Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 23 Tro tu than tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng các thầy cô giáo



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Kiểm tra bài cũ :</b></i>



1) Từ ngữ địa phương là gì?



Trong dãy từ sau đây, từ nào là từ địa phương?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Từ địa phương là những từ ngữ chỉ sử dụng ở


một (hoặc một số )địa phương nhất định.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Kiểm tra bài cuõ :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Biệt ngữ xã hội là những từ ngữ chỉ sử



dụng trong một tầng lớp xã hội nhất định.



-Ví dụ:

phao

(tài liệu),

học tủ

(học đốn mị)



trúng tủ

(trúng với sự đã chuẩn bị)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Từ

<i><b>những</b></i>

<i><b> và từ </b></i>

<i><b>có</b></i>

<i><b> đi kèm với cụm từ “hai </b></i>


<i><b>bát cơm”dùng để nhấn mạnh, biểu thị thái độ </b></i>


<i><b>đánh giá của người nói đối với </b></i>

<i><b>vi</b></i>

<i><b>ệc “</b></i>

<i><b>nó ăn 2 </b></i>


<i><b>bát</b></i>

<i><b>cơm</b></i>

<i><b>”</b></i>


<b>* Ngữ liệu và phân tích ngữ liệu</b>



<b>*Ngữ liệu:</b>



<i><b>a. Nó ăn hai bát cơm.</b></i>




<i><b>b. Nó ăn những hai bát cơm.</b></i>


<i><b>c. Nó ăn có hai bát cơm.</b></i>



<i><b>Từ những và từ có => trợ từ</b></i>



<b>TIẾT 23: TRỢ TỪ - THÁN TỪ</b>



<b>I. BÀI HỌC </b>


<b>1. Trợ từ </b>



a. Thông báo khách quan một sự việc.


b.Nhấn mạnh, đánh giá việc nó ăn 2 bát cơm là
nhiều.


c.Nhấn mạnh, đánh giá việc nó ăn 2 bát cơm
là ít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Ngữ liệu và phân tích ngữ liệu</b>



<b>TIẾT 23: TRỢ TỪ - THÁN TỪ</b>



<b>I. BÀI HỌC </b>


<b>1. Trợ từ </b>



-

<i><b>Trợ từ là những từ chuyên đi </b></i>


<i><b>kèm một từ ngữ trong câu để </b></i>



<i><b>nhấn mạnh</b></i>

<i><b> hoặc </b></i>

<i><b>biểu thị thỏi </b></i>



<i><b>độ đỏnh giỏ</b></i>

<i><b> đối với sự vật, sự </b></i>


<i><b>việc</b></i>

<i><b> đ ợc nói đến ở từ ngữ đó</b></i>

<i><b>.</b></i>



<b>Ghi nhớ 1</b>

<i><b> (SGK – Tr69)</b></i>


<b> Lưu ý:</b>



<i><b>- Phân biệt trợ từ với những từ </b></i>


<i><b>đồng âm với nó: Xét tác dụng </b></i>


<i><b>vai trị của ngữ pháp của từ đó </b></i>


<i><b>trong câu.</b></i>



<i><b>Ví dụ: </b></i>



<i><b>`- Ngay cả cậu cũng khơng tin mình ư?</b></i>



-

<i><b>Chính Lan nói với mình như vậy.</b></i>



-

<i><b>Ví dụ:</b></i>



<i><b>a. Chính thầy hiệu trưởng đã tặng tôi quyển sách này</b><b>.</b></i>


<i><b>b. Chị Dậu là nhân vật chính của tác phẩm.</b></i>
<i><b>c. Ngay tơi cũng khơng biết đến việc này.</b></i>


<i><b>d. Anh phải nói ngay điều này cho cô giáo biết.</b></i>
<i><b>e. Tôi nhớ mãi những kỷ niệm thời niên thiếu.</b></i>
<i><b>g. Tôi nhắc những ba bốn lần mà anh vẫn quên.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Ngữ liệu và phân tích ngữ liệu</b>




<b>TIẾT 23: TRỢ TỪ - THÁN TỪ</b>



<b>I. BÀI HỌC </b>


<b>1. Trợ từ </b>


a

. <b>Này!</b>Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khơn!Nó cứ làm


in như nó trách tơi;nó kêu ư ử,nhìn tơi,như muốn bảo tơi
rằng”<b>A</b>!Lão già tệ lắm!Tôi ăn ở với lão như thế mà lão
xử với tôi như thế này à”


(Lão Hạc-Nam Cao)


b.-<b>Này</b>,bảo bác ấy trốn đi đâu thì trốn.Chứ cứ nằm đấy
chốc nữa họ vào thúc sưu,khơng có,họ lại đánh trói thì
khổ.Người ốm rề rề như thế nếu lại phải một trận địn
,ni mấy tháng cho hồn hồn.


-<b>Vâng,</b>cháu cũng đã nghĩ như cụ.Nhưng để cháo
nguội,cháu cho nhà cháu ăn lấy vài húp cái đã.
(Tắt đèn-Ngô Tất Tố)


<b>2. Thán từ </b>



<i><b>- A: Biểu thị sự giận dữ.</b></i>



<i><b>-Vâng: Đáp lại lời người khác một cách lễ phép.</b></i>


<i><b>- Này : Gọi, gây sự chú ý.</b></i>



<b>- Là những từ dùng để bộc lộ tình</b>
<b>cảm, cảm xúc hoặc dùng để gọi đáp.</b>



<b>=> Gọi đáp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Ngữ liệu và phân tích ngữ liệu</b>



<b>TIẾT 23: TRỢ TỪ - THÁN TỪ</b>



<b>I. BÀI HỌC </b>


<b>1. Trợ từ </b>


<b>2. Thán từ </b>



-<b> Là những từ dùng để bộc lộ tình</b>
<b>cảm, cảm xúc hoặc dùng để gọi đáp.</b>


-<b> Thường đứng ở đầu câu, có khi nó </b>
<b>được tách ra thành một câu đặc biệt.</b>


-<b> Phân loại:</b>


<b>+ Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc.</b>
<b>+ Thán từ gọi đáp.</b>


•<b>Ghi nhớ (SGK-Tr70)</b>


<b>II. LUYỆN TẬP</b>

<b>.</b>



a. Có thể làm thành một câu độc lập.



b. Các từ ấy không thể làm thành một câu độc


lập.




c. Các từ ấy không thể làm thành một bọ phận


của câu.



d. Có thể kết hợp những từ khác làm thành một


câu ,thường đứng đầu câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II-LUYỆN TẬP:</b>



<b>2-Giải thích nghĩa của các trợ từ in đậm trong các câu sau:</b>


a.Nhưng đời nào tình thương u và lịng kính mến mẹ tơi lại bị
những rắp tâm tanh bẩn xâm phạm đến…Mặc dầu non một năm
rịng mẹ tơi khơng gưi cho tơi <b>lấy</b> một lá thư, nhắn người thăm tôi


<b>lấy</b> một lời và gưi cho tơi <b>lấy </b>một đồng q.


(Nguyên Hồng,Những ngày thơ ấu)


b. Hai đứa mê nhau lắm.Bố mẹ đứa con gái biết vậy,nên cũng
bằng lòng gả.nhưng họ thách cưới nặng quá:<b>nguyên </b>tiền mặt phải
mất 100 đồng bạc lại còn cau còn rượu…cả cưới nữa thì mÊt <b>đến</b>


cứng hai trăm bạc.


(Nam Cao,Lão Hạc)


c.Tính ra cậu Vàng cậu ấy ăn khỏe hơn <b>cả</b> tôi, ông giáo ạ!
(Nam Cao,Lão Hạc)



d.Rồi <b>cứ</b> mỗi năm rằm tháng tám.
Tựa nhau trông xuống thế gian cười.


( Tản Đà,Muốn làm thằng Cuội)


<b>2-Nghĩa của từ in đậm </b>
<b>trong những câu sau là:</b>
<b>a.</b> <b>lấy:nhÊn m¹nh sù viƯc ng </b>


ời mẹ không gửi th ,không
nhắn thăm,không gửi
tiÒn.


<b>TIẾT 23: TRỢ TỪ - THÁN TỪ</b>



<b>c. cả</b>: nhấn mnh vic cu
Vng n quá mức bình th
ờng.


<b>b. nguyờn</b> <b>:</b>nghĩa là chỉ
riêng tiền thách c ới đã quỏ
cao.


n: nghĩa là quá vô lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3-Chỉ ra thán từ trong các câu dưới đây(trích “Lão Hạc” </b>
<b>của Nam cao)</b>


a.Đột nhiên lão bảo tơi:



-Này!Thằng cháu nhà tơi đến một năm nay,chẳng có giấy má gì
đấy ơng giáo ạ!


À!Thì ra lão đang nghĩ đến thằng con lão.


b.-Con chó là của cháu nó mua đấy chứ!..Nó mua về ni,định
để đến lúc cưới vợ thì giết thịt…


Ấy! sự đời lại cứ thường như vậy đấy.


c.-Vâng!Ơng giáo dạy phải!Đối với chúng mình thì thế là sung
sướng.


d.Chao ôi!Đối với những người ở quanh ta nếu ta khơng cố tìm
mà hiểu họ,thì ta chỉ thấy họ gàn dở,ngu ngốc,bần tiện,xấu xa,bỉ
ổi…


<b>TIẾT 23: TRỢ TỪ - THÁN TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Th¶o luËn nhãm:</b>



<b> </b>

<b>So sánh sự khác nhau giữa trợ từ và thán </b>



<b>từ?</b>



<b> *Trợ từ:</b>


<b> </b>



*

<b>Th¸n tõ </b>




<b> -Nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh </b>


<b>giá sự vật,sự việc.</b>



<b> - Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc: </b>

<b>a , </b>


<b>ái ,ơ , ôi , ô hay , than «i , trêi ¬i...</b>



<b>- Thán từ gọi đáp: </b>

<b>này, ơi ,võng ,d , ...</b>



<b>-Không tách riêng ra thành một câu mà luôn </b>
<b>phải đi kèm với từ,ngữ khác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

CỦNG CỐ -HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:


<b>Củng cố</b>

:



<b>-Trợ từ là gì?</b>



<b>Bài vừa học</b>

:



-Học thuộc các ghi nhớ.


-Xem lại các bài tập trên.



-Bài tập về nhà:Viết đoạn văn ngắn(khoảng 10 câu)trong đó


có dùng

<b>trợ từ-thán từ.</b>



<b>Bài sắp học</b>

:



<b>Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự.</b>



-Đọc đoạn văn của Nguyên Hồng tr/72-73.



-Trả lời câu hỏi SGK.



-Suy nghĩ và tập làm trước bài tập 1,2 phần

<b>luyện tập.</b>



<b>-Thế nào là thán từ? </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>5. Đặt 5 câu với 5 thán từ khác nhau:</b>



<b>5- Chao ôi! </b>Trăng đến rằm là
trăng tròn<b>.</b>


<b>-</b>Mẹ <b>ơi!</b> Con đi học<b>.</b>
<b>-Ừ!</b> Con đi học đi<b>.</b>


<b>-Ủa! </b>Bạn đến hồi nào vậy?


<b>Vâng!</b> Tôi mới đến<b>.</b>


<b>6.Hãy giải thích ý nghĩa câu tục ngữ:</b>


<b> </b>

<b>“Gọi dạ, bảo vâng”</b>



<b>6</b>-Câu tục ngữ “<b>Gọi dạ ,bảo vâng”</b>


dạy ta cáh sử dụng thán từ gọi đáp
biểu thị sự lễ phép.


<b>TIẾT 23: TRỢ TỪ - THÁN TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III-LUYỆN TẬP:</b>




<b>4.Các thán từ in đậm trong những câu sau đây bộc lộ những </b>
<b>cảm xúc gì:</b>


a.Chuột Cống chùi bộ râu và gọi đám bộ hạ:”Kìa chúng bay
đâu,xem thằng Nồi Đồng hơm nay có gì chén được khơng?”


Lũ chuột bị lên chạn leo lên bát Nồi Đồng.Năm sáu thằng xúm lại
húc mõm vào cố mãi mới lật được cái vung nồi ra:”<b>Ha ha</b>!Cơm
nguội!Lại có một bát cá kho!Cá rơ kho khế:Vừa dừ vừa thơm.Chít
chít,anh em ơi lại đánh chén đi thơi!)


(Nguyễn Đình Thi,Cái tết của Mèo Con)
Bác Nồi Đồng run như cầy sấy:”Bùng boong. <b>Ái ái</b>! Lạy các cậu
các ơng ăn thì ăn,nhưng đừng đánh đổ tôi xuống đất.Cái chạn cao
thế này,tôi ngã xuống không vỡ cũng bẹp chết mất”.


b.<b>Than ôi</b>! Thời oanh liệt nay còn đâu?

4-Các thán từ in đậm



trong những câu sau


bộc lộ những cảm xúc:


a-

Ha ha

! biểu thị



sự thích chí.



Ái ái

!  biểu thị sự


sợ hãi.



b

-Than ôi

!  tỏ ý tiếc



nuối.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×