Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề thi KSCL môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 25 trang )

NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH KHỐI 12

SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP

NĂM HỌC 2019 - 2020
Ngày kiểm tra: 10/07/2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ THI: 123

Câu 1:
Câu 2:

Cho số phức z  3  2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z
A. 2i .
B. 2 .
C. 2i .

Cho lăng trụ đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.

Câu 3:

D. 2 .

27 3
.
2



B.

9 3
.
4

C.

9 3
.
2

D.

27 3
.
4

NHĨM TỐN VD – VDC

Mơn thi: TỐN

Nếu u  x  và v  x  là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên  a ; b . Mệnh đề nào sau đây đúng?

b
 b

A.  udv  uv a   vdu . B.  udv    udx   vdx  .
a

a
a
a
 a

b

b

b

b

b

b

b

b

b

a

a

a

C.  udv  uv a   vdv . D.

b

a

Câu 4:

Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và tiệm cận ngang là
đường thẳng y  2 ?
A. y 

x2
.
x 1

B. C306 .

2x
.
1 x

C. A305 .

B. y   x3  3x 2  4 . C. y   x3  3 x 2  4 .

Tập xác định của hàm số y   2  x 
A. D   ; 2  .

Câu 8:

C. y 


D. y 

1  2x
.
1 x

D. A306 .

Đường cong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 3  3 x 2  4 .
Câu 7:

2x 1
.
x 1

Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 6 phần tử của M là
A. 306 .

Câu 6:

B. y 

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 5:

a


  u  v  dx   udx   vdx .

3

D. y  x 3  3 x 2  4 .



B. D   \{2} .

C. D   2;   .

D. D   ; 2 .

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  3, AD  4, AA  5 bằng
A. 20 .

B. 12 .

/>
C. 60 .

D. 10 .

Trang 1


NĂM HỌC 2019 - 2020


NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 9:

Nghiệm của bất phương trình 3x 2 

Câu 10: Cho

B. x  4 .

C. x  0 .

5

5

5

2

2

2

 f  x  dx  4 và  g  x  dx  3 , khi đó  2 f  x   3g  x   dx

A. 1 .

C. 7 .


B. 12 .

D. x  4 .

NHĨM TỐN VD – VDC

A. x  0 .

1

9

bằng
D. 1 .

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  4 .

B. x  1 .

C. x  0 .

D. x  1 .

Câu 12: Cho số phức z1  1  2i và z2  2  2i . Tìm mơđun của số phức z1  z2 .
A. z1  z 2  17 .

B. z1  z 2  2 2 .


C. z1  z2  5 .

D. z1  z 2  1 .

C. V  2 a 3 .

D. V  4 a 3 .

Câu 13: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là
A. V   a3 .

B. V 

4 a 3
.
3

A. 35 .

B. 31 .

C. 29 .

D. 27 .

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  2020 tại bao nhiêu điểm?
A. 2 .


B. 0 .

C. 4 .

D. 3 .

Câu 16: Cho a , b là hai số thực dương, a khác 1 và log a b  2 thì log 4 b 4
A. 2 .

B. 4 .

C. 16 .

D. 18 .

1
là:
8
B. x  2 .

C. x  1.

D. x  1 .

Câu 17: Nghiệm của phương trình 2 2 x1 
A. x  2 .

/>
Trang 2


NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 14: Cho cấp số cộng  un  , biết u1  1 và công sai d  2 . Giá trị của u15 bằng


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 18: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ:
B. 2 a 2 .

C. 4 a2 .

D. 2a 2 .

NHĨM TỐN VD – VDC

A.  a 2 .

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 2  .

B.  1;1 .

C. 1;   .






D. ; 2 .

Câu 20: Thể tích của khối nón có bán kính đáy R  30 (cm) và chiều cao h  20 (cm) là
A. 6000 (cm3 ) .

B. 18000 (cm3 ) .

C. 1800 (cm3 ) .

D. 600 (cm3 ) .

Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z  1  2i trên mặt phẳng Oxy là điểm
B. Q  2;1 .

A. M 1; 2  .

C. P  2;1 .

D. N 1;  2  .

 P  :2 x  y  z  3  0
và vng góc với  P  là

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
A 1;  2;1 . Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A


 x  1  2t

B.  :  y  2  t .
z  1 t


 x  1  2t

C.  :  y  2  t .
z  1 t


 x  1  2t

D.  :  y  2  t .
z  1 t


Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f  x   x 3  3 x  2 ; g  x   x  2 là
B. S  4 .

A. S  12 .

C. S  16 .

Câu 24: Biết đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị hàm số y 

D. S  8 .


2x 1
tại hai điểm phân biệt A , B có hồnh
x 1

độ lần lượt x A , xB . Khi đó x A  xB là:
A. xA  xB  3 .

B. xA  xB  2 .

Câu 25: Cho hàm số f  x  có f   x   x2019 .  x  1
điểm cực trị?
A. 0.

B. 2.
f  x

Câu 26: Cho hàm số

g  x   4 xf  x 

thỏa mãn



C. xA  xB  5 .
2020

D. x A  xB  1 .

.  x  1 , x   . Hàm số đã cho có bao nhiêu

C. 1.

f  0   0, f   x  

D. 3.

x
.Họ nguyên hàm cảu hàm số
x 1
2

A.  x  1 ln  x  1  x 2 .

B.  x 2  1 ln  x 2  1  x 2  C

C.  x 2  1 ln  x 2   x 2  C .

D. x 2 ln  x 2  1  x 2 .

2

2

/>
Trang 3

NHĨM TỐN VD – VDC

 x  1  2t


A.  :  y  2  t .
z  1 t


và điểm


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I
và tính bán kính R của  S  .
B. I  2; 1; 3 , R  12 .

C. I  2;1;3 , R  2 3 . D. I  2; 1; 3 , R  4 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Gọi A là hình chiếu của A lên trục Oy . Tính
độ dài đoạn OA .
A. OA  11 .

B. OA  10 .

C. OA  1 .

D. OA  1 .

Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng ( ABC ), SA  2a , tam giác ABC
vng

NHĨM TỐN VD – VDC


A. I  2;1;3  , R  4 .

tại B, AB  a 3 và BC  a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 600 .

B. 450 .

C. 300 .

D. 900 .

Câu 30: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 

x 1
trên đoạn
x 1

[3; 5]. Khi đó M  m bằng
A.

3
.
8

B.

1
.
2


C. 2.

D.

7
.
2

Câu 31: Cho tam giác SOA vng tại O có OA  3cm, SA  5cm , quay tam giác SOA xung quanh cạnh

SO được một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là
80
A. 36  cm3  .
B. 15  cm3  .
C.
cm3  .

3

D. 12  cm 3  .

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình sau: log  x  21  log x  2 là
A.  0; 25  .

B.  4; 25  .

C.  25;   .


D.  21; 25  .


M
(
P
)
(

1;
2;0)
n
Câu 33: Phương trình mặt phẳng
đi qua
và có véc-tơ pháp tuyến  (4; 0; 5) là
A. 4 x  5 y  4  0 .
B. 4 x  5 z  4  0 .
C. 4 x  5 y  4  0 .
D. 4 x  5 z  4  0 .

 x  2  2t

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d  y  1  3t . Điểm nào sau đây thuộc d ?
 z  4  3t


A. N (0; 4;7) .

B. P(4; 2;1) .


C. M (0; 4; 7) .

D. P(2; 7;10) .

Câu 35: Cho hai số phức z1  2  4i và z2  1  3i . Phần ảo của số phức z1  i.z2 bằng
A. 5i .

B. 3i .

C. 3 .

D. 5 .
2

Câu 36: Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình 4 z 2  8 z  5  0 . Giá trị của biểu thức z1  z2

2


A.

5
.
2

B. 2 .

/>
C.


3
.
2

D.

5
.
4

Trang 4


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho A 1; 0;  3 , B  3;2;1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
C. x  y  2 z  1  0 .

Câu 38: Với mọi a, b là các số thực dương thỏa mãn log a  log
3

A. a 3  b .

B. a  b3 .

27


D. x  y  2 z  1  0 .

 ab  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

C. a  b 2 .

D. a 2  b .

Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA  2a và vng góc với mặt
phẳng  ABCD  . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng

SB và CM .
A. d 

a 2
.
2

Câu 40: Cho hàm số y 

B. d 

a
.
6

C. d 

2a
.

3


0

A. 0 .

f sin x dx  1 . Tính

NHĨM TỐN VD – VDC



a
.
3

ax  b
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
x 1

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
B. a  b  0 .
C. 0  b  a .
A. 0  a  b .
Câu 41: Biết

D. d 

D. b  0  a .




 xf sin x dx
0

1
B. .
2

C.


2

.

D.  .

Câu 42: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S  A.e rt , trong đó A là số vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng (giờ). Biết rằng số vi khuẩn ban đầu
là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi số vi khuẩn sau 10 giờ ?
A. 1000 .
B. 800 .
C. 850 .
D. 900 .
Câu 43: Cho hàm số y   m  1 x 3   m  1 x 2  2 x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng   ;    ?
A. 7 .


NHĨM TỐN VD – VDC

AB có phương trình là
A. 2 x  y  z  1  0 .
B. 2 x  y  z  1  0 .

B. 5 .

/>
C. 6 .

D. 8 .

Trang 5


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 44: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB

Câu 45: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số đơi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
trong tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ sao cho số 0 luôn đứng giữa
hai chữ số lẻ.
5
5
5
20
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
42
54
648
189
Câu 46: Cho hàm số

f  x .

y  f ' x

Hàm số

có đồ thị như hình bên. Hàm số

g  x   f 1  2 x   x  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
2

NHÓM TOÁN VD – VDC

và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD  6 và góc CAD bằng 600 . Thể tích của khối trụ
là.
A. 24 .
B. 112 .

C. 126 .
D. 162 .

y

1
4

2

x

O

2
 3
A.  1;  .
 2

B.  2; 1 .

 1
C.  0;  .
 2

D.  2;3 .

bằng
5
A. .

2

5
B. log 2   .
2

x2
y

5
D. log 5   .
2

C. 2 .

Câu 48: Xét các số thực thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
a
P  log 2a  a 2   3log b  
b
b
A. Pmin  19 .

B. Pmin  13 .

C. Pmin  15 .

D. Pmin  14 .

Câu 49: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a , góc
  1200 , mặt phẳng  ABC   tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã

BAC
cho.
A. V 

3a 3
.
8

B. V 

3 3a3
.
8

C. V 

9a 3
.
8

D. V 

a3 3
.
8

Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f ( x )  x 3  3 x 2  m trên đoạn  1; 2  bằng 10. Số phần tử của S bằng

A. 3 .


B. 4 .

C. 2 .

D. 1.

-------------------- HẾT ------------------- />
Trang 6

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 47: Cho x, y là các số thực dương và thảo mãn log 5 x 2  log 2 y  log 9  x 2  y 2  . Giá trị của


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

BẢNG ĐÁP ÁN
2.D
12.C
22.A
32.D
42.D

3.D
13.B
23.D
33.B

43.A

4.C
5.B
6.D
7.A
14.C
15.A
16.D
17.C
24.C
25.B
26.B
27.D
34.C
35.C
36.A
37.C
44.D
45.B
46.A
47.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

8.C
18.C
28.C
38.D
48.C


9.B
19.A
29.B
39.C
49.B

10.D
20.A
30.B
40.A
50.D

Câu 1: Cho số phức z  3  2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z
A. 2i .

B. 2 .

C. 2i .
Lời giải

D. 2 .

Chọn D

NHĨM TỐN VD – VDC

1.D
11.C
21.D
31.D

41.C

Số phức liên hợp của z là: z  3  2i . Vậy phần ảo là 2 .
Câu 2: Cho lăng trụ đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.

27 3
.
2

B.

9 3
.
4

C.

9 3
.
2

D.

27 3
.
4

Lời giải
Chọn D

Thể tích khối lăng trụ đã cho là: V  3.

32 3 27 3

.
4
4

b

b
b
 b

B.  udv    udx    vdx  .
a
a
 a


b

A.  udv  uv a   vdu .
b

a

a

b


b

C.  udv  uv a   vdv .
b

a

D.

a

b

b

b

a

a

a

  u  v  dx   udx   vdx .

Lời giải
Chọn D
b


b

b

a

a

a

  u  v  dx   udx   vdx .
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và tiệm cận ngang là đường
thẳng y  2 ?
A. y 

x2
.
x 1

B. y 

2x 1
.
x 1

C. y 

2x
.
1 x


D. y 

1  2x
.
1 x

Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y 

2x
thỏa mãn: lim y  lim y  2 ; lim y   và lim y   .
x 
x 
x 1
x 1
1 x

/>
Trang 7

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 3: Nếu u  x  và v  x  là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên  a ; b  . Mệnh đề nào sau đây đúng?


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC


Vậy đồ thị hàm số y 

2x
có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và tiệm cận ngang là
1 x

NHÓM TOÁN VD – VDC

đường thẳng y  2 .
Câu 5: Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 6 phần tử của M là
A. 306 .

B. C306 .

C. A305 .

D. A306 .

Lời giải
Chọn B
Mỗi tập con gồm 6 phần tử của M là một tổ hợp chập 6 của 30 phần tử đã cho.
Vậy số tập hợp con gồm 6 phần tử của M là C306 .
Câu 6: Đường cong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 3  3 x 2  4 .

B. y   x3  3x 2  4 . C. y   x3  3 x 2  4 .

D. y  x 3  3 x 2  4 .


Chọn D
Cách 1:
Từ đồ thị hàm số, nhận thấy lim   và lim   .
x

x

Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  0 , đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 4 nên D là đáp án cần tìm.
Cách 2:
Căn cứ đồ thị ta thấy là hàm số bậc ba có a  0 nên loại B, C.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 nên D là đáp án cần tìm.
Câu 7: Tập xác định của hàm số y   2  x 
A. D   ; 2  .

3



B. D   \{2} .

C. D   2;   .

D. D   ; 2 .

Lời giải
Chọn A
Điều kiện: 2  x  0  x  2 .
Vậy tập xác định của hàm số là D   ; 2  .

Câu 8: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  3, AD  4, AA  5 bằng
/>
Trang 8

NHĨM TỐN VD – VDC

Lời giải


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

A. 20 .

B. 12 .

C. 60 .
Lời giải

D. 10 .

C. x  0 .
Lời giải

D. x  4 .

Chọn C

NHĨM TỐN VD – VDC


VABCD. ABC D  AB. AD. AA  60 .
Câu 9: Nghiệm của bất phương trình 3x 2 
A. x  0 .

1

9

B. x  4 .

Chọn B
Ta có 3x  2 
5

Câu 10: Cho



1
 3x  2  32  x  2  2  x  4 .
9

f  x  dx  4 và

2

5

 g  x  dx  3 , khi đó

2

A. 1.

5

 2 f  x   3g  x  dx

bằng

2

C. 7 .
Lời giải

B. 12 .

D. 1 .

Ta có:

5

5

5

2

2


2

NHĨM TỐN VD – VDC

Chọn D

 2 f  x   3g  x  dx  2 f  x  dx  3 g  x  dx  2.4  3.3  1 .

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  4 .

B. x  1 .

C. x  0 .

D. x  1 .

Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 .
Câu 12: Cho số phức z1  1  2i và z2  2  2i . Tìm môđun của số phức z1  z2 .

/>
Trang 9


NĂM HỌC 2019 - 2020


NHĨM TỐN VD – VDC

A. z1  z 2  17 .

B. z1  z 2  2 2 .

C. z1  z2  5 .

D. z1  z 2  1 .

Lời giải

NHĨM TỐN VD – VDC

Chọn C
Ta có: z1  z2  1  2i    2  2i   3  4i  z1  z2  32  42  5.
Câu 13: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là
A. V   a 3 .

B. V 

4 a 3
.
3

C. V  2 a 3 .

D. V  4 a 3 .


Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là V 

4 a 3
.
3

Câu 14: Cho cấp số cộng  un  , biết u1  1 và công sai d  2 . Giá trị của u15 bằng
A. 35 .

B. 31 .

C. 29 .
Lời giải

D. 27 .

Chọn C
Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng: un  u1   n  1 d .
Vậy u15  u1  14d  1  14  2  29 .
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

NHĨM TỐN VD – VDC

Đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  2020 tại bao nhiêu điểm?
A. 2 .

B. 0 .


C. 4 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn A
Dựa vào BBT, ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  2020 tại 2 điểm phân
biệt.
Câu 16: Cho a , b là hai số thực dương, a khác 1 và log a b  2 thì log 4 b 4
A. 2 .

B. 4 .

C. 16 .
Lời giải

D. 18 .

Chọn D
/>
Trang 10


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

log a b 4  4 log a b  8 .

A. x  2 .


1
là:
8

B. x  2 .

C. x  1.
Lời giải

D. x  1 .

Chọn A
2 2 x1 

1
 22 x1  23  2 x 1   3  x   1 .
8

Câu 18: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ:
A.  a2 .

B. 2 a 2 .

C. 4 a2 .
Lời giải

NHĨM TỐN VD – VDC


Câu 17: Nghiệm của phương trình 2 2 x1 

D. 2a 2 .

Chọn C

S xq  2 rl  4 a 2 .
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

A.  ; 2  .

B.  1;1 .

C. 1;   .





D. ; 2 .

Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 1 , do đó hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 
.
Câu 20: Thể tích của khối nón có bán kính đáy R  30 (cm) và chiều cao h  20 (cm) là
A. 6000 (cm3 ) .

B. 18000 (cm3 ) .


C. 1800 (cm3 ) .

D. 600 (cm3 ) .

Lời giải
Chọn A

1
1
Ta có V   R 2 h   .302.20  6000 (cm3 )
3
3
Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z  1  2i trên mặt phẳng Oxy là điểm

/>
Trang 11

NHĨM TỐN VD – VDC

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

B. Q  2;1 .

A. M 1; 2  .


D. N 1;  2  .

C. P  2;1 .
Lời giải

Điểm biểu diễn của số phức z  1  2i trên mặt phẳng Oxy là điểm N 1;  2  .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  y  z  3  0 và điểm A 1;  2;1
. Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A và vng góc với  P  là

 x  1  2t

A.  :  y  2  t .
z  1 t


 x  1  2t

B.  :  y  2  t .
z  1 t


 x  1  2t

C.  :  y  2  t .
z  1 t


 x  1  2t

D.  :  y  2  t .

z  1 t


NHĨM TỐN VD – VDC

Chọn D

Lời giải
Chọn A

Ta có u   2;  1;1 .

 x  1  2t

Vậy phương trình đường thẳng  đi qua điểm A và vng góc với  P  là  :  y  2  t .
z  1 t

Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f  x   x 3  3 x  2 ; g  x   x  2 là
B. S  4 .

A. S  12 .

D. S  8 .

NHĨM TỐN VD – VDC

C. S  16 .
Lời giải

Chọn D

Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị f  x   x 3  3 x  2 ; g  x   x  2
x  2
x  3 x  2  x  2  x  4 x  0   x  0 .
 x  2
3

3

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f  x   x 3  3 x  2 ; g  x   x  2 là
0

S



2

2

x 3  3 x  2  x  2 dx   x 3  3 x  2  x  2 dx
0

0

2

 x4

 x4


   x  4 x  dx    x  4 x  dx    2 x 2     2 x 2   8 .
 4
 2  4
0
2
0
0

2

3

3

Câu 24: Biết đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị hàm số y 

2x 1
tại hai điểm phân biệt A , B có hồnh
x 1

độ lần lượt x A , xB . Khi đó x A  xB là:
A. xA  xB  3 .

B. x A  xB  2 .

C. xA  xB  5 .

D. xA  xB  1 .

Lời giải

Chọn C
/>
Trang 12


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng y  x  2 và đồ thị hàm số y 

2x 1
x 1

Ta có x A , xB là nghiệm của phương trình * nên theo định lí Vi-et ta có xA  xB  5 .
Câu 25: Cho hàm số f  x  có f   x   x 2019 .  x  1

2020

.  x  1 , x   . Hàm số đã cho có bao nhiêu

điểm cực trị?
A. 0.

B. 2.

C. 1.

D. 3.


Lời giải

NHĨM TỐN VD – VDC

2x  1
 x  1
 x  1
.
 x2 
 2
x 1
 2 x  1   x  1 x  2 
 x  5 x  1  0  *

Chọn B
Có f   x   x

2019

.  x  1

2020

x  0
.  x  1  0   x  1
 x  1

Nhận xét: x  0 và x  1 là các nghiệm bội lẻ và x  1 là nghiệm bội chẵn.
Vì có 2 nghiệm bội lẻ nên có 2 cực trị.
Câu 26: Cho hàm số


g  x   4 xf  x 

f  x

thỏa mãn

f  0   0, f   x  

x
.Họ nguyên hàm cảu hàm số
x 1
2


B.  x 2  1 ln  x 2  1  x 2  C

C.  x 2  1 ln  x 2   x 2  C .

D. x 2 ln  x 2  1  x 2 .

NHĨM TỐN VD – VDC

A.  x 2  1 ln  x 2  1  x 2 .

Lời giải
Chọn B

Ta có




1
d  x 2  1
x
1
2
f   x  dx   2 dx  
 ln  x 2  1  C
2
x 1
x 1
2

Do f  0   0  C  0
Khi đó f  x  

1
ln  x 2  1  g  x   2 x ln  x 2  1
2

Họ nguyên hàm của hàm số g  x  là

 g  x  dx   2 x ln  x

2

 1dx

2x

u  ln  x 2  1 du  2

Đặt 
x  1 khi đó
dv  x 2
dv  2 xdx

/>
Trang 13


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

 g  x  dx   2 x ln  x

2

 1dx   ln  x 2  1 d  x 2  1   x 2  1 ln  x 2  1    x 2  1 

2x
dx
x 1
2

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I
và tính bán kính R của  S  .
A. I  2;1;3  , R  4 .


B. I  2; 1; 3 , R  12 .

C. I  2;1;3 , R  2 3 .

D. I  2; 1; 3  , R  4 .
Lời giải

NHĨM TỐN VD – VDC

  x 2  1 ln  x 2  1  x 2  C .

Chọn D

 S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0   x  2    y  1   z  3
2

3

2

 16 .

Suy ra mặt cầu  S  có tâm và bán kính lần lượt là I  2; 1; 3 , R  4 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Gọi A là hình chiếu của A lên trục Oy . Tính độ
dài đoạn OA .
A. OA  11 .

B. OA  10 .

C. OA  1 .


D. OA  1 .

Lời giải
Chọn C

 1

2

1.

Câu 29: Cho hình chóp S. ABC có SA vng góc với mặt phẳng ( ABC ), SA  2a , tam giác ABC vuông
tại B , AB  a 3 và BC  a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 600 .

B. 450 .

C. 300 .

D. 900 .

Lời giải

S

Chọn B


Vì SA  ( ABC ) nên ( SC ,( ABC ))  (SC,

AC)  SCA
AC 

AB 2  BC 2  2a  tam giác SAC vuông cân

C

A

  450 .
tại A  SCA
B
x 1
Câu 30: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 
trên đoạn
x 1
[3; 5]. Khi đó M  m bằng
A.

3
.
8

B.

1
.
2

/>

C. 2.

D.

7
.
2

Trang 14

NHĨM TỐN VD – VDC



Có A  0; 1; 0  , suy ra OA   0; 1; 0   OA  OA 


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Lời giải
Chọn B

NHĨM TỐN VD – VDC

2
 0  hàm số nghịch biến trên [3; 5]
( x  1)2


f ( x) 

f (3)  2
f (5) 

3
2

Suy ra M  2, m 

3
1
 M m .
2
2

Câu 31: Cho tam giác SOA vuông tại O có OA  3cm, SA  5cm , quay tam giác SOA xung quanh cạnh

SO được một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là
A. 36  cm3  .

B. 15  cm3  .

C.

80
 cm3  .
3

D. 12  cm3  .


Lời giải
Chọn D

NHĨM TỐN VD – VDC

Ta có bán kính đáy r  OA và chiều cao h  SO  SA2  OA2  52  32  4  cm  .

1
1
Vậy thể tích của khối nón V   r 2 h   .32.4  12 cm3 .
3
3
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình sau: log  x  21  log x  2 là



A.  0; 25  .

B.  4; 25  .



C.  25;   .

D.  21; 25  .

Lời giải
Chọn D
 x  21  0

TXĐ: 
 x  21 .
x  0

Ta có log  x  21  log x  2  log  x 2  21x   2  x 2  21x  100  0  4  x  25 .
Kết hợp với ĐK, ta có tập nghiệm của bất phương trình là S   21; 25  .


Câu 33: Phương trình mặt phẳng ( P) đi qua M (1; 2;0) và có véc-tơ pháp tuyến n  (4; 0; 5) là

A. 4 x  5 y  4  0 .

B. 4 x  5 z  4  0 .

C. 4 x  5 y  4  0 .

D. 4 x  5 z  4  0 .

Lời giải
Chọn B
/>
Trang 15


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC


Mặt phẳng ( P) véc-tơ pháp tuyến n  (4; 0; 5) nên loại đáp án A và C.


( P) đi qua M (1; 2;0) nên loại D. Vậy chọn B.

A. N (0; 4;7) .

C. M (0; 4; 7) .

B. P(4; 2;1) .

D. P(2; 7;10) .

Lời giải
Chọn C
Thay lần lượt tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng d ta thấy điểm M (0; 4; 7) thỏa

NHĨM TỐN VD – VDC

 x  2  2t

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d  y  1  3t . Điểm nào sau đây thuộc d ?
 z  4  3t


mãn . Vậy chọn C.
Câu 35: Cho hai số phức z1  2  4i và z2  1  3i . Phần ảo của số phức z1  i.z2 bằng
A. 5i .

B. 3i .

C. 3 .


D. 5 .

Lời giải
Chọn C
Ta có: z1  i.z2  2  4i  i 1  3i   1  3i .
Vậy phần ảo của số phức z1  i.z2 bằng 3 .
2

Câu 36: Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình 4 z 2  8 z  5  0 . Giá trị của biểu thức z1  z2

2


5
.
2

B. 2 .

C.

3
.
2

D.

NHĨM TỐN VD – VDC


A.

5
.
4

Lời giải
Chọn A
1

z  1 i

2 .
Ta có: 4 z 2  8 z  5  0  
z  1 1 i

2
1
1
Khơng mất tính tổng qt, ta đặt: z1  1  i, z2  1  i .
2
2
2

Khi đó: z1  z2

2

2


2

1
1
5
 1 i  1 i  .
2
2
2

Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho A 1; 0;  3 , B  3;2;1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
AB có phương trình là

A. 2 x  y  z  1  0 .

B. 2 x  y  z  1  0 .

C. x  y  2 z  1  0 .

D. x  y  2 z  1  0 .

Lời giải

/>
Trang 16


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC


Chọn C

1  x  2   1 y  1  2  z  1  0  x  y  2 z  1  0 .

Câu 38: Với mọi a, b là các số thực dương thỏa mãn log a  log
3

A. a3  b .

B. a  b3 .

27

 ab  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

C. a  b2 .

D. a 2  b .

Lời giải
Chọn D
Với mọi a, b là các số thực dương . Ta có :
log a  log
3

27

 ab  log


3

a



NHĨM TỐN VD – VDC

Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua trung điểm M  2;1;  1 của AB và vng góc với

AB nên có véc tơ pháp tuyến AB   2;2; 4   2 1;1;2  , có phương trình:



1
2
1
2
2
log a  log b  log a  log b  log a  log b  a  b.
3
3
3
3
3
3 3
3 3

Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA  2a và vng góc với mặt
phẳng  ABCD  . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng


SB và CM .
A. d 

a 2
.
2

B. d 

a
.
6

C. d 

2a
.
3

D. d 

a
.
3

Lời giải

NHĨM TỐN VD – VDC


Chọn C
Cách 1: (Sử dụng phương pháp dựng khoảng cách)

Gọi O  AC  BD  SB // OM , mà OM   AMC   SB //  AMC 
Ta có d  SB, CM   d  SB,  AMC    d  B,  AMC    d  D,  AMC   (1).
Gọi I là trung điểm của AD  MI // SA , mà SA   ABCD   MI   ABCD 
Lại có DI   AMC   A  d  D,  AMC    2d  I ,  AMC   (2).
Từ (1) và (2) , suy ra d  SB, CM   2d  I ,  AMC    3 .

Gọi N là trung điểm của AO  IN // OD , mà OD  AC  IN  AC .

/>
Trang 17


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Xét tam giác MIN vuông tại I , MI 

 IH 

IN .IM

IN  IM
2

2




a.

a 2
4

a 2
a2  

 4 

2

NHĨM TỐN VD – VDC

 AC  IN
Ta có 
 AC   MIN    MIN    MAC  , mà  MIN    MAC   MN
 AC  MI
Trong  MIN  , kẻ IH  MN  IH   MAC   d  I ,  MAC    IH  4  .
a 2
1
1
1
SA  a , IN  OD  BD 
2
2
4
4


 IH 

a
3

 5 .

2a
.
3
Cách 2: (Sử dụng phương pháp tọa độ hóa)

Từ  3 ,  4  và  5  , suy ra d  SB, CM  

NHĨM TỐN VD – VDC

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có:
 a 
B  a;0; 0  , S  0;0; 2a  , C  a; a; 0  , M  0; ; a  .
 2 

  a
 
 SB   a; 0;  2a  , MC   a; ;  a  , BC   0; a; 0 
 2

2
   2


 
a 
  SB, MC    a ;  a 2 ;    SB, MC  .BC  a 3 .
2 

  
 SB, MC  .BC
a3
2a




Vậy d  SB, CM  
.
 
4
3
 SB, MC 
a
4
4


a a 
4
ax  b
Câu 40: Cho hàm số y 
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
x 1


/>
Trang 18


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

NHĨM TỐN VD – VDC

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. 0  a  b .
B. a  b  0 .
C. 0  b  a .
Lời giải

D. b  0  a .

Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta có:
+) Tiệm cận ngang: y  1  a  1 .
+) Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ lớn hơn 1 nên b  1 .
Vậy 0  a  b .




f sin x dx  1 . Tính


A. 0 .

B.

Câu 41: Biết

0



 xf sin x dx
0

C.


2

D.  .

.

NHĨM TỐN VD – VDC

1
.
2

Lời giải
Chọn C

Đặt x    t  dx  dt . Đổi cận x  0  t   và x    t  0 .


Khi đó


0

0

xf sin x dx     t  f sin   t dt 








    t  f sin t  dt    f sin x  dx   xf sin x  dx .
0

0





0


0

Do đó 2 xf sin x  dx    f sin x dx   . Vậy

0





 xf sin x dx  2 .
0

Câu 42: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S  A.ert , trong đó A là số vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng (giờ). Biết rằng số vi khuẩn ban đầu
là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi số vi khuẩn sau 10 giờ ?
A. 1000 .

B. 800 .

C. 850 .

D. 900 .

Lời giải
Chọn D
Sau 5 giờ có 300 con vi khuẩn nên ta có 300  100.e5r  e5 r  3 .
/>
Trang 19



NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Số vi khuẩn sau 10 giờ là S  100.e10 r  100.3  900
2

của m để hàm số nghịch biến trên khoảng   ;    ?
A. 7 .

B. 5 .

C. 6 .

D. 8 .

Lời giải
Chọn A
Trường hợp 1: m  1  0  m  1  y  2 x  5 hàm số nghịch biến trên  .
Do đó m  1 (nhận)

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 43: Cho hàm số y   m  1 x 3   m  1 x 2  2 x  5 với m là tham số . Có bao nhiêu giá trị nguyên

Trường hợp 2: m  1  0  m  1 .
Ta có y  3  m  1 x 2  2  m  1 x  2 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;   


 y  3  m  1 x 2  2  m  1 x  2  0, x    ;    .
3  m  1  0
m  1
m  1

 2

 5  m  1 .
2



5
m
1



m
4
m
5
0





m
1

2
.3.
m
1
0









Do m    m  5;  4;  3;  2;  1; 0 .

Câu 44: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD  6 và góc CAD bằng 600 . Thể tích của khối trụ
là.
A. 24 .
B. 112 .
C. 126 .
D. 162 .
Lời giải
Chọn D
C

D

B


600
A

Xét tam giác vng DAC , ta có CD  AD . tan 600  6 3 .
Suy ra bán kính đường trịn đáy của khối trụ là R 

/>
CD
3 3.
2

Trang 20

NHĨM TỐN VD – VDC

Vậy có 7 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Chiều cao của khối trụ là h  AD  6 .





2


Vậy thể tích của khối trụ là: V   . R 2 . h   . 3 3 .6  162 .

A.

20
.
189

B.

5
.
54

C.

5
.
648

D.

5
.
42

Lời giải
Chọn B
Ta có khơng gian mẫu n     9!.9


NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 45: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong
tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ sao cho số 0 luôn đứng giữa hai
chữ số lẻ.

Gọi A là biến cố số có 9 chữ số được chọn là số có đúng 4 chữ số lẻ, số 0 ln đứng giữa hai
chữ số lẻ.
Coi 2 số lẻ và số 0 đứng giữa hai số đó là 1 nhóm
-

Chọn 2 số lẻ từ 5 số lẻ trong 10 số tự nhiên có 1 chữ số và sắp xếp vào hai bên số 0 ta có
A52 cách

-

Chọn 2 số lẻ từ 3 số lẻ cịn lại ta có C32 cách

-

Chọn 4 số chẵn có 1 cách

- Sắp xếp 1 nhóm, 2 số lẻ và 4 số chẵn vào vị trí có 7! cách
Vậy tổng cộng số cách chọn thoả mãn là :

Vậy P 

A52 .C32 .7! 5
 .

9!.9
54

Câu 46: Cho hàm số

f  x .

Hàm số

y  f ' x

có đồ thị như hình bên. Hàm số

g  x   f 1  2 x   x  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
2

y
1
2

4
x

O
2

 3
A.  1;  .
 2


B.  2; 1 .

 1
C.  0;  .
 2

D.  2;3 .

Lời giải
/>
Trang 21

NHĨM TỐN VD – VDC

n  A   A52 .C32 .7!


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Chọn A
Ta có : g  x   f 1  2 x   x 2  x

NHĨM TỐN VD – VDC

 g '  x   2 f ' 1  2 x   2 x  1

Để hàm số nghịch biến thì g '  x   0  2 f ' 1  2 x   2 x  1  0  f ' 1  2 x  


2x 1
2

Đặt t  1  2 x
Vẽ đường thẳng y  

x
và đồ thị hàm số y  f '  x  trên cùng một hệ trục, ta có :
2

y
1

2

4
x

O
2

 2  t  0
t
Hàm số g  x  nghịch biến  g '  x   0  f '  t     
2
t  4

3

1 3

Vậy hàm số g  x   f 1  2 x   x 2  x nghịch biến trên các khoảng  ;   và  ; 
2

2 2
 3 1 3
Mà  1;    ;  nên hàm số g  x   f 1  2 x   x 2  x nghịch biến trên khoảng
 2 2 2

 3
 1; 
 2

Câu 47: Cho x, y là các số thực dương và thảo mãn log 5 x 2  log 2 y  log 9  x 2  y 2  . Giá trị của

x2
y

bằng
A.

5
.
2

5
B. log 2   .
2

C. 2 .


5
D. log 5   .
2

Lời giải
Chọn A

/>
Trang 22

NHĨM TỐN VD – VDC

3
1
x

 2  1  2 x  0
1  2x
2
2
Như vậy f ' 1  2 x  


2
4  1  2 x
x   3

2



NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

a

a

  5
 5  4  9        1 1
9 9
a

a

a

a

a

a

a

4 5
5
  5

Xét hàm số f  a         f   a     ln    .ln  0, a   .

9 9
9
9 9
9
Suy ra hàm số f  a  nghịch biến trên  mà f 1  1  a  1 là nghiệm duy nhất của 1 .

 x2  5
x2 5


 .
y 2
y  2
Câu 48: Xét các số thực thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức

NHĨM TOÁN VD – VDC

 x 2  5a

Đặt log 5 x 2  log 2 y  log 9  x 2  y 2   a ,  a      y  2a
 x 2  y 2  9a


a
P  log 2a  a 2   3log b  
b
b
A. Pmin  19 .

B. Pmin  13 .


C. Pmin  15 .

D. Pmin  14 .

Lời giải
Chọn C
2





a
1
4
3
 
  3  log b a  1 
P  log 2a  a 2   3log b    

3.
2
log a b
 b   1 log  a  
1  log a b 

b
a 


2
b


 0  t  1

Ta được biểu thức P  f  t  
f  t   0 

8

1  t 

3



4

1  t 

2



NHĨM TỐN VD – VDC

Đặt t  log a b

3

8
3
 3 ; f  t  
 2 ;
3
t
1  t  t

1
3
 8t 2  3  9t  9t 2  3t 3  3t 3  t 2  9t  3  0  t 
2
3
t

Bảng biến thiên của f  t  .

1
 min f  t   f    15  Pmin  15
3
Câu 49: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a , góc
  1200 , mặt phẳng  ABC   tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
BAC

cho.
A. V 

3a 3
.
8


B. V 

3 3a3
.
8

/>
C. V 

9a 3
.
8

D. V 

a3 3
.
8
Trang 23


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Lời giải
Chọn B

NHĨM TỐN VD – VDC


Trong mặt phẳng ( ABC ) kẻ BH  AC  ( H  AC  ).
 AC   BH
Ta có: 
 AC   BH (Định lý ba đường vng góc).
 AC   BB
 BAC     ABC    AC 

  600 .
Có:  BH   BAC   , BH  AC   
BH ; B H   BHB
 BAC  ;  ABC    
 
 B H   ABC   , BH  AC 

Xét tam giác ABC  ta có:
a 3
1
1


AC   BH . AC   BH  AB.sin B
AC  
.
AB. AC .sin B
2
2
2
3a
Xét tam giác BBH vng tại B  có: BB  BH .tan 600 

.
2
S ABC  

3a a 2 3 3a 3 3
.
.

2
4
8
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

Thể tích khối lăng trụ: VABC . ABC   BB.S ABC  

f ( x )  x 3  3 x 2  m trên đoạn  1; 2  bằng 10. Số phần tử của S bằng

A. 3 .

B. 4 .

C. 2 .

D. 1.

Lời giải
Chọn D
Xét hàm số g ( x)  x 3  3x 2  m liên tục trên  1; 2  .
 x  0   1; 2
Ta có: g ( x)  3 x 2  6 x ; g ( x)  0  

.
 x  2   1; 2
Có: g (1)  m  2 ; g (0)  m ; g (2)  m  20 . Suy ra: min g ( x)  m; max g ( x)  m  2 .
[ 1;2]

/>
[ 1;2]

Trang 24

NHĨM TỐN VD – VDC

a2 3
1

AC  
.
Diện tích đáy: S ABC   . AB. AC .sin B
2
4


NĂM HỌC 2019 - 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Do đó: max f ( x)  max  m ; m  20  .
[ 1;2]

NHĨM TỐN VD – VDC


* Trường hợp 1: m  m  20 (*).
ycbt
 m  10 (Kh«ng tháa (*))
Khi đó: max f ( x)  m  10  
.
[ 1;2]
 m  10 (Tháa (*))

* Trường hợp 2: m  20  m (**).
ycbt
 m  10 (Kh«ng tháa (**))
Khi đó: max f ( x)  m  20  10  
.
[ 1;2]
 m  30 (Kh«ng tháa (**))

Vậy chỉ có 1 giá trị của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
-------------------- HẾT --------------------

NHĨM TỐN VD – VDC

/>
Trang 25


×