi
trong sgk; thuộc hai khổ thơ cuối bài)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



-Tranh minh hoạ ở SGK.


- Bảng phụ ghi từ khó, câu khó để luyện đọc.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
4’


Hđ1: 1’


Hđ2: 14’


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2 em đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ
- Theo em người bạn tốt là người như thế
nào?


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. Giới thiệu bài


- Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Hướng dẫn luyện đọc


* Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài


- Gọi HS khá, giỏi đọc lại bài
* Đọc câu


- GV cho HS đọc từng câu nối tiếp


- GV theo dõi và rút ra từ khó h/dẫn HS
luyện đọc


- GV theo dõi chỉnh sửa


- Cho HS đọc đồng thanh
* Đọc đoạn


- GV cho HS từng đoạn


- GV theo dõi h/dẩn HS đọc ngắt và nhấn
giọng các câu.


- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk
* Đọc trong nhóm


- GV cho HS luyện đọc đoạn trong nhóm
- GV theo dõi các nhóm đọc


* Thi đọc


- GV t/c cho các nhóm thi đọc đoạn


- Hát.


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Nhận xét bạn.


- Học sinh nghe giới thiệu
- Lớp theo dõi


- 1 HS đọc lớp theo dõi


- 3 – 4 HS đọc: Xa xưa, thuở nào, một
năm, suối cạn….



- HS đọc đồng thanh


- 4 HS nối tiếp đọc từng đoạn
Bé Vàng đi tìm cỏ /


<b>Lang thang</b> / quên đường về /
Dê Trắng <b>thương bạn quá</b>


Chạy <b>khắp nẻo</b> / tìm Bê /
Đến bây giờ Bê Trắng /
Vẫn <b>gọi hoài</b>: / “<b>Bê</b>! // <b>Bê</b>!”//
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hđ3: 13’


Hđ4: 4’


Hđ5: 3’


- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
* Đọc đồng thanh


- GV cho lớp đọc đồng thanh


- GV theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài


- Yêu cầu lớp đọc thầm cả bài
- Bê vàng và dê trắng sống ở đâu?


- Vì sao Bê vàng phải đi tìm cỏ?


- Bê vàng quên đường về Dê trắng đã làm
gì?


- Vì sao Dê trắng đến bây giờ vẫn còn kêu
bê bê?


- Qua bài thơ ta thấy điều gì?
d. Học thuộc lịng bài thơ:


- u cầu hs nhìn bảng đọc, gv xóa dần
bảng.


- Gọi hs xung phong đọc
- Nhận xét ghi điểm
4/ Củng cố dặn dò


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Lớp đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Ơ rừng xanh sâu thẳm.


- Vì trời hạn hán.


- Chạy khắp nẻo tìm Bê.



- Vì thương bạn quá, chạy khắp nẻo tìm
Bê.


- Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê
Trắng.


-Luyện đọc và học thuộc lòng.
- 4-5 em đọc thuộc lòng


- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài mới
<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>


………
………
………


Môn:

Luyện từ và câu


<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT</b>


<b>KIỂU CÂU “</b>

<i><b>AI LÀ GÌ?”</b></i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2
- Biết đặt câu theo mẫu <i>Ai là gì? </i>(BT3)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



-Tranh minh hoạ BT3, bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
3’


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


- Em đặt dấu gì ở mỗi cuối câu sau:
+ Tên em là gì


+ Em học lớp mấy
- Nhận xét, ghi điểm


- Hát.


- 2 em lên bảng làm.Lớp nhận xét.
+ Tên em là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hđ1: 1’
Hđ2: 27’


Hđ3: 3’


3/ Bài mới:


a. Giới thiệu bài



- Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b)Hướng dẫn làm bài tập:


<b>Bài 1</b>:


- Yêu cầu một HS đọc y/c bài tập 1.
- Treo tranh học sinh tìm từ đúng với nội
dung tranh.


- Ghi lên bảng các từ đúng


*Kết luận: Đây là những từ chỉ sự vật.
- Em hãy tìm những từ chỉ sự vật khác?


<b>Bài 2</b>


- Mời một HS đọc nội dung bài tập 2 lớp
đọc thầm theo.


- Treo bảng phụ học sinh nêu, giáo viên
gạch chân từ chỉ sự vật.


- Gọi nhắc lại toàn bộ các từ đó.


<b>Bài 3</b>


- GV cho 1 HS đọc nội dung bài tập 3 lớp
đọc thầm theo.


- Ghi mơ hình lên bảng.



- Hướng dẫn cách xác định mẫu câu.
- Bạn Vân Anh trả lời cho câu hỏi nào ?
- Lớp 2A trả lời cho câu hỏi nào ?
- Yêu cầu học sinh đặt theo mẫu đó vào
vở.


- Chấm, chữa bài.
4/ Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


- Học sinh nghe giới thiệu


- Tìm từ chỉ sự vật ở các tranh sgk.
- Quan sát tranh lần lượt nêu.
- Nhắc lại.


- Tự tìm thêm.


- Tìm từ chỉ sự vật bảng sau.
- Suy nghĩ, trả lời


- Nối tiếp nêu.


- Đặt câu theo mẫu sau:
….Ai ?



…là gì/


- Làm bài vào vở.


- Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa


<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>


………
………
………


Môn: Tự nhiên xã hội


<b>HỆ CƠ</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ bụng, cơ tay cơ chân.
- Biết được cơ nào cũng có thể co và duỗi được, nhờ đó mà cơ thể cử động


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Vở bài tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>




1’
3’


Hđ1: 1’
Hđ2: 8’


Hđ3: 12’


Hđ4: 7’


Hđ5:3’


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


- Chỉ và nói tên một số xương và khớp
xương của cơ thể.


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. Giới thiệu bài:


- Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Quan sát hệ cơ.


Mục tiêu: Học sinh nắm đượctên gọi một
số cơ trên cơ thể.


Cách tiến hành: Làm việc theo cặp.



- Yêu cầu quan sát sờ nắn và mô tả cơ bắp
cánh tay.


- Duỗi cánh tay và quan sát.
- Báo cáo kết quả và nhận xét.


<i>Kết luận</i>: Trong cơ thể chúng ta có rất
nhiều cơ....


c. Thực hành co và duỗi cơ
- Cho hs quan sát tranh hình 2
- Thực hiện như trong hình


- Hs quan sát và mơ tả cơ ở cánh tay.
- Cho hs trao đổi trong nhóm


- Đại diện các nhóm lên thực thiện và trình
bài


- Kết luận: Hệ cơ khi co thì ngắn và chắc
hơn. Khi duỗi dài hơn và mềm hơn.
d. Thảo luận.


- Chúng ta nên làm gì để cơ được săn chắc?


<i>Kết luận</i>: Cần ăn uống đầy đủ, tập thể dục
thường xuyên sẽ cho cơ phát triển tốt
4/ Củng cố - dặn dò:



- Nhờ đâu mà các bộ phận của cơ thể có
thể co, duỗi được?


- Nhận xét giờ học


- Tthực hiện tốt những điều đã học


- Hát.


- 2 HS trả lời câu hỏi


- Học sinh nghe giới thiệu


- Làm việc theo cặp.


- Quan sát sờ nắn trên cơ thể.
- Báo cáo kết quả.


- Nêu lại kết luận.
- Lớp quan sát tranh
- Cả lớp cùng thực hiện


- Các nhóm thực hiện và trao đổi.


- HS vừa làm vừa nêu sự thay đổi của cơ
bắp.


- Tự nêu.


- Nêu lại kết luận.



- Nhờ cơ mà ta có thể co duỗi được
- Lắng nghe


<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mơn:Tốn


<b>26+4 ; 36+24</b>


<b>I/</b>

<b>Mục tiêu:</b>



- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


- BTCL: Bài 1, bài 2.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Que tính, bảng gài.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
5’


Hđ1: 1’
Hđ2: 6’


Hđ3: 7’



Hđ4: 17’


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


Điền số: 6 + …… = 10


10 = 2 +……
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Giới thiệu phép cộng 26 + 4 = ?
- Hướng dẫn học sinh thao tác bằng que
tính để tìm kết quả.
26 + 4 = 30
- Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc (sgk)
- Gọi hs nêu lại cách đặt tính, và tính.
c. Giới thiệu phép cộng 36 + 24 = ?
<i>* Lưu ý</i>: Cần đặt đúng cột nếu đặt sai cột
sẽ cộng sai kết quả.
- Em có nhận xét gì về 2 kết quả trên ở
hàng đơn vị?
d. Luyện tập – Thực hành
Bài 1:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bảng con.
- Gọi 3 em lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nêu lại cách tính


- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
Bài 2:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn học sinh phân tích bài tốn.
u cầu hs giải vào vở
- Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
- Hát.
- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
- Học sinh nghe giới thiệu
- Lấy que tính thao tác tìm kết quả.
- 3 - 4 em đọc phép tính
- Đặt tính theo cột dọc.(1 em lên bảng, lớp
bảng con)
- 2- 3 em
- Làm tương tự.
- Hàng đơn vị đều có chữ số 0.
- HS đọc yêu cầu bài toán
- Làm theo yêu cầu của giáo viên.
35 42 81 57


5 8 9 3


40 50 90 60


27 35 29 42


63 25 21 48


90 60 50 90
- 2 em nêu



- HS đọc u cầu bài tốn
- Phân tích bài tốn


1 em lên bảng giải, lớp tự giải vào vở.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hđ5:3’


- Chấm, chữa bài.
4/ Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


22 + 18 = 40 (con gà)
Đáp số: 40 con gà


- Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa.
<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thứ năm, ngày 02 tháng 09 năm 2010</i>

Kế Hoạch Bài Học



Mơn: Chính tả (nghe viết)


<b>GỌI BẠN</b>




<b>I/</b>

<b>Mục tiêu:</b>



- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn
- Làm được BT2; BT (3) a / b hoặc BTCT phương ngữ do GV sọan


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ ghi BT CT
- Vở viết, VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
5’


Hđ1: 1’
Hđ2: 18’


Hđ3: 12’


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết
các từ học sinh thường hay viết sai


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
3/ Bài mới:



a. Giới thiệu bài:


- Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Hướng dẫn HS viết chính tả
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết:
- GV đọc mẫu đoạn văn cần chép.
- Yêu cầu 3 HS đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo.


- Bê Vàng đi đâu? Tại sao Bê Vàng phải
đi tìm cỏ?


- Khi Bê Vàng đi lạc Dê Trắng đã làm gì?
* Hướng dẫn cách trình bày:


- Bài CT có những chữ nào viết hoa? Vì
sao?


- Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với
những dấu câu gì?


* Viết từ khó:


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
bảng con


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Viết bài vào vở:



- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
* Soát lỗi:


- Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi
* Chấm bài:


- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét
từ 4 – 5 bài


4/ Hướng dẫn là bài tập
Bài 2:


- Hát


- Ba em lên bảng viết mỗi em viết các từ:


<i>trung thành, chung sức, đổ rác, thi đỗ.</i>


- Học sinh nghe giới thiệu
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 3 học sinh đọc lại bài


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Bê Vàng đi tìm cỏ.Vì trời hạn hán.
- Dê trắng đã đi tìm bạn.


- Chữ cái đầu bài thơ, đầu mỗi dòng thơ,
đầu câu.


- Sau dấu chấm.



- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con<i>:</i>
<i>Khắp nẻo, quên đường, suối cạn,...</i>


- Nhìn bảng chép bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hđ4: 3’


- Gọi một em nêu bài tập
- Cả lớp suy nghĩ, làm bài VBT


- Gọi hs đọc lại quy tắc CT với <i>ng / ngh</i>


- GV nhận xét tuyên dương, ghi điểm
Bài 3:


- Gọi một em nêu bài tập
- Làm bài vào VBT.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
5/ Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mớ


- Đọc yêu cầu.



- Làm theo yêu cầu. 2 em lên bảng làm.


<i>+ <b>Nghiêng</b> ngả; nghi <b>ngờ</b></i>


<i>+ <b>Nghe</b> ngóng; <b>ngon</b> ngọt.</i>


- Lớp nhận xét bài của bạn
- Đọc: <i>ng / ngh</i>+ <i>i, ê, e</i>


- Đọc yêu cầu.


- Làm bài nhận xét bài bạn.


<i>+ Cây gỗ, gây gổ</i>
<i>+ Màu mỡ, cửa mở</i>


- Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa.


<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>


………
………
………


Môn: Tập viết


<b>CHỮ HOA B</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Viết đúng chữ hoa <i>B</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: <i>Bạn</i>(1 dòng cỡ vừa, 1


dòng cỡ nhỏ), <i>Bạn bè sum họp</i> (3 lần).


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Chữ mẫu hoa <i>B</i> .Bảng phụ ghi cụm từ ứng dụng: <i>Bạn bè sum họp</i>.
- Bảng con, VTV


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
2’


Hđ1: 1’
Hđ2: 6’


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


- Yêu cầu hs viết: Ă, Â, Ăn
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
3/ Bài mới:


a. Giới thiệu bài:


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa B
và một số từ ứng dụng có chữ hoa B.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa B:



* Quan sát nhận xét


- Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời:


- Hát


- Viết bảng con


- Lớp theo dõi giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hđ3: 6’


Hđ4: 17’


Hđ5: 2’


- Chữ hoa <i>B</i> cao mấy li? Rộng mấy ơ?
- Gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
- Nêu cấu tạo của chữ hoa <i>B</i>?


- Nêu lại cấu tạo chữ hoa <i>B</i>.


- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết cho học sinh như sách giáo khoa
- GV viết lại qui trình viết


* Viết bảng con



- Yêu cầu viết chữ hoa B vào bảng con
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- GV đọc cụm từ ứng dụng
- Gọi HS đọc lại cụm từ


- GV giải nghĩa:

<i>Bạn bè sum họp</i>



* Quan sát nhận xét


- Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những


tiếng nào?



- Nhận xét độ cao của các chữ cái?


- Có những dấu thanh nào? Vị trí các


dấu thanh?



- Chữ nào được viết hoa? Vì sao?



- Khoảng cách giữa các tiếng như thế


nào?



- Nêu cách nối nét giữa chữ hoa

<i>B</i>


chữ a?



* Viết bảng con


- Yêu cầu viết chữ

<i>Bạn</i>

vào bảng
- GV quan sát nhận xét.


d. Hướng dẫn viết vào vỡ tập viết


- GV nêu yêu cầu HS viết trong vở như
phần mục tiêu của bài.


- GV theo dõi uốn nắn chửa lổi cho HS khi
viết.


* Chấm bài nhận xét


- Chấm từ 5- 7 bài học sinh.


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
4/ Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong
vở.


- 5 li....
- 2 nét ....
- 2 HS nêu
- Lắng nghe


- HS quan sát và lắng nghe
- 1 HS nhắn lại


- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào
bảng con.



- HS theo dỏi


- Đọc:

Bạn bè sum họp



-

Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần


họp mặt đông vui.



- 4 tiếng:...


- Quan sát nêu.



- Chữ

<i>B</i>

. Vì đứng đầu câu.



- Bằng khoảng cách viết một chữ cái o.


- Trả lời.



- Thực hành viết vào bảng
- Viết vào vở tập viết


- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.


- Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn
chữ hoa C


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

………
………
………


Môn: Đạo đức (t1)




<b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỮA LỖI </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sữa lỗi
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sữa lỗi
- Thực hiện nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi.
- Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Phiếu thảo luận cho hoạt động 1 và 2 ở tiết 1
- Vở bài tập Đạo đức 2 (nếu có)


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
2’


Hđ1: 1’
Hđ2: 19’


Hđ3: 10’


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .



3/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài


- Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Phân tích truyện “Cái bình hoa”


- Giáo viên chia nhóm cho học sinh theo
dõi và thảo luận để xây dựng phần kết câu
chuyện.


- GV kể chuyện “ Cái bình hoa” với kết cục
để mở.


- Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi
mắc lỗi?


- Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
- Nhận xét, bổ sung.


c. Bày tỏ ý kiến và thái độ của mình.
- Giáo viên nêu tình huống cho học sinh
bày tỏ thái bằng thẻ.Giơ thẻ đỏ nếu đồng
ý.Thẻ xanh nếu không đồng ý.Thẻ vàng
lưỡng lự.


+ Người nhận lỗi là người dũng cảm?
+ Nếu có lỗi chỉ tự chữa lỗi không cần
nhận lỗi?



+ ...


- Nêu ý kiến cho học sinh đưa thẻ và giáo
viên có thể hỏi thêm vì sao em chọn cách


- Hát


- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ viên trong tổ của mình
- Lớp theo dõi giới thiệu


- Chia nhóm 2.


- Tự thảo luận và nêu.


- Nghe


- Suy nghĩ đưa ra ý kiến, giải thích lí do


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hđ4: 3’ - Nhận xét, kết luận4/ Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học
vào cuộc sống hàng ngày.


<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>


………
………


………


Mơn:Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/</b>

<b>Mục tiêu:</b>



- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


- BTCL: Bài 1 - dòng 1; BT 2, 3, 4


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ bt 4
- Vở bài tâp.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
5’


Hđ1: 1’
Hđ2: 30’


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ



- Gọi học sinh làm: Đặt tính rồi tính:
32+8; 41+39;


- Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:


a. Giới thiệu bài


- Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Luyện tập – Thực hành


Bài 1:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu


- Yêu cầu hs tự nhẩm sau đó nêu kết quả
- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương


Bài 2:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm bảng con


+ Lưu ý nhắc nhở hs cách đặt tính và tính.
- Khi chữa củng cố lại số hạng, tổng


- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
Bài 3 :


- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu



- Hát


- 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.


- Lớp theo dõi giới thiệu
- HS đọc yêu cầu bài toán


- Nêu miệng nối tiếp từng bài, giải thích
cách tính (thực hiện phép tính từ trái sang
phải)


9 + 1 + 5 = <b>15</b>; 8 + 2 + 6 = <b>16</b>; 7 + 3 + 4 =<b>14</b>


- HS đọc yêu cầu bài toán
- Làm theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hđ3:3’


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.



- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
Bài 4 :


- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu


- Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài


tốn vào vở



- Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
- Chấm, chữa bài.



4/ Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


- 3 HS làm bài lớp làm bảng con và theo
dõi nhận xét


24 48 3
6 12 27
30 60 30
- HS đọc yêu cầu bài toán


- Tự tóm tắt và giải bài tốn vào vở.



Bài giải


Số học sinh co tắt cả là:
14 + 16 = 30 (học sinh)


Đáp số: 30 học sinh


- Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa


<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Thứ sáu, ngày 03 tháng 09 năm 2010</i>

Kế Hoạch Bài Học



Môn: Tập làm văn



<b>SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. </b>


<b>LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện <i>Gọi bạn</i> (BT 1)


- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện <i>Kiến và ChimGáy </i>(BT2); lập được danh sách từ 3 đến 5 HS
theo mẫu (BT3)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh hoạ bài tập 1.


- 4 băng giấy ghi 4 câu văn (a,b,c,d) BT2


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
3’


Hđ1:1’
Hđ2: 27’



1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2 em đọc bản tự thuật.
- Nhận xét, ghi điểm.


3/ Bài mới:


a. Giới thiệu bài:


- Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1:


- Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự
nội dung câu chuyện Gọi bạn.


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi để
làm.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Thứ tự: 1, 4, 3, 2.


- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm thi kể, kể lại
tồn bộ câu chuyện theo tranh.


- Nhận xét, bình chọn em kể hay nhất.
Bài 2:



- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT
- Gọi hs nêu cách sắp xếp của mình.
Nhận xét, chốt cách làm đúng: b d a
-c


- Nhận xét bài bạn.
Bài 3:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu


- Yêu cầu làm việc theo tổ



- Hát


- 2 Hs đọc. Nhận xét bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu
- Đọc u cầu bài.


- Thảo luận nhóm đơi ghi kết quả vào
bảng con


- Thi kể


- Nhận xét nhóm bạn kể.


- 2 hs đọc: Sắp xếp các câu theo đúng thứ
tự sự việc xảy ra


- Làm bài. 1 em lên bảng sắp xếp các câu


- Nêu cách sắp xếp.


- Lớp theo dõi nhận xét


- 2 hs đọc:

Lập danh sách các bạn trong


tổ em theo mẫu ở sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hđ3: 3’

- Nhận xét, tuyên dương tổ làm đúng



4/ Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


chữa bài.



- Về nhà học bài


<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>


………
………
………


Mơn:Tốn



<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ</b>


<b>9 + 5</b>




<b>I/</b>

<b>Mục tiêu:</b>



- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.


- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- BTCL 1, 2, 4


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Que tính, bảng gài


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ - TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1’
5’


Hđ1: 1’
Hđ2: 13’


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


Đặt tính rồi tính:


24 + 6 ; 3 + 27
- Nhận xét, ghi điểm



3/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài


- Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Giới thiệu phép cộng 9 + 5


- Nêu BT: Có 9 que tính, thêm 5 que tính
nữa. Hỏi có tất cả ? que tính?


- u cầu học sinh sử dụng que tính để
tìm kết quả.


Khuyến khích hs tìm nhiều cách khác
nhau


- Nhận xét, chốt lại cách tìm đúng (thao
tác que tính trên bảng gài)


- Hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột dọc
- Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và tính.
*Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng dạng


- Hát.


- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con.


- Học sinh nghe giới thiệu
- Lắng nghe



- Sử dụng que tính tìm kết quả, nêu cách
tìm.


9 + 5 = 14


- Quan sát, lắng nghe
- Quan sát


- 2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hđ3: 17’


Hđ4: 3’


9 cộng với một số.
- Yêu cầu hs nêu kết quả


- Yêu cầu học thuộc lòng bảng cộng
- Kiểm tra và xoá dần bảng


c. Luyện tập – Thực hành
Bài 1:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu


- Yêu cầu hs tự nhẩm sau đó nêu kết quả
- Yêu cầu học sinh nêu kết quả nhẩm
- Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép
tính


3 + 9 và 9 + 3? Vì sao?



- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
- Yêu cầu hs đọc lại các phép tính


Bài 2:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu


- Yêu cầu học sinh lên làm bảng lớp, lớp
làm bảng con


- Lưu ý nhắc nhở hs cách đặt tính và tính.
- Khi chữa củng cố lại số hạng, tổng


- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
Bài 4 :


- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu


- Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài
tốn vào vở


- Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
- Chấm, chữa bài.


4/ Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới



- Nối tiếp nêu kết quả
- Học thuộc bảng cộng
- Xung phong đọc thuộc


- Hs đọc yêu cầu bài toán
- Nêu miệng nối tiếp.


- Bằng nhau. Khi đổi chỗ các số hạng
trong phép cộng thì tổng khơng thay đổi.


- Hs đọc yêu cầu bài toán
- HS đọc yêu cầu bài toán
- Làm theo yêu cầu.



9 9 9 7 5
2 8 9 9 9
11 17 18 16 14
- 2 HS làm bảng lớp
- HS đọc u cầu bài tốn


- Tự tóm tắt và giải bài toán vào vở.
Bài giải


Số cây táo trong vườn là:
9 + 6 = 15 ( cây táo)


Đáp số: 15 cây táo



- Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa


<i><b>Bổ sung – Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>

<!--links-->

×