Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Bai 8 Su bien doi tuan hoan cau hinh electron nguyentu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 8</b>



<b> </b>

<b>SỰ BIẾN ĐỔI </b>



<b>TUẦN HỒN CẤU </b>



<b>HÌNH </b>

<b>NGUN </b>

<b>TỬ </b>



<b>CỦA CÁC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b> I. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HỒN CẤU </b>


<b>HÌNH </b>



<b> ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA </b>


<b>CÁC </b>



<b> NGUYÊN TỐ </b>

<b><sub>Cấu hình electron nguyên tử </sub></b>



<b>của các nguyên tố hóa học có </b>


<b>sự biến đổi tuần hồn khơng?</b>



Mối liên hệ giữa cấu hình electron



ngun tử với tính chất của các ngun


tố trong chu kì và trong nhóm A?



<b> </b>

<b>I. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HỒN CẤU </b>



<b>HÌNH </b>




<b> ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA </b>


<b>CÁC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Bảng dưới đây, cho biết cấu hình </b>


<b>electron</b>



<b> nguyên tử của các nguyên tố nhóm A</b>


<b> ( xét trong 2 chu kì 3 và 4 )</b>



04/30/2021 4


<b>IA</b> <b>IIA</b> <b>IIIA</b> <b>IVA</b> <b>VA</b> <b>VIA</b> <b>VIIA</b> <b>VIIIA</b>


<b>Chu kì 2</b> <b><sub>2s</sub>Li<sub>1</sub></b> <b><sub>2s</sub>Be<sub>2</sub></b> <b><sub>2s</sub><sub>2</sub>B<sub> 2p</sub><sub>1</sub></b> <b><sub>2s</sub><sub>2</sub>C<sub> 2p</sub><sub>2</sub></b> <b>2sN2</b>


<b>2p3</b>


<b>O</b>
<b>2s2<sub> 2p</sub>4</b>


<b>F</b>
<b>2s2</b>
<b>2p5</b>
<b>Ne</b>
<b>2s2</b>
<b>2p6</b>


<b>Chu kì 3</b> <b><sub>2s</sub>Na<sub>1</sub></b> <b>Mg<sub>s</sub><sub>2</sub></b> <b><sub>2s</sub><sub>2</sub>Al<sub> 2p</sub><sub>1</sub></b> <b><sub>2s</sub><sub>2</sub>Si<sub> 2p</sub><sub>2</sub></b> <b>2sP2</b>



<b>2p3</b>


<b>S</b>
<b>2s2<sub> 2p</sub>4</b>


<b>Cl</b>
<b>2s2</b>
<b>2p5</b>
<b>Ar</b>
<b>2s2</b>
<b>2p6</b>


<i><b> </b></i>

<i><b>Ta th y r ng: ầu một chu kì là nguyên tố có cấu hình </b></i>

<i><b>ấ ằ</b></i>

<i><b>Đ</b></i>



<i><b> electron ngồi cùng là ns</b></i>

<i><b>1. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

04/30/2021 5


<i><b> Từ đó,dẫẫn đếến kếết luận chung:</b></i>


<i><b> Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên </b></i>


<i><b> tố trong cùng một nhóm A được lặp đi lặp lại sau mỗi </b></i>


<i><b> chu kì. Ta n</b></i>

<i><b>ĩ</b></i>

<i><b>i r ng: Chúng biến đổi một cách tuần </b></i>

<i><b>ằ</b></i>



<i><b> hoàn.</b></i>



<b>Như thế, sự biến đổi tuần hoàn về cấu </b>


<b>hình </b>



<b> electron lớp ngồi cùng của ngun </b>



<b>tử các </b>



<b> nguyên tố khi điện tích hạt nhân tăng </b>


<b>dần </b>



<b> chính là nguyên nhân của sự biến đổi </b>


<b>tuần </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN </b>


<b>TỬ </b>



<b> CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A</b>



<b> a)Nguyên tử các nguyên tố trong cùng </b>


<b>một </b>



<b> nhóm A có cùng số electron trong lớp </b>


<b>ngồi </b>



<b> cùng. Chính sự giống nhau về cấu hình </b>


<b>electron </b>



<b> lớp ngoài cùng của nguyên tử là nguyên </b>


<b>nhân </b>



<b> của sự giống nhau về tính chất hóa học </b>


<b>của các </b>



<b> nguyên tố trong cùng một nhóm A.</b>




<b>1- Cấu hình electron ngồi cùng của </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Số thứ tự của nhóm (IA, IIA…) cho biết số
electron ở lớp ngoài cùng và đồng thời cũng là
số electron hóa trị trong nguyên tử của các


nguyên tố đó.


<sub>c) Các electron hóa trị của các nguyên tố </sub>
thuộc hai nhóm IA, IIA là electron s,


các


nguyên tố đó là các nguyên tố s.
Các electron hóa trị của nguyên tố


thuộc


sáu nhóm A tiếp theo là các electron s
và p,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

04/30/2021 8


<b>II. MỘT SỐ NHÓM A TIÊU BIỂU </b>



<b>1. Nhóm VIIIA ( nhóm khí hiếm ) </b>


<i><b>Sử dụng bảng HTTH </b></i>
<i><b>hãy cho biết nhóm VIIIA có </b></i>



<i><b>những ngun tố nào?</b></i>


<i><b>Gồm các nguyên </b></i>


<i><b>tố: Heli, Neon, Agon, Kripton,</b></i>
<i><b>Xenon và Ron</b></i>


<i><b>- Đều có 8 e ở lớp ngoài cùng ( trừ Heli): ns</b><b>2</b><b>np</b><b>6</b></i>


<i><b>- Ở điều kiện thường, các khí hiếm đều ở trạng thái </b></i>
<i><b>khí và phân tử tử chỉ gồm một nguyên tử. </b></i>


<i><b>- Hầu hết các khí hiếm đều khơng tham gia các </b></i>
<i><b>phản ứng hố học</b></i>


<i><b>Hãy cho </b></i>
<i><b>biết đặc điểm </b></i>
<i><b>của cácnguyên </b></i>
<i><b>tố nhoùm VIIIA?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

04/30/2021


TRAN THI THU HUONG – THPT DL NGUYEN CHI THANH 9


<b>2. Nhóm IA ( nhóm kim loại kiềm ) </b>


<i><b>Sử dụng bảng HTTH </b></i>
<i><b>hãy cho biết nhóm IA có </b></i>



<i><b>những ngun tố nào?</b></i>


<i><b>Gồm các nguyên </b></i>


<i><b>tố: Liti, Natri, Kali, Rubidi, Xesi, Franxi</b></i>


<i><b>- Đều có 1 e ở lớp ngồi cùng: ns</b><b>1</b></i>


<i><b>- Có khuynh hướng nhường 1e để đạt cấu hình bền </b></i>
<i><b>của khí hiếm. Do đó trong hợp chất, các nguyên tố </b></i>
<i><b>kim loại kiềm chỉ có hố trị 1</b></i>


<i><b>- Là những kim loại điển hình</b></i>


<i><b>Hãy cho </b></i>
<i><b>biết đặc điểm </b></i>
<i><b>của cácnguyên </b></i>


<i><b>tố nhóm IA?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

04/30/2021 10


<b>3. Nhoùm VIIA ( nhoùm Halogen ) </b>


<i><b>Sử dụng bảng HTTH </b></i>
<i><b>hãy cho biết nhóm VIIA có </b></i>


<i><b>những ngun tố nào?</b></i>
<i><b>Gồm các ngun </b></i>



<i><b>tố: Flo, Clo, Brôm, Iôd.</b></i>


<i><b>- Đều có 7 e ở lớp ngồi cùng: ns</b><b>2</b><b>np</b><b>5</b></i>


<i><b>Hãy cho </b></i>
<i><b>biết đặc điểm </b></i>
<i><b>của cácnguyên </b></i>
<i><b>tố nhóm VIIA?</b></i>


<i><b>- Gồm các ngun tố: Flo, Clo, Brơm, Iơd. ( ngồi </b></i>
<i><b>ra cịn có ngun tố phóng xạ Atatin)</b></i>


<i><b>- Có khuynh hướng nhận 1e để đạt cấu hình bền </b></i>
<i><b>của khí hiếm. Do đó trong hợp chất với nguyên tố </b></i>
<i><b>kim loại, các ngun tố halogen có hố trị 1</b></i>


<i><b>- Là những phi kim điển hình</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

04/30/2021 11


<i><b>Một ngun tố ở chu kì 3, nhóm VIA trong </b></i>


<i><b> bảng HTTH các nguyên tố hoá học. Hỏi:</b></i>



<i><b>a. Nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu </b></i>


<i><b> electron ở lớp electron ngoài cùng?</b></i>



<i><b> b. Các e ngoài cùng nằm ở lớp e thứ mấy?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Tiết học đến </b>


<b>đây kết thúc</b>




<i> Chào tạm biệt</i>



<i>Xin chân thành </i>



<i>cảm ơn </i>

<i><b>các Thẫầy Cô </b></i>


</div>

<!--links-->

×