Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 58 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1:</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:
1.VÒ kiÕn thøc:
- Hiểu đợc thế nào là chí cơng vo t.
- Những biểu hiện của phẩm chất chí công vô t.
- ý nghĩa của chí công vô t.
2. Kĩ năng:
- HS phân biệt đợc các hành vi thể hiện chí cơng vơ t, khơng chí cơng vơ t trong cuộc
sống hàng ngày.
- HS biết đánh giá hành vi của mình và biết rèn luyện để trở thành ngời có phẩm chất
chí cụng vụ t.
3. Thỏi :
- ủng hộ, bảo vệ những hành vi thể hiện chí công vô t trong cuộc sống.
- Phê phán những hành vi thể hiện vụ lợi, tham lam, thiếu công bằng trong giải quyết
công việc.
- Lm đợc nhiều việc tốt thể hiện phẩm chất chí cơng vụ t.
GV có thể sử dụng các phơng ph¸p sau:
- Kể chuyện, phân tích, thuyết trình, đàm thoại.
- Nêu vấn đề, tạo tình huống, nêu gơng, thảo luận nhóm.
<b>C. Tài liệu và phơng tiện:</b>
- SGK, SGV GDCD líp 9.
- Tranh ảnh, băng hình thể hiện phẩm chất chí công vô t.
- Ca dao, tục ngữ, chuyện kể nói vỊ phÈm chÊt chÝ c«ng v« t.
- GiÊy khỉ lín, máy chiếu, đầu video
<b>D. Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
- GV phỉ biÕn néi dung chơng trình một cách khái quát.
- Nhắc nhở việc chuẩn bÞ vë ghi, SGK.
- Cả lớp bổ sung cho phong phú
-GV: nhận xét, đánh giá, cho điểm.
<b>3. Bài mới.</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2: tìm hiểu nội dung mục đặt vấn đề</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I. Đặt vấn đề</b>
- Chia lớp thành 3 nhóm để thảo luận.
Nhãm 1:
-Cả lớp tự đọc 2 câu truyện.
Câu 1: Nhận xét của em về việc lám của Vũ Tỏn
Đờng và Trần Trung Tá?
- Khi Tụ Hin Thnh m, Vũ Tán Đờng
ngày đêm hầu hạ bên giờng bệnh rất chu
ỏo.
- Trần Trung Tá mải việc chống giặc nơi
biên cơng.
Tá thay thế ông lo việc nớc nhà? chỉ căn cứ vào việc ai là ngời có khả
năng gánh vác công việc chung của đất
nớc.
Câu 3: Việc làm của Tô Hiến Thành biểu hiện
những c tớnh gỡ?
- Việc làm của Tô Hiến Thành xuất phát
từ lợi ích chung. Ông là ngời thùc sù
c«ng b»ng, không thiên vị, giải quyết
<i> Nhóm 2:</i> Nhóm 2:
<i>Câu 1:Mong muốn của Bác Hồ là gì?</i> - Mong muốn của Bác Hồ là Tổ quốc
đ-ợc giải phóng, nhân dân đđ-ợc hạnh phúc,
ấm no.
<i>Cõu 2: Mc ớch m Bác theo đuổi là gì?</i> - Mục đích sống của Bác là "làm cho ích
quốc, lợi dân".
<i>Câu 3: Tình cảm của nhân dân ta đối với Bác?</i>
Suy nghĩ của bn thõn em?
- Nhân dân ta vô cùng kính trọng, tin yêu
và khâm phục Bác. Bác luôn là sự gắn bó
gần gũi thân thiết.
- Bn thõn em luụn t ho là con, cháu
của Bác Hồ. Sẽ khơng có ngơn từ nào để
ca ngợi, để biết ơn, để kể hết đợc tình
cảm của em và các bạn.
Nhãm 3: Nhãm 3
Câu 1: Việc làm của Tô Hiến Thành và Chủ tịch
HCM có chung một phẩm chất của đức tính gì?
- Nh÷ng việc làm của Tô Hiến Thành và
Bác Hồ lµ biĨu hiƯn tiêu biểu cả phẩm
Câu 2: Qua hai câu chuyện về Tô Hiến Thành và
Bác Hồ, em rút ra bài học gì cho bản thân và mọi
ngời?
- Bn thõn theo học tập, tu dỡng theo gơng Bác
Hồ, để góp phần xây dựng đất nớc giàu đẹp
hơn nh mong ớc của Bỏc H.
GV hớng dẫn, gợi ý trình bày ý chính của câu hỏi.
- Nhận xét, tóm tắt ý chính.
- Kết ln chun ý:
Chí cơng vô t là phẩm chất đạo đức tốt đẹp,
trong sáng và cần thiết của tất cả mọi ngời. Những
phẩm chất đó khơng biểu hiện bằng lời nói mà thể
hiện bằng việc làm cụ thể, là sự kết hợp giữa nhận
thức về khái niệm, ý nghĩa với thực tiễn cuộc
sống.
Hoạt động 3:
- Qua phần thảo luận của HS, chúng ta tìm hiểu để
rút ra khái niệm về chí cơng vơ t, ý nghĩa của
phẩm cht ny trong cuc sng.
- Phát phiếu và cho học sinh lµm bµi tËp nhanh.
<b>II. Néi dung bµi häc.</b>
<i><b>1. ThÕ nào là chí công vô t?</b></i>
Cõu 1: Nhng vic lm nào sau đây thể hiện đức
tính chí cơng vơ t? Vì sao những việc làm cịn lại
khơng chí cơng vơ t?
1. Làm việc vì lợi ích chung.
4. Không thiên vị.
5. Dùng tiền bạc, của cải của nhà nớc cho việc cá
GV nhận xét và nêu đáp án đúng.
Đáp án ỳng: 1, 2, 4
Đáp án sai: 3, 5
? Th no là chí cơng vơ t Chí cơng vơ t là phẩm chất đạo đức của
con ngời, thể hiện ở sự công bằng, không
thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ
phải, xuất phát từ lợi ích chung và đặt lợi
ích chung lên trên lợi ích cá nhân.
<i><b>2. ý nghĩa của phẩm chất chí cơng vơ t.</b></i>
? ý nghĩa của phẩm chất đạo đức chí cơng vơ t Chí cơng vơ t đem lại lợi ích cho tập thể
và xã hội, góp phần làm cho đất nớc giàu
mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, vn
minh.
Câu hỏi 1: Những hành vi nào sau đây trái với
phẩm chất chí công vô t:
1. Giải quyết công việc thiên vị
ngời có chức, có quyền.
Đáp án đúng: 1, 2, 3, 5
Câu hỏi 2: Em hãy nêu ví dụ về lối sống chí cơng
vơ t mà em gặp trong đời sống hàng ngày.
<b>ChÝ c«ng v« t</b> <b>Kh«ng chÝ c«ng v« t</b>
- Làm giàu bằng sức lao
động chính đáng của mình.
- Hiến đất để xây trờng học.
- Bỏ tiền xây cầu cho nhân
dân đi lại.
- Dạy học miễn phí cho trẻ
- Chim ot ti sản nhà nớc.
- Lấy đất công bán thu li
riờng
- Bố trí việc làm cho con, cháu
họ hàng.
- Trù dËp nh÷ng ngêi tèt.
GV nhËn xÐt, kÕt ln, bỉ sung ý kiÕn.
<i><b>3. Rèn luyện chí cơng vơ t nh thế nào?</b></i>
- ủng hộ, q trọng ngời có đức tính chí
cơng vơ t.
- Phê phán hành động trái chí cơng vơ t
- GV kết luận chuyển ý:
Để rèn luyện đức tính chí cơng vơ t, mỗi chúng ta
cần có nhận thức đúng để phân biệt hành vi thể
hiện sự chí cơng vơ t, khơng chí cơng vơ t. Cần có
thái độ ủng hộ, q trọng ngời chí cơng vơ t. Phê
phán những hành động cá nhân, tham lam vụ lợi,
thiên vị trong cuộc sống. Những hành vi này làm
ảnh hởng đến sự nghiệp xây dựng đất nớc của
chúng ta.
<b>Hoạt động 4: rèn luyện bài tập sgk</b>
<b>III</b>. Bài tập
Nhãm 1: Bµi 2 SGK trang 5 + 6
Em t¸n thành hay không tán thành với những
quan điểm nào sau đây? Tại sao?
a. Chỉ những ngời có chức, có quyền mới cần phải
chí công vô t.
b. Ngi sống chí cơng vơ t chỉ thiệt cho mình.
c. Học sinh cịn nhỏ tuổi thì khơng thể rèn luyện
đợc phẩm chất chí cơng vơ t.
d. Chí cơng vơ t l phm cht tt p ca cụng
dõn.
đ. Chí công vô t phải thể hiện ở cả lời nói và việc
làm.
Bài tập 2:
- Tán thành quan điểm d, đ.
- Không tán thµnh a, b, c.
Nhãm 2: Bµi 3 SGK, trang 6.
Em sẽ làm gì trong mỗi trờng hợp sau đây, giải
thích vì sao?
a. Em bit ụng Ba lm nhiu việc sai trái, nhng
ông Ba lại là ân nhân của gia đình em.
b. Em biết ý kiến của bạn Trung là đúng, song ý
kiến đó bị đa số các bạn phản dodói.
c. Trong danh sách đề cử dự Hội nghị "Cháu
ngoan Bác Hồ", bạn Trang rất xứng đáng, nhng
một số bạn không đồng ý cử vì Trang hay phê
bình các bạn đó khi các bạn có khuyết điểm.
- GV tổ chức trò chơi "nhanh mắt, nhanh tay" khi
thực hiện hoạt động này.
- GV nhËn xÐt kÕt luËn.
Bài tập 3: HS trình bày quy nghĩ: Phản
đối các việc làm trên.
GV kÕt ln chun ý:
Mỗi chúng ta phải có quan điểm, thái độ đúng đắn
với phẩm chất chí cơng vơ t, để cùng mọi ngời
xây dựng một nhà nớc công bằng và hạnh phúc.
<b>4. Củng cố:</b>
Hoạt động 5: <b>củng cố kiến thức và hớng dẫn HS chuẩn bị bài ở nhà</b>
GV tổ chức cho HS trị chơi đóng vai.
GV đa ra 2 tình huống:
1. Ông An, một giám đốc liêm khiết, vô t, công
bằng.
2. Ông Mạnh, phụ tr¸ch cđa mét cơ quan xây
dựng, chuyên bßn rót cđa công, chiếm đoạt tài
sản.
GV ỏnh giỏ kt lun, rỳt kinh nghim cho HS.
Giao bài tập về nhà:
1. Câu ca dao sau nói lên điều gì? Em có hành
động nh câu ca dao khơng?
<i>"Trống chùa ai vỗ thì thùng</i>
<i>Của chung ai khéo vẫy vùng nên riêng"</i>
2. Em có thực hiện đợc nh câu danh ngôn sau của
Bác Hồ?
<b> 5. Dặn dò:</b>
- Lµm bµi tËp 1/5 – SGK
- Xem trớc bài 2.
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- HS hiu c th no là tính tự chủ.
- ý nghĩa của tính tự chủ trong cuộc sống cá nhân, gia đình và xã hội.
<b>2. Kỹ năng</b>
- HS biết nhận xét, đánh giá hành vi của tính tự chủ.
- Biết hành động đúng với đức tính tự chủ.
<b>3. Thái </b>
- Tôn trọng, ủng hộ những ngời có hành vi tù chđ.
- Có biện pháp, kế hoạch rèn luyện tính tự chủ trong học tập cũng nh các hoạt động
xã hi khỏc.
<b>B. Phơng pháp</b>
GV có thể sử dụng các phơng pháp sau:
- Đàm thoại, thảo luận nhóm.
- Nờu v gii quyt vn .
- Liên hệ bản thân, tập thể. Liên hệ thực tế, xây dựng kế hoạch và biện pháp rèn
luyện.
<b>C. Tài liệu và phơng tiện</b>
- SGK, sách GV GDCD líp 9.
- Các câu chuyện, gơng về đức tính tự chủ.
- Máy chiếu (nếu có)
<b>D. Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Nêu 1 ví dụ về việc làm thể hiện phẩm chất chí công vô t của một bạn HS, một thầy
cô giáo hoặc của những ngời xung quanh mà em biết.
<b>3. Bài mới</b>
Hot động 1: <b>Giới thiệu bài</b>
Hoạt động 2:<b>Tìm hiểu các câu chuyện của phần đặt vấn đề</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>
- Đọc 1 lần 2 câu chuyện trong SGK.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm. <b>I. Đặt vấn đề</b>
<i><b>Nhãm 1:</b></i> <i><b>Nhãm 1:</b></i>
Câu 1: Nỗi bất hạnh đến với gia đình bà Tâm
nh thế nào? - Con trai bà Tâm nghiện ma tuý, bị nhiễmHIV/AIDS.
Câu 2: Bà Tâm đã làm gì trớc nỗi bất hạnh to
lớn của gia đình? - Bà nén chặt nỗi đau để chăm sóc con.- Bà tích cực giúp đỡ những ngời bị
HIV/AIDS khác.
- Bà vận động các gia đình quan tâm giúp
đỡ, gần gũi chăm sóc họ.
Câu 3: Việc làm của bà Tâm thể hiện đức
tÝnh g×? - Bà Tâm là ngời làm chủ tình cảm và hànhvi của mình.
<i><b>Nhóm 2:</b></i>
Câu 1: Trớc đây N là học sinh có những u
Câu 2: Những hành vi sai trái của N sau này
là gì? - N bị bạn bè xấu rủ rê tập hút thuốc lá, uốngbia, đua xe máy.
- N trốn học, thi trợt tốt nghiệp.
- N bị nghiện, trộm cắp
Cõu 3: Vì sao N lại có kết cục xấu nh vậy? - N khơng làm chủ đợc tình cảm và hành vi
của bàn thân, gây hậu quả cho bản thân, gia
đình và xã hội.
<i><b>Nhãm 3:</b></i> <i><b>Nhãm 3:</b></i>
C©u 1: Qua 2 c©u chuyện về bà Tâm và N,
em rỳt ra bi hc gì? - Bà Tâm là ngời có đức tính tự chủ, vợt khókhăn, khơng bi quan, chán nản. Cịn N
khơng có đức tính tự chủ, thiếu tự tin và
khơng có bản lĩnh.
C©u 2: NÕu trong líp em cã bạn nh N thì em
v cỏc bn nờn x lớ nh thế nào? - Trách nhiệm của chúng em là động viên,gần gũi, giúp đỡ, các bạn hoà hợp vớilớp, với
cộng đồng để họ trở thành ngời tốt.
- Phải có đức tính tự chủ để khơng mắc phải
sai lầm nh N.
* KÕt luËn chuyÓn ý:
Nhà trờng và xã hội chúng ta đang đứng trớc
những thách thức lớn, đó là mặt trái của cơ
chế thị trờng - lối sống thực dụng, ích kỷ, sa
đoạ của một số thanh thiếu niên đều có một
ngun nhân sâu xa là sống khơng biết làm
chủ bản thân mình. Vì vậy, chúng ta cần
phải hiểu rõ hơn về nội dung của đức tính tự
chủ.
Hoạt động 3: <b>tìm hiểu nội dung của bài học về tính tự chủ</b>
<b>II. Nội dung bài học.</b>
? Biết làm chủ bản thân là ngời có đức tớnh
gì?
GV nhận xét, bổ sung.
<i><b>1. Thế nào là tự chủ?</b></i>
T chủ là làm chủ bản thân. Ngời biết tự chủ
là ngời làm chủ đợc suy nghĩ, tình cảm, hành
vi của mình trong mọi hồn cảnh, điều kiện
của cuộc sống.
? Nh÷ng hành vi nào sau đây trái ngợc với
tính tự chủ?
- Tính bộc phát trong giải quyết công việc
<i><b>2. Biu hin của đức tính tự chủ:</b></i>
- Thái độ bình tĩnh, tự tin.
- Biết tự điều chỉnh hành vi của mình, biết tự
kiểm tra, đánh giá bản thân mình.
? Có đức tính tự chủ sẽ có tác dụng gì? <i><b>3. ý nghĩa của tính tự chủ:</b></i>
- Tự chủ là một đức tính q giá.
- Có tính tự chủ con ngời sống đúng đắn, c
xử có đạo đức, có văn hố.
- TÝnh tù chđ gióp con ngêi vỵt qua khó
khăn, thử thách và cám dỗ.
? Ngày nay, trong thời kì cơ chế thị trờng,
tính tù chñ cã còn quan trọng không? Vì
sao? Ví dụ minh hoạ?
<i><b>4. Rốn luyn tớnh tự chủ nh thế nào?</b></i>
- Suy nghĩ kĩ trớc khi nói và hành động.
- Xem xét thái độ, lời nói, hành động, việc
làm của mình đúng hay sai.
- BiÕt rót kinh nghiệm và sửa chữa.
* Kết luận và chuyển ý:
phù hợp. Tính tự chủ giúp con ngời tránh
đ-ợc những sai lầm khơng đáng có, sáng suốt
lựa chọn cách thức thực hiện mục đích cuộc
sống của mình. Trong xã hội, nếu mọi ngời
đều biết tự chủ, biết xử sự nh những ngời có
văn hố thì xã hội sẽ tốt đẹp hơn.
Hoạt động 4<b>: liên hệ thực rèn luyện tính tự chủ</b>
Nhóm 1: Tình huống có thể gặp nh (nờu
cách ứng xử phù hợp):
a. Tỡnh hung 1: Đi học về nhà đói và mệt
nhng mẹ cha nấu cơm.
b. Tình huống 2: Em trai địi mẹ mua nhiều
đồ chơi, quần áo làm mẹ bực mình.
c. NhiỊu bµi tËp Toán quá khó, em giải mÃi
vẫn không ra kết quả.
d. Bố mẹ đi vắng, ở nhà một mình trông em.
Nhóm 2: Tình huống gặp ở trờng: (nêu cách
ứng xử phù hợp):
a. Có bạn rủ chơi bài ăn tiền.
b. Gi kim tra không làm đợc bài, bạn bên
cạnh cho chép bài.
c. Xe bị hỏng nên em đến trờng muộn.
d. Em làm thủ công rất đẹp, đợc điểm cao,
nh-ng cô giáo cho rằnh-ng em nhờ bố mẹ làm hộ.
Nhóm 3: Tình huống gặp ngoài xã hội (nêu
cách ứng xử phù hợp):
a. Bị một ngời đi đờng đâm vào xe của mình.
b. Nhặt đợc chiếc ví trong đó có tiền và các
loại giy t.
c. Đi mua vé xem phim phải xếp hàng.
d. Gặp một em nhỏ bị ngÃ.
<b>Hot ng 5: Hng dn HS làm bài tập SGK</b>
<b>III. Bài tập</b>
Bài 1: Em đồng ý vi nhng ý kin no sau
đây? Vì sao?
a. Ngời tự chủ biết tự kiềm chế ham muốn
bản thân.
b. khụng nên nóng nảy, vội vàng trong hành
động.
c. Ngời tự chủ ln hành động theo ý mình.
d. Cần biết điều chỉnh thái độ, hành vi của
mình trong các tình huống khác nhau.
đ. Ngời có tính tự chủ khơng quan tâm đến
hồn cảnh và đối tợng giao tiếp.
e. Cần giữ thái độ ôn hoà, từ tốn trong giao
tiếp với ngời khác. Đáp án đúng: a, b, d, e.
Bài 2: Giải thích câu ca dao:
<i>"Dù ai nói ngả nói nghiêng</i>
<i>Lòng ta vẫn vững nh kiỊng ba ch©n"</i>
- Câu ca dao có ý nói khi con ngời đã có
quyết tâm thì dù bị ngời khác ngăn trở cũng
vẫn vững vàng, không thay đổi ý định của
<b>4. Cđng cè</b>
Hoạt động 6: <b>Rèn luyện kĩ năng, thái độ và củng cố kiến thức</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Tình huống: Hai bạn HS đi xe đạp ngợc
chiều va vào nhau, 1 bạn xe bị hỏng và ngời
Kết luận: Tự chủ là một đức tính quý giá. Nếu nh mỗi chúng ta ai cũng có đức tính tự
chủ thì mọi cơng việc đợc giao đều hồn thành tốt đẹp, mỗi cá nhân sẽ góp phần xây dựng
gia đình, xã hội văn minh, hạnh phúc. Mỗi HS chúng ta biết tự chủ sẽ trở thành những con
ngoan, trò giỏi, lớp trờng của chúng ta sẽ luôn là môi trng trong sch, vn minh, lch s.
<b>5. Dặn dò</b>
- Làm bài tập 2, 3 trang 8 SGK
- Su tầm tục ngữ, ca dao nói về tính tự chủ.
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- HS hiểu đợc thế nào là dân chủ, kỉ luật.
- Biểu hiện của dân chủ, kỉ luật.
- ý nghÜa cđa d©n chđ, kØ lt trong nhµ trêng vµ x· héi.
<b>2. Kü năng</b>
- Biết giao tiếp, ứng xử và thực hiện tốt d©n chđ, kØ lt.
- Biết phân tích, đánh giá các tình huống trong cuộc sống xã hội về tính dân chủ và
tính kỉ luật.
- Biết tự đánh giá bản thân, xây dựng kế hoạch rèn luyện tính kỉ luật.
<b>3. Thái độ</b>
- Có ý thức tự giác rèn luyện tính kỉ luật, phát huy dân chủ trong học tập, các hoạt
động (gia đình, nhà trờng và xã hội).
- Học tập, noi gơng những việc tốt, những ngời thực hiện tốt dân chủ và kỉ luật. Biết
góp ý, phê phán đúng mức những hành vi vi phạm dân chủ, kỉ luật.
<b>B. Ph¬ng ph¸p</b>
GV có thể sử dụng các phơng pháp sau:
- Phơng pháp kích thích t duy (động não).
- Phơng pháp thảo luận (nhóm nhỏ hoặc thảo luận lớp).
- Phơng pháp đóng vai.
- Phơng pháp giải quyết tình huống.
<b>C. Tài liệu và phơng tiện</b>
- SGK, sách GV GDCD lớp 9.
- Các sự kiện, tình huống thể hiện rõ thế nào là dân chủ và không dân chủ; kỉ luật tốt
và không tôn träng kØ lt trong nhµ trêng, x· héi.
- Băng hình, t liệu, tranh ảnh về dân chủ, kỉ luật.
- Giấy khổ lớn, bút dạ, máy chiếu (nếu có)
<b>D. Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
? Hãy nêu một số tình huống địi hỏi tính tự chủ mà em có thể gặp ở tr ờng và nêu
cách ứng xử phù hợp.
? Em hãy đọc một vài câu tục ngữ, ca dao nói về tính tự chủ.
<b>3. Bài mới</b>
Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b>
Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu phần đặt vấn đề</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Tổ chức cho HS đàm thoại, trao đổi về 2 tình
huống SGK. <b>I. Đặt vấn đề</b>
? H·y nêu những chi tiết thể hiện việc làm
tình huống trên.
<b>Dân chủ</b> <b>Không dân chủ</b>
- Các bạn sôi nổi th¶o
luËn.
- Đề xuất chi tiêu cụ thể.
- Thảo luận về các biện
pháp thực hiện những vấn
đề chung.
- Tự nguyện tham gia các
hoạt động tập thể.
- Thành lập "Đội thanh
niên cờ đỏ".
- Công nhân không đợc bàn
bạc, góp ý về yêu cầu của
giám đốc.
- Søc kh công nhân giảm
sút.
- Cụng nhân kiến nghị cải thiện
lao động, đời sống vật chất, đời
sống tinh thần, nhng giám đốc
không chấp nhận yêu cầu của
cơng nhân.
- GV nhận xét, đánh giá.
? Sù kÕt hỵp biện pháp dân chủ và kỉ luật của
lớp 9A. - Trả lời và điền vào 2 cột
<b>Bin phỏp dõn ch</b> <b>Biện pháp kỉ luật</b>
- Mọi ngời cùng đợc tham gia
bµn bạc.
- ý thức tự giác.
- Biện ph¸p tỉ chøc thùc
hiƯn.
- Cá bạn tuân thủ quy định
tập thể.
- Cùng thống nhất hoạt động
- Nhắc nhở, đôn đốc thực
hiện kỉ luật.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung ý kiÕn.
? Việc làm của ơng giám đốc cho thấy ông là
ngời nh thế nào - Ông giám đốc là ngời độc đoán, chuyênquyền, gia trởng.
? Từ các nhận xét trên về việc làm của lớp 9A
và của ông giám đốc em rút ra bài học gì - Bài học: Phát huy tính dân chủ, kỉ luật củathầy giáo và tập thể lớp 9A và phê phán sự
* GV kÕt ln chun ý:
Qua việc tìm hiểu nội dung của hoạt động
này, HS đã bớc đầu hiểu đợc những biểu hiện
tốt và cha tốt của dân chủ, kỉ luật và hậu quả
của thiếu dân chủ, kỉ luật gây nên.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
- Tỉ chøc cho HS thảo luận theo nhóm <b>II. Nội dung bài học</b>
<i><b>Nhóm 1:</b></i> <i><b>1. Thế nào là dân chủ, kỉ luật?</b></i>
? Em hiểu thế nào là dân chủ? * Dân chủ là:
- Mọi ngời làm chủ công việc.
- Mi ngi c bit, c cùng tham gia.
- Mọi ngời góp phần thực hiện kiểm tra, giám
sát.
? ThÕ nµo lµ tÝnh kØ luËt? * KØ luËt lµ:
- Tuân theo quy định của cộng đồng.
-Hành động thống nhất để đạt chất lợng cao
<i><b>Nhãm 2:</b></i> <i><b>2. T¸c dụng:</b></i>
? Dân chủ, kỉ luật thể hiện nh thế nào?
? Tác dụng của dân chủ và kỉ luật? - Tạo ra sự thống nhất cao về nhận thức, ý chívà hành động.
- Tạo điều kiện cho sự phát triển của mi cỏ
nhõn.
- Xây dựng xà hội phát triển về mọi mặt.
<i><b>Nhóm 3:</b></i> <i><b>3. Rèn luyện nh thế nào?</b></i>
? Vì sao trong cuộc sống chúng ta cần phải
có dân chủ, kỉ luật?
? Chúng ta cần rèn luyện dân chỉ, kỉ luật nh
thÕ nµo?
- Mọi ngời cần tự giác chấp hành kỉ luật.
- Các cán bộ lãnh đạo, các tổ chức xã hội tạo
điều kiện cho mỗi cá nhân phát huy dân chủ,
kỉ luật.
- HS phải vâng lời bố mẹ, thực hiện quy định
của trờng, tham gia dân chủ, có ý thức kỉ luật
của một cơng dân.
GV kÕt ln, chun ý.
? Nêu các hoạt động xã hội thể hiện tính dân
? Những việc làm thiếu dân chủ hiện nay của
một số cơ quan quản lí nhà nớc và hậu quả
của việc làm đó gây nên.
? Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:
a. HS còn nhỏ tuổi cha cần đến dân chủ
HS tr¶ lêi
? Tìm hành vi thực hiện dân chủ, kỉ lut ca
cỏ i tng sau:
+ Học sinh.
+ Thầy, cô giáo.
+ Bác nông dân.
+ Chú công nhân trong nhà máy.
+ ý kiÕn cđa cư tri.
+Chất vấn của các Bộ trởng đại biểu Quốc hội.
<b>Hoạt động 5: luyện tập bài tập SGK</b>
Bài tp 1 - SGK trang 11
Theo em, những việc làm nào sau đây có nội
dung thể hiện tính dân chủ, kØ luËt?
a. Nhà trờng tổ chức cho HS học tập nội quy.
Học sinh đợc tham gia thảo luận và thống
nhất thực hiện.
b. Ơng Bính, tổ trởng tổ dân phố quyết định
mỗi gia đình đóng 5.000đ làm quỹ ủng hộ
những gia đình khó khăn.
c. Nam đến trờng họp Chi đoàn đúng k
hoch.
d. Hùng điều khiển sinh hoạt cuối tuần, cả
lớp tích cùc ph¸t biĨu ý kiÕn.
đ. Các cầu thủ bóng đá xô xát nhau trên sân
cỏ, không nghe theo quyết định ca trng ti.
Đáp án:
- Hot ng th hin dõn chủ: a, c, đ.
- Thiếu dân chủ: b
- ThiÕu kØ luËt: d
<b>4. Cñng cè:</b>
<b>Hoạt động 6: rèn luyện kĩ năng và củng cố kiến thức toàn bài</b>
Tổ chức cho HS trũ chi: "Hỏi hoa dõn ch"
Câu hỏi:
1. Hành vi nào sau đây có dân chủ:
+ Bn bc ý kin xõy dựng tập thể lớp.
+ Các hộ gia đình thống nhất xây dựng gia
đình văn hố ở địa phơng.
+ Cả 2 câu trên
5. Em cho bit ý kin ỳng:
+ Nhà trờng cần phát huy tính d©n chđ
+ Dân chủ nhng cần phải có tổ chức, có
ý thức xây dựng tập thể lớp, trờng.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Bài tập 2, 3, 4 trang 11 SGK.
- Su tầm tục ngữ, ca dao nói về dân chủ, kỉ luật.
- Chuẩn bị bài mới.
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thøc</b>:
- HS hiểu đợc hồ bình là khát vọng của nhân loại.
- Hồ bình mang lại hạnh phúc cho con ngời.
- Hậu quả, tác hại của chiến tranh.
- Tr¸ch nhiƯm bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh của toàn nhân loại.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Tớch cc tham gia cỏc hot ng vì hồ bình, chống chiến tranh do lớp, trờng, địa
phơng tổ chức.
- Tuyên truyền, vận động mọi ngời tham gia các hoạt động chống chiến tranh, bảo vệ
hồ bình.
<b>3. Thái </b>
- Quan hệ tốt với bạn bè và mọi ngời xung quanh mình.
- Biết yêu hoà bình, ghét chiến tranh.
- Góp phần nhỏ tuỳ theo sức của mình để bảo vệ hồ bình và chống chiến tranh.
GV cã thể sử dụng các phơng pháp sau:
- Tho lun nhúm, tự liên hệ điều tra, tìm hiểu thực tế.
- Xây dng ỏn.
- Các hình thức làm việc cá nhân, lµm viƯc theo nhãm, lµm viƯc theo líp.
<b>C. Tµi liƯu và phơng tiện</b>
- SGK, sách GV GDCD lớp 9.
- Tranh ảnh, các bài báo, bài thơ, bài hát về chiến tranh và hồ bình.
- Ví dụ về các hoạt động bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh.
<b>D. Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>Bài 1</b> <b>Bài 2</b>
Em cho biết ý kiến đúng về các hành vi sau:
+ Đi học đúng giờ, nghỉ học xin phép.
Những câu tục ngữ sau, câu nào nói về tÝnh
kØ lt:
+ Ao có bờ, sơng có bến.
Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b>
- GV đa ra các thơng tin.
- HS tr¶ lêi
Hoạt động 2: <b>phân tích thơng tin của phần đặt vấn đề</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Tổ chức cho HS thảo luận nhóm. I. Đặt vấn đề
<i><b>Nhãm 1:</b></i> <i><b>Nhãm 1:</b></i>
? Em có suy nghĩ gì khi đọc các thơng tin v
xem ảnh - Sự tàn khốc của chiến tranh.- Giá trị của hoà bình.
- Sự cần thiết ngăn chặn chiến tranh và bảo
vệ hoà bình.
? Chin tranh ó gõy nên hậu quả gì cho con
ngời Hậu quả:- Cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất đã làm
10 triệu ngời chết.
- ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai cã 60 triƯu
ng-êi chÕt.
? Chiến tranh đã gây nên hậu quả gì cho trẻ
em Từ 1900 - 2000 chiến tranh đã làm:- 2 triệu trẻ em bị chết.
- 6 triệu trẻ em thơng tích tàn phế.
- 20 triệu trẻ em sống bơ vơ.
- 300.000 trẻ em tuổi thiếu niên buộc phải đi
lính, cầm sóng giÕt ngêi.
<i><b>Nhãm 2:</b></i>
? V× sao chóng ta ph¶i ngăn ngừa chiến
tranh và bảo vệ hoà bình
? Cn phi lm gỡ ngn chn chiến tranh
và bảo vệ hồ bình.
- HS tr¶ lêi
<i><b>Nhãm 3:</b></i>
? Em có suy nghĩ gì khi đế quốc Mĩ gây
chiến tranh ở Việt Nam
? Em rút ra đợc bài học gì sau khi thảo luận
về các thơng tin và ảnh.
- HS tr¶ lêi
* GV kÕt ln chun ý:
Nhân loại ngày nay đang đứng trớc vấn đề
nóng bỏng có liên quan đến cuộc sống của
mỗi dân tộc cũng nh toàn nhân loại. Đó là
bảo vệ hồ bình và chống chiến tranh. HS
chúng ta phải hiểu rõ hồ bình đối lập với
chiến tranh nh thế nào, thế nào là cuộc chiến
tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa.
<b>Hoạt động 3: hớng dẫn hs phân tích làm rõ nội dung</b>
Câu 1: Nêu lên vn c tỡm hiu trc c
lớp
<b>Hoà bình</b> <b>Chiến tranh</b>
- Đem lại cuộc sống bình yên, tự do.
- Nhân dân đợc no ấm, hạnh phúc.
- Là khác vọng của loài ngi.
- Gây đau thơng chết chóc.
- úi nghốo, bnh tt, không đợc học hành.
- Thành phố, làng mạc, nhà máy bị tàn phá.
C©u 2: Em hÃy phân biệt cuộc chiến tranh
chính nghĩa và chiến tranh phi nghÜa.
<b>Chiến tranh chính nghĩa</b> <b>Chiến tranh phi nghĩa</b>
- Tiến hành đấu tranh chống xâm lợc.
- Bảo vệ độc lập tự do.
- Bảo vệ hồ bình.
- Gay chiến tranh giết ngời, cớp của.
- Xâm lợc đất nớc khác.
- Ph¸ hoại hoà bình.
Câu 3: Cách bảo vệ hoà bình vững chắc là
nghị, hợp tác các quốc gia.
- Đấu tranh chống xâm lợc, bảo vệ độc lập tự
do.
- GV kÕt ln vµ chun ý.
<b>Hoạt động 4: tìm hiểu nội dung bài học</b>
<b>II. Néi dung bµi häc</b>
? ThÕ nµo là hoà bình? Hoà bình là:
- Khụng có chiến tranh hay xung đột vũ
- Là mối quan hệ hiểu biết, tơn trọng, bình
đẳng và hợp tác giữa các quốc gia, dân tộc,
giữa con ngời vi con ngi.
- Hoà bình là khát vọng của toàn nhân loại.
? Biểu hiện của lòng yêu hoà bình? Biểu hiện của lòng yêu hoà bình:
- Giữ gìn cuộc sống bình yên.
- Dựng thng lng, m phỏn gii quyt
mõu thuẫn.
- Không để xảy ra chiến tranh, xung đột.
? Nhân loại nói chung và dân tộc ta nói
riêng phải làm gì để bảo vệ hồ bình?
- GV bổ sung: Hiện nay xung đột giữa các
dân tộc, tôn giáo và quốc gia đang diễn ra,
ngòi nổ chiến tranh vẫn đang âm ỉ nhiều nơi
trên hành tinh của chúng ta. Vì vậy, ngăn
chặn chiến tranh, bảo vệ hoà bình là trách
nhiệm của tồn nhân loại.
- Dân tộc ta là một dân tộc u chuộng hồ
bình và đã phải chịu đựng khá nhiều đau
th-ơng mất mát của mấy cuộc chiến tranh gay
go, ác liệt để bảo vệ độc lập tự do của tổ
Tồn nhân loại cần ngăn chặn chiến tranh
bảo vệ hoà bình. Lịng u hồ bình thể hiện
mọi nơi, mọi lúc giữa con ngời với con ngời.
- Dân tộc ta đã và đang tham gia tích cực vì
sự nghiệp bảo vệ hồ bình và cơng lí trên thế
giới.
<b>Hoạt động 5: rèn luyện kĩ năng, làm bài tập sgk</b>
GV phát phiếu học tập.
Câu 1: Những hoạt động nào sau đây bảo v
ho bỡnh v chng chin tranh?
+ Đấu tranh ngăn ngừa chiến tranh và
chiến tranh hạt nhân.
Cõu 2: Bn thõn em và các bạn có nên làm
các việc sau đây để gópphần bảo vệ hồ bình
<b>Hoạt động</b> <b>Nên</b> <b>Khơng<sub>nên</sub></b>
- Đi bộ vì hồ bình.
- Vẽ tranh vì hồ bình.
- Viết th cho bạn bè quốc tế.
- ủng hộ nạn nhân chất độc màu
da cam.
Câu 3: Em có đồng ý với các nhận định sau:
+ Trong vài thập kỉ tới ít có khả năng xảy ra
chiến tranh thế giới.
tôn giáo.
+ Chy ua v trang, lật đổ, chủ nghĩa
khủng bố còn xảy ra.
thÕ hiƯn nay.
<b>III. Bµi tËp</b>
Bµi tËp 4 - SGK
<b>4. Cñng cè:</b>
<b>Hoạt động 5: liên hệ thực tế củng cố kiến thức</b>
- Cho HS tự xây dựng kế hoạch thực hiện
hoạt động vì hồ bình. + Thực hiện đúng kế hoạch+ Tham gia đầy đủ, tích cực các hoạt động vì
hồ bình, chống chiến tranh do lớp, trờng,
+ Biết c xử với bạn bè xung quanh một cỏch
bỡnh ng, thõn thin.
+ Su tầm tranh ảnh, báo chí nói về hoà bình.
<b>* Kết luận toàn bài:</b>
Chỳng ta ai cũng mong muốn có cuộc sống hồ bình. Trên khắp hành tinh chúng ta,
hồ bình là điều kiện cần có cho mỗi ngời, mỗi gia đình và mỗi dân tộc. Hồ bình là điều
kiện trớc tiên để con ngời sống, học tập, lao động và sáng tạo, xây dựng cuộc sống ấm no,
hạnh phúc.
Ngày nay, xu thế hồ bình, đối thoại đã và đang trở thành xu hớng chung của cỏc dõn
tc.
Tuy nhiên, vẫn còn những thế lực hiến chiến, phản tiến bộ đang tìm mọi cách duy trì
vũ khí hạt nhân và đe doạ loài ngời bằng vũ khí hạt nhân.
Vỡ vy, vic tip tc u tranh ngn nga chiến tranh và chiến tranh hạt nhân là trách
nhiệm lơng tâm của mỗi ngời, mỗi dân tộc, là nhiệm vụ cao cả của tồn nhân loại nói chung
và dân tộc Việt Nam nói riêng.
Là học sinh đợc sống trong một dân tộc có hồ bình, chúng ta phải cố gắng phấn đấu
học tập góp phần nhỏ vào việc giữ gìn hồ bình cho dân tộc ta và cả lồi ngời tin b.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Bài tập 1, 2, 3 SGK.
- Su tầm tranh ảnh, báo chí, các chuyện, các hoạt động vì hồ bình.
- Xem trớc bài 5.
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- HS hiu c thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc.
- ý nghĩa của tình hữu nghị giữa các dân tộc.
- Những biểu hiện, việc làm cụ thể của tình hữu nghị giữa các dân tộc
<b>2. Kỹ năng</b>
- Tham gia tốt các hoạt động vì tình hữu nghị giữa dân tc
- Thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi và nhân dân các nớc khác trong cuộc
sống hàng ngµy
<b>3. Thái độ</b>
- Hành vi xử sự có văn hố với bạn bè, khách nớc ngoài đến Việt Nam
- Tun truyền chính sách hồ bình, hữu nghị của Đảng và nhà nớc ta
- Góp phần giữ gìn, bảo vệ tỡnh hu ngh vi cỏc nc.
<b>B. Phơng pháp</b>
GV cú th sử dụng các phơng pháp sau:
- Thảo luận nhóm, điều tra thực tiễn
- Xây dựng đề án.
-Sư dơng phèi hỵp các hình thức làm việc cá nhân, theo nhóm theo lớp
- SGK, sách GV GDCD lớp 9.
-Tranh ảnh, băng hình, bài áo, câu chuyện về tình đoàn kết, tình hữu nghị giữa
thiếu nhi và nhân daan ta với thiếu nhi và nhân dân thế giới.
- Giấy khổ lớn và bút dạ
- Máy chiếu (Nếu có)
<b>D. Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>
<b>Câu hỏi</b>
Em hóy nờu cỏc hot ng vỡ hồ bình ở trờng, lớp và địa phơng em. Các hình thức
của hoạt động đó là gì?.
<b>3. Bµi míi</b>
Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b>
Hoạt động 2:<b>phân tích thơng tin của phần đặt vấn đề</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I. Đặt vấn đề</b>
Câu 1: Quan sát các số liệu, ảnh trên, em
thấy Việt Nam đã thể hiện mối quan hệ hữu
nghi, hợp tác nh thế nào?
Câu 1: - Tính đến tháng 10/2002 Việt Nam
có 47 tổ chức hữu nghị song phơng và đa
ph-ơng
- Đến tháng 3/2003 Việt Nam có quan hệ
ngoại giao với 167 quớc gia, trao đổi đại
diện ngoại giao với 61 quốc gia trên thế giới
Câu 2: Nêu ví dụ về mối quan hệ giữa nớc ta
với nớc mà em đợc biết? Câu 2: - Hội nghị cấp cao á - âu lần thứ 5 tổchức tại Việt Nam là dịp để Việt Nam mở
rộng ngoại giao với các nớc, hợp tác về các
lĩnh vực kinh tế, văn hoá…và là dịp giới
thiệu cho bạn bè thế giới về đất nớc và con
ngời Việt Nam
<b>Hoạt động 3: liên hệ thực tế về tình hữu nghị</b>
- Phơng án 1: - Học sinh giới thiệu các t liệu
su tầm đợc( học sinh đợc phân công từ trớc)
về các hoạt động hữu nghị
+ Yêu cầu các em tích cực tham gia các hoạt
động bày tỏ tình hữu nghị với nhân dân và
fthiếu nhi các nớc
+ Su tầm nhiều t liệu, hình ảnh về các hoạt
động hữu nghị
<b>Hoạt động 4: tìm hiểu nội dung bài học</b>
<b>II. Néi dung bµi häc</b>
<i><b>Nhãm 1</b></i><b>: </b><i><b>ThÕ nào là tình hữu nghị giữa</b></i>
<i><b>các nớc trên thế giới? ví dụ?</b></i> 1. Khái niệm tình hữu nghị:Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới
là quan hệ bè bạn thân thiện giữa nớc này
với nớc khác
<i><b>Nhóm 2: ý nghĩa của tình hữu nghị hợp</b></i>
<i><b>tác? Ví dụ minh hoạ</b></i> 2
. ý nghĩa của tình hữu nghị:
- To c hi, iu kin các nớc, các dân
tộc cùng hợp tác, phát triển.
- H÷u nghị, hợp tácd giúp nhau cùng phát
triển kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tÕ, khoa
häc, kÜ thuËt.
- Tạo sự hiểu biết lẫn nhau, tránh gây mâu
thuẫn, căng thẳng dẫn đến nguy cơ chiến
tranh
<i><b>Nhãm 3: </b></i>
<i><b>Câu 1: Chính sách của Đảng ta đối vi</b></i>
<i><b>ho bỡnh hu ngh?</b></i>
3. Chính sách của Đảng ta về hoà bình
- Chớnh sỏch ca ng ta ỳng n, có hiệu
quả
- chủ động tạo ra các mối quan hệ quốc tế
thuận lợi
- Đảm bảo thúc đẩy quá trình phát trin ca
t nc
- Hoà bình với các nớc trong quá trình tiến
lên của nhân loại
<i><b>Cõu 2: Hc sinh chỳng ta phi lm gỡ </b></i>
<i><b>góp phần xây dựng tình hữu nghị?</b></i> 4. Học sinh chúng ta phải làm gì?- Thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị với bạn bè
và ngời nớc ngoµi.
- Thái độ, cử chỉ, việc làm và sự tơn trọng
thân thuộc trong cuộc sống hàng ngày
<b>Hoạt động 5: liên hệ thực tế, giải bài tập sgk</b>
III.Bài tập
<b>Câu 1: Các hoạt động</b>
- Quan hệ tốt đẹp, bền vững lâu di vi Lo.
- Thành viên hiệp hội các nớc Đông Nam ¸
(ASEAN)
- Diễn đàn hợp tác kinh tế châu á Thỏi Bỡnh
Dng (APEC)
- Tăng cờng quan hệ với các nớc ph¸t triĨn
- Quan hƯ nhiỊu níc, nhiỊu tỉ chøc qc tế
<b>Câu 2: Việc làm cụ thể:</b>
- Quan h i tỏc kinh t, khoa hc k thut
cụng ngh thụng tin
- Văn hoá, giáo dục, y tế, dân số
- Du lịch
- Xúa đói, giảm nghèo
- Mơi trờng
Hỵp t¸c chèng c¸c bƯnh SARS
-HIV/AIDS
- Chèng khñng bè, an ninh toàn cầu
<b>Câu 3:</b>
<b>Việc làm tốt</b> <b>Cha tốt</b>
nạn nhân chất độc da
- Tích cực tham gia
lao động, hoạt động
nhân đạo
- Bảo vệ môi trờng
- Chia sẻ nỗi đau với
các bạn mà nớc họ bị
khủng bố, xung đột
- Thông cảm, giúp
đỡ các bạn nc
nghốo úi
- C xử văn minh, lịch
sự với ngời nớc
ngoài
hạnh của ngời khác
- Thiếu lành m¹nh
trong lèi sèng
- Khơng tham gia
các hoạt động nhân
đạo mà trờng tổ chức
- Thiếu lịch sự, thô
lỗ với khỏch nc
ngoi
Bài 2: Em làm gì trong các tình huống sau
a. Bn em cú thái độ thiếu lịch sự với ngời
n-ớc ngoài
b. Trêng em tæ chøc giao lu víi ngời nớc
ngoài
Đáp án:
a. Em gúp ýkin, cần phải văn minh, lịch sự
với ngời nớc ngoài. Cần giúp đỡ họ tận tình
nếu họ u cầu có nh vậy mới phát huy tình
hữu nghị với các nớc
b. Em tham gia tích cực, đóng góp sức mình,
ý kiến cho cuộc giao lu vì đây là dịp giới
thiệu con ngời và đất nớc Việt Nam, để họ
thấy đợc chúng ta lịch sụ, hiếu khách
<b>4. Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 6 rèn luyện kĩ năng, củng cố kiến thức</b>
Tình huống:
+ Thái độ lịch sự, văn hố của bạn
+ Thái độ thơ lỗ, thiếu lịch sự
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
* <b>Giáo viên kết luận toàn bài:</b>
Giao lu quốc tế trong thời đại ngày nay trở thành yêu cầu sống còn của mỗi dân tộc.
Chính sách đối ngoại ln là sự nối tiếp của chính sách đối nội phát triển đất nớc.
Đối với đất nớc ta trong thời kỳ đổi mới hiện nay rất cần đến tình huống nghị, hợp tác.
Vấn đề này giúp cho sự phát triển toàn diện của đất nớc
<b>A. Mục tiêu bài häc:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>:
- Hiểu đợc thế nào là hợp tác, các nguyên tắc hợp tác, sự cần thiết phải hợp tác
- Đờng lối của Đảng và nhà nớc ta trong vấn đề hợp tác với các nớc khác.
- Tr¸ch nhiƯm cđa häc sinh chóng ta viƯc rÌn lun tinh thÇn hợp tác cùng phát triển.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Cú nhiu vic làm cụ thể về sự hợp tác trong học tập, lao động hoạt động xã hội.
- Biết hợp tác với bạn bè và mọi ngời trong các hoạt động chung
<b>3. Thái độ</b>
- Tuyên truyền, vận động mọi ngời ủng hộ chủ trơng, chính sách của Đảng về sự hợp
tác cựng phỏt trin.
- Bản thân phải thực hiện tốt yêu cầu của sự hợp tác cùng phát triển
<b>B. Phơng pháp</b>
GV có thể sử dụng các phơng pháp sau:
- Thảo luận nhóm, điều tra thực tiễn, liên hệ và tự liên hƯ.
- Sử dụng phối hợp các hình thức học theo cá nhân, theo nhóm, theo lớp
- Tổ chức diễn đàn (Nu cú iu kin)
<b>C. Tài liệu và phơng tiện</b>
- SGK, sách GV GDCD lớp 9.
- Tranh ảnh, băng hình, bài báo, câu chuyện về sự hợp tác giữa nớc ta và các nớc
khác.
- Máy chiếu (nếu có)
<b>D. Hot ng dạy - học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
Nêu 1 ví dụ về việc làm thể hiện phẩm chất chí công vô t của một bạn HS, một thầy
cô giáo hoặc của những ngời xung quanh mà em biÕt.
<b>3. Bµi míi</b>
Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b>
Hoạt động 2:<b>Tìm hiểu các câu chuyện của phần đặt vấn đề</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b>
- Bảo vệ hoà bình, chèng chiÕn tranh hạt
nhân, chống khủng bố
- Tài nguyên, môi trờng
- Dõn số và kế hoạch hố gia đình
- Bệnh tật hiểm nghèo (đại diện AIDS)
- Cách mạng khoa học công nghệ
Việc giải quyết các vấn đề trên là trách
nhiệm của cả loài ngời chứ không phải riêng
một quốc gia nào, dân tộc nào. Để hoàn
thành sứ mệnh lịch sử này, cần có sự hợp tác
giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới.
Đấy là ý nghĩa của bài học hơm nay
<b>Hoạt động 2: phân tích các thông tin của phần đặt vấn đề</b>
<i><b>I. Đặt vấn đề</b></i>
Câu 1: Qua thông tin về Việt Nam tham gia
diện thúc đẩy sự phát triển của đất nớc.
Câu 2: Bức ảnh về trung tớng phi công Phạm
Tuân nói nên ý nghĩa gì? Câu 2: Trung tớng Phạm Tuân là ngời ViệtNam đầu tiên bay vào vũ trụ với sự giúp đỡ
của nớc Liên Xơ cũ
C©u 3: Bức ảnh cầu Mỹ Thuận là biểu tợng
nói nên điều gì Câu 3: Cầu Mỹ Thuận là biểu tợng sự hợptác giữa Việt Nam và Ôxtrâylia về lĩnh vực
giao thông vận tải
Câu4: Bức ảnh các bác sĩ Việt Nam và Mü
đang làm gì có ý nghĩa nh thế nào? Câu 4: Các bác sĩ Việt Nam và Mỹ "phẫuthuật nụ cời" cho trẻ em Việt Nam, thể hiện
sự hợp tác về y tế và nhân đạo
<b>Hoạt động 3: trao đổi về thành quả của sự hợp tác</b>
Câu 1: Nêu mt s thnh qu ca s hp nc
ta và các nớc khác Học sinh trả lời
Câu 2: Quan hệ hợp tác với các nớc sẽ giúp
chúng ta các điều kiện sau:
a. Vèn
b. Trình độ quản lí
c. Khoa học - Cơng nghệ
Câu 3: Bản thân em có thấy đợc tác dụng
của hợp tác với các nớc trên thế giới?
+ HiÓu biÕt réng h¬n
+ Tiếp cận với trình độ khoa học kĩ thuật của
các nớc
+ Nhận xét đợc tiến bộ, văn minh của nhân
+ Bỉ sung thªm vỊ nhËn thøc lÝ ln và thực
tiễn
- Giáo viên: Nhận xét, kết luận
Giao lu quc tế trong thời đại nay trở thành
yêu cầu sống còn của dân tộc. Hợp tác hữu
nghị với các nớc giúp đất nớc ta tiến nhanh,
tiến mạnh lên chủ nghĩa xã hội. Nó cũng là
cơ hội của thế hệ trẻ nói chung và bản thân
các em nói riêng trởng thành và phát triển
tồn diện
<b>Hoạt động 4: tìm hiểu nội dung bài học SGk</b>
<b>II. Néi dung bµi häc</b>
<i><b>Nhãm 1</b></i>: 1. ThÕ nào là hợp tác?
Câu 1: Em hiểu thế nào là hợp tác?
- - Hp tỏc l cựng chung sc lm việc, giúpđỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, lĩnh vực
nào đó vì lợi ích chu
Câu 2: Hợp tác dựa trên nguyên tắc nào? - Nguyên tắc hợp tác:
+ Dựa trên cơ sở bình đẳng
+ Hai bên cùng có lợi
+ Khơng hại đến lợi ích ngời khác
<i><b>Nhóm 2: ý ngha ca hp tỏc vi cỏc nc</b></i>
<i><b>i vi:</b></i>
a. Toàn nhân loại
b. Việt Nam
2. ý nghĩa của hợp tác cùng phát triÓn:
- Hợp tác quốc tế để cùng nhau giải quyết
những vấn đề bức xúc có tính tồn cầu
- Giúp đỡ, tạo điều kiện cho các nớc nghèo
phát triển
- Để đạt đợc mục tiêu hoà bình cho tồn
nhân loại
<i><b>Nhãm 3:</b></i>
C©u 1: Chủ trơng của Đảng và nhà nớc ta
trong cụng tỏc đối ngoại 3. Chủ trơng của Đảng và nhà nớc ta:- Coi trọng, tăng cờng hợp tác các nớc trong
khu vực và trên thế giới
l·nh thæ
- Khơng can thiệp nội bộ, khơng dùng vũ lực
- Bình đẳng cùng có lợi
- Giải quyết bất đồng bằng thơng lợng hồ
bình
- Phản đối âm mu hành động gây sức ép, áp
đặt, cờng quyền can thiệp nội bộ nớc khác
Câu 2: Trách nhiệm của bản thân em trong
việc rèn luyện tinh thần hơp tác * Về bản thân:- Rèn luyện tinh thần hợp tác với bạn bè vµ
mäi ngêi xung quanh
- Ln ln quan tâm đến tình hình thế giới
và vai trị của Việt Nam
- Có thái độ hữu nghị, đoàn kết với ngời nớc
ngoài và giữ gìn phẩm chất tốt đẹp của ngời
Việt Nam trong giao tiếp
- Tham gia hoạt động hợp tác trong học tập,
lao động và hoạt động tinh thần khác
<b>Hoạt động 5: Luyện tập bài tập SGK</b>
<b>III. Bµi tËp</b>
<i><b>Nhãm 1: Giíi thiƯu tấm gơng hợp tác tốt</b></i>
<i><b>(có thể cha tốt)</b></i>
<i><b>Nhúm 2: Gii thiệu về một thành quả hợp</b></i>
<i><b>tác tốt ở địa phơng</b></i>
<b>Hoạt động 6: rèn luỵên tập và củng cố kiến thức</b>
Câu hỏi: Em đồng ý với ý kiến nào sau õy:
a. Học tập là việc của từng ngời, phải tự cè
g¾ng
b. Cần trao đổi, hợp tác với bạn bè những lỳc
gp khú khn
c. Không nên
d. Lch s, vn minh với khách nớc ngoài
e. Dùng hàng ngoại tốt hơn hàng nội
f. Tham gia tốt các hoạt động từ thiện
Đáp án ỳng: ý kin ỳng: b, c, d, f.
<b>Giáo viên kết ln toµn bµi</b>:
Q trình đổi mới của nớc ta hiện nay diễn ra trong khi trên thế giới có nhiều biến đổi
to lớn cả về kinh tế và chính trị.
Về kinh tế, tác động của cuộc cách mạng khoa học cơng nghệ hiện đại và q trình
quốc tế hoá nền sản xuất vật chất và đời sống xã hội; về chính trị, chủ nghĩa xã hội đang
khủng hoảng trầm trọng, vì vậy chính sách hữu nghị hợp tác càng có vai trị quan trọng
trong việc góp phần tạo ra các điều kiện để đất nớc có thể phát triển nhanh về kinh tế, ổn
định chính trị, tận dụng những thành tựu khoa học của loài ngời để vững bớc trên con đờng
xã hội chủ nghĩa
Là một công dân tơng lai của đất nớc xã hội chủ nghĩa, chúng ta cần hiểu rõ hơn trách
nhiệm của mình trong sự nghiệp xây dựng đất nớc nói chung và hợp tác với các nớc nói
riêng.
<b>5. Dặn dò</b>
- Bài tập 1,2 SGK
- Chuẩn bị bài mới
- T liệu, tranh ảnh, sách báo nói về hợp tác
- Nghị quyết Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ 9
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>:
- Hiểu đợc thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số tuyền thống tiêu
biểu của dân tộc Việt Nam.
- ý nghÜa cđa trun thèng dân tộc và sự cần thiết phải kế thừa, phát huy trun
thèng d©n téc.
- Trách nhiệm của cơng dân, học sinh đối với việc kế thừa và phát huy truyền thng
tt p ca dõn tc
<b>2. Kỹ năng</b>
- bit phõn bit truyền thống tốt đẹp của dân tộc với phong tục, tập qn, thói quen
lạc hậu cần xố bỏ
- Có kĩ năng phân tích, đánh giá những quan niệm, thái độ, cách ứng xử khác nhau
liên quan đến các giá trị truyền thống
- Tích cực học tập và tham gia các hoạt động truyền thống, bảo vệ truyền thống dân
tộc.
<b>3. Thái </b>
- Tôn trọng, ủng hộ những ngời có hành vi tù chđ.
- Có biện pháp, kế hoạch rèn luyện tính tự chủ trong học tập cũng nh các hoạt động
xã hội khác.
- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
- Biết phê phán đối với những thái độ và việc làm thiếu tơn trọng hoặc xa rời truyền
thống dân tộc
- Có những việc làm cụ thể giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
<b>B. Phơng pháp</b>
GV cã thĨ sư dụng các phơng pháp sau:
- Thảo luận nhóm, lớp
- Phân tích tình huống
<b>C. Tài liệu và phơng tiện</b>
- SGK, s¸ch GV GDCD líp 9.
- Ca dao, tục ngữ, câu chuyện nói về chủ đề
- Những tình huống, trờng hợp có liên quan đến chủ đề trong thực tế
- Giấy khổ lớn và bút dạ
- M¸y chiÕu (nÕu cã)
<b>D. Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>
- Tham gia thi vÏ tranh về bảo vệ môi trờng
- Đầu t của các nớc phát triển cho việc bảo vệ rừng, tài nguyên
- Đầu t của các tổ chức nớc ngoài về vấn đề nớc sạch cho ngời nghèo
- Giao lu bạn bè quốc tế, tham gia trại hè chủ đề môi trờng
- Thi hïng biÖn vỊ m«i trêng
<b>3. Bµi míi</b>
Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b>
Hoạt động 2:<b>Tìm hiểu các câu chuyện của phần đặt vấn đề</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 6: rèn luỵên tập và củng cố kiến thức</b>
<b>I. Đặt vấn đề</b>
<i><b>Nhãm 1:</b></i> <i><b>Nhóm 1:</b></i>
Câu1: Lòng yêu nớc của dân tộc ta thể hiện
nh thế nào qua lời của Bác Hồ 1. Lòng yêu nớc thể hiện:* Tinh thần yêu nớc sôi nổi, nó kết thành làn
sóng mạnh mẽ, to lín. Nã lít qua mäi sự
nguy hiểm, khó khăn. Nó nhấn chìm lũ bán
nớc và lị cíp níc
* Thực tiễn đã chứng minh điều đớ
- Các cuộc kháng chiến vĩ đại của dân tộc
(Bà Trng, Bà Triệu, Trần Hng Đạo, Lê Lợi…
chống Pháp và chống M)
- Các chiến sĩ ngoài mặt trận, các công chức
ở hậu phơng, phụ nữ cũng tham gia kháng
chiến. Các bà mẹ anh hùng, công nhân, nông
dân thi đua sản xuất
2. Những tình cảm, việc làm tuy khác nhau
nhng đều giống nhau ở lòng yêu nớc nồng
<i><b>Nhãm 2:</b></i> <i><b>Nhãm 2:</b></i>
C©u 1: Cơ Chu Văn An là ngời thế nào? Câu1:
* C Chu Văn An là một nhà giáo nổi tiếng
đời Trần
* Cụ có cơng đào tạo nhiều nhân tài cho đất
nớc
* Häc trò của cụ nhiều ngời là những nhân
vật nổi tiếng
Cõu 2: Nhận xét của em về cách c xử của
học trò cũ với thầy giáo Chu Văn An?
Cách c xử đó biểu hiện truyền thống gì?
C©u2:
* Học trò cũ của của Cụ tuy làm chức quan
to vẫn cùng bạn đến mừng sinh nhật thầy.
Họ c xử đúng t cách của một ngời học trị
kính cẩn, lễ phép , khiêm tốn, tôn trọng thầy
giáo cũ của mình
* Cách c xử của học trị cụ Chu Văn An thể
hiện truyền thống "Tôn s trọng đạo" của dân
tộc ta
<i><b>Nhãm 3: Qua 2 câu chuyện trên, em cã</b></i>
<i><b>suy nghĩ gì?</b></i> <i><b>Nhóm 3: Bài học</b></i>* Lòng yêu nớc của dân tộc ta là một truyền
thống q báu. Đó là truyền thơng u nớc
cịn giữ mãi đến ngày nay
* Biết ơn, kính trọng thầy cơ dù mình là ai,
đó là truyền thống "Tơn s trọng đạo" của dân
tộc ta. Đồng thời tự thấy mình cần phải rèn
luyện những đức tính nh học trị của cụ Chu
Vn An
- Giáo viên: Kết luận chuyển ý
với mấy nghìn năm văn hiến. Chúng ta có
thể tự hào về bề dầy lịch sử của truyền thống
"Tôn s trọng đạo" đợc đề cập trong 2 câu
chuyện trên đã giúp chúng ta hiểu về truyền
thống của dân tộc và đó là truyền thống
mang ý nghĩa tích cực. Tuy nhiên chúng ta
cần hiểu rõ truyền thống mang tính tiêu cực
và thái độ của chúng ta nh thế nào?
<b>Hoạt động 6: rèn luỵên tập và củng cố kiến thức</b>
Câu 1: Theo em, bên cạnh truyền thống dân
téc mang ý nghÜa tÝch cùc, cßn cã trun
thèng, thãi quen, lèi sèng tiªu cùc không?
Nêu một vài ví dụ minh hoạ
Yếu tố tích cực Ỹu tè tiªu cùc
- Trun thèng yªu
níc
- Truyền thống o
c
- Truyền thống đoàn
kết
- Truyn thống cần
cù lao động
- Tôn s trọng đạo
- Phong tc tp quỏn
lnh mnh
- Tập quán lạc hâu
- NÕp nghÜ, lèi sèng
tuú tiÖn
- Coi thờng pháp luật
- T tởng địa phơng
hẹp hịi
- Tơc lƯ mµ chay, cíi
xin, lƠ héi… l·ng
phÝ, mª tÝn dị đoan
tơc? * Những yếu tố truyền thống tốt thể hiện sựlành mạnh và là phần chủ yếu gọi là phong
tục
* Ngợc lại, truyền thống không tốt, không
phải là chủ yếu gọi là hủ tục
Câu 3: Thế nào là kế thừa, ph¸t huy trun
thống dân tộc? * Kế thừa và phát huy truyền thống dân tộcnhng cần có nguyên tắc, đó là chọn lọc,
tránh và loại bỏ những hủ tục
* Kế thừa, phát huy truyền thống dân tộc là
giữ gìn bản sắc dân tộc đồng thời học hỏi
tinh hoa văn hoá nhân loại. Mỗi dân tộc
muốn phát huy cần giao lu học hỏi và tôn
trọng truyền thống các dân tộc khác để làm
giàu và bổ sung cho dân tộc mỡnh
- Giáo viên: Kết luận tiết 1:
Truyn thng dân tộc đợc giới thiệu trong
bài là giá trị tinh thần đợc hình thành trong
quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc. Kế thừa
và phát huy truyền thống là bảo tồn, giữ gìn
những giá trị tốt đẹp đồng thời giao lu học
hỏi tinh hoa của nhân loại làm giàu cho
truyền thống của chúng
Bµi 1:
Những thái độ và hành vi nào sau đây thể
hiện sự thừa kế và phát huy truyền thống tốt
đẹp của dân tộc
1. ThÝch trang phơc trun thèng ViƯt Nam
2. Yªu thích nghệ thuật dân tộc
3. Tìm hiểu văn học dân gian
4. Tham gia hoạt động đền ơn, đáp nghĩa
5. Theo mẹ đei xem bói
6. ThÝch nghe nh¹c cổ điển
7. Quần áo, áo chẽn, tóc nhuộm vàng là mốt
Bài 2:
Những câu tục ngữ nào sau đây nói vỊ
trun thèng d©n téc
1. Uống nớc nhớ nguồn
2. Tơn s trọng đạo
3. Con chim cã tæ, con ngêi cã tông
4. Lời chào cao hơn mâm cỗ
5. Nuụi ln n cm nm, nuụi tm n cm
ng
6. Cả bè hơn cây nứa
7. Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải
cã søc
<i><b>Nhãm 1: </b></i> <b>II. Néi dung bài học</b>
Câu 1: Truyền thống là gì? 1. Khái niƯm trun thèng:
Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những
giá trị tinh thần hình thành trong quá trình
lịch sử lâu dài của dân tộc, truyền từ thế hệ
này sang thế hệ khác
<i><b>Nhãm 2:</b></i>
C©u 1: D©n téc Việt Nam có những truyền
thống gì? 2. Dân tộc ta có những truyền thống- Yêu nớc
- Đoàn kết
- o đức
- Lao động
- Hiếu học
- Tôn s trọng đạo
- Hiếu thảo
- Phong tục tập quán tốt đẹp
- Văn học
- NghƯ tht
- Giáo viên kết luận chuyển ý - Khơng đợc để truyền thống dân tộc mai
một, lãng quên
Giáo viên đa ra tình huống: Hãy kể một vài việc mà em và các bạn đã và sẽ làm để
phát huy truyền thống tốt đẹp của dõn tc
<i><b>Phơng án 2: </b></i>
Ch : Vit mt on vn ngắn nói về tình cảm u q hơng, đất nớc
<i><b>Phơng án 3</b></i>:
Thi hát về những làn điệu dân ca của quê hơng mình và mọi miền đất nớc
Giáo viên kết luận tồn bài:
Dân tộc Việt Nam có truyền thống lâu đời, có bề dày lịch sử dựng nớc giữ nớc.
Truyền thống đó là bài học, là kinh nghiệm quý giá cho mọi thế hệ noi theo. Thắng lợi vĩ
đại của dân tộc ta ngày nay trong việc chống giặc xâm lợc, chúng ta đang từng bớc cơng
Việc kế thừa, tiếp thu giáo dục truyền thống là vấn đề quan trọng, đòi hỏi chúng ta
phải nghiêm túc, khách quan và có lịng tin vào cái thiện, cái hợp lí và tiến bộ.
Là cơng dân của một nớc trong thời kì đổi mới, chúng ta phải có lịng tự hào dân tộc,
phải bảo vệ, giữ gìn truyền thống mà cha ơng ta để lại, góp phần nhỏ vào sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
<b>5. Dặn dò:</b>
- Làm bài tập 2,4, 5 trang 26 SGK
- Su tầm tục ngữ, ca dao,câu chuyện về truyền thống dân tộc
- Tìm hiểu và hát những làn điệu dân ca a phng
- Kho tàng văn häc ViƯt Nam
- Tơc ng÷, ca dao ViƯt Nam
<b>Bài 8:</b>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
1.VÒ kiÕn thøc:
- Hiểu đợc thế nào là năng động, sáng tạo?
- Năng động, sáng tạo trong học tập, các hoạt động xã hội khác.
2. Kĩ năng:
- Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về những biểu hiện của tính năng
động, sáng tạo.
- Có ý thức học tập những tấm gơg năng động, sáng tạo của những ngời sống xung
quanh.
3. Thái độ:
- Hình thành ở hs nhu cầu và ý thức rèn luyện tính năng động, sáng tạo ở bất cứ điều
kiện, hoàn cảnh nàp trong cuc sng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- HS: Đọc trớc bài
- GV: Tranh ảnh, băng hình, chuyện kể thể hiện tính năng động sáng tạo.
Tục ngữ, ca dao, danh ngôn, thơ hoặc các dẫn chứng thể hiện sự năng động,
sáng tạo trong cuộc sống.
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. n nh t chc.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i> Tục ngữ, ca dao, danh ngơn</i> <i>u nớc</i> <i>Đạọ đức Lao động</i> <i>Đồn kết </i>
- Lµm cho tá mỈt anh hïng
Giang sơn để mất trong lịng sao ngi
-Vì nớc qn thân, vì dân phục vụ.
- Đều tay xoay việc.
- đoàn kết,đoàn kết, đại đồn kết
Thành cơng, thành cơng, đại thành cơng.
- Đồng cam cộng khổ.
- Lá lành đùm lá rách.
- Th¬ng ngêi nh thể thơng thân.
- C lp b sung cho phong phú
-GV: nhận xét, đánh giá, cho điểm.
<b>3. Bài mới.</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- chia lớp thành 3 nhóm để thảo luận.
Nhóm 1:
Em có nhận xét gì về việc làm của Ê-đi-sơn và Lê
Thái Hoàng, biểu hiện những khía cạnh khác
nhau của tính năng động, sáng tạo?
-Cả lớp tự đọc 2 câu truyện.
- hs tự nêu
<i> Nhãm 2:</i>
Những việc làm năng dộng, sáng tạo đã đem lại
thành quả gì cho ấ-i-sn v Lờ Thỏi Hong?
Thành quả của 2 ngời:
-ấ-i-sn cứu sống đợc mẹ và sau này
trở thành nhà phát minh vĩ dại trên thế
giới.
- Lê Thái Hoàng đạt huy chơng Đồng kì
thi tốn quốc tế lần thứ 39 và huy chơng
Vàng kì thi tốn quốc tế lần thứ 40.
Nhóm 3:
Em học tập đợc gì qua việc làm năng động, sáng
tạo của Ê-đi-sơn và Lê Thái Hoàng?
Em học tập đợc đức tính năng động sáng
tạo, cụ thể :
- Suy nghĩ tìm ra giải pháp tốt.
- Kiên trì, chịu khó, quyết tâm vợt qua
mọi khó khăn.
GV hớng dẫn, gợi ý trình bày ý chính của câu
hỏi.
- Nhận xét, tóm tắt ý chÝnh.
- KÕt luËn chuyÓn ý:
Sự thành cơng của mỗi ngời là kết quả của đức
tính năng động, sáng tạo. Sự năng động sáng tạo
thể hiện ở mọi khía cạnh trong cuộc sống. Chúng
ta cần xét đến tính năng đơng sáng tạo và hành vi
thiếu năng động, sáng tạo trong thực tế.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế để thấy biểu hiện khác nhau của năng
<b>động, sánh tạo.</b>
- GV tổ chức cho hs cả lớp trao đổi.
- Gợi ý đa ra ví dụ chứng minh biểu hiện năng
động sáng tạo ở nhiều khía cạnh khác nhau trong
cuộc sống, đồng thời chỉ ra những biểu hiện của
hành vi thiu nng ng, sỏng to:
- <b>Hs trả lời cá nhân.</b>
- Cả lớp góp ý nhận xét.
Hỡnh thc Nng ng, sáng tạo Không năng động sáng tạo
Lao động Chủ động dám nghĩ, dám làm, tìm ra
cái mới, cách làm mới, năng xuất hiệu
quả cao, phấn đấu để đạt đợc mục đích
tốt đẹp.
Bị động, do dự, bảo thủ, trì trệ,
khơng dám nghĩ dám làm, né
tránh, bằng lòng với thực tại.
Học tập Phơng pháp học tập khoa học,say mê
tìm tịi,kiên trì, nhẫn nại để phát hiện
cái mới. Không thoả mãn với những
điều đã biết. Linh hoạt xử lí các tình
huống.
Thụ động, lời học, lời suy nghĩ,
khơng có chí vơn lên giành kt
qu cao nht, hc vt.
Sinh hoạt
hàng ngày
Lc quan tin tởng, có ý thức phấn đấu
vơn lên vợt khó, vợt khổ về cuộc sống
kh¸c.
GV nhËn xÐt , bæ sung kÕt luËn.
Hớng dẫn hs lấy ví dụ cụ thể về tính năng động
sáng tạo trên các lĩnh vực khác nhau và nhng
biểu hiện khác nhau của tính năng động sáng tạo.
Động viên hs giới thiệu về gơng tiêu biểu của
tính năng động sáng tạo trong học tập, lao động
và nghiên cứu khoa học
- Hs tù giíi thiƯu.
<b>TiÕt 2</b>
-Gv kiĨm tra lại phần tìm hiểu ĐVĐ và liên hệ thực tÕ
?suy nghÜ cđa em vỊ câu chuyện trên.
?Rút ra bài häc g×.
- chun ý sang tiÕt 2.
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
<b>II</b>. <b>Nội dung bài học</b>
GV tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
Yêu cầu các nhóm trao đổi các câu hỏi sau:
Nhóm 1: Thế nào là năng động sáng tạo? Biểu
<i><b>1.Định nghĩa: </b></i>
- nng ng l tớch cực, chủ động
dám nghĩ dám làm
- Sáng tạo là say mê nghiên cứu,
tìm tịi để tạo ra giá trị mới về
vật chất hoặc tìm ra cái mới,
cách giải quyết mới.
<i><b>2.Biểu hiện của năng động, sáng tạo:</b></i>
Say mê tìm tịi, phát hiện và xử lí linh
hoạt các tình huống trong học tập, lao
động, cuộc sống…
Nhãm 2:
ý nghĩa của năng động, sáng tạo trong học
tập, lao động và cuộc sống?
<b>3. </b><i><b>ý nghĩa của năng động, sáng tạo:</b></i>
- là phẩm chất cần thiết của ngời lao
động.
- Giúp con ngời vợt qua khó khăn của
hồn cảnh, rút ngắn thời gian để đạt
mục đích.
- Con ngời làm nên thành cơng, kì tích
vẻ vang, mang lại vinh dự cho bản thân,
gia đình và đất nớc.
Nhãm 3:
Chúng ta cần rèn luyện tính năng động, sáng
tạo nh thế nào?
<i><b>4. RÌn lun nh thÕ nµo?</b></i>
-Rèn tính siêng năng, cần cù, chăm chỉ.
- Biết vợt qua khó khăn, thử thách.
- Tìm ra cái tốt nhất, khoa học để đạt
đ-ợc mục đích.
GV tổng kết nội dung phần ghi nhớ của bài học. +Các nhóm cử đại diện trình bày
+Cả lớp góp ý
Hoạt động 5: <b>Luyện tâp và hớng dẫn làm bài tập trong SGK</b>
-GV cho hs làm bài tập tại lớp.
-Gọi học sinh lên bảng trả lời phần chuẩn bị của
mình.
- Nhn xột ỏnh giỏ cho im
-hs làm ra giấy nháp.
Bài 1/29+30
Giải thích vì sao?
Đáp án:
-Nng ng, sỏng tạo: (b), (đ), (e), (h).
- Không năng động sáng tạo: (a), (c),
(d),(g).
Hs tù gi¶i thÝch.
Bµi 6/30
Hớng dẫn cụ thể để hs có thể tự xây dựng kế
hoạch:
? Cần đến sự giúp đỡ của ai, Thời gian khắc
phục?
=> Rót ra bµi häc.
<b>4. Cđng cè:</b>
<b>Hoạt đơng 6: rèn luyện kĩ năng và củng cố kiến thức.</b>
- GV tổ chức cho học sinh trò chơi “ nhanh tay, nhanh mắt ”.
- Hs suy nghÜ nhanh, tr¶ lêi nhanh.
? Câu tục ngữ nào sau đây nói về năng động, sáng tạo:
- Cái khó ló cái khơn.
- Học một biết mời.
<b>Bài 9: tiÕt:12</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:
1.VÒ kiÕn thøc:
- Hiểu đợc thế nào là làm việc có năng xuất chất lợng hiệu quả.
- ý nghĩa của làm việc cú nng xut, cht lng, hiu qu.
2. Kĩ năng:
- Bit tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về kết quả công việc.
- Học tập những tấm gơng làm việc có năng xuất, chất lợng, hiệu quả.
3. Thái độ:
- Hình thành ở hs nhu cầu và ý thức rèn luyện để có thể làm việc năng xuất, chất lợng,
hiệu quả.
- ủng hộ, tôn trọng thành quả lao động của gia đình và mọi ngời.
- HS: Đọc trớc bài
- GV: Tranh ảnh, băng hình, chuyện kể về những tấm gơng làm việc có năng xuất,
chất lựng hiệu quả.
Tục ngữ, ca dao, danh ngôn, thơ hoặc các dẫn chứng thể hiện phẩm chất này.
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
? Vì sao hs phải rèn luyện tính năng động sáng tạo.
Để rèn luyện đức tính đó cần phải làm gì?
<b> 3. Bµi míi:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2</b>
<b>I. Đặt vấn đề</b>
-Đọc câu chuyện trong SGK
? Em có nhận xét gì về việc làm của giáo s Lê
Thế Trung.
- Là ngời có ý chí quyết tâm cao, có sức
? HÃy tìm những chi tiết trong truyện chứng tỏ
Giáo s là ngời làm việc có năng suất, chất lợng,
hiệu quả.
- HS tự tìm trong câu trun
? Việc làm của ơng đợc Nhà nớc ghi nhận ntn?
Em học tập đợc gì ở Giáo s?
- Đợc Đảng và Nhà nớc tặng nhiều
danh hiệu cao quý: thầy thuốc nhân
dân, anh hùng quân đội, nhà khoa học
xuất sắc của Việt Nam.
- Em học tập đợc tinh thần, ý trí vơn lên
của Giáo s.
Hoạt động 3: <b>Liên hệ thực tế việc làm có năng suất chất lợng,</b>
<b>hiệu quả.</b>
<i><b>Các lĩnh vực</b></i> <i><b>Năng suất, chất lợng, hiệu quả</b></i> <i><b>Không năng suất, chất lợng, hiệu quả</b></i>
Gia Đình - Lµm kinh tÕ giỏi (chăn nuôi,
trồng trọt hoặc làm nghề thủ
công, kinh doanh).
- Nuôi dạy con cái ngoan ngoÃn
học giái.
- Học tập tốt, lao động tốt.
- Kết hợp học vi hnh.
- ỷ lại, lời nhác, trông chờ vận may, bằng
lòng với hiện tại.
- Lm giu bằng con đờng bất chính
(bn lậu, ghi đề, cá độ, làm hàng
giả….).
- Lời học, đua đòi, thích hởng thụ
Nhà trờng - Thi đua dạy tốt, học tốt.
- Cải tiến phơng pháp giảng dạy,
đạt kết quả cao trong các kỳ thi,
nâng cao chất lợng HS.
- Giáo dục, đào tạo lối sống có ý
thức trách nhiệm của cơng dõn.
- Chạy theo thành tích, điểm số.
- Khụng quan tõm đến đời sống vật chất,
tinh thần của giáo viên.
- C¬ sở vật chất nghèo nàn.
- Học sinh học thêm, học vÑt, xa rêi thùc
tÕ.
Lao động - Tinh thần lao động tự giác
- Máy móc, kỹ thuật cơng nghệ
hiện đại.
- Chất lợng hàng hoá, mẫu mÃ
tốt, giá thành phù hỵp.
- Thái độ phục vụ khách hàng
tốt.
- Lµm bừa, làm ẩu.
- Chạy theo năng suất.
- Cht lng hng hố kém, khơng tiêu thụ
đợc.
- Làm hàng giả, hàng nhái lậu. Sử dụng
thuốc trừ sâu độc hại.
- HS: Tr¶ lêi cá nhân.
- HS: Cả lớp nhận xét.
- GV: Lit kờ ý kiến đúng lên bảng.
- HS: Nhắc lại nội dung.
? Tìm hiểu những gơng tốt về lao động năng suất, chất lợng, hiệu quả.
- HS: Đợc su tầm từ bài trc.
- HS: Trả lời cá nhân.
- GV: Cử lớp trởng ghi lại các ví dụ lên bảng phụ.
* Nh mỏy phân lân Văn Điển không chuyển sang cơ chế thị trờng có nguy cơ phá
sản. Nhng lãnh đạo nhà máy kêu gọi tồn nhà máy đồn kết, tìm biện pháp cải tiến quy
trình cơng nghệ… với con số 20 vạn tấn/ năm sẽ đáp ứng cho nơng dân tồn quốc sản xuất
và xuất khẩu ra nớc ngoài.
* Các doanh nghiệp đợc tuyên dơng và trao giải "Sao vàng đất việt" nh: Công ty gạch
ốp lát Hà Nội, Công ty ống thộp Vit c.
* Ông Bùi Hữu Nghĩa nông dân tỉnh Long An.
* Ông Nguyễn Cẩm Lũ, "thần đèn" TP. Hồ Chí Minh.
* Giáo s, tiến sĩ Trần Quy - giám c bnh vin Bch Mai.
* Thầy giáo Hà Công Văn - Trờng Tiểu học Húc - Nghị (ĐắcKrông - Quảng Trị).
- GV: Động viện nhiều HS có nhiều ví dụ thùc tÕ.
Hoạt động 4: <b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV kết luận chuyển ý: Qua tìm hiểu của
phần đặt vấn đề chúng ta cần tìm hiểu khái
niệm và ý nghĩa của làm việc có năng suất,
chất lợng, hiệu quả.
<b>II. Néi dung bµi häc</b>
? ThÕ nµo lµ làm việc có năng suất , chất
l-ng, hiu qu? <i><b>1. Khái niệm: </b></i>ợng, hiệu quả là tạo ra đợc nhiều sản phẩmLàm việc có năng suất, chất
l-có giá trị cao về nội dung và hình thức trong
một thời gian nht nh.
? ý nghĩa của làm việc có năng suất, chất
l-ợng, hiệu quả
<i><b>2. </b><b>ý</b><b> nghĩa: </b></i>
- Là yêu cầu cần thiết của ngời lao động
trong sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại
hoá đất nớc.
? Trách nhiệm của mọi ngời nói chung và
bản thân HS nói riêng để làm việc có năng
suất, chất lợng, hiệu quả.
<i><b>3. BiƯn ph¸p</b></i>
- Lao động tự giác kỷ luật
- Ln ln năng động, sáng tạo.
- TÝch cùc n©ng cao tay nghề, rèn luyện sức
khoẻ.
<i>Bản thân:</i>
- Học tập, rèn luyện ý thức kỷ luật tốt.
- Tìm tòi, sáng tạo trong học tập.
- Có lối sống lành mạnh, vợt qua mọi khó
khăn, tránh xa tệ nạn xà hội.
<b>4. Củng cố:</b>
Hot ng 5: <b>Hớng dẫn HS làm bài tập trong SGK</b>
Gọi HS lên làm bài <i><b>Bài tập 1: (SGK)</b></i>
Hớng dẫn HS giải thích vì sao đúng, sai.
GV nhận xét, đánh giá và cho điểm - Hành vi: (c), (đ), (e) thể hiện việc làm cónăng suất, chất lợng, hiệu quả.
- Hành vi: (a), (b), (d) khơng thể hiện việc
làm đó.
<b>5. DỈn dò:</b>
Làm bài tập 2, 3, 4 trang 33 - SGK.
Chuẩn bị trớc bài 10.
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thøc</b>:
- Lí tởng là mục đích tốt đẹp của mỗi ngời và bản thân.
- Lẽ sống của thanh niên hiện nay nói chung và bản thân là phải làm gì.
- ý nghĩa của việc thực hiện tốt lý tởng và sống đúng mc ớch.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Có kế hoạch cho việc thực hiện lý tởng cho bản thân.
- Bit ỏnh giỏ hnh vi, lối sống của thanh niên (lành mạnh hay không lành mạnh).
- Phấn đấu học tập, rèn luyện, hoạt động để thực hiện mơ ớc, dự định kế hoạch cá
nhân.
<b>3. Thái độ</b>
- Có thái độ đúng đắn trớc những biểu hiện sống có lý tởng, biết phê phán, lên án
những hiện tợng sinh hoạt thiếu lành mạnh, sống gấp, sống thiếu lý tởng của bản thân và
mọi ngời xung quanh.
- Biết tôn trọng, học hỏi những ngời sống và hành động vì lý tởng cao đẹp.
- Góp ý kiến, phê bình, tự đánh giá, kiểm điểm để thực hiện tốt lý tởng
<b>B. Phơng pháp</b>
GV có thể sử dụng các phơng pháp sau:
- Toạ đàm, diễn đàn.
- Th¶o luËn nhãm
- Hôi thảo, trao đổi, bàn luận.
<b>C. Tài liệu và phơng tiện</b>
- SGK, s¸ch GV GDCD líp 9.
- Những tấm gơng lao động, học tập sáng tạo của thời kỳ đổi mới.
- Đầu video, băng hình (nếu có)
<b>D. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Siêng làm thì có, siêng học thì hay
- Ăn kỹ, làm dèi.
- Mồm miệng đỡ tay chân.
- Lµm giả, ăn thật.
- Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh.
Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b>
Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu thông tin của phần đặt vấn đề</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Thảo luận nhóm <b>I. Đặt vấn đề</b>
<i><b>Nhãm 1: </b></i>
Trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc,
thế hệ trẻ chúng ta đã làm gì? Lý tởng của
thanh niên trong gia đoạn đó là gì?
* Trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc,
dới sự lãnh đạo của Đảng, đã có hàng triệu
ngời con u tú hầu hết ở tuổi thanh niên sẵn
sàng hy sinh vì đất nớc nh: Lý Tự Trọng,
Nguyễn Thị Minh Khai, Võ Thị Sáu, Nguyễn
Thị Chiên, La Văn Cầu, Nguyễn Văn Trỗi,
Nguyễn Viết Xuân.
* Lý tëng sèng cña họ là: Giải phóng dân
tộc.
<i><b>Nhóm 2:</b></i>
Trong thi kỳ đổi mới đất nớc hiện nay,
thanh niên chúng ta đã đóng góp gì? Lý tởng
sống của thanh niên thời đại ngày nay là gì?
Trong thời đại ngày nay, thanh niên chúng ta
đã tham gia tích cực, năng động, sáng tạo
trên các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
<i>Tiêu biểu:</i>
- Nguyễn Việt Hùng, đạt thành tích học tập
- Lâm Xuân Nhật, đạt thành tích trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
- Bùi Quang Trung, đạt thnh tớch v khoa
hc - k thut.
- Nguyễn Văn Dần (Nghệ An) hy sinh khi
làm nhiệm vụ ở biên giới.
* Lý tëng cña họ là: Dân giàu, nớc mạnh
tiến lên chủ nghĩa x· héi.
<i><b>Nhãm 3:</b></i>
Suy nghĩ của bản thân em về lý tởng sống
của thanh niên qua hai giai đoạn trên? Em
học tập đợc gì?
* Qua 2 nội dung trên, em thấy đợc tinh thần
yêu nớc, xả thân vì độc lập dân tộc. Chúng
em có đợc cuộc sống tự do ngày nay là nhờ
sự hy sinh cao cả của các thế hệ ông cha đi
trớc.
* Em thấy rằng: việc làm đúng đắn có ý
nghĩa đó là nhờ thế hệ thanh niên trớc xác
định đúng lý tng sng ca mỡnh.
Các nhóm thảo luận
GV nhân xét, kÕt ln ®a ra ý kiÕn chung
của 3 nhóm Cử đại diện trình bày kết quả thảo luận củanhóm mình
- Nhấn mạnh thêm vai trị cơng nghiệp hố,
hiện đại hố đất nớc Cả lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Gợi ý HS nêu ví dụ thực tiễn về các lĩnh
vùc kh¸c nhau.
- GV nhấn mạnh mục tiêu xây dựng đất nớc
trong giai đoạn hiện nay ở nớc ta.
- KÕt luËn chuyÓn ý.
Hoạt động 3: <b>Liên hệ thực tế về lý tởng thanh niên qua mỗi</b>
<b>thời k lch s</b>
Cùng HS cả lớp thảo luận
Gợi ý HS trả lời câu hỏi
Cõu 1: Nờu vớ d v những tấm gơng tiêu
biểu của lịch sử về lý tởng sống mà họ đã
chọn và phấn đấu.
- HS bày tỏ ý kiến cả nhân
- Cả lớp đóng góp ý kiến
GV nhận xét đa ra ý kiến chung
Gỵi ý HS lÊy thªm vÝ dơ
Bổ sung thêm lĩnh vực học tập, lao ng sn
xut
Đánh giá cho điểm HS có ý kiến tốt
Câu 2: Su tầm những câu nói, lời dạy của
Bác Hồ với thanh niên Việt Nam Trả lời cá nhân
Cả lớp bổ sung
Giáo viên liệt kê ý kiến
Gợi ý HS lấy thêm các ví dụ khác
T tng ca Bỏc ng thi là lời dạy, là nhiệm
vụ cho thanh niên thực hiện lý tởng
Cho điểm động viên HS su tầm nhiều ví d
tt
Câu 3: Lý tởng của em là gì? Tại sao em x¸c
định lý tởng nh vậy? HS bày tỏ quan điểm cá nhân.
Động viên HS có nhiều ý kiến
Gãp ý, bổ sung
Tóm tắt chung
Hot ng 4<b>: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm <b>II. Néi dung bµi häc</b>
<i><b>Nhãm 1: </b></i>
Lý tëng sèng là gì? Biểu hiện của lý tëng
sèng?
<i><b>1. Kh¸i niƯm lý tëng sèng</b></i>
Lý tởng sống (lẽ sống) là cái đích của cuộc
sống mà mỗi ngời khát khao muốn đạt đợc.
<i><b>Nhóm 2: </b></i>
ý nghĩa của việc xác định lý tởng sống?
<i><b>2. ý nghÜa cña lý tëng sèng:</b></i>
- Khi lý tởng mỗi ngời phù hợp với lý tởng
chung thì hành động của họ góp phần thực
hiện tốt nhiệm vụ chung.
- Xã hội sẽ tạo điều kiện để họ thực hiện lý
tởng.
- Ngời sống có lý tởng cao đẹp luôn đợc mọi
<i><b>Nhãm 3:</b></i>
Lý tëng sèng của thanh niên ngày nay? Học
sinh phải rèn luyện nh thế nào?
<i><b>3. Lý tởng của thanh niên ngày nay:</b></i>
- Xõy dựng đất nớc Việt Nam độc lập, dân
giàu nớc mạnh, xã hội công bằng, dân chủ,
văn minh.
- Thanh niên, học sinh phải có sức học tập,
rèn luyện để có đủ tri thức, phẩm chất và
năng lực để thực hiện lý tởng.
- Mỗi cá nhân học tập tốt, rèn luyện đạo đức
lối sống, tham gia các hoạt động xã hội….
Các nhóm thảo luận Cử đại diện nhóm trình bày
C¶ líp theo dâi, nhËn xÐt
Bỉ sung vµ kÕt ln néi dung chÝnh cđa bµi. Ghi bµi vµo vë
Trung thành với lý tởng xã hội là đòi hỏi đặt
ra nghiêm túc đối với thanh niên. Đó khơgn
chỉ là đạo đức, tình cảm mà thực sự là một
quá trình rèn luyện để trởng thành. Chúng ta
phải kính trọng, biết ơn và học tập thế hệ cha
anh, chủ động xây dựng cho mình lý tởng,
Hoạt động 5: Liên hệ thực tế thực hiện lý tởng sống và sống thiếu lý tởng của một số thanh
niên
- Tổ chức cho học sinh thảo luận, trao đổi. Làm việc chung cả lớp
Cho HS thảo luận các câu hi v tỡnh hung
sau:
Câu 1: nêu những biểu hiện sống cã lý tëng
vµ thiÕu lý tëng cña thanh niên trong giai
đoạn hiện nay.
By t ý kiến cả nhân
Cả lớp góp ý kiến
Liệt kê ý kiến đúng
<i><b>Sèng cã lý tëng</b></i> <i><b>ThiÕu lý tëng</b></i>
- Vỵt khã trong häc tËp - Sèng û l¹i, thùc dơng
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn - Khơng có hồi bão, mơ ớc, mờ nhạt lý
- Năng động, sáng tạo trong công việc tởng.
- Sống vì tiền tài,
Phấn đấu làm giàu chính đáng cho mình, gia
đình, xã hội.
- §Êu tranh các hiện tợng tiêu cực trong xÃ
hội.
- Tham gia quõn đội bảo vệ tổ quốc
danh väng.
- ¡n ch¬i, nghiƯn ngËy, cờ bạc, đua xe.
- Sống thờ ơ với mọi ngời.
- LÃng quên quá khứ.
Câu 2: ý kiến của em về các tình huống sau:
- Bn Nam tớch cc tham gia diễn đàn chủ
đề: "Lý tởng thanh niên, học sinh ngày nay".
- Bạn Thắng cho rằng: HS lớp 9 còn quá nhỏ
để bàn về lý tởng, nên bạn đã bỏ để đi chơi
Trả lời cá nhân
Cả lớp trao đổi.
GV nhận xét và giải thích vì sao đúng, sai. - ý kiến đúng: Bạn Nam
- ý kiến sai: Bạn Thắng
GV kết luận , chuyển ý
Lý tởng dân giàu, nớc mạnh theo con đờng
xã hội chủ nghĩa khơng phải là cái gì trừu
t-ợng với thế hệ trẻ đang lớn lên. Nó đợc biểu
hiện cụt hể và sinh động trong đời sống hàng
<b>4. Cñng cè</b>
Hoạt động 6: <b>Hớng dẫn học sinh giải bài tập sgk</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Chn bÞ tríc phiÕu häc tËp <b>III. Bµi tËp</b>
Híng dÉn HS lµm bµi tËp vµo phiÕu 1/2 líp lµm bµi tËp 1 trang 25 (SGK)
* Việc làm đúng: (a), (c), (d), (đ), (e), (i),
(k).
* ViƯc lµm sai: (b), (g), (h).
Thu phiếu HS làm nhanh nhất Lên b¶ng tr¶ lêi
Cả lớp tham gia góp ý.
Nhận xét đánh giá, cho điểm
Kết luận: Đất nớc ta đang đổi mới theo định hớng xã hội chủ nghĩa. Đờng lối đổi mới
của Đảng đang mở ra những triển vọng và khả năng to lớn của sự nghiệp phát triển đất n ớc
và tài năng sáng tạo của tuổi trẻ.
Tự giác có ý thức cơng dân cao cả, nhiệt tình yêu nớc và yêu chủ nghĩa xã hội. Với
học vấn và văn hoá đợc nhà trờng trang bị, thanh niên chúng ta hạnh phúc đợc góp sức
mình vào cơng việc đổi mới đất nớc theo định hớng xã hội ch ngha.
<b>5. Dặn dò</b>
- Làm bài tập 2, 3, 4 trang 36 SGK
- Xem trớc bài 11
- Su tầm gơng thanh niên Việt Nam thực hiện lý tởng sống.
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- Định hớng cơ bản của thời kì CNH,HĐH.
- Mục tiêu vị trí của CNH,HĐH.
- Trách nhiệm của thanh niên trong giai đoạn hiện nay.
<b>2. Kỹ năng</b>
- K nng ỏnh giá thực tiễn xây dựng đất nớc trong giai đoạn hiện nay.
- Xác định cho tơng lai của bản thân, chuẩn bị hành trang tham gia lao động học tập.
<b>3. Thái độ</b>
-Tin tởng vào đờng lối, mụch tiêu xây dựng đất nớc.
- Có ý thức học tập, rèn luyện để thực hiện đúng trách nhiệm với bản thân,gia đình,
xã hội.
<b>B. Phơng pháp</b>
GV cú th s dng cỏc phng phỏp sau:
- Toạ đàm, diễn đàn.
- Th¶o ln nhãm
- Hơi thảo, trao đổi, bàn luận.
<b>C. Tài liệu và phơng tiện</b>
- SGK, s¸ch GV GDCD lớp 9.
- Nghị quyết của Đảng.
- T liu về sự nghiệp CNH,HĐH.
<b>D. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
?HS chúng ta phải rèn luyện ntn để thực hiện lí tởng sống của thanh niên?em dự
định sẽ lam gì sau khi tốt nghiệp T.H.C.S?
<b>3.Bµi míi </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động1</b>:Tìm hiểu nội dung đặt vấn đề.
thảo luận nhóm <b>I. Đặt vấn đề.</b>
<i><b>Nhóm 1: </b></i>
nhiệm vụ cách mạng mà Đảng đề ra ntn?
<i><b>Nhóm 2: </b></i>
Nêu vai trò vị trí của thanh niên trong sự
nghiêp CNH,HĐH qua bài phát biểu của
đồng chí Nơng Đức Mạnh?
-Hs tù tìm.
<i><b>Nhóm 3:</b></i>
Em có suy nghĩ gì khi thảo luận về néi dunh
bøc th cđa ®/c Tỉng bÝ th gưi thanh niên?
-Hs tự tìm.
Cỏc nhúm tho lun C i din nhúm trình bày
Cả lớp theo dõi, nhận xét
Bổ sung và kết luận nội dung chính của bài. Ghi bài vào vở
KÕt luËn: nhÊn m¹nh tình cảm của Đảng,
của dân tộc và của chính thầy cô, nhà trờng
gửi gắm niềm tin,hy vọng vào thế hệ trẻ các
em.
<b>Hot ng 2</b>: Tìm hiểu ý nghĩa và mục tiêu của CNH,HĐH
- Tổ chức cho học sinh thảo luận, trao đổi. Làm việc chung cả lớp
Cho HS thảo luận các câu hỏi và tình huống
sau:
Câu 1:Mục tiêu của CNH,HĐH đất nớc l
gì? Bày tỏ ý kiến cả nhân
Cõu 2: ý ngha của sự nghiệp CNH,HĐh đất
níc? C¶ líp gãp ý kiÕn
<b>Hoạt động 3</b>:Tìm hiểu nội dung bài học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Tỉ chøc cho HS th¶o ln nhóm <b>II. Nội dung bài học</b>
<i><b>Nhóm 1</b></i>:Trách nhiệm của thanh niªn trong
sự nghiệp CNH,HĐH đất nớc<i><b>?</b></i> <i><b>1. Trách nhiệm của thanh niên trong sự</b><b>nghiệp CNH,HĐH đất nớc</b></i>
- Ra sức học tập văn hoá, KHKT. Tu dỡng
đạo đức chính trị .
- Cã lèi sèng lµnh m¹nh, rÌn lun kỹ
năng,phát triển năng lực.
-Cú ý thc rốn luyn sc khoẻ.
- Tham gia các hoạt động chính trị xã hội.
<i><b>Nhóm 2: </b></i>
Nhiệm vụ của thanh niên trong sự nghiệp
CNH,HĐH đất nớc?
<i><b>2.</b><b>NhiƯm vơ cđa thanh niªn</b></i>
- -Ra sức học tập, rèn luyện tồn diện
-Xác định lý tởng đúng đắn.
- Có kế hoạch học tập,rèn luyện,lao động để
phấn đấu trở thành chủ nhân của đất nớc
thời kì đổi mới.
<i><b>Nhãm 3:</b></i>
Phơng hớng phấn đấu của lớp và của bản
thân em?
<i><b>3. Phơng hớng phấn đấu của lớp và của cá</b></i>
<i><b>nhân:</b></i>
- Thùc hiÖn tốt nhiệm vụ Đoàn thanh niên va
nhà trờng giao phó.
- Tích cực tham gia hoạt động tập thể xã hội.
-Xây dựng tập thể lớp vững mạnh,về học tập
- Thờng xuyên tổ chức tham gia trao đổi về
lý tởng, trách nhiệm của thanh niên trong sự
nghiệp CNH,HĐH.
- Cùng vơi thầy cơ giáo phụ trách lớp.
Các nhóm thảo luận Cử đại diện nhóm trình bày
C¶ líp theo dâi, nhËn xÐt
Bỉ sung vµ kÕt ln néi dung chÝnh cđa bµi. Ghi bµi vµo vë
Hoạt động 4: <b>Hớng dẫn học sinh giải bài tập sgk</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Chn bÞ tríc phiÕu häc tËp <b>III. Bµi tËp</b>
Híng dÉn HS lµm bµi tËp vµo phiÕu 1/2 líp lµm bµi tËp 6 (SGK)
* BiĨu hiƯn có trách nhiệm: (a), (b), (d), (đ),
(g), (h).
* Biểu hiện thiếu trách nhiệm: (c), (e), (i),
(k).
Thu phiếu HS làm nhanh nhất Lên bảng trả lời
C lp tham gia gúp ý.
Nhn xột ỏnh giỏ, cho im
Gợi ý HS giải thích vì sao? .
Kết luận toàn bài.
5. Dặn dò:
- Làm bài tËp 1,2,3,4,5,7 trang 39, 40 SGK
- Chuẩn bị bài 12.
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- Hs cần hiểu hôn nhân là gì?
- Cỏc nguyờn nhõn c bn của chế độ hôn nhân ở Việt Nam.
- Các điều kiện để kết hôn, quyền và nghĩa vụ của vợ và chồng.
- ý nghĩa của hơn nhân đúng pháp luật.
-Nh÷ng tác hại của hôn nhân trái pháp luật.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Biết cách ứng xử trong những trờng hợp liên quan đến quyền và nghĩa vụ về hôn
nhân của bản thân
- Tuyên truyền, vận động mọi ngời thực hiện hơn nhân gia đình.
<b>3. Thái độ</b>
-Tơn trọng quy định của pháp luật về hôn nhân.
- ủng hộ những việc làm đúng và phản đối những hành vi vi phạm quyền và nghĩa
vụ của cơng dân trong hơn nhân.
- Có cuộc sống lành mạnh, nghiêm túc với bản thân và thc hin ỳng lut hụn nhõn
gia ỡnh.
<b>B. Phơng pháp</b>
GV cú thể sử dụng các phơng pháp sau:
- Đàm thoại, thảo luận (nhóm, lớp)
- Nêu và giải quyết vấn đề.
- §ãng vai.
<b>C. Tài liệu và phơng tiện</b>
- SGK, sách GV GDCD líp 9.
- Luật Hơn nhân và Gia đình năm 2000.
- Các thơng tin, số liệu thực tế có liên quan.
- Giấy khổ lớn, bút dạ.
- Băng hình nói về hơn nhân, gia đình, đầu video (nếu có)
<b>D. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
? Hãy nêu một vài tấm gơng về thanh niên phấn đấu vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
tổ quốc trớc đây cũng nh hiện nay? Em học tập đợc gì ở họ?
<b>3.Bµi míi </b>
<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu phần đặt vấn đề.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Thảo luận nhóm: Đọc phần đặt vấn đề và
thảo luận. <b>I. Đặt vấn đề.</b>
<i><b>Nhãm 1: </b></i>
Nh÷ng sai lầm của T và K,M và H trong 2
câu chuyện trên?
- Hs thảo luận.
<i><b>Nhóm 2: </b></i>
Em suy nghĩ gì về tình yêu hôn nhân trong
các trờng hợp trên?
-Hs thảo luận.
<i><b>Nhóm 3:</b></i>
Em thÊy cÇn rót ra vỊ bµi học cho bản
thân?
-Hs thảo luận.
Cỏc nhóm thảo luận Cử đại diện nhóm trình bày
Cả lớp theo dõi, nhận xét
Bổ sung và kết luận nội dung chính của bài. Ghi bài vào vở
<b>Hoạt động 3</b>: <b>Thảo luận giúp học sinh hiểu quan niệm đúng đắn về tình u và hơn</b>
<b>nhân</b>
- Tổ chức cho học sinh thảo luận, trao đổi. Làm việc cá nhân.
Cho HS thảo luận các câu hỏi và tỡnh
huống sau:
Câu 1:Cơ sở của tình yêu chân chính? Bày tỏ ý kiến cả nhân:
- L s quyn luyn gia 2 ngời khác giới.
- Sự đồng cảm giữa 2 ngi.
- Quan tâm sâu sắc, chân thành, tin cậy và
tôn trọng lẫn nhau.
- Vị tha, nhân ái.chung thuỷ.
Câu 2: Những sai trái thờng gặp trong tình
yêu Những sai trái thờng gặp trong tình yêu:- thô lỗ nông cạn cẩu thả trong tình yêu.
- Không nên yêu quá sớm.
Câu 3: Hôn nhân đúng pháp lut l nh th
nào? - là hôn nhân dựa trên tình yêu chân chính.
Câu 4: Thế nào là hôn nhân trái pháp luật? - Hôn nhân trái pháp luật: không dựa trên
tình yêu chân chính( vì tiền,vì dục väng, bÞ
Ðp bc…
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
<b>II. Néi dung bµi häc</b>
? Hơn nhân là gì? <i><b>1. Hôn nhân là</b></i>:Sự liên kết đặc biệt giữa
một nam và một nữ trên nguyên tắc bình
đẳng, tự nguyện đợc pháp luật thừa nhận.
? ý nghĩa của tình yờu chõn chớnh i vi
hôn nhân?
<i><b>2.</b><b> ý</b><b> ngha của tình u chân chính đối</b></i>
<i><b>với hơn nhân:</b></i>là cơ sở quan trọng của hôn
nhân.
? Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn
nhân ở Việt Nam?
<i><b>3.Những nguyên tắc cơ bản của chế độ</b></i>
- Hôn nhân tự nguyện tiến bộ ,một vợ, một
chồng,bình đẳng.
- Nhà nớc tơn trọng và bảo vệ về pháp lý
cho hôn nhân giữa công dân Việt Nam
thuộc các dân tộc, các tôn giáo,giữa ngời
theo tôn giáo với ngời không tôn giáo, giữa
công dân Việt Nam với ngời nớc ngoài.
- Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính
sách dân số kế hoạch hố gia đình.
? Qun vµ nghÜa vơ cđa công dân trong
hôn nhân?
Ly vớ dụ về những gia đình khơng làm thủ
tục kết hơn gõy hu qu ntn.
<i><b>4. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong</b></i>
<i><b>hôn nhân</b></i>
a. Đợc kết hôn:
- Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.
- Việc kết hôn do nam nữ tự nguyện, không
ép buộc, cỡng ép hoặc cản trở.
b. Cấm kết hôn:
- Ngời đang có vợ có chồng.
- Ngời mất năng lực hành vi dân sự( tâm
thần, mắc bệnh)
- Gia những ngời cùng dòng máu trực
hệ,giữa những ngời có họ trong phạm vi 3
đời.
- Gi÷a cha mĐ nu«i víi con nuôi, bố
chồngvới con dâu, mẹ vợ với con rể, bố
d-ợng với con riêng của vợ, mẹ kế với con
riêng của chồng.
-Giữa những ngời cùng giới tính.
c. Thủ tục kết hôn:
- đăng kí kết hôn ở uỷ ban nhân dân phờng,
xÃ.
-c cp giy chng nhận kết hôn.
? Pháp luật quy định ntn về quan hệ giữa vợ
vµ chång?
<i><b>5. Quy định của quan hệ giữa vợ và</b></i>
<i><b>chồng.</b></i>
Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ
và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia
? Trách nhiệm của công dân học sinh nh thế
nào?
<i><b>6.Trách nhiƯm:</b></i>
- Thái độ tơn trọng, nghiêm túc trong tình
u và hôn nhân. Không vi phạm qui định
của pháp luật về hôn nhân.
bảnthân, hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của
luật hôn nhân gia đình. Thực hiện đúng
trách nhiệm của mình với bản thân, gia
đình và xã hội.
<b>4. Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 5</b>: <b>Hớng dẫn học sinh giải bài tập sgk</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
ChuÈn bị trớc phiếu học tập <b>III. Bài tập</b>
Hớng dẫn HS làm bài tập vào phiếu Cả lớp làm bài tập 1 (SGK/43)
* Đáp án đúng: (d), (đ), (g), (h),( i),( k).
Thu phiếu HS làm nhanh nhất Bài tập 6/41-SBT
Đáp án đúng:1,2,4,6.
Nhận xét đánh giá, cho điểm Bài tập 7/41-SBT
Gợi ý HS giải thích vì sao? * Đáp án đúng: 1,2,3,6,7,8.
Kt lun ton bi.
5. Dặn dò:
- Làm bài tập 2,3,4,5,6,7,8 trang 43,44 SGK
- ChuÈn bị bài 13.
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- Thế nào là quyền tự do kinh doanh.
- Thuế là gì? ý nghĩa, tác dụng của thuế?
- Quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh và thực hiện pháp luật về thuế.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Bit phõn bit hnh vi kinh doanh, thuế đúng pháp luật và trái pháp luật.
- Vận động gia đình thực hiện tốt quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế.
<b>3. Thái độ</b>
- ủng hộ chủ trơng của nhà nớc và quy định của pháp luật trong lnh vc kinh doanh
v thu.
- Biết phê phán những hành vi kinh doanh và thuế trái pháp luật.
<b>B. Phơng pháp</b>
GV có thể sử dụng các phơng pháp sau:
- Thảo ln.
- Đàm thoại.
- Xây dựng đề án.
<b>C. Tµi liƯu vµ phơng tiện</b>
- SGK, sách GV GDCD lớp 9.
- Luật thuế.
- Các ví dụ thực tế liên quan đến lĩnh vực kinh doanh và thuế.
- Giấy khổ lớn, bút dạ.
<b>D. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
Câu 1: Điền vào ơ trống sơ đồ sau:
<b>3.Bµi míi </b>
<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu phần đặt vấn đề.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Thảo luận nhóm: Đọc phần đặt vấn đề và
thảo luận. <b>I. Đặt vấn đề.</b>
<i><b>Nhãm 1: </b></i>
- Hành vi vi phạm của X thuộc lĩnh vực gì? - HS thảo luận.
- Hành vi vi phạm đó là gì?
<i><b>Nhãm 2: </b></i>
- Em có nhận xét gì về mức thuế của các
mặt hàng trªn?
- Mức thuế chênh lệch có liên quan đến sự
cần thiết của các mặt hàng với đời sống của
nhân dân khơng? Vì sao?
-Hs th¶o ln.
<i><b>Nhãm 3:</b></i>
- Những thơng tin trên giúp em hiểu đợc
vấn đề gì?
-Hs th¶o ln.
- Thông tin trên giúp em rút ra đợc bài học
Các nhóm thảo luận Cử đại diện nhóm trình bày
Cả lớp theo dõi, nhận xét
Bổ sung và kết luận nội dung chính của bài. Ghi bài vào vở
<b>Hoạt động 3</b>: <b>Liên hệ thực tế về kinh doanh và thuế</b>
- Tổ chức cho học sinh thảo luận, trao đổi. Làm việc cá nhân.
Cho HS thảo luận các câu hỏi và tình
huèng sau:
Câu 1:Theo em, những hành vi nào sau đây
công dân kinh doanh đúng và sai pháp
luật? Vì sao?
a. Ngời kinh doanh phải kê khai đúng số
vốn.
b. Kinh doanh đúng mặt hàng, đã kê khai.
c. Kinh doanh đúng ngành đã kê khai.
d. Có giấy phép kinh doanh.
e. Kinh doanh hµng lậu, hàng giả.
g. Kinh doanh mặt hàng nhỏ không phải kê
khai.
h. Kinh doanh mại dâm, ma tuý.
- Kinh doanh ỳng pháp luật: a, b, c, d.
- Kinh doanh sai pháp lut: e, g, h.
Câu 2: Những hành vi nào sau đây vi phạm
về thuế? Vì sao?
1. Np thu ỳng quy định.
2. Đóng thuế đúng mặt hàng kinh doanh.
3. Khơng dây da trn thu.
4. Không tiêu dùng tiền thuế của nhà nớc.
5. Kết hợp với hộ kinh doanh tham ô thuế
nhà nớc.
6. Dùng tiền thuế làm việc cá nhân.
7. Buôn lậu trốn thuế.
Những hành vi vi phạm về thuế: 5, 6, 7.
Câu 3: Kể tên các hoạt động sản xuất, dịch
vụ và trao đổi hàng hoá mà em biết? - Sản xuất bánh kẹo, lúa gạo, ni gà, lợn,trâu bị, vải, quần áo, sách vở, xe đạp...
- Dịch vụ, du lịch, vui chơi, gội đầu, cắt
tóc...
- Trao đổi bán lúa gạo, thịt cá, bánh kẹo,
mua sách vở, gạo, quần áo.
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
<b>II. Néi dung bµi häc</b>
? Kinh doanh là gì? <i><b>1. Kinh doanh là</b></i>: Hoạt động sản xuất,
dịch vụ và trao đổi hàng hố.
? ThÕ nµo lµ qun tù do kinh doanh? <i><b>2. Quyền tự do kinh doanh: </b></i>Là quyền của
công dân lựa chọn hình thức tổ chức kinh
tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh.
? Thuế là gì? <i><b>3. Thuế</b></i> : là khoản thu bắt buộc mà công
dân và tổ chức kinh tế có nghÃi vụ nộp vào
ngân sách nhà níc.
? ý nghÜa cđa th? <i><b>4. ý nghÜa:</b></i>
- ổn định th trng.
- Điều chỉnh cơ cấu kinh tế.
- Đầu t, phát triển kinh tế, văn hoá, xà hội
? Trách nhiệm của công dân với tự do kinh
doanh và thuế
<i><b>5. Trách nhiƯm:</b></i>
- Tun truyền, vận động gia đình, xã hội
thực hiện quyền và nghĩa vụ về kinh doanh
<b>4. Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 5</b>: <b>Hớng dẫn học sinh giải bài tập sgk</b>
Chuẩn bị trớc phiếu học tập <b>III. Bài tËp</b>
Hớng dẫn HS làm bài tập vào phiếu Cả lớp làm bài tập 3 (SGK/47)
* Đáp án đúng: (c), (đ), (e).
Thu phiếu HS làm nhanh nhất Bài tập 9/45-SBT
Đáp án đúng:- Quyền: 1, 2
- Nghĩa vụ: 3, 4
Nhận xét ỏnh giỏ, cho im
Gợi ý HS giải thích vì sao?
Kết luận toàn bài.
5. Dặn dò:
- Làm bài tập 1,2trang 47 SGK
- Chuẩn bị bài 14.
<b>A. Mục tiêu bài häc:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>:
- Lao động là gì?
- ý nghĩa quan trọng của lao động đối với con ngời và xã hội.
- Nội dung quyền và nghĩa vụ lao động của cụng dõn.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Bit c cỏc loi hp ng lao động.
- Một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham gia hợp đồng lao động.
- Điều kiện tham gia hợp đồng lao động.
<b>3. Thái độ</b>
- Có lịng u lao động, tơn trọng ngời lao động.
- Tích cực, chủ động tham gia các công việc chung của trờng, lớp.
- Biết lao động để có thu nhập chính đáng cho mình, gia đình và xã hội.
<b>B. Phơng pháp</b>
GV có thể sử dụng các phơng pháp sau:
- Thảo luận.
- Thuyết trình, đàm thoại.
- Phơng pháp kích thích t duy.
- Phơng pháp giải quyết vấn đề.
<b>C. Tài liệu và phơng tiện</b>
- SGK, s¸ch GV GDCD líp 9.
- Hiến pháp 1992 - Bộ luật Lao động năm 2002.
- Giấy khổ lớn, bút dạ.
- Những tấm gơng lao động giỏi, biết làm giàu cho mình, gia đình và xã hội.
<b>D. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Bài tập: Chị Hằng đăng kí kinh doanh mặt hàng "Rợu - bia - thuốc lá", nhng trong
đợt kiểm tra đột xuất, đội quản lí thị trờng xã H phát hiện chi Hằng đã kinh doanh thêm 6
mặt hàng khơng có trong danh mc ng kớ.
Chị Hằng có vi phạm "Quyền tự do kinh doanh" không?
<b>3.Bài mới </b>
<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Đọc phần đặt vấn đề và phân tích tình
huống. <b>I. Đặt vấn đề.</b>
<i><b>C©u 1: </b></i>
- Ơng An đã làm việc gì?
- Việc ông An mở lớp dạy nghề cho trẻ em
trong làng có ích lợi gì?
- Vic lm ca ụng An cú ỳng mc ớch
hay khụng?
- HS trả lời.
<i><b>Câu 2: </b></i>Suy nghĩ của em về việc làm của
ông An. - HS tr¶ lêi.
<b>Hoạt động 3</b>: <b>Tìm hiểu sơ lợc về Bộ luật lao động và ý nghĩa của Bộ luật lao động.</b>
- Tổ chức cho học sinh tìm hiểu về các vấn
đề của Bộ luật lao động. Bộ luật Lao động quy định:- Quyền và nghĩa vụ của ngời lao động,
ng-ời sử dụng lao động.
- Hợp đồng lao động.
- Các điều kiện liên quan nh: bảo hiểm, bảo
hộ lao động, bồi thờng thiệt hại.
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
<b>II. Néi dung bµi häc</b>
? Lao động là gì? <i><b>1. Lao động là</b></i>: Hoạt động có mục đích
của con ngời nhằm tạo ra của cải, vật chất
và các giá trị tinh thần cho xã hội.
Lao động là hoạt động chủ yếu quan trọng
nhất của con ngời, là nhân tố quyết định sự
tồn tại, phát triển của đất nớc và nhân loại.
? Quyền v ngha v lao ng ca cụng dõn
là gì?
<i><b>2. Quyn và nghĩa vụ lao động của công</b></i>
<i><b>dân: </b></i>
- Quyền lao động: Mọi cơng dân có quyền
làm việc, có quyền sử dụng sức lao động
của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm,
lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội,
đem lại thu nhập cho bản thân, gia đình.
- Nghĩa vụ lao động: Mọi ngời có nghĩa vụ
lao động để tự nuôi sống bản thân, ni
sống gia đình, góp phần sáng tạo ra của cải
vật chất và tinh thần cho xã hội, duy trì và
phát triển đất nớc.
? Hợp đồng lao động là gì? Nguyên tắc, nội
dung, hình thức hợp đồng lao động?
<i><b>3. Hợp đồng lao động</b></i> : là sự thoả thuận
giữa ngời lao động và ngời sử dụng lao
động về việc làm có trả cơng, điều kiện lao
động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong
quan hệ lao động.
* Nguyên tắc: Thoả thuận tự nguyện, bình
đẳng.
* Néi dung:
- Cơng việc phải làm, thời gian, địa điểm.
- Tiền lơng, tiền công, phụ cấp.
- Các điều kiện bảo hiểm lao động, bảo hộ
lao động.
? Quy định của Bộ luật Lao động đối với trẻ
em cha thành niên? <i><b>4. Quy định của Bộ luật lao động đối với</b><b>trẻ cha thành niên::</b></i>
- Cấm trẻ em cha đủ 15 tuổi vào làm việc.
- Cấm sử dụng ngời dới 18 tuổi làm việc
nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với chất
độc hại.
? Trách nhiệm bản thân? <i><b>5. Trách nhiệm của bản thân:</b></i>
- Tuyờn truyn, vn ng gia ỡnh, xó hội
thực hiện quyền và nghĩa vụ lao động của
ngời công dân.
- Góp phần đấu tranh những hiện tợng sai
trái, trái pháp luật trong việc thực hiện
quyền và nghĩa vụ lao động của ngời cơng
dân.
<b>4. Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 5</b>: <b>Hớng dẫn học sinh giải bài tập sgk</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Chn bÞ tríc phiÕu häc tËp <b>III. Bµi tËp</b>
Hớng dẫn HS làm bài tập vào phiếu Cả lớp làm bài tập 1 (SGK/50)
* Đáp án đúng: (a), (b), (đ), (e).
Thu phiếu HS làm nhanh nhất Bài tập 3/50-SBT
Đáp án đúng: (c), (đ), (e)
Nhận xột ỏnh giỏ, cho im
Gợi ý HS giải thích vì sao?
Kết luận toàn bài.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Làm bài tập 2, 4, 5, 6 trang 50, 51 SGK
- Chuẩn bị bài 15.
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- Thế nào là vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp luật.
- Khái niệm trách nhiệm pháp lí và ý nghÜa cđa viƯc ¸p dơng tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ.
<b>2. Kü năng</b>
- Bit x s phự hp vi quy nh ca pháp luật.
- Phân biệt đợc hành vi tôn trọng pháp luật và vi phạm pháp luật để có thái độ và
cách c xử phù hợp.
<b>3. Thái độ</b>
- Thực hiện nghiêm túc quy định của pháp luật.
<b>B. Phơng phỏp</b>
GV có thể sử dụng các phơng pháp sau:
- Phơng pháp diễn giải.
- Phng phỏp tho lun.
- Gii quyt vn .
<b>C. Tài liệu và phơng tiện</b>
- SGK, sách GV GDCD líp 9.
- Hiến pháp 1992 - Bộ luật Hình sự năm 1999.
- Luật Hơn nhân và Gia đình năm 2000.
- Luật Giao thơng đờng bộ.
- Ph¸p lƯnh xư lÝ vi phạm hành chính năm 2002.
- Cỏc bi bỏo v nhng vấn đề liên quan đến vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí.
- Bài tập, ví dụ minh hoạ.
- Máy chiếu, đầu video (nếu có).
<b>D. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
Bài tập: Đánh dấu (x) vào câu trả lời đúng. Em làm đợc việc gì sau đây:
- Lao động giúp đỡ gia đình làm nghề truyền thống
- Mua tăm ủng hộ ngời mù
- Tham gia lao ng vệ sinh đờng phố
- VƯ sinh líp häc
- Cịn nhỏ, chỉ đi học chứ khơng phải lao động
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các thơng tin của phần đặt vấn đề.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Đọc phần đặt vấn đề để hiểu rõ về vi phạm
pháp luật, trách nhệm pháp lí của cơng dân. <b>I. Đặt vấn đề.</b>
Điền các ý kiến đúng vào bảng:
<b>Hµnh vi</b> <b>thùc hiƯnChđ ý</b> <b>Hậu quả</b> <b>pháp luậtVi phạm</b>
<b>Có Không</b> <b>Có Không</b>
1 - Xây nhà tráiphép
-Đổ phế thải...
x - Tắc cống,
ngập nớc x
2
- Đua xe máy
vợt đèn đỏ,
gây tai nn
giao thụng
x - Thiệt hại về
ngời và của x
3 - Tâm thần<sub>đập phá</sub> x - Phá tài sản<sub>quý</sub> x
4
- Cớp giật dây
chuyền, túi
xách ngời đi
đ-ờng
x - Gây tổn thất
tài chính cho
ngời khác
x
5 - Vay tiền dây<sub>da không trả</sub> x - TiÒn x
6
- Chặt cành,
tỉa cây mà
không đặt biển
báo
x - Ngêi bị
th-ơng x
Trên cơ sở kiến thức của bảng, nhận xét và
điền vào cột:
<b>Hành vi thứ</b>
<b>tự theo SGK</b> <b>Phải chịu Không chịuTrách nhiệm Pháp lí</b> <b>Phân loại vi phạm</b>
3 x Không
4 x Vi phạm pháp luật<sub>hình sự</sub>
5 x Vi phạm pháp luật<sub>dân sù</sub>
6 x Vi ph¹m kØ lt
<b>Hoạt động 3</b>: <b>Tìm hiểu sơ lợc về vi phạm pháp luật và phân loại vi phạm pháp luật.</b>
? Vi phạm pháp luật là gì? <i><b>1. Vi phạm pháp luật:</b></i>
Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do ngời có
năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm
hại đến các quan hệ xã hội c phỏp lut bo
v.
? Có các loại vi phạm nào? <i><b>2. Các loại vi phạm pháp luật:</b></i>
- Vi phạm pháp luật hình sự.
- Vi phạm pháp luật hành chính.
- Vi phạm pháp luật dân sự.
- Vi phạm kỉ luật.
Bi tp:Nờu hành vi vi phạm và biện pháp xử
lí mà em c bit trong thc t cuc sng.
Hành vi Loại vi phạm Biện pháp xử lí
- Vứt rác bừa b i.<b>Ã</b>
- C i nhau, gây mất trật tự<b>Ã</b>
nơi công cộng.
- Lấn chiếm vỉa hè.
Vi phạm
hành chính Xử phạt hànhchính
- Trộm xe máy.
- Cp git ti sản. Vi phạmhình sự Hình phạt củaBộ luật Hình sự
- Mợn xe máy để t ly
tiền Vi phạm dânsự Bồi thờng dânsự
- Viết, vẽ bậy lên tờng của
lớp học. Vi phạm kỉluật Phê b×nh tríclíp
? Trách nhiệm pháp lí là gì? <i><b>3. Trách nhiệm pháp lí:</b></i> Là nghĩa vụ pháp lí
mà cá nhân, tổ chức cơ quan vi phạm pháp
luật phải chấp hành những biện pháp bt
buc do nh nc quy nh.
? Các loại trách nhiệm pháp lí là gì? <i><b>4. Các loại trách nhiệm pháp lí:</b></i>
- Trách nhiệm hình sự.
- Trách nhiệm dân dự.
- Trách nhiệm hành chính.
- Trách nhiệm kỉ luật.
? Nêu rõ thế nào là các loại trách nhiệm? <i><b>5. ý nghĩa của trách nhiệm pháp lí:</b>i</i>
- Trừng phạt, ngăn ngừa, cải tạo, giáo dục
ngời vi phạm ph¸p lt.
- Gi¸o dơc ý thøc t«n träng và chấp hành
nghiêm chỉnh ph¸p lt.
- Răn đe mọi ngời khơng đợc vi phạm phỏp
lut.
- Hình thành, bồi dỡng lòng tin vào pháp luật
và công lí trong nhân dân.
- Ngn chn, hn ch, xoỏ bỏ vi phạm pháp
luạt trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
? Trách nhiệm bản thân? <i><b>6. Trách nhiệm:</b></i>
<i>* Đối với công dân:</i>
- Chấp hành nghiêm chỉnh hiến pháp, pháp
luật.
- Đấu tranh hành vi, việc làm vi phạm hiến
pháp và pháp luật.
<i>* Đối với học sinh:</i>
- Tuyờn truyn vn động mọi ngời thực hiện
tốt hiến pháp và pháp luật.
- Có lối sống lành mạnh, học tập và lao động
- Đấu tranh các hiện tợng xấu, vi phạm pháp
luật.
<b>Hot ng 4: Luyn tp cỏc bi tp SGK</b>
Chuẩn bị trớc phiếu học tập <b>III. Bài tập</b>
Hớng dẫn HS làm bài tập vào phiếu Cả lớp làm bài tập 1 (SGK/55)
* Đáp án trong SGK
Thu phiếu HS làm nhanh nhÊt Bµi tËp 5/56
- ý kiến đúng: (c), (e)
- ý kiến sai: (a), (b), (d), (đ)
Nhận xét đánh giá, cho im
Gợi ý HS giải thích vì sao?
Kết luận toàn bài.
Bi tập 6/56: So sánh trách nhiệm đạo đức và
trách nhiệm pháp lí:
<b>Trách nhiệm đạo đức</b> <b>Trách nhiệm pháp lí</b>
Giống
nhau - Là những quan hệ x hội và các quan hệ xhội này đợc pháp luật điều chỉnh, nhằm làm cho<b>ã</b> <b>ã</b>
quan hệ giữa ngời với ngời ngày càng tốt đẹp,
công bằng, trật tự, kỉ cơng. Mọi ngời đều phải
Kh¸c
nhau - Bằng tác động củadân sự x hội.<b>ã</b>
- Lơng tâm cắn rứt.
- B¾t buéc thùc hiện.
- Phơng pháp cỡng chế
của nhà nớc.
<b>4. Củng cố</b>
<b>Hot ng 5</b>: <b>Hớng dẫn học sinh giải bài tập sgk</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Cho điểm HS có ý kiến đúng, nhanh nhất Bài tập: An tồn giao thơng đờng bộ
Câu 1. Xe máy, mô tô 2 bánh đợc chở nhiều
nhất là mấy ngời?
1. Hai ngêi, kĨ c¶ ngêi l¸i xe.
2. Ngồi ngời lái xe chỉ đợc chở thêm một
ngời ngồi phía sau và một trẻ em dới 7tuổi
Câu 2: Tốc độ tối đa đợc phép chạy trong
thành phố, thị xã, thị trấn với ô tô chở hàng
quá tải, quá khổ, xe kéo móc hay kéo xe
1. 15km/h 3. 20km/h
2. 25km/h 4. 10km/h
Câu 3: Trong thành phố, thị xã, thị trấn, loại
xe nào chạy tốc độ tối đa 30km/h?
1. Hai xe kéo nhau hoặc xe kéo rơmoc?
2. Các loại xe con.
3. Các loại mô tô 2-3 bánh.
4. Xích lô máy, xe m¸y.
Câu 4: Ngời điều khiển xe mơtơ (hạng A1,
A2) phải đủ bao nhiêu tuổi?
1. 16 tuæi
2. 18 tuæi
3. 20 tuổi.
Câu 5: Hành vi nào của ngời điều khiển xe
máy, m«t«, xÝch l« máy bị phạt tiỊn
200.000®?
1. Điều khiển xe máy chạy tốc độ cao từ
trong nhà, ngõ, hẻm ra đờng chính và ngợc
lại.
2. §iỊu khiĨn xe cha có đăng kí, không có
3. Cả hai hành vi trên.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị bài 16.
- Xem lại kiến thức quyền công dân lớp 6, 7, 8 và một số điều của Hiến pháp 1992.
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- Hiu c ni dung quyn tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội của công dân.
- Cơ sở của quyền tham gia quản lí nhà nớc và quản lí xã hội của cơng dõn.
- Quyền và nghĩa vụ công dân trong việc tham gia quản lí nhà nớc và quản lí xà hội
<b>2. Kỹ năng</b>
- Bit cỏch thc hin quyn tham gia qun lí nhà nớc và quản lí xã hội của cơng dân.
- Tự giác, tích cực tham gia các cơng việc chung của trờng, lớp và địa phơng.
- Tránh thái độ thờ ơ, trốn tránh công việc chung của lớp, trờng và xã hội.
<b>3. Thái độ</b>
- Có lịng tin u và tình cảm đối với nhà nớc CHXHCN Việt Nam.
- Tuyên truyền, vận động mọi ngời tham gia các hoạt động xó hi.
<b>B. Phng phỏp</b>
GV có thể sử dụng các phơng pháp sau:
- Phơng pháp thảo luận nhóm.
- Phng phỏp kớch thích t duy.
- Phơng pháp đề án.
<b>C. Tµi liƯu vµ phơng tiện</b>
- SGK, sách GV GDCD lớp 9.
- Hin phỏp 1992 - Luật khiếu nại, tố cáo, Luật bầu cử đại biểu Quốc hội (Phần quy
định tiêu chuẩn ĐBQH), Luật bầu cử Hội đồng nhân dân.
- Sơ đồ nội dung bài học.
<b>D. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Đi xe máy cha đủ tuổi, khơng có bằng lái.
- Ăn cắp ti sn ca nh nc
- Lấy của bạn cái bút.
- Gióp ngêi lín vËn chun ma t
<b>3.Bµi míi </b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các thông tin của phần đặt vấn đề.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Đọc phần đặt vấn đề và trả lời các câu hỏi <b>I. Đặt vấn đề.</b>
<i><b>Câu 1: </b></i> Những quy định trên thể hiện
sung một số điều của Hiến pháp 1992.
- Tham gia bàn bạc và quyết định các công
việc của xã hội.
<i><b>Câu 2: </b></i>Nhà nớc quy định những quyền đó
là gì? Câu 2: Những quy định đó là quyền thamgia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội của cơng
dân.
<i><b>Câu 3: </b></i>Nhà nớc ban hành những quy định
đó để làm gì? Câu 3: Những quy định đó là để xác địnhquyền và nghĩa vụ công dân đối với đất nớc
trên mọi lĩnh vực.
VÝ dô:
- Tham gia gãp ý kiÕn xây dựng Hiến
pháp, pháp luËt.
- Tham gia sửa đổi, bổ sung xây dựng Hiến
pháp, pháp luật.
- Chất vấn đại biểu Quốc hội về các lnh
vc trong i sng, xó hi.
- Tố cáo, khiếu nại những việc làm sai trái
của cơ quan quản lí nhà níc.
- Bàn bạc, quyết định chủ trơng xây dựng
các cơng trỡnh phỳc li cụng cng.
- Xây dựng các quy ớc của xÃ, thôn về nếp
sống văn minh và chống tệ nạn xà hội.
* Đối với HS:
- Góp ý kiến về xây dựng nhà trờng không
có ma tuý.
- Bn bc, quyt định việc quan tâm đến HS
nghèo vợt khó.
- ý kiÕn với nhà trờng về tình trạng học ca3,
bàn ghế vủa häc sinh m«i trêng
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
Nhóm 1: Nêu nội dung của quyền tham gia
II. Néi dung bµi häc
1. Néi dung qun tham gia quản lý nhà
n-ớc và xà hội
- Tham gia xây dựng quản lí nhà nớc và xÃ
hội.
- Tham gia bàn bạc công việc chung.
- Tham gia thc hin v giỏm sát, đánh giá
việc thực hiện các hoạt động, các công việc
chung của nhà nớc, xã hội..
<b>Nhãm 2: C¸ch thùc hiƯn qun tham gia</b>
<b>quản lí nhà nớc và xã hội nh thế nào? </b> <b>2. Phơng thức thực hiện* Trực tiếp: Tự mình tham gia các cơng</b>
<b>việc thuộc về quản lí nhà nớc, xã hội</b>
<b>* Gián tiếp: Thông qua đại biểu nhân</b>
<b>dân để họ kiến nghị lên cơ quan có thẩm</b>
<b>quyền giải quyết.</b>
<b>Nhóm 3:Nhà nớc tạo điều kiện, đảm bảo</b>
<b>gì cho cơng dân</b> <b>3. ý nghĩa của quyền tham gia quản línhà nớc, xã hội của cơng dân</b>
<b>- Đảm bảo cho công dân quyền làm chủ,</b>
<b>tạo nên sức mạnh tổng hợp trong cơng</b>
<b>- Cơng dân có trách nhiệm tham gia các</b>
<b>cơng việc của nhà nớc, xã hội để đem lại</b>
<b>lợi ích cho bản thân, xã hội.</b>
Nhãm 4: ý nghÜa cđa qun tham gia qu¶n
lí nhà nớc và quản lí xã hội. 4. Điều kiện đảm bảo để thực hiện quyềntham gia quản lí nhà nớc, xã hội của cơng
dân
* Nhµ níc:
- Quy định bằng phỏp lut.
* Công dân:
- Hiểu rõ nội dung, ý nghĩa và cách thực
hiện.
- Nâng cao phẩm chất, năng lực và tích cực
tham gia thực hiện tốt
* Bn thân
Hoạt động 4: Luyện tập và hớng dẫn làm bài tp
Em tán thành quan điểm dới đây? Vì sao?
a). Chỉ cán bộ công chức nhà nớc mới có
quyền tham gia quản lí nhà nớc.
b). Tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xà hội
là quyền của mọi ngời.
c). Tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội
là quyền và trách nhiệm của mọi cơng dân
Bài 6(Sách Tình huống GDCD) trang 54
Cơng dân ở địa phơng xã, thơn có quyền gì
sau đây để tham gia nhà nớc, quản lí xã
hội?
- Mức đóng góp phúc lợi cơng cộng
- Xây dựng cơ sở hạ tầng ở địa phơng
- Xây dựng trờng học, bệnh xá
- Xây dựng nhà tình nghĩa
- Giữ gìn trật tự an toàn xà hội
- Phòng chống tệ nạn xà hội
- Xây dựng hơng ớc của làng
- Xây dựng làng văn hoá
<b>4. Củng cố</b>
<b>Hot ng 5</b>: <b>rốn luyn cng cố kiến thức</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Tổ chức cho HS tham gia diễn đàn <b>Phát biểu ý kiến</b>
Nhận xét đúng sai Cả lớp hỏi và trao đổi
Gợi ý cho HS nói rõ thêm ý thức trách
nhiệm của bản thân với tập thể lớp
Nhận xét đánh giá, cho điểm
Gợi ý HS gii thớch vỡ sao?
Kt lun ton bi.