Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

tuan 9 buoi1 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.42 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 9</b>


<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 nm 2010</b></i>


<b>Tp c :</b>


<b>Cái gì quý nhất</b>
I- Mục tiêu :


1, Luyện đọc : Đọc lu loát , diễn cảm toàn bài . Biết phân biệt lời ngời dẫn
chuyện và lời nhân vật (Hùng , Quý , Nam , thy giỏo) .


2, Từ ngữ : Tranh luận , phân gi¶i .


3, Nội dung : Nắm đợc vấn đề tranh luận : Cái gì quý nhất ? và ý đợc khẳng
định trong bài : Ngời lao động là quý nht .


II- Đồ dùng dạy - học :


- Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc , phiếu học tập .
III- Các hoạt động dạy - học :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1, Kiểm tra bài


cũ (3’)
2, Giới thiệu
bài (2’)
3, Hớng dẫn
luyện đọc và
tìm hiểu bài.



a, Luyện đọc
(8’)


* Tìm từ khó
và giải nghĩa
từ.


* Luyn c
theo cặp.
* GV đọc mẫu
b, Tìm hiểu
bài (12’)
* Quan niệm
của mọi ngời
về cái quý
nhất


- Cho H đọc thuộc các câu
thơ em thích trong bài
“Cổng trời” và nêu ND .
- Gọi H nhận xét.


- NhËn xét , ghi điểm .
- Giới thiệu bài: Cái g× q
nhÊt”


- Gọi 1 hoc sinh khá giỏi
đọc tồn bài.


? Bài này đợc chia làm mấy


đoạn?


- Y/c 3 H đọc tiếp nối từng
phần của truyện. G sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho
từng H.


- Yêu cầu hoc sinh tìm
những từ khó đọc hoặc dễ
lẫn.


- Gọi H đọc chú giải kết
hợp giải nghĩa từ ngữ khó.
- Y/c H luyện đọc theo cặp .
- Gọi H đọc toàn bài .


- G đọc mẫu .


+ Y/c H đọc thầm , thảo
luận trả lời từng câu hỏi
Sgk.


+ H1 : Theo Hïng , Quý ,


Nam cái quý nhất trên đời
là gì ?


+ Mỗi bạn đa ra lí lẽ ntn để
bảo vệ ý kiến của mình



- 2 H đọc bài , thuộc 1 số câu em
thích .


- 1 H nªu néi dung bài .
- 1 H nhận xét .


- Nhắc lại tên bài , mở Sgk , vở .


- 1 hoc sinh khá giỏi đọc toàn bài.
- Chia làm 3 đoạn:


+ Đ1 : Một hơm ... sống đợc


kh«ng ?


+ Đ2 : Quý và Nam ... phân giải .


+ Đ3 : Phần còn lại .


- 3 H c tip nối theo trình tự.


- Häc sinh t×m tõ khã:


- 1 H đọc chú giải, nêu nghĩa 1 số
từ ngữ khó trong bài .


- 2 H ngồi cùng bàn đọc nối tiếp
từng đoạn.


- 1 H đọc toàn bài .



- H lắng nghe, nêu cách đọc .
- H đọc thầm , thảo luận , trao đổi
từng câu hỏi Sgk .


- H trả lời:


+ Hùng : Lúa gạo lµ quý nhÊt .
+ Quý : Vµng lµ quý nhÊt .
+ Nam : Thì giờ là quý nhất .
- Trả lời:


+ Hùng : Lúa gạo nuôi sống con
ngời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Tìm tên gọi
khác cho bài
văn .


C, Đọc diễn
cảm (10’)
* Luyện đọc
trong nhóm .


* Thi c din
cm .


4, Củng cố ,
dặn dò (5’)



+ Vì sao thầy giáo cho rằng
ngời lao động mới là quý
nhất ?


- G khẳng định cả 3 bạn đều
đúng vì lúa gạo , vàng bạc ,
thì giờ đều rất quý nhng cha
phải là quý nht .


+ Em có thể chọn tên bài
khác cho bài văn ?


? Em hÃy nêu nội dung
chính của bµi?


- G y/c H nêu nội dung
chính của bài lên bảng . G
ghi nội dung lên bảng.
- yêu cầu 3-4 hoc sinh nhắc
lại nội dung chính của bài.
- Y/c 5 H luyện đọc theo vai
, cả lớp theo dõi tìm cách
đọc hay .


- Tổ chức cho H luyện đọc
diễn cảm đoạn kể về cuộc
tranh luận của Hùng , Quý
và Nam .


- G treo bảng phụ có viết


sẵn đoạn văn , đọc mẫu, y/c
H luyện đọc theo nhóm 4.
+ Tổ chức cho H thi đọc
diễn cảm.


- Cùng hoc sinh nhận xét,
bình chọn nhóm đọc hay
nhất.


- G nhận xét khen nhóm
đọc hay nhất và bạn đóng
vai hay nhất .


- Em hãy mô tả bức tranh
của bài đọc và cho biết bức
tranh khẳng định điều gì ?
- G nhận xét tiết học , tuyên
dơng những H đọc diễn cảm
.


- Về luyện đọc thêm .
Chuẩn bị bài sau.


sẽ mua đợc lúa gạo .


+ Nam : Có thì giờ mới làm ra đợc
lúa gạo , vàng bạc .


- Vì khơng có ngời lao động thì
khơng có lúa gạo , vàng bạc và thì


giờ cùng trơi qua 1 cách vơ ích .
- H lắng nghe .


- H nêu ý kiến :


+ Cuộc tranh luận thú vị!.
+ Ai cã lÝ?.


+ Ngời lao động là quý nhất .
- Trả lời.


* Nội dung : Ngời lao động là quý
nhất .


- 3-4 H nhìn bảng nhắc lại nội
dung bài.


- H đọc theo 5 vai : Ngời dẫn
chuyện , Hùng , Quý , Nam , thầy
giáo .


- Cả lớp trao đổi , thống nhất về
giọng đọc của từng nhân vật .
- Theo dõi G đọc , nêu cách đọc
bài và đọc thể hiện .


+ 4 H thi đọc diễn cảm theo vai.
- H nhận xét , bình chọn nhóm ,
bạn đọc hay nhất.



- Tr¶ lêi.
- Lắng nghe.




<b>Toán :</b>
<b>Luyện tập</b>
I- Mục tiêu : Gióp hoc sinh :


- Nắm vững cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các trờng hợp
đơn giản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- VËn dụng làm thành thạo các dạng bài khác nhau , có cách giải ngắn gọn
phù hợp nhất .


II- Đồ dïng d¹y - häc :


- Bảng phụ , bảng nhóm .
III- Các hoạt động dạy - học :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1, KT bµi cị
(3’)


2, GT bµi (2’)
3, Thùc hµnh
lun tập (33)
* Bài 1 : Sgk
Củng cố cách


viết hỗn số ,
phân số , số
thập phân .


* Bài 2 : Sgk
Củng cố cách
đổi đơn vị đo
đội dài từ STN
sang đơn vị dới
dạng STP.


* Bài 3 : Sgk
Củng cố kĩ
năng chuyển số
có 2 tên đơn vị
thành số có 1
tên đơn vị dới
dạng STP.
* Bài 4 : Sgk
Củng cố đổi
đơn vị lớn ra
đơn vị bé .


4, Củng cố,
dặn dò (2)


- Gọi H lên bảng viết STP
thích hợp vào chỗ chấm .


- Gäi H n/ xÐt.



- NhËn xÐt , ghi ®iĨm .


- Giíi thiƯu bµi: “Lun tËp”
- Y/c 1 H lµm bảng phụ lớp
làm vở bài tập , nêu rõ cách
làm .


- G nêu mẫu : Viết STP thích
hợp vào chỗ chấm :


315cm = .... m .


- Y/c H tự làm , đổi vở kiểm
tra chéo.


- Y/c 2 H làm bảng nhóm ,
lớp làm vở bài tập, đổi vở
kiểm tra chéo.


- Gäi hoc sinh nhËn xét bài
làm của bạn trên bảng
nhóm.


- Nhận xét, chốt lại


- Y/c H thảo luận nhóm 2
làm bài 4.


- Gọi 3 hoc sinh lên bảng


làm bài


- Nhận xét , chữa bài .


- G nhận xét giờ học , tuyên
dơng những H học tốt .
- Về hoàn thành nốt bài .
Chuẩn bị bài sau .


- 2 H lên bảng làm bài :
7km 1m = 7,001km
3km 45m = 3,045km
7dm 4cm = 7,4dm
12m 5cm = 12,05m
- 1 H nhận xét .


- Nhắc lại tên bµi , më Sgk , vë
ghi bµi tËp .


* Bài 1 : 1 H làm bảng phụ , lớp
làm vở bài tập , chữa bài .


a, 35m 23cm =


100
23
35 m =
35,23m


b, 51dm 3cm =



10
3
51 dm
=51,3dm


c, 14m 7cm =


100
7


14 m = 14,07m
* Bài 2 : H tự làm bài theo mẫu,
đổi vở kiểm tra chéo.


315cm = 3,15m , 234cm = 2,34m
34dm = 3,4m , 506cm = 5,06m
- NhËn xÐt bµi của bạn


* Bài 3 : 2 H làm bảng nhóm , lớp
làm vở bài tập , nêu kết quả .
a, 3km 245m =


1000
245


3 km =


3,245km
b, 5km 34m =



1000
34


5 km =


5,034km


c, 307m = 0,307km


* Bµi 4 : Thảo luận nhóm 2 , chữa
bài .


a, 12,44m =


100
44


12 m = 12m
44cm


b, 7,4dm =


10
4


7 dm = 7dm 4cm
c, 3,45km =


1000


450


3 km


= 3km 450m
d, 34,3km =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=34km 300m
- Lăng nghe.


<b>o c</b>

:



<b>Tình bạn( Tiết 1 )</b>
I- Mục tiêu : Học xong bài này , H biÕt :


- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc kết giao bạn bè .


- Thực hiện đối sử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày .
- Thân ái , đoàn kt vi bn bố .


II- Tài liệu và ph<b> ơng tiÖn :</b>


+ G : Bài hát “ Lớp chúng ta đoàn kết” , nhạc và lời : Mộng Lân .
Đồ dùng hố trang để đóng vai theo truyện đơi bạn trong Sgk .


+ H : Đọc trớc bài trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy - học

:



<b>Nội dung</b> <b>Họat động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A, KT bài cũ (3’)



B, GT bài (2’)
C, Tìm hiểu bài
1, ý nghĩa của
tình bạn , quyền
đợc kết giao bạn
bè (7’)


MT : H biết đợc ý
nghĩa của tình
bạn và quyền đợc
kết giao bạn bè
của tr em .


2, Tìm hiểu nội
dung truyện Đôi
bạn ( 10’)


MT : H hiểu đợc
bạn bè cần phải
đoàn kết , giúp
đỡ nhau những
lúc khó khăn,
hoạn nạn .


3, Thùc hµnh
lun tËp ( 13’)
* Bµi 2 : Sgk


- Gọi 2 H nêu bài học đạo


đức giờ trớc.


- Gäi hoc sinh nhËn xÐt.
- NhËn xét , ghi điểm H .
- Giới thiệu bài: Tình bạn
( Tiết 1 )


- G cho cả lớp hát bài
Lớp .... đoàn kết


- G cho cả lớp thảo luận các
câu hỏi theo gợi ý sau :
? Bài hát nói lên điều gì ?
? Líp chóng ta cã vui nh vËy
kh«ng ?


? Trẻ em có quyền đợc tự do
kết bạn khụng ?


? Điều gì xảy ra nếu xung
quanh chúng ta không có bạn
bè ?


* Kt lun : Ai cũng cần có
bạn bè , trẻ em cũng cần có
bạn bè và có quyền đợc tự do
kết bạn .


- G đọc 1 -2 lần truyện “ Đôi
bạn” . G mời 1 số H đóng vai


theo nội dung truyện .


- Y/cầu H thảo luận nhóm 2
các câu hỏi trong Sgk .
* G kết luận : Bạn bè cần
phải biết thơng yêu , đoàn kết
, giúp đỡ nhau , nht l


những lúc khó khăn , hoạn
nạn .


+ Y/cầu H làm bài tập 2 Sgk .


- 2 H nêu nội dung bài học đạo
đức giờ trớc .


- 1 H nhËn xÐt .
- H më Sgk . vở ghi .
+ Cả lớp cùng hát bài
Lớp .... đoàn kết


- Cả lớp cùng thảo luận , trả
lời:


+ Bài hát nói lên tình đoàn kết
trong lớp .


+ H nêu theo tình hình cụ thể
của lớp .



- Đợc tự do kết bạn .


- Nếu xung quanh chúng ta
không có bạn bè thì cuộc sống
sẽ buồn chán , lẻ loi ....


- H lắng nghe , nhắc lại kết
luận của G .


+ H lắng nghe .


- 1 số H lên thực hành đóng
vai theo nội dung câu chuyện .
- Cả lớp thảo luận theo các câu
hỏi trang 17 Sgk và trả lời các
câu hỏi đó .


- H l¾ng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

MT : H biết cách
ứng xử phù hợp
trong các tình
huống có liên
quan đến bạn bè .


4, Hoạt động
củng cố ( 3’)
MT : Giúp H biết
đợc các biểu hiện
của tình bạn đẹp .


D. Hoạt động tiếp
nối ( 2’)


- G mời 1 số H trình bày
cách ứng xử trong mỗi tình
huống và giải thích lí do .
* Lu ý : Sau mỗi tình huống,
G nên y/c H tự liên hệ (em đã
làm đợc nh vậy với bạn bè
cha?)


- G nhËn xÐt , kết luận về
cách ứng xử phù hợp trong
mỗi tình huống .


- Y/c mi H nờu 1 biểu hiện
của tình bạn đẹp . G ghi
nhanh các ý kiến lên bảng .


- Y/c 1 vài H đọc phần ghi
nhớ Sgk .


- Y/c H su tầm các câu
truyện , các câu ca dao , tục
ngữ , bài thơ , bài hát ...
thuộc chủ đề “Tình bạn” .
- Về đối xử tốt với bạn bè
xung quanh .


- 2 H cùng bàn trao đổi để


hoàn thành bài 2 , lớp nhận
xét, bổ sung .


* Đáp án đúng là:
a, Chúc mừng bạn .


b, An ủi , động viên , giỳp
bn .


c, Bênh vực bạn hoặc nhờ ngời
lớn bênh vực bạn .


d, Khuyên ngăn bạn không nên
sa vào những việc làm không
tốt .


đ, Hiểu ý tốt của bạn , không
tự ái , nhận khuyết điểm và sửa
chữa khuyết điểm .


e, Nhờ bạn bè , thầy cô giáo
hoặc ngời lớn khuyên ngăn
bạn .


+ H nờu : Các biểu hiện của
tình bạn đẹp là : Tôn trọng ,
chân thành , biết quan tâm ,
giúp đỡ nhau cùng tiến bộ ,
biết chia sẻ buồn vui cùng
nhau .



- 2  4 H đọc to phần ghi nhớ.
- Liên hệ những tình bạn đẹp
lp , trng .


<i><b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Chính tả</b>

:



<b>Ting n Ba-la-lai-ca trờn sụng </b>
I- Mc tiêu :


- Nhớ - viết chính xác , đẹp bài thơ “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sơng Đà”
- Ơn luyện cách viết các từ ngữ có tiếng chứa âm đầu l/n hoặc âm cuối n/ng
- Rèn tính cẩn thn khi vit bi .


- Tự giác rèn luyện thêm chữ viết ở nhà .
II- Đồ dùng dạy - học :


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng : la - na , lẻ - nẻ , ... giấy to , bút dạ .
III- Các hoạt động dạy học :


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, KT bài cũ


(3’)


2, GT bµi
(2’)



3, Híng dÉn


- Y/c H tìm và viết các chữ có
chứa vần uyên , uyết .


- Gi H di lp c các từ vừa
tìm đợc.


- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm.
- “Tiếng đàn ... sông Đà”


- 2 H lên viết , lớp viết vở nháp:
chuyển , quyển , khuyết , quyết
- H đọc các từ mình tìm đợc mà
bảng cha có .


- 1 H nhËn xÐt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

viÕt chÝnh
t¶ .


a, Trao đổi
về nội dung
bài thơ (3’)


b, Híng dÉn
viÕt tõ khã
(5’)



* Híng dÉn
viÕt chÝnh t¶.


c, ViÕt chính
tả (13)
d, Chấm ,
chữa lỗi (3)
3, Hớng dẫn
làm bài tập
chính tả (9)
* Bài 2 : Sgk
Phân biệt l/n
Và âm cuối
n/ng


* Bi 3 : Sgk
* Trị chơi: "
tìm từ tiếp
sức" để tìm
đợc nhiều từ
láy theo yêu
cầu của bài.
4, Củng cố ,
dặn dò (2’)


- Gọi H đọc thuộc lòng bài thơ.
+ Bài thơ cho em biết điều gì ?


- Y/c H tìm các từ ngữ khó dễ
lÉn khi viÕt chÝnh t¶ .



- Gọi H đọc và viết các từ đó.
- Hớng dẫn H cách trình bày
bài .


- G đọc cho H viết vào vở và
quan sát H viết bài .


- G y/c 5 7 H mang bài lên
chấm , y/c H chữa lỗi .


- G hớng dẫn H làm bài tËp
chÝnh t¶ .


- Gọi H đọc y/c và nội dung bài
tập .


- Ph¸t giÊy khỉ to , bót dạ , y/c
các nhóm hoàn thành bài tập 2.
- Gọi 1 nhóm trình bày kết quả.


- Gi H c y/c bài tập 3 .


- G tổ chức cho H thi tìm từ tiếp
sức , nhóm nào tìm đợc nhiều từ
 nhóm đó thắng .


- G tổng kết cuộc thi , gọi H đọc
các từ tìm đợc .



- G nhận xét tiết học , tuyên
d-ơng những H tÝch cùc häc tËp .
- VỊ lun viÕt thªm . Chuẩn bị
bài sau .


- 2 H tip ni nhau đọc thuộc
lòng bài thơ.


- H nêu : Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp
kí vĩ của cơng trình , sức mạnh
của những ngời đang chinh phục
dịng sơng , với sự gắn bó hồ
quyện giữa con ngời vi thiờn
nhiờn .


+ H nêu các từ ngữ khó :
Ba-la-lai-ca , ngÉm nghÜ , th¸p khoan ,
lÊp lo¸ng , bì ngì .


- H luyện đọc và viết các t ng
ú .


- Giữa mỗi khổ thơ cách 1 dòng,
chữ đầu mỗi dòng thơ lùi vào 1
ô viết hoa chữ cái đầu dòng ,
dnah từ riêng .


* H viết bài vào vở chính tả .
- 5 7 H mang vở chính tả lên
chấm .



- H đổi vở , dùng bút chì , chữa
lỗi .


+ H làm 1 số bài tập chính tả.


+ 1 H đọc to y/c bài tập 2.
- Trao đổi , tìm t trong nhúm
vit vo giy kh to.


- Đại diện 1số nhóm báo cáo kết
quả , các nhóm khác bổ sung
các từ không trùng lặp , lớp viết
vào vë bµi tËp .


VD : la - na : la hét , nết na
con la , quả na
Phần 2b H làm tơng tự phần 2a
* Bài 3 : 1 H đọc to y/c của bài .
- H chơi “Tìm từ tiếp sức” dới
sự điều khiển của G .


- H đọc thành tiếng , cả lớp viết
vào vở .


- Lắng nghe.


<b>Toán </b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I - Mc tiờu : Giúp H ôn tập:


- Bảng đơn vị đo khối lợng .


- Quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng liền kề và quan hệ giữa 1 số đơn vị đo
khối lợng thờng dùng .


- Luyện tập viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác
nhau .


II- §å dïng d¹y - häc :


- Kẻ sẵn vào bảng phụ bảng đơn vị đo khối lợng , để trống 1 số ô .
III- Các hoạt động dạy - học :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
1, KT bài cũ


( 3’)
2, GT bài (2’)
3, Ôn lại hệ
thống đơn vị
đo k/lợng
a, Bảng đơn vị
đo k/l (18’)
b, Quan hệ
giữa các đơn
vị đo liền kề .


c, VÝ dô :


4, Thực hành


luyện tập(15’)
* Bài 1 : Sgk
Củng cố cách
viết dới dạng
đơn vị là tn .


* Bài 2 : Sgk
Củng cố cách
viết dới dạng
số đo kg .


* Bài 3 : Sgk
Gải toán có


- G chấm vở bài tập của H và
nhận xét .


Viết số đo khối lợng dới
dạng STP


a, G y/cu H nờu bng n vị
đo k/lợng lần lợt từ lớn đến bé
.


- Yêu cầu hoc sinh nhắc lại.
b, Y/cầu H nêu mối quan hệ
giữa 2 đơn vị liền kề , giữa
các đơn vị thơng dụng .


c, G nªu VD : ViÕt STP thích


hợp vào chỗ chấm : 5 tấn 132
kg = .... tÊn .


- Cã thĨ cho H lun tËp:
5 tÊn 32 kg = .... tÊn .


- Y/cÇu 2 H làm bảng phụ ,
lớp làm vở bài tËp.


- Gäi hoc sinh nhËn xÐt.
- NhËn xÐt , ch÷a bµi .


- Y/cầu H tự làm bài 2 , đổi
vở kt chéo .


- Y/cầu H thảo luận theo cặp
để làm bài 3 , chữa bài ( 1 cặp


- 3 H mang vở bài tập lên chấm .
- H nhận vở , chữa bài ( Nếu sai )
- Mở Sgk , vở ghi , nháp , bài tập .


a, H nêu :


Tấn, tạ , yÕn, kg , hg , dag , g.
- 2 H nhắc lại .


b, H nêu : 1 tạ =


10


1


tấn = 0,1 tÊn
1 kg =


1000
1


tÊn = 0,001 tÊn
1 kg =


100
1


t¹ = 0,01 t¹
c, 5 tÊn 132 kg = 5


1000
132


tÊn =
= 5,132 tÊn
VËy 5 tÊn 132 kg = 5,132 tÊn
5 tÊn 32 kg = 5,032 tÊn


* Bµi 1 : 2 H làm bảng phụ, lớp
làm vở bài tập.


- 1 hoc sinh nhận xét.
- Chữa bài:.



a, 4 tÊn 562 kg = 4


1000
562


tÊn =
= 4, 562 tÊn
b, 3 tÊn 14 kg = 3


1000
14


tÊn =
= 3,014 tÊn


Phần c, d, H tự làm , nêu kết quả .
* Bài 2 : H tự làm bài 2 , đổi vở kt
chéo .


a, 2 kg 50 g = 2,050 kg = 2,05 kg
b, 45 kg 23 g = 45, 023kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

liên quan đến
đổi ra số thp
phõn.


5, Củng cố ,
dặn dò ( 2)



làm bảng nhãm )


- Gäi hoc sinh nhËn xÐt.
- NhËn xÐt, chữa bài.


- G nhn xột gi hc . Y/cu
H nhắc lại thứ tự bảng đơn vị
đo khối lợng .


- Về hoàn thành nốt bài .
Chuẩn bị bài sau .


lớp làm vở bài tập , chữa bài .
Lợng thịt cần thiết để nuôi 6 con
s tử trong 1 ngày là :


9 x 6 = 54 ( kg )


Lợng thịt cần thiết để nuôi 6 con
s tử trong 30 ngày là :


54 x 30 = 1620 ( kg )
1620 kg = 1,62 tÊn
- Lắng nghe.


<b>Luyện từ và câu</b>

:



<b>Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên</b>
I- Mục tiêu :



- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về thiên nhiên .


- Bit 1 số từ ngữ thể hiện sự so sánh , nhân hóa bầu trời .
- Viết đợc đoạn văn tả cảnh đẹp quê hơng hoặc nơi em ở .
II- Đồ dùng dạy - học :


+ G : B¶ng phơ viÕt sẵn các từ ngữ tả bầu trời ở bài tập 1 , phiÕu häc tËp , b¶ng
nhãm .


III- Các hoạt động dạy học :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
1, KT bài cũ


(3’)


2, GT bµi (2’)
3, Híng dÉn
H lµm bµi tËp
(30’)


* Bµi 1 : Sgk
Đọc mẩu
chuyện : bầu
trời mùa thu
* Bài 2 : Sgk
Củng cố biện
pháp so sánh,
nhân hoá .



- Gi 2 - 3 H t cõu để phân
biệt các từ nhiều nghĩa của từ
“đờng”


- Gäi H nhËn xÐt.
- NhËn xÐt , ghi ®iĨm.
“Më réng ..thiªn nhiªn”


- Y/c H đọc mẩu chuyện “Bầu
trời mùa thu” , lớp đọc thầm.


- Chia H theo nhãm 4 , y/c H
lµm vƯc theo nhãm , ghi kết quả
vào bảng nhóm, dán lên bảng
lớp, báo c¸o kq.


- Gäi hoc sinh nhËn xÐt, bỉ
sung.


- G nhËn xÐt , kÕt ln lêi gi¶i
cđa H.


- 2 H đặt câu :


Cốc nớc đờng ngọt quá
Đờng đất quê ta dạo này đẹp
ghê ….


- 1 H nhËn xÐt .



- Më Sgk , vë ghi , nh¸p , vbt .


+ 2 H đọc thành tiếng trớc lớp
lớp c thm :


- H1 : Tôi cùng bọn trẻ ... mệt


mỏi .


- H2 : Những em khác hay ở nơi


nào


* Bi 2 : 4 H v 1 nhúm cùng
trao đổi và hoàn thành bài 2 ở
phiếu học tập , 1 nhóm làm vào
bảng nhóm , dán bài lên bảng .
- 1 nhóm báo cáo kết quả bài
làm , lớp nhận xét , bổ sung ,
đáp án là :


+ Nh÷ng tõ ng÷ thĨ hiƯn sự so
sánh : xanh nh mặt nớc mệt mỏi
trong ao .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Bµi 3 : Sgk
Cđng cố cách
viết đoạn văn
ngắn .



3, Củng cố ,
dặn dò (5)


- Cho H c y/c bi 3 .


- Gợi ý H : Chỉ cần viết đoạn
văn ngắn khoảng 5 câu tả cảnh
đẹp quê hơng em ...


- Gọi H dán bài lên bảng , chữa
bài .


- Gọi H dới lớp đọc đoạn văn
mình viết .


- G nhận xét , cho điểm những
H viết đạt y/c .


- G nhËn xÐt tiÕt häc , tuyªn
d-ơng những H tích cực học tập.
- Về hoàn thành nốt bài tập .
Chuẩn bị bài sau .


ngõm , nhớ tiếng hót của bầy
chim sơn ca ghé sát mặt đất cúi
xuống lắng nghe để tìm xem
chim ộn ... ni no .


+ Những từ ngữ tả bầu trời : rất
nóng và cháy lên những tia sáng


của ngän lưa xanh biÕc , cao
h¬n .


* Bài 3 : 1 H đọc to y/c bài 3 .
- 2 H làm bảng nhóm , H lớp
làm vở bài tập , chữa bài .
- 1 nhóm dán bài , đọc và chữa
bài , các nhóm khác bổ sung .
- 3 H đọc bài của mình trớc
lớp .


- Cả lớp nhận xét , bổ sung .
- Lăng nghe.


<b>Khoa häc</b>

:



<b>Thái độ đối với ngời nhiễm HIV/AIDS</b>
I- Mục tiêu : Giúp H :


- Xác định đợc các hành vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV .
- Không phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình của họ .


- Ln vận động tun truyền mọi ngời không xa lánh , phân biệt đối xử đối
với ngời bị nhiễm HIV và gia đình ca h .


II- Đồ dùng dạy - học :


- 5 tấm bìa cho H đóng vai “Tơi bị nhiễm HIV” , giấy , bút màu .
III- Các hoạt động dạy học :



Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
A, Hoạt động


khởi động (5’)
- KT bài cũ


- Giơí thiệu bài
B, Hớng dẫn
tìm hiểu bài .
1, HIV khơng
lây qua 1 số
tiếp xúc thông
thờng (10’)
MT : H xỏc
nh c cỏc


- Y/c H nêu các biện pháp phòng
tránh HIV/AIDS .


- Gọi H nhận xét.


- Nhn xét , ghi điểm .
“Thái độ ... HIV/AIDS”


- Y/c H trao đổi theo cặp , trả lời :
+ Những hoạt động tiếp xúc nào
khơng có khả năng lây nhiễm
HIV/AIDS ?


- G ghi nhanh ý kiÕn cña H lªn



- 2 H nªu :


+ Thùc hiƯn nếp sống lành
mạng , chung thuỷ .


+ Không nghiện hút , tiêm
chích ma tuý .


+ Dùng bơm , kim tiªm tiƯt
trïng .


- 1 H nhËn xÐt .


- Mở Sgk , vở ghi , bài tập .
- H theo nhóm đơi trao đổi ,
trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hành vi tiếp
xúc thông
th-ờng không lây
nhiễm HIV


2, Không nên
xa lánh , phân
biệt đối xử với
ngời nhiễm
HIV và gia
đình họ (7’)



3, Hoạt động
đóng vai “Tơi
bị nhiễm HIV”
(13’) .


C, Hoạt ng
kt thỳc (5)


bảng .


*K/L : HIV không lây qua các
tiếp xúc thông thờng nh bắt tay,
ăn cơm cùng mâm , ....


- G cho H chơi trò chơi tiếp sức
HIV lây truyền hoặc không lây
truyền qua . G kẻ sẵn trên bảng
nội dung .


- Cỏc hành vi có nguy cơ lây
nhiễm HIV , các hành vi khơng
có nguy cơ lây nhiễm HIV .
* G chia lớp làm 2 đội , chọn mỗi
đội 9  10 H . Khi G hô “bắt
đầu” đội nào gắn xong trớc và
đúng  thắng .


- G cùng cả lớp kiểm tra lại từng
phiếu , y/c 1 số đội giải thích với
các hành vi .



+ G tổ chức cho H hoạt động theo
cặp .


- Y/c H quan sát hình 2 , 3 trang
36 , 37 Sgk đọc lời thoại của các
nhân vật trả lời câu hỏi


+ Nếu các bạn đó là bạn em hoặc
ngời em quen em sẽ đối xử với
các bạn đó nh thế nào Vì sao ?
- G mời 5 H tham gia đóng vai 1
H đóng vai bị nhiễm HIV , 4 H
khác sẽ thể hiện hành vi ứng xử
với H bị nhiễm HIV nh đã ghi
trong các phiếu gợi ý .


- G cần khuyến khích H sáng tạo
trong các vai diễn của mình
- G lu ý : Khi H tham gia đóng
vai , các bạn cịn lại sẽ theo dõi
cách ứng xử của từng vai .


+ Qua từng ý kiến của các bạn
em rút ra điều g× ?


- Y/c H trả lời nhanh các câu hỏi :
+ Chúng ta cần có thái độ ntn đối
với ngời bị nhiễm HIV và gia
đình họ ?



tay , bị muỗi đốt , ngồi học
cùng bàn , dùng chung khăn
tắm , nói chuyện , uống
chung li nớc , nằm ngủ bên
cạnh , ăn cùng mâm , ....
+ H lắng nghe , thực hành
chơi theo sự hớng dẫn tổ
chức của G .


- 2 đội đứng xếp hàng dọc
tr-ớc bảng . Cạnh mỗi đội có 1
hộp đựng các tấm phiếu =
nhau có cùng nội dung . Trên
bảng kẻ sẵn 2 cột nội dung .
- H thực hành vui chơi , cả
lớp cùng kiểm tra kết quả với
2 đội.


+ 2 H ngồi cùng bàn trao đổi
thảo luận để đa ra cách ứng
xử của mình .


- 3  5 H trình bày ý kiến
của mình .


- Em sẽ gặp gỡ động viên bạn
ấy đừng buỗn , ...


+ H thực hành đóng vai :


- Ngời số 1 : Trong vai ngời
bị nhiễm HIV là H mới
chuyển đến .


- Ngời số 2 : Tỏ ra ân cần khi
cha biết sau đó thay đổi thái
độ .


- Ngời số 3 : Đến gần ngời
bạn mới đến lớp học định
làm quen . Khi biết bạn bị
nhiễm HIV cùng thay đổi
thái độ vì sợ lây .


- Ngời số 4 : Đóng vai G ,
sau khi đọc xong tờ giấy nói
“Nhất định là em đã tiêm
chích ma t rồi . Tơi sẽ đề
nghị chuyển em đi lớp khác”
Sau đó đi ra khỏi phòng .
- Ngời số 5 : Thể hiện thái độ
cảm thơng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Lµm nh vËy có tác dụng gì ?
- G nhận xét giờ học , tuyên dơng
1 số H tích cực học tập .


- Về học thuộc mục Bạn cần
biết . Chuẩn bị bài sau .



- Làm nh vậy họ sẽ bớt mặc
cảm .


- Lắng nghe.


<i><b>Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Tp c</b>

:



<b>t c mau</b>
I- Mc tiờu :


1, Luyện đọc : Đọc lu lốt , diễn cảm tồn bài , nhấn giọng những từ ngữ gợi
tả , gợi cảm làm nổi bật sự khắc nghiệt của thiên nhiên ở Cà Mau và tính cách kiên
cờng của ngời Cà Mau .


2, Tõ ng÷ : Phị , phËp phều, cơn thịnh nộ , hằng hà xa số , sấu cản mũi thuyền,
hổ rình xem hát .


3, Ni dung : Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên
tính cách kiên cờng của ngời C Mau .


II- Đồ dùng dạy - học :


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc , phiếu học tập .
III- Các hoạt đọng dạy học :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


1, KT bài cũ


( 3’)
2, GT bài (2’)
3, HD luyện
đọc và tìm
hiểu bài .
a, Luyện đọc
( 8’)


b, Tìm hiểu
bài và luyện
đọc diễn cảm
từng đoạn .
(22’)


- Gọi 3 H đọc bài “ Cái gì
quý nhất” và nêu nd .
- Gọi H n/xét.


- NhËn xÐt , ghi điểm
Đất Cà Mau


- Goi 1 hoc sinh kha gioi
c bi


? Bài này chia làm mấy
đoạn?


- Y/cu 3 H nối tiếp nhau
đọc từng đoạn . G sửa lỗi
cho H .



- Tìm những từ khó đọc
hoặc dễ lẫn trong bài?
- Gọi 1 hoc sinh đọc phần
chú giải.


- Y/cầu luyện đọc theo
cặp .


- Gọi H đọc cả bài .
- G đọc mẫu .


+ Y/cầu H hãy đọc thầm
toàn bài và cho biết:
? Mỗi đoạn văn tác giả
miêu tả sự vật gì ?


- 3 H nối tiếp nhau đọc bài và nêu
nội dung bài đọc .


- 1 H nhËn xÐt .


- Nhắc lại tên bài , mở Sgk , vở ghi .
- 1H đọc bài


- Chia làm 3 đoạn:


+ 1 : C Mau l t ... nổi cơn


d«ng”



+ Đ2 : “Cà Mau đất xốp ... thõn cõy


đ-ớc


+ Đ3 : Phần còn lại .


- 3 hoc sinh nói tiếp nhau đọc bài.
- Tìm t khó và luyện đọc từ khó.
- 1 hoc sinh đọc phần chu giải.
- 2 H ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp
nối.


- 1 H đọc to cả bài .


- H lắng nghe , theo dõi G đọc và nêu
giọng đọc, cách đọc.


+ H đọc thầm , tự tìm ý sau đó nêu :
- Đoạn 1 : Miêu tả ma ở Cà Mau .
- Đoạn 2 : Miêu tả cây cối và nh ca
C Mau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Đoạn 1 :
Miêu tả ma ở
Cà Mau .


* Luyn đọc
đoạn 1



* Đoạn 2 :
Miêu tả đất ,
cây cối , nhà
cửa ở Cà Mau


* Luyn c
on 2 .


* Đoạn 3 :
Tính cách ngêi
Cµ Mau


* L/đọc diễn
cảm đoạn 3 .
* Thi đọc diễn
cảm tồn bài .


3, Cđng cè,


- G hớng dẫn H tìm hiểu
nội dung , luyện đọc .
+ Y/cầu H đọc đoạn 1 , trả
lời :


? Ma ở Cà Mau có gì khác
thờng ?


+ Cho H nêu nghĩa của từ
Hối hả .



- Em hãy đặt tên cho đoạn
văn này .


- G cho H nêu cách đọc
đoạn 1 . G đọc mẫu đoạn
1 , y/cầu H luyện đọc theo
cặp , gọi H đọc trớc lớp ,
G nhận xét , cho điểm H .
+ Y/c H đọc thầm đoạn 2 ,
thảo luận trả lời :


? Cây cối trên đất Cà Mau
mọc ra sao ?


- Y/c H luyện đọc và giải
nghĩa từ : Phập phều cơn
thịnh nộ , hằng hà sa số .
? Ngời Cà Mau dựng nhà
cửa ntn ?


+ Em hãy đặt tên cho
đoạn 2 .


- G tổ chức cho H luyện
đọc diễn cảm đoạn 2 .
+ Y/c H giải thích 1 số từ
ngữ : “Sấu cản mũi ...
hát”?


- Cho H đọc thầm on 3 ,


tr li :


? Ngời dân Cà Mau có
tÝnh c¸ch ntn ?


- Em hãy đặt tên cho đoạn
3 .


- Cho H luyện đọc diễn
cảm đoạn 3 .


- G tổ chức cho H thi đọc
diễn cảm toàn bi .


- Y/c H nêu nội dung
chính của bài .


- G nhËn xÐt giê häc ,


+ H đọc thầm từng đoạn , kết hợp tìm
hiểu nội dung .


- H đọc từ đầu  nổi cơn dông , trả
lời :


+ Ma ở Cà Mau là ma dông rất đột
ngột , rất dữ dội nhng rất chóng
tạnh .


- Là cơn ma rất nhanh , ào đến nh


con ngời hối hả làm việc gì đó khi sợ
bị muộn giờ .


+ H đặt tên : Ma C Mau .


- H nêu : Đọc hơi nhanh , mạnh , gấp
gáp , nhấn mạnh ở những từ chỉ khác
thờng của ma ở Cà Mau .


- H lắng nghe , 2 H ngồi cạnh nhau
đọc cho nhau nghe .


- 3  5 H đọc , cả lớp theo dõi và
nhận xét .


+ H đọc thầm đoạn 2 , trả lời :
- Cây cối mọc thành chòm , thành
rặng , rễ dài cắm sâu vào lòng đất để
chống chọi đợc với thời tiết khắc
nghiệt : Cây bình bát , cây bần quây
quần thành rặng , thành chòm đớc
mọc san sát .


+ Nhà cửa dựng dọc bờ kênh , dới
những hàng đớc xanh rì , từ nhà nọ
đến nhà kia phải leo trên cầu = thân
cây đớc .


- H nêu : Đất , cây cối và nhà cửa ë
Cµ Mau .



+ 3  5 H thi đọc diễn cảm đoạn 2
- H lớp theo dõi , nhận xét .


- H luyện đọc , giải nghĩa từ .
+ Sấu cản mũi thuyền : Cá sấu rất
nhiều sụng .


+ Hổ rình xem hát : Trên cạn , hổ lúc
nào cũng rình rập .


- H c thm đoạn 3 , thảo luận
nhóm , trả lời .


- H nêu : Ngời dân Cà Mau thông
minh , giàu nghị lực , có tinh thần
th-ợng võ , thích kể và thích nghe những
truyện kì lạ về sức mạnh và trí thông
minh của con ngời .


- H nêu : Tính cách ngời Cà Mau .
+ H luyện đọc diễn cảm đoạn 3 .
- 3  5 H thi đọc diễn cảm đoạn 3 .
- 3 H thi đọc diễn cảm toàn bài , cả
lớp lắng nghe , bình chọn bạn đọc
hay nhất .


* Nội dung : Sự khắc nghiệt của
thiên nhiên Cà Mau góp phần hun
đúc nên tính cách kiên cờng của ngời


Cà Mau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

dặn dò (5) tuyên dơng những H tÝch
cùc häc tËp .


- VỊ häc thc bµi .
Chuẩn bị bài sau .


<b>Toán</b>

:



<b>Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân</b>
I- Mục tiêu : Gióp H «n tËp:


- Bảng đơn vị đo diện tích .


- Quan hệ giữa 1 số đơn vị đo diện tích thờng dùng , quan hệ giữa các đơn vị
liền kề .


- Luyên tập viết số đo diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị khác
nhau .


II- Đồ dùng dạy - học :


- Bng phụ ghi sẵn bảng mét vng ( Có chia các ô đề-xi- mét vuông ).
III- Các hoạt động dạy học :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


1, KT bµi cị
(3’)



2, GT bài (2’)
3, Ơn lại hệ
thống các đơn
vị đo diện tích
(17’)


a, Bảng đơn vị
đo diện tích .
b, Quan hệ
giữa các đơn
vị liền kề .
c, Quan hệ
giữa các đơn
vị diện tích
th-ờng dùng .
* N/xét : Sgk
d, VD : Sgk
+ Ví dụ 1 :
Đổi số đo diện
tích có 2 đơn
vị đo sang số
đo dtích co 1
đvị đo là STP


- Y/c H nªu :
1km2<sub> = ? dam</sub>2


1m2 <sub>= ? mm</sub>2



- Gäi H nhËn xÐt.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm .
- “ViÕt sè ®o ... STP”


a, G cho H nêu lại lần lợt các
đơn vị đo diện tích từ lớn đến
nhỏ. Và ngợc lại.


b, Cho H nêu quan hệ giữa 2
đơn vị đo diện tích liền kề .
- Cho H nêu quan hệ giữa
km2<sub> - ha , km</sub>2<sub> - m</sub>2<sub> , ha </sub>


-m2<sub> , ...</sub>


- Gợi ý H nêu nhận xét .
- G nêu ví dụ 1 : Viết số thập
phân thích hợp vào chỗ
chấm:


3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = .... m</sub>2


- Y/c H phân tích và nêu
cách làm.


- G nhấn mạnh:
1dm2<sub> = </sub>


100
1



m2


nªn:
5 dm2<sub> = </sub>


100
5


m2


- 2 H lên bảng làm bài .
1km2<sub> = 10 000 dam</sub>2


1m2<sub> = 1 000 000 mm</sub>2


- 1 H nhËn xÐt .


- Më Sgk , vë ghi , bµi tËp , nháp


a, 1 H nêu :


Km2<sub> , hm</sub>2<sub> , dam</sub>2<sub> , m</sub>2<sub> dm</sub>2<sub> , cm</sub>2<sub> , </sub>


mm2<sub> .</sub>


b, H nªu : 1km2<sub> = 100hm</sub>2


1hm2<sub> = 100dam</sub>2



1hm2<sub> = 0,01km</sub>2<sub> .... </sub>


c, H nªu : 1km2<sub> = 100ha </sub>


1km2<sub> = 1 000 000m</sub>2


1ha = 10 000m2


* Nhận xét : Mỗi đơn vị đo diện
tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó
và = 0,01 đơn vị liền trớc nó
- H phân tích và nêu cách làm :
3m2 <sub>5dm</sub>2 <sub>= 3</sub>


100
5


m2<sub> = 3,05 m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ VÝ dơ 2 :
§ỉi số đo
dtích bé sang
số đo dtích lớn
dới dạng STP
4, Thùc hµnh
lun tËp (16’)
* Bµi 1 : Sgk
* Bài 2 : Sgk
Củng cố quan
hệ giữa km2<sub> –</sub>



ha - m2<sub> .</sub>


* Bài 3 : Sgk
Củng cố i s
o din tớch


5, Củng cố ,
dặn dò (2’)


- Cho H th¶o ln vÝ dơ 2 :
Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm :


42dm2<sub> = ... m</sub>2


- Y/c 1 H làm bảng phụ , lớp
làm vở bài tập , chữa bài .
- Cho H thảo luận phần a
1m2<sub> = </sub>


10000
1


ha .


- Y/c H tự làm phần b , nêu
kết quả .


c, Tự xác định quan hệ giữa


km2<sub> - ha .</sub>


- Y/c H tự làm bài 3 , đổi vở
kiểm tra chéo .


- G nhËn xÐt giê häc , tuyên
dơng những H học tập tốt .
- Về hoàn thành nốt bài tập .
Chuẩn bị bài sau .


- H thảo luận ví dụ 2 nêu cách
làm.


42dm2<sub>= 0,42m</sub>2


* Bµi 1 : 1 H làm bảng phụ , lớp
làm vở bài tập , chữa bài (nêu kết
quả)


* Bài 2 :


a, H thảo luận làm bài .
Vì 1ha = 10 000m2


Nªn 1m2 <sub> = </sub>


10000
1


ha


Do đó :


1654m2


10000
1654


ha = 0,1654ha
VËy 1654m2 <sub>= 0,1654 ha</sub>


b, 500m2 <sub>= 0,500 ha = 0,5 ha </sub>


c, 1km2 <sub> = 100 ha </sub>


1ha =


100
1


km2 <sub> = 0,01 km</sub>2 =


d, 15 ha =


100
15


km2 <sub>= 0,15 km</sub>2


* Bài 3 : H tự làm , đổi vở kiểm tra
chéo .



a, 5,34km2<sub> = 534ha</sub>


b, 16,5m2<sub> = 16m</sub>2<sub> 50dm</sub>2


c, 6,5km2<sub> = 650ha </sub>


d, 7,6256ha = 76256m2


- Lắng nghe.


<b>Lịch sử</b>



<b>Cách mạng mùa thu</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


* Sau bài học, HS biết:


- Sự kiện tiêu biểu của Cách mạng tháng Tám là cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền ở Hà Nội, Huế và Sài Gòn.


- Ngày 19 - 8 trở thành ngày kỷ niệm Cách mạng tháng Tám ở nớc ta .
- ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám.


- Liờn h vi cỏc cuc khi nghĩa giành chính quyền ở địa phơng.
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh ảnh tài liệu về cách mạng tháng Tám ở Hà Nội và ở một số địa phơng
khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>(5')</b>


<b>2. Bài mới:</b>
(30')


<b>*Hoạt</b>


<b>ng1: Gii</b>
thiu bi (3')


<b>*Hoạt</b>


<b>ng2: (15')</b>
Diễn biến của
cuộc khởi
nghĩa ngày
19-8-1945.


<b>*Hoạt động</b>
<b>3 (12')</b>


- ý nghÜa cđa
cc kh¸ng
chiÕn giµnh
chÝnh qun
ë Hµ Néi.



- Em h·y kĨ l¹i cuộc biểu tình
ngày 12/ 9/ 1930 của nhân dân
huyện Hng Nguyên.


- Em hÃy nói ý nghĩa lịch sử của
phong trào Xô viết - Nghệ Tĩnh.
- Gọi HS nhận xét câu trả lêi cđa
b¹n.


- GV hỏi: Các con có biết lời ca
của bài " Ngời Hà Nội" không?
Bài hát diễn tả điều gì?.... Đây là
bài hát diễn tả khơng khí hào
hùng của nhân dân ta đứng dậy
giành chính quyền trong Cách
mạng tháng Tám năm 1945.
- 1HS đọc SGK .


- Tổ chức cho H thảo luận nhóm 4
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
- Việc vùng lên giành chính
quyền ở Hà Nội diễn ra nh thế
nào? Kết quả ra sao?


- TiÕp sau Hµ Néi là khởi nghĩa ở
những nơi nào?


- GV tóm tắt ý chính về diễn biến
và kết quả cuộc khởi nghĩa.



- Cho HS trao i nhúm.


- Khí thế của cách mạng tháng
Tám thể hiện điều gì?


- Cuc vựng lờn ca nhân dân đã
đạt đợc kết quả gì? Kết quả đó sẽ
mang lại tơng lai gì cho nớc nhà?
- Nêu lại diễn biến chính của cuộc


- 2 HS trả lời


- HS nhận xét cách trả lời của
bạn.


- Trả lêi.


- HS l¾ng nghe, ghi tên bài
vào vở.


- 1HS c


- HS thảo luận nhóm 4.


- Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả:


- Khụng khớ khởi nghĩa đợc
miêu tả nh SGK.



- Kết quả: Ta đã giành đợc
chính quyền, cách mạng đã
thắng lợi.


- Huế ( 23/8), Sài Gòn (25/8),
đến 28/8/1945 tng khi ngha
thnh cụng trong c nc.


- Lăng nghe.


- Thảo luận trả lời.


- Lòng yêu nớc, t tởng cách
mạng.


- Giành độc lập tự do cho dân
tộc, đa nhân sân ta thốt khỏi
ách nơ lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Cđng cè </b>
<b>-Dặn dò: (5')</b>


kháng chiến ngày 19/ 8/ 1945 ở
Hà Néi.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Häc thuéc ghi nhí và các sự
kiện chính.



- Lắng nghe.


<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập thuyết trình, tranh luận (Tiết 1)</b>
<b>I </b><b>Mục tiêu:</b>


- Bc u có kĩ năng thuyết trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản, gần gũi
với lứa tuổi.


- Trong thuyết trình, tranh luận, nêu đợc những lí lẽ và dẫn chứng cụ thể, có sức
thuyết phục.


- Biết cách diễn đạt gãy gọn và có thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trng ng i cựng
tranh lun.


<b>II - Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
<b>1 .Kiểm tra</b>


<b>bµi cị: (5')</b>


<b>2 .Bµi mới</b>
* Giới thiệu
bài: (2')



* Tìm hiểu bµi:
<b>Bµi 1:</b>


Đọc lại bài
<i>Cái gì quý</i>
<i>nhất?, sau đó</i>
nêu nhận xét:


- Yêu cầu 3 học sinh đọc mở bài
hoặc kết bài cho bài văn mở
cảnh.


- Gäi hoc sinh nhËn xÐt.


- Gi¸o viªn nhËn xÐt ghi ®iĨm
tõng häc sinh.


- Giíi thiƯu bµi: " Lun tập
thuyết trình, tranh luận"


? Đọc yêu cầu và néi dung bµi
tËp.


- Yêu cấu hoc sinh đọc phân vai
bài Cỏi gỡ quý nht?


- Thảo luận theo cặp trả lời các
câu hỏi sách giáo khoa.


- Giáo viên nêu từng câu hỏi,


giáo viên học sinh tr¶ lêi. Gäi


- 3 học sinh đọc bài làm của
mình.


- Líp nhËn xét bài.


- Nhắc lại đầu bài.


-1 hc sinh c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2: </b> Hãy
đóng vai 1
trong 3 bạn nêu
ý kiến tranh
luận bằng cách
mở rộng thêm
lí lẽ và dẫn
chứng để lời
tranh luận thêm
thuyết phục.
<b>Bài 3: Trao đổi</b>
về cách thuyết
minh, tranh
luận:


a) Muốn thuyết
trình tranh luận
về một vấn đề,
cần có những


điều kiện gì?
Hãy ghi lại
những câu trả
lời đúng và sắp
xếp chúng theo
thứ tự hợp lí.
b) Khi thuyết
trình, tranh


học sinh khác nhận xét, bổ sung.
? Các bạn Hùng, Quý, Nam
tranh luận nhau vấn đề gì?


? ý kiến của mỗi bạn nh thế
nào?


? Mi bn a ra lí lẽ gì để bảo
vệ ý kiến của mình?


? Thầy giáo muốn thuyết phục 3
bạn công nhận điều gì?


? Thầy đã lập luận nh thế nào?
? Cách nói của thầy thể hiện thái
độ tranh luận nh thế nào?


? Vậy qua câu chuện các em
thấy khi muốn tranh luận và
thuyết phục ngời khác đồng ý
với mình, em phải có những


điều kiện gì?


- u cầu hoc sinh đọc yêu cầu
và mẫu bài tập.


- Th¶o luËn nhãm 4.


- Đại diện 3 bạn của từng nhóm
phát biểu.


- Giáo viên nhận xét, bæ sung
cho tõng häc sinh.


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu
của bài tập.


- Cho hoc sinh thảo luận nhóm
làm theo gợi ý sau: Đánh dấu
vào những điều kiện cần có khi
tham gia tranh luận, xếp chúng
theo thứ tự u tiên từ 1, 2, 3 ...
- Gọi đại diện 1 vài học sinh
trình bày


- Giáo viên lắng nghe và đánh
dấu vào bảng phụ.


- Nhận xét lời giải đúng.


- Cho hoc sinh thảo luận nhóm2.


- Một số hc sinh i din trỡnh


<i>- Cái gì quý nhất.</i>


<i>- Hïng lµ lóa gạo; Quý là</i>
<i>vàng; Nam là thì giê.</i>


<i>- Dựa vào sách giáo khoa.</i>
<i>- Lao động là quý nhất.</i>
<i>- Dựa sách giáo khoa.</i>


<i>- T«n träng, lËp luËn cã lÝ, cã</i>
<i>t×nh.</i>


<i>+ Phải hiểu biết vấn đề.</i>
<i>+ Có ý kiến riêng.</i>
<i>+ Có dẫn chứng.</i>


<i>+ T«n träng ngêi cïng tranh</i>
<i>ln.</i>


- 1 học sinh đọc.


- 4 häc sinh trong 2 bµn ngåi
quay lại thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày, lớp
theo dõi, bæ sung.


- 1 học sinh đọc.



- 4 häc sinh ngåi 2 bàn quay
lại thảo luận.


- (1 1); (2 4); (3 – 3);
(2 – 4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

luận, để tăng
sức thuyết phục
và đảm bảo
phép lịch sự,
ngời nói cần có
thái độ nh thế
nào?


<b>3 .Cđng cè </b>
<b>-dỈn dò: (3')</b>


bày ý kiến.


- Giỏo viờn ghi nhanh cỏc ý kin
ú lờn bng.


- Giáo viên nhận xét ý kiến hay.


- Nêu lại một số nội dung cần
ghi nhớ sau bài häc.


- Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.



- Đại diện đa ý kiến:
+ Thái độ ôn tồn, vui vẻ.
+ Lời nói vừa đủ nghe.
+ Tôn trọng ngời nghe.
+ Khơng nóng nảy.


+ BiÕt l¾ng nghe ý kiến ngời
khác.


+ Không bảo thủ.
- Lắng nghe.


<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Địa lí </b>

:



<b>Các dân tộc </b><b> Sự phân bố dân c</b>
I- Mục tiêu : Học xong bài nµy, H biÕt :


- Dựa vào bảng số liệu , lợc đồ để thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và sự
phân bố dân c ở nớc ta .


- Nêu đợc 1 số đặc điểm về các dân tộc ở nớc ta .
- Có ý thức tơn trọng , đoàn kết các dân tộc .
II- Đồ dùng dạy - học :


+ G vµ H : Su tầm tranh ảnh về 1 số dân tộc , làng b¶n .


Bản đồ mật độ dân số Việt Nam , phiếu học tập của H , bảng số liệu .


III- Các hoạt động dạy học :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


A, KT bµi cũ
(3)


B, GT bài (2)
C, Hớng dẫn
tìm hiểu nội
dung bài .
1, Các dân tộc
(10)


MT: hoc sinh
nắm đợc nớc
ta có 54 dân
tộc anh em
cựng chung
sng.


- Gọi H trả lời :


Năm 2004 ,dân số nớc ta là bao
nhiêu ? Đứng thứ mấy trong các
nớc Đông Nam á ?


- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm .



Các dân tộc -Sự ...bố dân c


- G hớng dẫn H tìm hiểu néi
dung bµi .


- Y/c H đọc Sgk , dựa vào tranh
ảnh , trả lời .


? Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
? Dân tộc nào có số dân đông
nhất ? Sống chủ yếu ở đâu ?
? Các dân tộc ít ngời sống ở


- 2 H tr¶ lời :


- Năm 2004 , nớc ta có 82,0
triệu ngêi .


- Dân số nớc ta đứng thứ ba
trong các nớc ở khu vực Đông
Nam á .


- 1 H nhËn xÐt .


+ H më Sgk , vë ghi , bài tập .


- H tìm hiểu bài .


- H đọc Sgk , dựa vào tranh
ảnh, trả lời .



+ Nớc ta có 54 dân tộc .
+ Dân tộc kinh ( Việt ) có số
dân đơng nhất . Sống tập trung
ở miền đồng bằng và các vùng
ven biển .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2, Mật độ dân
số (10’)


3, Sự phân bố
dân c ở Việt
Nam (10)


đâu ?


? Y/c H kể tên 1 số dân tộc ít
ngời ở nớc ta . Địa bàn sinh
sống của họ ? ( G có thể gắn
ảnh 1 số dân tộc trên bản đồ )
- Y/cầu H chỉ bản đồ những
vùng ngời kinh , những vung
các dân tộc ít ngời sinh sống
? Truyền thuyết “ Con rồng cháu
tiên”thể hiện điều gì ?


- G hỏi : Em hiểu thế nào là mật
độ dân số ?


- G có thể hớng dẫn H cách tính


mật độ dân số : Lấy tổng số dân
của nớc đó chia cho dtích đất tự
nhiên .


- G treo bảng thống kê mật độ
dân số , hỏi :


+ Bảng số liệu cho biết điều gì
+ So sánh mật độ dân số nớc ta
với mật độ dân số 1 số nớc châu
á .


+ Kết quả so sánh trên chứng tỏ
điều gì về mật độ dân số


ViƯt Nam .


- G cho H quan sát lợc đồ , trao
đổi theo cặp , trả lời câu hỏi
Sgk.


- Cho H chỉ những vùng đông
dân , tha dân trên bản đồ , lợc
đồ .


+ Dân số nớc ta phân bố thế nào
? Tập trung đông ở những vùng
nào ? Vùng nào dân c sông tha
thớt ?



* Giảng thêm : Vùng đồng bằng
đất chật ngời đông  thừa sức
lao động ,vùng núi đất rộng ,
ngời tha  thiếu sức lao động.
+ Để khắc phục tình trạng mất
cân đối giữa dân c các vùng .
Nhà nớc ta đã làm gì ?


- D©n c níc ta sèng chđ u ë


u ở vùng núi và cao nguyên .
- H kể :


+ ở vùng núi phía bắc : Dao ,
Mơng , Thái , Mờng, Tày, ...
+ ở vùng núi Trờng Sơn : Bru
Vân Kiều , Ba- cô , Chứt .
+ Vùng Tây Nguyên : Gia- rai
Ê-đê , Xơ-đăng , Tà-ôi .


- Thể hiện : Các dân tộc VN
đều là anh em 1 nhà .


+ H nêu : Là số dân trung bình
sống trên 1 km2 <sub> đất t nhiờn .</sub>


- H lắng nghe .


- H quan sát bảng thống kê , trả
lời câu hỏi của G .



+ Cho biết mật độ dân số của 1
số nớc châu á .


- Mật độ dân số nớc ta lớn hơn
gần 6 lần mật độ dân số thế
giới , lớn hơn 3 lần mật độ dân
số Cam-pu-chia , lớn hơn 10
lần mật độ dân số Lào , lớn
hơn 2 lần mật độ dân số Trung
Quốc .


- Chứng tỏ : Mật độ dân số nớc
ta là rất cao , cao hơn cả mật
độ dân số Trung Quốc , nớc
đông dân nhất thế giới và cao
hơn nhiều mật độ dân số của
Lào , Cam -pu- chia và mật độ
dân số trung bình của thế giới .
- H quan sát lợc đồ , trao đổi
theo cặp , trả lời câu hỏi Sgk .
- H thực hành chỉ và nêu .
VD : Nơi có mật độ dân số trên
1000 ngời / 1 km2 <sub> là Hà Nội , </sub>


Hải Phòng , TPHCM .
- Phân bố không đều .


- Tập chung đông ở vùng đồng
bằng , các đô thị lớn . Vùng núi


và ở nông thôn dân c tha thớt .
- H lắng nghe .


- Đã tạo việc làm tại chỗ . Thực
hiện chuyển dân từ các vùng
đồng bằng lên niềm núi , xây
dựng vùng KT mới ( Chuyển
dân từ đồng bằng Bắc Bộ lên
vùng núi phía Bắc , vùng Tây
Nguyên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D, Cñng cố,
dặn dò ( 5)


thành thị hay nông thôn ?
- G nhận xét giờ học , tuyên
d-ơng nh÷ng H tÝch cùc häc tËp.
- VỊ häc và nắm vững bài .
Chuẩn bị bài sau .


dân c sống nhiều ở TP ....)
- Lắng nghe.


<b>Toán</b>

:



<b>luyện tập chung</b>
I- Mục tiêu : Giúp H ôn tập :


- Củng cố viết số đo độ dài , khối lợng và diện tích dới dạng số thập phân theo
các đơn vị đo khác nhau .



- Rèn kĩ năng đổi số đo độ dài , khối lợng , diện tích chính xác .
- Luyện giải bài tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài , diện tích .
II- Đồ dùng dạy - học :


- Bảng phụ , bảng nhóm .
III- Các hoạt động dạy - học

:



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
1, KT bài



( 3’)
2, GT bµi
(2’)


3, Thực
hành luyện
tập (33’)
* Bài 1 :
Sgk
Củng cố
mối quan
hệ giữa các
đơn vị đo
độ dài .


* Bài 2 :
Sgk
Củng cố


quan hệ
giữa các
đơn vị đo
k/l .


* Bài 3 :
Sgk
Củng cố
quan hệ
giữa các
đơn vị đo
dtích.


- G chÊm vë bµi tËp cđa 5 H vµ
nhËn xÐt .


“ LuyÖn tËp chung”


- Cho 1 H làm bảng phụ , lớp
làm vở bài tập , chữa bài .
- G giới thiệu cho H biết : Vì
mỗi đơn vị đo độ dài bằng 10
đơn vị thấp hơn liền sau và
bằng


10
1


hay 0,1 đơn vị cao
hơn liền trớc nên mỗi đơn vị


ứng với 1 ch s .


- Y/cầu H tự làm bài 2 nêu kết
quả ( Tiến hành nh bài 1 )


- Y/cầu H tự làm bài 3 đổi vở
kt chộo .


- Y/cầu H tự làm bài.


- 5 H tổ 1 mang bài lên chấm .
- H nhận vở , chữa bài .


- H mở Sgk , vở ghi , bài tập .


* Bài 1 : 1 H làm bảng phụ , lớp
làm vở bài tập , chữa bài .


a,42 m34 cm = 42


100
34


m
=42,34m


* C¸ch 2 : 42m 34 cm = 42, 34m
b, 56 m 29 cm = 56, 29 m


c, 6 m 2cm = 6,02 m



d, 4352 m = 4000m + 352 m
=4km 352 m = 4


1000
352


km
=4,352km


4562, 3m = 4, 5623 km
( Mỗi đơn vị 1 chữ số )


* Bµi 2 : H tự làm bài 2 nêu kết
quả .


a, 500g = 0,500kg = 0,5 kg
b, 374g = 0,374kg


c, 1,5 tÊn = 1500kg


* Bài 3 : H tự làm bài 3 đổi vở kt
chéo


7km2 <sub>= 7000 000 m</sub>2


4 ha = 40 000 m2


8,5ha = 85 000 m2 <sub>; 30dm</sub>2 <sub> = </sub>



0,3m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Bµi 4 :
Sgk
Củng cố
cách tính
dtích hình
chữ nhật .


4, Củng cố,
dặn dò ( 2)


- Gọi 1 hoc sinh lên bảng làm
bài.


- G chấm 1 số bài vµ nhËn xÐt.
- Gäi hoc sinh nhËn xÐt bµi cđa
ban trên bảng.


- G nhận xét giờ học . Y/cầu H
nhắc lại cách tính diện tích
hình chữ nhật .


- Về hoàn thành nốt bài , chuẩn
bị bài sau .


* Bµi 4 : H tù lµm bµi , mang bµi
lªn chÊm .


0,15 km = 150 m



- 1 H vẽ sơ đồ , 1 H giải bài toán .
Tổng số phần bằng nhau là :
3 + 2 = 5 ( phần )
Chiều dài sân trờng là :
150 : 5 x 3 = 90 ( m )
Chiều rộng sân trờng là :
150 - 90 = 60 ( m )
Diện tích sân trờng là :
90 x 60 = 5400 ( m2 <sub>)</sub>


5400m2 <sub> = 0,54 ha </sub>


Đáp số : 0.54 ha
- Lắng nghe.


<b>Luyện từ và câu</b>

:



<b>Đại từ</b>
I- Mục tiêu :


- Hiểu khái niệm thế nào là Đại từ .


- Nhn bit c i t trong cách nói hằng ngày , trong văn bản ( thực tế ) .
- Bớc đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lặp lại trong 1 vn
bn ngn .


II- Đồ dùng dạy - häc :


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2 , 3 Sgk .


III- Các hoạt động dạy - học :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
1, KT bi c


(3)


2, GT bài (2)


3, Tìm hiểu
phần nhận xét
(15)


* Bài 1 : Sgk
Hớng dẫn hoc
sinh hiểu thế
nào là "Đại từ"


- Gi H đọc 1 đoạn văn tả 1
cảnh đẹp ở quê hơng em hoặc
nơi em sinh sống .


- Gäi H n/xÐt.


- Nhận xét , ghi điểm 2 H
- G viết lên bảng câu : “Con
mèo nhà em rất đẹp . Chú có
bộ lơng tro mợt nh nhung”
+ Từ “chú” ở câu 2 muốn nói
đến đối tng no ?



- Giới thiệu ... : Đại từ


- Gọi H đọc y/c và nội dung
bài tập 1 .


- Y/c H thảo luận theo cặp và
trả lời :


+ Các từ tớ , cậu dùng làm gì
trong đoạn văn ?


+ T nú dựng lm gì ?


- 2 H đọc bài làm của mình ở
nhà .


- 1 H nhận xét .
- 2 H đọc to câu văn .


- Tõ “chó” muèn chØ con mÌo ë
c©u 1 .


- H më Sgk , vë ghi , vë bµi tËp


- 1 H đọc to nội dung và y/c bài
1 .


- 2 H cùng thảo luận , trả lời :
+ Dùng để xng hô trong đoạn


văn . Tớ thay thế cho Hùng , cậu
thay thế cho Quý , Nam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Bài 2 : Sgk
Tìm hiểu bài 2
Tác dụng của
việc dùng đại
từ.


* Ghi nhí : Sgk
3, Thùc hµnh
lun tËp (18’)
* Bµi 1 : Sgk
Híng dÉn hoc
sinh lµm bµi
tËp1


* Bài 2 : Sgk
Gạch chân dới
các đại từ và
nêu tác dụng
của các đại từ


* Bµi 3 : Sgk
Híng dÉn hoc
sinh lµm bài tập
3


C, Củng cố, dặn
dò (2)



* Cỏc t t , cậu , nó là đại từ
(đại có nghĩa là thay thế , đại
từ có nghĩa là từ thay thế) .
* G cho H tiến hành nh cách
tiến hành ở bài tập 1 .


+ Các từ “vậy” , “thế” dùng
trong câu để thay thế cho các
từ nào ?


* K/l : Các từ “vậy” , “thế”
dùng thay thế cho động từ ,
tính từ để khỏi lặp  “vậy”
“thế” là đại từ .


- Thế nào là đại từ ? Đại từ
dùng để làm gì ? Y/c H đặt
câu có đại từ .


- Y/c H đọc bài 1 , nêu những
từ im đậm trong bài thơ .
+ Những từ im đậm đó dùng
để chỉ ai ?


+ Những từ đó đợc viết hoa
dùng để biểu lộ điều gì ?
- Y/c H đọc nội dung bài 2 .
- Y/c H dùng bút chì gạch dới
đại từ trong bài ca dao .



+ Bài ca dao là lời đối đáp
giữa ai với ai ?


+ Các đại từ đó dùng để làm
gì ?


- Y/c H đọc bài “Con chuột
tham lam


+ Hớng dẫn H làm theo các
b-ớc sau :


- Phát hiện danh từ đợc lặp lại
nhiều lần . Tìm đại từ để thay
thế cho từ ấy .


- G nhận xét giờ học , tuyên
dơng những H học tập chăm
chỉ .


- Về học bài , chuẩn bị bài
sau.


- H lng nghe kt lun của G .
+ 1 H đọc y/c , 2 H cùng bàn
trao đổi nêu ý kiến .


- Tõ “vËy” thay thÕ cho tõ
“thÝch” , tõ “thÕ” thay thÕ cho


tõ “quý” .


- H l¾ng nghe .


- hoc sinh tr¶ lêi.


+ 3 H cầm Sgk đọc to mục ghi
nhớ .


- H đọc bài 1 , nêu : Bác , ngời,
ông cụ , ngời , ...


- Dùng để chỉ Bác Hồ .


- Nhằm bộc lộ thái độ tơn kính
Bác .


+ 2 H đọc nội dung bài 2 .
- H dùng bút chì gạch chân dới
các từ : mày , ông , tôi , cái , tơi,
ơng , nó .


- Là lời đối đáp giữa nhân vật
ơng với con cị .


- Dùng để xng hơ , mày (chỉ cái
cị) , ơng ( chỉ ngời đang nói) ,
nó ( chỉ cái diệc ) .


+ Bài 3 : 2 H đọc bài “Con


chuột tham lam” .


- H làm bài theo y/c của G .
- H phát hiện từ “Chuột” .
- Tìm từ “nó” (chỉ vật là con
chuột ) . Thay từ “nó” trong câu
“Là 1 con chuột ... hở c
- Lng nghe.


<b>Thể dục</b>

<b> </b>

:



<b>Động tác chân</b>


<b>Chơi trò chơi: Dẫn bóng</b>
<b>I </b><b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hc động tác chân. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Chơi trị chơi “Dẫn bóng .” u cầu biết cách chơi và tham gia chơi nhiệt tình
chủ động.


<b>II </b>– <b>Chn bÞ:</b>


- Một chiếc cịi, bóng và kẻ sân chơi.
<b>III </b>– <b>Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
<b>1 . Mở đầu:</b>


<b>(2')</b>



<b>2 .Cơ bản:</b>
<b>* Khởi động:</b>
(3phút)


<b>* KiĨm tra</b>
<b>bµi cị: (3')</b>


<b>* Bµi míi:</b>
<b>(32')</b>


a) Ơn động
tác vơn thở và
động tác tay.


b) Học động
tác chân.


c) Ôn ba động


- NhËn líp, phæ biÕn néi dung,
yêu cầu giờ dạy.


- Chi trũ chi: Chim bay, cũ bay.
- Cho hoc sinh chạy theo đội hình
tự nhiên khoảng 150 m. Đi thờng
hít thở sâu và xoay các khớp.
- Cho hoc sinh thực hiện hai động
tác TD tay không đã học.



- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Lần 1 tập từng động tác.


- Lần 2 – 3 CS điều khiển liên
hoàn 2 động tác.


- GV sửa sai cho HS.
- GV nêu tên động tác.


- Làm mẫu, phân tích động
tác.-Lần đầu GV thực hiện chậm từng
nhịp.


- Hô chậm cho học sinh tập. Sau
mỗi lần tập GV đều uốn nắn, sửa
động tác sai của HS.


- Tập kết hợp động tác chõn vi
ng tỏc tay.


- Lần 1 GV hô.


- Chia tổ tự tập luyện.


- Tập hợp lớp, báo cáo.
x x x x
x x x x



- NhËn nhiÖm vụ, yêu cầu giờ
dạy.


- Cả lớp thực hiện.


x x x x
x x x x


- Vµi häc sinh thùc hiện.
- Cả lớp theo dõi nhận xét


- Làm theo sự híng dÉn cđa
Gv


- C¸n sù líp cho hoc sinh
luyÖn tËp


x x x x
x x x x


- TËp 3 déng t¸c.
- C¸c tỉ tù tËp


x x x x
x x x x


x




x



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

t¸c.


d) Chơi trò
chơi: (4 5
<i>phút).</i>


- Trò chơi:
Dẫn bóng.


<b>* Th¶ láng:</b>
<b>(3')</b>


<b>3 .KÕt thóc:</b>
<b>(3')</b>


- Hoc sinh báo cáo kết quả luyện
tập của các nhóm.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


! Chơi trò chơi: Dẫn bóng


- Giáo viên nêu tên trị chơi, giải
thích cách chơi và quy nh chi.
+ Chi th.


+ Chơi thật.



- Giáo viên tuyên dơng.
- Cho CS điều khiển.
- GV quan sát, nhận xét.
- Hát và vỗ tay theo nhịp.


? Hôm nay chúng ta học nội dung
gì? Đợc chơi trò chơi gì?


- Nhận xét buổi học.


- Dặn hoc sinh về nhà tập thêm.




- Lớp quan sát và thực hiện.
x x x x
x x x x


- Cả lớp tập kết hợp 3 động
tác.


- Tự tập dới sự chỉ đạo ca t
trng.


- Từng nhóm tập báo cáo kết
quả luyện tập.


- Nghe lt ch¬i do GV híng
dÉn.



- Häc sinh ch¬i thư.
- Ch¬i thËt.


- Lớp tập các động tác thả
lỏng.


- Học sinh trả lời.
- Lắng nghe.


<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Mĩ thuật</b>


(Gv bộ môn dạy)


<b>Âm nhạc</b>
( Gv bộ môn dạy)


<b>Toán </b>


<b>Luyện tập chung</b>
I- Mục tiêu : Giúp H cđng cè vỊ :


- Cách viết số đo độ dài , khối lợng , diện tích dới dạng số thập phân theo các
đơn vị đo khác nhau .


- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo từ lớn  bé và từ bé  lớn .


- Vận dụng làm thành thạo về các bài tập đổi các số đo khối lợng , độ dài ,
diện tích đã hc .



II- Đồ dùng dạy - học :


- Bảng nhãm , b¶ng phơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

III- Các hoạt động dạy học :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
1, KT bài cũ


(3’)


2, GT bài (2’)
3, Thực hành
luyện tập (33’)
* Bài 1 : Sgk
Củng cố quan
hệ giữa các
đơn vị m - dm
m -cm .


* Bµi 2 : Sgk
Cđng cố quan
hệ giữa tấn và
kg .


* Bi 3 : Sgk
Củng cố cách
đổi đơn vị đo
độ dài.



* Bµi 4 : Sgk


* Bµi 5 : Sgk


4, Cđng cè ,
dặn dò (2)


- Y/c H lên điền số thích hợp
vào chỗ chấm


7,3 km2<sub> = ... dam</sub>2


7,635 ha = ... m2


- Gäi H nhËn xÐt.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm H.
- Giíi thiƯu bµi: “Lun tËp
chung”


- Y/c 1H làm bài 1 ở bảng
nhóm , lớp làm vào vở bài tập ,
đối chiếu kết quả .


- Y/c H làm bài 2 tơng tự với
cách tiến hành bài 1 .


- Y/c H tự làm bài , đổi vở
kiểm tra chéo .



- Y/c H trao đổi theo cặp để
làm bài , nêu miệng kết quả .


- Y/c H quan sát hình vẽ cho
biết túi cam nặng?.


- Y/c H viết số thích hợp vào
chỗ chấm :


a, 1 kg 800 g = ... kg
b, 1 kg 800 g = ... g


- G nhËn xÐt tiết học , tuyên
d-ơng những H học tập tích cùc .
- VỊ häc bµi , hoµn thµnh nèt
bµi tập . Chuẩn bị bài sau .


- 2 H lên bảng làm bài , H lớp
làm vở nháp :


7,3 km2<sub> = 73 000 dam</sub>2


7,635 ha = 76350 m2


- 1 H nhËn xÐt .


- Më Sgk , vë ghi , bài tập ,
nháp.



* Bài 1 : 2 H làm bảng nhóm ,
lớp làm vở bài tập , chữa bµi .
a, 3 m 6 dm =


10
6


3 m = 3,6 m
b, 4 dm = 0,4 m


c, 34 m 5 cm = 34,05 m
d, 345 cm = 3,45 m


* Bµi 2 : H tù lµm bµi , chữa bài .
502 kg = 0,502 tấn


2,5 tấn = 2500 kg
21 kg = 0,021 tÊn


- Mỗi đơn vị ứng với 1 chữ số .
* Bài 3 : H tự làm , đổi vở kiểm
tra chéo .


a, 42 dm 4 cm = 42,4 dm
b, 56 cm 9 mm = 56,9 cm
c, 26 m 2 cm = 26,02 m


* Bài 4 : 2 H cùng bàn trao đổi
để làm bài , nêu miệng kết quả .
a, 3 kg 5g = 3,005 kg



b, 30 g = 0,030 kg
c, 1103 g = 1,103 kg


* Bµi 5 : H quan sát hình vẽ nêu:
Túi cam nặng 1 kg 800 g .


- H làm , nêu kết quả :


a, 1 kg 800 g = 1,800 kg = 1,8
kg


b, 1 kg 800 g = 1800 g
- Nêu quan hệ giữa kg và g .
- Lắng nghe.




<b>Tập làm văn</b>

:



<b>Luyện tập thuyết trình , tranh luận</b>
I- Mục tiêu : Giúp H :


- Bớc đầu biết cách mở rộng lí lẽ và dẫn chứng trong thuyết trình , tranh luận .
- Trình bày ý kiến của mình 1 cách rõ ràng , mạch lạc , dễ nghe để thuyết phục
mọi ngời .


- Vận dụng làm bài tập về thuyết trình , tranh luận , có lí lẽ phù hợp .
II- Đồ dùng d¹y - häc :



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

III- Các hoạt động dạy học :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
1, KT bài cũ


(3’)
2, GT bµi (2’)
3, Híng dÉn H
lµm bµi tËp
(30’)


* Bµi 1 : Sgk
- Giúp hoc sinh
có kỹ năng đa
ra dẫn chứng
thuyết phục


VD : Nhân vật
+ Đất .


+ Nớc .


+ Không khí .


+ ánh sáng .


* Bài 2 : Sgk
Híng dÉn hoc
sinh lËp luËn



- Y/c H mang vở bài tập lên
chấm .


- Nhận xét việc làm bµi tËp ë
nhµ cđa H .


- “Lun tËp ... tranh ln”
+ G híng dÉn H lµm 1 sè bµi tËp
.


- Gọi H đọc y/c và nội dung bài
1 .


- Y/c H tãm t¾t ý kiÕn , lÝ lẽ và
dẫn chứng của mỗi nhân vật .
- Tổ chức cho H thảo luận nhóm
4 và trình bày trớc líp


- G ghi tóm tắt lên bảng lớp .
- Y/c mỗi H đóng vai 1 nhân
vật, dựa vào ý kiến của nhân vật
mở rộng phát triển lí lẽ và dẫn
chứng để bệnh vực cho ý kiến
ấy .


- Y/c H bốc thăm để nhập vai ,
tranh lun trc lp ..


- G và lớp bình chọn ngêi tranh
luËn giái nhÊt .



<b>ý kiến</b>
- Cây cần đất nht .


- Cây cần nớc nhất .


- Cây cần không khí nhất .


- Cây cần ánh sáng nhất .


*KL: C 4 nhân vật : Cây xanh
cần cả đất , nớc , khơng khí và
ánh sáng thiếu yếu tố nào cũng
không đợc để bảo tồn sự sống
cho cây .


- Gọi H đọc y/c và nội dung bài
2 .


- 3 H mang vở bài tập lên
chấm .


- Nhận vở , chữa bài (Nếu sai)
- Mở Sgk , vở ghi , bài tập .
- H làm 1 số bài tập trong Sgk
* 1 H đọc to cho cả lớp nghe .
- H nêu tóm tắt các ý kiến , lý
lẽ , dẫn chứng của mỗi nhân
vt .



- 4 H quay mặt vào nhau thành
1 nhóm cùng thảo luận và
trình bày .


- H úng vai 1 nhân vật , dựa
vào ý kiến của nhân vật mở
rộng phát triển lí lẽ và dẫn
chứng để bệnh vực cho ý kiến
ấy .


- H bốc thăm để nhập vai ,
tranh luận trớc lớp ..


- Cả lớp bình chọn ngời tranh
luận giỏi nhất .


<b>Lí lẽ , dẫn chứng</b>
- Đất có chất màu để nuôi cây.
Nhổ cây ra khỏi đất cây sẽ
chết ngay .


- Nớc vận chuyển chất màu .
Khi trời hạn hán thì dù vẫn có
đất cây cối cùng héo khô ,
chết rũ .


- Ngay cả đất nếu không có
n-ớc cũng mất chất màu .


- Cây khơng thể sống thiếu


khơng khí , thiếu đất , thiếu
n-ớc cây vẫn sống đợc ít lâu
nh-ng chỉ cần thiếu khơnh-ng khí cây
sẽ chết ngay .


- Thiếu ánh sáng cây xanh sẽ
khơng cịn màu xanh . Cũng
nh con ngời có ăn uống đầy đủ
mà phải sống trong bóng tối
suốt đời thì cũng khơng ra con
ngời .


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

để thuyết trình
một vấn đề.


3, Cđng cố,
dặn dò (3)


+ Bi tp 2 y/c thuyt trỡnh hay
tranh luận ? Về vấn đề gì ?
- Y/c H tự làm bài không phải
nhập vai .


+ Nếu chỉ có trăng (đèn) thì
chuyện gì sẽ xảy ra ?


+ Vì sao cả trăng và đèn đều cần
cho cuộc sống ?



- G nhËn xÐt giê häc , tuyªn
d-¬ng 1 sè H häc tËp tÝch cùc .
- VỊ hoàn thành nốt 1 số bài .
Chuẩn bị bài sau.


- Y/c chúng ta thuyết trình về
sự cần thiết của cả trăng và
đèn .


+ Đèn trong bài ca dao là đèn
dầu , không phải đèn điện
nh-ng khơnh-ng có nhợc điểm so với
trăng .


VD vỊ 1 bài thuyết trình của
H:


ốn v trng u vụ cựng
quan trọng đối với cuộc sống
của chúng ta . Đây là 2 vật
cùng toả sáng vào ban đêm .
Trăng ở xa soi khắp nơi ...
trăng chỉ sáng vào 1 số ngày
trong tháng và cũng có khi
phải luồn vào mây . Còn đèn
tuy nhỏ bé cũng rất có ích , soi
sánh cho con ngời quanh
năm , soi cho em học , mẹ làm
việc ... Đèn khơng thể sáng


nêu khơng có dầu , điện . Đèn
dầu ra trớc gói có thể bị tắt .
- Lắng nghe.


* Ký dut cđa Ban Gi¸m HiƯu:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×