TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất
lượng dịch vụ đến sự hài lịng của
khách hàng tại Tổng Cơng ty cổ phần
Bưu chính Viettel (Viettel Post)
NGUYỄN VĂN TÙNG
Ngành: Quản lý kinh tế
Giảng viên hướng dẫn:
TS. Nguyễn Tiến Dũng
Viện:
Kinh tế và Quản lý
HÀ NỘI, 2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất
lượng dịch vụ đến sự hài lịng của
khách hàng tại Tổng Cơng ty cổ phần
Bưu chính Viettel (Viettel Post)
NGUYỄN VĂN TÙNG
Ngành: Quản lý kinh tế
Giảng viên hướng dẫn:
TS. Nguyễn Tiến Dũng
Chữ ký của GVHD
Viện:
Kinh tế và Quản lý
HÀ NỘI, 2020
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian nghiên cứu và thực hiện luận văn này, tôi đã nhận được sự
giúp đỡ nhiệt tình từ các cơ quan, tổ chức và cá nhân. Tơi xin gửi lời cảm ơn sâu
sắc lịng biết ơn chân thành đến các tập thể, cá nhân đã tạo điều kiện và giúp đỡ tơi
trong suốt q trình thực hiện đề tài.
Trước hết tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Viện Kinh tế và Quản
lý, Bộ phận Đào tạo sau Đại học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội cùng tập thể
các thầy cô giáo, những người đã trang bị kiến thức cho tôi trong suốt quá trình
học tập và nghiên cứu tại trường.
Với lịng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất, tôi xin trân trọng cảm ơn TS.
Nguyễn Tiến Dũng, người thầy đã trực tiếp hướng dẫn tơi trong suốt q trình
nghiên cứu và hồn thiện đề tài.
Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến các đồng nghiệp tại Tổng Công ty Cổ
phần Bưu chính Viettel đã giúp đỡ tơi thu thập thơng tin và tổng hợp số liệu trong
suốt quá trình nghiên cứu và hồn thiện luận văn này.
Tơi cũng xin chân thành cảm ơn tất cả các bạn bè, đồng nghiệp đã động viên,
giúp đỡ và đóng góp nhiều ý kiến quý báu để tơi có thể hồn thiện luận văn này.
Do thời gian nghiên cứu và kiến thức còn hạn chế, luận văn được hồn thiện
khơng thể tránh khỏi những sơ suất thiếu sót, học viên rất mong nhận được những
ý kiến của các thầy cô giáo cùng các bạn.
Hà Nội, ngày
tháng
Tác giả
năm 2020
Nguyễn Văn Tùng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên tác giả luận văn : Nguyễn Văn Tùng
Đề tài luận văn: Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đến sự hài
lòng của khách hàng tại Tổng Cơng ty cổ phần Bưu chính Viettel (Viettel
Post)
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số SV: CA180298
Tác giả, Người hướng dẫn khoa học và Hội đồng chấm luận văn xác nhận tác
giả đã sửa chữa, bổ sung luận văn theo biên bản họp Hội đồng ngày
22/06/2020 với các nội dung sau:
- Chỉnh sửa lỗi trình bày (lỗi chính tả, trình bày, nguồn tài liệu trích dẫn đúng
quy định, sắp xếp danh mục từ viết tắt theo ABC)
- Chương 1 chuyển thành “Phần mở đầu”
- Chương 2 ghép với Chương 3 thành Chương 1
- Chương 4,5 chuyển thành Chương 2,3
- Phần mở đầu: Bổ sung/chuyển mục 2.5 về thành 2 – Tổng quan tình hình
nghiên cứu
- Tài liệu tham khảo bổ sung thêm 3 cuốn là sách in từ 2015 trở lại đây
Ngày
tháng năm 2020
Giáo viên hướng dẫn
Tác giả luận văn
TS. Nguyễn Tiến Dũng
Nguyễn Văn Tùng
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................ và cung cấp
dịch vụ
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
2.928.455.435.5
75
4.03.744.779.62
5
4.922.416.685.3
42
7.811.590.832.0
32
2. Các khoản giảm
1.120.274.801
trừ doanh thu
111.501.548
3. Doanh thu thuần
về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
2.928.455.435.5
75
4.030.624.504.8
24
4.922.305.183.7
94
7.811.590.832.0
32
4. Giá vốn hàng bán
2.684.780.901.5
35
3.685.682.521.9
40
4.375.727.170.4
48
7.036.307.687.4
68
5. Lợi nhuận gộp về
bán hàng và cung cấp
dịch vụ
243.674.534.040
344.941.982.884
546.578.013.346
775.283.144.564
6. Doanh thu hoạt
động tài chính
10.046.876.535
20.654.325.750
48.672.257.402
94.139.420.119
7. Chi phí tài chính
1.597.804.824
2.859.435.263
18.867.610.753
49.018.655.311
9. Chi phí bán hàng
2.950.678.391
14.157.365.787
29.855.451.995
48.592.575.704
10. Chi phí quản lý
doanh nghiệp
107.013.205.955
136.531.708.299
199.724.945.379
285.303.737.990
142.159.721.405
21.047.799.285
346.802.262.621
486.507.595.678
14. Lợi nhuận khác
-818.054.126
1.483.244.184
3.227.396.038
-9.413.367.477
15.Tổng lợi nhuận
trước thuế
141.341.667.279
213.531.043.469
350.029.658.659
477.094.228.201
18.Lợi nhuận sau
thuế
112.246.001.008
170.055.645.142
279.031.640.822
380.143.465.065
18.2.Lợi nhuận sau
thuế của công ty mẹ
112.246.001.008
170.055.645.142
279.031.640.822
380.143.465.065
11. Lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh
doanh
(Nguồn: Phịng tài chính, Tổng cơng ty cổ phần Bưu chính Viettel)
94
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MƠ TẢ
Giới tính
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Nam
45
51.7
52.3
52.3
Nữ
41
47.1
47.7
100.0
Total
86
98.9
100.0
Missing System
1
1.1
Total
87
100.0
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
< 20
13
14.9
15.1
15.1
21 - 30
31
35.6
36.0
51.2
31 - 40
25
28.7
29.1
80.2
40+
17
19.5
19.8
100.0
Total
86
98.9
100.0
Missing System
1
1.1
Total
87
100.0
Frequency
Percent
Đại học
40
Cao đẳng
Valid
Độ tuổi
Valid
Trình độ học vấn
Valid
Missing
Total
Valid
Cumulative
Percent
Percent
46.0
46.5
46.5
19
21.8
22.1
68.6
Trung cấp
10
11.5
11.6
80.2
Khác
17
19.5
19.8
100.0
Total
86
98.9
100.0
System
1
1.1
87
100.0
95
Nghề nghiệp
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
24
27.6
27.9
27.9
28
32.2
32.6
60.5
19
21.8
22.1
82.6
Học sinh, sinh
viên
15
17.2
17.4
100.0
Total
86
98.9
100.0
Missing System
1
1.1
Total
87
100.0
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
< 20
13
14.9
15.1
15.1
21 - 30
31
35.6
36.0
51.2
31 - 40
25
28.7
29.1
80.2
40+
17
19.5
19.8
100.0
Total
86
98.9
100.0
Missing System
1
1.1
Total
87
100.0
Công chức, viên
chức
Kinh doanh,
buôn bán
Valid
Lao động phổ
thông
Độ tuổi
Valid
96
Thu nhập
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
7
8.0
8.1
8.1
7
8.0
8.1
16.3
Từ 4 tr. đến
dưới 6 tr.
17
19.5
19.8
36.0
Từ 6 tr. trở lên
55
63.2
64.0
100.0
Total
86
98.9
100.0
Missing System
1
1.1
Total
87
100.0
Dưới 2 tr.
Từ 2 tr. đến
dưới 4 tr.
Valid
YẾU TỐ HỮU HÌNH
Descriptive Statistics
N
Minimum Maximum
Mean
Std.
Deviation
Biển hiệu đồng nhất, dễ
nhận biết
86
1
5
4.22
.913
Phịng GD sạch sẽ,
thống mát, tiện nghi
86
1
5
4.33
.727
86
1
5
3.83
1.065
Nhân viên có đồng phục
và đeo thẻ
86
2
5
4.33
.789
App hệ thống Viettel
Post đơn giản, dễ sử
dụng
86
1
5
3.91
1.036
Yếu tố hữu hình
86
2.80
5.00
4.1209
.57907
Valid N (listwise)
86
Bảng giá cước rõ ràng,
dễ hiểu
97
SỰ TIN CẬY
Descriptive Statistics
N
Tư vấn và c.cấp đúng
Minimum Maximum
Mean
Std.
Deviation
86
2
5
4.26
.723
86
1
5
4.26
.829
86
3
5
4.63
.575
Chuyển phát bưu phẩm
đảm bảo thời gian và địa
điểm đúng loại DV
được yêu cầu
86
1
5
4.21
.984
Viettel Post là doanh
nghiệp tin cậy
86
3
5
4.71
.506
Sự tin cậy
86
3.00
5.00
4.4116
.50163
Valid N (listwise)
86
Mean
Std.
Deviation
loại DV KH yêu cầu
Thư từ, hàng hóa được
đóng gói cẩn thận, bảo
mật
Tin nhắn qua app/SMS
được gửi cho KH trước,
trong và sau khi giao
hàng
SỰ ĐẢM BẢO
Descriptive Statistics
N
Minimum Maximum
Nhân viên tạo được sự
tin tưởng và tín nhiệm
đối với KH
86
3
5
4.40
.724
Hành trình thư hiệu quả,
đảm bảo đúng thời gian
chuyển phát
86
1
5
4.13
.955
Tỷ lệ bưu phẩm vỡ
hỏng, suy suyển thấp
86
1
5
3.83
.996
NV chăm sóc KH lịch
sự, nhã nhặn, nhiệt tình
86
1
5
4.59
.726
98
NV có đủ kiến thức,
hiểu biết để giải đáp
86
2
5
4.43
.760
Sự đảm bảo
86
2.60
5.00
4.2744
.61819
Valid N (listwise)
86
thắc mắc của KH
SỰ ĐÁP ỨNG
Descriptive Statistics
N
Minimum Maximum
Mean
Std.
Deviation
NV CSKH tiếp nhận
th.tin và xử lý khiếu nại
24/24
86
1
5
3.93
.943
86
1
5
4.44
.849
86
1
5
4.17
.857
86
2
5
4.34
.679
86
1
5
4.13
.992
Sự đáp ứng
86
2.20
5.00
4.2023
.63133
Valid N (listwise)
86
NV sẵn sàng đến địa
điểm KH yêu cầu để
nhận thư từ, hàng hóa
Các DV hỗ trợ (đồng
kiểm, COD, phát tận tay
...) đáp ứng mọi yêu cầu
của KH
Có nhiều mức giá cước
và phụ phí khác nhau để
đáp ứng yc đa dạng của
KH
NV ln hỗ trợ KH, giải
quyết khiếu nại nhanh
chóng
99
SỰ THẤU CẢM
Descriptive Statistics
N
NV giao dịch luôn lắng
Minimum Maximum
Mean
Std. Deviation
86
1
5
4.36
.944
86
2
5
4.40
.885
86
2
5
4.24
.945
86
1
5
3.97
1.269
Viettel Post ln đảm
bảo và đặt lợi ích KH
lên trên
86
1
5
4.19
1.035
Sự thấu cảm
86
1.60
5.00
4.2302
.82463
Valid N (listwise)
86
Mean
Std. Deviation
nghe, tháu hiểu KH
NV giao nhận thân
thiện, trung thực với KH
NV luôn tư vấn những
lựa chọn phù hợp với
KH
Viettel Post luôn thể
hiện sự quan tâm đến
KH
SỰ HÀI LỊNG
Descriptive Statistics
N
Minimum Maximum
DV Viettel Post vượt
trên mong đợi của tơi
86
1
5
4.22
.873
Đối với tôi, việc sử
dụng DV của Viettel
Post là sự lựa chọn đúng
86
1
5
4.51
.778
Trong thời gian tới, tôi
vẫn sẽ tiếp tục sử dụng
DV của Viettel Post
86
1
5
4.53
.836
Tơi rất sẵn lịng giới
thiệu DV của Viettel
Post cho bạn bè và
người thân
86
1
5
4.42
.964
Sự hài lòng
86
1.25
5.00
4.4215
.77199
Valid N (listwise)
86
100
PHỤ LỤC 3
MA TRẬN HỆ SỐ TƯƠNG QUAN SPEARMAN GIỮA CÁC BIẾN
Correlations
Yếu tố
hữu
hình
Yếu tố
hữu
hình
Correlation
Coefficient
Sự tin
cậy
Correlation
Coefficient
Sig. (2-tailed)
N
Sự đáp
ứng
Sự hài
lịng
.535**
.416**
.311**
.333**
.000
.000
.000
.004
.002
86
86
86
86
86
86
.496**
1.000
.520**
.379**
.464**
.398**
.000
.000
.000
.000
.000
86
86
86
.535**
.520**
1.000
.625**
.526**
.597**
.000
.000
.000
.000
.000
86
86
86
86
86
86
.416**
.379**
.625**
1.000
.653**
.597**
.000
.000
.000
.000
.000
86
86
86
86
86
86
.311**
.464**
.526**
.653**
1.000
.713**
.004
.000
.000
.000
86
86
86
86
86
86
Correlation
Coefficient
.333**
.398**
.597**
.597**
.713**
1.000
Sig. (2-tailed)
.002
.000
.000
.000
.000
86
86
86
86
86
Coefficient
Sig. (2-tailed)
Correlation
Coefficient
Sig. (2-tailed)
Correlation
Coefficient
Sig. (2-tailed)
N
Sự hài
lòng
thấu
cảm
86
N
Sự thấu
cảm
Sự
86
N
Spearman's
rho
đảm
bảo
Sự đáp
ứng
86
Correlation
Sự đảm
bảo
Sự
.496**
1.000
Sig. (2-tailed)
N
Sự tin
cậy
N
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
101
.000
86