Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HINH 9TIET 14LUYEN TAP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường THCS Tà Long – Giáo án hình học 9</b></i>


Ngày soạn: …………..
<i><b>Tiết 14</b></i><b>: LUYỆN TẬP 2</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
<b>I.</b> <b>Kiến thức:</b>


- Hs củng cố vững chắc các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
<b>II.</b> <b>Kỹ năng:</b>


- Hs vận dụng được các hệ thức trong tam giác vuông để giải các bài tập về tìm số
đo các cạnh các góc trong tam giác vuông.


<b>III.</b> <b>Thái độ:</b>


- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
- Rèn cho học sinh tư duy logic.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
- Nêu vấn đề.


- Luyện tập.


<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ</b>


<b>I.</b> <b>Giáo viên: </b>Sgk, giáo án, thước, hệ thống bài tập.
<b>II.</b> <b>Học sinh: </b>Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà.
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



<b>I.</b> <b>Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:</b>
- Lớp 9A: Tổng số: Vắng:
- Lớp 9B: Tổng số: Vắng:
<b>II.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> </b>Cho tam giác ABC vuông tại A, hãy viết hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và
góc nhọn trong tam giác vuông?


<b>III.</b> <b>Nội dung bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>


Với các mối quan hệ giữa các cạnh và các góc tron g tam giác vuông, từ đó ta có
thể áp dụng để giải tam giác vuông.


<i>2.</i> Triển khai bài dạy


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


<b>GV: </b>Hãy giải tam giác vuông trong các
trường hợp sau:


Tam giác AB vuông tại A,
a) c = 10cm, <sub>C</sub> <sub> = 45</sub>0
b) c = 21cm, b = 18cm
<b>HS: </b>Làm nháp



<b>1. Bài tập 27.</b>


Giải các tam giác ABC vuông tại A,
biết rằng:


a) c = 10cm, <sub>C</sub> <sub> = 45</sub>0
Giải
Ta có ABC vuông tại A


  0


B C 90 


=> <sub>B 90</sub> 0 <sub>C 90</sub> 0 <sub>45</sub>0 <sub>45</sub>0


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Trường THCS Tà Long – Giáo án hình học 9</b></i>


<b>GV: </b>Hai em hãy lên bảng giải bài toán?
<b>HS: </b>hai học sinh lên bảng giải, các học
sinh khác làm bài vào vở và chú ý nhận
xét bài làm của bạn.


<b>GV: </b>Tổ chức hs cả lớp nhận xét và
chính xác các kết quả như nợi dung.


=> b = c. tg B = 10.tg450
= 20.1 = 20 cm



a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = 2.b</sub>2


=> a = b 2= 20. 2cm
b) c = 21cm, b = 18 cm


<b>Giải </b>
Ta có ABC vuông tại A
a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = 21</sub>2<sub> + 18</sub>2<sub> = 765</sub>
=> a = 765


=> <sub>B 90</sub> 0 <sub>C 90</sub> 0 <sub>30</sub>0 <sub>60</sub>0


    


tgB = c 18 0,86
b 21
=><sub>B</sub> <sub> = 41</sub>0


  0


B C 90  => C = 590
<b>Hoạt động 2 </b>


<b>GV: </b>Đưa bài toán 30 sgk lên bảng phụ,
yêu cầu hs quan sát hình và đọc đề bài
toán.


<b>HS: </b>Đọc đề.


<b>GV: </b>Hướng dẫn hs giải bài toán:


- Hãy kẽ BK vuông góc với AC?
<b>HS: </b>Thực hiện.


<b>GV: </b>Hãy tính đợ dài đoạn AN?
<b>HS: </b>Trả lời.


<b>GV: </b>Từ đó hãy tính đợ dài cạnh AC?
<b>HS: </b>Trả lời


<b>2. Bài tập 30.</b>


BC = 11cm; <sub>ABC</sub> <sub>=38</sub>0<sub>; ACB = 30</sub>0
NABC.


Tính:


a) Đoạn thẳng AN.
Kẻ BK AC.


BKC vuông tại K
=> <sub>KBC</sub> <sub> = 90</sub>0<sub>-30</sub>0 <sub>= 60</sub>0
=> <sub>KBA</sub> <sub> = 60</sub>0<sub>-38</sub>0 <sub>= 22</sub>0
BC = 11 => BK = 5,5 cm
Vậy AB = BK


cosKBA = 0
5,5


5,932
cos22 


AN = ABsinABN = 5,932.sin380
= 3,652 cm


b) AC AN 3,652<sub>0</sub> 7,304
sin C sin30


   cm


<i><b> Giáo viên: Nguyễn Duy Trí.</b></i> <i><b> />


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Trường THCS Tà Long – Giáo án hình học 9</b></i>


<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>
- Hệ thống bài tập.


- Nêu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông?
- Làm bài tập 32 sgk.


<b>V.</b> <b>Dặn dò</b>


- Xem kĩ các bài tập đã làm.
- Làm bài tập 31 sgk.


- Xem kĩ bài: “Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác”.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×