Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Xac dinh phuong phap giai phuong trinh co tham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Xác định phương pháp giải phương trình có</b>


<b>tham số:</b>



- Đối với với bài tốn có tham số có 3 phương pháp giải thích
 Dùng bảng biến thiên chặn khoảng đưa ra kết luận
 Định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai


 Dùng phương pháp giải ngược tìm tham sổ trước từ tam số ta có
nghiệm của phương trình.


GTVT 99: Tìm m để pt: <i>m</i>cos22<i>x</i> 4sin<i>x</i>cos<i>x</i><i>m</i> 20
Có nghiệm thuộc 








4
;
0 


ĐHXD 2001: Tìm m để pt sau có đúng 2 nghiệm thuộc 








4
3
;
0 
sin2<i>x</i><i>m</i><i>s</i>2<i>m</i>cos<i>x</i>


HVKTQS 2000: Cho pt : cos2<i>x</i><i>m</i>cos2 <i>x</i> 1<i>tgx</i>
a) Giải pt khi m = 1


b) Tìm m phương trình c ó nghiệm 






3
;
0 
ĐHQH 98: cho pt: 4cos3 3cos cos 1 0






 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Tìm m ? để pt có 5 nghiệm <sub></sub>










  ;2


2


ĐHNT 96: Giải và biện luận pt: <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> sin<i>x</i> cos<i>x</i>
2


3
cos
sin


2


2 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Đề 8 câu II: Giải và biện luận theo K phương trình:


<i>K</i>


<i>x</i>
<i>x</i>  sin 



1
cos


1


Đề 9 câu II: Cho pt: cos2<i>x</i> 2<i>m</i>1<i>cox</i><i>m</i>10


1) Giải phương trình khi <i>m</i><sub>2</sub>3


2) Tìm m để pt có nghiệm x với 









2
3
;
2




Đề 11 câu II1: Xác định a để pt sau có nghiệm :
<i>Sin</i>6<i>x</i> cos6 <i>x</i> <i>a</i>sin2<i>x</i>






Đề 37 câu III2: Chương phương trình lượng giác: 1sin<i>x</i> 1 sin<i>x</i> <i>K</i>cos<i>x</i>


1) Giải pt khi <i>K</i> 1


2) Giải pt trong trường hợp tổng quát


Đề 38 câu III2: Tìm t sao cho phương trình: <i>t</i>
<i>x</i>


<i>x</i>







2
sin


1
sin
2
Có đúng 2 nghiệm thoả mãn điều kiện: 0<i>x</i>
Đề 56 câu II2: Xác định a sao cho phương trình:


  1 3 0


cos


2


1<sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>tg</i>


<i>a</i> <sub> có nhiều hơn 1 nghiệm thuộc </sub>


2
;
0 


Đề 66 câu II2: Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm:


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  


2cos 1 2sin


1


Đề 74 câu II:


1. Giải phương trình: cos4<i>x</i> cos2<i>x</i>2 5 sin3<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Tìm a ? sao cho phương trìn có nghiệm


cos4<i>x</i> cos2<i>x</i>2

<i>a</i>2 4<i>a</i> 3



<i>a</i>2 4<i>a</i> 6

7 sin3<i>x</i>












Đề 82 câu II2: Xác định tham số m để pt: cos3<i>x</i>.cos2<i>x</i><i>m</i>cos<i>x</i> 10
Có đúng 7 nghiệm

nhau 








2
;


0  <sub> và </sub> 










 ;0


2


và 










 <sub>;</sub><sub>2</sub>


2
Đề 89 II: Cho pt: <sub>2</sub><sub>sin</sub><i>x</i> <sub>1</sub><sub>2</sub><sub>cos</sub><sub>2</sub><i>x</i> <sub>2</sub><sub>sin</sub><i>x</i> <i>m</i> <sub>3</sub> <sub>4</sub><sub>cos</sub>2 <i>x</i>










a) Giải phương trình x khi <i>m</i>1


b) Tìm m ? để pt có 2 nghiệm thoả mãn điều kiện 0<i>x</i>
Đề 95 câu III: Giải và biện luận theo m phương trình


 1sin2 2 1cos 2 1 0









 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


</div>

<!--links-->

×