Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.32 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
A
B C
A’
B’ C’
' ' '
A B C
<b>1/</b> và cóABC
A = A’
A’B’
AB
B’C’
BC
C’A’
CA
…. …. ….
…. …. ….= = ABC
' ' '
A B C
S
…. ….
…. …. =
A’B’
AB
A’C’
AC
' ' '
A BC
<b>2/</b> và cóABC
( c.c.c )
2) Bài toán: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có:
A
B C
A B C
vàABC
có: A = A’
B = B’
GT
KL
M <b>1</b> N
AMN
S ABC AMN = A BC' ' '
MN//BC
( cách dựng )
A = A’
( gt )
AM = A’B’
(cách dựng)
M<sub>1</sub>= B’
M<sub>1</sub> = B
(đồng vị)
B = B’
( gt )
' ' '
A B C
ABC
S
( g.c.g )
A = A’ B = B’ <b>(hình vẽ)</b>
<b>CM:</b> <sub>A B C</sub>' ' '
ABC
S
2) Bài toán
' ' '
A B C
ABC
S
' ' '
A B C
vàABC
có: A = A’
B = B’
GT
KL
A’
B’ C’
A
B C
M 1 N
Chứng minh:
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’. Qua M kẻ MN//BC ( N AC )
AMN ABC S ( I )
Xét AMN và A’B’C’ ( gt )
AM = A’B’ ( cách dựng )
M<sub>1</sub>= B ( đồng vị )
B = B’ ( gt )
(1)
(2)
(3)
Từ 1; 2; 3 AMN = A B C' ' '( g.c.g )( II)
Từ (I) và (II) ABC S A B C' ' '
A = A’
' ' '
A B C
ABC
S
' ' '
A B C
vàABC
có: A = A’
B = B’
GT
KL
A’
B’ C’
A
B C
M
0
40
A
B <sub>a)</sub> C
0
70
D
E <sub>b)</sub> F
0
70
M
N <sub>c)</sub> P
0
70
0
60
A’
B’ d) C’
0
60 <sub>50</sub>0
D’
E’ e) F’
0
50
0
65
M’
N’ f) P’
700 700
500
700
550 <sub>55</sub>0 <sub>70</sub>0
650
400
0
40
A
B <sub>a)</sub> C
700 700
0
70
0
60
A’
B’ d) C’
500 600 <sub>50</sub>0
D’
E’ e) F’
700
0
50
0
65
M’
N’ f) P’
650
0
70
M
N <sub>c)</sub> P
700 400
( g.g)
( g.g)
0
0 0
' ' '
' ' '
3
x
y
4,5
A
B
D
C
1
a) Trong hình vẽ có ba tam giác đó là:
* ABC; ADB; BDC
* Xét ABC và ADB
Có: chung A
B<sub>1 </sub>= C (gt)
1
ABC S ADB
Ta có
AB AC
AD AB
( c/m trên )
3 4,5
x 3
hay <sub>( cm )</sub>
y DC AC x 4,5 2 2,5 ( cm )
a). <sub></sub>ABC S ADB
b). AD = 2 ( cm ) ; DC = 2,5 ( cm )
<b>c). Biết BD là phân giác của góc B. </b>
<b> Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD</b>
3
2
2,5
4,5
A
B
D
C
1
<b>ABC </b>S <b>ADB ( cmt )</b>
<b>Ta lại có</b>
<b>Có BD là phân giác góc B</b>
DA ...
DC BC
AB BC ... 3, 75
... DB ... DB
...
DB ...(cm)
<b>3,75</b>
<b>BA</b>
<b>AD</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2x3,5</b>
<b>3</b> <b>2,5</b>
(2.5 điểm)
(2.5 điểm)
<b>1. Định lí</b>
<b>2. Áp dụng</b>
Bài tập 35 Trang 79 ( SGK )
<b>Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ </b>
<b>số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k.</b>
A 'D '
AD k
A’B’C’ SABC theo tỉ số k
KL
KL
1 2
A
B D C
1 2
A’
<b>1. Định lí</b>
<b>2. Áp dụng</b>
A 'D '
AD k
A’B’C’ SABC theo tỉ số k
KL
KL
1 2
A
B D C
1 2
A’
B’ D’ C’
<b>1. Định lí</b>
<b>2. Áp dụng</b>
A 'D '
AD k
A’B’C’ SABC theo tỉ số k
KL
KL
1 2
A
B D C
1 2
A’
B’ D’ C’
<b>Chứng minh:</b>
A’B’C’ S ABC theo tỉ số <b>k</b>, vậy nên ta có:
A 'B' B'C' C'A'
AB BC CA k và
'
Xét A’B’D’ và ABD có:
A’B’D’ S ABD ( g.g )
A 'D'
AD
A 'B'
AB
k
<b>1. Định lí</b>
<b>2. Áp dụng</b>
D
E F
A
B C
C’
A’
B’
A
B C
' ' '
A B C
ABC
S
' ' '
A BC
vàABC
có: A = A’
B = B’
GT
KL
3
6
5
<b>&</b>
<b>&</b>
<b>&</b>
<b>;</b>
<b>1. Định lí</b>
C’
B’
A
B C
<b>2. Áp dụng</b>
' ' '
A BC
ABC
S
' ' '
A BC
vàABC
có: A = A’
B = B’
GT
KL
<b>Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng </b>
<b> dạng của hai tam giác.</b>
<b>Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK )</b>
<b>Bài 39; 40; 41 ( SBT )</b>