<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
<b>1)Nêu định nghĩa hai tam giác đồnng dạng ?</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A’</b>
<b>B’</b> <b>C’</b>
<b>Hình 1</b>
A'B'A'C'B'C'
ABACBC
<b>2) Cho h.v sau, biết MN // BC</b>
<b>ẽ</b>
<b>Tam giác AMN có đồng dạng với </b>
<b>tam giác ABC không ?</b>
<b> </b>
<b>A</b>
<b> </b>
<b>B</b>
<b>Hình 2</b>
<b> </b>
<b>C</b>
<b>+ ∆ A’B’C’ ∆ ABC</b> <b>nếu:</b>
<b>và</b>
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
A
A , B
B , C
C
A ' B '
A 'C '
B 'C '
AB
AC
BC
<b>Tam giác ABC có:</b>
<b>MN // BC</b>
<b> AMN </b>
<b> ABC ( nh lí / sgk_70)</b>
<i><b>Đị</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
N
M
<b>2</b> <b>3</b>
<b>8</b>
<b>4</b> <b>6</b>
B C
A
<b>4</b>
<b>2</b> <b>3</b>
B' C'
A'
* Ta coù:
MN // BC (định lí Ta let đảo)
Nên:AMN ABC
* Ta coù:
MN // BC (định lí Ta let đảo)
Nên:AMN ABC
AM
AN
2 3
1
vì
AB
AC
4 6
2
<sub></sub>
<sub></sub>
AM
AN
2 3
1
vì
AB
AC
4 6
2
<sub></sub>
<sub></sub>
AM MN
2 MN
hay
AB
BC
4
8
AM MN
2 MN
hay
AB
BC
4
8
2.8
MN 4(cm)
4
2.8
MN 4(cm)
4
<b>4</b>
<b> + Suy ra: </b><b> AMN </b>
<b> = </b>
<b> </b><b> A’B’C’</b> <b>(c.c.c) </b>
<b>+ Vậy: </b> <b> </b>
<b> A’B’C’ </b><b> ABC </b>
<b>+ Theo chứng minh trên, ta có: </b>
<b> </b>
<b> </b><b> AMN </b><b> ABC (vì MN // BC)</b>
Bài tập: Hai tam giác ABC và A B C có kích th ớc nh trên hinh vẽ .<b>’ ’ ’</b> Trên cạnh
AB và AC của tam giác ABC lần l ợt lấy hai điểm M, N sao cho AM = A B = 2cm; <b>’ ’</b>
AN = A C = 3cm . Tính độ dài đoạn thẳng MN. Có nhận xét gi về mối quan hệ <b>’ ’</b>
gi a cac tam giác ABC; AMN và A B Cư ’ ’ ’
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b> </b>
<b>A</b>
<b> </b>
<b>B</b>
<b> </b>
<b>C</b>
<b> </b>
<b>4</b>
<b> </b>
<b>6</b>
<b> </b>
<b>8</b>
<b> </b>
<b>A’</b>
<b> </b>
<b>B’</b>
<b> </b>
<b>C’</b>
<b> </b>
<b>2</b>
<b> </b>
<b>3</b>
<b> 4</b>
' ' ' ' ' ' ' ' ' 2 3 4 1
& :
4 6 8 2
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>ABC</i> <i>A B C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> ∆ A’B’C’ đồng dạng với ∆ ABC </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
I.
I.
Định lí
Định lí
.
.
<b>Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác </b>
<b>kia thì hai tam giác đó đồng dạng.</b>
<b>Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác </b>
<b>kia thì hai tam giác đó đồng dạng.</b>
A'
C'
B'
B <sub>C</sub>
A
A 'B'C '
A 'B'C '
ABC; A 'B'C '
A 'B'
A 'C '
B'C '
AB
AC
BC
ABC
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
B <sub>C</sub>
A
A'
C'
B'
I.
I.
Định lí
Định lí
.
.
A 'B'C '
A 'B'C '
ABC; A 'B'C '
A 'B'
A 'C '
B'C '
AB
AC
BC
ABC
GT
GT
KL
KL
N
M
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’.
Kẻ đoạn thẳng MN // BC (N AC).
Ta được: AMN ABC
AM AN MN
AB AC BC
, maø: AM = A’B’
AN
A
A
'B
C
'
AB
MN
BC
A 'C'
AC
B'C
A 'B'
(gt)
A
'
BC
B
Có
A 'C ' AN
AC AC
và B 'C ' MN
BC BC
AN = A’C’ Vaø MN = BC
AMN
A 'B'C'
vaø coù :
AN = A’C’; MN = BC (cmt); AM = A’B’
neân AMN A 'B'C '(c.c.c)
Vì AMN ABC neân
A 'B'C'
ABC
Chứng minh
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Phương pháp chứng minh:
Phương pháp chứng minh:
Phương pháp chứng minh:
Phương pháp chứng minh:
A'
C'
B'
B <sub>C</sub>
A
M N
Bước 1:
- Dựng tam giác thứ ba
(AMN)
sao cho tam giác này
đồng dạng với tam giác thứ nhất
(ABC).
Bước 2:
- Chứng minh: tam giác thứ ba
(AMN)
bằng tam giác
thứ hai
(A’B’C’).
Từ đó, suy ra
A’B’C’ đồng dạng với
ABC.
I.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
B <sub>C</sub>
A
A'
C'
B'
I.
I.
Định lí
Định lí
.
.
A 'B'C '
A 'B'C '
ABC; A 'B'C '
A 'B'
A 'C '
B'C '
AB
AC
BC
ABC
GT
GT
KL
KL
N
M
<b>Bài tập</b>
<b>Bài tập</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>3</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>Hai tam giác trong hình vẽ sau có đồng </b>
<b>Hai tam giác trong hình vẽ sau có đồng </b>
<b>dạng với nhau khơng? Vì sao?</b>
<b>dạng với nhau khơng? Vì sao?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
II. Áp dụng:
II. Áp dụng:
?2.
Tìm trong hình vẽ 34 các cặp tam giác đồng dạng?
<b>8</b>
<b>4</b> <b>6</b>
<b>4</b>
<b>3</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
B C
A
E <sub>F</sub>
D
I
K
H
Đáp án
Đáp án
:
:
ABC DEF (c.c.c) vì :
Đáp án
Đáp án
:
:
ABC
DEF (c.c.c) vì :
AB
BC
AC 4
8
6
2
DF
EF
DE 2
4
3
<sub></sub>
<sub></sub>
I.
I.
Định lí
Định lí
.
.
ABC và IKH có: AB 4 <sub>1</sub>
KI 4
AC 6
IH 5
BC 8 4
KH 6 3
AB
AC
BC
KI
HI
KH
Do đó ABC khơng đồng dạng với
IKH
Ta có ABC DFE (cmt)
mà ABC không đồng dạng với IKH
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
II. Áp dụng:
II. Áp dụng:
I.
I.
Định lí
Định lí
.
.
AB 6 3
A ' B ' 4 2
AC 9 3
A 'C ' 6 2
BC 12 3
B 'C ' 8 2
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác ABC và
A’B’C’ :
AB AC BC 3
A 'B' A 'C' B'C ' 2
a) ABC và A’B’C’ có :
Bài 29: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như hình 35.
a) ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau khơng ? Vì sao?
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó .
A'
C'
B'
B <sub>C</sub>
A
Hình 35
Hình 35 AB AC BC AB AC BC 3
A 'B' A 'C ' B'C ' A 'B' A 'C' B'C ' 2
Theo câu a, ta có:
<b>Khi hai tam giác đồng dạng </b>
<b>thì tỉ số chu vi của hai tam </b>
<b>giác và tỉ số đồng dạng của </b>
<b>chúng như thế nào với nhau ?</b>
6
9
12
4 6
8
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
1. Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.
1. Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.
<i>- </i>
<i>- </i>
<i>Giống:</i>
<i>Giống:</i>
Đều xét đến điều kiện ba cạnh.
Đều xét đến điều kiện ba cạnh.
<i>- Khác nhau</i>
<i>- Khác nhau</i>
<i>::</i>
+
+
Trường hợp bằng nhau thứ nhất:
Trường hợp bằng nhau thứ nhất:
Ba cạnh của tam
Ba cạnh của tam
giác này
giác này
bằng
bằng
ba cạnh của tam giác kia.
ba cạnh của tam giác kia.
+
+
Trường hợp đồng dạng thứ nhất:
Trường hợp đồng dạng thứ nhất:
Ba cạnh của tam
Ba cạnh của tam
giác này
giác này
tỉ lệ
tỉ lệ
với ba cạnh của tam giác kia.
với ba cạnh của tam giác kia.
<b>2. </b>
Nêu sự
giống
và
khác
nhau giữa
trường hợp
bằng nhau
thứ nhất
của hai tam giác với
trường hợp đồng dạng thứ
nhất
của hai tam giác.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng.
II. Áp dụng:
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</b>
<b>+ Học thuộc định lý về trường hợp đồng dạng thứ </b>
<b>nhất của hai tam giác.</b>
<b>+ Làm các bài tập 30; 31 trang 75 SGK.</b>
</div>
<!--links-->