Hỡnh hc10 - C bn
Tit 34: BI TP PHNG TRèNH NG THNG
-----------------------***----------------------
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức :
- Hiểu véctơ pháp tuyến, véctơ chỉ phơng của đờng thẳng.
- Hiểu cách viết phơng trình tổng quát, phơng trình tham số của đờng thẳng.
- Hiểu đợc điều kiện hai đờng thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau.
- Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng ; góc giữa hai đờng
thẳng.
2. Về kĩ năng :
- Viết đợc phơng trình tổng quát, phơng trình tham số của đờng thẳng
đi qua điểm
M(x
0
; y
0
) và có phơng trình cho trớc hoặc đi qua một điểm cho trớc.
- Tính tọa độ của véctơ pháp tuyến nếu biết tọa độ của véctơ chỉ phơng của một đờng
thẳng và ngợc lại.
- Biết chuyển đổi giữa phơng trình tổng quát và phơng trình tham số của đờng thẳng.
- Xột v trớ tng i ca hai ng thng.
3. Về t duy :
- Biết quy lạ về quen
4. Về thái độ :
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Biết đợc toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học
- GV : Giáo án, thớc, phiếu học tập, hình vẽ.
- HS : Kiến thức lớp dới về đờng thẳng, thớc, vở, SGK.
III. Ph ơng pháp
Phơng pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy, đan xen hoạt đông
nhóm.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. n định tổ chức lớp sĩ số.
Kim Tra s s vng v v sinh ca lp.
2. Kim tra bi c:
H: Vit ptts, pttq ca t
cú vộct ch phng
( , )n a b=
r
v i qua M(x
0
; y
0
) ?
p dng: Vit ptts, pttq ca t
cú vộct ch phng
(1; 2)n =
r
v i qua M(3
; -1).
3. Bi mi :
Hot ng 1: ễn tp v cng c phng phỏp vit ptts v pttq ca ng thng.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
+ Gv cho bi tp:
Bi 1: Vit ptts v pttq ca
ng thng, bit:
a.
i qua M(2; -1) v // d:
2 3 0x y + =
.
b.
i qua M(2; -1) v
vuụng gúc d:
3 4 0x y
+ =
.
+ Gv gi hs lờn bng gii
bi tp.
+ Gv gi hs di lp nhn
xột v chnh sa nu cn.
+ Gv nhn xột v cho im.
+ Hs ghi bi tõp vo v
v suy ngh cỏch gii.
+ Hs lờn bng gii bi
tp.
+ Hs di lp nhn xột
v chnh sa nu cn.
Bi 1:
a. t
// d nờn
nhn vtpt
(1; 2)n =
r
lm vtpt v i qua im
M(2; -1). Vy pttq ca
l:
1.( 2) 2( 1) 0x y + =
2 4 0x y =
t
cú vtcp
(2;1)u =
r
v i qua im
M(2; -1). Vy ptts ca
l:
2 2
( )
1
x t
t
y t
= +
= +
Ă
Giỏo viờn: Cao Th Thanh Trng THPT Ngụ Quyn
Hình học10 - Cơ bản
b. Làm tương tự.
Hoạt động 2: Ơn tập và cũng cố phương pháp xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
+ Gv cho bài tập:
Bài 2: Xét vị trí tương đối
của các cặp đường thẳng sau
a.
∆
:
2 -3 5 0x y + =
và d:
2 3 0x y− + =
.
b.
∆
:
1 6
2 3
x t
y t
= +
= − +
và d:
2 3 0x y− + =
.
+ Gv gọi hs lên bảng giải
bài tập.
+ Gv gọi hs dưới lớp nhận
xét và chỉnh sữa nếu cần.
+ Gv nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Cho hai đường thẳng
: 2 1 0mx y m∆ − + − =
': 2 2 0x y m∆ − − + =
a. Tìm m để
∆
cắt
'∆
b. Tìm m để
∆
//
'∆
c. Tìm m để
∆ ≡ '∆
.
+ Gv gọi hs lên bảng giải
bài tập.
+ Gv gọi hs dưới lớp nhận
xét và chỉnh sữa nếu cần.
+ Gv nhận xét và cho điểm.
+ Hs ghi bài tâp vào vở
và suy nghĩ cách giải.
+ Hs lên bảng giải bài
tập.
+ Hs dưới lớp nhận xét
và chỉnh sữa nếu cần.
+ Hs ghi bài tâp vào vở
và suy nghĩ cách giải.
+ Hs nêu phương pháp
tìm m thỏa mãn các u
cầu của bài tốn.
+ Hs lên bảng giải bài
tập.
+ Hs dưới lớp nhận xét
và chỉnh sữa nếu cần.
Bài 2:
a. C
1
: Xét hệ phương trình:
2 -3 5 0 1
- 2 3 0 1
x y x
x y y
+ = = −
⇔
+ = =
Vậy
∆
và d cắt nhau tại M(-1; 1).
C
2
: Ta có:
2 3
1 2
−
≠
−
Nên
∆
và d cắt nhau
b. C
1
: Xét hệ phương trình:
1 6 (1)
2 3 (2)
2 3 0 (3)
x t
y t
x y
= +
= − +
− + =
Thay (1) và (2) vào (3), ta được:
1 6 2( 2 3 ) 3 0t t+ − − + + =
8 0
⇔ =
(vơ
lý). Nên hệ trên vơ nghiệm.
Vậy
∆
// d.
Bài 3:
a.
∆
cắt
'∆
2
4
2 1
m
m
−
⇔ ≠ ⇔ ≠
−
.
Vậy
4m
≠
thì
∆
cắt
'∆
.
b.
∆
//
'∆
2 1
2 1 2
m m
m
− −
⇔ = ≠
− − +
4
4
4
5
2 4 1
3
m
m
m
m m
m
=
=
⇔ ⇔ ⇔ =
− ≠ − +
≠
Vậy m = 4 thì
∆
//
'∆
.
4. Cđng cè bµi häc:
+ Gv gọi hs nhắc lại các phương pháp để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
+ Gv gọi hs nhắc lại phương pháp viết ptts và pttq của đường thẳng.
5. Bµi tËp vỊ nhµ:
Bài 1: Hãy lập ptts, pttq của đường thẳng d biết:
a. d qua M(5;-1) và có hệ số góc là 5
b. d qua A(3;4) và B(5;-3)
Bài 2: Cho
ABC
∆
có: A(1;3), B(4;-1), C(4;6)
a. Hãy lập pttq của đường cao AH, trung tuyến BM.
b. Tính góc AB và AC.
• Rút kinh nghiệm:
Giáo viên: Cao Thị Thanh Trường THPT Ngơ Quyền
Hình học10 - Cơ bản
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Giáo viên: Cao Thị Thanh Trường THPT Ngô Quyền