Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

hoc van

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.03 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<b>HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2010-2011</b>



<b>TUẦN:</b> 3 <i>Từ ngày: 6/9/2010 đến 10/9/2010</i>


<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Tiêt<sub>CT</sub></b> <b>Tên bài giảng</b>


Thứ
hai


SÁNG


1 Chào cờ Dặn dị đầu tuần


2 Học vần 1 Tơ các nét cơ bản


3 Học vần 2 e, b, bé


4 Toán 8 Các số 1,2,3,4,5


5 HĐTT Sinh hoạt tập thể


CHIỀU


1 Âm nhạc TC GVBM


2 <sub>HDTH</sub> TC <sub>Hướng dẫn tự học Tiếng Việt</sub>
3



Thứ ba SÁNG


1 Toán 9 Luyện tập


2 Mĩ thuật 3 GVBM


3 Học vần 19 Bài 8: l-h


4 Học vần 20 Bài 8: l-h


5
CHIỀU


1 Toán TC Ôn luyện: Luyện tập


2 Mĩ thuật TC GVBM


3 HDTH Hướng dẫn tự hoc: Tiếng việt


Thứ tư SÁNG


1 Học vần 21 Bài 9: o-c


2 Học vần 22 Bài 9: o-c


3 <sub>Toán</sub> <sub>10</sub> <sub>Bé hơn- Dấu <</sub>
4 Đạo đức 3 Gọn gàng, sạch sẽ.


5
CHIỀU



1 Tiếng Việt TC Ôn luyện o-c


2 Đạo đức TC Ôn luyện:Gọn gàng, sạch sẽ.


3 HĐTH Phụ đạo HSY Toán


Thứ
năm


SÁNG


1 Học vần 23 Bài 10: ô-ơ


2 Học vần 24 Bài 10: ô-ơ


3 Thủ công 3 Xé, dán HCN, HTG


4 TNXH 3 Nhận biết ác sự vật xung quanh


5
CHIỀU


1 Tốn TC Ơn luyện: Bé hơn- Dấu <


2 Thể dục TC GVBM


3 HDTH Hướng dẫn tự học Tốn


Thứ


sáu


SÁNG


1 Học vần 25 Bài 11: Ơn tập


2 Học vần 26 Bài 11: Ơn tập


3 Tốn 11 Lớn hơn- Dấu >


4 Âm nhạc 3 GVBM


5 GDNGLL TPT


CHIỀU


1 Tiếng Việt TC Ôn luyện: Ôn tập


2 TN-XH TC Ôn luyện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ
bảy


SÁNG


1 Học vần 27 Bài 12: i-a


2 Học vần 28 Bài 12: i-a


3 Toán 12 Luyện tập



4 HĐTT Sinh hoạt tập thể


5
CHIỀU


1 HĐTT TC


2 Âm nhạc TC GVBM


3 HDTH TH Hướng dẫn tự học




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
<b>TẬP VIẾT</b> (1,2)


<b>CÁC NÉT CƠ BẢN -</b>

e b bé


A..<b> Mục tiêu :</b>


- Tô được các nét cơ bản và các chữ: e,b, bé
- Học sinh biết cách nối nét giữa b và e
B. <b>Đồ dùng</b>:


- Mẫu các nét cơ bản và các chữ e, b, bé
C. <b>Hoạt động dạy học</b>:


Nội dung
Thời gian



Phương pháp dạy học


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ(2) - Kiểm tra vở tập viết của học sinh.


- Nhận xét. - HS để vở trước mặt bàn.
II. Bàimới:


1. Gtb(2)
2. HD viết
a)HD quan
sát và nhận
xét(5)


b) HD viết
(6)


<i><b>Giải lao</b></i>(3)
c) HS viết
bài (12)


d. Chấm
và chữa bài
3. Dặn dò
(2)


-Ghi đề bài lên bảng.
* <b>Các nét cơ bản:</b>


- Cho HS quan sát từng nét và hỏi:


Chẳng hạn:


+ Nét sổ ngang giống cái gì?
+ Nét sổ xiên trái giống cái gì?
………


- GV viết mẫu ( vừa viết vừa phân tích)
- u cầu HS viết trên khơng, bảng con.
* <b>e, b, bé ( Hướng dẫn tương tự)</b>
Lưu ý nét nối giữa b và e


- Nêu nội dung cần viết.


- Nhắc nhở cách cầm bút, tư thế ngồi…
- Cho HS quan sát vở mẫu.


- Yêu cầu HS viết bài.
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Chấm một số vở của HS.
- Chữa những lỗi phổ biến.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: <b>e, b, bé</b>


- 2HS đọc đề bài
- Quan sát- Trả lời.


- Theo dõi.
- Cả lớp.



<i><b>HS múa: Cúi quá mỏi lưng</b></i>
- Theo dõi.


- Chỉnh sửa nếu sai.
- Quan sát


- Cả lớp viết vở Tập viết
- 10 vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TOÁN</b>(8)
<b> CÁC SỐ: 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3, 4, 5


- Biết đọc và viết các số 4, 5. Biết đếm các số từ 1 đến 5 và 5 đến 1.


- Nhận biết được số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3, 4, 5 trong
bộ phận đầu của số tự nhiên.


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Các nhóm có đến 5 đồ vật.


C. Hoạt động dạy học:


Nội dung



Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(5) - Gọi HS nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật.


Yêu cầu Hs viết số tương ứng vào các nhóm
đồ vật.


- GV đưa 1, 2, 3 ngón tay và yêu cầu HS đọc.
Nhận xét- Tuyên dương.


-2HS
- 3HS
II. Bài mới:


1. Gtb(2)
2. Hoạt
động:


+ HĐ1(12)


<b>Giải lao(</b>3)
+ HĐ2 (13)


 Bài1/15


Viết số(3)


 Bài 2/15


Số ( 3)



- Ghi đề bài lên bảng.


* <b>Giới thiệu số 4, 5( Tương tự như số 1, 2, </b>
<b>3)</b>


- GV hướng dẫn đếm và xác định thứ t ự các
số cho HS quan sát hình vẽ trong SGK và HD
học sinh nêu số ơ vng trong hình vẽ lần
lượt từ trái sang phải rồi đọc 1 ô vuông, 2 ô
vuông…và ngược lại.


.


- Cho HS viết ở bảng con.
- Nhận xét- Tuyên dương.
<b>- </b>Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS viết ở SGK.


- 2HS dọc đề bài
- Theo dõi.


<i><b>Bài múa: Thỏ đi tắm </b></i>
<i><b>nắng.</b></i>


- Cả lớp thực hiện viết ở
bảng con. 2HS viết ở bảng
lớp.


- 1HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Học vần(10)


<b> BÀI 8: l- h</b>
A.<b>Mục tiêu:</b>


- HS đọc dược: l, h,lê,hè; từ và câu ứng dụng.


- Viết được l, h,lê,hè( viết được ½ số dịng quy định trong vở Tập viết 1)


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le( HS khá- Giỏi bước đầu nhận biết được nghĩa một
số từ thông dụng qua tranh minh hoạ, viết đủ số dịng quy định)<i><b>.</b></i>


- Khơng được tự ý đi tắm biển khi khơng có người lớn
B<b>. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa cho bài học.
<b>C.Hoạt động dạy học</b>


Nội dung
Thời gian


<b> </b>Phương pháp dạy học


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>I.</b>B. cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ ê, v, bê, ve, bề, vẽ.


+ bé vẽ bê


- Yêu cầu HS viết bảng con: bế, ve


Nhận xét- Tuyên dương.


- 3HS


- Cả lớp viết bảng con
<b>II. </b>B. mới:


1) Gtb(1)
2) Dạy
chữ ghi âm
a)Nhận
diện chữ
(8)
b) Hướng
dẫn HS
viết(5)
<i><b>Giải lao</b></i>
c) Đọc từ
ứng dụng
(10)


<b>- </b>Ghi đề bài lên bảng.
* l


- GV ghi bảng l và phát âm:l
- Hỏi:


* Chữ l gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- u cầu HS cài chữ:l



- Gọi HS phát âm: l
* lê


- Yêu cầu HS cài :lê
Ghi bảng: lê


-Yêu cầu HS phân tích: lê
- Gọi HS đọc : lê


- Gọi HS đọc: l- lê


* h- hè: ( HD tương tự) GDHS Khi đi tắm biển
với người lớn phải mặc áo phao, không được đi
một mình.


- Gọi HS đọc:
l<b> </b> h
lê hè


- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa l và ê.


- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:


<b>l</b>ê <b>l</b>ề <b>l</b>ễ
<b>h</b>e <b>h</b>è <b>h</b>ẹ


- u cầu HS tìm từ có âm vừa học.



- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cá nhân
- Cả lớp cài: l
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: lê
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS


-2HS. Cả lớp.
- Theo dõi


-Cả lớp viết bảng con.
<i><b>HS: Múa cho mẹ xem</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d) Trò chơi
( 4)


- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ:
vẽ, bế.


- Yêu cầu HS tìm từ có âm l hoặc h


Nhận xét- Tuyên dương.


- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi



- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.


TIẾT 2
3) L.tập


a) Luyện
đọc (15)


<i><b>Giải lao</b></i>(5)
b) Luyện
viết (5)
c) Luyện
nói (5)


4. Củng cố
-Dặn dò
(5)


<b>+ </b>Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:


- Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng
dụng.


- Ghi bảng: ve ve ve, hè về.


- Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (hè)
- Gọi HS đọc: hè, hè về



- Gọi HS đọc câu: ve ve ve, hè về.
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ:l, lê, h, hè
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.


- GV nêu yêu cầu luyện nói.
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- Yêu cầu HS trình bày.


* Kết luận: Le le là con vật sống ở dưới nước.
Nó là con vật có lợi. Vậy các em cần phải bảo
vệ nó như không vứt rác bừa bãi xuống ao,
hồ…để môi trường nước được trong sạch.
- Gọi HS đọc toàn bài.


- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa
báo.


-Chuẩn bị<b>: Bài 9: o-c</b>


-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.


- 3HS


- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.


<i><b>HS hát: Khúc hát ban </b></i>
<i><b>mai</b></i>


- Theo dõi.


- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.


- Cá nhân.
- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010
Học vần(11)


<b> BÀI 9: o-c</b>
A.<b>Mục tiêu:</b>


- HS đọc dược: o, c, cỏ, bò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: o, c, cỏ, bị


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè
B<b>. Chuẩn bị:</b>


<i> -</i> Tranh minh họa cho bài học.
<b>C.</b>Hoạt động dạy học


Nội dung
Thời gian


<b> </b>Phương pháp dạy học



Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>I.</b>Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ l, h, lê, hè, hẹ, lễ.


+ ve ve ve, hè về.


- Yêu cầu HS viết bảng con: l-lê; h-hè.
Nhận xét- Tuyên dương.


- 3HS


- Cả lớp viết bảng con
<b>II. </b>Bài mới:


1) Gtb(1)
2) Dạy chữ
ghi âm
a)Nhận diện
chữ (8)


b) Hướng
dẫn HS viết


<i><b>Giải lao</b></i>
c) Đọc từ
ứng dụng
(10)



d) Trò chơi


<b>- </b>Ghi đề bài lên bảng.
*o


- GV ghi bảng o và phát âm:o
- Hỏi:


* Chữo gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- u cầu HS cài chữ:o


- Gọi HS phát âm:o
* bò


- Yêu cầu HS cài :bò
Ghi bảng: bò


-Yêu cầu HS phân tích: bị
- Gọi HS đọc : bị


- Gọi HS đọc: ò bò
* c- cỏ: ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:


o c
bò cỏ


- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và o, c và cỏ.
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con


- Ghi bảng:


bo bò bó
co cò cọ


- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.


- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa
từ: vẽ, bế.


- Yêu cầu HS tìm từ có âm o hoặc c


- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: o
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: bò
- Theo dõi
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS


-2HS. Cả lớp.
- Theo dõi


- Cả lớp viết bảng con.
<i><b>Học sinh: Múa cho mẹ xem</b></i>


- Cá nhân.


- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

( 4) Nhận xét- Tuyên dương. - Theo dõi.
TIẾT 2


3. Luyện tập
a) Luyện đọc
(15)


<i><b>Giải lao</b></i>(5)
b) Luyện viết
(5)


c) Luyện nói
(5)


4. Củng cố
-Dặn dò (5)


<b>+ </b>Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:


- Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng
dụng.


- Ghi bảng: bị bê có bó cỏ.


- Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học.


- Gọi HS đọc: có, bó, cỏ, bị bê, bó cỏ
- Gọi HS đọc câu: bị bê có bó cỏ..
(GDHS phải yêu thương động vật )
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ:c, o, cỏ, bò
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.


- GV nêu yêu cầu luyện nói:vó bè
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- u cầu HS trình bày.


* Kết luận: GDHS khơng nên dùng thuốc nổ
bắt cá, mà phải dùng vó hoặc lưới để bắt cá.
- Gọi HS đọc toàn bài.


- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa
báo.


- Chuẩn bị<b>: Bài 10: Ô- Ơ</b>


-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.


- 3HS


- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.



<i><b>HS hát: Khúc hát ban mai</b></i>
- Theo dõi.


- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
Học vần(12)


<b> BÀI 10: ô- ơ</b>
A.<b>Mục tiêu:</b>


- HS đọc dược: ô,ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ơ,ơ, cơ, cờ


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ
B<b>. Chuẩn bị:</b>


<i> -</i> Tranh minh họa cho bài học.
<b>C.Hoạt động dạy học</b>


Nội dung
Thời gian


<b> </b>Phương pháp dạy học


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>I.</b>Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ o, c, cỏ,bò


+ bị bê có bó cỏ


- u cầu HS viết bảng con: cị, bó
Nhận xét- Tun dương.


- 3HS


- Cả lớp viết bảng con
<b>II. </b>B. mới:


1) Gtb(1)
2) Dạy chữ
ghi âm
a)Nhận diện
chữ (8)


b) Hướng
dẫn HS viết
<i><b>Giải lao</b></i>
c) Đọc từ
ứng dụng
(10)


d) Trò chơi
( 4)


<b>- </b>Ghi đề bài lên bảng.
* ô


- GV ghi bảng ô và phát âm:ô
- Hỏi:



* Chữơ gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- u cầu HS cài chữ:ơ


- Gọi HS phát âm:ơ
* cô


- Yêu cầu HS cài :cô
Ghi bảng: cô


-Yêu cầu HS phân tích: cơ
- Gọi HS đọc : cơ


- Gọi HS đọc: ô- cô
* ơ- cờ: ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:


ô ơ
cô cờ


- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa c-ô; c- cờ


- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:


hô hồ hổ
bơ bờ bở


- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.



- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa
từ: hố


- Tổ chức cho HS tìm từ có âm ơ
- Theo dõi, sửa chữa


Nhận xét- Tuyên dương.


- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: ô
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: cô
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS


- 2HS. Cả lớp.
- Theo dõi


-Cả lớp viết bảng con.
<i><b>Học sinh”Tập thể dục </b></i>
<i><b>buổi sáng”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TIẾT 2
3. L.tập


Luyện đọc
(15)



<i><b>Giải lao</b></i>(5)
b) Luyện viết
(5)


c) Luyện nói
(5)


4. Củng cố
-Dặn dò(5)


<b>+ </b>Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:


- đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng
dụng.


- Ghi bảng: bé có vở vẽ


- Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (vở)
- Gọi HS đọc: vở, vở vẽ


- Gọi HS đọc câu: bé có vở vẽ
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ:ô, ơ, cô, cờ
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.


- GV nêu yêu cầu luyện nói:bờ hồ


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- u cầu HS trình bày.


Hỏi: + Bờ hồ ntn?


+ Các bạn nhỏ đi trên con đường ntn?
* Kết luận: Bờ hồ là nơi để mọi người ngồi
nghỉ mát. Nên các em phải biết giữ gìn bờ hồ
ln ln sạch.


- Gọi HS đọc tồn bài.


- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa
báo.


- Chuẩn bị<b> Bài 11: Ôn tập</b>


-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.


- 3HS


- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.


<i><b>HS chơi trò chơi: Con cá</b></i>
<i>-</i> Theo dõi.


- Cả lớp viết vở tập viết.


- 2HS/ 1 nhóm.


- Cá nhân.
- Theo dõi.


-1HS
- Theo dõi.
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
Học vần(13)


<b>BÀI 11: ÔN TẬP</b>
A.Mục tiêu:


- HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần.
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.


- Nghe,hiểu và kể lại một đoạn tuyện theo tranh truyện kể: Hổ
B. Đồ dùng:


- Bảng ôn


- Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể.


C. Hoạt động dạy học:


Nội dung


Thời gian Hoạt động giáo viênPhương pháp dạy học Hoạt động học sinh


I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc: ô, ơ, cô, cờ


Bé có vở vẽ
- Yêu cầu HS viết bảng: cờ, hồ
Nhận xét- Tuyên dương.


- 2HS


- Cả lớp viết bảng con
II. B. mới


1) Gtb (2)
2) Ôn tập
a) Các
chữvà âm
vừa học(6)


b) Ghép chữ
thành tiếng
(5)


<i><b>Giải lao(3)</b></i>
c) Đọc từ
ứng dụng
(7)


- Ghi đề bài lên bảng.


- Yêu cầu HS nêu các âm các em vừa học
trong tuần.



- Thành lập bảng ôn:


e ê o ô ơ


b be bê bo bô cơ


v … … … … …


l … … …. … …


h … … … … …


c




… …. … …


` / ? ~ .


bê bề bế bể bễ bệ


vo … … … … …


- Gọi HS đọc âm.


- GV đọc yêu cầu HS chỉ âm.
* Yêu cầu HS ghép tiếng.



( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì u cầu HS
đọc lại các tiếng đó)


-u cầu HS ghép tiếng với dấu thanh để tạo
từ mới.


- Gọi HS đọc lại từ mới.
- Ghi bảng:


lò cò vơ cỏ


- 2HS
- Cả lớp


- 4HS- Cả lớp.
- 2HS


- Cá nhân.
- 3HS


- Cả lớp tham gia.
- 3HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

d) Tập viết
từ ứng dụng
(5)


e) Trò chơi
(3)



+Yêu cầu HS tìm từ mới.


+ Gọi HS đọc từ; lò cò, vơ cỏ.
Giải nghĩa từ: vơ cỏ. thơng qua đó GDHS biết
vơ cỏ là hành đơng tốt cần phải thực hiện để
môi trường luôn X- S- Đ.


- GV nhắc lại cách nối nối giữa v - ơ, l - o.
- Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết.
- Tổ chức trị chơi: <i>Nói từ có chứa âm h</i>


- Nhận xét- Tuyên dương.


- Cả lớp tham gia.
- 5HS- Cả lớp.


- Theo dõi


- Cả lớp viết vở Tập viết
- 1HS/ 1từ


TIẾT 2
3) Luyện tập


a) Luyện
đọc(15)


<i><b>Giải lao </b></i>
b)Luyện viết
(4)



c) Kể
chuyện(10)


4) Dặn dò:
(3)


- Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1.
- Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng:
+ Ghi bảng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
+ Yêu cầu HS tìm từ vừa học
+ Gọi HS đọc tiếng, từ


+ Gọi HS đọc câu: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
-Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết
- Chấm bài- Nhận xét.


- GV kể lần 1


- GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa.
- Chia nhóm – Giao việc.


- Yêu cầu HS trình bày.
GV hỏi:


- Hổ là con vật ntn?


* Kết luận: Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh.
- Nhận xét tiết học.



- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Chuẩn bị Bài 12: i- a


- Theo dõi
- 3HS
- 3HS


- 8HS- Cả lớp.
- 10HS - Cả lớp
<i><b>Trò chơi: Gửi thư</b></i>
- Cả lớp viết vở Tập viết
- Theo dõi.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe- Quan sát.
-1 nhóm/ 4HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ bảy ngày 11 tháng 9 năm 2010
Học vần(14)


<b> BÀI 12: i- a</b>
A.<b>Mục tiêu:</b>


- HS đọc dược: ô,ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ô,ơ, cô, cờ


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:lá cờ
B<b>. Chuẩn bị:</b>



- Tranh minh họa cho bài học.
<b>C.Hoạt động dạy học</b>


Nội dung
Thời gian


<b> </b>Phương pháp dạy học


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>I.</b>Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ lò cò, vơ cỏ


+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- Yêu cầu HS viết bảng con: vơ cỏ
Nhận xét- Tuyên dương.


- 3HS


- Cả lớp viết bảng con
<b>II. </b>Bài mới:


1) Gtb(1)
2) Dạy chữ
ghi âm
a)Nhận diện
chữ (8)


b) Hướng
dẫn HS viết
(5)


<i><b>Giải lao</b></i> (3)
c) Đọc từ
ứng dụng
(10)


<b>- </b>Ghi đề bài lên bảng.
* i


- GV ghi bảng i và phát âm:i
- Hỏi:


* Chữ i gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ:i


- Gọi HS phát âm:i
* bi


- Yêu cầu HS cài :bi
Ghi bảng: bi


-Yêu cầu HS phân tích: bi
- Gọi HS đọc : bi


- Gọi HS đọc: i- bi
* a- cá: ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:


i a
bi cá



- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b- i, c-a


- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:


bi vi li
ba va la
- u cầu HS tìm từ có âm vừa học.


- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa
từ: ba


- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: i
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: bi
- Theo dõi
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS


- 2HS. Cả lớp.
- Theo dõi


-Cả lớp viết bảng con.


<i><b>Học sinh múa”Tập thể dục </b></i>


<i><b>buổi sáng”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d) Trò chơi


( 4) - Tổ chức cho HS tìm từ có âm a- Theo dõi, sửa chữa


Nhận xét- Tuyên dương.


- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
TIẾT 2


3. Luyện tập
a) Luyện đọc
(15)


<i><b>Giải lao</b></i>(5)
b) Luyện viết


c) Luyện nói
(5)


4. Củng cố
-Dặn dò (5)


<b>+ </b>Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:


- Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng


dụng.


- Ghi bảng: bé hà, có vở ơ li


- Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (vở)
- Gọi HS đọc: hà, vở ô li


- Gọi HS đọc câu: bé hà, có vở ô li
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ: i, a, bi, cá
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.


- GV nêu yêu cầu luyện nói: lá cờ
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- u cầu HS trình bày.


* Kết luận:


- Gọi HS đọc toàn bài.


- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong
họa báo.


- Chuẩn bị<b> Bài 13: n-m</b>


- 10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.



- 3HS


- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.


<i><b>HS chơi trò chơi: Con cá</b></i>
-Theo dõi.


- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TOÁN</b>: (9)
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Nhận biết các số trong PV 5


- Biết đọc, đếm các số trong phạm vi 5.


B. Hoạt động dạy học:


Nội dung


Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(5) - Gọi HS đọc từ 1 đến 5 và ngược lại .


- Yêu cầu HS viết các số từ 1 đến 5.
- Nhận xét- tuyên dương.


- 2HS


- Cả lớp
II. Bài mới:


1. Gtb(2)
2. Luyện
tập


+ Bài1/16
Số(5)


+ Bài 2/16
Số (5)
<i><b>Giải lao(5)</b></i>
+ Bài 3/ 16
Số (7)


4. Dặn dò-
Dặn dò: (2)


- Ghi đề bài lên bảng.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở SGK.


- Gọi HS nêu kết quả.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở SGK



- Gọi HS nêu kết quả.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS viết ở bảng con.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Cho HS làm ở SGK.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: <b>Bé hơn- Dấu <</b>


- 2HS dọc đề bài
- 1HS


- Cả lớp thực hiện SGK.
1HS làm ở bảng lớp.
- 3HS


- 1HS


- 2HS làm ở bảng lớp. Cả
lớp làm ở SGK.


- 5HS


<i><b>Học sinh múa: Hai bàn </b></i>
<i><b>tay của em.</b></i>


- 1HS



-Cả lớp làm bảng con. 1HS
làm ở bảng lớp.


- 2HS


-2HS viết ở bảng lớp. Cả
lớp làm ở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TOÁN</b>(10)
<b>BÉ HƠN. DẤU <</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ <i>bé hơn</i>, dấu < để so sánh các số.
<b>B. Đồ dùng:</b>


- Các nhóm có đến 5 đồ vật.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


Nội dung
Thời gian


Phương pháp dạy học


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc từ 1 đến 5.


- Yêu cầu HS điền số:



1 3


5 2


- Nhận xét- Tuyên dương.


- 3HS
- 2HS


II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2. Hoạt
động:


+ HĐ1(10)
Nhận biết
quan hệ bé
hơn.


- Ghi đề bài lên bảng.
* <b>Giới thiệu 1<2</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số
luợng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi
so sánh các số chỉ lượng đó.


Hỏi:


+ Bên trái có mấy ơ?


+ Bên phải có mấy ơ?
+ Vậy 1 ô ntn với 2 ô?


Tương tự như vậy cho HS so sánh số hình
vng.


<i><b>Kết luận</b></i>: Vậy 1 ơ ít hơn 2 ơ; 1 hình vng ít
hơn 2 hình vng. Ta nói một bé hơn hai và
viết như sau: 1< 2 và đọc


“ Một bé hơn hai”


- Gọi HS nhắc lại” Một bé hơn hai”
.* <b>Giới thiệu 2<3:</b>


Cho HS quan sát tranh và nêu:” Hai bé hơn


- 2HS dọc đề bài
- Theo dõi. Trả lời.


<b>- </b>Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Bài 2/17


Số ( 3)


 Bài 3/ 17


Số(4)
Bài 4/17


Nối (5)
4. Dặn dò:


<b>- </b>Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS viết ở bảng con.
- Gọi HS nêu kết quả.


- Cho HS làm ở SGK.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét- Tuyên dương
- Cho HS làm ở bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: <b>Lớn hơn. Dấu ></b>


- 1HS


- 1HS viết ở bảng lớp. Cả
lớp viết ở bảng con.
- 3HS


- Cả lớp làm ở SGK.
- 3HS


- Theo dõi.


- 2HS làm ở bảng lớp. Cả
lớp làm bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TOÁN</b>(11)
<b> LỚN HƠN. DẤU ></b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ <i><b>lớn hơn</b></i> dấu > để so sánh các số.
<b>B. Đồ dùng:</b>


- Các nhóm có đến 5 đồ vật.


C. Hoạt động dạy học:


Nội dung


Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(4) Yêu cầu HS làm bài:


1….3 3….5
2.…4 2 …3
Goi vài HS đọc lại bài làm.
Nhận xét- Tuyên dương.


- 2HS làm ở bảng lớp. Cả
lớp làm ở bảng con.
- 3HS


II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2. Hoạt


động:


+ HĐ1(10)
Nhận biết
quan hệ bé
hơn.


- Ghi đề bài lên bảng.
* <b>Giới thiệu 3>2</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát để nhận biết
số luợng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ
vật rồi so sánh các số chỉ lượng đó.


Hỏi:


+ Bên trái có mấy lá cờ?
+ Bên phải có mấy lá cờ?
+ Vậy 3 lá cờ ntn với 2 lá cờ?


Tương tự như vậy cho HS so sánh số hình
vng.


Kết luận: Vậy 3 lá cờ nhiều hơn 2 lá cờ; 3
hình vng nhiều hơn 2 hình vng. Ta nói
ba lớn hơn hai và viết như sau: 3>2 và đọc“
Ba lớn hơn hai”


- Gọi HS nhắc lại” Ba lớn hơn hai”
.* <b>Giới thiệu 5> 3</b>



Cho HS quan sát tranh và nêu:” Hai bé hơn
ba.”


- 2HS dọc đề bài
- Theo dõi. Trả lời.


<b>- </b>Theo dõi.


- 5HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Bài 3/20


Số(4)


 Bài 4/20


Nối (5)
4. Dặn dò:
(2)


- Cho HS làm ở SGK.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét- Tuyên dương
- Cho HS làm ở bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương.
.- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: <b>Luyện tập</b>



- Cả lớp làm ở SGK.
- 3HS


- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TOÁN</b>: (12)
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Biết sử dụng các dấu<,> và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh; bước đầu biết diễn đạt sự
so sánh theo quan hệ lớn hơn và bé hơn .


<b>B</b>. <b>Đồ dùng</b>:


- Bơng hoa có gắng các số và dấu <, >


C. Hoạt động dạy học:


Nội dung


Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(5) - Yêu cầu HS làm bài:


1….3 5….4
4.…2 2 …3
- Gọi vài HS đọc lại bài làm.
- Nhận xét- tuyên dương.


- 2HS làm ở bảng lớp. Cả
lớp làm ở bảng con.


- 3HS


II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2. Luyện tập
+ Bài1/21
Số(7)


+ Bài 2/21
Viết(7)


<i><b>Giải lao(5)</b></i>
+ Bài 3/ 21
Nốí (7)
4. Dặn dị
(2)


- Ghi đề bài lên bảng.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở bảng con.
- Nhận xét.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở SGK


- Gọi HS nêu kết quả.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Tổ chức cho 2 đội thi đua
- Nhận xét- Tuyên dương.


- Tổ chức trò chơi: Ai nhanh và đúng
Nêu luật và cách chơi


Cho các đội tham gia


- 2HS dọc đề bài
- 1HS


- Cả lớp thực hiện bảng con.
2HS làm ở bảng lớp.


- Theo dõi
- 1HS


- 2HS làm ở bảng lớp. Cả
lớp làm ở SGK.


- 5HS


<i><b>HS múa bài: Thỏ đi tắm </b></i>
<i><b>nắng.</b></i>


- 1HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>THỦ CƠNG</b> (3)


<b>XÉ DÁN HÌNH TRỊN, HÌNH VNG</b>


A. <b>Mục tiêu</b>:


- HS biết cách xé, dán HV, HT


- HS xé, dán HV, HT theo hướng dẫn và biết dán cân đối.
B. <b>Đồ dùng:</b>


- Bài mẫu HV, HT.


- Giấy trắng, giấy màu, hồ dán, khăn, bút chì.
C. <b>Hoạt động dạy học</b>:


Nội dung


Thời gian Hoạt động giáo viênPhương pháp dạy học Hoạt động học sinh
I. Bài cũ (2) - Kiểm tra đồ dùng của học sinh. - HS để giấy trắng, giấy


màu trước mặt bàn.
II. Bài mới:


1) Gtb (2)
2) H.động
a) HĐ1 (12)
+ Quan sát
và nhận xét
+ HD xé
mẫu





+ Dán hình
<i><b>Giải lao</b></i> (3)
b) HĐ2:
HS thực
hành


c) Nhận xét
sản phẩm
3. Dặn dò:


- Ghi đề bài lên bảng.


- Treo bài mẫu và đặt câu hỏi:


+ Hình vng có mấy đường thẳng.
+ Hình trịn giống cái gì?


+ Hãy quan sát xung quanh mình những đồ
vật nào có dạng HV, HT


<i><b>*Vẽ và xé, dán hình vng</b></i>


- GV làm mẫu ( vừa làm vừa phân tích)
Lấy tờ giấy màu lật mặt sau đếm ô và đánh
dấu vẽ 1 HCN có cạnh 6ơ dùng thước nối 4
đường thẳng lại…..rồi dùng tay để xé từng
cạnh như xé HCN.


Sau khi xé xong lật mặt màu cho HS xem.


*<i><b>Vẽ và xé, dán hình trịn</b></i>:


Lấy tờ giấy đếm và đánh dấu 1 HV có cạnh
6ơ. Xé HV rời khỏi tờ giấy màu rồi lần lượt xé
4 góc của HV theo đường vẽ. Sau đó xé và
chỉnh sửa cho thành hình trịn.


- Hướng dẫn HS lấy hồ dán ra 1 mảnh giấy,
dùng ngón tay trỏ di đều sau đó bơi lên các
góc hình và dán.


- Cho HS lấy giấy trắng ra đếm và vẽ HCN,
HTG.


- Theo dõi, giúp đỡ.


- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- Yêu cầu HS nhận xét.


GV đánh giá sản phẩm
- Nhận xét tiết học.


- 2HS đọc đề bài


- HS quan sát và nhận xét


- Quan sát.


- Theo dõi.



<i><b>- HS hát bài: Khúc hát </b></i>
<i><b>ban mai</b></i>


- Cả lớp thực hiện.
- 12 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>(3)


<b>NHẬN BIẾT SỰ VẬT XUNG QUANH</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Nhận biết và mô tả một số vật xung quanh.


- Hiểu được mắt, mũi, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung
quanh.


- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận đó.
B<b>. Đồ dùng:</b>


- Các hình trong bài 3 SGK


- Một số vât như: xà phịng, quả bóng, nước nóng…
<b>C</b>. <b>Hoạt động dạy học:</b>


Nội dung
Thời gian


Phương pháp dạy học



Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bàicũ : (5) Gọi HS trả lời:


+ HS1: Trẻ em khi ra đời sẽ lớn lên về gì?
+ HS2:


Nhận xét, tuyên dương.


- 1HS/1 bộ phận
- 1HS


II. Bài mới
1) GTB(1)
2) Hoạt
động


+ HĐ1 (5)
Quan sát
hình ở SGK


<i><b>Giải lao(3)</b></i>
+ HĐ 2 (5)
HS thảo luận
nhóm nhỏ


- Ghi đề bài lên bảng


* Mục tiêu: Mô tả một số vật xung quanh.
* Tiến hành:



 Bước 1:


Chia nhóm đơi theo nội sau: Hãy quan sát và
nói hiình dáng, màu sắc, sự nóng lạnh hay sần
sùi của các vật xung quanh mà em nhìn thấy ở
SGK.


 Bước 2:


Yêu cầu HS trình bày.


Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
GV nhận xét.


* Mục tiêu: HS biết vai trò của các giác quan
trong việc nhận biết sư vật xung quanh


* Tiến hành:


- 2HS đọc đề bài


- Theo dõi
- 2HS/ 1 nhón


- Đai diện vài nhóm trình
bày.


- Cá nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3. Củng cố-
Dặn dò (5)
<i><b> </b></i>




Kết luận<b>: Nhờ có mắt, mũi, tai…mà chúng </b>
<b>ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu </b>
<b>1 trong những giác quan đó bị hỏng chúng </b>
<b>ta sẽ khơng thấy được sự vật xung quanh. </b>
<b>Vì vậy chúng ta cần bảo vệ và gữi gìn an </b>
<b>tồn cho các giác quan đó.</b>


GV hỏi:


+ Nhờ đâu ta biết được mọi vật xung quanh?
+ Chúng ta cần làm gì để các giác quan
không bị hỏng?


- Nhận xét- Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: <b>Bảo vệ mắt và tai</b>


- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TIẾNG VIÊT</b>(tc)
Ôn luyện: o-c
<b>A Mục tiêu:</b>



- HS đọc và viết chắc chắn các âm: o, c và các từ có chứa o, c
- HS nhận diện được âm o, c trong các từ hoặc văn bản


<b>B. Hoạt động dạy học</b>:
Nội dung


Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.GTB


2.HĐ
+ HĐ1:
+ HĐ2:
+ HĐ3


- Ghi đề bài lên bảng


- Tổ chức cho HS thi đọc bài ở SGK
- Theo dõi- Sửa sai


- Tổ chức trò chơi“ Dán hoa”
Nêu luật và cách chơi


Cho 2 đội tham gia


- Tổ chức trị chơi: Tìm tiếng có chứa
thanh ?, . trong đoạn văn:


Con vỏi con voi
Cái vòi đi trước



Hai chân trước đi trước
Hai chân sau đi sau
Còn cái đuôi đi sau rốt
Tôi xin kể nốt


Câu chuyện con voi
- Nhận xét- Tuyên dương


- Theo dõi
- Cá nhân


- Theo dõi
- 1 đội/5 HS
- Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TỐN</b>(tc)


Ơn luyện: Các số 1, 2, 3, 4, 5
<b>A Mục tiêu:</b>


- HS đọc, viết và đếm thành thạo các số từ 1-5
- Biết điền dúng các số vào ô trống


<b>B. Hoạt động dạy học</b>:
Nội dung


Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.GTB


2.HĐ


+ HĐ1:
+ HĐ2:


+ HĐ3


- Ghi đề bài lên bảng


* Tổ chức cho cả lớp đếm các số từ 1-5 và
ngược lại.


- Theo dõi, sửa sai


* Tổ chức trị chơi “ Điền số thích hợp vào chỗ
trống”


- Cho các đội tham gia
- Nhận xét, tuyên dương


* Tổ chức trò chơi: Nối
+ Nêu luật và cách chơi
+ Cho các đội tham gia
- Nhận xét, tuyên dương


- Theo dõi


- Cá nhân, tổ, lớp


- 1 đội/ 5HS


- 1 đội/ 3HS







1


1 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HĐTT
Phụ đạo HS yếu


...
<b>HDTH</b> Tiếng Việt


Cho HS tự làm bài sau đó GV giải quyết những thắc mắc của HS




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×