Tải bản đầy đủ (.doc) (147 trang)

GIAO AN HOA 9 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.63 KB, 147 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án giảng dạy</b>


<b>Môn : hóa học lớp 9</b>



<i><b>Tiết:1</b></i> <i>Ngày 16 tháng 08 năm 2010</i>

<b>ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Giỳp hc sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở
chơng trỡnh lp 9


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH


- rèn luyện kỹ năng tính tốn theo PTHH
<b>3. Thỏi :</b>


- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Hệ thống chơng trình lớp 8


- HS: Các kiến thức đã học ở chơng trình lớp 8
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập một số nội dung , khái niệm hóa học ở lớp 8:</b></i>


GV: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ơ chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thơng báo luật
chơi: Ô chữ gồm 8 hàng ngang là các khái niệm hóa học. Đốn đợc từ hàng ngang đợc 10
điểm. Mỗi từ hàng ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa khóa. Đốn đợc từ chìa khóa đợc 20
điểm


* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là khái niệm: Chất có những tính chất vật lý và hóa
học nht nh


Chữ trong từ chìa khóa: C,H


* Hng ngang 2 : Có 7 chữ cái: : Đây là khái niệm : Là những chất đợc tạo nên từ 2 NTHH
tr lờn.


Chữ trong từ chìa khóa: H,H


* Hng ngang 3: Có 6 chữ cái: : Đây là khái niệm . Là hạt đại diện cho chất. Gồm một số
nguyên tử liên kết với nhau và có đầy đủ tính cht húa hc ca cht


Chữ trong từ chìa khóa: P


* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: : Đây là khái niệm :Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Chữ trong từ chìa khóa: N,Ư


* Hàng ngang 5: Có 14 chữ cái: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt
nhân



Chữ trong từ chìa khóa: A


* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hoặc
nhóm nguyên tử


Chữ trong từ ch×a khãa: O


* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
Chữ trong từ chìa khóa: N,G


* Hàng ngang 8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễn chất gồm 1,2 hay 3 KHHH và chỉ số ở
mỗi chân ký hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gợi ý từ chìa khóa: Q trình làm biến đổi từ chất này thành chất khác
Ơ chữ


C H ¢ T T I N H K H I £ T


H ¥ P C H Â T


P H Â N T Ư


N G U Y £ N T ¦


N G U Y £ N T Ô


H O A T R I


H I Ê N T Ư Ơ N G V Â T L Y



C ¤ N G T H ¦ C H O A H O C


ô chìa khóa: phản ứng hóa học


<i><b>Ho t </b><b>ạ độ</b><b>ng 1: Ôn t p các khái ni m v n i dung lý thuy t c b n l</b><b>ậ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>à ộ</b></i> <i><b>ế ơ ả ở ớ</b></i>p 8
Giáo viên: Nhắc lại nội dung chính của


SGK lớp 8.


- Hệ thống lại nội dung chính


- Giới thiệu chương trình hoá học
lớp 9


<i><b>I. Các khái ni</b><b>ệ</b><b>m v n</b><b>à</b></i> <i><b>ộ</b><b>i dung lý thuy</b><b>ế</b><b>t</b></i>
<i><b>c</b><b>ơ</b><b> b</b><b>ả</b><b>n </b><b>ở</b><b> l</b><b>ớ</b><b>p 8</b></i>


Học sinh l m b i tà à ập 1 (7p)


<i><b>B i t p 1: </b><b>à ậ</b></i> <i>Em hãy vi t cơng th c hố h c c a các ch t có tên g i sau v phân lo iế</i> <i>ứ</i> <i>ọ ủ</i> <i>ấ</i> <i>ọ</i> <i>à</i> <i>ạ</i>
<i>chúng?</i>


TT <sub>Tên g</sub><sub>ọ</sub><sub>i</sub> <sub>Công th</sub><sub>ứ</sub><sub>c</sub> <sub>Phân lo</sub><sub>ạ</sub><sub>i</sub>


1 Kailicacbonat K2CO3 Muối trung hoà


2 <sub>Đồ</sub><sub>ng (II) oxit</sub>
3 <sub>L</sub><sub>ư</sub><sub>u Hu</sub><sub>ỳ</sub><sub>nh </sub><sub>đ</sub><sub>ioxit</sub>
4 Axit sufuric
5 <sub>Natri hi</sub><sub>đ</sub><sub>oxit</sub>


6 Barisunfat


+ Để l m à được b i tà ập trên ta phải sử
dụng kiến thức n o?à


(Học sinh thảo luận trong 3 phút)


+ Giáo viên yêu cầu học sinh đến đâu
cho học sinh nhắc lại đến đó?


Học sinh vận dụng l m b i tà à ập 1.


<i><b>B i t</b><b>à</b></i> <i><b>ậ</b><b>p 2: G</b>ọi tên phân loại các hợp</i>
<i>chất sau? Na2O; SO2; HNO3; CaCl2;</i>


<i>CaCO3; Fe2(SO4)3; Al(NO3)3; Mg(OH)2;</i>


<i>CO2; FeO; K3PO4; BaSO3.</i>


<i><b>B i t</b><b>à</b></i> <i><b>ậ</b><b>p 3: Ho n th nh các ph</b>à</i> <i>à</i> <i>ương</i>
<i>trình phản ứng sau? </i>


- P + O2 ?


1) Quy tắc hoá trị
a b
x y
A B
(ax=by)



2) Ký hiệu các nguyên tố, công thúc và
tên gốc axit.


3) Thuộc khái niệm các hợp chất vô cơ
v công thà ức chung.


* Oxit : RxOy
* Axit : HnA.
* Bazơ : M(OH)m
* Muối: MnAm.


<i><b>B i t</b><b>à</b></i> <i><b>ậ</b><b> p 2:</b><b> (10 p</b></i>)


Oxit: Na2O; SO2; CO2; FeO
Axit: HNO3:


Bazơ: Mg(OH)2


Muối:CaCl2; CaCO3; Fe2(SO4)3;
Al(NO3)3; K3PO4; BaSO3


*Tên gọi: Học sinh tự l mà
<i><b>B i t</b><b>à</b></i> <i><b>ậ</b><b>p 3:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Fe + O2 ?


- Zn +? ? + H2
- ? +? <sub> H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


2. Tính chất hố học của hiđo- nước


3. Điều chế các chất.


B i l m: à à


a) 4P + 5O2 <i>to</i> 2P2O5
b) 3Fe + 2O2 <i>to</i> Fe3O4


c) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
d) 2H2 + O2 <i>to</i> 2H2O


<i><b>Ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng 2:Ôn l</b><b>ạ</b><b>i các công th</b><b>ứ</b><b>c v các d</b><b>à</b></i> <i><b>ạ</b><b>ng b i t</b><b>à</b></i> <i><b>ậ</b><b>p </b><b>đ</b><b>ã h</b><b>ọ</b><b>c</b></i>
Giáo viên: Nhắc lại nội dung chính của


SGK lớp 8.


Học sinh thảo luận nhóm để hệ thống
các kiến thức đã dùng để l m b i tà à ập.


<i><b>B i t</b><b>à</b></i> <i><b>ậ</b><b> p 1: </b><b> Tính th nh ph</b>à</i> <i>ần phần trăm</i>
<i>các nguyên tố: NH4NO3.</i>


<i><b>B i t</b><b>à</b></i> <i><b>ậ</b><b> p 2:</b><b> Ho tan 2,8 gam Fe b</b>à</i> <i>ằng dd</i>
<i>HCl 2M vừa đủ?</i>


1) Vdd=?
2) VH2 =?


<i><b>Bài tập 3</b></i>: Hòa tan 8,4 g Fe bằng dung
dịch HCl 10,95%(vừa đủ)



a. Tính thể tích khí thu đợc ở (ĐKTC)
b. Tính khối lợng axit cần dung


c. Tính nồng độ % của dd sau phản ứng


<i><b>II. Các công th</b><b>ứ</b><b>c v các d</b><b>à</b></i> <i><b>ạ</b><b>ng b i t</b><b>à</b></i> <i><b>ậ</b><b>p</b></i>


<i><b>đ</b><b>ã h</b><b>ọ</b><b>c</b></i>
1) n m


M


2) <sub>A / B</sub> A
B
M
d


M


 , d<sub>A / KK</sub> MA
29

3) CM=


<i>V</i>
<i>n</i>


4) ct



dd
m


C% .100%


m


Học sinh tự l m nà ếu cịn thời gian


<b>Gi¶i</b>:


n

Fe = 8,4/ 56 = 0,15 mol
PTHH


Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2 (dd)

n

H2 =

n

FeCl2 =

n

Fe = 0,15 mol


n

HCl = 2.

n

H2 = 0,15 .2 = 0,03 mol


a. VH2 (§KTC) = 0,15 . 22,4 = 3,36,l
b. m HCl = 0,3 . 36,4 = 10,95 g




10,95 .100


mdd = = 100 g
10,95



c. dd sau ph¶n øng cã FeCl2
m FeCl2 = 0,15 .127 = 19,05g
mH2 = 0,15 .2 = 0,3g


mdd sau ph¶n øng= 8,4 + 100 -0,3 =
108,1g


19,05


C% FeCl2 = .100% = 17,6%
108,1


C.


<b> Cđng cè - lun tập</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chơng I: Các loại hợp chất vô cơ</b>



<i><b>Tiết 2: Ngày 18 tháng 08 năm 2010</b></i>


<b>Tính chất hóa học của oxit</b>


<b>Khái niệm về sự phân loại oxit</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- HS bit đợc những tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra dợc những tính
chất hóa học tơng ứngvới mỗi tính chất.


- Học sinh hiểu đợc cơ sở phân loại các hợp chất oxit axit và oxit bazơ, l da vo tớnh cht


húa hc ca chỳng.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH


- Rốn luyn k nng tớnh toỏn theo PTHH
<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ :


Cc thủy tinh, ống nghiệm,thiết bị điều chế CO2, P2O5
- Hóa chất: CuO , CO2, P2O5 , H2O , CaCO3 , P đỏ
- HS : CaO, Kiến thức đã học ở lp 8


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1:Tính chất hóa học của oxit</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội Dung</b>


? Em h·y nhí l¹i TN khi cho CaO t¸c
dơng víi níc ( Hiện tợng và kết luận)
? HÃy viết PTHH



GV: Cho một ít CuO t/d với H2O em hÃy
quan sát và nhËn xÐt hiƯn tỵng?


GV: ChØ mét sè oxit Na2O ; BaO t/d đ
-ợc với H2O ( oxit tơng ứng víi baz¬ tan)
? H·y viÕt PTHH mét sè oxit t/d víi níc
GV: Híng dÉn lµm thÝ nghiƯm


- Cho mét Ýt CuO vµo èng nghiƯm
? H·y quan sát trạng thái màu sắc của
CuO


- Cho tiÕp 1-2 ml dd HCl vµo ống
nghiệm, lắc nhẹ


? Quan sát hiện tợng ?


? Nêu nhËn xÐt ? ViÕt PTHH?


? GV mét sè oxit khác nh CaO , Fe2O3
cũng xảy ra phản ứng tơng tự( trừ oxit của
kim loại kiềm)


GV: Mô tả lại thí nghiệm CaO ; BaO ; tác
dụng với CO2 tạo thành muối


? HÃy viết PTHH


GV: Một số oxit bazơ tác dụng oxit axit


tạo thành muối. Đó là oxit bazơ tơng ứng
bazơ tan.


GV: làm lại thí nghiệm P2O5 tác dụng với
nớc


? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?


GV: Mt số oxit khác SO2 ; SO3 … tác
dụng với nớc cũng thu đợc axit tơng ứng.
GV: kết luận :


GV: §iỊu chÕ tríc CO2


HS: Lµm thÝ nghiƯm theo nhãm:


Mëp nót b×nh rãt kho¶ng 10 -15 ml
Ca(OH)2 trong suốt . Đậy nhanh , lắc nhẹ
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?


GV: Một số oxit khác SO2 ; SO3, P2O5
cũng có phản ứng tơng tự


GV: Từ tính chất của oxit bazơ em có kết
luận gì?


? HÃy viết các PTHH minh họa?


? BT : HÃy điền tiếp nội dung vào ô trống



<i><b>1. Oxit bazơ cã nh÷ng tÝnh chất hóa</b></i>
<i><b>học nào?</b></i>


a. Tác dụng với nớc:


CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)


Mét sè oxit baz¬ t¸c dơng víi nớc tạo
thành dd kiềm


b. Tác dụng với axit:


CuO (r) + 2HCl(dd) CuCl2 (dd) + H2O(l)


Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành
muối và nớc


c. Tác dụng với oxit axit :
CaO(r) + CO2 (k) CaCO3(r)
BaO(r) + SO2 (k) BaSO3(r)


Mét sè baz¬ ( t¬ng øng víi baz¬ tan ) tác
dụng với axit tạo thành muối


<i><b>2. oxit axit có những tính chất nào:</b></i>
a. Tác dụng với nớc:


P2O5 (r) + 3H2O (l) 2 H3PO4 (dd)
Mét sè oxit axit t¸c dơng với nớc tạo
thành axit ( Trừ SiO2)



b. Tác dụng víi baz¬:


CO2(k) + Ca(OH)2 (dd) CaCO3(r) +H2O(l)
Oxit axit t¸c dơng víi bazơ tạo thành
muối và nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+H2O + Baz¬ + H2O + Axit


GV: Khái quát lại tính chất của oxit axit
và oxit bazơ


<i><b>Hot động 2: Khái quát về sự phân loại axit:</b></i>


<b>Hoạt động ca GV v HS</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu HS tham kh¶o SGK


? Vậy căn cứ vào đâu để ngời ta phân
loại axit?


LÊy VD vÒ mét sè oxit axit , mét sè oxit
baz¬


GV: LÊy VD vỊ oxit lìng tÝnh
ZnO + HCl ZnCl2 + H2O
ZnO+2NaOH+H2O


Na2(Zn(OH)2)4



* CO, NO là oxit không tạo muối ( oxit
trung tÝnh) kh«ng cã tÝnh chÊt cđa oxit
axit cịng kh«ng cã tÝnh chÊt cđa oxit
baz¬


- Oxit axit
- Oxit baz¬
- Oxit lìng tÝnh
-Oxit trung tÝnh


<b>C.Cđng cố - luyện tập</b>:
1 .Làm BT số 3 tại lớp


2. VỊ nhµ lµm BT sè 1,2,4,5,6.


<i><b>TiÕt 3: Ngày 22 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Một số oxit quan träng</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng


- Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc những
tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết đợc phơng pháp điều chế CaO trong PTN và trong công nghiệp và những phản ứng
hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.



<b>2.Kü năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH


- Vn dng những kiến thức về CaO để làm BT tính tốn theo PTHH
<b>3. Thỏi :</b>


- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hóa chất: CaO; HCl ; H2SO4 ; CaCO3 ; Na2CO3 ; S ; Ca(OH)2 ; H2O


- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO2 từ Na2SO3 ; H2SO4 ; đèn cồn
- Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp v th cụng


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dy hc:</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. HÃy nêu tính chất hãa häc cđa oxit baz¬ ? ViÕt PTHH?
2. H·y nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa oxit axit ? ViÕt PTHH?
<b>B. Bµi míi: Can xi oxit</b>
? H·y cho biÕt CTHH cña caxioxit


? Can xi oxit thuộc loại hợp chất nào?


Hot ng 1: Can xi oxit có những tính chất hóa học nào?



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội Dung</b>


? H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý cđa Canxi
oxit?


? Nh¾c lại những tính chất hóa học của
oxit bazơ?


GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho CaO Tác dụng với nớc


? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
? HÃy viết c¸c PTHH?


GV: CaO cã tÝnh hót Èm ? vậy dùng
CaO làm gì?


GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm CaO tác
dụng với HCl


? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và
viết PTHH?


? nhờ tính chất này CaO đợc làm gỡ
trong cuc sng?


GV: dể CaO lâu ngày trong không khí
CaO hấp thu CO2 tạo thành CaCO3



? HÃy viết PTHH


GV: Nếu để lâu trong khơng khí CaO sẽ
giảm chất lợng.


KÕt luận: Caxi oxit là oxit bazơ


- là chất rắn màu trắng , nóng chảy ở
25850<sub>C</sub>


- Mang y tớnh chất hóa học của
một oxit bazơ.


1. T¸c dơng víi níc:


CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)


Ca(OH)2 ít tan , phần tan tạo thành dd
bazơ


2. Tác dụng với axit:


CaO(r) + 2HCl (dd) CaCl2 (dd0 + H2O(l)


c.T¸c dơng víi oxit axit
CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)


Hoạt động 2: Can xi oxit có những ứng dụng gì:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội Dung</b>



? Dùa vµo tÝnh chÊt hãa häc cđa Can xi
oxit h·y nªu øng dơng cđa CaO?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nớc
thải sinh hoạt, nớc thái công nghiệp, sát
trùng…


Hoạt động 3: Sản xuất Caxioxxit nh thế nào?


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni Dung</b>


? Nêu nguyên liệu của sản xuất vôi
HS: Quan sát H1.4 ; H1.5


? Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò
CN


? Nêu những u nhợc điểm của lò nung
vôi thủ công và lò nung vôi công nghiệp.
GV: Thông báo các ph¶n øng x¶y ra
trong quá trình nung vôi


- Than cháy sinh ra CO2
- Nhiệt phân hủy CaCO3
? HÃy viết các PTHH


? a phơng em sản xuất vơi bằng
ph-ơng pháp nào?



1. Nguyªn liệu : CaCO3


2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình
nung vôi:


C(r) + O2 (k) t CO2 (k)
CaCO3 (r) CaO(r) + CO2 (k)


C. <b>Cđng cè - lun tập</b>:


1.Hoàn thành các phơng trình hóa học sau:
CaO + ….. CaSO4 + H2O


..+ CO


…… 2 CaCO3
CaO + H2O .
2.Hớng dẫn làm bài tập


BT1: a Cho tác dơng víi níc
- Thư b»ng CO2


b. Khí làm đục Ca(OH)2 là CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>TiÕt 4: Ngày 24 tháng 08 năm 2010</b></i>


<b>Một số oxit quan träng</b>

<i>( tiÕp)</i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>



- Học sinh biết đợc những tính chất của SO2 và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng


- Biết đợc những ứng dụng của SO2 trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc những
tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời


- Biết đợc phơng pháp điều chế SO2 trong PTN và trong cơng nghiệp và những phản ứng
hóa học lm c s cho phng phỏp iu ch.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH


- Vn dng nhng kin thức về SO2 để làm BT tính tốn theo PTHH


<b>3.Thái :</b>


- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Hãa chÊt: CaO; HCl ; H2SO4 ; CaCO3 ; Na2CO3 ; S ; Ca(OH)2 ; H2O


- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO2 t Na2SO3 ; H2SO4 ; ốn cn


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dng phng phỏp m thoi, hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị: </b>



1.Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa CaO viÕt PTHH minh häa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Hoạt động 2: L</b><b> u huỳnh đioxit có những ứng dụng gì:</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni Dung</b>


? Nêu những øng dơng cđa luhnh
®ioxit?


- Dùng sản suất H2SO4


- Làm chất tẩy trắng, bột gỗ trong c«ng
nghiƯp,dïng diƯt nÊm mèc…


<i><b>Hoạt động3: Điều chế l</b><b> uhuỳnh đioxit nh</b><b> thế nào?</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội Dung</b>


? Theo em trong PTN srx ®iỊu chÕ SO2
nh thế nào?


? HÃy viết PTHH?


GV: Giới thiệu đun nóng H2SO4 víi Cu
( SÏ häc ë bµi sau)


? viÕt PTHH


1. Trong PTN:



- Cho mi sunfit t¸c dơng víi axit
Na2SO3 +HCl NaCl + H2O + CO2
2. Trong công nghiệp:


- Đốt S trong kh«ng khÝ:
S + O2 SO2


-Đốt quặng firit


4 FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2


<b>C. Cñng cè - luyện tập</b>:
1. Làm bài tập số 2:


2. Đánh dấu x vào ô trống nếu có PTHH xảy ra. Viết PTHH


CaO NaOH H2O HCl


CO2
H2SO4
SO2


3. Dặn dò: làm các bài tập 2,3,4,5,6 trang 11
4. Đọc và chuẩn bị bài axit


<b>D. Rút kinh nghiÖm:</b>


...
...


...
...
...
...


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội Dung</b>


? H·y nêu tính chất vật lý của SO2


? Nhắc lại những tÝnh chÊt hãa häc cđa
oxit axit?


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:
- Cho SO2 T¸c dơng víi níc


? Quan s¸t hiện tợng và nêu nhận xét?
? HÃy viết các PTHH?


GV: SO2 là chhát gây ô nhiễm không khí ,
là nguyên nh©n g©y ra ma axit.


GV: Híng ®Én lµm thÝ nghiƯm SO2 t¸c
dơng víi Ca(OH)2


? Quan s¸t hiƯn tợng , rút ra kết luận và
viết PTHH?


GV: SO2 tác dụng với oxit bazơ nh những
oxit bazơ tạo thành muối sufit



? H·y viÕt PTHH


- Lu huỳnh đioxit là chất khơng màu, mùi
hắc, độc , nặng hơn khơng khí


- Luhuúnh ®ioxit cã tÝnh chÊt cña mét
oxit axit.


1. T¸c dơng víi níc:


SO2(k) +H2O(l) H2SO3 (dd)


b. Tác dụng với bazơ:


SO2 (k) + Ca(OH)2(dd) CaSO3 (r) + H2O(l)
c.Tác dụng với oxit bazơ:


SO2(k) + Na2O(r) Na2SO3 (r)
KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...


<i><b>Tiết 5: Ngày 28 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>tính chất hóa học của axit</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thøc:</b>



- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit dẫn ra đợc những PTHH minh họa
cho mỗi tớnh cht.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- HS bit c nhng hiu bit v tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng thờng
gặp trong đời sống sản xuất


- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
<b>3.Thái độ:</b>


- RÌn lun lßng yêu thích say mê môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Húa cht: dd HCl , dd H2SO4 ;q tím ; Zn ; Al : Fe ; hóa chất để điều chế Cu(OH)2 ;
Fe(OH)3 ; Fe2O3 ; CuO


- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh.
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị: </b>


1.ViÕt PTHH thùc hiƯn d·y biÕn hãa:
P P2O5 H3PO4 Ca3(PO4)2
2. Lµm bµi tËp sè 5


<b>B. Bµi míi:</b>



Hoạt động 1: Tính chất hóa học


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
Nhá mét giät dd HCl lên giấy quì
? Quan sát hiện tợng và nêu nhËn xÐt
GV: híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


- Cho một ít kim loại Al (Zn) vào đáy
ống nghiệm. Thêm vào ống nghiệm
1-2ml dd HCl


? Quan s¸t hiƯn tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?


GV: hớng dẫn HS làm thÝ nghiÖm


- Cho vào đáy ống nghiệm một ít
Cu(OH)2 . Thêm vào ống nghiệm
1-2ml dd H2SO4


? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH? HÃy viết PTHH khác ?
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm


- Cho một ít CuO vào đáy ống


<i><b>1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị:</b></i>



DD axit làm q tím chuyển thành màu đỏ
(nhận biết dd axit)


<i><b>2. Axit tác dụng với kim loại:</b></i>


Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2 (k)
DD axit tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối và gi¶i phãng H2.


Chú ý: HNO3, H2SO4 đặc tác dụng đợc
nhiều kim loại nhng nói chung khơng gii
phúng H2


<i><b>3. Tác dụng với dd bazơ:</b></i>


H2SO4(dd) + Cu(OH)2(r) CuSO4(dd)+ 2H2O
Axit t¸c dơng víi dd bazơ tạo thành muối
và nớc . Đây là phản ứng trung hòa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nghiệm.Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd
H2SO4


? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?


H2SO4(dd) + CuO(r) CuSO4(dd) + H2O(l)
Axit t¸c dơng víi oxit bazơ tạo thành
muối và nớc



- Ngoài ra axit còn tác dơng víi mi
(sÏ häc ë bµi sau)


<i><b>Hoạt động 2: Axit mnh v axit yu:</b></i>


GV : thông báo về sự phân loại axit - Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3
- Axit u: H2S, H2CO3


<b>C. Cđng cè - lun tËp</b>:


1. Học sinh đọc phần em có biết
2. Làm BT4


<b>- </b>Lµm BT


+ Bµi 1/14


Mg(r) + H2SO4 (dd) -> Mg SO4(dd) + H2(k)
MgO (r) + H2SO4 (dd) -> Mg SO4(dd) + H2O(l)


Mg(OH)2(r) + H2SO4 (dd) -> Mg SO4(dd) + 2H2O(l)
+ Bµi 3/14


a, MgO(r) + HNO3 (dd) -> Mg(NO3 )2(dd) + H2O(l)
b, CuO (r) + 2HCl(dd) - > CuCl2(dd) + H2O(l)
c, Al2O3(r) + 3H2SO4(dd) -> Al2(SO4 )3 (dd) + 3H2O (l)
d, Fe(r) + 2HCl(dd) -> FeCl2(dd) + H2(k)
e, Zn(r) + H2SO4(dd) -> ZnSO4(dd) + H2(k)
3. Lµm bµi tËp 1,3,4



<b>E. Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
...
...
...


<i><b>TiÕt 6: Ngµy 28 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Một số axit quan trọng</b>



<b>a.Axit clohiđric(Hcl)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit HCl , có đầy đủ tính chất hóa học của
một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất.


- Những ứng dụng của axit trong đời sống và trong sản xuất.
<b>2.Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3.Thỏi :</b>


- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, tính cânt thận tronh thực hành hóa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hóa chất: dd HCl ,;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; Cu(OH)2 ; CuO; Fe2O3



- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lc, tranh nh v ng dng ca
axit


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dng phng phỏp m thoi, hot động nhóm, thực hành thí nghiệm.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.KiĨm tra bài cũ: </b>


1.Nêu tính chất của axit, viết PTHH minh häa?
2. Lµm bµi tËp sè 3


<b>B. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Tính chất của axit HCl


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội Dung</b>


GV: DD axit HCl là dd khí Hđrro clorua
trong nớc. Mang đầy đủ tính chất hóa học
của một axit mạnh


? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit?
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh
- Làm đổi mu cht ch th


- Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl


- Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)2
- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO
HS làm thí nghiƯm, quan s¸t hiƯn tợng,
viết PTHH


GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối


<b>1.Tính chất:</b>
<i><b>*Tính chÊt vËt lÝ</b></i>


<i> </i>- Dung dịch khí hiđro clorua trong
n-ớc gọi là axit clo hiđric HCl


- Dung dịch axit HCl đậm đặc là
dung dịch bão hòa hiđro clorua nồng độ


37%


<i><b>* TÝnh chÊt ho¸ häc</b></i>


- Làm đổi màu q tím thành đỏ


- T¸c dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H2


Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2 (dd) + H2 (k)
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối vµ


níc



2HCl (dd)+Cu(OH)2 (r) CuCl2 (dd) + 2H2O(l)
- tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối


và níc


2HCl(dd) + CuO(r) CuCl2 (dd) + H2O(l)


Hoạt động 2: ứng dụng:
? Từ những tính chất hóa học của HCl


hÃy nêu ứng dụng của HCl?


<b>2.ứng Dụng:</b>


- Điều chế muối clrua


- Làm sạch bề mặt kim loại
- Tẩy gỉ kim loại


- Chế biến thực phẩm, dợc phẩm
<b>C. Củng cè - lun tËp</b>:


1. Có những chất: CuO , BaCl2 , Zn , ZnO. Chất nào tác dụng với ddHCl tạo ra
a. Chất cháy đợc trong khơng khí


b. Dung dÞch có màu xanh lam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d. Dung dịch không mµu vµ níc
2. Lµm bµi tËp sè 6



<b>V.</b> <b>Rót kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 7: Ngày 04 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Một số axit quan trọng</b>



<b>(</b>

<i>tiếp)</i>


<b>axit sufuric (H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b>)</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit sufuric dẫn ra đợc những PTHH minh
họa cho mỗi tính chất.


- Axit sufuric có những tính chất hóa học riêng, Tính oxi hóa (tác dụng với những kim loại
kém hoạt động) , tính háo nớc, dẫn đợc nhng PTHH


<b>2.Kỹ năng:</b>



- HS bit c nhng hiu bit v tính chất hóa học để giải thích một số hiện tng thng
gp trong i sng sn xut


- Các công đoạn và nguyên liệu sản xuất H2SO4 trong CN những phản ứng hóa học xảy ra
trong các công đoạn


- Bit vn dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
<b>3.Thái độ:</b>


- RÌn lun lòng yêu thích say mê môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Húa chất: dd HCl , dd H2SO4 ;q tím ; Zn ; Al : Fe đờng kính,quí tím


- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc, tranh nh v ng dng ca v
sn xut axit sufuric


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dng phng phỏp m thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
<b>IV. Tiến trình dy hc:</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1.Nêu tính chất hóa học cđa axit HCl, ViÕt PTHH minh häa
2. Lµm bµi tËp sè 3


<b>B. Bµi míi:</b>



Hoạt động 1: Tính chất vật lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd H2SO4
? Hãy nêu tính chất vật lý của H2SO4
? muốn pha lỗng H2SO4 cần phải làm nh
thế nào?


Rót từ từ dd axit đặc vào nớc


<i><b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ</b></i>


- Lµ chất lỏng, sánh không màu, nặng gấp
2 lần níc , tan dƠ dµng trong níc, táa
nhiỊu nhiƯt.


Hoạt động 2: Tính chất hóa hc:


? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit?
ViÕt PTHH minh häa víi H2SO4


GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh
- Làm đổi màu chất chỉ thị


- T¸c dụng kim loại: Sắt t/d HCl
- Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)2
- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO
HS lµm thÝ nghiƯm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH



GV: Ngoài ra còn t¸c dơng víi mi


GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Lọ 1: đồng tác dụng với H2SO4 loãng
- Lọ 2: Đồng tác dụng với ddH2SO4 đặc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét


GV : Làm thí nghiệm biểu diễn: Cho ít
đ-ờng vào ốmg nghiệm rót từ từ 2-3ml
H2SO4 đặc vào ống nghiệm


? Quan s¸t hiện tợng và nêu nhận xét?


<b>II. Tính chất hoá học</b>


<i><b>1. Axit sufuric lo·ng cã nh÷ng tÝnh chÊt</b></i>
<i><b>hãa häc cđa mét axit:</b></i>


- Làm đổi màu q tím thành đỏ


- T¸c dơng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H2


Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4 (dd) + H2 (k)
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối và


nớc


2H2SO4(dd)+NaOH(dd)
Na2SO4(dd)+2H2O(l)



- tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
và nớc


H2SO4(dd) + CuO(r) CuSO4 (dd) +H2O(l)


<i><b>2. Axit sunfuric đặc có những tính chất </b></i>
<i><b>hóa học riờng</b></i>


a. Tác dụng với kim loại:


H2SO4 c tỏc dng vi nhiều kim loại tạo
thành muối và khơng giải phóng H2


Cu(r) + 2H2SO4(dd) CuSO4(dd) + SO2(k0
+H2O(l)


b. Tính háo nớc:
H2SO4đặc


C12H22O11 11H2O + 12C


Hoạt động 3: ứng dụng:
Qua H1.12 hãy cho biết ứng dng ca


H2SO4


<b>III. ứng dụng</b>


- sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi ,


thuốc nổ, CN chế biến dµu má.


Hoạt động 4: Sản xuất axit sufuric:
GV: Thuyết trình về các cơng đoạn sản


xuÊt axit sufuric


IV. <i><b>S¶n xuÊt axit sufuric</b></i>
S (r ) + O2 (k) t SO2 (k0
SO2 (k) + O2(k) V2O5 SO3 (k)
SO3 (k) + H2O(l) H2SO4(dd)


Hoạt động 5: Nhận biết axit sufuric và muối sufat
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm


- èng 1: 1ml H2SO4
- ống 2: 1ml Na2SO4


Cho vào mỗi óng nghiệm 3 -4 ml BaCl2
? Quan sát hiện tợng và nêu nhËn xÐt?
?ViÕt PTHH?


<b>V. Nhận biết axit sufuric và muối sufat</b>
- Dùng BaCl2 , Ba(NO3)2 để nhận biết


mi sunfat hc axit sunfuric


H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + HCl(dd)
Na2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + NaCl(dd)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1. Lµm bµi tËp 3,5 (19)
<b>F. Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
...
...
...


<i><b>TiÕt 8: Ngày 8 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Luyện tập: tính chất hóa học của oxit và axit</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh đợc ơn tập lại những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
<b>3.Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- B¶ng phơ , bảnh nhóm, bút dạ.


- HS: Ôn lại các tính chất của oxit , axit
<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, gráp.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:</b></i>
<b>1.</b><i><b>Tính chất hóa học của oxit:</b></i>


GV: Treo lên bảng sơ đồ trống


(1) (2)


(3) (3)


+ H2O ( 4) + H2O (5)


HS lµm viƯc theo nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả


GV : chuẩn kiến thức . Đa thông tin phản hồi phiếu học tËp


(1) (2)


( (3) (3)


+ H2O ( 4) + H2O (5)


<i><b>2. Tính chất hóa học của axit</b></i>
GV: Đa ra sơ đồ câm



+ D + QuÝ tÝm
1 4


2 3


+ E + G


HS các nhóm thảo luận


Oxit baz¬ Oxit axit


Muèi
Muèi


Oxit baz¬ Oxit axit


Baz¬ Axit


A + B


Axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đại diện các nhóm báo cáo


GV: Đa thông tin ph¶n håi phiÕu häc tËp


+ Kim lo¹i
1 4


2 3


+ oxit baz¬ + Bazơ


GV: Tổ chức trò chơi: Chia lớp làm 2 nhóm: Đại diện các nhóm lên thực hiện trò chơi tiếp
sức


GV: Chuấn bị sẵn các miếng bìa ghi các CTHH: Na2O ; SO3 ; H2O; H2SO4 : Fe ; Cu;
FeSO4 ; NaOH; Na2SO4 : FeO


GV Cho c¸c PTHH thiếu . Yêu cầu các nhóm điền tiếp vào chỗ trống:
Na2O + . NaOH


SO3 + H2O H2SO4
+ Na


……… ……… 2SO4


..+ NaOH Na


……… 2SO4 + H2O


SO3 + NaOH ………
.. + H


……… 2SO4 ……….+ H2
FeO + ……. ……… + H2O


<i><b>Hoạt động 3: Bài tập:</b></i>
BT1 (SGK)


HS đọc đề bài



HS lµm việc cá nhân


GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài
tập:


HS1: câu a
HS2: Câu b
HS3: câu c


GV: Sửa chữa, bổ sung nếu cần


<b>BT1: </b>


a. Những chất tác dụng với nớc là:
SO2 ; Na2O ; CO2 ; CaO


SO2 (k) + H2O (l) H2SO3 (dd)
Na2O (r) + H2O (l) NaOH (dd)
CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)
CaO (r) + H2O (l) CaCO3 (r)


b. Nh÷ng chÊt t¸c dơng víi HCl: CuO; Na2O ; CaO
Na2O(r) + HCl (dd) NaCl (dd) + H2O(dd)


CuO(r) + HCl (dd) CuCl2 (dd) + H2O(dd)
CaO(r) + HCl (dd) CaCl 2(dd) + H2O(dd)


c. Những chất tác dụng với NaOH lµ: SO2; CO2
2NaOH(dd) + SO2 (k) Na2SO3(dd) +H2O(l)



NaOH(dd) + SO2 (k) NaHSO3(dd) 2NaOH(dd) +
CO2 (k) Na2CO3(dd) +H2O(l)


NaOH(dd) + SO2 (k) NaHCO3(dd)


Muèi + H2


Axit
Muèi +


H2O Muèi + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS c bi


HS làm việc cá nhân


Hs lên bảng làm
GV: sửa lại nếu cần


HS lên bảng làm BT


HS đọc đề bài
Làm việc cá nhân
HS làm bài tập vào vở
GV: Sửa sai nếu có


<b>Bµi tËp2</b>: Để phân biệt các dd Na2SO4 vµ dd
Na2CO3 ta cã thĨ dïng thc thư nào sau đây:
A. BaCl2 B. HCl



C. Ag(NO3)2 D. NaOH


Giải thích sự lựa chọn đó và viết PTHH
Giải: Chọn B


- Cã khÝ bay ra lµ : Na2CO3


Na2CO3(dd) + HCl(dd) NaCl(dd) +H2O(l) +CO2 (k)
- không có khí bay ra là Na2SO4


<b>BT 3:</b> Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa
S 1<sub> SO</sub>


2 2 SO3 3 H2SO4 4 Na2SO4 5
BaSO4


<b>BT 4:</b> Hßa tan 1,2g Mg b»ng 50ml dd HCl 3M.
a. ViÕt PTHH


b. TÝnh V khí thoát ra ở ĐKTC


c. Tớnh nng mol của dd thu đợc sau phản ứng
( Coi thể tích của dd sau phản ứng thay đổi
khơng đáng kể )


<i><b>Gi¶i: </b></i>a.ViÕt PTHH


Mg(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2(k)

n

HCl ban đầu= 3. 0,05= 0,15mol


b.

n

Mg = 1,2 : 24 = 0,05 mol
Theo PT:

n

HCl = 2

n

Mg


Theo bµi ra

n

HCl = 0,15

n

Mg = 0,05
Sau ph¶n øng HCl d


VËy

n

H2 =

n

Mg =

n

MgCl2 = 0,05mol


VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12l


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

n

MgCl2 = 0,5 mol


CM HCl d = 0,5 : 0,5 = 1M
CMMgCl2 = 0,5 : 0,5 = 1M


<b>C. Cđng cè </b>–<b> lun tËp:</b>
1. Lµm bài tập 2,3,4,5
2. Chuẩn bị hóa chất


3. Xem lại phần tÝnh chÊt hãa häc cđa oxit axit, oxit baz¬


<i><b>TiÕt 9: Ngày 10 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Thùc hµnh</b>



<b>tÝnh chÊt hãa häc cđa oxit vµ axit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1.KiÕn thøc:</b>



- Thơng qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học ca oxit
v axit


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng v thực hành hóa học và làm các bài tập thực hành hóa học
<b>3..Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn tiÕt kiƯm trong häc tËp vµ trong thùc hành hóa học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhãm mét bé thÝ nghiÖm bao gåm:


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, mơi sắt
- Hóa chất: CaO, H2O, P đỏ, dd HCl, dd Na2SO4, dd NaCl, q tím, dd BaCl2


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Sử dụng phơng pháp thực hành thí nghiệm.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ
2. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa oxit axit
3. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa axit
<b>B. Bµi míi :TiÕn hµnh thÝ nghiƯm</b>
<b>1. TÝnh chÊt hãa häc cđa oxit:</b>


a. <i><b>ThÝ nghiƯm 1</b></i>: Phản ứng của CaO với H2O


GV: Hớng dẫn HS các bíc lµm thÝ nghiƯm:


- Cho 1 mÈu CaO vµo èng nghiƯm
- Nhá 1 -2 ml dd HCl vµo èng nghiƯm
- Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng
HS : Các nhãm tiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm


? Thử dd sau phản ứng bằng q tím hoặc phenolftalein màu của thuốc thử thay đổi nh thế
n?


? ViÕt PTHH


b.<i><b>ThÝ nghiƯm 2</b></i>: Ph¶n øng của P2O5 với H2O
GV: Hớng dẫn các bớc làm thí nghiệm


- Đốt một ít P2O5( bằng hạt đậu) vào bình thủy tinh miệng rộng
- Cho 3 ml H2O vào bình , đậy nút, lắc nhẹ.


- Thử dd bằng quì tím


- NhËn xÐt, kÕt ln vỊ tÝnh chÊt hãa häc cđa P2O5 . Viết PTHH


<b>2 .Nhận biết các dung dịch:</b>


<i><b>Thớ nghim 3</b></i>: Có 3 lọ mất nhãn đựng một trong 3 dd là: H2SO4;HCl; Na2SO4 . Hãy tiến
hành các thí nghiệm nhn bit cỏc l:


GV: Hớng dẫn cách làm: Phân biệt các chất phải dựa vào tính chất hóa học khác nhau cđa
chóng



? Vậy 3 chất trên có những tính chất khác nhau nh thế nào?
GV: Đa ra sơ đồ nhận bit


H2SO4 HCl Na2SO4


Quì tím Đỏ Đỏ Tím nhận biết tách


c


BaCl2 Có kết tủa Không có kết tủa


b.Cách tiến hành:


- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ ban đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Nu quỡ tím chuyển màu đỏ thì lọ … và lọ … đựng HCl và H2SO4


- Lấy 1ml dd axit đựng trong mỗi lọ vào ống nghiệm ( Ghi thứ tự giống thứ tự ban đầu).
Nhỏ 1 -3 giọt BaCl2 vào mỗi ống nghiệm


+ NÕu èng nghiƯm nµo xt hiƯn kÕt tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là ddH2SO4
+ Nếu ống nghiệm nào không xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là
dd HCl


GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
HS các nhóm báo cáo kết quả thực hành
<b>C.Công việc cuối buổi thực hành:</b>
Thu dọn và viết bản têng tr×nh


————–––


<i> </i>


<i> </i>————–––


<i> Ngµy 21/ 0 9/ 2009.</i>


<b> Tiết 10 : KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đánh giá sự hiểu biết của HS về thành phần tính, chất hóa học của oxit và axit
- Viết phương trình hóa học


- Vận dụng những kiến thức về oxit, axit để làm bài tập.


<b>II. Th iÕt lËp ma trËn hai chiÒu:</b>


<b>Các chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Các mức độ nhận thứcThông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNK</b>


<b>Q</b> <b>TL</b>


<b>Oxít</b> CâuI.1


2 điểm. CâuI.30.5 điểm. 2.5điểm


<b>Axít</b> CâuII.1


2 điểm.
CâuII.2


1điểm.


CâuI.2


0.5 điểm. CâuII.11 ®iĨm.
C©uII.3
0.5®iĨm.


C©uII.3


2.5 ®iĨm. 7.5 ®iĨm


<b>Tỉng</b> 2 ®iĨm. 3®iĨm. 1®iĨm. 1.5 ®iĨm 2.5 điểm. 10 điểm.


<b>III. Đề bài theo ma trận:</b>


<b>I. Trc nghiệm: </b><i><b>Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các </b></i>
<i><b>chữ cái A, B, C hoặc D</b></i>


<b>1. Có các chất sau: Al2O3, CaO, CO, Mn2O7, P2O5, NO, N2O5, SiO2, ZnO, Fe2O3</b>


<i><b>a. Các chất là oxit axit</b></i>


<b> A</b>. Al2O3, CO, P2O5, NO, SiO2 <b>B</b>. Mn2O7, P2O5, N2O5, ZnO


<b> C</b>. Mn2O7, P2O5, N2O5, SiO2


<i><b>b. Các chất là oxit bazơ</b></i>


<b>A</b>. Al2O3, CaO, SiO2, Fe2O3 <b>B</b>. CaO, Fe2O3 <b>C</b>. Mn2O7, ZnO, Fe2O3, Al2O3



<i><b>c. Các chất là oxit lưỡng tính</b></i>


<b>A</b>. Al2O3, ZnO <b>B</b>. Mn2O7, NO, SiO2, ZnO <b>C</b>. CaO, CO, SiO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A</b>. CaO, CO, SiO2 <b>B.</b> CO, NO <b>C.</b> Mn2O7, NO, ZnO
2<i><b>. Axit n</b><b>µ</b><b>o tác dụng được với Mg tạo ra khí H</b><b>2</b></i>


<b>A</b>. H2SO4đặc, HCl <b>B.</b> HNO3(l), H2SO4(l) <b>C</b>. HNO3đặc, H2SO4đặc <b>D.</b> HCl, H2SO4(l)


<i><b>3. Khi cho CO có lẫn CO</b><b>2</b><b>, SO</b><b>2</b><b> có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào</b></i>


<b>A</b>. H2O <b>B.</b> dd HCl <b>C.</b> dd NaOH


<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>1.(3đ)</b> Cho các chất sau: HCl, H2O, Al2O3, Cu, CO, Mg, SO2, NaOH. Chất nào tác dụng
được với nhau? Viết phương trình phản ứng?


<b>2.(1đ)</b> Có 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4. Bằng phương pháp
hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTPƯ?


<b>3.(3đ)</b> Cho 400g dung dịch H2SO4 loãng tác dụng hết 6,5g bột Zn
1. Tính thể tích khí thốt ra (đktc)?


2. Tính C% của dung dịch axit đã dùng và của dung dịch muối thu được
(Biết Zn = 65, H = 1, O = 16, S = 32)


<b>IV. Đáp án và biểu điểm:</b>



<b>I. Trc nghim </b>(3 im) Mi lựa chọn đúng được 0,5 điểm


1. a .C b .B c .A d .B 2.D 3.C


<b>II. Tự luận</b> (7 điểm)


1. (3 điểm)→ Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
6HCl(dd) + Al2O3(r) → 2AlCl3(dd) +


3H2O2HCl(dd) + Mg(r) → MgCl2(dd) + H2(k)
HCl(dd) + NaOH(dd) → NaCl(dd) + H2O(l)


Al2O3(r) + 2NaOH(dd)→ 2NaAlO2(dd) + H2O(l)
H2O(l) + SO2(k) → H2SO3(dd)


SO2(k) + NaOH(dd) → Na2SO3(dd) + H2O(l)
2. (1 điểm) → Nhận đúng một chất được 0,25 điểm


Dùng quỳ tím → 2 nhóm
Dùng BaCl2 → H2SO4, Na2SO4


3. (3 điểm) PT: H2SO4(dd) + Zn(r) → ZnSO4(dd) + H2(k) (0,5 điểm)


nZn = <i>mol</i>


<i>M</i>
<i>m</i>
1
,
0


65
5
.
6



a. Theo PTHƯ: <i>n<sub>H</sub></i> <i>n<sub>Zn</sub></i> 0,1<i>mol</i> <i>V<sub>H</sub></i> 0,1.22,4 2,24<i>l</i>


2


2      (0,5 điểm)


* <i>nH</i>2<i>SO</i>4 <i>nZn</i> 0,1<i>mol</i> <i>mH</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub> 0,1.989,8<i>g</i> (0,5 điểm)


C% dd H2SO4 = .100%


400
8
,
9
%
100
. 
<i>dd</i>
<i>ct</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
(0,25 điểm)
* <i>nZnSO</i><sub>4</sub> <i>nZn</i> 0,1<i>mol</i> <i>mZnSO</i><sub>4</sub> 0,1.16116,1<i>g</i> (0,5 điểm)



<i>g</i>
<i>m<sub>H</sub></i> 0,1.2 0,2


2   (0,25 điểm)


<i>g</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>n<sub>ddZnSO</sub></i> <i><sub>ddH</sub><sub>SO</sub></i> <i><sub>Zn</sub></i> <i><sub>H</sub></i> 400 6,5 0,2 406,3


2
4


2


4        (0,25 điểm)


%
100
.
3
,
406
1
,
16


%
100
.


% <sub>4</sub>  


<i>dd</i>
<i>ct</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>ddZnSO</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngµy 13/10/2008


<b> Tiết 11</b> <b> TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> 1.KiÕn thøc</b>


- Học sinh biết được những tính chất hóa học của bazơ và viết được phương trình hóa
học tương ứng cho mỗi tính chất.


- HS vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hóa học của bazơ để giải thích
những hiện tượng thường gặp trong đời sống và sản xuất.


- HS vận dụng được những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và định
lượng


<b>2.Kĩ năng:</b>



-Vết PTHH thể hiện tính chất hóa học của bazơ.
-Làm thí nghiệm.


3.<b>Thái độ:</b> Có hứng thú học tập mơn hóa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<i>1. Chuẩn bị của giáo viên</i>


a. Thí nghiệm: 4 nhóm


- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ, đế sứ, ống hút, dèn cồn
- Hóa chất: Dung dịch NaOH, CuSO4, quỳ tím, phenolphtalein


b. Chuẩn bị trước: Phiếu học tập, bảng phụ


<i>2. Chuẩn bị của học sinh</i>


- Mỗi nhóm 1 chậu nớc
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. <b> Ổn định tổ chức lớp</b> (1 phút)


2. <b> Kiểm tra bài cũ </b>: Kết hỵp với bài mới
3. <b> Nội dung bài mới</b>


Nêu vấn đề: Cho các chất sau: Na2O, CaO, SO2, CO2, H2SO4, HCl, NaOH, Ca(OH)2,
Fe(OH)3, KOH, Zn(OH)2. Hãy phân loại các chất trên



- GV: Các em đã nghiên cứu tính chất hóa học của oxit, axit. Cịn bazơ có những tính
chất hóa học nào hơm nay chúng ta sẽ tím hiểu.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Hoạt động 1:<b> T/d của dd bazơ với chất chỉ thị màu</b>


- Hướng dẫn các nhóm làm thí
nghiệm:


- Các nhóm làm thí
nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Nhỏ 1 giọt NaOH vào đế sứ
có mẫu giấy quỳ → quan sát
hiện tượng?


+ Nhỏ 1 giọt NaOH vào đế sứ
có mẫu giấy phenolphtalein
quan sỏt, nhn xột hin tng?
-Yêu cầu HS nhc lại nhận xét?
Dựa vào tính chất này ta có
thể phân biệt được dung dịch
bazơ với dung dch ca cỏc hp
cht khỏc


GV đa bài tập: Cú 3 lọ không
nhãn đượng các dd sau: H2SO4,
Ba(OH)2, HCl. Chỉ dùng quỳ
tím hãy phân biệt các lọ dung


dịch trên?


Giấy quỳ tím →
xanh


Giấy phenolphtalein
→ đỏ


- HS trả lời


Các nhóm làm bài
tập trên PHT


Các dd bazơ (kiềm) làm đổi
màu chất chỉ thị:


- Quỳ tím → xanh


- dd phenolphtalein → đỏ


Hoạt động 2: <b>T/d của dd bazơ với oxit axit</b>


- Nhắc lại tính chất hóa học của
oxit axit?


- Vậy tính chất hóa học tiếp
theo của bazơ?


- Viết 2 PTPƯ minh họa?
- GVnhËn xÐt, chuÈn kiÕn thøc



- HS tr¶ lêi – HS
kh¸c nhËn xÐt bỉ xung
- HS trả lời tính chất II
- HS lên bảng viết
PTPƯ


<b>II. T/d của dd bazơ với </b>
<b>oxit axit</b>


<b>DD bazơ (Kiềm) + oxit </b>
<b>axit </b>


<b>→ Muối + Nước</b>


Ca(OH)2(dd)+ SO2(k) →
CaSO3(r) + H2O(l)


6KOH(dd) + P2O5(r) →
2K3PO4(dd) + 3H2O(l)
Hoạt động 3:<b> T/d của bazơ với axit</b>


- Nhắc lại các tính chất hóa học
của axit?


- Vậy tính chất hóa học tiếp
theo của bazơ?


- Viết 2 PTPƯ minh họa?
- Phản ứng giữa axit và bazơ


gọi là phản ứng gì?


- GVnhËn xÐt , bỉ xung


- HS trả lời - HS khác
nhận xét bổ xung
-HS lên bảng viết
PTPƯ


- HS tr¶ lêi(Phản ứng
trung hịa) - HS kh¸c
nhËn xÐt bỉ xung


<b>III. T/d của bazơ với axit</b>
<b>Bazơ tan và không tan + </b>
<b>axit → Muối + Nước</b>


KOH(dd) + HCl(dd) →
KCl(dd) + H2O(l)


Cu(OH)2(r) + 2HNO3(dd) →
Cu(NO3)2


Hoạt động 4:<b> Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy</b>


- Hướng dẫn HS làm TN: Đun
ống nghiệm đựng Cu(OH)2 →
quan sát, nhận xét? (màu chất
rắn trước và sau khi đun)
- Viết PTPƯ?



- Các nhóm làm thí
nghiệm, qs, nhËn xÐt:
(Cu(OH)2 màu xanh
lơ →CuO màu đen và
nước)-HS kh¸c nhËn
xÐt bỉ xung


- Viết PTPƯ


<b>VI. Bazơ không tan bị </b>
<b>nhiệt phân hủy</b>


Cu(OH)2(r)<i>to</i> CuO(r) +


H2O(l)


2Fe(OH)3(r) <i>to</i> Fe2O3(r) + 3


H2O(l)


<b>Bazơ không tan </b><i>to</i> <b> oxit +</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- <b>Lưu ý cho HS:</b>


Một số bazơ khỏc: Al(OH)3,
Fe(OH)3.... cũng bị nhiệt phõn
hủy → oxit + nước nhng ngay
cả ở nhiệt độ cao thỡ bazơ tan
khụng bị nhiệt phõn hủy.


- Cho HS đọc kết luận


HS đọc kết luận


4. <b> Cng cố- Đánh giá </b>
Yêu cầu HS làm bài tËp sau:


- Bazơ được chia thành mấy loại? Nêu tính chất hóa học của mỗi loại?
- Hãy nối các chất tác dụng được với nhau;


A. Fe(OH)3 1. HCl


B. KOH 2. SO2


C. H2SO4 3. Quỳ tím


5. <b> Dặn dò</b> (1 phút)


- Làm bài tập trang 25 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i> Ngµy 14/10/2008</i>


<b>Tiết 12</b> <b>MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG</b>
<b>A. NATRI HIĐROXIT (NaOH)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS biết các tính chất vật lý, tính chất hóa học của NaOH. Viết được các phương trình
phản ứng minh họa cho các tíh chất hóa học của NaOH.



- Biết phương pháp sản xuất NaOH trong cụng nghip.
2. Kĩ năng


- Rốn luyn k nng lm các bài tập đinh tính và định lượng của bộ mơn viết PTHH và
làm thí nghiệm tìm hiểu tính chất hóa học của NaOH.


<b>3. Thái đơ:</b> HS u thích mơn học qua nghiên cứu bài học và làm thí nghiệm


<b>II. Chuẩn bị</b>


a. Thí nghiệm: 6 nhóm


- Dụng cụ: Đế sứ,ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệmkẹp gắp hóa chất rắn, ống hút
- Hóa chất: NaOH rắn, quỳ tím, phenolphtalein, dung dịch HCl


b. Sơ đồ điện phõn dung dịch NaCl; Tranh vẽ ứng dụng của dung dịch NaOH; Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. <b> Ổn định tổ chức lớp</b> (1 phút)
2. <b> Kiểm tra bài cũ</b> (10 phút):


<i>Nêu tính chất hóa học của dd bazơ. Viết các PTPƯ minh họa</i>
<i>Sửa bài tập 2 trang 25 SGK</i>


<b> </b>3.<b> Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Hoạt động 1:<b> T/h Tính chất vật lý</b>



- Cho các nhóm làm TN: Lấy
một viên NaOH ra đế sứ, quan
sát, nhận xét?


- Cho viên NaOH vào ống
nghiệm đượng nước, kắc đều,
sờ tay vào ống nghiệm, nhận
xét?


- Nhận xét tính chất vật lý của
NaOH?


viết PTPƯ


- HS lµm thÝ nghiƯm
– qs - nhËn xÐt


- HS trả lời


<b>I. Tính chất vật lý </b>


Natri hiđroxit là chất rắn,không
màu, hút ẩm mạnh,tan nhiều
trong nước, khi tan tỏa nhiệt
mạnh.


Hoạt động 2: T/h <b>Tính chất hóa học</b>


- NaOH thuộc loại hợp chất


nào?


- Nhắc lại tính chất hóa học
của dd bazơ?


- DD NaOH có những tính chất
hóa học nào?


- Tr¶ lêi: (Bazơ tan)
- HS trả lời


- T/c hóa học của dd
bazơ


- Viết PTPƯ


<b>II. Tính chất hóa học</b>:


* NaOH có tính chất hóa học
của bazơ tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Hướng dẫn HS làm TN với
chất chit thị màu


- Viết các phản ứng minh họa
cho tính chất hóa học của
NaOH.


-HS c¸c nhãm làm
TN



- HS trả lời


2. Tác dụng với axit: → Muối
+ nước


NaOH(dd) + HCl(dd) → NaCl(dd) +
H2O(l)


3. Tác dụng với oxit axit: →
Muối + Nước


2NaOH(dd) + CO2(k) →
Na2CO3(dd) + H2O(l)
Hoạt động 3: <b>T/h Ứng dụng vµ Sản xut NaOH</b>


Cho HS nghiên cứu tt SGK
? Natrihiđroxit có những øng
dơng g×?


- NhËn xÐt bỉ xung


- GV giới thiệu phương pháp
sản suất NaOH. Hướng dẫn HS
viết PTPƯ


HS đọc tt SGK


- 1 HS trả lời HS
khác nhận xÐt bỉ


xung


HS viÕt PTP¦ theo
h-íng dÉn


<b>III. Ứng dụng</b>


SGK


<b>IV. Sản xuất NaOH</b>


- Điện phân dd NaCl bão hịa
có màn ngăn


2NaCl(dd) + 2H2O(l)
2NaOH(dd)+ Cl2(k)


4. <b> Cng c - Đánh giá </b>


*HS nhắc lại các nội dung chính của bài
*Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:


Na3PO4— NaOH —<b>Na</b> → Na2O → NaOH → NaCl → NaOH → Na2SO4


*Có 3 dung dịch có cùng nồng độ mol NaOH, HCl, H2SO4. Chỉ dùng thêm một hóa chất
nào cho dưới đây để nhận biết?


<b> A.</b> Q tím. <b>B</b>. Phenolphtalein. <b>C.</b>Nước cất . <b>D.</b>Dung dịch Ba(OH)2
5. <b> Dặn dò</b>



-Làm bài tập 2 trang 27 SGK
-Soạn bài: Ca(OH)2


<b> Ngµy 18/10/2008</b>


<b>Tiết 13</b> <b>MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (Tiết 2)</b>
<b>B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


<b> -</b>HS biết được các tính chất vật lý, các tính chất hóa học quan trọng của canxi hiđroxit.
- Biết cách pha chế dung dịch canxi hiđroxit


- Biết các ứng dụng trong đời sống của canxi hidroxit.
- Bit ý ngha pH ca dung dch


2. Kĩ năng


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các phương trình phản ứng, và khả năng làm các bài tập
định lượng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<i>1. Chuẩn bị của giáo viên</i>


a. Thí nghiệm: 6 nhóm


- Dụng cụ: Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, , phểu, giấy lọc, ống nghiệm



- Hóa chất: CaO, ddHCl, ddNaCl, Nước chanh (khơng đường), dd NH3, giấy pH
b. Bảng phụ


<i>2. Chuẩn bị của học sinh </i>


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


1. <b> Ổn định tổ chức lớp</b> (1 phút)


2. <b> Kiểm tra bài cũ</b> (10 phút): - <i>1HS Sửa bài tập 2 trang 27 SGK</i>


<b> 3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<b>Hoạt động 1: Pha chế dd Ca(OH)2 (nước vơi trong)</b>


- Hướng dẫn các nhóm pha chế
dung dịch: Hịa tan vơi tơi trong
nước → lọc


- QS, giúp đỡ nhóm yếu


- Làm thí nghiệm theo
nhãm


<b>I.Tính chất </b>


1.Pha chế dung dịch Ca(OH)2



<b>Hoạt động 2: T/h Tính chất húa hc vàứng dng của Canxihiđroxit</b>
- Ca(OH)2 thuc loa hp chất


nào?


- Nhắc lại tính chất hóa học của
bazơ tan?


- Tính chất hóa học của


Ca(OH)2? Viết các PTPƯ minh
họa?


- Dùa vµo tính chất hóa học của
Ca(OH)2 h·y cho biÕt øng dông


- Bazơ tan


- Lên bảng viết p/ư
minh họa cho mỗi tính
chất - HS kh¸c nhËn
xÐt bỉ xung


Nêu ứng dụng của
Ca(OH)2 trong đời


2. Tính chất hóa học
Dung dịch Ca(OH)2 có
những t/c của bazơ tan
a. làm đổi màu chất chỉ thị


- Quỳ tím → xanh


- Phenolphtalein → đỏ


b. Tác dụng với axit → Muối
+ nước


Ca(OH)2(dd) + 2HCl(dd) →
CaCl2(dd) + 2H2O(l)


c. Tác dụng với oxit axit →
Muối + mước


Ca(OH)2(dd) + CO2(k) →
CaCO3(r) + H2O(l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

cña chóng? sống


Hoạt động 3:<b> Thang pH</b>


* Thang pH dùng để biểu thị độ
axit, độ bazơ của dung dịch
- pH = 7: dung dịch là trung tính
- pH > 7: dung dịch có tính bazơ
- pH < 7: dung dịch có tính axit
pH càng lớn độ bazơ của dung
dịch càng lớn


pH càng nhỏ độ axit của dung
dịch càng lớn



- Hướng dẫn các nhóm dùng giấy
pH để xác định độ pH của các
dung dịch.


Nước chanh (không đường)
Nước máy


Dung dịch NH3 → kết luận


- Nghe và ghi bài


- Làm thí nghiệm xác
định pH của các dung
dịch và nêu kết quả


<b>II. Thang pH</b>


pH của một dung dịch cho
biết độ axit hoặc độ bazơ của
dung dịch


- pH = 7: dung dịch là trung
tính


- pH > 7: dung dịch có tính
bazơ


- pH < 7: dung dịch có tính
axit



4. Củng cố- §¸nh gi¸


- HS nêu nội dung chính của bài
- Hồn thành các PTPƯ sau:


a. ? + ? → Ca(OH)2 c. CaCO3 <i>to</i> ? + ? e.


Ca(OH)2 + P2O5 → ? + ?


b. Ca(OH)2 + ? → Ca(NO3)2 + ? d. Ca(OH)2 + ? → ? + H2O
5. <b> Dặn dò</b>


- Làm bài tập trang 30 SGK; 8.3, 8.4 trang 9 SBT
- Soạn bài: “ Tính chất hóa học của muối


Ngµy 19/10/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. KiÕn thøc</b>


<b> </b>Học sinh biết được:


- Các tính chất hóa học của muối, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất


- Khái niệm phản ứng trao đổi, điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được.
- Vận dụng những tính chất của muối để giải thích những hiện tượng thường gặp


trong đời sống, sản xuất, trong học tập hóa hc.
2. Kĩ năng



- Rốn luyn kh nng vit phng trình phản ứng. Biết cách chọn chất tham gia phản


ứng trao đổi để phản ứng thực hiện được.


- Rèn luyện các kỹ năng tính tốn các bài tốn các bài tập hóa học


<b>3. Thái đơ:</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


a. Thí nghiệm:


- Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút


- Hóa chất: Các dung dịch: AgNO3, CuSO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl, Fe (đinh sạch)
b. Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
1. <b> Ổn định tổ chức</b>


2. <b> Kiểm tra bài cũ</b><i>Sửa bài tập 1, 2 trang 30</i>


<b>3. Nội dung bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Hoạt động 1<b>: T/h Tính chất hóa học của muối</b>


- Hướng dẫn HS làm TN:
Ngâm đinh sắt trong ống
nghiệm có chứa CuSO4 →


Quan sát hiện tượng?


- Từ các hiện tượng trên hãy
nêu nhận xét và viết


PTPƯ?


- Nêu kết luận?


- Hướng dẫn HS làm TN:
Cho H2SO4 vào ống
nghiệmcó chứa dung dịch
BaCl2 → quan sát, nhận xét,
viết PTPƯ


- Nêu kết luận?


- Hướng dẫn HS làm TN:
Nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào
ống nghiệm có chứa dd
NaCl → quan sát, nhận xét
hiện tượng, viết PTPƯ?
- Nêu kết luận?


- Hướng dẫn HS làm thí


- Làm thí nghiệm và
nhận xét hiện tượng:
Có KL màu đỏ bám
ngồi đinh sắt , dung


dịch nhạt dần


- Sắt đẩy Cu ra khỏi
CuSO4


- 1 phần Fe bị hòa tan
- HS trả lời


- Làm TN và nhận xét
hiện tượng: xuất hiện
kết tủa trắng


- HS trả lời


- Làm TN và nhận xét
hiện tượng: xuất hiện
kết tủa trắng


→ HS trả lời


→ Làm Tn và nhận
xét hiện tượng: Xuất
hiện chất kết tủa màu


<b>I. Tính chất hóa học của muối</b>


1. Muối tác dụng với KL


Fe(r) + CuSO4(dd) → FeSO4(dd) +Cu(r)



<i><b>Dd muối+KL→Muối mới+KL mới</b></i>
2. Muối tác dụng với axit
H2SO4(dd)+BaCl2(dd)→2HCl(dd)+ BaSO4(r)
<i><b>Muối + Axit→Muối mới + axit mới</b></i>
3. Muối tác dụng với muối
AgNO3(dd)+NaCl(dd)→AgCl(r)+NaNO3(dd)
4. Muối tác dụng với bazơ


CuSO4(dd)+2NaOH→Cu(OH)2(r)+Na2SO4(dd)


<i><b>ddMuối + ddBazơ→Muối mới + bazơmới</b></i>


5. Phản ứng phân hủy muối


2KClO3(r)<i>to</i>,<i>MnO</i>22KCl<sub>(r) </sub>+ 3O<sub>2(k)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nghiệm: nhỏ dung dịch
NaOH vào ống nghiệm có
chứa dd CuSO4 → quan sát,
nhận xét hiện tượng, viết
PTPƯ?


- Nêu kết luận?


- Chúng ta đã biết nhiều
muối bị phân hủy ở nhiệt độ
cao như: KClO3, KMnO4,
CaCO3, MgCO3



→ Hãy viết PTPƯ phân hủy
của các muối trên?


xanh là: Cu(OH)2
→ HS trả lời


Hoạt động 2:<b> T/h Phản ứng trao đổi trong dung dịch</b>


- Các p/ư trong dung dịch
muối với axit, với dd bazơ,
với dung dịch muối xảy ra
như thế nào?


- Các p/ư đó gọi là phản ứng
gì?


- Vậy phản ứng trao đổi là
gì?


- Hướng dẫn Hs làm thí
nghiệm:


1. Nhỏ dd ba(OH)2 vào ống
nghiệm có chứa dung dịch
NaCl → quan sát?


2. Nhỏ dung dịch H2SO4
vào ống nghiệm có chứa dd
Na2CO3 → quan sát



3. Nhỏ dd BaCl2 vào ống
nghiệm chứa dd Na2SO4 →
quan sát?


- Kết luận?


- Điều kiện để xảy ra phản
ứng trao đổi?


- Có sự trao đổi các
thành phần với nhau
→ hợp chất mới
- Trao đổi


Các nhóm làm thí
nghiệm , nhận xét →
HS trả lời


-Nhận xét hiện tượng:
xuất hiện kết tủa
trắng


- Làm Tn và nhận xét
hiện tượng: Xuất hiện
chất kết tủa màu xanh
là: Cu(OH)2


→ HS trả lời


<b>II. Phản ứng trao đổi trong dung </b>


<b>dịch</b>


1. Nhận xét về các PƯHH của muối
BaCl2(dd)+ Na2SO4(dd)→BaSO4(r)+ 2NaCl(dd)
CuSO4(dd)+2NaOH(dd)→Cu(OH)2(r)+Na2SO4(dd)


Na2CO3(dd)+H2SO4(dd)→Na2SO4(dd)+ CO2(k)+ H2O(l)
2. Phản ứng trao đổi


3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao
đổi


Ba(OH)2(dd) + NaCl(dd) → không xảy ra
H2SO4(dd)+Na2CO3(dd)→Na2SO4(dd)+CO2(k) + H2O(l)
BaCl2(dd) + H2SO4(dd) → BaSO4(r) + 2NaCl(dd)


<i><b>Chú ý: </b></i>Phản ứng trung hòa thuộc
loại phản ứng trao đổi và luôn luôn
xảy ra.


2NaOH(dd) + H2SO4(dd) → Na2SO4(dd) + H2O(l)


4. <b> Cng c- Đánh giá</b>


1. Hon thnh các PTPƯ sau và cho biết p/ư nào là phản ứng trao đổi?


a. BaCl2 + Na2SO4 → c. CuSO4 + NaOH →


b. Al + AgNO3 → d. Na2CO3 + H2SO4 →



2. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa và phân loại các phản ứng : Zn → ZnSO4 → ZnCl2 →
Zn(NO3)2 → Zn(OH)2 → ZnO


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

5. Dặn dò- Làm bài tập trang 33 SGK - Sạan bài 10 “Một số muối quan trọng”


<i><b> Ng</b><b>µy 26/10/2008</b></i>


<b>Tiết 15</b>

<b>MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b>



<b>A. Mục tiêu: </b> Học sinh biết được:


- Tính chất vật lý, tính chất hóa học của một số muối quan trọng như NaCl, KNO3.
- Trạng thái thiện nhiên, cách khai thác muối NaCl.


- Những ứng dụng quan trọng của muối natri clorua vàkali nitrat.


- Tiếp tục rèn luyện cách viết phương trình phản ứng và kỹ năng làm các bài tập dịnh


tính.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Tranh vẽ sơ đồ ứng dụng của NaCl, ruộng muối


Na<b>2</b>CO<b>3</b> KCl Na<b>2</b>SO<b>4</b> NaNO<b>3</b>


Pb(NO<b>3</b>)<b>2</b> x o x O


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Bảng phụ



<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


1. Kiểm tra bài cũ (15 phút)


<i>- Nêu tính chất hóa học của muối. Viết các phương trình phản ứng minh họa</i>
<i>- Sửa bài tập 2 trang 33, bài tập 4 trang 33</i>


2. Nội dung bài mới


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh


Nội dụng ghi bảng
10’


8’


<b>Hoạt động 1: I. Muối NaCl</b>


- Trong tự nhiên, muối ăn có ở
đâu? HS đọc lại phần 1 trang
34


- Trình bày các cách khai thác
NaCl từ nước biển?


- Muốn khai thác NaCl từ mỏ
muối có trong lòng đất, người
ta làm như thế nào?



- Quan sát sơ đồ và cho biết
những ứng dụng quan trọng của
NaCl?


<b>Hoạt động 2: II. Kali nitrat</b>


- KNO3 (Diêm tiêu): Chất rắn
màu trắng


- Giới thiệu các tính chất của
KNO3
M(NO3)n








 



 


 

2


2
2
2
2
2)
(
<i>NO</i>
<i>O</i>
<i>KL</i>
<i>NO</i>
<i>O</i>
<i>KL</i>
<i>Oxit</i>
<i>O</i>
<i>NO</i>
<i>M</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>n</i>
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>o</i>


- Nêu ứng dụng của KNO3


→ Nước biển,
trong lịng đất
→ HS trả lời
→ HS mơ tả cách
khai thác



→ HS nêu ứng
dụng của NaCl
→ HS quan sát
KNO3, nêu nhận
xét


→ HS nêu ứng
dụng


<b>I. Muối Natri clorua </b>
<b>(NaCl)</b>


1. Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên muối ăn
có trong nước biển, trong
lịng đất (muối mỏ)
2. Cách khai thác
3. Ứng dụng


- Làm gia vị và bỏa quản
thực phẩm


- Dùng để sản xuất Na,
Cl2, H2, NaOH, NaHCO3,
Na2CO3, NaClO....


<b>II. Muối Kalinitrat </b>
<b>(KNO3)</b>



1. Tính chất


- KNO3 tan nhiều trong
nước


- KNO3 bị phân hủy ở to
cao → KNO2 + O2


→ KNO3 có tính oxi hóa
mạnh


2KNO3(r) <i>to</i> 2KNO2(r) +


O2(k)


2. Ứng dụng


- Chế tạo thuốc nổ đen
- Làm phân bón cung cấp
Nitơ và Kali cho cây
trồng


- Bảo quản thực phẩm
trong công nghiệp
4. Củng cố


a. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu
b. Bài 10.4 trang 12 SBT


5. Dặn dò (1 phút)



(Kl trước Mg)
(Mg → Cu)
(KL sau Cu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Làm bài tập trang 36 SGK; bài tập 10.2 trang 12 SBT
- Soạn bài: “Phân vón hóa học”


<i><b> Ngµy 27/10/2008</b></i>


<b>Tiết 16</b>

<b>PHÂN BĨN HĨA HỌC</b>



<b>A. Mục tiêu: </b> Học sinh biết được:


- Phân bón là gì? Vai trị của các nguyên tố hóa học đối với cây trồng.


- Biết cơng thức hóa học của một số loại phân bón hóa học thường dùng và hiểu tính


chất của các loại phân bón đó


- Phân bón vi lượng là gì và một số nguyên tố vi lượng cần cho thực vật


- Rèn luyện khả năng phân biết các mẫu phân đạm, phân kali, phân lân dựa vào tính


chất hóa học


- Cũng cố kỹ năng làm các bài tập tính theo cong thức hóa học.


<b>B. Chuẩn bị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV chuẩn bị các mẫu phân bón hóa học có trong SGK


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


1. Kiểm tra bài cũ (10 phút): <i>Sửa bài tập 2, 4 trang 36 SGK</i>


2. Nội dung bài mới
Nêu vấn đề


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


học sinh


Nội dung ghi bảng
7’


13’


<b>Hoạt động 1: Những nhu cầu </b>
<b>của cây trồng</b>


- Giới thiệu thành phần của
thực vật


- HS đọc SGK


<b>Hoạt động 2: II. Những phân </b>
<b>bón hóa học thường dùng</b>


- Phân bón hóa học có thể dùng


ở dạng đơn hoặc dạng kép.
- Quan sát mẫu phân đạm urê,
amoninitrat, amoniunfat →
nhận xét trạng thái, màu sắt?
Hòa vào nước, quan sát tính
tan?


- Thuyết trình


→ HS nghe và
ghi bài


→ Rắn, trắng
tan nhiều
trong nước


<b>I. Những nhu cầu của cây trồng</b>


1. Thành phần của thực vật


2. Vai trò của các nguyên tố hóa học
đối với thực vật


<b>II. Những phân bón thường dùng</b>


1. Phân bón đơn


Phân bón đơn chứa 1 trong 3
nguyên tố dinh dưỡng chính là:
đạm (N), lân (P), kali (K)



a. Phân đạm
- Urê: CO(NH2)2


- Amonisunfat: (NH4)SO Tantrong
- Amoninitrat: NH4NO3 H2O
b. Phân lân:


- Photphat tự nhiên: Ca3(PO4)2: không tan trong nước, tan chậm trong đất chua
- Supephotphat Ca(H2PO4)2 tan được


trong nước


c. Phân Kali: KCl, K2SO4 đều tan
trong nước


2. Phân bón kép


Có chứa 2 hoạc 3 nguyên tố N, P, K
3. Phân bón vi lượng


Có chứa một lượng rất ít các
ngun tố hóa học dưới dạng hợp
chất cần thiết cho sự phát triển
của cây trồng như: Bo, Kẽm,
Mangan...


4. Củng cố (12 phút):


a. Tính thành phần % về khối lượng cảu các nguyên tố có trong CO(NH2)2



b. Một loại phân đạm có tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố: %N = 35%, %O = 60% còn
lại là H. xác định CTHH của phân đạm trên?


5. Dặn dò (2 phút):


- Làm bài tập trang 39 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> </b><i><b>Ngµy2/11/2008</b></i>


<b>Tiết 17</b>

<b>MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- HS biết được mối quan hệ về tính chất hóa học giữa các loại hợp chất vô cơ, viết


được các phương trình phản ứng hóa học thể hiện sự chuyển hóa giữa các loại hợp
chất vơ cơ đó


- Rèn luyện kỹ năng viết các phương tình phản ứng.


- Vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ giữa các chất để giải thích các hiện tượng


trong tự nhiên áp dụng trong đời dống và sản xuất


- Vận dụng mối quan hệ giữa các chất để làm bìa tập hóa học, thực hiện những thí


nghiệm hóa học biến đổi các chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ



- Bảng phụ


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- H? Nêu tính chất hoá học của bazơ ?Viết phơng trình mình hoạ.
- H? Nêu tính chất hoá học của muối ? Viết các phơng trình minh hoạ.
3. Ni dung bi mới


a. Nêu vấn đề


b. Nội dung phương pháp: Nghiên cứu, đàm thoại
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động


của học
sinh


Nội dung hgi bảng
20’ <b>Hoạt động 1: I. Mối quan hệ</b>


<b>giữa các loại h/c vô cơ</b>


- Chọn các hợp chất thích hợp
để thực hiện các chuyển đổi
theo sơ đồ trên?


(1) Oxit Bazơ + Axit →
(2) Oxit Axit + dd B (oxit B)




(3) Oxit Bazơ + H2O →
(4) Bazơ không tan <i>to</i>


(5) Oxit Axit + H2O (trừ
SiO2) →


(6) dd Bazơ + dd Muối →
(7) dd Muối + dd Bazơ →
(8) Muối + Axit →


(9) Axit + Bazơ (oxit B,
Muối, KL) →


<b>Hoạt động 2: Những phản </b>
<b>ứng minh họa</b>


- HS viết các PTHH minh họa
cho sơ đồ ở (I)


<b>Họat động 3: Luyện tập, </b>
<b>cũng cố</b>


→ Các
nhóm Hs
thảo luận
điền vào ô
trống loại
hợi chất vô


cơ cho phù
hợp( làm
vào bảng
phụ)
→ các
nhóm thảo
luận
→ Các
nhóm thảo
luận và ghi
vào bảng
phụ. Một số
HS lên
bảng viết
→ Các
nhóm thảo
luận làm
vào bảng


I. Mối quan hệ giữa các loại
hợp chất vô cơ


II. Những phản ứng hóa học minh
họa


1. MgO + H2SO4
2. SO3 + NaOH
3. Na2O + H2O
4. Fe(OH)3 <i>to</i>



5. P2O5 + H2O


6. KOH + HNO3
7. CuCl2 + KOH
8. AgNO3 + HCl
9. HCl + Al2O3
III. Luyện tập


1a


Na2O + H2O
NaOH + H2SO4


1.b.


Fe(OH)3 <i>to</i>


Fe2O3 + HCl
Muèi


2


3 4 <sub>6</sub> 5


7 <sub>8</sub>9


1 <sub>Muèi</sub>
Axit
Oxit
Axit


Bazơ
Oxit
Bazơ
BBB
BBBb
azơ
bbbb
BBaz
ơ
2


3 4 <sub>6</sub> 5


7 <sub>8</sub>9


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1. Hoàn thành sơ đồ phản
ứng sau:


a. Na2O → NaOH → Na2SO4
→ NaCl → NaNO3


b. Fe(OH)3 → Fe2O3 → FeCl3
→ Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 →
Fe2(SO4)3


2. Bài tập 2 trang 41 SGK


phụ


→ Hs thảo


luận


Na2SO4 + BaCl2
NaCl + AgNO3


FeCl3 + AgNO3
Fe(NO3)3 +
NaOH


Fe(OH)3 + H2SO4
CuSO4 + NaOH
HCl + NaOH
Ba(OH)2 + HCl
Ba(OH)2 + H2SO4
5. Dặn dò (1 phút)


- Làm bài tập 1, 3, 4 trang 41 SGK; 12.4, 12.6 trang 16 SBT.
- Soạn bài 13


<b> Ngµy3/11/2008</b>


<b>Tiết 18</b>

<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:</b>



<b> CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết được sự phân loại các hợp chất vô cơ.


- HS được ôn tập để hiểu kỹ về tính chất của các loại hợp chất vơ cơ - mối quan hệ



giữa chúng.


- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng hóa học, kỹ năng phân biết các hóa


chất.


- Tiếp tục rèn luyện khả năng làm các bài tập định tính định lượng.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Sơ đồ về sự phân loại các hợ chất vô cơ


- Sơ đồ về tính chất hóa học các hợp chất vơ cơ


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2. Nội dung bài mới


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học


sinh


Nội dung ghi bảng
20’ <b>Hoạt động 1: I. Kiến thức cần nhớ</b> I. Kiến thức cần


nhớ


1. Phân loại các
hợp chất vô cơ



2
3


- Hợp chất VC được phân thành
mấy loại?


- Mỗi loại hợp chất đó lại được
phân loại như thế nào?


- Cho 3 ví dụ cụ thể về mỗi loại
chất?


- Nhìn vào sơ đồ nhắc lại các tính
chất hóa học của oxit bazơ, oxit
axit, axit, muối


- Muối có những tính chất hóa
học nào?


<b>Hoạt động 2: II. Luyện tập</b>


1. Trình bày phương pháp hóa
học để nhận biết 5 lọ hóa chất mà
chỉ dùng quỳ tím: KOH, HCl,
H2SO4, Ba(OH)2, KCl


2. Cho biết Mg(OH)2, CaCO3,
K2SO4, CuO, NaOH, P2O5



a. Gọi tên phân loại các hợp chất
trên?


b. Chất nào tác dụng được với:
- Dung dịch HCl


- dung dịch Ba(OH)2


→ 4 loại:
oxit, axit,
bazơ, muối
→ HS trả lời
→Cho ví dụ
→ HS trả lời
M + KL;
M + M;
phân hủy


→ HS làm
theo nhóm


→ HS làm
theo nhóm


2. Tính chất hóa học các hợp chất vô cơ


<b>II. Luyện tập</b>


1. - Lấy vào lọ 1 ít dung dịch. Cho giấy quỳ vào


→ Không chuyển màu: KCl


→ Đỏ: HCl, H2SO4 → (I)


→ Xanh: KOH, Ba(OH)2 → (II)


- Cho lần lượt các dd ở (I) vào các dd ở (II)
+ Kết tủa trắng là H2SO4 (I) và Ba(OH)2 (II)
+ Còn lại là HCl (I) và KOH (II)


Ba(OH)2(dd) + H2SO4(dd) → BaSO4(r) +
2H2O(l)


<b>2. Phương trình phản ứng</b>


Mg(OH)2 + HCl 
CaCO3 + HCl 
CuO + HCl 
NaOH + HCl
K2SO4 + Ba(OH)2 
HNO3 + Ba(OH)2 
P2O5 + Ba(OH)2 
K2SO4 + BaCl2 


Các hợp chất vô cơ


+ H2O


Muối



Muèi


Oxit B Oxit


A
Bazơ Axit
<i>N</i>
<i>hi</i>
<i>ệt</i>
<i> p</i>
<i>hâ</i>
<i>n </i>
<i>hủ</i>
<i>y</i>
<i>+ </i>
<i>H<sub>2</sub>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Dung dịch BaCl2
Viết các ptpư xảy ra?


- Hướng dẫn các nhóm lập bảng:
3. Hòa tan 9,2 g hỗn hợp gồm
Mg, MgO cần vừa đủ m(g) dd
HCl 14,6%. Sau phản ứng thu
được 1,12 lít khí(đktc)


a. Tính % về khối lượng mỗi chất
trong hỗn hợp đầu?


b. Tính C% của dung dịch thu


được sau phản ứng?


→ HS nêu hướng giải từng câu?


3. a. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1)
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O (2)


%
87
13
100
%
%
13
%
100
.
2
,
9
2
,
1
%
8
2
,
1
2
,


9
2
,
1
24
.
05
,
0
)
(
05
,
0
:
)
1
(
)
(
05
,
0
4
,
22
12
,
1
4

,
22
2
2
2
















<i>MgO</i>
<i>Mg</i>
<i>MgO</i>
<i>Mg</i>
<i>H</i>
<i>MgCl</i>
<i>Mg</i>
<i>H</i>
<i>g</i>

<i>m</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
b.
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>ddHCl</i>
<i>HCl</i>
<i>HCl</i>
<i>MgO</i>
<i>HCl</i>

<i>MgO</i>
<i>g</i>
<i>M</i>
<i>HCl</i>
125
100
.
6
,
14
25
,
18
25
,
18
5
,
36
.
5
,
0
5
,
0
4
,
0
1

,
0
4
,
0
.
2
:
)
2
(
2
,
0
40
8
1
,
0
2
)
1
(
)
2
(
),
1
(














c.
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>MgCl</i>
<i>MgCl</i>
<i>MgCl</i>
<i>MgCl</i>
75
,
23
95
.

25
,
0
25
,
0
2
,
0
05
,
0
2
,
0
05
,
0
2
2
2
2
)
2
(
),
1
(
)
2

(
)
1
(









mdd sau phản ứng = m hỗn hợp + mddHCl - <i>mH</i>2
= 9,2 + 125 -0,05.2
= 134,1g
%
7
,
17
%
100
.
1
,
134
75
,
23



%<i><sub>MgCl</sub></i><sub>2</sub>  


5. Dặn dò (1 phút)- Làm bài tập trang 43 SGK, 12.5 trang 15 SBT.
- Soạn bài 14


<b> Ngµy 9/11/2008</b>


<b>Tiết 19</b>

<i><b>Thực hành</b></i>



<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI</b>



<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



- Khắc sâu những tính chất hóa học của bazơ và muối.
- Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng thực hành hóa học.


- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tiết kiệm... trong thực hành hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1. Thí ngiệm: 4 nhóm


- Dụng cụ: Giá gỗ, khay nhựa, ống nghiệm, ống hút, đế sứ, cốc thủy tinh.


- Hóa chất: dung dịch NaOH, dung dịch FeCl3, dd CuSO4, dd HCl, dd BaCl2, ddNa2SO4,
dd H2SO4 loãng, đinh sắt.


- Cách tiến hành:


TN1: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3


TN2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, gạn lấy kết tủa, cho tiếp dung


dịch HCl vào Cu(OH)2


TN3: Cho đinh sắt đã làm sạch vào ống nghiệm có chứa dung dịch CuSO4
TN4: Cho dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch Na2SO4
TN5: Cho dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch H2SO4
2. Chuẩn bị trước


<b>C. </b>

<b>Tiến trình bài giảng</b>



1. Kiểm tra bài cũ: <i>Nêu tính chất hóa học của bazơ và muối</i>


2. Thực hành:
a. Nêu vấn đề


b. Nội dung phương pháp: Nghiên cứu kiểm chứng


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: I. Tiến hành các</b>
<b>thí nghiệm</b>


<b>1. Tính chất hóa học của bazơ</b>


<i>Thí nghiệm 1: Dung dịch NaOH</i>
<i>tác dụng với dung dịch muối</i>


* Hướng dẫn HS các nhóm làm
thí nghiệm


- Lấy 1ml dd FeCl3 vào đế sứ (lỗ


nhỏ), nhỏ vài giọt dd NaOH vào
→ quan sát hiện tượng, kết luận,
viết PTPƯ?


<i>Thí nghiệm 2: Cu(OH)2 tác dụng</i>


<i>với axit</i>


* Hướng dẫn các nhóm làm thí
nghiệm


- Lấy 2ml dd CuSO4 vào đế sứ,
cho từ từ dd NaOH vào gạn lấy
kết tủa.


- Cho vài giọt dd HCl vào kết tủa
→ quan sát hiện tượng?


- Kết luận về tính chất hóa học
của bazơ, viết PTPƯ?


<b>2. tính chất hóa học của muối</b>
<b>Thí nghiệm 3: CuSO4 tác dụng</b>


<b>với kim loại</b>


* Hướng dẫn các nhóm HS tiến


→ Làm thí nghiệm và quan sát hiện tượng: Kết tủa
nâu đỏ Fe(OH)3



NaOH + FeCl3 →


→ Làm TN và quan sát hiện tượng: Kết tủa xanh
→ Kết tủa tan ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

hành thí nghiệm


- Lấy 2ml dd CuSO4 vào lỗ nhỏ đế
sứ , nhúng đinh sắt đã làm sạch
vào → quan sát hiện tượng?


- Kết luận, viết PTPƯ?


<i>Thí nghiệm 4: BaCl2 tác dụng với</i>


<i>muối</i>


* Hướng dẫn các nhóm HS tiến
hành thí nghiệm


- Lấy 1ml dd Na2SO4 nhỏ vài giọt
dd BaCl2 vào lỗ đế sứ có chữa
Na2SO4 → Quan sát hiện tượng?
- Kết luận, viết PTPƯ?


<i>Thí nghiệm 5: BaCl2 tác dụng với</i>


<i>axit</i>



* Hướng dẫn các nhóm làm thí
nghiệm


- Lấy 1ml dd H2SO4 vào lỗ nhỏ đế
sứ, nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào →
quan sát hiện tượng?


- Kết luận, viết PTPƯ?


<b>Hoạt động 2: II. Viết tường</b>
<b>trình</b>


- Nhận xét buổi thực hành: Ý thức
thái độ của HS các nhóm, kết quả
thực hành của các nhóm


- Các nhóm dọn vệ sinh rửa trả
dụng cụ


→ Làm thí nghiệm và quan sát hiện tượng: có kết
tủa trắng


BaCl2 + Na2SO4


→ Làm thí nghiệm và quan sát hiện tượng: có
kết tủa trắng


BaCl2 + H2SO4 →


→ Viết các kết quat thí nghiệm theo mẫu



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> </b><i><b>N</b><b>gµy 2/11//2009</b></i>


<b> T iÕt 20 KIM TRA 1 TIT</b>


<b>I. </b>

<b>M</b>

<b> </b>

<b>ục tiêu:</b>



- Đánh gi¸ sù hiĨu biÕt cđa HS vỊ tÝnh chÊt hoá học của Oxit, axit, bazơ, muối.
- Kỷ năng viết phơng trình hoá học , viết công thức hóa học của các hợp chất vô cơ
- Kỷ năng áp dụng kiến thức giải bài tập


<b>II. Thiết lập ma trận hai chiÒu:</b>



<b>Các chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Các mức độ nhận thứcThơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNK</b>


<b>Q</b> <b>TL</b>


<b>Baz¬</b> Câu1.II


(2 điểm)
Câu 2.II
(0,5điểm)


Câu 3.II


(2,5 điểm) 5 điểm


<b>Axít</b> Câu 3a.II



(0,5điểm) Câu3.I(1 ®iĨm) 1,5 ®iĨm


<b>Mi </b> C©u 2.II


(1,5®iĨm) C©u 1.I(1 ®iĨm)
C©u 2.I
(1 ®iĨm)


3,5 ®iĨm


<b>Tỉng</b> 4,5 ®iĨm. 3 ®iĨm. 2.5 ®iĨm. 10 điểm.


<b>III. Đề bài theo ma trận</b>


<b>I. Trc nghim (3 im)</b>


<i><b>Hóy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D</b></i>
C©u 1. Có 3 chất: CuO, BaCl2, Na2CO3. Hãy chọn thuốc thử để phân biệt 3 chất trên


A. dd NaOH B. dd CaCl2 C. dd H2SO4 D. dd KCl


C©u 2. Cho các chất sau: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH.Mấy cặp chất có phản ứng ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu 3. Nhóm các kim loại đều tan đợc trong dung dịch H2SO4 lỗng tạo muối và giải phóng H2
là:


A. Cu, Fe, Zn B. Fe, Mg, Al C. Fe, Ag, Ni D. Al, Pb, Cu



<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


C©u 1. (2 điểm) Điều chế NaOH bằng 4 phương trình hóa học khác nhau.
C©u 2. (2 điểm) Viết các PTHH thực hiện các chuyển hóa sau:


CuSO4 → CuCl2 → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → CuO


C©u 3. Bài tập (3 điểm): Cho 100g dung dịch H2SO4 19,6% vào 400g dung dịch BaCl2 13%.
a. Viết PTHH?


b. Tính khối lượng kết tủa.


c. Tính C% các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
(cho Ba = 137, H = 1, O = 16, S = 32, Cl = 35,5, Na = 23)


<b>IV.</b>



<b> </b>

<b>Đáp án</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Câu1</b>.C (1 điểm)
<b>Câu 2</b>. C (1 điểm)
<b>Câu 3</b>. B (1 điểm)


<b>II.Phần tự luận</b>

:


<b>Câu1</b>: (2 điểm) Đúng một phơng trìng 0,5 điểm ví dụ:


- Na2O + H2O → 2 NaOH


- Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaCO3



- 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
- Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4


<b>C</b>


<b> âu 2</b>: (2 điểm) Viết đúng một phơng trình đợc 0,5 điểm
CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4


CuCl2 + 2 AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2 AgCl
Cu(NO3)2 + 2 NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2 → CuO + H2O


<b>Câu 3</b>: (3 điểm)
a) PTHH:


H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl (0,5 ®iĨm)
1mol 1mol 1mol 2mol


O,2mol 0,2mol O,2mol 2mol
b) Sè mol H2SO4 trong 100 g dung dÞch 19,6%:


n H2SO4 = 19,6 . 100 : 100 . 98 = 0,2 mol
Sè mol BaCl2 trong 400 g dung dÞch 13% :


n BaCl2 = 13 . 400 : 100 . 208 = 0,25 mol


Theo phơng trình phản ứng BaCl2 còn d H2SO4 phản ứng hết (0,5 điểm)
Khối lợng kết tủa tạo thành là: m BaSO4 = 0,2 . 233 = 46,6 g (0,5 ®iĨm)
c)Sau phản ứng còn 2 chất trong dung dịch là HCl vµ BaCl2 d (0,25 điểm)


Khối lợng dung dịch sau phản ứng là: mdd = 100 + 400 - 46,6 = 453,4 g (0,25 điểm)
Số mol BaCl2 d là: n BaCl2 = 0,25 - 0,2 = 0,05 mol


m BaCl2 = 0,05 . 208 = 10,4 g (0,25 điểm)
Nồng độ phần trăm của BaCl2 trong dung dịch là:


C% BaCl2 =


4
,
453


%
100
.
4
,
10


= 2,2937... % (0,25 điểm)
Khối lợng HCl tạo ra là: mHCl = 0,2 . 71 = 14,2 g (0,25 điểm)
Nồng độ phần trăm của HCltrong dung dịch là:


C%HCl = <sub>453</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>
%
100
.
2
,
14



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b> N</b><b>gµy 3/11/2009</b></i>


<b>Chương II</b> <b> </b>

<b>KIM LOẠI</b>



<b>Tiết 21</b> <b> TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Một số tính chât vật lý của lim loại: Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh
kim...


- Một số ứng dụng của kom loại trong đời sống, sản xuất có liên quan đến tính chất vật lý
như: chế tạo máy móc, dụng cụ sản xuất, dụng cụ gia đình, vật liệu xây dựng...


- Biết thực hiện thí nghiệm đơn giản, quan sát mơ tả hiện tượng nhận xét và rút ra kết luận
về tính chất vật lý


- Biết liên hệ tính chất vật lý, tính chất hóa học với một số ứng dụng của kim loại


<b>B. Chuẩn bị</b>


1. Thí nghiệm: 4 nhóm


- Dụng cụ: đèn cồn, đèn điện để bàn, búa đinh, ca nhơm, kim khâu, giấy gói bánh kẹo
- Hóa chất: Một đoạn dây thép 20cm, 1 đoạn dây nhôm, than gỗ


- Cách tiến hành: + Dùng búa đập 1 đoạm dây nhôm và mẫu than → quan sát, nhận xét
+ Cắm phích điện nối với đèn vào phích điện → quan sát, nhận xét
+ Đốt nóng sợi dây thép trên ngọn lửa đèn cồn → quan sát, nhận xét
2. Chuẩn bị trước



<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. Ổn định</b></i> (1 phút)


<i><b>2. Nội dung bài mới</b></i>


a. Nêu vấn đề


b. Nội dung phương pháp: Nghiên cứu, tím tịi, phát hiện


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng


10’


10’


<b>Hoạt động 1: I. Tính dẻo</b>


- Hướng dẫn các nhóm làm thí nghiệm:


Dùng búa đập vào dây nhơm, đập vào than → quan
sát, nhận xét? Giải thích?


- Tại sao có thể dát mỏng được lá vàng, lá nhơm, lá
đồng rất mỏng, các loại sắt trong xây dựng (trịn,
vng...) với những kích thước khác nhau.?


<b>Hạot động 2: Tính dẫn điện</b>



- Hướng dẫn các nhóm làm thí nghiệm: Cắm phích
điện với bóng đèn và nguồn điện, quan sát, nhận
xét?


- Trong thực tế dây dẫn thường được dùng bằng
kim loại nào?


- Các KL khác có tính dẫn điện?
Dẫn điện tốt nhất là Ag, Cu, Al, Fe...


- Ứng dụng của KL trong đời sống và sản xuất?


→ Dây nhôm bị dát mỏng, than vỡ
vụn


→ Nhơm có tính dẻo, than thì khơng
→ KL có tính dẻo → rèn, kéo sợi,
dát mỏng tạo nên các đồ vật khác
nhau


→ Đèn sáng
→ Đồng nhơm...


→ Có những khả năng dẫn điện
khác nhau


→ Làm dây dẫn điện: Cu, Al...


<b>I. Tính dẻo</b>



- Kim laọi có tính dẻo


<b>II. Tính dẫn điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

10’


10’


- Khi dùng đồ điện cần chú ý điều gì?


<b>Hoạt động 3: III. Tính dẫn nhiệt</b>


- Hướng dẫn các nhóm làm thí nghiệm: Đốt nóng
một sợi dây thép trên ngọn lửa đèn cồn → quan sát
nhận xét?


- Giải thích?


- Nhiệt đã truyền từ phần này sang phần khác trong
dây KL.


- Các KL khác cũng có hiện tượng tương tự
- KL dẫn điện tốt thì dẫn nhiệt tốt.


- Ứng dụng của tính dẫn nhiệt trong đời sống ?


<b>Hoạt động 4: IV. Tính ánh kim</b>


- Hướng dẫn HS quan sát vẻ sáng của bề mặt KL:
đồ trang sức, vỏ hộp sữa mới... nhận xét?



- Véáng lấp lánh được gọi là tính ánh kim.
- Ứng dụng của ánh kim của KL trong thực tế


→ HS trả lời


→ Phần dây thép không tiếp xúc
với ngọn lửa cũng bị nóng → thép
có tính dẫn nhiệt.


→ HS trả lời


→ Vẻ sáng lấp lánh
→ HS trả lời


<i><b>3. Củng cố</b></i> (2 phút) : Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung chính của bài; đọc phần “em có
biết’’.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

————–––


Ngµy 9/11/2009


<b>Tiết 22</b> <b> Bài 16 TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết được các tính chất hóa học của kim loại nói chung: Tác dụng với phi kim,
tác dụng với axit, tác dụng với dung dịch muối


- Biết rút ra các tính chất hóa học của kim loại bằng cách:



+ Nhớ lại các kiến thức đã học ở lớp 8 và chương II lớp 9.
+ Tiến hành thí nghiệm, giải thích và rút ra nhận xét.


+ Từ các phản ứng của một số kim loại cụ thể, khái qt hóa để rút ra tính chất hóa
học của kim loại.


+ Viết các phương trình phản ứng biểu diễn tính chất hóa học của kim loại.


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Thí nghiệm: 4 nhóm


- Dụng cụ: Lọ thủy tinh có nút nhám, giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn.
- Hóa chất: 2 lọ Cl2, Na, dây kẽm, dây đồng, dd CuSO4, dung dịch AlCl3.
- Cách tiến hành:


+ Cho Na nóng chảy vào lọ đựng khí Clo → quan sát, nhận xét.
+ Cho dây kẽm vào dung dịch CuSO4.


+ Cho dây đồng vào dung dịch AlCl3.
2. Chuẩn bị trước: Bảng phụ


<b>II. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. kiểm tra bài cũ</b></i> (5 phút): Nêu các tính chất vật lý của kim loại và ứng dụng của mỗi tính
chất trong đời sống và sản xuất?


<i><b>2. Nội dung bài mới</b></i>
<i>a. Đặt vấn đề</i>



<i>b. Nội dung phương pháp</i>: nghiên cứu vận dụng, khái quát hóa


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh


Nội dung ghi bảng
10’ <b>Hoạt động 1: I. Phản ứng </b>


<b>của KL với PK</b>


- Các em đã biết phản ứng
của KL nào với oxi? Nêu
hiện tượng và viết PTHH?
- Nêu một số phản ứng của
KL khác với oxi mà em
biết?


- Hãy nhận xét tính chất của
KL với oxi?


→ Sắt


→ Khi đốt nóng đỏ,
sắt cháy trong oxi →
nhiều hạt nhỏ màu
nâu đen (Fe3O4)
→ Zn, Al, Cu... phản
ứng với oxi → các
oxit



→ HS trả lời


<b>I. Phản ứng của Kl với phi </b>
<b>kim</b>


1. Tác dụng với oxi
3Fe(r) + 2O2(k) <i>to</i> Oxit


<b>Kim loại + O2 </b><i>to</i> <b>Oxit</b>


2. Tác dụng với PK khác
2Na(r) + Cl2(k) <i>to</i> 2NaCl(r)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

8’


12’


- KL phản ứng với PK
khác? GV biểu diễn thí
nghiệm ngiên cứu p/ư của
Na với Cl2: Cho mẫu Na vào
muỗng sắt, hơ trên đèn cồn
cho Na nóng chảy, đưa
nhanh vào bình khí clo.
Quan sát, nhận xét?


- Viết PTHH? - Ở nhiệt độ
cao Kl tác dụng với PK
khác?



- Rút ra kết luận về phản
ứng của KL với PK?


<b>Hoạt động 2: II. Phản ứng </b>
<b>của KL với dd axit</b>


- Nêu một số KL phản ứng
với dd axit → H2


- Viết PTHH?


- Nhận xét về tính chất của
KL với dd axit?


* Kl phản ứng với dd axit
đặc nóng khơng giải phóng
khí H2


* KL tác dd axit HNO3
khơng giải phóng khí H2


<b>Hoạt động 3: III. Phản </b>
<b>ứng của Kl với dd muối</b>


- Nêu hiện tượng và viết
PTHH Cu tác dung với dd
AgNO3?


- Cu đẩy Ag ra khỏi dd
muối AgNO3 → Cu hoạt


động hóa học mạnh hơn Ag
- Nêu hiên tượng Fe tác
dụng với dd CuSO4? Viết
PTHH?


- Hướng dẫn các nhóm làm
TN:


Cho dây Zn vào dd CuSO4
→ nhận xét


Cho dây Cu vào dd AlCl3 →
nhận xét?


→ Na cháy trong
sáng trong khi Cl2
tạo khói trắng đó là
tinh thể NaCl


→ Sắt + S → Muối


→ Mg, Al, Fe, Zn...
→ HS trả lời


→ HS trả lời


→ Hs trả lời


→ Có chất màu đỏ
bám lên Zn



→ Màu CuSO4 nhạt
dần, kẽm tan dần
→ khơng có hiện
tượng gì?


<b> </b>


<b>Kim loại + phi kim </b><i>to</i> <b>Muối</b>


<b>II. Phản ứng của Kl với dd </b>
<b>axit</b>


Zn(r) + 2HCl(dd) → ZnCl2(dd) +
H2(k)


Mg(r) + H2SO4(dd) → MgSO4(dd)
+ H2(k)


<b>Một số KL + dd Axit → Muối</b>
<b>+ H2</b>


<b> (HCl, H2SO4</b>
<b>loãng)</b>


<b>III. Phản ứng của Kl với </b>
<b>dung dịch muối</b>


1. Phản ứng với dung dịch
AgNO3



Cu(r) + 2AgNO3(dd) → Cu(NO3)
(dd) + 2Ag(r)


(Fe(r) + CuSO4(dd) → FeSO4(dd) +
Cu(r)


→ Cu hoạt động hóa học mạnh
hơn Ag


2. Phản ứng của Zn với dd
CuSO4


Zn(r) + CuSO4(dd) → ZnSO4(dd) +
Cu(r)


→ Zn hoạt động hóa học mạnh
hơn Cu


Cu + AlCl3 → o có phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Rút ra kết luận?


- Nêu một số Kl tác dụng
với dd muối.


→ Zn hoạt động hóa
học > Cu


→ Cu hoạt động hóa


học < Al


<b>Muối mới</b>


(KL mạnh hơn KL trong muối
trừ Na, Ba, Ca, K)


4. Củng cố (9 phút)


- Nhắc lại tính chất hóa học cung của kim loại?
- Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
Zn + S →


? + Cl2 → AlCl3


? + HCl → FeCl2 + ?
Al + AgNO3 → ? + ?


? + Mg → ? + Ag
Al + CuSO4 → ? + ?


? + ? → MgO


? + CuSO4 → FeSO4
+ ?


5. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút)
- Làm bài tập trang 51 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

————–––



<i><b>Ng</b><b>ày soạn: 23/11/2008</b></i>


<b>Tit 23 Bài 17 DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS biết dãy hoạt động hóa học của kim loại.


- Học sinh hiểu được ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại.


- Biết cách tiến hành nghiên cứu 1 số thí nghiệm đố chứng để rút ra Kl hoạt động hóa học
mạnh, yếu và cách sắp xếp theo từng cặp. Từ đó rút ra cách sắp xếp của dãy.


- Biết rút ra ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của một số kim loại từ các thí ngiệm và các
phản ứng đã biết.


- Viết được các phương trình hóa học chứng minh cho từng ý nghĩa của dãy hoạt động hóa
học các kim loại.


- Bước đầu vận dụng ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại để xét phản ứng cụ thể
của kim loại với chất khác có xảy ra hay khơng?


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Thí nghiệm: 4 nhóm


- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá gỗ, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, ống hút.


- Hóa chất: dung dịch FeSO4, dung dịch CuSO4, dung dịch AgNO3, dung dịch HCl, dung
dịch phenolphtalein, Na, đinh sắt, dây Cu, dây Ag, nước cất.



- Cách tiến hành:


TN1: Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 và cho dây đồng vào dung dịch FeSO4 →
quan sát?


TN2: Cho dây Cu vào dung dịch AgNO3 và dây Ag vào dung dịch CuSO→ quan
sát.


TN3: Cho đinh sắt vào dung dịch HCl, cho lá đồng vào dung dịch HCl → quan sát.
TN4: Cho Na vào cốc nước và cho đinh sắt vào cốc nước → quan sát.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ (10 phút) 1.Nêu tính chất hóa học của kim loại, viết các phương
trình phản ứng minh họa?


2.Sửa bài tập 2 (trang 52 SGK).
2. Nội dung bài mới


a. Đặt vấn đề


b. Nội dung phương pháp: nghiên cứu, phát hiện, khái quát hóa.
TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của </b>


<b>học sinh</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


20’ <b><sub>Hoạt động 1:</sub></b>



TN 1: Thực hiện thí nghiệm
Fe tác dụng với dung dịch
CuSO4 và Cu tác dụng với
dung dịch FeSO4.


<b>I. Dãy hoạt động hóa học của</b>
<b>kim loại được xây dựng như </b>
<b>thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

6’


TN2:GV biểu diễn TN yêu
cầu học sinh quan sát để tự rút
ra kết luận.


Cho Cu vào dung dịch AgNO3
và cho Ag vào dung dịch
CuSO4.


TN3:


Hướng dẫn HS làm TN: Cho
dây đồng vào dung dịch HCl
và đinh sắt vào dung dịch
HCl.


TN4: Giáo viên làm TN biểu
diễn



- Cho 1 mẫu Natri vào


cốc 1 đựng nước cất có
thêm vài giọt dung dịch
phenolphtalein.


- Cho 1 chiếc đinh sắt


vào cốc 2 đựng nước
cất có nhỏ vài giọt dung
dịch phenolphtalein.
-Căn cứ vào các kết luận ở TN
1, 2 , 3, 4 em hãy sắp xếp các
kim loại thành dãy theo chiều
giảm dần mức độ hoạt động
hóa học.


-Giới thiệu: Bằng nhiều TN
khác nhau, người ta sắp xếp
các kim loại thành dãy theo
chiều giảm dần mức độ hoạt
động hóa học.


<b>Hoạt động 2:</b>


Từ các TN để xây dựng dãy
hoạt động hóa học của kim
loại, các em hãy trả lời các
câu hỏi sau:



-Các kim loại được sắp xếp
như thế nào trong dãy hoạt
động hóa học?


- Kim loại ở vị trí nào phản
ứng với nước ở nhiệt độ
thường?


-Kim loại ở vị trí nào phản
ứng với dung dịch axit giải


Hs thảo luận
nhóm.


Đại diện nhóm
báo cáo, hs lắng
nghe, bổ sung ý
kiến và hoàn
thiện.


HS quan sát TN:
mô tả hiện tượng
và rút ra kết luận.
HS làm TN.
HS quan sát hiện
tượng, giải thích
và rút ra kết luận.
Hs quan sát trạng
thái, màu sắc,
Hs sắp xếp: Na,


Fe, H, Cu, Ag.


HS nghe và ghi
chép.


HS thảo luận
nhóm, rút ra kết
luận về ý nghĩa
của dãy hoạt động
hóa học của kim
loại.


động hóa học yếu hơn sắt.Ta
xếp sắt trước đồng: Fe,Cu.
*TN2:


-Kết luận: Đồng hoạt động hóa
học mạnh hơn bạc, bạc hoạt
động hóa học yếu hơn Đồng.
Ta xếp đồng đứng trước bạc:
Cu, Ag.


*TN3:


Kết luận: Fe hoạt động hóa
học mạnh hơn H, cịn Cu hoạt
động hóa học kém H. Ta xếp
Fe, H, Cu như sau: Fe, H, Cu.
*TN4:



-Kết luận: Ta xếp Natri đứng
trước sắt: Na, Fe.


*Dãy hoạt động hóa học của
một số kim loại:


<b>K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, </b>
<b>(H), Cu, Ag, Au.</b>


<b>II. Dãy hoạt đơng hóa học </b>
<b>của kim loại có ý nghĩa như </b>
<b>thế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

phóng khí Hiđro?


-Kim loại ở vị trí nào đẩy
được kim lọa đứng sau ra
khỏi dung dịch muối?


4. Củng cố: (8 phút) - Cho các kim loại Mg, Fe, Cu, Zn, Ag, Au, → Kim loại nào có thể
tác dụng được với


a. dung dịch H2SO4 loãngb. dung dịch FeCl2c. dung dịch AgNO3
-Viết các phương trình phản ứng xảy ra.


- Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học.
5. Hướng dẫn về nhà: (1 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b> </b></i>



<i><b> Ng</b><b>µy 25/11/2008</b></i>


<b>Tiết 24</b> <b>Bài 18: </b>

<b>NHÔM</b>



<b>A. Mục tiêu</b>: Học sinh biết được:


- Tính chất vật lý của kim loại nhơm: nhẹ, dẻo, dẫn điện, nhiệt tốt.


- Tính chất hóa học của nhơm: Có những tính chất hóa học của kim loại nói chung ( tác
dụng với phi kim, dung dịch axit, dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn).
Ngồi ra cịn có phản ứng với dung dịch kiềm


- Biết dự đốn tính chất hóa học của nhơm từ tính chất của kim loại nói chung và các
kiến thức đã biết, vị trs của nhôm trong dãy hoạt động hóa học, làm thí nghiệm kiểm tra
dự đốn: đốt bột nhơm, nhơm tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dung dịch CuCl2.
- Dự đốn nhơm có phản ứng với dung dịch kiềm khơng và dùng thí nghiệm để kiểm tra
dự đốn.


- Viết được các phương trình hóa học để biểu diễn tính chất hóa học của nhôm trừ phản
ứng với kiềm.


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Thí nghiệm: 4 nhóm.


- Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ, bìa giấy, diêm.


- Hóa chất: Dung dịch CuCl2, dung dịch NaOH đặc, bột nhôm, giây nhôm, dung dịch
H2SO4 loãng, Fe.



- Cách tiến hành:


+ TN1: Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn, quan sát, nhận xét
+ TN2: Cho dây nhơm vào dung dịch H2SO4 lỗng → quan sát
+ TN3: Cho dây nhôm vào dung dịch CuCl2→ quan sát


+ TN4: Cho dây nhôm , dây sắt vào dung dịch NaOH → quan sát
2. Chuẩn bị trước: Tranh vẽ sơ đồ điện phân nhơm oxit nóng chảy, bảng phụ


<b>II. Tiến trình dạy học</b>


1 <i>. Kiểm tra bài cũ</i> (10 phút): -Dãy hoạt động hóa học của kim loại được sắp xếp như thế
nào? Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học


-Làm bài tập 3 trang 54 SGK
2.


<i>Nội dung bài mới</i>


a. Nêu vấn đề


b. Nội dung phương pháp: suy luận, chứng minh.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b><sub>N</sub><sub>i dung</sub></b>


* Hoạt Động 1:


- H? HÃy nêu tính chất vật lí của
nhôm mà em biÕt?



- Giáo viên làm thí nghiệm: Rắc
bột nhơm trên ngọn lữa đèn cồn.


- HS nªu tÝnh chÊt vËt
lÝ cđa nh«m.


- HS nêu hiện tợng
quan sát đợc và nhận


<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ cđa kim</b>
<b>lo¹i:</b>


SGK


<b>II.TÝnh chÊt hoá học:</b>


1. <i><b>Nhôm có những tính </b></i>
<i><b>chất hoá học của kim</b></i>
<i><b>loại không?</b></i>


<i><b>a)phản ứng của nhôm với </b></i>
<i><b>phi kim.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV gọi 2 HS lên bảng viết
PTHH


Al + S --->
Al + Cl2 --->


- H? Kim lo¹i TD víi d d axit tạo


thành gì?


- GV mời 2 HS lên bảng viết 2
PTP¦


Al + HCl ---->
Al + H2SO4 --->


- GV làm TN nhôm TD với d d
CuCl2


- GV nªu nhËn xÐt...


- GV kết luận...


- GV làm TN cho dây nhôm vào
dung dịch NaOH


- H? Nêu nhận xét .


- GV nêu phơng pháp sản xuất
nhôm


- HS lên viết PTHH


- 2 HS lên bảng viết
PT


- HS quan sát nêu hiện
tợng phản ứng, viết


PTPƯ


- HS quan sát hiện
t-ợng : có khí thoát ra.


- HS c SGK


oxi


- Nhôm cháy trong oxi tạo
thành Al2O3


4Al(r) + O2(k) Al2O3(r)
Phản ứng của nhôm với


phi kim khác


Nhụm phn ứng đợc với
nhiều phi kim khác nh S,
Cl..toạ thnh mui Al2S3 ,
AlCl3 ....


b) <i><b>Phản ứng của nhôm víi </b></i>
<i><b>dung dÞch axit</b></i>


Al(r) + HCl(d d)→ AlCl3(d d)


+ H2(k)


Al(r) + H2SO4(d d)→ Al2SO4 (d


d) + H2(k)


c) Phản ứng của nhôm với
<i><b>muối</b><b> </b></i>


Al(r) + CuCl2(d d)→ AlCl3(d d)


+ Cu(r)


Nh«m + NhiỊu dung dÞch
mi cđa kim loại yếu hơn


Muối nhôm + kim loại
- Kết luận: Nhôm có những
tính chất của kim loại.
<b>2</b>. <b>Nhôm có những tính </b>
<b>chất nào khác </b>


- Nhận xét: nhôm có phản
ứng với dung dịch kiềm
<b>III. ứng Dụng</b>


<b>SGK</b>


<b>IV. Sản Xuất Nhôm</b>
Al2O3 Đp nóng chảy 4Al


+3O2



4. Cng cố (8 phút)


- Nhắc lại nội dung chính của bài?


- Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các kim loại: Al, Ag, Fe?
5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)


- Làm bài tập trang 57, 58 SGK
- Soạn bài 19


<i><b>Ngµy30/ 11/2008</b></i>


TiÕt 25: <b>s¾t</b> KHHH : Fe
NTK : 56
I. <b>Mơc tiªu</b>:


1.<i><b>KiÕn thøc</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Hs nêu đợc tính chất vật lí , tính chất hố học của Fe . Biết liên hệ tính chất hố học của
sắt với một số ứng dụng trong đời sống v sn xut .


2<i><b>.Kĩ năng :</b></i>


- Bit d oỏn tớnh chất hố học của Fe và từ tính chất chung của kim loại và vị trí của Fe
trong dãy hoạt động hố học


- Biết dùng thí nghiệm và sử dụng kiến thức cũ để kiểm tra dự đoán và kết luận về tính
chất hố học của Fe .


- Viết đợc các PTHH minh hoạ tính chất hố học của Fe : tác dụng với phi kim , dd axit ,


dd muối của kim loại kém hoạt động hơn Fe .


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng : </b>
<i><b>1.Chuẩn bị của gv</b></i> :


Mẫu kim loại Fe ,thiết bị thử tính dẫn điện , ghim sắt , nam châm , bảng phụ ,lò xo sắt
quấn vào que gỗ , bình đựng khí Cl2 đáy có cát , phiếu học tập , bút dạ , máy chiếu (nếu
có ) , giấy trong (nếu có )


<i><b>2. Chuẩn bị của hs</b></i> :


Ôn lại tính chất vật lí , hoá học của kim loại , tính chất hoá học của nhôm .
<b>III. Tiến trình bài dạy : </b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>


? HÃy nêu tính chất hoá học của nhôm ? Viết PTHH minh hoạ ?
( Gäi hs kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung )


<i><b>2. Më bµi</b></i> :


Từ xa xa con ngời đã biết sử dụng nhiều vật dụng bằng Fe hoặc hợp kim sắt . Ngày nay
trong số tất cả các kim loại sắt vẫn đợc sử dụng nhiều nhất . Vậy thì Fe có những tính
chất vật lí và hố học nào bài hơm nay chúng ta sẽ tìm hiu .


<i>3. Phát triển bài : </i>


Ni dung chính Hoạt động của thầy và trị


I. TÝnh chÊt vËt lí :





Fe là kim loại màu trắng xám , có ánh
kim , dẻo nên dễ rÌn , dÉn ®iƯn , dÉn
nhiƯt tèt nhng kém Al .


? Cho biết kí hiệu hoá học và nguyên tử
khối của Fe ?


- Gv đa ra mÉu Fe , cho hs quan s¸t


? H·y cho biết màu sắc của kim loại Fe ?
- Cho 1hs bẻ dây thép , em thấy có hiện
t-ợng gì ? ( cong ) chứng tỏ t/c vËt lÝ nµo cđa
Fe ?


? Vì vậy trong thức tế em thấy con ngời đã
gia công Fe bằng cách nào ?


? Tõ tÝnh chÊt vËt lÝ chung cña kim loại
hÃy dự đoán tính chất vật lí của Fe ?
- Gv tiÕn hµnh thÝ nghiƯm chøng minh tÝnh
dÉn ®iƯn cđa Fe b»ng dơng cơ thư tÝnh dÉn
®iƯn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Fe cã tÝnh nhiƠm tõ .


D = 7,86 g/cm3<sub> là kim loại nặng </sub>



t0<sub>n/c = 1539</sub>o<sub> C</sub>


II. TÝnh chÊt ho¸ häc :
1. T¸c dơng víi phi kim :
- T¸c dơng víi O2 :


3Fe(r ) + 2O2(k) <i>t</i>0 Fe3O4 (r )
nâu đen


- T¸c dơng víi Cl2 :


2Fe(r ) + 3Cl2(k ) <i>t</i>0 2FeCl3 (r )
- T/d víi S :


Fe(r ) + S(r ) <i>t</i>0 FeS( r )


* KL: ở nhiệt độ cao Fe tác dụng với
nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối
( trong đó Fe hố trị II hoặc III )


2. T¸c dơng víi dd axit


gần nam châm , đa tiếp ghim thứ 2 lại gần
ghim thứ nhất


? Em hóy cho bit có hiện tợng gì ?
? Chứng tỏ tính chất vật lí nào của Fe ?
-Vì vậy khi đa Fe lại gần nam châm thì Fe
đã trở nên vật có từ tính



? Fe đợc xếp vào nhóm kim loại nào ?
-Gv thơng báo :


? Vậy Fe có những tính chất vật lí nào
chung của kim loại và tính chất vật lí nào
riêng ?


( Fe hoµn toµn cã tÝnh chÊt vËt lÝ chung của
kim loại nhng có một tính chất riêng là có
tính nhiễm từ )


- Fe là một kim loại vậy Fe có tính chất
hoá học nào của kim loại không ? ( chuyển
mục )


? HÃy dự đoán tính chất hoá học của Fe ?
-Vậy ta sẽ lần lợt xét từng tính chất hoá
học.


? Hãy nhớ lại phản ứng ở lớp 8 đốt Fe
trong oxi ,sản phẩm là gì, màu sản phẩm
ntn, và em hãy viết lại PTHH ?


-Gv làm thí nghiệm buộc que vào lị xo Fe
có buộc một mẫu than nhỏ ở đầu lò xo (để
tăng nhiệt độ ) rồi nung và đa vào bình
đựng khí Cl2 .


? Em hãy cho biết hiện tợng gì xảy ra ?


( Fe cháy sáng tạo khói màu nâu đỏ .)
? Hiện tợng đó chứng tỏ điều gì ?
( có phản ứng hoá học xảy ra )


? Hãy viết PTHH biểu diễn cho phản ứng ?
-Ngoài ra ở nhiệt độ cao Fe còn tác dụng
với nhiều phi kim (S, Br2 …) tạo muối
( FeS , FeBr3…)


? Hãy xác định hoá trị của Fe trong các
hợp chất :FeS , Fe3O4, FeCl3 ?


? VËy em rót ra kÕt luận gì về phản ứng
của Fe tác dụng với phi kim ?


? Tại sao khi t/d với phi kim khác nhau Fe
thể hiện hoá trị khác nhau sẽ đợc trả lời
ở bài tính chất hố học của phi kim.


- Fe đứng trớc H trong dãy HĐHH vậy Fe
có tác dụng với axit khơng ? (có )


Nội dung chính Hoạt động của thầy và trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Fe(r ) + 2HCl(dd )  FeCl2(dd )+ H2(k )
Fe(r ) + H2SO4 (dd lo·ng)  FeSO4(dd )+ H2(k )
KL : Fe t/d víi dd HCl và H2SO4 loÃng
tạo thành muối sắt (II) vµ H2 .


* L u ý : Fe không tác dụng với HNO3


đặc nguội và H2SO4 đặc nguội


3. T¸c dơng víi dd mi :


Fe(r ) + CuSO4(dd) FeSO4(dd)+ Cu(r )
Fe(r )+ AgNO3(dd) Fe(NO3)2(dd)+2Ag(r )


KL: Fe tác dụng đợc với dd muối của
kim loại kém hoạt động hơn tạo muối
Fe(II) + kim loại trong muối .


KL chung : Fe cã nh÷ng tÝnh chất hoá
học của kim loại .


Fe là kim loại có nhiều hoá trị


-Gọi hs lên bảng viết 2 PTHH minh hoạ
cho Fe tác dụng với dd HCl và H2SO4
lo·ng.


? Hãy xác định hoá trị của Fe trong FeCl2
và FeSO4 ? Từ đó em rút ra kết luận gì về
phản ứng của Fe với2 axit trên ?


-Fe tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng các
em đã viết PTHH ở bài “Axit sunfuric”,
vậy còn với dd H2SO4 đặc nguội thì sao ?
-Gv đa ra bài tập : chiếu trên máy ( hoặc
bảng phụ ) “Fe có thể tác dụng với dd
muối nào trong các dd muối sau : CuSO4 ,


AgNO3 , MgCl2 , ZnSO4” . tại sao ?


( vì căn cứ vào vị trí của Fe trong dãy
HĐHH của kim loại thì Fe chỉ t/d đợc với
dd muối của những kim loại hoạt động
kém hơn tức là muối của kl đứng sau nó
trong dãy HĐHH của kl ) ( có )- đó chính
là tính chất hố học thứ 3


? VËy em hÃy viết PTHH minh hoạ ?
? HÃy xác đinh hoá trị của Fe trong 2 muối
tạo thành ở trên ?


? VËy em rót ra kÕt ln g× vỊ ph¶n øng
cđa Fe víi dd mi ?


? H·y nhắc lại tính chất hoá học chung của
kim loại ?


? VËy em cã nhËn xÐt g× vỊ tÝnh chÊt ho¸
häc cđa F e ?


? Từ việc xác định hoá trị của Fe trong các
sản phẩm của phản ứng hố học của Fe ,
em có nhận xét gì về hố trị của Fe ?
<b>IV. Củng cố : </b>


? Hãy nhắc lại nội dung chính đã học trong bài ? Cho hs đọc phần ghi nhớ sgk.
Gv phát phiếu học tập ( tờ roki ) cho các nhóm bàn :



? Cho những chất sau đây phản ứng với nhau từng đôi một , hãy ghi dấu (x ) nếu có phản
ứng


Phi kim Dd HCl Dd CuSO4 Dd NaOH


Al
Fe


? Từ đó em hãy so sánh tính chất hố học của Al và Fe ?


? Vậy nếu muốn loại Al ra khỏi hỗn hợp Al và Fe phải làm ntn ?
Cách 1 : Dùng NaOH thì khơng làm thay đổi khối lợng Fe
Cách 2 : Dùng dd FeCl2 thì làm tăng khối lợng Fe .


- Nếu còn thời gian cho hs làm bài tập : Viết PTHH biểu diễn cho các chuyển đổi sau
Fe3O4


Fe FeCl3
FeCl2
Cu


- Cho hs đọc mục “Em có biết “
V. Dặn dị :


- Híng dÉn hs vỊ nhµ lµm bµi tËp 4 và 5 sgk trang 60.
- Đọc trớc bài sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngµy 7/12/2008


TiÕt 27 : <b>Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn </b>



<b>m</b>òn


I. Mc tiờu :
1.Kiến thức :
Hs biết đợc :


- ¡n mßn kim loại là sự phá huỷ kim loại , hợp kim do tác dụng hoá học của môi trờng tự
nhiên


- Nguyên nhân làm kim loại ăn mòn : Do có tác dụng với những chất mà nó tiếp xúc
trong mơi trờng ( nớc , khơng khí , đất )


- Yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mòn kim loại : Thành phần các chất trong môi trờng , ảnh
h-ởng của nhiệt độ


- Biện pháp bảo vệ đồ vật bằng kim loại khơng bị ăn mịn : Ngăn không cho kim loại tiếp
xúc với môi trờng , chế tạo hợp kim ít bị ăn mịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

2. Kĩ năng :


- Biết liên hệ với các hiện tợng trong thức tế về sự ăn mòn kim loại , những yếu tố ảnh
h-ởng và bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn .


- Bit thực hiện các thí ngiệm nghiên cứu về các nguyên tố ảnh hởng đến sự ăn mòn kim
loại , từ đó đề xuất các biện pháp bảo vệ kim loại .


II. Chuẩn bị đồ dùng :
Giáo án , sgk , dao , kéo gỉ
III. Tiến trình bài dạy :


1. Mở bài :


Hằng năm thế giới mất đi khoảng 15% lợng gang thép luyện đợc do kim loại bị ăn mòn .
Vậy thế nào là sự ăn mòn kim loại ? Tại sao kim loại bị ăn mịn và có những biện pháp
nào để bảo vệ kim loại khơng bị ăn mịn .


2. Ph¸t triĨn bµi :


<b>Nội dung chính</b> <b>Hoạt động của thầy v trũ</b>


I . <b>Thế nào là sự ăn mòn kim loại</b>


Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim
loại ( hợp kim ) do tác dụng hoá học
trong m«i trêng .


? Hãy kể tên những đồ vật bằng kim loại
bị gỉ ?


? Giải thích và sao dụng cụ bằng kim loại
để ở khơng khí ẩm lại bị gỉ ?


( Kh«ng khÝ Èm cã níc hoà tan các khí
CO2 , SO2 tạo axit yếu ăn mòn , phá
huỷ kim loại )


-Hớng dẫn hs quan sát hình 2.18 sgk .
? HÃy giải thích vì sao vỏ tàu thuỷ bị ăn
mòn ?



( trong níc biĨn cã hoµ tan mét sè mi
sÏ tác dụng với kim loại tạo gỉ )


? Vậy khi nào thì xảy ra sự ăn mòn kim
loại ? ( khi nã tiÕp xóc trùc tiÕp víi c¸c
chất trong môi trừơng )


? Vậy sự ăn mòn kim loại là gì ?


<b>Ni dung chớnh</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>ăn mòn kim loại ? </b>


1<i><b>. </b><b>¶</b><b> nh h</b><b> ëng cđa các chất trong môi tr</b><b> - </b></i>
<i><b>ờng </b></i>


ở các môi trờng khác nhau thì sự ăn
mòn kim loại diễn ra là khác nhau
VD: Đinh sắt trong môi trờng muối ăn
bị ăn mòn nhanh , trong môi trờng nớc
cất không bị ăn mòn


<i><b>2. </b><b></b><b> </b><b>nh h</b><b>ởng của nhiệt độ</b></i> .


ở nhiệt độ càng cao thì sự ăn mịn kim
loại diễn ra càng nhanh .


<b>III. Làm thế nào để bảo vệ các đồ vật</b>
<b>bằng kim loại khơng bị ăn mịn .</b>
<i><b>1. Ngăn khơng cho kim loại tiếp xúc </b></i>


<i><b>với môi tr</b><b> ờng</b><b> .</b></i>


- Sơn kim loại , mạ , tráng men
- Bôi dầu mỡ


- Ra sch ni khụ rỏo
<i><b>2. Chế tạo hợp kim ít bị ăn mịn</b></i> .
VD: Cho thêm Cr hay Ni vào thép làm
tăng độ bền .


-u cầu hs quan sát hình 2.19 hoặc thí
nghiệm đã đợc làm ở nhà 1 tuần .


? Cho biết hiện tợng xảy ra trong mỗi
ống nghiệm ?


? Vậy yếu tố nào đã ảnh hởng đến sự ăn
mịn kim loại ?


? Các chất trong mơi trờng có ảnh hởng
nh thế nào đến sự ăn mịn kim loại ?


? H·y dÉn ra vÝ dơ minh ho¹ ?


? H·y cho biÕt ë kiỊng nÊu bếp vị trí nào
của kiềng bị ăn mòn nhanh nhÊt ? v×
sao ?


? VËy em rót ra nhËn xÐt g× ?



? Sự ăn mịn kim loại diễn ra nh thế nào
khi thay đổi nhiệt độ ?


? Nêu các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi
sự ăn mòn?


? Nêu các biện pháp ngăn không cho kim
loại khỏi sự ăn mòn?


<b>IV. Củng cố bài : </b>


? Hãy nhắc lại nội dung chính đã học trong bài ?
-Hs đọc mục “Em có biết ”


-Làm bài tập 5 –sgk ( đáp án đúng là a )
<b>V. Dn dũ</b> :


Làm bài tập và chuẩn bị bài sau



Ngµy 8/12/2006


TiÕt 28: <b>luyện tập chơng 2 : kim loại </b>


<b>I. Mục tiªu</b> :
<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Hs ơn tập hệ thống đợc :


-Dãy hoạt động hoá học của kim loại



-Tính chất hố học của kim loại nói chung : t/d với phi kim , dd muối , dd axit và điều
kiện để phản ứng xảy ra


-TÝnh chất giống nhau và khác nhau giữa kim loại nhôm , sắt
-Thành phần , tính chất và sản xuất gang , thép


-Sản xuất nhôm bằng cách điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit
-Sự ăn mòn kim loại là gì ? Biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn


<i><b>2. Kĩ năng</b></i> :


-Biết hệ thống hoá rút ra những kiến thức cơ bản của ch¬ng .


-Biết so sánh để rút ra những tính chất giống và khác nhau giữa nhôm và sắt


-Biết vận dụng ý nghĩa dãy hoạt động hoá học để viết các PTHH và xét các phản ứng có
xảy ra hay khơng ? Giải thích hiện tợng xảy ra trong thực tế .


-Vận dụng để giải các bài tập có liên quan .
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng </b>


Gi¸o ¸n , sgk , bảng phụ , giấy roki.
<b>III. Tiến trình bài d¹y </b>


<i><b>1. Mở bài</b></i> : Hơm nay cơ sẽ kiểm tra bài cũ để củng cố các kién thức đã học về kim loại
và từ đó các em vận dng gii mt s bi tp .


<i><b>2.Phát triển bài :</b></i>



<b>Nội dung chính</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


I<b>. KiÕn thøc cÇn nhí </b>


<i><b>1. Tính chất hố học của kim loại .</b></i>
Dãy hoạt động hoá học của kim loại


TÝnh chÊt ho¸ häc cđa kim loại .


<i><b>2. Tính chất hoá học của Al và Fe có gì </b></i>
<i><b>giống và khác nhau ? </b></i>


a. Giống :


- Có tính chất hoá học của kim loại
- Không t/d với HNO3 đ,n và H2SO4 đ,n
b. Kh¸c : Al chØ t/d víi dd kiỊm


-H/c cđa Al có hoá trị III, Fe (II) hoặc (III)
<i><b>3.Hợp kim cđa Fe .</b></i>


Gang , thÐp


Tính chất hố học của kim loại phần
lớn đợc suy ra từ ý nghĩa dãy hoạt
động hoá học của kim loại


? H·y nhắc lại dÃy HĐHH của kim
loại và ý nghĩa cđa nã ?



? Từ đó hãy suy ra tính chất hoá học
của kim loại ?


? Điều kiện để các phản ứng hoá học
của kim loại xảy ra đợc là gì ?


? H·y viÕt PTHH minh ho¹ ?


? Tính chất hoá học của nhôm và sắt
có gì giống nhau ?


? Tuy nhiên chúng có điểm gì khác
nhau ?


? Kể tên những hợp kim thông dụng
của sắt ?


<b>Ni dung chớnh</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại </b></i>
<i><b>khỏi sự ăn mòn .</b></i>


<b>II. Bài tập</b> :<b> </b>


1. Bt 3 –sgk –69:
( đáp án C đúng )
2. Bt 1 –sgk –69 :
3, Bt 2 –sgk –69
4. Bt5 –sgk-69 :



Với A hoá trị I khi phản ứng với khí Cl2 ta cã
PTHH :


2A + Cl2 2ACl
A/9,2 mol A/9,2 mol
Khèi lỵng sản phẩm là :


( A + 35,5 ) A : 9,2 = 23,4
giải ra đợc : A1 khơng thỗ mãn
A2 = 23 là thoã mãn


Với khối lợng mol của A là 23 , vậy A là Na .
5 Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển đổi
Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4


nguyên tắc sản xuất của gang và
thép ?


? Nêu khái niệm sự ăn mòn kim
loại ?


? Những yếu tố nào ảnh hởng đến sự
ăn mòn kim loại ?


-Gọi hs đọc đề


- Gọi hs khác xác định đáp án đúng
-Yêu cầu hs vận dụng tính chất hố
học để làm



-Gọi hs khác nhận xét hồn thiện .
-u cầu hs phân tích đề .Tìm hng
gii


-Gọi 1 hs lên giải .


-Gọi hs lần lợt lên bảng viết .


<b>IV. Củng cố</b> :


Ho tan 0,54 g một kim loại R (III) bằng 50 ml dd HCl 2 M . Sau phản ứng thu đợc
0,672 lit khí ( đktc)


a. Xác định kim loại R


b. Tính nồng độ mol của dd thu đợc sau phn ng
<b>V. Dn dũ</b> :


-Làm tiếp các bài tập còn lại trong sgk


Ngày soạn : 14/12/2008
<b> TiÕt 29</b> <b>BAØI THỰC HAØNH : </b>


<b> TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA NHƠM VÀ SẮT</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Khắc sâu kiên thức hố học của nhơm và sắt



<i><b>2- Kó năng :</b></i>


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hành hoá học, khả năng làm bài tập thực hành hố
học.


<i><b>3- Thái độ :</b></i>


- Giáo dục tính cẩn thận, kiên trì trong học tập và thực hành hố học.


<b>II- Chuẩn bị</b>


<b>GV:</b> - Bột nhơm, đèn cồn, ống nghiệm, giá thí nghiệm, đũa thuỷ tinh, bột lưu
huỳnh, bột sắt, dung dịch NaOH, giấy lọc.


<b>HS:</b> - Đinh sắt, mảnh giấy cứng bằng ½ tờ A4


<b>PP:</b> - Thực hành, trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề.


<b>III- Tổ chức bài học :</b>
<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> ( 1’)


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i><b>:(Thông qua bài thực hành)</b>


3- Bài mới :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>I. Tiến hành thí nghiệm</b>


6’ GV: Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm
1 : Rắc nhẹ bột nhôm trên ngọn lửa đèn


cồn.


<b>1. Thí nghiệm 1 : Tác dụng của </b>
<b>nhơm với oxi</b>


HS: Làm thí nghiệm
HS: Nhận xét hiện tượng


HS: Viết phương trình phản ứng 4Al + 3O2  <i>t</i>0 2Al2O3


10’ GV: Hướng dẫn thí nghiệm <b>2. Thí nghiệm 2 : Tác dụng của </b>
<b>sắt với lưu huỳnh</b>


- Lấy một thìa nhỏ hỗn hợp bột sắt và
bột lưu huỳnh ( theo tỉ lệ 7 : 4 về khối
lượng ) vào ống nghiệm.


- Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa
đèn cồn


HS: Quan sát hiện tượng


- Cho biết màu sắc của sắt và lưu huỳnh,
hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh, chất tạo
thành sau phản ứng.


HS: Dùng nam châm hút hỗn hợp trước
và sau phản ứng.


HS: Nhận xét hiện tượng


HS: Giải thích hiện tượng


HS: Cho biết chất tạo thành là chất gì ?


HS: Viết phương trình phản ứng Fe + S <i><sub>t</sub></i>0


  FeS


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

16’ GV: Có hai lọ khơng dán nhãn đựng 2
kim loại ( riêng biệt ) Al, Fe em hãy nêu
cách nhận biết.


<b>3. Thí nghiệm 3 : Nhận biết mỗi</b>
<b>kim loại sắt, nhôm được đựng</b>
<b>trong hai lọ không dán nhãn.</b>


HS: Nêu cách làm


- Lấy một ít bột nhôm, bột sắt có vào 2
ống nghiệm 1 và 2.


- Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào từng
ống nghiệm.


GV: Yêu cầu học sinh tiến hành thí
nghiệm


HS: Tiến hành thí nghiệm
HS: Quan sát, nêu hiện tượng
HS: Giải thích hiện tượng



HS: Viết phương trình phản ứng 2Al+2NaOH+H2O   2NaAlO2+3H2
HS: Báo cáo kết quả thí nghiệm


HS: Nhận xét


GV: Nhận xét, bổ sung


<b>IV- Tường trình – Nhận xét – vệ sinh :( 4’)</b>


HS: Viết bảng tường trình theo mẫu
GV: Nhận xét buổi thực hành


GV: Hướng dẫn học sinh thu dọn hố chất, rửa ống nghiệm
Thu dọn dụng cụ


Vệ sinh phòng học


<b>V- Hướng dẫn về nhà:(1’)</b>


Xem lại tính chất hoá học của kim loại tác dụng với phi kim
Xem trước bài : <b>Tính chất của phi kim</b>


<b>Ch¬ng 3</b>



<b>PHI KIM – SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC </b>


<b>TiÕt 30 TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM </b>


<b>I- Mục tiêu :</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


Học sinh biết được


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Một số tính chất vật lý của phi kim, phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái, phàn lớn các
nguyên tố phi kim khơng dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp.


- Biết tính chất hố học của phi kim : tác dụng với oxi, với kim loại và với hiđrô
- Mức độ hoạt động của các phi kim khác nhau.


<i><b>2- Kó năng :</b></i>


- Biêt sử dụng kiến thức đã biết để rút ra tính chất hố học và vật lí của phi kim
- Biết nghiên cứu thí nghiệm


- Viết được các PTHH minh hoạ cho tính chất hố học của phi kim


<i><b>3- Thái độ :</b></i>


- Giáo dục sự say mê khoa học, u thích mơn học.


<b>II- Chuẩn bị</b>


<b>GV:</b> - Lọ đựng khí Clo, dụngn cụ điều chế hiđro


<b>HS:</b> - Xem lại kiến thức chương kim loại


<b>PP:</b> - THực hành, trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề.


<b>III- Tổ chức bài học :</b>


<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> ( 1’)


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i><b>:(thông qua bài mới )</b>


3- Bài mới


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


10’ HS : Đọc thơng tin SGK <b>I. Tính chất vật lý của phi kim</b>


HS : Tóm tắt tính chất vật lí của phi kim


HS : Rút ra tính chất vật lí của phi kim * Ở điều kiện bình thường phi kim
tồn tại ở cả ba trạng thái


- Trạng thái rắn C, S, P...
- Trạng thái lỏng Br2...


- Trạng thái khí O2, Cl2, N2...


* Phần lớn các ngun tố phi kim
khơng dẫn điện, dẫn nhiệt và có
nhiệt độ nóng chảy thấp.


* Một số phi kim độc : Cl2, Br2, I2.


<b>II. Tính chất hố học của phi kim</b>


8’ HS : nhớ lại các phản ứng giữa kim loại



và phi kim <b>1. Tác dụng với kim loại </b>Nhiều phi kim tác dụngvới kim
loại tạo thành muối


HS : Viết phương trình phản ứng 2Na + Cl2  <i>t</i>0 2NaCl


HS : Nêu quy luật phản ứng 2Al + 3S <i><sub>t</sub></i>0


  Al2S3


* Oxi tác dụng với kim loại tạo
thành oxit


3Fe + 2O2  <i>t</i>0 Fe3O4


2Zn + O2


0


<i>t</i>


  2ZnO


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

7’ <b>2. Tác dụng với hiđro</b>


HS : Viết các phương trình phản ứng 2H2 + O2  <i>t</i>0 2H2O


2H2 + Cl2  <i>t</i>0 2HCl


GV : ngoài ra nhiều phi kim khác như C,
S, Br2... tác dụng với hiđrơ tạo thành hợp



chất khí


5’ <b>3. Tác dụng với oxi</b>


HS : Mô tả lại hiện tượng đốt lưu huỳnh,
photpho trong oxi


HS : Ghi các phương trình phản ứng S + O2


0


<i>t</i>


  SO2


4P + 5O2  <i>t</i>0 2P2O5


5’ <b>4. Mức độ hoạt động hoá học của</b>
<b>phi kim</b>


GV : Mức độ hoạt động hoá học cuỉa phi
kim được xét căn cứ vào khả năng và
mưc độ phản ứng của phi kim đó với kim
loại và hiđro


GV : Giới thiệu - Phi kim hoạt động mạnh : F2, O2,


Cl2



- Phi kim hoạt động yếu : S, P, C,
Si


<b>IV- Củng cố :( 4’)</b>


HS: Hồn thành chuỗi chuyển hoá
H2S




S   SO<sub>2</sub>   SO<sub>3</sub>   H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>   K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>   BaSO<sub>4</sub>




FeS   H<sub>2</sub>S


HS: Đọc ghi nhớ SGK


<b>V- Hướng dẫn về nhà:(1’)</b>


Học bài, làm các bài tập SgK.
Xem trước bài : <b>CLO</b>


<b> Ngµy 21/ 12/2008</b>


<b>Tiết 31 BÀI : </b>

<b>CLO</b>


<b>I- Mục tiêu :</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>



- Học sinh biết được tính chất vật lí của Clo: có khí màu vàng lục, mùi hắt, rất độc,
tan được trong nước, nặng hơn khơng khí.


- HS biết được tính chất hố học của clo


<i><b>2- Kó năng :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Biết dự đốn tính chất hố học của clo.


- Biết các thao tác tiến hành thí nghiệm, viết được các PTHH


<i><b>3- Thái độ :</b></i>


- Giaùo dục tính cẩn thận


<b>II- Chuẩn bị</b>


<b>GV:</b> - Bình đựng khí Clo, nước, dung dịch NaOH, MnO2, HCl, đèn cồn, đũa thuỷ


tinh, giá thí nghiệm, cốc thuỷ tinh, ống dẫn khí.


<b>HS:</b> - Xem trước phần I, II


<b>PP:</b> - Thực hành, trực quan, đàm rthoại, nêu vấn đề


<b>III- Tổ chức bài học :</b>
<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> ( 1’)


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i><b>:( thông qua bài mới )</b>



3- Bài mới:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


10’ HS: quan sát lọ đựng Clo <b>I. Tính chất vật lý</b>


HS: Đọc thơng tin SgK


HS: Nêu tính chất vật lí của Clo


HS: Tính tỉ khối của Clo so với khơng
khí


HS: Nhận xét, bổ sung
GV: Nhận xét, bổ sung


- Clo là chất khí, màu vàng lục,
mùi hắt.


- Clo nặng gấp 2,5 lần khơng khí
- Tan được trong nước


- Clo là khí độc
GV: Liệu Clo có những tính chất hố học


của phi kim không?


HS: Nhắc lại tính chất hố học của phi
kim.



15’ <b>1. Clo có những tính chất hố</b>
<b>học của phi kim khơng?</b>


HS: Viết phương trình phản ứng <i>a) Tác dụng với kim loại</i>


2Fe + 3Cl2  <i>t</i> 2FeCl3


Cu + Cl2  <i>t</i> CuCl2


HS: Viết phương trình phản ứng <i>b) Tác dụng với hiđro</i>


GV: Bổ sung: Khí hiđroclorua tan nhiều
trong nước tạo thành dung dịch axit


HS: Rút ra kết luận - Clo có những tính chất hố học
của phi kim như: tác dụng hầu hết
với các kim loại, tác dụng với
hiđro...clo là một phi kim hoạt
động mạnh


15’ GV: Ngồi tính chất hố học của phi kim <b>2. Clo có những tính chất hố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

clo cịn có những tính chất hố học nào


khác ? <b>học nào khác ?</b>
GV: Tiến hành thí nghiệm <i>a) Tác dụng với nước</i>


- Điều chế khí clo và dẫn khí clo vào cốc
đựng nước, nhúng một mẫu giấy quỳ tím
vào dung dịch thu được



HS: Quan sát, nêu hiện tượng


HS: Viết phương trình phản ứng Cl2 + H2O — —— — HCl +


HClO
GV: Nước clo có tính chất tẩy màu clo


axit hipoclorơ( HClO ) có tính oxi hố
mạnh


GV làm thí nghiệm <i>b) Tác dụng với dung dịch NaOH</i>


- Dẫn khí clo vào cố đựng dung dịch
NaOH


- Nhỏ vài giọt dung dịch vừa tạo thành
vào mẫu giấy quỳ tím


HS: Quan sát nêu hiện tượng
HS: Khác nhận xét


HS: Viết phương trình phản ứng Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO +H2O
GV: Dung dịch hỗn hợp 2 muối NaCl,


NaClO được gọi là nước Gia-ven có tính
tẩy màu mạnh


<b>IV- Củng cố :( 8’)</b>



- Viết các PTHH và ghi đầy đủ điều kiện khi cho Clo tác dụng với
a. Nhôm ; b. Đồng ; c. Hiđro ; d. Nước ; e. Dung dịch NaOH


- Cho 4,8 gam kim loại M ( có hố trị II ) tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí clo ( ở
đktc ). Sau phản ứng thu được m gam muối


a ) Xác định kim loại M
b ) Tính m


<b>V- Hướng dẫn về nhà:(1’)</b>


Học bài, làm các bài tập SgK.
Chuẩn bị tranh hình 3.4


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngµy 14/12/2009</b></i>


<b>TiÕt 32 BÀI : </b>

<b>CLO</b>

<b> ( </b><i><b>Tiết 2</b></i><b> ) </b>


<b>I- Mục tiêu :</b>
<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Học sinh biết được một số ứng dụng của clo


- Học sinh biết được điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm, cơng nghiệp


<i><b>2- Kó năng :</b></i>


- Biết quan sát sơ đồ, đọc nội dung rút ra kiến thức



<i><b>3- Thái độ :</b></i>


- Giáo dục yêu thích môn học, Giáo dục tính cẩn thận trong thí nghiệm


<b>II- Chuẩn bị</b>


<b>GV:</b> - Tranh vẽ : H 3.4 Phóng to, bình điện phân


- Dụng cụ : Giá sắt, đèn cồn, bình cầu, ống dẫn khí, bình thu khí
- Hố chất : MnO2, KMnO4, HCl đặc, H2SO4, NaOH đặc


<b>HS:</b> - Xem trước phần III, IV


<b>PP:</b> - Thực hành, trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề


<b>III- Tổ chức bài học :</b>
<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> ( 1’)


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i><b>: (thông qua bài mới)</b>


3- Bài mới


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


15’ GV: Treo tranh vẽ ( hình 3.4 ) <b>III. Ứng dụng của clo</b>


HS: Quan saùt


HS: Nêu những ứng dụng của clo


HS: Nhận xét


HS: Bổ sung


GV: Nhận xét, boå sung


HS: Rút ra kết luận - Dùng để khử trùng nước sinh hoạt
- Tẩy trắng vải sợi, bột giấy


- Điều chế nước Giaven, Clorua vôi
- Điều chế nhựa P.V.C chất dẻo, chất
màu, cao su.


<b>IV. Điều chế khí clo</b>


15’ <b>1. Điều chế khí clo trong phong thí</b>
<b>nghiệm</b>


GV: Làm thí nghiệm


HS: Quan sát nêu hiện tượng
- Nhận xét về cách thu khí clo
- Vai trị của bình H2SO4 đặc


- Vai trò của bình dung dịch NaOH
đặc


- Có thể thu khí clo bằng cách đẩy
nước khơng ? Vì sao ?



HS: Viết phương trình phản ứng MnO2 + 4HCl


0


<i>t</i>


  MgCl2 + Cl2 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

15’ GV: Giới thiệu <b>2. Điều chế clo trong cơng nghiệp</b>


GV: Sử dụng bình điện phân làm thí
nghiệm


HS: Quan sát


HS: Nêu hiện tượng


HS: Viết phương trình hố học 2NaOH+2H2O  <i>dpdd</i> 2NaOH+Cl2+H2
Có màng ngăn


GV: Giảng về vài trò của màng ngăn
xốp


GV: Liên hệ thực tế nhà máy hố chất
Việt Trì, nhà máy giấy Bãi Bằng...
HS: Nhận xét


HS: Bổ sung
GV: Nhận xét
GV: Bổ sung



HS: Rút ra kế luận


<b>IV- Củng cố :( 4’)</b>


HS: Đọc thơng tin SgK phần kết luận.
HS: Hoàn thành chuỗi phản ứng


Cl2   HCl
  


NaCl


HS: Làm bài tập : Cho m gam một kim loại R ( có hố trị II ) tác dụng với clo dư sau
phản ứng thu được 13,6 gam muối.


Mặt khác để hoà tan m gam kim loại R cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 1M
a) Viết phương trình hố học


b) Xác định kim loại R


<b>V- Hướng dẫn về nhà:(1’)</b>


Học bài, làm các bài tập SgK


«n tËp häc kú 1


<i><b> Ngµy 15/12/2009</b></i>
<b>TiÕt 35</b>:

<b>các bon</b>




<b>I. Mục tiêu</b>

:


Hs bit c :


-n cht cỏc bon có 3 dạng thù hình chính trong đó hoạt động hố học nhất là các bon
vơ định hình


-Sơ lợc tính chất vật lí của 3 dạng thù hình : C có một số tính chất hố học của phi kim
.Tính chất đặc biệt của các bon là tính khử ở nhiệt độn cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

-Mét sè øng dơng t¬ng øng víi tÝnh chÊt vËt lí và tính chất hoá học của C .


-Bit suy luận từ tính chất của phi kim nói chung ,dự đốn tính chất hố học của C .
-Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than .


-Biết làm thí nghiệm để rút ra tính chất đặc biệt của C là tính khử


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng</b>

:


Ơng hình trụ , nút có ống vút , giá sắt , kẹp sắt , cốc thuỷ tinh , mực , than gỗ tán nhỏ ,
bông thấm nớc ,ống nghiệm , nút có ống dẫn thuỷ tinh xuyên qua , đèn cồn , diêm , bột
CuO , than gỗ khơ , nớc vơi trong .


<b>III. TiÕn tr×nh bài dạy</b>



<b>1.Mở bài</b> :


bi trc chỳng ta ó nghiên cứu tính chất của phi kim cụ thể có nhiều ứng dụng là Clo .
Trong bài này ta tiếp tục nghiên cứu tiếp xem C có những tính chất gì đặc biệt ? Có ứng
dụng gì trong đời sng v sn xut



<b>2.Phát triển bài : </b>


<b>Ni dung chớnh</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b>


I. Các dạng thù hình của các bon
1.Dạng thù hình là gì ?


Là các đơn chất khác nhau đợc tao ra từ
cựng mt nguyờn t hoỏ hc


2.Các bon có những dạng thù hình nào?
Có 3 dạng thù hình


+Kim cơng : cứng ,trong suốt , không dẫn
điện


+Than chỡ : Mềm ,dẫn điện
+Các bon vơ định hình :
xốp , khơng dẫn điện
II.Tính chất của các bon .


? Hãy kể tên các đơn chất đợc tạo ra từ
nguyờn t oxi?


-Đó là các dạng thù hình của nguyên tố oxi
.


? Vậy dạng thù hình của một nguyên tố là
gì ?



-Hng dn hs xem s trong sgk


? HÃy kể tên các dạng thù hình của nguyên
tố C ?


? Nêu các tính chất vật lí tiêu biểu của các
dạng thù hình của C ?


? Các bon vơ định hình gồm những loại
no ?


-Hớng dẫn hs quan sát hình 3.7


-Gi 1 hs lên bảng thao tác về sự hấp phu
màu của than gỗ , hs khác quan sát .
? Hãy cho biết hiện tợng xảy ra ?
(thu đợc dd trong suốt )


<b>Nội dung chính</b> <b>Hoạt động của thy v trũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Than gỗ có tính chất hÊp phơ


Dùng làm trắng đờng mặt nạ phịng độc
2.Tính chất hố học


a.T¸c dơng víi oxi.
C(r ) + O2(k) <i>to</i> CO2(k) + Q


b.Tác dụng với oxit kim loại


C đã khử CuO đen thành đỏ


CuO(r ) + C(r) <i>to</i> Cu(r ) + CO2(k)
đen đỏ
c.Tác dụng với kim loại


d.Tác dụng với H2 (học sau )


III.Ưng dụng của các bon


Có ứng dụng rộng rãi trong đời sống sản
xuất và kĩ thuật .


-Giới thiệu cho hs : Than gỗ , than xơng
mới điều chế có tính hấp phụ cao đợc gọi
là than hoạt tính .


? Lợi dụng tính chất hấp phụ ngời ta dùng
nó để làm gì ?


? H·y ph©n biƯt hÊp phơ víi hấp thụ ?
? HÃy nhắc lại tính chất hoá häc cña phi
kim ?


? VËy em h·y dù đoán tính chất hoá học
của các bon ?


-Yêu cầu hs quan sát hình 3.8 sgk .


? Phn ng xảy ra kèm theo đặc điểm gì ?


( toả nhiệt )


? Lợi dụng điều đó ngời ta dùng các bon
để làm gì ? ( làm nhiên liệu )


? ViÕt PTHH biĨu diƠn cho ph¶n øng ?
? Cho biết vai trò của các bon trong phản
ứng ? ( lµm chÊt khư )


-Gv tiÕn hµnh t/n biểu diễn nh hình 3.9 sgk
, hs quan sát .


? HÃy cho biết hiện tợng xảy ra ?


( mu đen của hỗn hợp chuyển dần sang
màu đỏ của Cu và dd Ca(OH)2 bị vẫn đục )
? Vậy em rút ra nhận xét gì ?


-ở nhiệt độ cao nó cịn khử một số oxit kim
loại PbO , ZnO …


? Ngời ta sử dụng tính chất này của các
bon để làm gì ? ( điều chế kim loại t oxit
ca nú )


? Ngoài ra các bon còn có những tính chất
hoá học nào ?


(phản ứng cần điều kiện khó khăn sau này
sẽ học )



-Yêu cầu hs nghiên cứu mục thông tin sgk
? Kết hợp với thực tế hãy nêu các ứng
dụng của C trong đời sống và trong sản
xuất ?


? Từ đó em hãy rút ra nhận xét gì về các
ứng dụng của C ?


IV. Cđng cè :


? Hãy nhắc lại các nội dung chính đã học trong bài ?
-Hớng dẫn hs làm bài tập 3 sgk


V.Dặn dò :


-Làm bài tập 4,5,6 sgk. Chuẩn bị dụng cụ hoá chất cho bài sau


<i><b> Ngµy 19/12/2009</b></i>
TiÕt 34:

<b>C¸c oxit cđa c¸c bon</b>



<b>I.Mục tiêu</b>

:


1.Kin thc :
Hs bit c :


-Các bon tạo ra 2 oxit tơng ứng là : CO và CO2
-CO là oxit trung tính ,có tính khử mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

-CO2 là oxit axit tơng ứng với axit 2 lần axit


2.Kĩ năng :


-Bit nguyờn tc iu ch khí CO2 trong phịng thí nghiệm và cách thu khí CO2
-Biết quan sát thí nghiệm qua hình vẽ để rút ra nhận xét


-Biết sử dụng kiến thức đã biết để rút ra tính chất hố học của CO và CO2
-Viết đợc các PTHH chứng tỏ CO có tính khử , CO2 có tính chất oxit axit

<b>II. Chuẩn bị dựng </b>



Giáo án , sgk
Tranh vẽ hình 3.1


Nến , diêm , cốc thuỷ tinh , giá cặp èng nghiƯm , q tÝm , níc , èng dÉn chữ L , ông
nghiệm


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>



1.Më bµi :


Hai oxit cđa C lµ CO vµ CO2 có gì giống và khác nhau về thành phần ph©n tư , tÝnh chÊt
vËt lÝ , tÝnh chÊt hoá học và ứng dụng , bài hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu


2.Phát triển bài


<b>Ni dung chớnh</b> <b>Hot động của thầy và trị</b>


I.C¸c bon oxit (CO)
1.TÝnh chÊt vËt lÝ


CO là chất khí khơng màu , khơng mùi , ít


tan trong nớc , hơi nhẹ hơn khơng khớ , rt
c


2.Tính chất hoá học :
a.CO là oxit trung tính


ở điều kiện thờng nó không phản øng víi
níc , kiỊm , axit


b. CO lµ chÊt khö


ở nhiệt độ cao CO khử nhiều oxit kim loại
CO(k ) + CuO(r ) 


<i>o</i>


<i>t</i>


Cu(r ) + CO2(k)
2CO(k) + O2(k ) <i>t</i>«<i>t</i> 2 CO2(k )


? HÃy cho biết công thức phân tử và phân
tử khối của nó ?


-Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin sgk
? Nêu tính chất vật lí của CO ?


-ở môn sinh học các em biết CO độc nh
thế nào , nó có thể gây chết ngời . về nhà
đọc mục “em có biết “



? CO thuộc loại oxit nào ?


? Tớnh cht ú đợc thể hiện nh thế nào ?
? Hãy nhớ lại phản ứng khử oxit sắt trong
lò cao khi luyện gang , kết hợp với hình
3.11 sgk hãy nhắc lại hiện tợng xảy ra ?
( chất rắn màu đỏ xuất hiện , dd nớc vôi bị
vẫn đục )


? Xác định vai trò của CO trong phản ứng
-Gv giới thiệu :


? H·y viÕt PTHH minh ho¹ ?


<b>Nội dung chính</b> <b>Hoạt động của thầy v trũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Làm chất khử , nhiên liệu , nguyên liệu
II. Các bon oxit (CO2)


1.Tính chất vật lí :


Là chất khí không màu , không mùi , nặng
hơn không khí .


CO2 khụng duy trỡ s sống và sự cháy
CO2 bị nén và làm lạnh thì hố rắn tạo nớc
đá khơ ( tuyết CO2) dùng để bảo quản thực
phẩm .



2.TÝnh chÊt ho¸ häc
a.T¸c dơng víi n íc


CO2(k)+H2O(l) H2CO3(dd )


H2CO3 không bền , dễ bị phân huỷ khi đun
nóng , nên phản ứng xảy ra thuận nghịch .
b. Tác dụng víi dd ba z¬


CO2(k)+2NaOH(dd)Na2CO3(dd)+H2O(l)
CO2(k)+ NaOH(dd)NaHCO(dd)


KL: Tuỳ tỉ lệ số mol chất phản ứng mà thu
đợc các sản phẩm khỏc nhau


c.Tác dụng với oxit bazơ
CaO(r ) + CO2(k)  CaCO3(r )


KL chung : CO2 cã nh÷ng tÝnh chÊt cđa
oxit axit .


3.¦ng dơng :


Sử dụng để chữa cháy , sản xuất nớc giải
khát , bảo qun thc phm


hợp với thực tế .


? hÃy nêu c¸c øng dơng cđa CO ?



? H·y cho biÕt công thức phân tử và phân
tử khối của CO2 ?


? Các em đã biết nhiều đến CO2 , kết hợp
với nghiên cứu mục thông tin sgk


? H·y nªu tÝnh chÊt vËt lÝ cđa CO2 ?


? Xác định tỉ khối của CO2 với khơng khí ?
? Vì vậy ngời ta có thể tiến hành thao tác
nào với CO2 ? ( hình 3.12 sgk : rót CO2 từ
cốc này sang cốc kia )


? ngoài những tính chất vật lí đó CO2 cịn
có những c tớnh gỡ ?


-Yêu cầu hs quan sát hình 3.13 sgk , gv
tiÕn hµnh thÝ nghiƯm biĨu diƠn .


? Hãy cho biết hiện tợng xảy ra ?
( q tím hố đỏ )


-Gv đa ống nghiệm đựng dd và q tím đun
nhẹ trên đèn cồn , hs quan sỏt .


? HÃy cho biết hiện tợng xảy ra ?


( q tím lại chuyển từ đỏ nhạt sang tím )
? Vậy em rút ra nhận xét gì ?



? Hãy nhớ lại phản ứng của CO2 và NaOH
đã học , viết các PTHH xảy ra ?


? Có thể thu đợc Na2CO3 hoặc NaHCO3 ,
vậy em rút ra nhận xét gì về phản ứng giữa
CO2 với dd kiềm ?


? Ơ bài CaO ta đã gặp một tính chất của
CO2 đó là tính chất nào ?


? Viết PTHH minh hoạ ?


? từ các tính chất hoá học trên của CO2 em
rút ra kết luận gì về tính chất hoá học của
nó ?


? Căn cứ vào tính chất vật lí hoá học của
CO2 hÃy nêu các ứng dụng của nó ?


<b>IV. Cñng cè</b> :


? Hãy nhắc lại nội dung chính đã học trong bài ?


? H·y so sánh tính chất vật lí và tính chất hoá häc cđa CO víi CO2 ?
-§äc mơc “Em cã biÕt ” . Híng dÉn hs lµm bt 2 sgk


<b>V. Dặn dò</b> : Làm các bt còn lại.
Tiết 35 :


<i><b>Ngµy 20/12/2009</b></i>



<b> ôn tập học kì I </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>

:


1.KiÕn thøc :


-Củng cố hệ thống hố kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ , kim loại để học
sinh thấy đợc mối quan hệ giữa đơn chất v hp cht vụ c .


2. Kĩ năng :


-T tính chất hố học của các chất vơ cơ , kim loại biết thiết lập sơ đồ chuyển đổi từ kim
loại thành các hợp chất vô cơ và ngợc lại , đồng thời xác lập đợc mối liên hệ giữa từng
loại chất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

-Biết chọn đúng các chất cụ thể làm ví dụ và viết PTHH biểu diễn cho sự chuyển đổi giữa
cácc chất


-Từ các chuyển đổi cụ thể rút ra đợc mối liên hệ giữa các loại chất .


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng : </b>



Giáo án , sgk


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>

:


Nội dung chính Hoạt động của thầy và trị


1 Tính chất hoá học của 4 loại hợp chất vô


cơ : oxit , axit , bazơ , muối


Bài tập vận dụng :
a.Dạng 1 :


Cho mt số chất ,hãy sắp xếp thành dãy
chuyển đổi và viết PTHH biểu diễn cho sự
chuyển đổi đó .


VÝ dụ : bài 2(trang 72 )
b.Dạng 2 :


Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển đổi cho
sẵn


VÝ dơ : bµi 1( 71) , 4 ( 69) , 4(51) ,3(41 ) ,
1 (30) , 5 (21) , 1 (11) .


c.D¹ng 3 :


Cho một số chất lựa chon chất thích hợp
diền vào sơ đồ phản ứng và lập PTHH
Ví dụ : bài 3 ( 27) 2 (51) .


d.D¹ng 4.


Cho các cặp chất xác định cặp chất nào tồn
tại , cặp chất nào không tồn tại ( hoặc phản
ứng hay không phản ứng ) .Viết PTHH
minh hoạ .



Bài 4,5 (72) , 4 ( 60) ,


đ. Dạng 5 : Cho một hoá chất vào dd một
chất , nêu hiện tợng và viết PTHH minh
hoạ .


Ví dụ : bµi 2 ( 58) , 4 (54) , 5 ( 51)


? HÃy lần lợt nhắc lại tính chất hoá học
của 4 loại hợp chất ?


-Gv giới thiệu các dạng bài tập vận dụng :


-Hớng dẫn hs làm có thể sắp xếp theo
nhiều cách khác nhau nhng tốt nhất là
chọn cacchs sắp xếp mà dễ viết PTHH
nhất .


-Gọi hs lên bảng làm .


-Muốn viết đúng đợc PTHH biểu diễn cho
dãy chuyển đổi thì phải nắm vững tính
chất hố học của 4 loại hợp chất vô cơ trên
và biết cân bằng PTHH .


-Trong các tính chất hoá học của các loại
hợp chất phải lu ý tới điều kiện phản ứng
của các phản ứng biểu diễn cho các tính
chất ho¸ häc cđa dd mi .



-Để giải đợc BT dạng 5 phải lu ý thêm về ý
nghĩa của dãy hoạt động hố học của kim
loại .


Nội dung chính Hoạt động của thầy và trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-DD axit : q tím hố đỏ
-DD bazơ : q tím hố xanh ,


phenolphtalein ho¸ hång
-Mi Fe(II) víi mi Fe(III)


Thuốc thử là dd kiềm ( NaOH ) , nếu tạo
dd màu trắng xanh rồi hố nâu đỏ trong
khơng khí thì đó là dd muối Fe(II) cịn nếu
tạo ngay kết tủa nâu đỏ thì đó là dd muối
Fe (III)


-H2SO4 hoặc muối sunphat : thuốc thử là
dd BaCl2 , hay dd Ba(NO3)2 . sÏ t¹o kÕt tủa
màu trắng của BaSO4 .


2.Dóy hot ng hoỏ hc của kim loại :
-ý nghĩa của nó : ( 4 ý ngha )


có vận dụng vào nhiều dạng bài tập .
Ví dụ : Nhận biết , tách nh bµi 3 , 7 ( 12)


? Hãy nhắc lại dấu hiệu nhận biết một số


chất đã đợc học ?


-Hớng dẫn hs làm dựa vào ý nghĩa của dãy
hoạt động hố học của kim loại .


<b>IV. Cđng cè</b>

:


- Híng dÉn hs lµm bµi 10 sgk


<b>V. Dặn dò</b>

:


ễn tp li cỏc dng bi tp để chuẩn bị cho kiểm tra học kì .
? Căn cứvào đâu ngời ta xác định đợc độ mạnh yếu của phi kim ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>TiÕt 36</b> <b>KiĨm tra häc kú I</b>


<b>I. Mơc tiêu:</b>
- Đánh giá


- Sự hiểu biết cđa HS vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc cđa Oxit, axit, bazơ, muối,kim loại .


- Kỷ năng viết phơng trình hoá học , viết công thức hóa học của các hợp chất vô cơ,giải
thích một số hiện tợng thực tế.


- Kỷ năng áp dụng kiến thức giải bài tập


- Có những điều chỉnh kịp thời trong phơng pháp giảng dạy.
II. Ma trận hai chiều:


<b>Cỏc ch </b> <b>Mức độ nhận thức</b> <b>Tng</b>



Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Axit Câu4(0,5 điểm)


Câu 5a(1 điểm)


1,5 điểm


Oxit Câu 3(1 điểm) Câu3(0,5 điểm) 1,5 điểm


Bzzơ Câu2(2 điểm)
Câu3(0,5 điểm)


Câu4(0,5 điểm) 3 điểm


Muối Câu4(0,5 điểm) 0,5 điểm


Kim loại Câu 1(1 điểm)
Câu 3(0,5 điểm)


1,5 điểm


Giải bài toán Câu5b;5c(2điểm) 2 điểm


Tæng 5 ®iĨm 3 ®iĨm 2 ®iĨm 10 điểm


Đề bài:


<b> Cõu 1</b>: (1). Nờu dóy hoạt động hố học của một số kim loại.



<b>C©u 2</b>:(2đ). Bằng các phơng trình hoá học hÃy chứng minh tính Bazơ của Natrihiđrôxit.
<b>Câu 3</b> (2,5đ): <i><b>Viết các PTHH thực hiƯn biÕn ho¸ sau</b></i>


<i><b> </b></i> (1) (2) (3)
Ca  CaO  Ca(OH)2  CaCl2
(4)(5)


CaCO3


<b>Câu 4</b>:(1,5đ). Có bốn dung dịch đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt là: NaOH, HCl,
Na2SO4 và NaCl. Hãy nêu phơng pháp hoá học để nhận biết 4 dung dịch này. Viết phơng
trình phản ứng minh hoạ nếu có.


<b>Câu 5</b>:(3đ). Cho 6,4gam hỗn hợp A gồm Mg và MgO vào 500ml dung dịch HCl 1M thu
đợc 2,24 lít khí (ở đktc) và dung dch B.


a, Viết phơng trình phản ứng x¶y ra.


b, Tính khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp A.
c, Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch B


(Giả thiết dung dịch sau phản ứng thay đổi thể tích khơng đáng kể).
(Biết Mg = 24; O = 16; H = 1; Cl = 35,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Biểu điểm</b>


Cõu 1 Dóy hot ng hoỏ học của một số kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au 1 điểm


C©u 2



- Dung dịch NaOH làm quỳ tím đổi thành xanh. 0,5đ


- d d NaOH t¸c dơng víi oxit ba zơ tạo thành muối và nớc


2 NaOH + SO3 Na2SO4 + H2O 0,5đ
- NaOH tác dụng với axit tạo thành muối và nớc


NaOH + HCl NaCl + H2O


0,5®
- d d NaOH tác dụng với muối tạo thành muối mới và bazơ mới


NaOH + CuCl2 NaCl + Cu(OH)2 0,5®


<i>(Nếu nêu đợc tính chất, khơng viết đợc phơng trình đợc 0,25đ)</i>


Câu 3 - Hồn thành các phơng trình – mỗi phơng trình đúng đợc 0,5đ<i><sub> (cân bằng, ghi đủ trạng thái, điều kiện nếu có)</sub></i> 2,0đ


C©u 4


- Dùng quỳ tím nhận biết đợc:


+ dd NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh.
+ dd HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ.


- Hai chất cịn lại dùng BaCl2 nhận biết đợc Na2SO4 cho kết tủa màu
trắng — chất còn lại là NaCl.


(Hoặc AgNO3 nhận biết đợc NaCl cho kết tủa màu trắng)


- Phơng trình hố học:


BaCl2(dd) + Na2SO4(dd) — BaSO4(r) + 2NaCl(dd)


0,5đ
0,5đ


0,5đ


Câu 5


a, Phơng trình phản øng x¶y ra:


Mg(r) + 2HCl(dd) — MgCl2(dd) + H2(k) (1)
MgO(r ) + 2HCl(dd) — MgCl2(dd) + H2O(l) (2)


0,5đ
0,5đ
b, Theo phơng trình (1) ta cã


2


2, 24


0,1
22, 4


<i>Mg</i> <i>H</i>


<i>n</i> <i>n</i>   <i>mol</i> 0,5®



0,1 24 2, 4


<i>Mg</i>


<i>m</i>    <i>gam</i>


6, 4 2, 4 4


<i>MgO</i>


<i>m</i>    <i>gam</i>


0,25®
0,25®
c, Cã: <i>n<sub>HCl</sub></i> 0,5 1 0,5  <i>mol</i>; 4 0,1


40
<i>MgO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


- Dung dÞch B gåm: HCl d và dung dịch MgCl2: từ phơng trình (1) vµ (2):


<i>HCl</i>


<i>n</i>

d = 0,5 – 0,4 = 0,1mol,


2



<i>MgCl</i>


<i>n</i>

= 0,1 + 0,1 = 0,2mol
0,1


0, 2
0,5


<i>HCl</i>


<i>M</i>


<i>C</i>   <i>M</i> ;


2
0, 2
0, 4
0, 5
<i>MgCl</i>
<i>M</i>


<i>C</i>   <i>M</i>


0,25®


0,25®


0,5®


<i><b>Tiết:37</b> Ngày soạn: 4/01/2010</i>


<b>AXIT CACBONIC VA MUỐI CACBONAT</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Axit cacbonic là một axit yếu, không bền


- Muối cacbonat có những tính chất của muối như: tác dụng với axit, tác dụng với dung dịch
muối, với dung dịch kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng
ra khí cacbonic.


- Muối cacbonat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Giáo viên:


<i>Bảng nhóm, nam châm.</i>


Chuẩn bị các thí nghiệm sau:


- NaHCO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl


- Tác dụng của dung dịch Na2CO3 với Ca(OH)2


- Tác dụng của Na2CO3 với dung dịch CaCl2.


Dụng cụ: - Giá và 12 ống nghiệm


o ống hút



o Kẹp gỗ


Hoá chất:


- Các dung dịch Na2CO3. K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2…


Tranh vẽ: Chu trình cácbon trong tự nhiên.


<b>HS: Học tính chất hố học của muối cacbonat và đọc trước bài. </b>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>: (1p)


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>(Không)


<b>3. Bài mới. (37p)</b>


<i><b>Hoạt động1: Axit cacbonic (H</b><b>2</b><b>CO</b><b>3</b></i>) (10P)


Giáo viên cho học sinh quan sát lọ dựng
khí CO2. Học sinh kết hợp đọc SGK.


HS: Nêu tính chất vật lý của cacbonnic?
* Giáo viên thuyết trình các ý cịn lại


<i><b>I. Axit cacbonic (H</b><b>2</b><b>CO</b><b>3</b><b>) </b></i>


1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý
Học sinh: Tự tóm tắt và ghi vào vở.



<b>2. Tính chất hố học </b>


- H2CO3 là một axit yếu, dung dịch H2CO3


làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.


H2CO3 là một axit không bền, dễ bị phân huỷ


ở thành CO2 và H2O


H2CO3   H2O + CO2


Hoạt động 2: Muối cacbonat (20p)


Giáo viên đặt vấn đề:


Liệu clo có các tính chất hoá
học chung của phi kim hay
không


GV: Thông báo.


Clo có tính chất hố học của
phi kim


Tác dụng với kim loại tạo ra
muối


Tác dụng với hiđrơ tạo thành
khí hiđrô clorua.



HS: hãy viết phương trình
phản ứng minh hoạ?


HS: Ghi trạng thái các chất
bên cạnh phương trình phản
ứng?


<i><b>II. Muối cacbonat</b></i>


<b>1. Phân loại</b>


- Muối cacbonat trung hồ:
ví dụ: CaCO3, Na2CO3, K2CO3…


- Muối hiđrơcacbonat – muối axit


Ví dụ: NaHCO3……


Học sinh lấy ví dụ


- Muối cacbonat trung hồ.
MgCO3, CaCO3, Na2CO3….


Học sinh lấy ví dụ
- Muối hiđrơ cacbonat
NaHCO3, Ca(HCO3)2….


<b>2. Tính chất.</b>
<b>a) Tính tan. </b>



- Đa số các muối cacbonat đều không tan trừ một số muối
của kim loại kiềm.


- Hầu hết các muối hiđrôcacbonat đều tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

HS: Học sinh đọc lại kết luận
trong SGK.


Giáo viên cho học sinh quan
sát tranh vẽ về thí nghiệm này
Lưu ý: Clo không phản ứng
trực tiếp với oxi?


Giáo viên đặt vấn đề: Ngồi
tính chất hố học của phi kim
clo cịn có tính chất hố học
nào khác khơng?


Giáo viên chiếu lên màn hình
mục này.


Giáo viên làm thí nghiệm
- Điều chế khí clo và dẫn


khí clo vào cốc dựng
nước


- Nhúng môt mẩu giấy
quỳ tím vào dung dịch


thu được.


HS: học sinh nêu hiện tượng?


HS: Học sinh viết phương
trình phản ứng?


* Tác dụng với dung dịch axit.


Học sinh tiến hành làm thí nghiệm theo nhóm.
Hiện tượng:


Có bọt khí thốt ra cả ỏ 2 ống nghiệm
- Phương trình phản ứng:


NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2


Na2CO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2


Nhận xét:


Muối cacbonat tác dụng với dung dịch axit tạo thành
muối và giải phịng ra khí CO2.


* Tác dụng với dung dịch bazơ.


Học sinh tiến hành làm thí nghiệm theo nhóm.
- Hiện tượng.


Có vẩn đục trắng xuất hiện.


- Phương trình phản ứng.


K2CO3 + Ca(OH)2KOH + CaCO3 (trằng)


- Nhận xét: Một số dung dịch muối cacbonat phản ứng
với dung dịch bazơ tạo thành muối cacbonat không tan và
bazơ mới.


Đối với muối axit:


NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O


* Tác dụng với dung dịch muối.
- Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm.
- Hiện tượng.


Có vẩn đục trắng xuất hiện.
- Phương trình phản ứng:


Na2CO3 + CaCl2  NaCl + CaCO3


* Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ.


Nhiều muối cacbonat (trừ các muối cacbonat tan) bị nhiệt
phân huỷ, gỉải phóng khí cacbonic.


NaHCO3 <i>to</i> Na2CO3 + H2O + CO2


Ca(HCO3)2 <i>to</i> CaCO3 + H2O + CO2.



CaCO3 <i>to</i> CaO + CO2


<i><b>3. Chu trình cacbon trong tự nhiên</b></i>


(SGK)


<b>4. Củng cố (5p) </b>


Yêu cằu học sinh làm bài luyện tập 1 trong phiếu học tập vào vở.


<i><b>Bài tập 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt chất bột: CaCO</b><b>3</b><b>, NaHCO</b><b>3</b><b>,</b></i>


<i><b>Ca(HCO</b><b>3</b><b>)</b><b>2</b><b>, NaCl.</b></i>


<i><b>Bài tập 2: Hồn thành phương trình theo sơ đồ sau:</b></i>


C 1 CO2 2 Na2CO3 3 BaCO3


NaCl
5. Hướng dẫn (1p)


Bài tập về nhà 3.4.5.6. SGK/91


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b> </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> Ngµy 4/1/2010</b></i>
<b>TiÕt 38</b>: silic.c«ng nghiƯp silicat


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức
Hs biết đợc :


-Silic là phi kim hoạt động yếu . Si là chất bán dẫn .


-SiO2 là chất có nhiều trong thiên nhiên ở dới dạng đất sét ,cao lanh ,SiO2 là mộtoxitaxit
-Từ các vật liệu chính là đất sét , kết hợp với các vật liệu khác và với kĩ thuật khác nhau
Cn silic cát đã sản xuất ra nhiều sản phẩm có nhiều ứng dụng nh : gốm , thuỷ tinh …
2.Kĩ năng :


-Đọc để thu thập những thông tin về Si, SiO2…


-Biết sử dụng những kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới
-Biết mơ tả q trình sản xuất từ sơ đồ lò quay sản xuất clanhke.
II. Chuẩn bị đồ dựng :


1.Giáo viên:


Giáo án , sgk , mẫu gèm , thuû tinh
2.Hs :


Mẫu gốm , thuỷ tinh đất sét .
III. Tiến trình bài dạy :


1.Më bµi :


Bài hôm nay ta tìm hiểu xem Si và hợp chất của Si có tính chất và ứng dụng gì ?
2.Phát triển bài :


Ni dung chớnh Hot ng ca thy v trũ



I.Silic:


1.Trạng thái thiên nhiên :


Trong tự nhiên Si tồn tại ở dạng hợp chất .


2.Tính chất :


- Si là chất rắn màu xám , khó nóng chảy ,
có ánh kim , dÉn ®iƯn kÐm .


-Si hoạt động hố học yếu hơn C, Cl2
-ở nhiệt độ cao phản ứng với O2 :
Si(r )+O2(k ) <i>to</i> SiO2(r )


II. Silic đioxit (SiO2)
SiO2 là mét oxit axit .
1.T¸c dơng víi dd kiỊm :
SiO2(r )+2NaOH(dd)


<i>o</i>


<i>t</i>


Na2SiO3(r )+H2O(l)
2.Tác dụng với oxit bazơ:


SiO2(r )+CaO(r)



<i>o</i>


<i>t</i>


CaSiO3(r )
-SiO2không phản ứng víi níc .


-u cầu hs nghiên cứu mục thơng tin .
? Trong tự nhiên Si tồn tại ở dạng nào ?
? Trong vỏ trái đất Si chiếm tỉ lệ là bao
nhiêu ?


( sau oxi,chiếm 1/4 khối lợng vỏ trái đất )
-Yêu cầu hs tiếp tục ngjiên cứu mục thơng
tin .


? H·y nªu tÝnh chÊt cđa Si ?


? Lợi dụng tính chất đó ngời ta s dng Si
lm gỡ ?


-Giáo viên giới thiƯu :
? H·y viÕt PThh ?


?VËySiO2 cã nh÷ng tính chất hoá học nào?
? HÃy viết PTHH minh hoạ ?


-Gv lu ý cho hs :


IV. Cñng cè :



? Hãy nhắc lại nội dung chính đã học trong bài ?
-Yêu cầu hs đọc mục “Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

V. Dặn dò :


-Làm bài tập sgk .


-Chuẩn bị bảng tuần hồn các ngun tố hố học để tiết sau học


<i><b>Ngµy 6/1/2010</b></i>


TiÕt 39: <b>sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học</b>


<b>I. Mục tiêu</b>

:


1.Kiến thức :


Hs bit đợc nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử .


-CÊu tạo bảng tuần hoàn ở lớp 9 gồm ô nguyên tố , chu kì , nhóm .


-Ô nguyên tố cho biÕt : sè hiƯu nguyªn tư , KHHH , tªn nguyªn tè , NTK .


-Chu kì : Gồm các ngun tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử đợc xếp thành
hàng ngang theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ngun tử .


-Nhóm gồm các ngun tố mà nguyên tử số lớp e lớp ngoài cùng đợc xếp thành một cột
dọc theo chiều tăng dần ca in tớch ht nhõn nguyờn t .



2.Kĩ năng :


-Biết dự đoán một số tính chất của nguyên tố .


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng</b>

:


Bảng tuần hoàn các ngun tố hố học phóng to , sơ đồ cấu tạo một số nguyên tử
Giáo án , sgk


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>

:


1.Mở bài :


Bi hụm nay chúng ta tìm hiểu xem bảng tuần hồn các nguyên tố hoá học đợc cấu tạo
nh thế nào v cú ý ngha gỡ ?


2.Phát triển bài :


Nội dung chính Hoạt động của thầy và trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

I.Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn .


Cỏc nguyờn t trong bng c sắp xếp theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyờn t .


II. Cấu tạo bảng tuần hoàn :
1.Ô nguyªn tè :



Ơ ngun tố cho biết : số hiệu nguyên tử ,
tên nguyên tố , KHHH , NTK của nguyên
tố đó .


-Số hiệu nguyên tử có số trị = số đơn vị
điện tích hạt nhân = số e trong nguyên tử =
số thứ tự của nguyờn t trong bng .


-Giới thiệu bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học do nhà bác học Nga Đ.I


.menđeleep ( 1834 1907) sáng lập ra
năm 1869 ban đầu có 63 nguyên tố hoá
học .


-Yêu cầu hs nghiên cứu mục thông tin .
? Trớc kia ngời ta sắp xếp các nguyên tố
dựa trên nguyên tắc nào ?


? Hiện nay ngời ta sắp xếp các nguyên tố
dựa theo nguyên tắc nào ?


-Giới thiệu hs biết và quan sát những thông
tin về nguyên tố ë « sè 12 phãng to .


?Hãy cho biết ơ ngun tố có đặc điểm gì?
( Mỗi ngun tố chiếm 1 ô trong bảng )
? ô nguyên tố cho biết gì ?



? Khi biết đợc số hiệu nguyên tử ta có thể
biết đợc những điều gì ? ? Hãy lấy ví dụ
với ngun tố ở ơ số 12 ?


Nội dung chính Hoạt động củat thầy và trị


2.Chu k× :
Cã 7 chu k×


Chu kì 1,2 ,3 là chu kì nhỏ ( không có kim
loại chuyển tiếp )


Chu kì 4,5,6,7 là chu k× lín .


*Chu kì là dãy các ngun tố mà nguyên
tử của chúng có cùng số lớp e và đợc sắp
xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
3. Nhóm :


Cã 8 nhãm


-Nhóm I gồm những kim loại hoạt động
mạnh


-Nhãm VII gåm nh÷ng phi kim m¹nh


* Nhóm gồm các ngun tố mà ngun tử
của chúng có số e lớp ngồi cùng bằng
nhau do đó có tính chất tơng tự nhau đợc
xếp thành cột theo chiều tăng dần cảu điện


tích hạt nhân ngun tử .


? Bảng tuần hồn có bao nhiêu chu kì ?
? Chu kì 1,2,3 có đặc điểm gì so với các
chu kì cịn lại ?


? Mỗi chu kì gồm các nguyên tố đợc sắp
xếp nh thế nào tuân theo qui luật nào về
điện tích hạt nhân và số lớp e ?


? Vậy em thử định nghĩa chu kì là gì ?
? Hãy lấy ví dụ với chu kì 2,3 ?


-Yêu cầu hs quan sát bảng tuần hoàn .
? Cho biết bảng tuần hồn có mấy nhóm ?
? Hãy nhận xét điện tích hạt nhân từ Li
đến Fr trong nhóm I và nhóm VII từ F đến
At ?


? Quan sát cấu tạo nguyên tử Li và Na ở
nhóm I em thấy có điểm gì giống nhau ?
? Vậy nhóm nguyên tố là gì ?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè e líp ngoài cùng
và số thứ tự của nhóm trong bảng tuần
hoµn ? ( b»ng nhau )


IV. Cđng cè bµi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

V.Dặn dò :



-V nh lm bài tập và đọc trớc tiết sau .


<i><b> Ngµy 7/1/2010.</b></i>


TiÕt 40: sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học


<b>I.Mục tiêu</b>

:


1.KiÕn thøc :


-Hs biết đợc qui luật biến đổi tính chất trong chu kì , nhóm .áp dụng với chu kỡ 2,3 nhúm
I,VII .


Dựa vào vị trí của nguyên tố ( 20 nguyên tố đầu ) suy ra cấu tạo nguyên tử , tính chất cơ
bản của nguyên tố và ngợc lại


2.Kĩ năng :


-Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn
-Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố suy ra vị trí và tính chất của nó .


<b>II.Chun b dựng</b>

:


Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>



1.Më bµi :



Hơm trớc chúng ta nghiên cứu về nguyên tắc sắp xếp và cấu tạo của bảng tuần hồn ,
hơm nay chúng ta nghiên cứu tiếp sang sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong
bng tun hon .


2.Phát triển bài :


Ni dung chớnh Hoạt động của thầy và trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố
trong bảng tuần hon .


1.Trong một chu kì :


Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
thì :


-Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần
, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần .
-Số e lớp ngoài cùng của các nguyên tố
tăng dần từ 1 8 e


2.Trong một nhóm


Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
thì :


-Số e của nguyên tử tăng dần


-Quan sỏt chu kì 3 ta thấy Mg là kim loại
mạnh hơn Al nhng yếu hơn Na , S là phi


kim mạnh hơn P nhng yếu hơn Cl2 .
? Vậy trong một chu kì theo chiều tăng
dần của diện tích hạt nhân thì tính kim loại
và phi kim thay đổi nh thế nào ?


? VÏ cÊu t¹o nguyên tử đầu chu kì 2 ?
? Em có nhận xét gì về số e lớp ngoài cùng
của chúng ?


? Cách sắp xếp các nguyên tố trong mỗi
chu kì còn có điều gì giống nhau ?


(đầu chu kì là kim loại mạnh , cuối là một
phi kim mạnh , kết thúc là một khí hiếm )
? Yêu cầu hs lấy ví dụ với chu kì 2 và 3 ?
? Yêu cầu hs vẽ thêm cấu tạo nguyên tử K
? HÃy quan sát cấu tạo 3 nguyên tử Li , Na
,K và em có nhận xét gì về số lớp e của
nguyên tử trong nhóm theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân nguyên tử ?


-Na là kim loại mạnh hơn Li nhng yếu hơn
K , Clo là phi kim mạnh hơn Brôm


Ni dung chớnh Hot ng ca thy v trũ


-Tính kim loại của các nguyên tố tăng
dần , tính phi kim của các nguyên tố giảm
dần



IV. ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên
tố hoá học


VD: Nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 12
vậy có điện tích hạt nhân là 12 + , cã 12 e ,
n»m ë « sè 12 . Đó là Mg , NTK là 24 .
Vẽ cấu tạo nguyên tử .


Có 3 lớp e nên nằm ở chu kì 3 , có 2 e ở
lớp ngoài cùng nên nằm ở nhóm II


-Mg là kim loại mạnh hơn Al , yếu hơn Na
trong cùng nhóm , mạnh hơn Be yếu hơn
Ca trong cùng chu kì


Mg mang c¸c tÝnh chÊt ho¸ häc cđa mét
kim loại .


Kết luận :


-Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy ra
cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên
tố .


-Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta


nhng yếu hơn Flo .


? Vy tính kim loại và phi kim của các
nguyên tố thay đổi nh thế nào trong một


nhóm theo chiều tng dn ca in tớch ht
nhõn ?


? Yêu cầu hs lÊy vÝ dơ víi nhãm I vµ nhãm
VII ?


-u cầu hs đọc ví dụ sgk .


? LÊy thªm vÝ dụ với nguyên tố ở ô số 12 ?




? VËy biÕt vị trí của nguyên tố ta suy ra
điều gì ?




? Vậy biết cấu tạo nguyên tử của nguyên
tố ta suy ra điều gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

tố đó .


<b>IV. Cđng cè</b>:


? Hãy nhắc lại nội dung chính dã học trong bài ?
-Hs đọc mục “Em có biết ”


-Híng dÉn hs lµm bt 4,6


<b>V. Dặn dò</b>

:


-Về nhà làm bt .


-Chuẩn bị cho bài luyện tập chơng .


<b> </b><i><b>Ngµy 16/1/2010</b></i>
<b>TiÕt 41 LuyƯn tËp: PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG</b>




<b>TUẦN HOÀN CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>
<b>I- Mục tiêu : </b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


Học sinh hệ thống hố


- Tính chất của phi kim, tính chất của Clo, Cacbon, Silic, oxit cacbon, axit cacbonic,
tính chất của muối cacbonat.


- Cấu tạo của bảng tuần hồn các ngun tố hố học và sự biến đổi tuần hồn tính
chất của các ngun tố trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩ của bảng tuần hồn.


<i><b>2- Kó năng :</b></i>


- Lập sơ đồ chuyển hố, viết phương trình cụ thể
- Tính tốn hố học.


<i><b>3- Thái độ :</b></i>



- Giáo dục tính cẩn thận, tự lực, lịng u thích mơn học.


<b>II- Chuẩn bị</b>


<b>GV:</b> - Hệ thống câu hỏi, bài tập. Sơ đồ 1, 2, 3 SGK


<b>HS:</b> - Kiến thức chương 3


<b>PP:</b> - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề.


<b>III- Tổ chức bài học :</b>
<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> ( 1’)


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i><b>:(Thông qua giờ luyện tập)</b>


3- Bài mới


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV: Treo tranh sơ đồ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

HS: Quan sát sơ đồ 1


7 HS: Làm bài tập 1 : <b>Bài tập 1:</b>


HS: Viết sơ đồ chuyển hoá <i>H S</i>2  <i>S</i>  <i>SO</i>2   <i>SO</i>3 <i>H SO</i>2 4


<b> </b>


<b> </b><i>FeS</i>



HS: Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá S + H2


0


<i>t</i>


  H2S


HS: Viết các phương trình phản ứng S + O2


0


<i>t</i>


  SO2


HS: Khác nhận xét, bổ sung <sub>2SO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub> 0
2 5


<i>t</i>
<i>V O</i>


   2SO<sub>3</sub>


SO3 + H2O   H2SO4


S + Fe <i><sub>t</sub></i>0


  FeS



GV: Treo tranh sơ đồ 2
HS: Quan sát sơ đồ 2


8’ HS: Laøm baøi tập 2 <b>Bài tập 2</b>


HS: Viết sơ đồ : <i>HCl</i> <i>Cl</i>2  <i>NaClO</i>


<b> </b>


<i>FeCl</i>3


HS: Viết các phương trình hoá học Cl2 + H2


0


<i>t</i>


  2HCl


Cl2 + 2NaOH   NaCl +NaClO+


H2O


3Cl2 + 2Fe


0


<i>t</i>



  2FeCl3


13’ GV: Đưa sơ đồ 3 <b>Bài tập 3: </b>


HS: Viết phương trình hố học
HS: Lên bảng viết


1) C + CO2


0


<i>t</i>


  2CO


2) C + O2


0


<i>t</i>


  CO2


3) CO2 + C  <i>t</i>0 2CO


4) 2CO + O2


0


<i>t</i>



  2CO2


5) CO2 + CaO  <i>t</i>0 CaCO3


6) CO2 + 2NaOH   Na2CO3 + H2O


7) CaCO3  <i>t</i>0 CaO + CO2


8) Na2CO3+2HCl


0


<i>t</i>


  2NaCl+H2O+CO2


15’ HS: Đọc đề bài tập 4 : <b>Bài tập 4 : </b>


HS: Cho biết yêu cầu của đề bài
HS: Nêu hướng giải


HS lên bảng giải


HS khác nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, bổ sung


Số hiệu nguyên tử 11


<b>A</b> Chu kyø 3


Nhoùm I


Điện tích hạt nhân 11+
=> 3 lớp eletron


1 lớp eletron ngoài cùng
Ô 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Chu kì 3 => A : Natri
Nhoùm I


Na + H2O   NaOH +H2


Li
Na, Mg
K


Natri có tính chất kim loại mạnh hơn
Mg, K, yếu hơn Li


<b>IV- Hướng dẫn về nhà:(1’)</b>


Học bài, làm các bài tập SgK.


Chuẩn bị : Than gỗ, Mẫu tường trình thí nghiệm


Xem trước bài : <i><b>THỰC HÀNH : TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA PHI KIM</b></i>
<i><b>VAØ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG</b></i>


<b> </b><i><b>Ngày : 17/01/2010</b></i>


<b> BAØI : THỰC HAØNH</b>


<b>Tiết 42</b> <b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA PHI KIM</b>


<b>VAØ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


- Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng của muối cacbonat, muối clorua.


<i><b>2- Kó năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng thực hành hoá học, giải bài tập thực nghiệm hoá học


<i><b>3- Thái độ :</b></i>


- Giáo dục ý thức nghiệm túc, tính cẩn thận.


<b>II- Chuẩn bị</b>


<b>GV:</b> - Dụng cụ : ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí thuỷ tinh, đèn cồn, giá thí
nghiệm, ống nhỏ giọt.


- Bột CuO, bột than, nước vôi trong, NaHCO3 ( dạng bột ), dung dịch Ca(OH)2,


Chất rắn : NaCl, Na2CO3, CaCO3, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3, nước cất.


<b>HS:</b> - Bột than, mẫu tường trình hố học, xem trước bài thực hành.



<b>PP:</b> - Thực hành, trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề.


<b>III- Tổ chức bài học :</b>
<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> ( 1’)


2- Bài mới


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>I. Tiến hành thí nghiệm</b>


15’ GV: Yêu cầu học sinh đọc thí nghiệm <b>1. Thí nghiệm 1 : Cacbon khử </b>
<b>đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

HS: Nêu cách tiến hành


HS: Nhóm tiến hành thí nghiệm
HS: Vừa đun, vừa quan sát.


Sự đổi màu của hỗn hợp và hiện tượng
xảy ra ống nghiệm đựng dung dịch
Ca(OH)2


HS: Nhận xét hiện tượng


- Hỗn hợp rắn từ màu đen chuyển sang
màu đỏ


- Khí sục vào làm cho dung dịch
Ca(OH)2 vẫn đục



- Vì sao chất rắn chuyển sang màu đỏ ?
- Vì sao nước vơi trong bị vẫn đục ?
HS: Viết phương trình phản ứng
HS: Nhận xét, bổ sung


C + CuO <i><sub>t</sub></i>0


  Cu + CO2


CO2 + Ca(OH)2   CaCO3 +


H2O


10’ <b>2. Thí nghiệm 2 : Nhiệt phân</b>
<b>muối NaHCO3</b>


HS: Đọc thí nghiệm
HS: Nêu cách tiến hành
HS: Nhóm làm thí nghiệm


HS: Quan sát hiện tượng trên thành ống
nghiệm và ống nghiệm đựng dd Ca(OH)2


HS: Nhận xét hiện tượng


HS: Viết phương trình phản ứng 2NaHCO3 <i>t</i>0 Na2CO3 + H2O +


CO2


HS: Nhóm khác nhận xét, bổ sung


GV: Nhận xét, bổ sung


10’ HS: Đọc thí nghiệm 3


HS: Nhận xét về phân loại các chất <b>3. Thí nghiệm 3 : Nhận biết muốicacbonat và muối clorua.</b>


HS: Xác định tiến hành thí nghiệm


HS: Lập sơ đồ nhận biết Sơ đồ nhận biết


NaCl, Na2CO3, CaCO3


+ HCl


Không phản ứng có bọt khí
CO2


NaCl Na2CO3,


CaCO3


Hoà tan vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

nước


Không tan tan trong
nước





CaCO3 Na2CO3


HS: Nhóm tiến hành thí nghiệm


- Đánh số thứ tự 1, 2, 3 vào 3 ống
nghiệm đựng hoá chất.


- Nhỏ từng giọt HCl vào 3 ống nghiệm
HS: Nhận xét hiện tượng


HS: Viết phương trình phản ứng Na2CO3 + 2HCl


0


<i>t</i>


  2NaCl + H2O + CO2


CaCO3 + 2HCl


0


<i>t</i>


  CaCl2 + H2O + CO2


Cho vào một ít nước cất, lắc nhẹ
HS: Nhận xét, bổ sung.


<b>IV- Nhận xét – veä sinh :( 5’)</b>



GV: Nhận xét ý thức học tập của học sinh,


HS: Thu hồi hoá chất rửa dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh lớp học
HS: Làm bản tường trình


<b>V- Hướng dẫn về nhà:(1’)</b>


Chuẩn bị : Bông, tranh H4.1


Xem trước bài : <b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HỐ HỌC HỮU CƠ</b>
<b>KẾ HOẠCH CHƯƠNG 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>



<i><b>Ngày soạn : 19/01/2010</b></i>


<b> Ch¬ng 4</b>:

<b>Hiđrocacbon- Nhiên liệu</b>



<b>Tit 43 </b> <b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ </b>


<b>VAØ HOÁ HỌC HỮU CƠ</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


- Học sinh hiểu thế nào là hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
- Học sinh nắm được cách phân loại hợp chất hữu cơ


<i><b>2- Kó năng :</b></i>



- Phân biệt được cá hợp chất hữu cơ thông thường với các chất vơ cơ


<i><b>3- Thái độ :</b></i>


- Giáo dục yêu thích môn học


<b>II- Chuẩn bị</b>


<b>GV:</b> - Tranh màu các loại thức ăn, hoa quả, đồ dùng quen thuộc hằng ngày.
- Hố chất : Bơng, nến, nước vơi trong.


- Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh.


<b>HS:</b> - Xem trước kiến thức


<b>PP:</b> - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề.


<b>III- Tổ chức bài học :</b>
<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> ( 1’)


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i><b>:( Thông qua bài mới )</b>


3- Bài mới


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1 : <b>I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ.</b>


15’ GV: Treo tranh <b>1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu</b>



HS: Quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

GV: Giới thiệu các loại thức ăn hoa quả
và đồ dùng quen thuộc có chứa hợp chất
hữu cơ


HS: Nhận xét về số lượng hợp chất hữu


HS: Nêu tầm quan trọng của các loại
hợp chất hữu cơ đối với đời sống


10’ <b>2. Hợp chất hữu cơ là gì ?</b>


HS: Tiến hành thí nghiệm


- Đốt bơng và đổ nước vơi trong vào ống
nghiệm.


HS: Quan sát


HS: Nhận xét hiện tượng


HS: Rút ra kết luận về định nghĩa hợp
chất hữu cơ.


Hợp chất hữu cơ là hợp chất của
Cacbon ( trừ CO, CO2, H2CO3,



Muối cacbonat kim loại )


5’ <b>3. Hợp chất hữu cơ được phân</b>
<b>loại như thế nào ?</b>


GV: Đưa ra thí dụ một số cơng thức hoá
học hợp chất hữu cơ


HS: Nhận xét thành phần cấu tạo của
hợp chất hữu cơ.


HS: Rút ra kết luận Hợp chất hữu cơ


Hiđro cacbon Dẫn xuất hiđro
cacbon
Phân tử chỉ có


hai nguyên tố
cacbon và
hiđro


Ngồi cacbon
và hiđro, phân
tử cong có các
nguyên tố khác
như oxi, nitơ,
clo ...


CH4, C3H8,



C2H2, C2H4,


C6H6 ...


CH3Cl, C2H6O,


C2H5O2N...


5’ GV: Trong hố học có nhiều ngành khác
nhau như ngành hố vơ cơ, hố hữu cơ,
hố phân tích, hố mơi trường.. mỗi
chuyên ngành có đối tượng, mục đích
nghiên cứu khác nhau


<b>II. Khái niệm về hố học hữu cơ</b>


HS: Nghiên cứu thông tin SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

HS: Nêu định nghĩa Hoá học hữu cơ là ngành hoá học
chuyên nghiên cứu về các hợp
chất hữu cơ và những chuyển đổi
của chúng.


<b>IV- Củng cố :( 4’)</b>


HS: Đọc thơng tin SgK phần kết luận.
HS: Làm bài tập 5/108 SGK


Hãy sắp xếp các chất C6H6, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaNO3, CH3NO2, NaHCO3,



C2H3O2Na vào cột thích hợp.


Hợp chất hữu cơ <sub>Hợp chất vô cơ</sub>
Hiđro cacbon Dẫn xuất hiđro cacbon


<b>V- Hướng dẫn về nhà:(1’)L</b>µm bµi tËp theo SGK


<b> </b>
<i><b>Ngày soạn : 24/02/2010</b></i>


<b> </b>


<b>Tiết 44</b> <b>CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b> HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


Học sinh biết được


- Trong các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị,
Cacbon hoá trị IV, Oxi hoá trị II, Hiđro hố trị I.


- Mỗi chất hữu cơ có một công thức cấu tạo tương ứng với trật tự liên kết xác định,
các nguyên tử có khả năng liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon.


<i><b>2- Kó năng :</b></i>


- Viết được công thức cấu tạo của một số chất đơn giản, phân biệt được các chất khác


nhau qua cơng thức cấu tạo.


<i><b>3- Thái độ :</b></i>


- Giáo dục yêu thích môn học


<b>II- Chuẩn bị</b>


<b>GV:</b> - Quả cầu cacbon, hiđro, oxi có lỗ khoan sẵn, các thanh tượng trưng cho hố trị
của các ngun tố, tranh vẽ cơng thức cấu tạo của rượu etylic, đimetylete.


<b>HS:</b> - Xem trước bài


<b>PP:</b> - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề.


<b>III- Tổ chức bài học :</b>
<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> ( 1’)


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i><b>:( Thông qua bài mới )</b>


3- Bài mới


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

20’ <b>I. Đặc điểm cấu tạo của phân tử</b>
<b>hợp chất hữu cơ.</b>


HS: Tính hố trị của cacbon, hiđro, oxi
trong các hợp chất CO2, H2O



<b>1. Hoá trị và liên kết giữa các</b>
<b>nguyên tử.</b>


GV: Thông báo Trong các hợp chất hữu cơ cacbon
ln có hố trị IV, hiđro có hố trị
I, Oxi có hố trị II.


GV: Lắp láp mơ hình biểu diễn hoá trị
bằng các gạch nối


ı


– C – , H – , – O –
ı


HS: Nối các nét gạch trong phân tử CH4,


CH3OH


HS: Ruùt ra kết luận


H H
ı ı


H – C – H , H – C – O – H ,
I I


H H
10’ - Ngun tử cacbon có liên kết được với



nhau khơng ? <b>2. Mạch cacbon</b>
GV: Biểu diễn phân ử C2H6


HS: Nhaän xét
GV: Thông báo


H H
ı ı
H – C – C – H
I I
H H


GV: Lấy ví dụ : Những nguyên tử cacbon trong
phân tử hợp chất hữu cơ liên kết
trực tiếp với nhau tạo thành ba loại
mạch cacbon : Mạch thẳng, mạch
nhánh, mạch vịng.


GV: Viết cơng thức cấu tạo của C2H6O


HS: Nhận xét trật tự liên kết


GV: Trật tự liên kết là nguyên nhân gây
nên sự khác nhau về tính chất của chúng.


H H H H
ı ı ı
ı


H– C – C– O – H ; H – C – O –


C – H


I I I I
H H H H
HS: Rút ra kết luận Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự
liên kết xác định giữa các nguyên
tử trong phân tử.


5’ HS: Nêu ý nghĩa của cơng thức hố học <b>II. Cơng thức cấu tạo</b>


HS: Viết công thức cấu tạo của C2H6O H H


I I


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

H– C – C– O – H ; CH3 – CH2 –


OH


I I
H H


HS: Rút ra kết luận Công thức cấu tạo cho biết thành
phần của phân tử và trật tự liên
kết giữa các nguyên tử trong phân
tử


GV: Để biết được một tính chất của một
hợp chất hữu cơ cần biết rõ công thức
cấu tạo.



HS: Viết công thức cấu tạo của : C3H8,


C4H10, C4H8, C2H2, C2H4.


<b>IV- Cuûng cố :( 4’)</b>


HS: Đọc thơng tin SgK phần kết luận.
HS: Làm bài tập 3


<b>V- Hướng dẫn về nhà:(1’)</b>


Học bài, làm các bài tập SgK.
Xem trước bài : <b>Metan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b> </b>


<i><b>Ng</b><b>à</b><b>y 1/2/2010</b></i>


<b> </b>Tieát 45<b> </b>

<b>METAN</b>





<b>I- Mục tiêu :</b>
<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


Học sinh biết được


- Nắm được cơng thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hoá học của mêtan


-Nắm được định nghĩa liên kết đơn, phản ứng thế


- Biết được trạng thái tự nhiên và ứng dụng của mêtan


<i><b>2- Kó năng :</b></i>


- Viết phương trình hoá học của phản ứng thế, phản ứng cháy của metan


<b>II- Chuẩn bị</b>


<b>GV:</b> - Mơ hình phân tử metan, khí metan, dung dịch Ca(OH)2


- Dụng cụ : ống nghiệm, ống thuỷ tinh vuốt nhọn, cốc thuỷ tinh, diêm.


<b>HS:</b> - Xem trước bài


<b>PP:</b> - Thực hành, trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề


<b>III- Tổ chức bài học :</b>
<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> ( 1’)


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i><b>:(5’)</b>


Viết cơng thức cấu tạo, công thức cấu tạo thu gọn của các hợp chất sau :
C3H8O, C4H10, C6H6, C6H12


3- Bài mới:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


HS: Nêu cơng thức phân tử, phân tử khối
của metan ?



3’ HS: Đọc thông tinh sách giáo khoa <b>I. Trạng thái tự nhiên, tính chất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

GV: Đưa ống nghiệm đựng khí metan <b>vật lý.</b>


HS: Quan sát:


- Trạng thái, màu sắc, mùi vị


HS: Tính tỉ khối khí metan so với khơng
khí


HS: Nhận xét
GV: Bổ sung


HS: Rút ra kết luận Metan là chất khí, không màu,
không mùi, không vị, nhẹ hơn
không khí


7’ GV: Treo tranh hình 4.4/113 SGK <b>II. Cấu tạo phân tử</b>


GV: Yêu cầu học sinh lắp láp mô hình
phân tử me tan


HS: Viết cơng thức cấu tạo
HS: Nhận xét công thức cấu tạo




H


I
H – C – H


I
H


HS: Rút ra kết luận Trong phân tử metan có 4 liên kết
đơn C – H


20’ <b>III. Tính chất hố học</b>


GV: Tiến hành thí nghiệm


Đốt cháy khí metan ùng ống nghiệm úp
ngược, sau một thời gian rót nước vơi
trong vào ống nghiệm.


<b>1. Tác dụng với oxi</b>


HS: Nhận xét hiện tượng
HS: Cho biết chất tạo thành
HS: Rút ra kết luận.


HS: Viết phương trình phản ứng. CH4(k) + 2O2(k)


0


<i>t</i>


  CO2(k) +



2H2O(h)


Phản ứng trên toả ra nhiều nhiệt , hỗn
hợp nổ mạnh.


GV tiến hành thí nghiệm .


- Đưa bình đựng hỗn hợp khí metan và
clo ra ánh sáng cho nước vào bình lắc
nhẹ, cho vào mẫu giấy quỳ tím.


HS nhận xét hiện tượng
HS rút ra kết luận.


<b>2. Tác dụng với clo ( Phản ứng </b>
<b>thế )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

GV :Nếu cho dư thì sẽ như thế nào?
- Nguyên tử hiđro của metan được thay
thế bởi nguyên tử clo vì vậy phản ứng
trên được gọi là phản ứng thế.


H –C– H + Cl – Cl <i>as</i>


  H –C– Cl + HCl
I I


H H



CH4 + Cl2  <i>as</i> CH3Cl + HCl


Metylclorua
5’ HS đọc thông tin SGK.


HS liên hệ thực tế .


HS nêu ứng dụng của metan.
GV nhận xét bổ sung.


HS: Rút ra kết luận


<b>V – Ứng dụng:</b>


Sách giáo khoa


<b>IV- Củng cố :( 4’)</b>


HS: Hồn thành chuỗi phản ứng.


CH4 <i>as</i> CH3Cl <i>as</i> CH2Cl2 <i>as</i> CHCl3  <i>as</i> CCl4


<b>V- Hướng dẫn về nhà:(1’)</b>


<i><b>Ngày soạn : 17/02/2010</b></i>




Tieát 46 <b>BÀI: </b>

<b>ETILEN</b>


<b>I- Mục tiêu :</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


- Nắm được cơng thức cấu tạo, tính chất vật lý và hoá học của Etilen.
- Hiểu được khái niệm liên kết đơi và đặc điểm của nó.


- Hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trưng của
Etilen và các Hiđrocacbon có liên kết đơi.


- Biết được một số ứng dụng quan trọng của Etilen.


<i><b>2- Kó năng :</b></i>


- Biết cách viết phương trình hố học của phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phân
biệt dung dịch.


<i><b>3- Thái độ </b></i>
<b>II- Chuẩn bị</b>


<b>GV:</b> Mơ hình phân tử Etilen, tranh mơ tả dẫn Metan qua dung dịch Brơm.
Etilen, dung dịch Brom lỗng, ống nghiệm, ống thuỷ tinh dẫn khí, diêm.


<b>HS:</b> Xem trước bài Etilen.


<b>PP:</b> Thực hành, trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề.


<b>III- Tổ chức bài học :</b>
<i><b>1- Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2- Kieåm tra bài cũ :</b></i>



Hồn thành chuỗi phản ứng: CH4  <i>as</i> CH3Cl <i>as</i> CH2Cl2 <i>as</i> CHCl3  <i>as</i> CCl4


3- Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


5 ’


5’


20’


5’


HS: Quan sát lọ đựng khí Etilen .


HS: Nhận xét trạng thái, màu sắc, mùi
vị.


HS: Tính tỉ khối khí Etilen so với khơng
khí .


HS: Rút ra kết luận về tính chất vật lí.
GV: Bổ sung.


GV: Treo tranh hình 4.7
HS: Quan sát hình vẽ.


HS: Lắp ráp mơ hình phân tử khí Etilen.


HS: Viết công thức cấu tạo Etilen.


HS: Nhận xét các liên kết nguyên tử.
HS: Rút ra kết luận


HS: Đọc thông tin SGK.


HS: Viết phương trình Hố học.


GV: Tiến hành thí nghiệm: Dẫn khí
Etilen qua dung dịch Brom màu da cam.
HS: Quan saùt.


HS: Nêu hiện tượng.
HS: Rút ra nhận xét.


HS: Viết Phương trình phản ứng.


GV: Các chất có liên kết đơi (tương tự
Etilen) dễ tham gia phản ứng cộng.


HS: Đọc thông tin Sgk.


GV: Các phân tử Etilen có thể kết hợp
được với nhau tạo thành phân tử có kích
thước và khối lượng rất lớn gọi là
Polietilen (P.E)


GV: Viết phương trình phản ứng



GV: Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng
hợp.


GV: Treo sơ đồ


<b>I- Tính chất vật lí :</b>


Saùch giaùo khoa


<b>II- Cấu tạo phân tử:</b>


H H
\ /
C = C
/ \
H H


Phân tử có một liên kết đơi C = C,
trong liên kết đơi có một liên kết kém
bền, liên kết này dễ bị đứt ra trong các
phản ứng hố học.


<b>III- Tính chất hố học:</b>


<i>1) Etilen có cháy không?</i>



C2H4 + 3O2


0



<i>t</i>


  2O2 + 2H2O


<i>2). Etilen coù làm mất màu dung dịch </i>
<i>Brom không?</i>


H H Br Br
\ / \ /
C = C + Br -Br  Br - C - C -Br


/ \ / \
H H Br Br


<i>3. Các phân tử etilen có kết hợp được </i>
<i>với nhau không?</i>



nC2H4


0<sub>,</sub>


<i>t xt</i>
<i>p</i>


   ( - CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> - )<sub>n</sub>


Polietilen ( P.E )



<b>IV - Ứng dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

HS: Quan saùt


HS: Nêu ứng dụng của Etilen
HS: Nhận xét.


HS: Bổ sung.


GV: Nhận xét, bổ sung.


GV: Các chất Etilen điều chế ra


<b>IV- Củng cố (4’)</b>


- HS: Đọc kết luận SgK.


- Làm bài tập: Có 2 lọ mất nhãn đựng 2 chất khí là Metan và Etilen. Bằng phương
pháp hố học nhận biết hai chất khí trên.


<b>V- Hướng dẫn về nhà:(1)</b>


Học bài, làm bài còn lại trong sách giáo khoa.
Xem trước bài : <b>AXETILEN.</b>


<i><b>Tiết:47</b></i>


<b>AXETIEN</b>



<i><b>*Công thức phân tử: C</b><b>2</b><b>H</b><b>6</b></i>



<i><b>*Phân tử khối: 26</b></i>


<i><b>Ngày soạn:: 18/02/2010</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết được công thức cấu tạo của axetilen (đặc điểm lên kết: gồm 1 liên kết ba trong đó
có hai liên kết kém bền dễ bị đứt trong phản ứng hố học)


- So sánh cơng thức cấu tạo giữa axetilen và etilen học sinh dự đốn được tính chất hố học
của axetilen (phản ứng cháy và làm mất màu dung dịch brom).


- HS viết được phương trình hố học điều chế axetilen từ caxicacbua và biết cách thu khí
axetilen (suy luận từ tính chất vật lí).


- Rèn luyện kỹ năng viết và cân bằng phương trình hố học.


- Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, phỏng đốn và giải thích.


- Làm quen cách suy đốn tính chất hố học từ công thức cấu tạo (đối với hợp chất hữu cơ
là rất quan trọng).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: - Mơ hình phân tử axetilen, tranh vẽ các sản phẩm ứng dụng của axetilen.
1) đất đèn, nước, dung dịch brom


2) Bình cầu, phễu chiết, chậu thuỷ tinh, ống dẫn khí, bình thu khí, ống nghiệm.



<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>


 Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số


 Kiểm tra:? Viết công thức cấu tạo của etilen và nêu tính chất hố học của etilen. Viết


phương trình phản ứng minh hoạ.


 Bài mới:


Hoạt động 1: Tính chất vật lí


- GV đưa ra thơng tin về trạng thái, màu <i><b>I. Tính chất vật lí:</b></i>- Axetilen là chất khí, khơng màu, khơng mùi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

sắc, mùi vị của axetilen, khả năng tan
trong nước.


? axetilen nặng hay nhẹ hơn khơng khí?
Bao nhiêu lần?


- HS trả lời


ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí.
(daxetilen/kk = 26/29)


Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử
1. GV yêu cầu cả lớp viết viết


công thức cấu tạo của axetilen (C2H2)



theo đúng hoá trị của C và H ra nháp sau
đó gọi một vài em trả lời.


2. HS trả lời.


<i>3.</i> <i>GV cho H quan sát mô hình</i>
<i>phân tử axetilen dạng rỗng và dạng đặc.</i>
<i>? Nhận xét gì về liên kết hóa học trong</i>
<i>phân tử axetilen? (gợi ý: có liên kết gì?</i>
<i>đơn, đơi, ba). HS trả lời.</i>


<i>4.</i> <i>GV khẳng định lại:</i>


5. GV yêu cầu HS so sánh về loại


hợp chất và cấu tạo giữa axetilen và
etilen. Từ đó có dự đốn gì về tính chất
hố học của axetilen?


6. HS trả lời


<i>GV khẳng định lại điểm giống và khác và</i>
<i>dự đốn về tính chất hoá học. (nhấn</i>
<i>mạnh điểm giống với etilen là đều là hợp</i>


<i>chất hữu cơ, đều có liên kết kém bền;</i>
<i>điểm khác là axetilen có 2 lk kém bền cịn</i>


<i>etilen chỉ có một). </i>



<i><b>II. Cấu tạo phân tử:</b></i>


- Cơng thức cấu tạo:


H-C<sub>C-H Viết gọn: CH</sub><sub>CH</sub>


- Nhận xét:


Trong phân tử axetilen có 1 liên kết ba,
trong đó có 2 liên kết kém bền dễ bị đứt trong
các phản ứng hoá học.


- So sánh cấu tạo giữa etilen và axetilen
Giống


- Đều là hợp chất hữu cơ.


- Đều có liên kết kém bền trong phân tử.
Khác


Có 1 lk kém bền
Có 2 lk kém bền


- Dự đốn tính chất hố học:
+ Phản ứng cháy.


+ Phản ứng làm mất màu dung dịch brom


Hoạt động 3: Tính chất hóa học



- GV làm TN đốt cháy axetilen trong
khơng khí. u cầu HS quan sát hiện
tượng và viết phương trình hố học.


- HS trả lời


- GV đưa ra phương trình hố học
chính xác và đưa thêm thông tin về nhiệt
phản ứng. (Cứ 1 mol axetilen cháy sinh ra
1300kJ, ngọn lửa có thể lên đến 30000C).
? So sánh ngọn lửa cháy của axetilen
và metan và giải thích? (về nhà) (gợi ý
ngọn lửa metan cháy chính là ngọn lửa
bếp ga)


- GV làm TN axetilen tác dụng với
brom, Yêu cầu HS quan sát hiện tượng và
viết phương trình hố học


(lưu ý cho HS etilen có 1 lk kém bền
nên 1 phân tử etilen cộng được vói 1 phân
tử Br2, cịn axetilen có 2 lk kém bền nên


có thể cộng với 2 phân tử brom)


Yêu cầu HS viết phản ứng cộng lần


<i><b>III. Tính chất hố học:</b></i>


<b>1. Axetilen có cháy khơng?</b>



- Hiện tượnGV: axetilen cháy với ngọn
lửa màu vàng, có muội đen.


- Phương trình hố học:
2C2H2 + 5O2 <i>t</i>0 4CO2 + 2H2O


<b>2. Axetilen có làm mất màu dung dịch</b>
<b>brom không?</b>


- Phương trình hố học:


(1)HC CH <sub>(k)</sub>+Br<sub>2(dd)</sub><sub> Br–CH=CH–Br </sub><sub>(l)</sub>


(2)Br–CH=CH–Br(l)+Br2(dd)Br2CH–HBr2(l)


(3)HCCH (k) + 2Br2(dd)  Br2CH–CHBr2(l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- GV dưa ra 3 phương trình hố học đã
u cầu.


Hoạt động 4: Ứng dụng


- Yêu cầu HS tự đọc trong SGK. <i><b>IV. Ứng dụng</b></i>


<i><b> - (SGK)</b></i>


Hoạt động 5: Điều chế


GV đưa ra phương trình hố học điều


chế C2H2 từ canxicacbua.


?Cho biết có thể thu khí axetilen


<i>- GV giới thiệu thêm: ngày nay người</i>
<i>ta điều chế axetilen bằng cách nhiệt phân</i>
<i>metan.</i>


<i><b>V. Điều chế</b></i>


- Điều chế C2H2 từ CaC2 canxicacbua:


CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2


- Thu khí axetilen bằng cách dời nước.


<b>V. Cđng cè</b>: - Lµm bµi tËp 2,3 trang 122 SGK
<b>VI. VỊ nhµ</b>: - Lµm bµi tËp 1,4,5 trang 122 SGK
- Ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết


<b> Ngày 22 tháng 2 năm 2010</b>
<b>TiÕt 48: </b>

<b>KiÓm tra 1 tiết</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đánh giá sự hiểu biết của HS vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc cđa Metan, Etilen và Axetilen.
- Kỷ năng viết phơng trình hoá học , viết công thức hóa học của các hợp chất hữu cơ.
- Kỷ năng áp dụng kiến thức giải bài tập.


<b>II. ThiÕt lËp ma trËn hai chiÒu:</b>




<b>Các chủ đề</b>


<b>Các mức độ nhận thức</b>


<b>Tỉng</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNK</b>


<b>Q</b>


<b>TL</b>
<b>Viết công</b>


<b>thức hoá học</b> Câu2(2 điểm) Câu 2(1 điểm) 3 điểm


<b>Tính chất </b>


<b>hoá học</b> Câu1( 1điểm Câu1.(1 điểm) 2 điểm


<b>Nhận biết</b>


<b>các chất</b> Câu 4(1 điểm) Câu4(1 điểm) 2 điểm


<b>Tính toán</b> Câu 3


(0,5
điểm)



Câu 3
(2,5
điểm)


3 điểm


<b>Tổng </b> 1 điểm 3,5 ®iÓm 1 ®iÓm 2,5 ®iÓm 2 ®iÓm 10 ®iÓm


<b>III. Đề bài:</b>
<b>Câu 1: Hãy đánh dấu </b>“X” <i><b>vào ô trống sau cho đúng:</b></i>


<i><b>Cã liªn </b></i>


<i><b>kết đơi</b></i> <i><b>Có liên </b><b>kết ba</b></i> <i><b>dung dịch brom</b><b>Làm mất màu</b></i> <i><b>Có phản</b><b>ứng thế</b></i> <i><b>Có phản ứng</b><b> cháy</b></i>
<i><b>Metan</b></i>


<i><b>Etilen</b></i>
<i><b>Axetile</b></i>
<i><b>n</b></i>


<b>Câu 2:</b> Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có cơng thức phõn
t sau: C3H8, C2H4, C3H6, C4H8.


<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn 11,2lit khí metan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>a.</b> Viết phơng trình phản ứng.


<b>b. </b>HÃy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích CO2 tạo thành?



<i>(Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)</i>


<b>Câu4 : </b> Bằng phơng pháp hoá học hÃy phân biệt các chất khí không màu sau: CH4, C2H4,
CO2. Viết phơng trình hoá học nếu có.


<b>IVĐáp ¸n - biĨu ®iĨm</b>


<i><b>Câu 1(2 điểm)</b></i><b>:</b> Mỗi ý chỗ đánh dấu “X” đúng đợc<b>:</b><i><b> 0,25 điểm:</b></i>


<b>Có liên </b>
<b>kết đơi</b>


<b>Cã liªn </b>
<b>kết ba</b>


<b>Làm mất màu dung</b>
<b>dịch brom</b>


<b>Có phản ứng</b>
<b>thế</b>


<b>Có phản ứng ch¸y</b>


<i><b>Metan</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i>


<i><b>Etilen</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i>


<i><b>Axetilen</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i><b>: (</b><i><b>3,0 điểm</b></i><b>)</b>Viết đúng mỗi công thức đợc: 0,5 điểm.


C3H8: H H H


H - C - C - C - H ViÕt gän: CH3 - CH2 - CH3


H H H


C2H4: H H


C = C viÕt gän: CH2 = CH2


H H


C3H6: H H H H


C = C C H Hc H - C C - H
H H H C


H H
ViÕt gän: CH2 = CH - CH3; CH2 - CH2


CH2


C4H8. H H H H H


C = C C C H Hc H - C - C - H
H H H H H - C - C - H


ViÕt gän: H H


CH2 = CH - CH2 - CH3; CH2 - CH2



CH2 - CH2


<i><b>Câu 3: (</b>3,0 điểm</i>)


a. PTHH: CH4 + 2O2 t0 CO2 + 2H2O


1mol 2mol 1mol 2mol


<b>b. </b>Sè mol cđa CH4 lµ: nCH4 = V/ 22,4 = 11,2 / 22,4 = 0,5 (mol).


Theo PTHH ta cã: nO2 = nCH4 x 2 = 0,5 x 2 = 1,0 (mol).


nCO2 = nCH4 = 0,5 (mol)


Vậy thể tích khí oxi cần dùng là: VO2 = n x 22, 4 = 1 x 22,4 = 22,4 (lit)


Thể tích khí CO2 tạo thành là: VCO2 = n x 22,4 = 0,5 x 22,4 = 11,2 (lit)


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

dung dịch nớc Brơm là khí C2H4. Hai khí cịn lại cho qua dung dịch nớc vơi trong, nếu
khí nào làm đục nớc voio trong là CO2 còn lại là CH4


PTHH:...



<i><b>Tiết 50: Ngày 25 tháng 3 n</b><b>ăm 2010</b></i>


<b> DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>Học sinh nắm được:


- Tính chất vật lý, trạng thái thiên nhiên, thành phần , cách khai thác, chế biến và ứng
dụng của dầu mỏ, khí thiên nhiên.


- Biết crăckinh là phương pháp quan trọng để chế biến dầu mỏ.


- Nắm được đặc điểm cơ bản của dầu mỏ Việt Nam, vị trí số mỏ dầu, mỏ khí và tình
hình khai thác dầu khí ở nước ta.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, viết PTHH, làm tốn hóa học.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>



- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Mẫu: Đầu mỏ, các sản phẩm trưng cất dầu mỏ
- Tranh vẽ: + Mỏ dầu và cách khai thác


+ Sơ đồ chưng cất dầu mỏ


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Viết cơng thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu tạo tính chất hóa học của benzen?
2. Làm bài tập số 3


<b>2. Bài mới:</b>


Hoạt động 1: Dầu mỏ


GV: Cho HS quan sát mẫu dầu mỏ.


? hãy nhận xét về trạng thái, màu sắc và
tính tan…


- Cho HS quan sát hình 4-16 phóng to:
“Mỏ dầu và cách khai thác “


- GV: Thuyết trình: trong tự nhiên dầu
mỏ tập tring thành vùng lớn, ở sâu trong
lòng đất, tạo thành mỏ dầu.


? Hãy nêu cấu tạo túi dầu


? Hãy liên hệ thực tế và nêu cách khai
thác dầu mỏ


? Quan sát H4.17 hãy kể tên các sản
phẩm dầu mỏ.


- GV thuyết trình: để tăng lượng xăng


dung phương pháp Crăckinh nghĩa là bẻ


1. Tính chất vật lý:
- Dầu mỏ là chất lỏng
- Màu nâu đen


- Không tan trong nước
- Nhẹ hơn nước


2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của
dầu mỏ.


- Lớp khí dầu mỏ (khí đồng hành). Thành
phần chính của khí dầu mỏ là metan: CH4
- Lớp dầu lỏng: Là hỗn hợp phức tạp của
nhiều hiđrocacbon và những lượng nhỏ
các hợp chất khác.


- Lớp nước mặn
- Cách khai thác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

gãy phân tử. lỏng (còn lại là giếng dầu)


+ Ban đầu, dầu tự phun lên. Về sau
người ta phải bơm nước hoặc khí xuống
để đẩy dầu lên.


3. Sản phẩm dầu mỏ.


- Xing, dầu, dầu điezen, dầu mazut, nhựa


đường.


Dầu nặng Crăckinh Xăng + hỗn hợp khí


<i><b>Hoạt động 2: Khí thiên nhiên</b></i>


GV thuyết trình: Khí thiên nhiên có
trong các mỏ khí nằm trong lòng đất,
thành phần chủ yếu là khí metan.


- Khí thiên nhiên là nhiên liệu, nguyên
liệu trong đời sống và trong cơng nghiệp.


Khí thiên nhiên là nhiên liệu trong đời
sống và trong công nghiệp.


<i><b>Hoạt động 3: Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở Việt Nam</b></i>


Gv yêu cầu học sinh đọc thông tin trong
SGK


? Quan sát H4.19 cho biết dầu mỏ nước
ta chủ yếu tập trung ở đâu? Kể tên một
số mỏ dầu của nước ta? Trữ lượng là bao
nhiêu?


? Đặc điểm nổi bật của dầu mỏ Việt Nam
? Trong quá trình khai thác thường gây
hậu qủ gì đối với mơi trường?



- ở Việt Nam dầu mỏ có nhiều ở mthềm
lục địa phía nam.


<b>3. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Nhắc lại nội dung chính của bài.
2. Phiếu học tập.


Hãy chọn một câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: A- Dầu mỏ là một đơn chất


B- Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp
C- Dầu mỏ là một hiđrocacbon


D- Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
Câu 2: A- Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ nhất định


B- Dầu mỏ có nhiệt độ sơi khác nhau tùy thuộc vào thành phần của dầu mỏ
C- Thành phần chủ yếu của dầu mỏ chỉ gồm xăng và dầu lửa


D- Thành phần chủ yếu của dầu mỏ chỉ gồm xăng và dầu lửa.
Câu 3: Phương pháp để tách riêng các sản phẩm từ dầu thô là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

C- Chưng cất dầu mỏ


D- Khoan giếng dầu và bơm nước hoặc khí xuống


<i><b>Tiết 51: Ngày 28 tháng 2 năm 2010 </b></i>

<b>NHIÊN LIỆU</b>




<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>Học sinh nắm được:


- Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.


- Nắm được cách phân loại nhiên, đặc điểm và ứng dụng của một số nhiên liệu thông
dụng.


- Nắm được cách sử dụng hiệu quả nhiên liệu


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng làm toán hoá học.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>



- Biểu đồ phóng to H.4.21, H.4.22


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Hãy cho biết thành phần của dầu mỏ, các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
2. Làm bài tập số 4


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhiên liệu là gì?</b></i>


? Em hãy kể tên một số nguyên liệu


thường gặp?


GV: Các chất trên khi cháy đều tỏa nhiệt
và phát sáng. Gọi là nhiên liệu.


? Vậy nhiên liệu là gì?


? Nhiên liệu có vai trị như thế nào trong
đời sống và sản xuất.


I.NHIÊN LIỆU LÀ GÌ


- Nhiên liệu là những chất cháy được, khi
cháy tỏa nhiệt và phát sáng


<i><b>Hoạt động 2: Nhiên liệu được phân loại như thế nào</b></i>


Dựa vào trạng thái em hãy phân nhiên
liệu.


GV: Thuyết trình về quá trình hình thành
dầu mỏ.


HS: Quan sát H.4.21


? Hãy cho biết đặc điểm của than gầy,


II.NHIÊN LIỆU ĐƯỢC PHÂN LOẠI
NHƯ THẾ N ÀO



1. Nhiên liệu rắn: than mỏ, gỗ …


2. Nhiên liệu lỏng: gồm các sản phẩm chế
biến từ dầu mỏ như xăng, dầu … và rượu.
3. Nhiên liệu khí gồm các loại khí thiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

than mỡ, than non, than bùn?


GV: Thuyết trình về đặc điểm của gỗ?
? Hãy lấy VD về nhiên liệu lỏng? Nhiên
liệu lỏng được dùng chủ yếu ở đâu?
? Hãy lấy VD về nhiên liệu khí, nêu đặc
điểm, ứng dụng


nhiên, khí mỏ dầu, khí lị cao, khí than


<i><b>Hoạt động 3: Sử dụng nhiên liệu như thế nào cho có hiệu quả</b></i>


? Vì sao chúng ta phải sử dụng nguyên
liệu cho có hiệu quả?


? Sử dụng nhiên liệu như thế nào là hiệu
quả


- Nhiên liệu cháy khơng hồn tồn vừa
gây lãng phí, vừa làm ơ nhiễm mơi
trường.


- Sử dụng nhiên liệu có hiệu quả phải
đảm bảo yêu cầu sau:



+ Cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy
+ Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu
với khơng khí


+ Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì
sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp với
nhu cầu sử dụng.


<b>C. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Nhắc lại những nội dung chính của bài
2. Làm bài tập 1,3


3. Bài tập về nhà 2,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>Tiết 52: Ngày 3 thỏng 3 </b><b>năm 2010</b></i>


<b>LUYN TP CHNG 4</b>



<b> HIĐRO CACBON </b>

<b>–</b>

<b> NHIÊN LIỆU</b>



<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thức đẫ học về hiđro cacbon.


- Hệ thống mối quan hệ cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon



<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng làm tốn hóa học, giải bài tập nhận biết, XĐ công thức hợp chất
hữu cơ.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>



- Bảng phụ, bảng nhóm.


- HS: Các kiến thứuc của chương 4


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>Không kiểm tra


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ</b></i>


GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm với nội dung


<i>Metan</i> <i>Etilen</i> <i>Axetilen</i> <i>Benzen</i>


Cơng thức CT
ĐĐ cấu tạo
P/ư đặc trưng


Viết các PTHH minh họa
HS: Hoạt động theo nhóm



Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác nhận xét bổ sung
GV chuẩn bị kiến thức


<i>Metan</i> <i>Etilen</i> <i>Axetilen</i> <i>Benzen</i>


Công
thức cấu


tạo


H
H – C – H


H


H H
C = C
H H


H – C = C – H


H


H C H
C C
C C
H C H
H


ĐĐ cấu


tạo


- Có 4 liên kết
đơn


- Có một liên
kết đơi


- Có một liên
kết ba


- Mạch vòng 6 cạnh
khép kín. Có 3 liên
kết đơn xen kẽ 3 liên


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

kết đôi.
P/ư đặc


trưng


- Phản ứng
thế


- Phản ứng cộng
( làm mất màu
dd nước Brom)


- Phản ứng
cộng ( làm mất
màu dd nước


Brom)


- Phản ứng thế với
brom lỏng


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập</b></i>


GV: Đưa nội dung bài tập 1
Cho các hiđrocacbon sau:
C2H2, C2H4, CH4, C2H6, C3H6,
C6H6


- Viết CTCT cuả các chất
trên?


- Chất nào là chất có phản ứng
đặc trưng là phản ứng thế?
- Chất nào làm mất màu nước
brom?


- Viết các PTHH?


Bài tập 2: BT 2 SGK trang
133


Bài tập 1:


a. C2H2: H – C = C – H
b.C2H4: H H
C = C


H H
c. CH4:


H
H – C – H
H


d.C2H6: CH3 – CH3
e. C3H6: CH3 – CH2 – CH3
f. C6H6 :


H


H C H


C C

C C
H C H



H


- Những chất có phản ứng thế:


CH4 + Cl2 as <sub> CH3Cl + HCl</sub>
C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl
C6H6 + Br2 Fe , t<sub> C6H5Br + HBr</sub>
- Những chất làm mất màu dd brom:



C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
C2H4 + Br2 C2H4Br2


Bài tập 2: Chỉ dùng dd brom có thể phân biệt được 2
chất khí metan và etilen:


Cách tiến hành: Sục cả 2 khí vào ống nghiệm đựng
dd brom. Khí nào làm cho dd brom mất màu đó là
bình đựng etilen. Bình khí nào khơng làm mất mầu
dd brom bình đó đựng metan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Bài tập 3: Đốt cháy hồn tồn
1,68l hỗn hợp gồm khí metan
và axetilen rồi hấp thụ hoàn
toàn sản phẩm vào nước vôi
trong dư, thu được 10b kết tủa.
a. Viết PTHH xảy ra.


b. Tính V của mmỗi chất khí
trong hỗn hợp ban đầu.


c. Nếu dẫn từ từ 3,36l hh trên
vào dd brom dư thì khối lượng
brom phản ứng là bao nhiêu?
GV: Gọi HS tóm tắt và nêu
cách tính


HS: Lên bảng làm bài tập
GV: Dửa sai nếu có



Bài tập 3:
a. PTHH xảy ra:


CH4 + 2O2 t<sub> CO2 + 2H2O (1)</sub>
x x


2C2H2 + 5O2 t<sub> 4CO2 + H2O (2)</sub>
y 2y


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3)


b. Vì nước vơi trong dư nên phản ứng giữa CO2 và
Ca(OH)2 tạo thành muối trung hòa.


n

CaCO3 = 10: 100 = 0,1mol
Theo PT 1,2,3


n

CO2(1+ 2) =

n

CO2 (3) = 0,1mol
V 1,68


nhh khí = = = 0,0075 mol
22,4 22,4


Gọi số mol của metan và axetilen lần lượt là x, y.
Theo bài ra ta có hệ phương trình:


x + y = 0,0075
x + 2y = 0,1
Giải ra ta có: x = 0,05



y = 0,0025 mol
Vậy VCH4 = 0,05 . 22,4 = 1,12l
V C2H2 = 1,68 – 1,12 = 0,56l
c. Trong 3,36l hh (ĐKTC) có:
0,05 . 3.36


n

CH4 = = 0,1mol
1,68


0,0025 . 3.36


n

C2H2 = = 0,05mol
1,68


- Dẫn hh khí vào dd brom có PTHH sau:
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (4)
Theo PT (4)


n

Br2 = 2

n

C2H2 = 0,05 . 2 = 0,1mol
Vậy

m

Br2 = 0,1. 160 = 16g


<b>C. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Nhắc lại những nội dung chính của bài
2. Bài tập về nhà 1, 3,4 SGK.


<i><b>Tiết 53: Ngy 14 thỏng 3 </b><b>năm 2010</b></i>


<b>THC HÀNH:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b> TÍNH CHẤT CỦA HIĐROCACBON</b>


<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Củng cố các kiến thức về hiđrocacbon.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học


<b>3. Thái độ tình cảm</b>


- Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực hành hóa học.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>



* Dụng cụ: Ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, nút cao su có kèm ống nhỏ giọt, giá thí
nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh.


* Hóa chất: Đất đèn, dung dịch brom, nước cất.


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu cách điều chế axetilen trong phịng thí nghiệm?
2. Nêu tính chất hóa học của axetilen?


3. Nêu tính chất vật lý của axetilen?



<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm:</b></i>


GV: Giới thiệu các dụng cụ hóa chất:


- Ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, nút cao su có kèm ống nhỏ giọt, giá thí nghiệm,
đèn cồn, chậu thủy tinh.


- Lắp dụng cụ thí nghiệm như hình vẽ 4.25
GV: Chia lớp thành 4 nhóm.


GV: hướng dẫn thí nghiệm


HS các nhóm làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên
* Thí nghiệm 1: Điều chế axetilen:


- Cho vào ống nghiệm có nhánh A vài mẩu đất đèn. Nhỏ từng giọt nước vào ống
nghiệm. Thu khí axetilen bằng cách đẩy nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Dẫn khí axetilen thốt ra ở ống nghiệm A vào ống nghiệm C chứa 2ml dd brom
? Hãy nhận xét hiện tượng?


? Viết phương trình hóa học xảy ra?
- Tác dụng với oxi (phản ứng cháy)


- Dẫn axetilen qua ống thủy tinh vuốt nhọn và châm lửa đốt.
? Quan sát hiện tượng , viết PTHH?


* Thí nghiệm 3: Tính chất vật lý của bezen:



- Cho 1ml bezen vào ống nghiệm có chứa 2ml nước cất lắc kỹ.
- Cho 2ml dd brom loãng vào 1ml dd bezen, lắc kỹ.


? Quan sát hiện tượng, viết PTHH?


<i><b>Hoạt động 2: Công việc cuối buổi thực hành: </b></i>


1. Học sinh thu dọn lau chùi dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh phịng thực hành
2. Viết bản tương trình theo mẫu:


TT Nội dung Hiện tượng quan sát được Giải thích PTHH


1
2
3


<i><b> </b></i>

<b>CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON</b>



<b>***</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>Tiết 54: </b><b>Ng y 15 tháng 3 năm2010</b><b></b></i>


<b>RU ETYLIC</b>


<b>I. Mc tiờu bi hoc:</b>



<b>1.Kin thức:</b>Học sinh nắm được:


- Nắm được CTPT, CTCT, tính chất vật lý , tính chất hóa học và ứng dụng của rượu
etylic.



- Biết nhóm – OH là nhóm nguyên tử gây ra tính chất hóa học đặc trưng của rượu.
- Biết độ rượu, cách tính độ rượu, cách điều chế rượu.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của rượu với Na, biết cách giải quyết một số bài tập về
rượu.


<b>3. Thái độ tình cảm</b>


- Giáo dục lịng u mơn hóa, tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>



- Bảng nhóm, mơ hình phân tử rượu etylic dạng đặc, dạng rỗng.
- Dụng cụ: Cốc thủy tinh ( 2 cái ), đèn cồn, panh, diêm.


- Hóa chất: Na, C2H5OH, H2O.


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý:</b></i>


? Thế nào là dẫn xuất hiđrocacbon?


GV: Giới thiệu các hợp chất chứa O như
rượu etylic, axit axetic, glucozơ…



GV: Yêu cầu HS quan sát lọ đựng rượu
etylic (còn gọi là cồn)


? Hãy nêu tính chất vật lý của rượu
etylic?


GV: yêu cầu một HS đọc khái niệm về
độ rượu


? Rượu 450<sub> có nghĩa là gì? </sub>


Bài tập: Khoanh trịn vào chữ cái trước
câu trả lời đúng:Rượu 900<sub> có nghĩa là:</sub>
A.DD được tạo thành khi hòa tan 90g
rượu nguyên chất với 100 ml nước.


B. DD được tạo thành khi hòa tan 90ml
rượu nguyên chất với 100 g nước.


C. DD được tạo thành khi hòa tan 90g
rượu nguyên chất với 10 g nước.


D.Trong 100 ml dd có 90ml rượu
nguyên chất.


- Là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước
tan vô hạn trong nước.


- Sôi ở 78,30<sub>C</sub>



- Hũa tan được nhiều chất như iot, benzen
- Số ml rượu etylic cú trong 100ml hỗn
hợp rượu gọi là độ rợu.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

tử rượu etylic dạng đặc và dạng rỗng.
? Hãy viết công thức cấu tạo của rượu
etylic?


? Nhận xết về đặc điểm cấu tạo của
etylic?


GV: Giới thiệu chính nhóm – OH làm
cho rượu có tính chất đặc trưng


H H


H – C – C – O – H


H H


Hay CH3 – CH2 – OH


- Trong phân tử rượu etylic có ,một
nguyên tử H không liên kết với nguyên tử
C mà lên kết với nguyên tử O tạo ra
nhóm - OH



Hoạt động 3: Tính chất hóa học:
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm đốt


cháy cồn.


? Quan sát màu của ngọn lửa?
? Nêu hiện tượng và viết PTHH?
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho một mẩu Na vào cốc đựng rượu
etylic.


- Cho một mẩu Na vào cốc đựng nước
để so sánh?


? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Nhận xét và viết PTHH?


GV: Nêu cơ chế của phản ứng bằng cách
viết phấn màu.


GV: Giới thiệu phản ứng của rượu etylic
và axit axetic sẽ học ở bài sau.


<i>1. Rượu etylic có cháy không?</i>


- Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu
xanh toả nhiều nhiệt.


PTHH



C2H5OH (l) + 3O2 (k) t<sub> 2CO2 (k) +3H2O(l)</sub>


2<i>.Rượu etylic có phản ứng với Na khơng?</i>


- Rượu etylic phản ứng với Na giải phóng
H2


2C2H5OH(l) +2Na(r) 2C2H5ONa(dd) +H2(k)


<i>3. Phản ứng với axit axetic</i> sẽ học ở bài


sau:


Hoạt động 4: ứng dụng:
? Quan sát hình vẽ trong SGK? Hãy nêu


ứng dụng của rượu etylic?


GV: Nhấn mạnh uống rượu nhiều có hại
cho sc khe.


- Sản xuất rợu bia, pha vécni, pha nớc hoa
- Điều chế axit axetic, cao su tổng hợp,
dược phẩm…


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>§iỊu chÕ</b></i>:
? Rượu etylic điều chế bằng cách nào?


GV: Ngồi ra cịn có thể diều chế bằng


cách cho etilen tác dụng với nước.


- Tinh bột lên men<sub> Rượu etylic</sub>
( hoặc đường)


- Cho etilen tác dụng với nước:
C2H4 + H2O axit<sub> C2H5OH</sub>


<b>C. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Nhắc lại tính chất hóa học của rượu etylic?


2. Bài tập: Cho Na dư vào cốc đựng rượu etylic 500<sub> . Viết PTHH xảy ra?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

3. Bài tập về nhà 1,2, 3, 4, 5 ( SGK trang 139)


<i><b>Tiết 55: Ngy 21 thỏng 3</b><b> Năm2010</b></i>


<b>AXIT AXETIC</b>


<b>I. Mc tiờu bài hoc:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>Học sinh nắm được:


- Nắm được CTPT, CTCT, tính chất vật lý , tính chất hóa học và ứng dụng của axit
axetic.


- Biết nhóm –COOH là nhóm nguyên tử gây ra tính axit.
- Biết khái niệm este và phản ứng este hóa.


<b>2. Kỹ năng</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Giáo dục lịng u mơn hóa, tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>



- Bảng nhóm, mơ hình phân tử axit axetic dạng đặc, dạng rỗng.


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm (10 cái ), kẹp gỗ, ống hút, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh,
hệ thống ống dẫn khí.


- Hóa chất: CH3COOH, Na2CO3, q tím, phenolftalein.


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của rượu etylic?
2. Học sinh làm bài tập số 2 và 5 (SGK)


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý:</b></i>


GV: yêu cầu HS quan sát lọ đựng axit
axetic hay dấm ăn?


? Hãy nêu tính chất vật lý của axit
axetic?


GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm: Nhỏ
một vài giọt CH3COOH vào ống nghiệm


đựng nước, nêu hiện tượng quan sát
được.


- Là chất lỏng, không màu, vị chua, tan
vô hạn trong nước.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử:</b></i>


GV: Têu cầu HS quan sát mơ hình phân
tử axit axetic dạng đặc và dạng rỗng.
? Hãy viết công thức cấu tạo của rượu
etylic?


? Nhận xết về đặc điểm cấu tạo của
etylic?


GV: Giới thiệu về nguyên tử H trong
nhóm – COOH làm cho axit axetic có
tính chất axit.


- CTCT:


H
O
H – C – C


O – H
H





Hay CH3 – COOH


-Trong phân tử axit axetic có nhóm


- COOH . Nhóm này làm cho phân tử axit
axetic có tính axit.


Hoạt động 3: Tính chất hóa học:
? Nhắc lại tính chất chung của axit?


GV: Hướng dẫn và yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm:


+ Thí nghiệm 1: Nhỏ một vài giọt dd CH3COOH vào một mẩu giấy
q.


+ Thí nghiệm 2: Nhỏ một vài giọt dd CH3COOH vào dd Na2CO3
+ Thí nghiệm 3: Nhỏ từ từ dd CH3COOH vào ống nghiệm có chứ
vài giọt phenolftalein( có màu đỏ)


GV: u cầu các nhóm làm thí nghiệm


1. Axit axetic
có tính chất
hóa học của
axit không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

? Quan sát hiện tượng, viết PTHH?


GV: Đưa thông tin phản hồi phiếu học tập



TT Thí nghiệm Hiện tượng PTHH


1 + Thí nghiệm 1: Nhỏ một
vài giọt dd CH3COOH vào
một mẩu giấy q.


Qùi tím chuyển màu
đỏ


2 + Thí nghiệm 2: Nhỏ một
vài giọt dd CH3COOH vào
dd Na2CO3


Có bọt khí bay ra Na2CO3 + 2CH3COOH
2CH3COONa + H2O +
CO2


3 + Thí nghiệm 3: Nhỏ từ từ
dd CH3COOH vào ống
nghiệm có chứ vài giọt
phenolftalein( có màu đỏ)


Dung dịch ban đầu có
màu đỏ, chuyển dần
sang không màu.


CH3COOH + NaOH
CH3COONa + H2O
? Nhận xét về tính chất hóa học của axit



axetic?


GV: làm thí nghiệm phản ứng giữa axit
axtic với rượu etylic.


? Nhận xét mùi của chất tạo thành?
GV: Đó là Etyl axetat, Viết PTHH?


- Axit axetic là một axit hữu cơ yếu
- Làm quì tím chuyển sang màu đỏ.
- Tác dụng với muối:


Na2CO3(r) + 2CH3COOH(dd)


2CH3COONa(dd) + H2O (l) + CO2 (k)
- Tác dụng với kiềm:


CH3COOH (dd) + NaOH(dd)
CH3COONa (dd) + H2O (l)
2. Tác dụng với axit axetic:


H2SO4đ, t0
CH3COOH (dd) + C2H5OH (dd)


CH3COONa (dd) + H2O (l)


<i> Etyl axetat</i>


Hoạt động 4: ứng dụng:


? Quan sát hình vẽ trong SGK? Hãy nêu


ứng dụng của rượu axit axetic?


- Sản xuất tơ nhân tạo, dược phẩm, phẩm
nhuộm, chất dẻo, pha dấm…


Hoạt động 5: Điếu chế::
? Hãy nêu phương pháp điều chế axit


axetic?


- Trong công nghiệp:


2C4H10 + 5O2 t<sub>Xt 4CH3COOH + 2H2O</sub>
- Sản xuất dấm:


CH3CH2OH + O2 men dấm<sub>CH3COOH + H2O</sub>


<b>C. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Nhắc lại tính chất hóa học của axit axetic?Viết PTHH?BTVN 1 đến 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i><b>Tiết 56: Ngày 22 thỏng 3 </b><b>Năm2010</b></i>


<b>MI QUAN H GIA ETILEN </b>


<b> RU ETILIC VÀ AXIT AXETIC</b>


<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>Học sinh nắm được:



- Mối quan hệ giữa hiđrocabon, rượu, axit axetic với các chất, cụ thể là etilen, axit
axetic, và etyl axetat.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa giữa các chất.


<b>3. Thái độ tình cảm</b>


- Giáo dục lịng u mơn hóa, tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Bảng nhóm, bảng phụ.


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của axit axetic?
2. Học sinh làm bài tập số 2 và 7 (SGK)


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý:</b></i>


GV: Đưa ra sơ đồ câm mối liên hệ giữa các hợp chất hữu cơ:


O2 + rượu etylic



Men dấm H2SO4đ,t0


HS: Tham gia ý kiến để hoàn thành sơ đồ:


O2 + rượu etylic


Men dấm H2SO4đ,t0


? Viết PTHH minh họa:


C2H4 + H2O axit<sub> C2H5OH</sub>


C2H5OH + O2 Men dấm<sub> CH3COOH + H2O</sub>
H2SO4đ, t0


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập:</b></i>


GV: Yêu cầu HS làm bài
tập 1 SGK


HS lên bảng làm bài tập.
GV sửa sai nếu có.


GV: Hướng dẫn HS làm bài
tập 4(SGK)


- Tính số mol của của
CO2



- Tính khối lượng của C
- Tính khối lượng của H
- Tính khối lượng của O
- CTPT của A là CxHyOz
- Lập tỷ lệ : x: y: z


Bài tập 1:


a. C2H4 + H2O axit<sub> C2H5OH</sub>


C2H5OH + O2 Men dấm<sub> CH3COOH + H2O</sub>
H2SO4đ, t0


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
b. CH2 = CH2 + Br2 CH2Br - CH2Br


n CH2 = CH2 t, p, xt <sub> (- CH2- CH2 - )n</sub>
Bài tập 4:


n

CO2 = 44 : 44 = 1mol


Khối lượng C có trong 23g chất hữu cơ A là : 1.12=
12g


n

H2O = 27/18 = 1,5g


m của H trong 23g chất Alà 1,5 . 2 = 3g
120



Etilen Rượu


etilic


Etilen Rượu


etilic


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

a. Vậy trong A có C, H, O
x, y, z là số nguyên dương
Theo bài ra ta có:


12 3 8


x : y : z = : : = 2 : 6: 1
12 1 16


Vì MA = 46 nên CTPT của A là : C2H6O


<b>C. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Chốt lại kiến thức về mối liên hệ giữa các dẫn xuất hiđrocacbon.
2. BTVN: 2, 3, 5 (SGK)


<i><b> Ngày soạn:28/ 3/ 2010</b></i>
<b>Tiết : 57</b>


<b>KiĨm tra 1 tiÕt.</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>



+ Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức kiến thức của mỗi học sinh về phần:
hiđrôcácbon, dẫn xuất hiđrôcácbon, nhiên liệu, .


+ Rèn kỹ năng làm bài, t duy sáng tạo độc lập của mỗi học sinh về các kiến thức
ó hc.


+ Rèn kỹ năng nghiêm túc trong làm bài.
<b>II.Chuẩn bÞ:</b>


A. Sơ đồ ma trận
Mức độ


Néi dung


<b>BiÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>Tỉng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>C2H5OH</b>


Câu 1.I
(0,5Đ)
Câu 3.I
(0,5 Đ)


Câu1.II



(1 Đ) Câu 2.I(0,5 Đ)


2,5 điểm


<b>Ch3cooh</b>


Câu 5.I
(0,5Đ)
Câu 6.I
(0,5Đ)


Câu1.II


(1 Đ) Câu 4.I (0,5Đ)


Câu2.II
(2 Đ)


Câu2.II


(2 Đ) 6,5 điểm


<b>C6H6</b>


Câu1.II


(1 Đ) 1 ®iĨm



<b>Tỉng</b> <b> </b>5 ®iĨm


3 ®iĨm


2 ®iĨm


10


<b> Đề bài</b>


<b>I / Trắc nghiệm khách quan :</b> (3 ®iĨm )


<b> * Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng</b>:
<b>1.</b> Rợu etylic có phản ứng với Na giải phóng khí H2 bởi vì :


A : Ph©n tư rỵu cã nhãm (- OH). B : Phân tử rợu có nguyên tử oxi và hiđrô.
C : Phân tử rợu có chứa nguyên tố oxi. D : Phân tử rợu có chứa H, C, O.


<b>2.</b>Tính chất hoá học nào sau đây không phải là của rợu etylic
A : Tác dụng với Na giải phóng khí H2


B : Tác dụng với Brom.


C : Tác dụng với oxi không khí .


D : Tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc làm súc tác và đun nóng .



<b>3.</b> Axitaxetic cã tÝnh axit là do:


A :Trong phân tử có chứa nguyên tử oxi. B :Trong phân tử có nguyên tư C, H, O.
C : Trong ph©n tư cã nhãm (- OH). D : Trong ph©n tư cã nhãm (- COOH)
<b>4.</b> Cho c¸c chÊt sau CuO, Mg, Na2CO3, C2H5OH, KOH, Cu, Br2 sè chÊt cã thĨ t¸c dơng
víi CH3COOH lµ :


A : 3 C : 4
B : 5 D : 6.


<b>* Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào các dấu hỏi rồi hoàn thành các phơng</b>
<b>trình hố học sau :</b>


<b> 5.</b> CH3COOH + Mg H2 + ?


<b>6.</b> C2H5OH + ? CH3COOC2H5 + H2O


<b>II/ Tr¾c nghiệm tự luận</b> ( 7 điểm )


<b>Câu 1</b> : Viết công thức cấu tạo của: axit axetic, rợu etylíc, Benzen


<b>Axit axetic Rỵu etyric Benzen</b>
<b>C©u 2</b> : Cho 60(g) CH3COOH T¸c dơng víi 92g C2H5OH


a- Viết phơng trình phản ứng ghi rõ điều kiện nêu cã.


b. Tính khối lợng của Etylaxetat sau phản ứng. Cho biết chất nào còn d sau phản ứng.
c- Nếu chỉ thu đợc 55g etylaxetat thì hiệu suất của phản ứng sẩy ra là bao nhiêu


Cho biÕt: O = 16; H= 1; C = 12:



<b>B. Đáp án - Biểu Điểm</b>
<b>I / Trắc nghiệm khách quan : </b>(3 điểm )


1. A 0,5 ®iĨm


2. B 0,5 ®iĨm 5. (CH3COO)2Mg 0,5 ®iĨm


3. D 0,5 ®iĨm 6. CH3COOH 0,5 ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>
<b>C</b>âu 1.(3điểm)


Axit xetei R¬u etylic Benzen
H O H H CH = CH
// / \
H - C- C H - C - C - O - H CH CH
\ OH \\ //
H H H CH - CH
Câu 2. a. phơng trình phản ứng


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (0,5 Đ)
b. Tính khối lợng chất còn d sau ph¶n øng


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O


60 g 46g 88g (0,5 §)


60g xg yg





60 x 46


khèi lỵng rỵu tham gia ph¶n øng = x = = 46 gam (0,5 §)
60


Theo PTHH thì Rợu d Axit axetic phản ứng hÕt (0,5 §)
Suy ra khèi lỵng rỵu d = 92 - 46 = 46 gam


60 x 88


Khèi lỵng etylaxetat = = 88 gam (1 §)
60 55 x 100


c. HiÖu suÊt của phản ứg là : = 62,5 % (1 Đ)
88


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>Ngày 31/3/2010 </b></i>
<b>TiÕt 58</b> Bµi 47

<b>ChÊt BÐo</b>

<b>.</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc định nghĩa chất béo,trạng thái tự nhiên, tính chất lý học, hố học, và ứng
dụng của chất béo.


+ Viết đợc công thức phân tử của glixerol, công thức tổng quát của chất béo.
2. Kỹ năng:



+ Viết đợc PTHH của phản ứng thuỷ phân chất béo (ở trạng thái tổng quát).
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1) Dông cô: èng nghiệm.


2) Hoá chất: Dầu ăn, benzen, nớc.


HS su tầm: Tranh vẽ một số loại thức ăn, trong đó có loại chứa nhiều chất béo (đậu, lạc,
thịt, bơ...)


<b>III.Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
1. ổn định


2.KiĨm tra bµi cị: ( Không)
3. Bài mới


Hot ng dy- hc Ni dung


<b>Hot ng 1:</b>
<i>. </i>


<b>1) Chất béo có ở đâu</b>? (SGK)


HS ; QS H 5.6 , liªn hƯ thùc tÕ -> Cho
biết chất béo có ở đâu?


<b>Hot ng 2:</b>


GV: biểu diễn TN H 5.7. Cho 1 giọt


dầu ăn lần lợt vào 2 ống nghiệm đựng
nớc và benzen, lắc nhẹ và quan sát.
HS: Nhận xét hiện tợng và kết luận về
tính chất vật lý của chất béo?


<b>2) ChÊt bÐo cã tÝnh chÊt vËt lÝ quan träng</b>
<b>nµo</b> ?


- Chất béo không tan trong nớc, nhẹ hơn nớc.
- Chất béo tan đợc trong benzen, dầu hoả,
xăng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Hoạt động 3</b>:


GV: Giíi thiƯu  häc sinh nghe, ghi
bµi:


+ Đun chất béo ở nhiệt độ, áp suất
cao, ngời ta thu đợc glixerol (glixerin)
và các chất béo.


HS cho biÕt chÊt béo là gì?


GV viết công thức của glixerin và axit
HS Viết công thức chung của chất béo
lên bảng.


+ Gii thiệu công thức chung của chất
béo: R- COOH, sau đó thay thế R
bằng C17H35; C17H33; C15H31.



HS: Nhận xét về thành phân của chất
béo?


HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời häc
sinh kh¸c bỉ sung.


GV đánh giá, chốt lại
<b>Hoạt động 4</b>:


GV: Giíi thiƯu  häc sinh nghe, ghi
bài:


+ Đun nóng c¸c chÊt bÐo trong níc
(cã axit lµm xúc tác) tạo thành các
axit béo và glixerol.


+ Giáo viên treo phản ứng thuỷ phân
yêu cầu học sinh quan sát.


GV: Giới thiệu phản ứng của các chất
béo với c¸c dd kiỊm.


GV: Híng dÉn häc sinh viÕt phơng
trình phản ứng trên bảng phụ.


GV: Giới thiƯu: ph¶n øng thủ phân
trong môi trờng kiềm còn gọi là phản
ứng xà phòng hoá.



<b>3) Chất béo có thành phần cấu tạo nh thế</b>
<b>nào</b>?


* Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol
với các axit béo


Công thøc chung cña chÊt bÐo: (R
-COO)3C3H5.


Trong đó : R là C17H35; C17H33; C15H31


<b>4) ChÊt bÐo cã tÝnh chÊt ho¸ häc quan</b>
<b>trọng nào</b>?


* Phản ứng thuỷ phân các chất béo:


(RCOO)3C3H5 + 3H2O axit 3RCOOH +
C3H5(OH)3


(chÊt bÐo) (glixerin)


* Ph¶n øng cđa chÊt bÐo víi dd kiỊm:


(RCOO)3C3H5 + 3NaOH axit 3RCOONa +
C3H5(OH)3


GV: Yêu cầu học sinh cÇu häc sinh
lµm bµi tËp 1.


Bµi tËp 1: Hoµn thµnh các phơng trình


phản ứng sau:


a) (CH3COO)3C3H5 + NaOH ? + ?


<b>Bµi tËp 1: </b>


a) (CH3COO)3C3H5 + 3NaOH  3CH3COONa
+ C3H5(OH)3


b) (C17H35COO)3C3H5 + 3H2O 
3C17H35COOH + C3H5(OH)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

b) (C17H35COO)3C3H5 + H2O  ? + ?
c) (C17H35COO)3C3H5 + ? 
C17H33COONa + ?


d) CH3COOC2H5+ ?  CH3COOK+?
HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhúm
6p hon thnh bi tp.


HS: Đại diƯn c¸c nhãm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm
hoàn thiện kiến thøc.


c) (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 
3C17H33COONa + C3H5(OH)3


d) CH3COOC2H5+ KOH  CH3COOK+


C2H5OH


<b>Hoạt động 5:</b>


GV: Yêu cầu học sinh tự liên hệ để
nêu các ứng dụng của chất béo.


GV: Thuyết trình, học sinh ghi bài vào
vở.


<b>5) ChÊt bÐo cã øng dơng g×</b>? (SGK)


<b>4. Cđng cè:</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội
dung chính của bµi?. lµm bµi tËp 2.
Bµi tËp 2: TÝnh khèi lợng muối thu
đ-ợc khi thuỷ phân hoàn toàn 178kg
chÊt bÐo cã c«ng thøc
(C17H35COO)3C3H5 .


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm
5p  hồn thành bài tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm
hoàn thiƯn kiÕn thøc.



<b>Lun tËp</b>
<b>Bµi tËp 2: </b>


PTHH: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 
3C17H33COONa + C3H5(OH)3


Theo ph¬ng trình:


Cứ 890 kg muối (C17H35COO)3C3H5 khi thuỷ
phân tạo ra 918 kg muèi C17H33COONa.


Vậy khi thuỷ phân 178 kg chất béo trên, ta thu
đợc lợng muối là:


x =


890
918
178x


= 183,6 (kg)


<b>5. H íng dÉn vỊ nhà</b>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


+ Làm bài tËp 1, 2, 3, 4/ 147 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b> Ngµy 4/4/2010</b></i>
<b>TiÕt 59</b> luyện tập:



Rợu êtylíc, axit axetíc và chất béo.


<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về rợu êtylíc, axít axetíc và chất béo.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải một số bài tập.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
1) Bảng phụ
2) PhiÕu häc tËp.


<b>III.Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<i>Mở bài</i>:


Hoạt động dạy- học Nội dung


<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Treo b¶ng nhãm, híng dÉn häc
sinh hoàn thành:


<b>I) Kiến thức cần nhớ</b>:


Công thức Tính chất vật lý Tính chất hoá học
Rợu êtylíc


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Axit axetic
ChÊt bÐo



HS: Trao đổi nhóm  trả lời câu hỏi.
HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác b sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm vµ
hoµn thiƯn kiÕn thøc.


<b>Hoạt động 2: </b>


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 2/148 SGK.


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh lµm
bµi tËp 3/149 SGK.


HS: Nghiên cứu bài tập trao i nhúm
hon thnh bi tp.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm
hoàn thiện kiến thức.


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 7/149 SGK.


GV: Gợi ý học sinh giải bài toán.


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm


 hồn thành bài tp.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


<b>II) Bài tập</b>:
Bài tập 2:


Các phơng trình ph¶n øng:


CH3COOC2H5 + H2O  ddHCl
CH3COOH + C2H5OH


CH3COOC2H5 + NaOH 
CH3COONa + C2H5OH


Bµi tËp 3:


Hoµn thµnh các phơng trình ph¶n
øng:


a) 2C2H5OH+ 2Na2C2H5ONa+H2
b) C2H5OH+ 3O2<i>to</i> 2CO2+ 3H2O
c) CH3COOK + KOH  CH3COOK
+ H2O


d) CH3COOH + C2H5OH H2SO4,d,t0
CH3COOC2H5 + H2O


e) 2CH3COOH + Na2CO3 


2CH3COONa + H2O + CO2


f) 2CH3COOH + 2Na 
2CH3COONa + H2


h) ChÊt bÐo + dd kiỊm  Glixerol +
mi cđa c¸c axit bÐo.


Bµi tËp 7:
PTHH:


CH3COOH + NaHCO3 
CH3COONa + H2O + CO2


a) Khèi lỵng CH3COOH cã trong
100g dd:


mCH3COOH = 12g


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

GV: Đánh giá kết quả các nhóm 


hoµn thiƯn kiÕn thøc.  nCH3COOH = <sub>60</sub>


12


= 0,2 (mol)
Theo phơng trình:


nNaHCO3= nCH3COOH = 0,2 (mol)
 mNaHCO3= 0,2 x 84 = 18,8 g


Khèi lỵng dd NaHCO3 cần dùng là:
mdd NaHCO3= <sub>8</sub> <sub>4</sub>


8
16


,
,


x 100 = 200 g
b) Dung dịch sau phản ứng có muối
CH3COONa.


Theo phơng trình:


nCO2 =nCH3COONa=nCH3COOH=0,2(mo
l)


mCH3COONa= 0,2 x 82 = 16,4 g
m dung dịch sau phản ứng:
200 + 100 - (0,2 x 44) = 291,2 g
Nồng độ phần trăm của dd sau phản
ứng là:


C% CH3COONa= <sub>291</sub><sub>2</sub>


4
16


,


,


x 100% =
5,6% .


<b>IV: Dặn dò: </b>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tËp 1, 4, 5, 6 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i><b>Ngày soạn:5/ 4/ 2010</b></i>
<b>Tiết : 60</b>


<b>Thực hành:</b>



<b>Tính chất của rợu và axít.</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc: Cỉng cè nh÷ng hiĨu biÕt vỊ tính chất hoá học của rợu etylíc và axít axetíc.
2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng về thực hành hoá học, giáo dục ý thức cẩn
thận, tiết kiệm trong thực hành thí nghiệm.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


1) Dụng cụ: Giá ống nghiệm, giá sắt, ống nghiệm, ống nghiệm có nhánh, đèn cồn, cốc
thuỷ tinh.


2) Ho¸ chÊt: Axit axetic, Axit sïnuric, Nớc, kẽm lá, CaCO3, CuO, quì tím.



<b>III.Tiến hành thí nghiÖm:</b>


1) ThÝ nghiÖm 1: TÝnh axÝt cđa axÝt axetÝc.
a) Chn bÞ:


- Dơng cơ: èng nghiƯm, gi¸ èng nghiƯm, èng hót.
- Ho¸ chÊt: dd axÝt axetÝc, kÏm, CuO, CaCO3, quú tÝm.
b) TiÕn hµnh thÝ nghiÖm:


- Cho lần lợt vào ống nghiệm một trong các hố chất: quỳ tím, vài mảnh kẽm, 1
thìa nhỏ CuO, một mẩu đá vôi CaCO3 bằng hạt ngô. Để các ống nghiệm trên giá ống
nghiệm . Tiếp tục dùng ống nhỏ giọt cho vào mỗi ống nghiệm chừng 1- 2 ml dd axit
axetớc.


* GV: Yêu cầu häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt, viÕt PTHH.
2) ThÝ nghiệm 2: Phản ứng rợu etylíc với axít axetíc.


a) ChuÈn bÞ:


- Dụng cụ: ống nghiệm , nút cao su có gắn ống dẫn thuỷ tinh, cốc thuỷ tinh.
- Hố chât: cồn 960<sub>, axít axetíc đặc, H</sub>


2SO4 đặc, nớc lạnh.
b) Tiến hành thí nghiệm:


- Cho vào ống nghiệm khoảng 2 ml cồn 960<sub>, khoảng 2 ml axít axetíc đặc, dùng</sub>
ống nhỏ giọt nhỏ thêm vài giọt H2SO4 đặc. đậy ống nghiệm bằng nút cao su có gắn sẵn
ống dẫn thuỷ tinh, nối đầu ống dẫn với ống nghiệm (2) ngâm trong cốc chứa nớc lạnh
(lắp dụng cụ nh hình 141 SGK).



Dùng đèn cồn đun nóng nhẹ ống nghiệm (1). Hơi bay ra từ ống nghiệm (1) đợc
ngng tự trong ống nghiệm (2). Khi thể tích dd trong ống nghiệm (1) cịn khoảng 1/3 thể
tích ban đầu thì ngừng đun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

muối ăn bão hoà, lắc đều ống nghiệm, sau đó để n.


* GV: Híng dÉn häc sinh quan s¸t nhËn xÐt mïi chÊt láng nỉi trên mặt nớc trong
ống nghiệm (2).


<b>IV: Công việc cuối buổi thực hành:</b>


1) yêu cầu häc sinh thu dän ho¸ chÊt, rưa èng nghiÖm, thu dän dông cô thÝ
nghiƯm, vƯ sinh phßng thÝ nghiƯm, líp häc.


2) Híng dẫn học sinh làm tờng trình.
<b>V: Dặn dò: </b>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Đọc tríc bµi míi.


<i><b>TiÕt 61 Ngày 11 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Glucozơ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức:</b> Học sinh biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Viết đợc PTHH phản ứng tráng gơng, phản ứng lên men glucozơ
<b>2. Kỹ năng</b>:



- Rèn luyện kỹ năng vit PTHH.
<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- Mẫu glucozơ, dd Ag NO3, dd NH3, dd rợu etylic, nớc cất, ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí
nghiệm, đèn cồn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>Không kiểm tra


<b>B. Bài mới: Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên- tính chất vật lý</b>
GV: Yờu cu hc sinh c SGK.


HS: Quan sát mẫu glucozơ, thử tính tan, mùi
vị. Hoàn thành phiếu học tập 1 sau:


1. Trong tự nhiên gluco có nhiều ở đâu?
2. Điền các từ sau vào chỗ trống


( rắn, nhiều, ít, ngọt, lỏng)


Glucozơ là chất ., tan. trong nớc, có
vị..


<b>I. Trạng thái thiªn nhiªn.TÝnh </b>


<b>chÊt vËt lÝ</b>


- Có nhiều trong hầu hết các bộ
phận của cây, có trong cơ thể ngời
v ng vt.


- Là chất rắn không màu tan nhiều
trong níc.


Hoạt động 2tính chất hóa học:
GV: Làm thí nghiệm biu din: Nh vi


giọt dd bạc nitơrat vào dd amoniac, thêm
dd glucozơ, cho vào cốc nớc nóng.


? HÃy quan sát hiƯn tỵng?


GV: Phản ứng này là phản ứng tráng
g-ơng. Trong phản ứng này glucozơ đã bị
oxi hóa thành gluconic.


GV: Giới thiệu về phản ứng lên men rợu


<b>II. Tính chất hoá học</b>


1. Phản ứng oxi hóa glucozơ:
C6H12O6 +Ag2O NH3,t C6H12O7 + 2Ag
<i>(dd) (r) (dd) ( r) </i>


2.Ph¶n ứng lên men rợu



C6H12O6 men 2C2H5OH +2 CO2


<i><b> </b></i>


Hoạt động 3: ứng dụng của glucozơ


? Hãy nêu ứng dụng của glucozơ? <b>V. Glucozơ có những ững dụng gì</b>
Glucozơ là chất dinh dỡng quan trọng của
ngời và động vật, pha huyết thanh, sản
xuất vitamin C, tráng gơng.


<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>


1. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc đầu câu đúng:
Glucozơ có những tính chất nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

B. Tác dụng với dung dịch axit


C. T¸c dơng víi dung dịch bạc nitơrat tropng amoniac
C. Tác dụng với kim loại sắt


2. BTVN: 1,2,3,4 SGK trang 179


<i><b>TiÕt 62 Ngày 12 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Saccarozo</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>




<b>1.Kiến thức:</b> Häc sinh biÕt:


- Nắm đợc công thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ng dng ca
saccarozo.


- Biết trạng thái thiên nhiên và ứng dụng của saccarozo
<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rốn luyện kỹ năng viết PTHH của saccarozo.
<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tính cẩn thận , lòng say mê môn học.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- Bng ph, bng nhúm, dd Ag NO3, dd H2SO4, nớc cất, ống nghiệm, kẹp gỗ, giỏ thớ
nghim, ốn cn, ng hỳt.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tính chất hóa học của glucozơ
2. Làm bài tập 2 SGK


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.



? Cho biết trạng thái thiªn nhiªn cđa


- Có nhiều trong thực vật nh mía, củ cải
đờng, thốt nốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

saccarozo


Hoạt động 2: tính chất vật lý
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm theo


híng dÉn.


- Lấy đờng saccarozo vào ống nghiệm. Quan
sát trạng thái, màu sắc.


- Thªm nớc vào lắc nhẹ, quan sát


Saccarozo là chất kết tinh không màu,
vị ngọt, dễ tan trong nớc.




Hot động 3: Tính chất hóa học
GV: u cầu học sinh làm thí nghiệm


theo híng dÉn.


- Thí nghiệm 1: Cho dd saccarozo vào dd
AgNO3 trong NH3sau đó đun nhẹ.



- Thí nghiệm 2: Cho dd saccarozao vào
ống nghiệm, thêm một giọt dd H2SO4 đun
bóng 2 đến 3 phút. Thêm dd NaOh vào để
trung hòa. Cho dd vừa thu đợc vào ống
nghiệm chứa dd AgNO3 trong dd NH3
? Hãy quan sát hiện tợng và nhận xét?
GV: Giới thiệu về đờng fructozơ


- Đã xảy ra phản ứng tráng gơng. đó là
khi đun nóng dd saccarozo có axit làm
chất xúc tác, saccarozo bị thủy phân tạo
ra glucozơ và fructozơ


C12H12O11 + H2O axit, t C6H12O6 + C6H12O6


<i>Saccarozo Glucoz¬ Fructoz¬</i>


<i><b>Hoạt động 3: ứng dụng:</b></i>
? Hãy nêu ứng dụng của saccarozơ?


Gv: giới thiệu sơ đồ sản xuất đờng từ mía


Ðp, chiÕt Tách tạp chất
Tẩy mµu


1.Cơ đặc, kết tinh
2. Li tâm





<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>


1. Hồn thành các phơng trình cho sơ đồ sau:


Saccarozo Glucozơ Rợu etylic Axit axetic Axetatkali


Etyl axetat
<i><b> </b></i>2. BTVN 1,2,3,4,5,6 SGK trang 155 Axetat natri
<b> </b>


134


MÝa


c©y NícmÝa <sub>Saccaro</sub>DD


Đờng saccarozơ Rỉ đờng để


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i><b>TiÕt : 63</b></i>


<b>Tinh Bét Vµ Xenlulôzơ.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Kin thc: Hc sinh bit đợc.


+ Nắm đợc công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử của tinh bột và xenlulozơ.
+ Năm đợc tính chất vật lý, tính chất hố học và ứng dụng của tinh bột, xenlulozơ.
2. Kỹ năng:


+ Viết đợc PTHH phản ứng phân huỷ của tinh bột, xenlulôzơ và phản ứng tạo


thành những chất này trong cây xanh.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


1) Dơng cơ: èng nghiƯm, èng nhá giät.
2) Ho¸ chÊt: Tinh bét, b«ng nân, dd Ièt.


3) ảnh một số mẫu vật trong tự nhiên chứa tinh bột và xenlulôzơ.
<b>III.Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>


<i>Më bµi</i>:


<b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


<i>KiĨm tra bµi cũ- chữa bài tập ở nhà. </i>
+ Nêu các tính chất vật lý, hoá học của
saccarozơ?


+ Gọi 2 häc sinh lên chữa bài tËp 2,4
SGK?


GV: Gäi mét sè häc sinh khác nhận xét,
bổ sung GV chấm điểm.


<b>Hot ng 2: </b>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trả lời câu hỏi.



H: Em h·y cho biÕt tr¹ng thái tự nhiên
của tinh bột, xenlulozơ ?


<b>1) Trạng thái tự nhiên</b>.


- Tinh bột có nhiều trong các loại hạt,
củ, quả nh: lúa, ngô, sắn...


- Xenlulozơ: có nhiều trong sợi bông,
tre, nứa, gỗ...


<b>Hot ng 3:</b>


GV: Yêu cầu häc sinh lµm thÝ nghiƯm
theo nhãm:


Thí nghiệm: Lần lợt cho 1 ít tinh bột,
xenlulozơ vào 2 ống nghiệm , thêm nớc
vào, lắc nhẹ, sau đó đun nóng 2 ống
nghiệm  quan sát: trạng thái, màu sắc,
sự hoà tan trong nớc của tinh bột,
xenlulozơ trớc và sau khi đun nóng.
GV: Gọi học sinh nêu hiện tợng?


<b>2) TÝnh chÊt vËt lý</b>.


- Tinh bột là chất rắn, không tan trong
nớc ở nhiệt độ thờng; nhng tan đợc
trong nớc nóng tạo ra dd keo gọi là hồ


tinh bột.


- Xenlulozơ là chất rắn, màu trắng,
không tan trong nớc ở nhiệt độ thờng
và ngay cả khi đun nóng.


<b>Hoạt động 4</b>:


GV: ThuyÕt tr×nh, häc sinh ghi bài vào
vở.


<b>3) Đặc điểm cấu tạo phân tử</b>.


+ Tinh bột, xenlulozơ có phân tử khối
rất lín.


+ Phân tử tinh bột, xenlulozơ đợc tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

thành do nhiều nhóm


(-C6H10O5-) liên kết với nhau:
- C6H10O5- C6H10O5- C6H10O5- ...
ViÕt gän: (-C6H10O5-)n


+ Nhóm -C6H10O5- đợc gọi là mắt
xích của phân tử.


+ Số mắt xích trong phân tử tinh bột ít
hơn trong phân tử xenlulozơ.



Tinh bt: n = 1200 6000
Xenlulozơ: n = 10000  14000.
<b>Hoạt động 5</b>:


GV: ThuyÕt tr×nh, häc sinh ghi bµi vµo
vë.


GV: Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm:
+ Nhỏ vài giọt dd iốt vào ống nghiệm
đựng hồ tinh bột.


+ §un nãng ống nghiệm, quan sát.
H: Nêu hiện tợng thí nghiệm.


GV: Dựa vào hiện tợng thí nghiệm trên,
iốt đợc dùng để nhận biết hồ tinh bột.
GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 1.


Bài tập 1: Trình bày phơng pháp hố học
để phân biệt các chất: Tinh bột, glucôzơ,
saccarozơ.


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhúm
hon thnh bi tp.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn


thiện kiến thức.


<b>4) Tính chất hoá học</b>.
a) Phản ứng thuỷ phân:


- Khi đung nóng dd axit loÃng, tinh
bột, xenlulozơ bị phân huỷ thành
glucozơ.


(-C6H10O5-)n + nH2O axit ,to nC6H12O6
- ở nhiệt độ thờng, tinh bột,
xenlulozơ bị phân huỷ thành glucozơ
nhờ xúc tác của các enzim thích hợp.
b) Tác dụng của tinh bột với iốt.
- Nhỏ dd iốt vào ống nghiệm đựng hồ
tinh bột, sẽ thấy xuất hiện mầu xanh.
- Đun nóng, màu xanh biến mất, để
nguội, lại hiện ra.


Bài tập 1:


- Để phân biệt các chất trên ta nhỏ dd
iốt vào cả 3 chất:


+ NÕu thÊy xuÊt hiƯn mµu xanh lµ
tinh bột.


- Cho vào 2 ống nghiệm chứa 2 chất
còn l¹i dd AgNO3 trong NH3:



+ NÕu thÊy xt hiƯn Ag là glucôzơ.
+ Còn lại là saccarozơ.


<b>Hot ng 6:</b>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trả lời câu hỏi.


H: Nêu c¸c øng dơng cđa tinh bét,
xenluloz¬?


<b>5) Tinh bét, xenlulôzơ có ứng dụng</b>
<b>gì</b>? (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 2.


Bi tập 2: Từ nguyên liệu ban đầu là tinh
bột, hãy viết các phơng trình phản ứng để
điều chế etylaxetat.


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm 
hồn thành bài tp.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiến thøc.



Bµi tËp 2:


* Sơ đồ chuyển hố:
Tinh bột (1) <sub> Glucozơ </sub>





(2_) <sub> Rợu êtylíc</sub>




(3) <sub> axit axetic </sub><sub></sub><sub></sub>(4) <sub> etylaxetat. </sub>


* Phơng tr×nh:


(1) (-C6H10O5-)n + nH2O axit ,to
nC6H12O6


(2)C6H12O6men 2C2H5OH+2CO2


(3) C2H5OH + O2 mengiÊm CH3COOH
+ H2O


(4) CH3COOH + C2H5OH H2SO4d
CH3COOC2H5 + H2O .


<b>IV: Dặn dò: </b>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 SGK.





<i><b>TiÕt 64: Ngày 20 tháng 4 Năm 2010</b></i>

<b>Protein</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Nắm đựợc protein là chất cơ bản không thể thiếu đợc trong cơ thể sống
- Nắm đợc protein có khối lợng phân tử rất lớn và có cấu tạo Pt rất phức tạp


- Nắm đợc hai tính chất quan trọng của protein là phảnứng phân hủy vad sự đông tụ
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết PTHH thủy phân biểu diễn tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ.
<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ : Dền cồn , kẹp gỗ, panh, diêm , ống nghiệm, ống hút
- Hóa chất: lòng trắng trứng, dd rợu etilic


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>



- Hot ng nhóm, thực hành thí nghiệm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.KiĨm tra bài cũ: </b>


1. hÃy nêu tính chất vật lý hóa học, hóa học, đ đ cấu tạo của tinh bột và xelulozơ
2. Làm bài tập số 2


<b>B. Bài míi:</b>


Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên:
? Hãy cho biết trạng thái tự nhiên của


protein


- Protein có trong cơ thể ngời, độnh vật
và thực vật


Hoạt động 2: Thành phần và cấu tạo phân tử:
GV: Giới thiệu thành phần nguyên tố chủ


yÕu cña protein


1. Thành phần nguyên tố:
Gồm C,H,O,N và một lợng nhỏ S


2. Cấu tạo phân tử ?


Protein c cu to bi cỏc amianoxit
Hoạt động 3: Tính chất:



GV: Giíi thiƯu khi ®un nãng protein
trong dd axir hoặc bazơ protein bị phân
hủy sinh ra c¸c aminoaxit


? H·y viÕt PTHH


GV: hớng dẫn làm thớ nghim t chỏy
túc hoc sng


<b>1. Phản ứng phân hủy:</b>


Protein + níc hh các aminoaxit


<b>2. sự phân hủy bởi nhiệt:</b>


Khi đun nóng mạnh hoặc không có nớc
protein bị phân hủy tạo thàh những chất
bay hơi có mùi khét


<b>3. S ụng tụ:</b>


Một số protein tan trong nớc tạo thành dd
keo, khi đun nóng hoặc thêm hóa chất các
dd này thờng xảy ra kết tủa . Gọi là sự
đông tụ


Hoạt động 5: ứng dụng:


? H·y nªu øng dơng cđa protein - làm thức ăn, có các ứng dụng khác trong


công nghiƯp nh dƯt, da mÜ nghƯ.


<b>C. Cđng cè - lun tập:</b>


1. Em hÃy nêu hiện tợng xảy ra khi vắt chanh vào sữa bò hoặc sữa đậu nành
2. BTVN: 1,2,3,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i><b>Tiết 65: Ngy 2 thỏng 5 </b><b>năm 2010</b><b> </b></i>


<b>POLIME</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của polime


- Nắm được khái niệm chất dẻo,tơ, sợi, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại
vật liệu này trong cuộc sống


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết CTCT của một số polime viết CTTQ và ngược lại


<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ : Mẫu polime : túi PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp…
- Hình vẽ: các loại dạng mạch polime


<b>III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Viết CTPt của tinh bột, xenlulozơ, protein. SS với CTCT của rượu etylic


<b>B. Bài mới:</b>


Hoạt động 1: Khái niệm chung
GV: Yêu cầu Hs đọc thông tin trong


SGK


GV: Dẫn dắt và yêu cầu Hs rút ra kêt


- Định nghĩa: Polime là những chất có
phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích
liên kết với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

luận về polime
HS đọc định nghĩa



- Theo nguồn gốc chia 2 loại:


Polime thiên nhiên và polime tổng hợp


Hoạt động 2: Cấu tạo và tính chất
GV: Yêu cầu HS đọc SGK


GV: Giới thiệu về tính tan của cá polime


a.Cấu tạo:


Polime là những phân tử có phân tử khối
rất lớn gồm nhiều mắt xích liên kết với
nhau tạo thành mạch thẳng , mạch nhánh
hoặc mạng khơng gian


b.Tính chất:


- Là chhát rắn khơng bay hơi


- Hầu hết các polime không tan trong
nước hoặc ác dung môi thông thường
Hoạt động 3: ứng dụng:


? Hãy nêu ứng dụng của protein - làm thức ăn, có các ứng dụng khác
trong cơng nghiệp như dệt, da mĩ nghệ.


<b>C. Củng cố - luyện tập:</b>



1. Hãy chỉ ra mắt xích trong phân tử của mỗi polime sau: PVC,poliprppilen
2. Viết công thức chung của polime tổng hợp từ mỗi chất sau: C8H8


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i><b>Tiết 66: Ngày 5 tháng</b><b> 5 năm 2010</b></i>


<b>POLIME </b>

<b>(TIP)</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> MC TIấU:</b>
<b>1.Kin thức:</b>


- Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của polime


- Nắm được khái niệm chất dẻo,tơ, sợi, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại
vật liệu này trong cuộc sống


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết CTCT của một số polime viết CTTQ và ngược lại


<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ : Mẫu polime : túi PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp…


- Hình vẽ: các loại dạng mạch polime


<b>III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. làm bài tập 4


<b>B. Bài mới: Ứng dụng của Polime</b>


Hoạt động 1: Chất dẻo là gì?
GV: Gọi HS đọc SGK


GV: Gọi HS trả lời câu hỏi 1 trong phiếu
học tập:


a.Chất dẻo là những vật liệu có tính dẻo
được chế tạo từ polime


b.Thành phần: polime, chất hóa dẻo, chất
độn, chất phụ gia


c.Ưu điểm: nhẹ, bền, cách điện, cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Chất dẻo, tính dẻo.
- Thành phần chất dẻo
- Ưu điểm của chất dẻo


Do nhóm sưu tầm được


Gv liên hệ các vận dụng được chế tạo từ
chất dẻo để nêu được ưu điểm và nhược
điểm của chất dẻo với các vật dụng bằng
gỗ và kim loại


nhiệt, dễ gia công.


d.Nhược điểm: kém bền về nhiệt


Hoạt động2: Tơ là gì?
GV: Gọi HS đọc SGK


GV cho HS xem sơ đồ


? nêu những vật dụng được sản xuất từ tơ
mà em biết? Việt Nam có những địa
phương nào sản xuất tơ nổi tiếng


GV lưu ý khi sử dụng các vật dụng bằng
tơ: không giặt bằng nước nóng, tránh
phơi nắng, là ở nhiệt độ cao


a.Tơ là những polime( tự nhiên hay tổng
hợp có cấu tạo mạch thảng hoặc có thể
kéo dài thành sợi


b.Phân loại: Tơ tự nhiên và tơ hóa học
(trong đó có tơ nhân tạo và tơ tổng hợp)



<i><b>Hoạt độn</b></i>g 3: Cao su là gì?
? cao su là gì?


GV thuyết trình về cao su


? Như thế nào gọi là tính đàn hồi
? Phân loại cao su như thế nào?


? Những ưu và nhược điểm của các vật
dụng được chế tạo từ cao su


a.Cao su: là vật liệu polime có tính đàn
hồi


b.Phân loại: cao su tự nhiên và cao su
tổng hợp


c.Ưu điểm: đàn hồi, khơng thấm nước,
khơng thấm khí, chịu mài mòn, cách điện


<b>C. Củng cố - luyện tập:</b>


1. So sánh chất dẻo, tơ, cao su về thành phần, ưu điểm
2. BTVN: 5 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>Tiết 67: Ngy 11 thỏng </b><b>5 năm</b><b> 2010 </b></i>


<b>THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA GLUXIT</b>




<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trưng của Glucozơ, saccarozơ, tinh bột


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ nang thực hành thí nghiệm, rèn luyện ý thức cẩn thận, kiên trì
trong học tập và thực hành hóa học


<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ : ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm, đèn cồn
- Hóa chất: dd glucozơ, NaOH, AgNO3, NH3


<b>III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>



1. Nêu tính chất hóa học của Glucozơ


<b>B. Bài mới: </b>


Hoạt động 1: Tiến hành thí nhgiệm
Thí nghiệm 1: Tác dụng của glucozơ với


bạc nitơrat trong dd amoniac
GV hướng dẫn làm thí nghiệm


- Cho vài giọt dd bạc nitơrat và dd
amoniac, lắc nhẹ


- Cho tiếp 1ml dd glucozơ, đun nhẹ trên
ngọn lửa đèn cồn.


1. Thí nghiệm 1: Tác dụng của glucozơ
với bạc nitơrat trong dd amoniac


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

? Nêu hiện tượng, nhận xét và viết
phương trình phản ứng


Thí nghiệm 2: Phân biệt glucozơ,
saccarozơ, tinh bột


Có 3 dd glucozơ, saccarozơ, tinh bột.
Đựng trong 3 lọ mất nhãn, em hãy nêu
cách phân biệt 3 dd trên


GV gọi HS trình bày cách làm



Thí nghiệm 2: Phân biệt glucozơ,
saccarozơ, tinh bột


+ Nhỏ 1đến 2 giọt dd iot và 3 dd trong 3
ống nghiệm


Nếu thấy màu xanh xuất hiện là hồ tinh
bột


+ Nhỏ 1 đến 2 giọt dd AgNO3 trong NH3
vào 2 dd còn lại, đun nhẹ. Nếu thấy bạc
kết tủa bám vào thành ống nghiêm là dd
glucozơ


Lọ còn lại là saccarozơ
Hoạt động 2: Viết bản tường trình


STT Tên thí nghiệm Hiện tượng Nhận xét PTHH


1
2


<b>C. Thu dọn phòng thực hành</b>


<i><b>Ng y 20/5/2010</b><b>à</b></i>
<b>TiÕt : 64</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Phần 1: Hoá học vô cơ.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



1. Kiến thức: Học sinh thiết lập đợc mối quan hệ giữa các chất vô cơ: kim loại, phi kim,
ơxít, axít, bazơ, muối đợc biểu diễn bởi sơ trong bi hc.


2. Kỹ năng:


+ Thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ dựa trên tính chất và phơng pháp điều
chế chúng.


+ Bit chọn chất cụ thể để chứng minh cho mối quan hệ đợc thiết lập.


+ Vận dụng tính chất của các chất vô cơ đã học để viết đợc các PTHH biểu diễn
mối quan hệ giữa các chất.


<b>II.ChuÈn bị:</b>


1) Phiếu học tập
2) Bảng phô.


<b>III.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


<b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Gọi học sinh lần lợt h thng li
cỏc ni dung ó hc:


+ Phân loại các hợp chất vô cơ.



+ Tính chất hoá học của các loại hợp
chất vô cơ.


GV: Yờu cầu học sinh cầu học sinh
nghiên cứu sơ đồ mối liên hệ giữa các
chất vô cơ  Hoàn thành sơ đồ mối
liên hệ giữa các chất vơ cơ.


HS: Trao đổi nhóm  trả lời câu hỏi.
HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác b sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm và
hoàn thiện kiến thức.


<b>I) Kiến thức cần nhớ</b>.


1) Mối quan hệ giữa các loại chất
vô cơ: (SGK)


2) Phản ứng thể hiện mối quan hệ
giữa các loại chất vô cơ.


1) Kim loại oxit baz¬
2Cu + O2 <i>to</i> 2CuO


CuO + H2 <i>to</i> Cu + H2O
2) Oxit baz¬  baz¬.
Na2O + H2O  2NaOH
2Fe(OH)3 <i>to</i> Fe2O3 + 3H2O


3) Kim lo¹i  muèi.
Mg + Cl2 <i>to</i> MgCl2


CuSO4 + Fe Cu + FeSO4
4) Ôxit baz¬  muèi.
Na2O + CO2  Na2CO3
CaCO3 <i>to</i> CaO + CO2
5) Baz¬  muèi.


Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3KOH  Fe(OH)3 + 3KCl
6) Muèi  phi kim.


2KClO3 t0,MnO2 2KCl + 3O2
Fe + S <i>to</i> FeS


7) Muèi  oxit axit.


K2SO3+ 2HCl 2KCl+ H2O+ SO2
SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

8) Muèi  axit.


BaCl2+ H2SO4  BaSO4 + 2HCl
2HCl + Cu(OH)2  CuCl2 + 2H2O
9) Phi kim Ôxit axit.


4P + 5O2 <i>to</i> 2P2O5
10) Oxit axit  axit.
P2O5 + 3H2O  2H3PO4.



<b>Hot ng 2: </b>


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 1.


Bi tp 1: Trình bày phơng pháp hoá
học để phân biệt các chất rắn sau:
CaCO3, Na2CO3, Na2SO4.


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm
 hồn thành bi tp.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm
hoàn thiện kiến thức.


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 2/167 SGK.


HS: Nghiờn cu bài tập trao đổi nhóm
 hồn thành bài tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm
hoàn thiện kiến thức.



GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh lµm
bµi tËp 3.


Bài tập 3: Cho 2,11 g hỗn hợp A gồm
Zn, ZnO vào dd CuSO4 d. Sau khi phản
ứng kết thúc, lọc lấy phần rắn không
tan, rửa sạch rồi cho tác dụng với dd
HCl d thì cịn lại 1,28 g chất rắn khơng
tan mu .


a) Viết phơng trình phản ứng.


b) TÝnh khèi lỵng mỗi chất có trong
hỗn hỵp A.


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm
 hon thnh bi tp.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhãm 


<b>II) Bµi tËp</b>.
Bµi tËp 1:


- Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và
lấy mẫu thö.



- Cho nớc vào các ống nghiệm và
lắc đều:


+ Nếu thấy chất rắn không tan, mẫu
thử là CaCO3


+ Nếu chất rắn tan tạo thành dd là:
Na2CO3; Na2SO4.


- Nhá dd HCl vµo 2 èng nghiệm
còn lại:


+ Nếu thấy sủi bọt là na2CO3:


Na2CO3+ 2HCl 2NaCl+ H2O+
CO2


+ Còn lại lµ Na2SO4.
Bµi tËp 2:


a) Lập sơ đồ chuyển hoá:


FeCl3(1) Fe(OH)3(2) Fe2O3 (3) Fe



(4) <sub> FeCl</sub>


2
b) PTHH:



(1) FeCl3+ 3KOH <i>to</i> Fe(OH)3 +
3KCl


(2) 2Fe(OH)3 <i>to</i> Fe2O3+ 3H2O
(3) Fe2O3 + 3CO <i>to</i> 2Fe + 3CO2
(4) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 .
Bµi tËp 3:


a) PTHH:


Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu (1)
Vì CuSO4 d nên Zn phản ứng hết.
ZnO + 2HCl  ZnCl2 + H2O (2)
mCu= 1,28g nCu =


64
28
1,


= 0,02
mol


Theo phơng trình (1):
nZn= nCu = 0,02 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

mZnO = 2,11 - 1,3 = 0,81g


<b>IV: Dặn dò: </b>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


+ Làm bài tập 1, 3, 4,5 SGK.
<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


<b> </b> <b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×