Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

song am lop 12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.88 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ :SÓNG ÂM </b> <b>10/09/2010</b>
<b>Câu 1:. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là L</b>A = 90 dB.
Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2<sub>. Cường độ của âm đó tại A là:</sub>


<b> A. IA = 0,1 nW/m</b>2<sub>. B. IA = 0,1 mW/m</sub>2<sub>. C</sub><sub>.</sub><sub> IA = 0,1 W/m</sub>2<sub>. D. IA = 0,1 pW/m</sub>2<sub>.</sub>
<b>Cõu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số khơng xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.


<b>Câu 3:. Khi mức cường độ âm tăng 20dB thì cường độ âm tăng: </b>


<b>A. 2 lần. </b> <b>B. 200 lần. </b> <b>C. 20 lần. </b> D. 100 lần.


<b>Câu 4:. Một sóng hình cầu có cơng suất 1W, giả sử năng lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm tại điểm M cách nguồn </b>
âm 250m là:


<b>A. </b>

13mW/m2 <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<sub>39,7mW/m</sub>2 <b><sub> </sub></b> <b><sub> C. </sub></b>

<sub></sub>

<sub> 1,27.10</sub>-6<sub>W/m</sub>2 <sub> D. </sub>

<sub></sub>

<sub>0,318mW/m</sub>2


<b>Câu 5:. Một nguồn âm có cường độ 10W/m</b>2<sub> sẽ gây ra nhức tai lấy </sub>

<sub></sub>

<sub>=3,14. Nếu một nguồn âm kích thước nhỏ S đặt cách tai</sub>
một đoan 100cm thì cơng suất của nguồn âm phát ra để nhức tai là:


<b>A. 12,56W. B. 125,6W. </b> C. 1,256KW. D. 1,256mW.
<b>Câu 6:. Một cái loa có cơng suất 1W khi mở hết cơng suất, lấy </b>

=3,14. Cường độ âm tại diểm cách nó 400cm là:
<b> A. </b>

5.10-5<sub> W/m</sub>2 <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<sub>5W/m</sub>2 <b><sub> C. </sub></b>

<sub></sub>

<sub>5.10</sub>-4<sub>W/m</sub>2 <i><b><sub>D. </sub></b></i>

<sub></sub>

<sub>5mW/m</sub>2


<b>Câu 7:. Một cái loa có cơng suất 1W khi mở hết công suất, lấy </b>

=3,14. Mức cường độ âm tại diểm cách nó 400cm là:
<b> A. </b>

97dB. <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<sub>86,9dB.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

<sub></sub>

<sub>77dB. </sub> <b><sub>D. </sub></b>

<sub></sub>

<sub>97B.</sub>


<b>Câu 8:. Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi lại gần nguồn âm </b>
50m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đơi. Khoảng cách d là:



A.

222m. <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<sub>22,5m.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

<sub></sub>

<sub>29,3m.</sub> <i><b><sub>D. </sub></b></i>

<sub></sub>

<sub>171m.</sub>


<b>Câu 9:. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức cường độ âm</b>
tăng thêm 7dB. Khoảng cách tà S đến M là:


A.

210m. <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<sub>209m</sub> <i><b><sub> C. </sub></b></i>

<sub></sub>

<sub>112m. </sub> <b><sub>D. </sub></b>

<sub></sub>

<sub>42,9m.</sub>


<b>Câu 10:. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10</b>-5<sub> W/m</sub>2<sub>. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10</sub>-12<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub>
Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:


A. 50 dB B. 60 dB C. 70 dB D. 80 dB.


<b>Câu 11: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm</b>
đẳng hướng ra khơng gian, mơi trường khơng hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ
âm tại trung điểm M của đoạn AB là :


<i> A. 26 dB.</i> B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.


<b>Câu 12: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất</b>
cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là


2





thì tần số của sóng bằng :


A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. <i>D. 1250 Hz.</i>



<b>Câu 13: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm .Ngưỡng nghe</b>
của âm đó là I0 =10-12<sub> W/m</sub>2<sub>.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB.</sub>


Cường độ âm I tại A có giá trị là


<b>A. 70W/m</b>2 <b><sub>B. 10</sub></b>-7<sub> W/m</sub>2 <b><sub>C. 10</sub></b>7<sub> W/m</sub>2 <sub> D. 10</sub>-5<sub> W/m</sub>2
<b>Câu 14. Cường độ âm chuẩn </b>

I

<sub>o</sub>

10 W/m .

12 2


Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là
A.

10 W/

4

<sub>m</sub>

2<b><sub>. B. </sub></b>

3.10 W/

5

<sub>m</sub>

2<b><sub> . </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>

10 W/

4

<sub>m</sub>

2<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>

10 W/

20

<sub>m</sub>

2<b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 15. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. </b>
Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M :


A. 1000 lần. B. 10000 lần. C. 2 lần. D. 40 lần.


<b>Câu 16 Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P khơng đổi, truyền đẵng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một</b>
đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn
một đoạn 10m là :


<b> A. 30dB.</b> B. 90dB. <i><b>C. 50dB.</b></i> <b>D. 60dB.</b>


<b>Câu 17 . Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu cịn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08 s.</b>
Âm do lá thép phát ra là :


A. âm mà tai người nghe được.B. siêu âm. C. hạ âm. D. nhạc âm.
<i><b>Đề chung cho câu 19,20,21.</b></i>


Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi như nguồn điểm ) 1 khoảng NA = 1m; mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết
ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10 - 10<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub>



<b>Câu 19 Cường độ âm IA của âm tại A là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 1 W/m2<sub>.</sub> <sub>B. 0,1 W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 0,2 W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>D.10 W/m</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 20 Xét điểm B nằm trên đường NA và cách N khoảng NB = 10 m. Cường độ âm tại B là:</b>


A. 10 - 2<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 9  10 </sub>- 2<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 9  10 </sub>- 3<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 10 </sub>- 3<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 21 Coi nguồn âm N như 1 nguồn đẳng hướng ( phát âm như nhau theo mọi hướng ). Công suất phát âm của nguồn N</b>


là: A. 1,26 W B. 2 W C. 2,5 W D. 1,52 W


<b>Câu 22 : Mức cường độ âm tại hai điểm A,B lần lượt là: 30 dB và 25 dB. Suy ra liên hệ giữa cường độ âm tại A và tại B là:</b>
<b>A. IA = 6 IB/5</b> B. IA = 5IB C. IA = IB 10 D. IA = 10 IB


<b>Cõu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Âm có cờng độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”. B. Âm có cờng độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.


C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”. D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cờng độ âm và tần số âm.
<b>Cõu 24: Người ta đo được mức cường độ õm tại điểm A là 60 dB và tại điểm B là 80 dB. Hóy so sỏnh cường độ õm tại A và</b>
cường độ õm tại B:


A. I<i><sub>B</sub></i>= 100 I<i><sub>A</sub></i> <b>B. I</b><i><sub>A</sub></i>= 100 I<i><sub>B</sub></i> C. I<i><sub>A</sub></i>=

6



8

I<i>B</i> <b>D. I</b><i>B</i>=


6


8

I<i>A</i>



<b>Cõu 25. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?</b>


A. Nguồn âm và môi trờng truyền âm. B. Nguồn âm và tai ngời nghe.
C. Môi trờng truyền âm và tai ngời nghe. D. Tai ngời nghe và giây thần kinh thị giác.
<b>Cõu 26. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?</b>


A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.


C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.


<b>Cõu 27. Tai con ngời có thể nghe đợc những âm có mức cờng độ âm trong khoảng nào?</b>
A. Từ 0 dB đến 1000 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB.


C. Từ -10 dB đến 100dB. D. Từ 0 dB đến 130 dB.


<b>Cõu 28. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau nh thế nào?</b>


A. Hoạ âm có cờng độ lớn hơn cờng độ âm cơ bản. B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.


C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2. D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
<b>Cõu 29 . Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì?</b>


A. Làm tăng độ cao và độ to của âm; B. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. D. Tránh đợc tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo.


<b>Cõu 30 Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phơng truyền</b>
sóng dao động ngợc pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là


A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f = 200Hz. D. f = 255Hz.
<b>Cõu 31 Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó đợc gọi là</b>



A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. cha đủ điều kiện để kết luận.


<b>Cõu 32. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cờng độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ đợc sóng cơ học nào sau đây?</b>
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.


C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
<b>Cõu 33. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.


C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
<b>Cõu 34. Tốc độ âm trong môi trờng nào sau đây là lớn nhất?</b>


A. M«i trêng kh«ng khÝ lo·ng. B. Môi trờng không khí.
C. Môi trờng nớc nguyên chất. D. Môi trờng chất rắn.


<b>Cừu 35 . Mt súng õm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong khơng khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên</b>
một phơng truyền sóng là:


A. Δφ = 0,5π(rad). B. Δφ = 1,5π(rad). C. Δφ = 2,5π(rad). D. Δφ = 3,5π(rad).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×