Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi hóa 9 học kì 2 năm học 2020 - 2021 Đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.44 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


<b>Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2020 - 2021</b>



<b>Mơn Hóa học lớp 9</b>



<i><b>Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề</b></i>



<i>Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại</i>
<b> Đề số 4</b>


<b>Câu 1.</b> Có bao nhiêu cơng thức ứng với cấu tạo ứng với chất có cơng thức C4H10Cl


A. 7
B. 5
C. 6
D. 4


<b>Câu 2. </b>Chất nào dưới đây làm mất màu dung dịch Brom?


A. C2H2Br2, C2H4, C2H2.


B. CH4, C2H4, C2H2


C. C2H6, C2H4, C2H2


D. CH4, C2H4, C2H2


<b>Câu 3. </b>Axetilen tham gia phản ứng cộng H2O (xúc tác HgSO4, thu được sản phẩm hữu cơ là:



A. C2H4(OH)2


B. CH3CHO


C. CH3COOH


D. C2H5OH


<b>Câu 4.</b> Để làm sạch khí CH4 có lẫn tạp chất khí C2H4 và CO2 ta dẫn hỗn hợp khí trên qua


A. nước và dung dịch brom


B. dung dịch HCl và dung dịch brom
C. đung dịch Brom và nước


D. dd Ca(OH)2 và dung dịch Brom


<b>Câu 5.</b> Cho kim loại magie tác dụng với axit axetic thu được 3,36 lí khí H2. Khối lượng axit


axetat cần cho phản ứng là
A. 20,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


D. 36,0


<b>Câu 6.</b> Đốt cháy hồn tồn một thể tích hidrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng với


thể tích hidrocacbon X đem đốt ( trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hidrocacbon X


là:


A. C2H2


B. C2H4


C. CH4


D. C3H6


<b>Câu 7.</b> Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ


A. 2% đến 5%
B. 6% đến 10%
C. 11% đến 14%
D. 15% đến 18%


<b>Câu 8.</b> Cho dãy chuyển hóa học sau:


C2H4 → X → Y → Z (CH3COOC2H5)


Trong dẫy chuyển đổi trên, chất X, Y lần lượt có thể là:
A. C2H5OH, CH3COOH.


B. CH3COOH, C2H5OH.


C. C2H5Br, CH3COOH.


D. C2H5Br, C2H5OH.



<b>Câu 9.</b> Khi đun nóng chất béo với dung dịch kiềm, thu được:


A. Glixerol và axit vô cơ
B. Glixerol và hai axit béo


C. Glixerol và hỗn hợp muối của axit vô cơ
D. Glixerol và hỗn hợp của các axit béo


<b>Câu 10.</b> Đun nóng 4,45 gam chất béo (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH. Khối lượng


glixerol thu được là:
A. 0,46 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


<b>Câu 11.</b> Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một chất hữu cơ X có cơng thức phân tử khối bằng 30


thu được 8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là


A. C2H6


B. CH2O


C. CH4O


D. C2H4


<b>Câu 12.</b> Để phân biệt các khí metan, etilen, axetilen đựng trong các bình riêng biệt chỉ cần



dùng:


A. nước brom


B. nước brom và dung dịch AgNO3/NH3


C. đốt từng khí ở đầu ống dẫn khí
D. dung dịch AgNO3/NH3


<b>Câu 13.</b> Khi cho hỗn hợp X gồm 2,24 lít khí etilen và V lít khí axetilen tác dụng với dung


dịch Brom (dư) thấy có 32 gam brom phản ứng. Các khí được đo ở đktc. Giá trị của V bằng.
A. 2,24


B. 1,12
C. 0,56
D. 3,36


<b>Câu 14.</b> Thể tích của rượu etylic nguyên chất cần dùng để pha được 250 ml rượu 40o<sub> là</sub>


A. 40 ml
B. 100 ml
C. 50 ml
D. 70 ml


<b>Câu 15.</b> Tính chất đặc trưng của chất béo


A. Tác dụng với hidro
B. Tác dụng với oxi



C. Tác dụng với nước (thủy phân)
D. Tác dụng với rượu


<b>Câu 16.</b> Lên men hoàn toàn dung dịch chứa m gam glucozơ thu được dung dịch chứa 46


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


B. 18,0
C. 9,0
D. 90


<b>Câu 17.</b> Để phân biệt được sacarozo và glucozo có thể dùng


A. Phản ứng thủy phân
B. Phản ứng tráng bạc
C. Phản ứng trùng ngưng
D. Phản ứng với Cu(OH)2


<b>Câu 18.</b> Thể tích NaOH 2M cần để trung hịa vừa đủ 600g dung dịch CH3COOH 15%


A. 450 ml
B. 500 ml
C. 650 ml
D. 750ml


<b>Câu 19.</b> Công thức của tinh bột và xenlulozo


A. (C6H10O5)n



B. C6nH12nO5n


C. C6H10O5n


D. (C6H12O5)n


<b>Câu 20.</b> Cho 11,2 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric đặc làm xúc tác,


thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là
A. 40%.


B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.


<b>Câu 21.</b> Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch chứa 18,0 gam glucozo. Khối lượng


Ag lớn nhất có thể thu được là
A. 32,4 gam


B. 16,2 gam
C. 10,8 gam
D. 21,6 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


A. Na, Fe, Na2CO3, C2H5OH


B. Na, Fe, Na2CO3, Na2S



C. Na, Fe, Na2CO3, NaOH


D. Na, Fe, Na2CO3, Na2SO4


<b>Câu 23.</b> Chất có nhiều trong quả chuối xanh


A. saccarozơ
B. glucozơ
C. Fructozơ
D. Tinh bột


<b>Câu 24.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 nol hidrocabon X cần 0,3 mol khí oxi. X là hidrocacbon nào


sau đây?
A. CH4


B. C2H4


C. C2H2


D. C6H6


<b>Câu 25.</b> Hỗn hợp X gồm metan, etilen và axetilen có thể tích 8,96 lít (Đktc). Dẫn hỗn hợp X


vào dung dịch Brom (dư) thấy có 48 gam brom phản ứng. Đốt khí cịn lại thu được 4,48 lít
khí CO2 đktc. Phần trăm thể tích của etilen và axetilen trong X lần lượt bằng


A. 25% và 25%
B. 25% và 15%


C. 25% và 35%
D. 50% và 15%


<b></b>


<b>---Hết---Đáp án Đề kiểm tra hóa 9 học kì 2 Đề số 4</b>


<b>1D</b> <b>2A</b> <b>3C</b> <b>4D</b> <b>5B</b>


<b>6C</b> <b>7A</b> <b>8A</b> <b>9D</b> <b>10A</b>


<b>11A</b> <b>12A</b> <b>13B</b> <b>14B</b> <b>15C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


<b>21D</b> <b>22D</b> <b>23D</b> <b>24A</b> <b>25A</b>


</div>

<!--links-->
<a href=' />

×