Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài giảng Giáo án từ tiết 13-18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.93 KB, 12 trang )

Tuần : 7 NS : 20 / 09 / 2010
Tiết : 13 Bài 13 ĐIỆN NĂNG – CÔNG CỦA DÒNG ĐIỆN ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện có mang năng lượng .Chỉ ra được sự chuyển hóa các dạng năng lượng khi đèn điện ,
bếp điện , bàn là điện , nam châm điện, động cơ điện hoạt động .Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch . Vận dụng được công
thức A = P . t = U . I .t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng .
2.Kĩ năng :Vận dụng công thức A = P.t = U.I .t để tính một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại .
3.Thái độ :Trung thực và tích cực cùng nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv:1 công tơ điện cho cả lớp ,bảng 1.
HS:Kẻ bảng 1 vào tập .
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’ Công suất điện
Gv:Viết công thức và các đại lượng trong công thức tính
công suất điện .
Gv:Gọi hs trả lời .
Hs:P = U.I trong đó :
-P : công suất đo bằng oát (W)
-U:Hiệu điện thế đo bằng vôn (V)
-I:Cường độ dòng điện đo bằng amper (A)
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2’
18’ I.Điện năng .
1.Dòng điện có mang năng lượng .
C1.-Công cơ học :máy khoan ,máy
bơm nước .
-Nhiệt lượng :Mỏ hàn ,Nồi cơm điện
,Bàn là .


*Dòng điện có năng lượng vì nó có
khả năng thực hiện công , cũng như
có thể làm thay đổi nhiệt năng của
vật .
2.Sự chuyển hóa điện năng thành
các dạng năng lượng khác .
HĐ1.Hằng tháng mỗi gia đình sử dụng điện phải trả tiền
theo số đếm của công tơ điện .
Gv:Số đếm này cho biết công suất điện hay lương điện
năng đã sử dụng ?
Gv:Gọi hs trả lời dự đoán .
HĐ2.Dòng điện mang năng lượng .
Gv:Hãy quan sát hình 13.1 và cho biết .
Gv:Dòng điện thực hiện công cơ học trong các hoạt động
của các dụng cụ nào ?
Gv:Dòng điện cung cấp nhiệt lượng trong các hoạt động
của dụng cụ nào ?
Gv:Từ các ví dụ trên chứng tỏ điều gì ?
Gv:Năng lượng của dòng điện được gọi là điện năng .
Gv:Các dụng cụ điện khi hoạt động đều biến đổi điện
năng thành các dạng năng lượng khác nhau .
Gv:Treo bảng 1 lên cho hs quan sát và giới thiệu về các
dụng cụ thiết bị điện .
Hs:Nghe giảng .
Hs:Trả lời dự đoán .
Hs:Nghe giảng và quan sát .
Hs:Thực hiện công cơ học :máy khoan ,máy bơm
nước .
Hs:Cung cấp nhiệt lượng :Mỏ hàn ,Nồi cơm điện
,Bàn là .

Hs: Dòng điện có năng lượng vì nó có khả năng
thực hiện công , cũng như có thể làm thay đổi nhiệt
năng của vật .
Hs:Nghe giảng .
15’
-Trả lời câu C2 .
-Dựa vào bảng 1 trả lời .
3.Kết luận :
-Điện năng là năng lượng của dòng
điện .
-H =
1
tp
A
A

II.Công của dòng điện .
1.Công cuả dòng điện .
- Số đo lượng điện năng mà đoạn
mạch tiêu thụ để chuyển hóa thành
các dạng năng lượng khác .
2.Công thức tính công của dòng
điện .
C4. P =
A
t
C5. A = P .t = U I t .
3.Đo công của dòng điện .
C6.Trả lời câu C6 .
Gv:Hãy hoàn thành bảng 1 .

Gv:Gọi hs trả lời .
Gv:Dựa vào bảng 1 hãy chỉ ra phần năng lượng nào
được biến đổi là có ích ,vô ích .
Gv:Vậy điện năng của dòng điện là gì ?
Gv:Tỉ số giữa năng lượng có ích và vô ích gọi là hiệu
suất sử dụng điện năng .
Gv:Vậy hiệu suất được tính như thế nào ?
HĐ3.Công của dòng điện .
Gv:Số đo lượng điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ để
chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác gọi là công
của dòng điện .
Gv:Vậy công của dòng điện là gì ?
Gv:Hãy cho biết mối liên hệ giữa công A và công suất
P .
Gv:Xét đoạn mạch được đặt vào U ,I ,P.Hãy chứng minh
rằng A = P .t = U I t .
Gv:Gọi hs trả lời .
Gv:Khi đó 1 J = ?
Gv:Ngoài ra công của dòng điện còn được tính bằng đơn
vị là kWh .
Gv:Vậy 1kWh = ? J .
Gv:Đưa công tơ điện cho hs quan sát và giới thiệu về
công tơ điện .
Gv:Hãy quan sát bảng 2 và trả lời câu C6 .
Hs:Quan sát và nghe giảng .
Hs:Hoàn thành bảng 1 .
Hs:Phần trước là có ích , phần sau là vô ích .
Hs: Điện năng là năng lượng của dòng điện .
Hs: H =
1

tp
A
A

Hs:Nghe giảng .
Hs: Số đo lượng điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ
để chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác .
Hs:Chứng minh : A = P .t = U I t .
Hs:1J = 1W .1s .
Hs:Nghe giảng .
Hs:1kWh = 1000W.3600s = 3600000 J .
Hs: Quan sát và nghe giảng .
4.Củng cố.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’ Công của dòng điện
Gv:Hướng dẫn cho hs về nhà trả lời câu hỏi C7 , C8 .
Gv:Ap dụng CT :A = P.t để tính .
Gv:Đổi từ kWh sang Jun để tính .
Hs:Nghe giảng .
Hs:Ghi chép .
1 5.Dặn dò .-Về nhà xem lại bài vừa học và đọc phần có thể em chưa biết .
-Tiếp tục làm các câu hỏi C7 và C8 .
-Làm trước bài tập 1, 2 sgk trang 40 .
Tuần :7 NS : 20 / 09 / 2010
Tiết : 14 Bài 14 BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Vận dụng các công thức tính công , điện năng , công suất đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng .Giải được các bài tập tính công điện
năng và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và song song .
2.Kĩ năng :Ap dụng kiến thức về công suất điện vào giải bài tập .
3.Thái độ : Trung thực và tích cực cùng nhóm xây dựng bài .

II.Chuẩn bị : Gv:Đáp án các bài tập .
HS:Đáp án bài 1, 2 .
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’ Công của dòng điện .
Gv:Công của dòng điện là gì ? Viết công thức và đại
lượng của điện năng sử dụng .
Gv:Gọi hs trả lời .
Hs:Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch
là số đo lượng điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ
để chuyển hóa thành dạng năng lương khác .
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’
14’
1.Bài tập 1.
-Làm bài tập 1.
2.Bài tập 2.
- Làm bài tập 2.
HĐ1.Yêu cầu 1 hs đứng dậy đọc bài 1 để thu thập
các thông tin của bài toán .
Gv:Tính điện trở của đèn theo U , I và tính công
suất theo U , I .
Gv:Tiếp theo tính điện năng A theo P và t đã có
Gv:Sau đó tính số đếm N của công tơ theo A /
1kWh .
Gv:Gọi 1 hs lên bảng giải và yêu cầu các hs còn lại
làm bài tập vào tập .

HĐ2. Yêu cầu 1 hs đứng dậy đọc bài 2 để thu
thập các thông tin của bài toán .
Gv:Để bóng đèn sáng bình thường thì hđt 2 đầu
bóng đèn bằng hđt định mức của bóng.
Gv:Khi đó ta tính I .
Gv:Vì biến trở mắc nối tiếp với bóng đèn nên
Hs:Tóm tắt Giải :
U = 220V Điện trở của đèn là :
I = 0,431 A Ta có I =
645
U U
R
R I
⇒ = = Ω
R = ?

Công suất của đèn .
P = ? W P = U.I = 220V.0,431A = 75W
t = 4.30.3600s Điện năng tiêu thụ của đèn .
N = ? số . A = P.t = 32400000 J
Số đếm của công tơ điện .
N =
1
A
kWh
=
6
32400000
9
3,6.10

J
J
=
(số )
Đáp số : 9 số .
Hs:Tóm tắt . Giải
U
đ
= 6V Số chỉ của amper kế là :
P
đ
= 4,5 W I =
d
d
P
U
=
4,5
6
W
V
= 0,75 A
U
AB
= 9 V Hiệu điện thế ở hai đầu biến trở .
15’ 3.Bài tập 3.
- Làm bài tập 3.
AB bt d bt AB d
U U U U U U= + ⇒ = −
Gv:Tiếp theo ta tính P

bt
theo U
bt
và I .
Gv:Gọi 1 hs lên bảng giải và yêu cầu các hs còn lại
làm bài tập vào tập .
HĐ3. Yêu cầu 1 hs đứng dậy đọc bài 3 để thu
thập các thông tin của bài toán .
Gv:Tính I theo P và U .
Gv:Tiếp theo ta tính R theo I và U vừa có được .
Gv:Sau đó tính điện trở tương đương của đoạn
mạch mắc song song .
Gv:Tính A trong 1 giờ = 3600 s .
Gv:Gọi 1 hs lên bảng giải và yêu cầu các hs còn lại
làm bài tập vào tập .
I = ? A
AB bt d bt AB d
U U U U U U= + ⇒ = −
R
bt
= ?

=> U
bt
= 3 V
P
bt
= ? W Điện trở của biến trở
A
bt

= ? J
4
bt
bt
U
R
I
= = Ω
A
AB
= ? J Công suất tiêu thụ điện của biến trở .
t = 600s P
bt
= U
bt
.I = 3V .0,75A = 2,25 W
Công của dòng điện sản ra ở biến trở và ở đèn .
A
bt
= P
bt
. t = 2,25 W . 600 s = 1350 J
A
d
= P
d
. t = 4,5 W . 600 s = 2700 J .
Công của dòng điện sản ra ở toàn mạch .
A =A
bt

+ A
d
= 4050 J .
Đáp số :4050 J
Hs:Tóm tắt Giải :
U
AB
= 220V Cường độ dòng điện qua đèn và bàn là :
P
d
=100W
0,4546
d
d
d
P
I A
U
= =
P
b
= 1000W
4,546
b
b
b
P
I A
U
= =

R
AB
= ?

Điện trở của đèn và bàn là .
A = ? J
484
AB
d
d
U
R
I
= = Ω
t = 3600 s
48,4
AB
b
b
U
R
I
= = Ω
Điện trở của toàn mạch .

1 1 1
4,4
AB d b
d b
AB

d b
R R R
R R
R
R R
= +
×
⇒ = = Ω
+
Đáp số : 4,4

4.Củng cố.Trong quá trình làm bài tập .
1’ 5.Dặn dò . -Về nhà xem lại bài vừa học vừa làm .
-Chuẩn bị trước mẫu báo cáo thực hành trang 43 và trả lời trước câu hỏi a , b, c .
Tuần :8 NS : 25 / 09 / 2010
Tiết :15 Bài 15 Thực hành : XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Tiến hành được thí nghiệm để xác dịnh công suất của một số dụng cụ điện bằng vôn kế và amper kế .Biết mắc thiết bị đúng sơ đồ
mạch điện .Từ thí nghiệm trên rút ra nhận xét .
2.Kĩ năng :Sử dụng thành thạo các dụng cụ thí nghiệm , đảm bảo an toàn về điện , nhiệt khi tiến hành làm thí nghiệm .
3.Thái độ : Trung thực , cẩn thận và tích cực cùng nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv:Nguồn , Khóa K , dây nối , V ,A bóng đèn .Hình 15.1 phóng to .
HS: Mẫu báo cáo thực hành trang 43 và trả lời trước câu hỏi a , b, c .
III.Lên lớp :
1’ 1. Ổn định tổ chức .
3’ 2.Kiểm tra sự chuẩn bị của hs .
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
15’ 1.Xác định công suất của bóng đèn

với các hiệu điện thế khác nhau .
a.Mắc mạch điện như hình 15.1 .
b.Đóng K và điều chỉnh biến trở .
-U
1
= 1.0 V => I
1
= ? A
=> P
1
= ? W
-U
2
= 1.5 V => I
2
= ? A
=> P
2
= ? W
-U
3
= 2.0 V => I
3
= ? A
=> P
3
= ? W
-Nhận xét .
HĐ1.Treo hình vẽ 15.1 lên cho hs quan sát và giới thiệu
các dụng cụ thí nghiệm .

Gv:Yêu cầu hs nhắc lại công dụng và cách mắc các thiết
bị đó như thế nào vào mạch điện
Gv:Gọi hs trả lời .
HĐ2.Mục tiêu của thí nghiệm dùng vôn kế và amper kế
để xác định công suất của bóng đèn.
Gv:Phát dụng cụ TN cho các nhóm hs và yêu cầu hs mắc
mạch điện như hình 15.1 và chú ý không đóng khóa K .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ cho các
nhóm hs .
Gv:Đóng K , điều chỉnh biến trở U
1
= 1.0 V
Gv:Đọc , ghi chỉ số của I
1
= ? A vào bảng 1
Gv:Tiếp tục làm TN như trênvà điều chỉnh biến trở .
-U
2
= 1.5 V => I
2
= ? A
-U
3
= 2.0 V => I
3
= ? A
Gv:Đọc và ghi I
1
, I
2

vào bảng 1 .
Gv:Ngắt K và tính công suất của bóng đèn trong 3 TH
trên vào bảng 1 .
Gv:Dựa vào kết quả của 3 lần TN trên yêu cầu hs rút ra
kết luận về sự thay đổi công suất của bóng đèn .
Gv:Ghi kết luận đó bào báo cáo thực hành
Hs:Quan sát và nghe giảng .
Hs:Nghe giảng .
Hs:Nhận dụng cụ và mắc mạch điện như hình 15.1 .
Hs:Làm TN .
Hs:Tính P .
Hs:Rút ra kết luận .
Hs;Làm TN .
Hs:Ghi kết quả vào báo cáo TN.

×