Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giao an toan lop 4 T2 da chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.38 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỐN</b>



<b>CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ</b>


<b>I. u cầu cần đạt : </b>


- HS biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết đọc, viết các số có 6 chữ số.


- Các em có ý thức tự giác học tập.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


* GV : Kẻ sẵn khung 2 trong sách trang 9 vào bảng phụ. Các hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm,
nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.


* HS : Kẻ sẵn khung 2 trong sách trang 9 vào nháp.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định (1-2p)</b>
<b>2. Kiểm tra: ( 4-5p)</b>
- Gọi 3 HS thực hiện :
<i>Viết các số sau :</i>


Hai trăm sáu mươi lăm nghìn.
Hai mươi tám vạn.


Mười ba nghìn.
<b>3. Bài mới : (28-30p ) </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>



<i><b> b. Tìm hiểu hàng và lớp. Giới thiệu cách</b></i>
<i><b>đọc, viết các số có 6 chữ số.</b></i>


1) <i>Ơn tập về các hàng đơn vị, trăm, chục, nghìn,</i>
<i>chục nghìn</i>.<i> </i>:


- Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng
liền kề.


2) <i>Giới thiệu số có 6 chữ số.</i>


- Giáo viên giới thiệu :


<b>10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn.</b>


<i>1 trăm nghìn viết 100 000</i>


3) <i>Giới thiệu cách đọc, viết các số có 6 chữ số.</i>


- u cầu HS hồn thành bảng 2 theo nhóm.
- Yêu cầu cả lớp cùng nhận xét và sửa bài.


<i>GV Chốt lại:</i> như SGV


+ Về cách đọc số có 6 chữ số :
+ Về cách viết số có 6 chữ số :
<b> </b><i><b>c. Thực hành</b></i>


<b>Bài 1 b): Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>



- GV gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm vào vở
nháp.


- GV nhận xét, sửa


<b>Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>
- Gọi HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- GV chấm bài nhận xét, sửa chữa.
<b>Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>


- Gọi HS lần lượt lên bảng, lớp làm vở nháp.
- GV nhận xét, sửa


- 3 học sinh thực hiện


- HS lắng nghe


- Từng em nêu.1 em làm ở bảng.
Cả lớp theo dõi.


- Lắng nghe. Nhắc lại


- Nhóm 2 em thực hiện.


-Lớp cùng thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên.


- Theo dõi, lắng nghe và lần lượt nhắc lại
theo bàn.



- Đọc yêu cầu bài


1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp
-Lần lượt lên bảng sửa bài.


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- 1 HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- HS sửa bài nếu sai.


- Đọc yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài.</b>
- GV hướng dẫn.


- Gọi HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- GV chấm bài nhận xét, sửa chữa.
<b> 4. Củng cố,dặn dò (1-2p) </b>


- Gọi 1 học sinh nhắc lại cách đọc, viết các số có
sáu chữ số.


- Giáo viên nhận xét tiết học và dặn dò HS


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- 1 HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- HS sửa bài nếu sai.



- HS nhắc lại
- HS lắng nghe

Toán



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Yêu câu cần đạt:</b>


- Giúp HS luyện viết và đọc được số có tới 6 chữ số.
- Rèn kĩ năng viết - đọc các số có tới 6 chữ số.
- Làm bài cẩn thận, trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Kẻ các bảng như SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định (1-2p)</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài


1. Đọc các số sau: 154 876; 873 592.
2. Viết các số sau:


+ Tám mươi hai nghìn một trăm bảy mươi hai.
+ một trăm năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi
- GV nhận xét, ghi điểm.



<b>3. Bài mới: (28-30p)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – ghi đề.</b></i>


<i><b>b. HĐ1</b> : <b>Củng cố cách viết – đọc số</b>.</i>


- u cầu từng nhóm ơn lại cách viết – đọc số.
- Yêu cầu các nhóm nhắc lại cách viết – đọc số.


<i><b>c. HĐ2</b> :<b> Thực hành làm bài tập.</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm, làm bài trên phiếu bài tập.
- Yêu cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.


- GV chấm, chữa bài.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề.


- Yêu cầu mỗi cá nhân đọc một số trước lớp và nêu tên hàng
của chữ số 5 trong mỗi số đó.


- GV nghe và chốt kết quả đúng.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 em đọc đề.



- Yêu cầu từng HS làm vào vở.
- Gọi từng HS lần lượt lên bảng sửa.


- Chấm bài theo đáp án sau : Các cần viết theo thứ tự : 4300;
24316; 24301; 180715; 307421; 999999.


<b>4. Củng cố,dặn dò: (1-2p)</b>
- Gọi 1 em nhắc lại cách đọc, viết số.


- 2 HS lên bảng làm bài


- Từng nhóm thực hiện.
- Từng nhóm cử đại diện nêu.
- Nhóm làm bài trên phiếu.
- Từng nhóm dán kết quả.
- Lớp theo dõi.


-1 em nêu yêu cầu của đề.


- mỗi em đọc một số trước lớp và
nêu tên hàng của chữ số 5 trong mỗi
số đó.


- Theo dõi, sửa bài.
- Nêu yêu cầu bài
- Từng HS làm bài
- Theo dõi bạn sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét tiết học,dặn dò HS
.



- Xem lại bài và làm bài số 4.
- Chuẩn bị bài sau


Toán



<b>HÀNG VÀ LỚP.</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt : </b>


- Biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn


- Biết giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.


- Giúp Các em tính cẩn thận, chính xác và trình bày sạch đẹp.
<b>II. Chuẩn bị : - Bảng phụ kẻ sẵn như phần bài học SGK. </b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định:( 1-2p)</b>
<b>2. Bài cũ : (4-5p) </b>
- Gọi 2 HS lên bảng.


<i><b>Bài 1</b></i>: Viết 4 số có sáu chữ số, mỗi số đều có 5 chữ số
8,9,3,2,1, -> 89321; 93218; 32189; 19832.


<i><b>Bài 2 : </b></i>Sắp xếp các số trong bài 1 theo thứ tự tăngdần:
- Nhận xét và ghi điểm.



<b>3. Bài mới : (28-30p)</b>


<b>a.</b> <i><b>Giới thiệu bài, ghi đề.(1p)</b></i>


<b>b.</b> <i><b>Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: (9-10p)</b></i>


<b> - Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn</b>
- GV treo bảng phụ giới thiệu:


- Lớp đơn vị gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm.


- Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm
nghìn.


<b>- Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào? </b>
<b>- Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào? </b>


- GV viết số 321 vào cột số ở bảng phụ và yêu cầu HS đọc
<b>- Hãy viết các chữ số của số 321 vào các cột ghi hàng trên </b>
bảng phụ.


- GV làm tương tự với các số:654000, 654321.


<b>- Nêu các chữ số ở các hàng của số: 321, 654000, 654321? </b>
* Lưu ý : Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo
các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái).


- Yêu cầu HS đọc thứ tự các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn.


<b>c.</b> <i><b>Thực hành(18-20p)</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>:


<b>- Nêu nội dung của các cột trong bảng số của bài tập? </b>
<b>- Hãy đọc số của dịng thứ nhất?</b>


<b>- Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai?</b>


- Yêu cầu HS viết các chữ số của sơ 54312 vào cột thích hợp
trong bảng.


-2 HS lên bảng


-Theo dõi.


- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn.


-Vài em nhắc lại.


- Vài em đọc.


- 1 em lên bảng. Lớp thực hiện cá
nhân.


- Lần lượt lên bảng thực hiện, lớp
theo dõi và nhận xét.



Lần lượt nêu.
-Vài em đọc.
- 1HS nêu
-1 em đọc.


- Năm mươi tư nghìn ba trăm mười
hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Số 54312 có những chữ số hàng nào thuộc lớp nghìn </b>
<b>- Các chữ số cịn lại thuộc lớp gì? </b>


- Hướng dẫn làm tiếp các phần còn lại.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2</b></i>a:.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu từng cặp đọc cho nhau nghe các số và ghi lại chữ
số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào?


<b>Bài 2b: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
<b>- Dòng thứ nhất cho biết gì?</b>
<b>- Dịng thứ hai cho biết gì? </b>


- GV viết lên bảng số 38 753 yêu cầu HS đọc.
<b>- Chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào? </b>



<b>- Giá trị của chữ số 7 trong số 38 753 là bao nhiêu? </b>
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại.


<i><b>Bài 3</b></i> :


HS đọc yêu cầu của bài.
GV viết lên bảng : 52 314


<b>- Số 52 314 gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy </b>
nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?


- Hãy viết số 52 314 thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm,
chục, đơn vị?


- Gọi 3 em lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở
- Sửa bài chung cho cả lớp.


<i><b>Bài 4</b></i> :


- Yêu cầu HS làm vào vở


GV lần lượt đọc từng số trong bài cho HS viết


<i>Đáp án:</i>


500 735. c) 204 060
300 402. d) 82.


<b>4. Củng cố,dặn dò (1-2p)</b>



- Nhận xét – Nhấn mạnh một số bài HS hay sai.
- Hướng dẫn bài 5 về nhà.


- Nhận xét tiết học.


- Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn và
4 hàng nghìn thuộc lớp nghìn.
- lớp đơn vị


- HS hồn thành vào vở bài tập.
- 1em đọc.


- 2 em đọc. Từng cặp làm bài.
- 4 em lên bảng sửa


- Lớp Sửa bài nếu sai.
-Vài em đọc.


-Chữ số 7 thuộc hàng trăm, lớp đơn
vị.


- 700
- 1 em đọc.


- Số 52 314 gồm 5 chục nghìn, 2
nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4 đơn vị.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, sửa


- 1 em đọc đề, 2 em tìm hiểu đề


trước lớp.


- 1 HS lên bảng.


Lớp theo dõi, nhận xét,


-Nghe về thực hiện theo yêu cầu của
GV


Toán



<b> </b>

<b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ</b>


<b>I: Yêu cầu cần đạt :</b>


- Biết so sánh các số có nhiều chữ số


- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong học tốn.


<b>II: Đồ dùng dạy _Học :</b>
- Chuẩn bị sách vở


<b>III: Các họat động dạy học :</b>


<b>Họat động của GV</b> <b>Họat động của HS</b>


<b> 1. Ổn định: (1-2p)</b>
<b>2. Bài cũ (4-5p) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

517; 357 321; 780 109



- GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS
- Nhận xét – ghi điểm


3. Bài mới<b> (28-30p)</b>


a. <i><b>Giới thiệu bài - Ghi đề (1p)</b></i>


b. <i><b>H/dẫn so sánh các số có nhiều chữ số</b></i><b> (12-13p)</b>
<b>a) So sánh các số có nhiều chữ số khác nhau </b>


- GV viết : 99 578 và số 100 000 yêu cầu HS so sánh hai số
này với nhau .


- Vì sao số 99 578< 100 000?


<b>KẾT LUẬN</b>:<i>Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với </i>
<i>nhau ,ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn</i>
<i>và ngược lại.</i>


b) So sánh các số có nhiều chữ số với nhau
- GV viết : 693 251 và 963 500


- So sánh hai số trên với nhau ?


<b>KẾT LUẬN: 2số này có số chữ số bằng nhau.</b>


Các chữ số hàng trăn nghìn đều bằng 6, hàng chục nghìn
đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3.



Đến hàng trăn có 2< 5, vậy : 693 251 < 693500 hay
693500> 693251


<i><b>c. Luyện tập</b></i>


Bài 1:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1
<b>- Bài này yêu cầu gì ?</b>


<b>- Nêu cách so sánh số?</b>


- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm vào vở nháp
- GV nhận xét, sửa


<b>Bài 2: </b>


-Gọi HS nêu yêu cầu bài
<b>- Bài tập 2 yêu cầu điều gì?</b>


<b>- Muốn tìm số lớn nhất trong các số đã cho ta làm thế nào ?</b>
- Cho HS làm bài vào vở nháp


<b>Bài 3</b>


<b>- Để sắp xếp thứ tự số béđến lớn ta làm như thế nào ?</b>
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở


<b>Bài 4:</b>



- HS đọc đề bài – Lớp làm bài vào vở
<b>- Số có 3 chữ số lớn nhất là số nào ? Vì sao ?</b>
<b>- Số có 3 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao?</b>
- Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào ? Vì sao?


- Lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét bài làm của bạn


- HS so sánh 99 578 < 100 000


-Vì 99578 chỉ có 5 chữ số cịn 100 000
có 6 chữ số


- HS nhắc lại


- HS nêu kết quả so sánh của mình
- HS nhắc lại


- HS đọc bài


- So sánh số và điền dấu <, > = vào
chỗ trống


- HS nêu


- HS làm bài vào vở – nhận xét
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập 2
- Tìm các số lớn nhất trong các số đã
cho



-…so sánh các số với nhau
- HS làm bài vào vở nháp
Số lớn nhất là : 902 011
HS đọc đọc yêu cầu bài số 3
….phải so sánh các số với nhau
- HS làm bài vào vở


- Sắp xếp theo thứ tự :
,28 092 , 932 018 , 943 567


-…là số 999.Vì tất cả các số có ba chữ
số khác đều nhỏ hơn 999.


…là số 100 vì tất cả các số có 3 chữ số
khác đều lớn hơn 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Số có 6 chữ số bé nhất là số nào?Vì sao?</b>
<b>4) Củng cố,dặn dị:(2-3p)</b>


- Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số?
- Nhận xét tiết học và dặn dò HS


…là số 100 000, vì tất cả các số có 6
chữ số khác đều lớn hơn 100 000.


- Nghe về thực hiện

Toán



<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Học sinh nhận biết đuợc hàng triệu,hàng chục triệu,hàng trăm triệu và lớp triệu
- Biết viết các số đến lớp triệu.


- Giáo dục học sinh tính chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng các lớp, hàng, đã được kẻ sẵn trên bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<b>1. Ổn định (1-2p)</b>
<b>2. Bài cũ: (4- 5 phút)</b>


HS1 : Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến
bé: 213897; 213978; 213789; 213798;
213987


HS2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn: 546102; 546201; 546210; 546012;
546120.


<b>3. Bài mới : (28-30p)</b>


<i><b>a. Giáo viên giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>b. Hoạt động 1</b><b> :</b></i><b> </b><i>Tìm hiểu bài <b>(7-8p)</b></i>


1.Hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu.
<b>- Hãy kể các hàng và lớp đã học ?</b>



- GV đọc : Một trăm, một nghìn, mười nghìn,
một trăm nghìn, mười trăm nghìn


- GV giới thiệu: mười trăm nghìn cịn gọi là
một triệu.


<b>- Một triệu bằng mấy trăm nghìn ?</b>


<b>- Số một triệu có mấy chữ số? Đó là những </b>
chữ số nào?


- Gọi h/s viết số mười triệu, một trăm triệu


<i>- G/V giới thiệu:</i> Hàng triệu, hàng chục
<b>triệu, hàng trăm triệu tạo thành lớp triệu.</b>
- GV kết hợp điền tên hàng lớp triệu vào bảng
phụ (đã chuẩn bị)


<i><b>c. Hoạt động 2</b><b> :</b></i> <i>Luyện tập thực hành </i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài 2


<b>- Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 </b>
triệu?


<i><b>Bài 2 : </b></i>



<i><b> - </b></i>Gọi H S nêu yêu cầu bài


- 2 HS lên bảng.


- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp đơn vị: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
- Lớp nghìn : hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn.


- Một học sinh lên bảng viết số - Học sinh lớp viết
vào vở nháp: 100; 1000; 10000; 100000; 1000000.
- 1 triệu bằng 10 trăm nghìn


….có bảy chữ số( một chữ số 1 và sáu chữ số 0 )
- H/s lên bảng viết


- Học sinh nhắc lại tên các hàng ở lớp triệu.
- HS thi đua kể tên các hàng và lớp đã học.
- HS nêu yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hãy đếm thêm một chục triệu từ 1 chục
triệu đến 10 chục triệu


<b>- 1 chục triệu cịn gọi là gì ?</b>


- Viết các số từ 10 triệu đến 100 triệu


<i><b>Bài 3</b></i> :



-Đọc và viết số


- GV đọc cho HS viết vào vở nháp, gọi 1
HS lên bảng viết.


- GV nhận xét, sửa


<b> 4. Củng cố, dặn dò :( (1-2p) </b>
- Nhấn mạnh nội dung bài học .
- Nhận xét giờ họcdặn dò HS .


- HS đếm: 1 chục triệu, 20 chục triệu,…..10 chục
triệu


…..10 triệu


- HS viết:10000000; 20000000; ….. ;
100000000


- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm vào vở bài tập.


- Về nhà làm BT4.
- Chuẩn bị bài sau.


15000 50000
350 7000000
600 36000000


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×