Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Gián án Giáo án từ tiết 53-56

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.24 KB, 9 trang )

Tuần :27 NS : 04 / 02/ 2010
Tiết :53 Bài 46 Thực hành ĐO TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ ND : / / 2010
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bàng thí nghiệm . Trình bày được phương pháp đo tiêu cự của thấu kính hội tụ .
2.Kĩ năng :Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ theo phương pháp đo trên .
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài , trung thực , nghiêm túc .
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
HS:Mẫu báo cáo thí nghiệm .
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ.
-Kiểm tra dụng cụ thí nghiệm , chuẩn bị của học sinh .
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I.Lí thuyết .
-Dùng hình ảnh để xác định khoảng
cách giữa vật và màn .
II.Lắp ráp dụng cụ .
-Lắp dụng cụ như hình 46.1 .
-Làm thí nghiệm như hình 46.1
Hđ1.Treo bảng phụ hình 46.1 cho hs quan sát và giới thiệu
.
Gv:Dựng ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính hội tụ .Biết
AB = h và AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính .
Gv:A đặt trên trục chính của thấu kính và thấu kính phải
đặt ở đúng giữa giá quang học
Gv:Biết AB cách thấu kính 1 kkhoảng bằng 2 lần tiêu cự (
OA = 2 f ) .
Gv:Chứng minh khoảng cách giữa vật đến gương và ảnh
đến gương là 4 f .


Gv:Yêu cầu hs chứng minh .
Hđ2.Phát dụng cụ thí nghiệm cho các nhóm hs và chú ý
vật sáng là chữ F .
Gv:Đặt thấu kính nằm đúng giữa giá quang học .
Gv:Đặt vật và màn ảnh sát gần thấu kính sao cho d = d’ .
Gv:Dịch chuyển vật và màn ra xa dần thấu kính những
khoảng bằng nhau cho đến khi thu được ảnh rõ nét nhất .
Gv:Khi thấy ảnh rõ nét trên màn , cần kiểm tra lại 2 điều
kiện d = d’1 và h = h’ có được thõa mãn hay không .
Gv:Nếu hai điều kiện trên đã thỏa mãn thì đo khoảng cách
từ vật đến màn ảnh và tính tiêu cự của thấu kính .
Gv:Hãy tính tiêu cự của thấu kính theo công thức f
Hs:Quan sát và nghe giảng .
Hs:Dựng ảnh của AB .
B'
A'
B
A
F'
O
Hs:Lắp dụng cụ thí nghiệm .
Hs:Làm thí nghiệm .
=
'
4
d d+
.
Gv:Tiến hành lặp lại thí nghiệm như trên 4 lần và đọc ,
ghi kết quả vào báo cáo thực hành .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các nhóm hs .

Hs:Tính tiêu cự .
f =
'
4
d d+
.
Hs:Đọc và ghi kết quả vào báo cáo thí nghiệm .
5’ 4.Củng cố.
-Yêu cầu hs lặp thí nghiệm như trên 4 lần .
-Trả lời các câu hỏi a , b , c, d , e .
-Phải hoàn thành báo cáo thí nghiệm tại lớp .
-Bài thực hành lấy điểm kiểm tra 45 phút .
1’ 5.Dặn dò :Tìm hiểu cấu tạo , nguyên lí hoạt động của máy ảnh .
Tuần 27 NS : 14 / 02 / 2010
Tiết 54 BÀI 47 SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH ND : / / 2010
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Nêu và chỉ ra được hai bộ phân chính trong máy ảnh là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim . Nêu và giải thích được các đặc
điểm của ảnh trên phim trong máy ảnh .
2.kĩ năng : Dựng được ảnh của một vật được tạo ra trong máy ảnh .
3.Thái độ :Tích cực hoạt động xây dựng bài , nghiêm túc trong thí nghiệm .
II.Chuẩn bị . Gv:Mô hình máy ảnh ,bảng phụ .
Hs:Sưu tầm thêm các vật kính .
III.Lên lớp .
1’ 1.Ổn định tổ chức lớp .
2.Kiểm tra bài củ :
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’
Thấu kính hội tụ
Gv:Anh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ có
những đặc điểm gì ?

Gv:Gợi ý :Trong hai trường hợp
- d > f và d < f
Gv:Gọi hs ở tại chỗ trả lời
Hs: - d > f : ảnh thật ,ngược chiều với vật .
- d < f : cho ta ảnh ảo cùng chiều với vật và
lớn hơn vật
-d = f :Ảnh thật , ngược chiều với vật và bằng
vật
3.Bài mới
1
10’
16’
I.Cấu tạo của máy ảnh .
1.Cấu tạo .
-Vật kính
-Buồng tối .
2.Thực hành .
Quan sát mô hình .
II.Anh của một vật trên phim .
1.Trả lời câu hỏi .
C
1
.Anh thật ,ngược chiều với vật
,nhỏ hơn vật .
C
2
.Anh thu được là ảnh thật .
2.Vẽ ảnh của một vật đặt
trước máy ảnh .
-Trả lời câu hỏi C

3
, C
4
3.Kết luận .
Anh trên phim là ảnh thật ,
ngược chiều và nhỏ hơn vật .
HĐ 1.Yêu cầu 1 hs đứng dậy đọc phần đầu bài và
giải thích .
Gv:Không thể thiêu 1 được một bộ phận quan
trọng ,đó là vật kính ,
Gv:Vậy vật kính là thấu kính gì ?
HĐ 2.Tìm hiểu cấu tạo của máy ảnh .
Gv:Yêu cầu hs đọc phần cấu tạo của máy ảnh để thu
thập các thông tin .
Gv:Máy ảnh có cấu tạo như thế nào ?
Gv:Bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là vật kính
là một thấu kính gì ?
Gv:Phát mô hình máy ảnh cho các nhóm học sinh .
Gv:Quan sát mô hình máy ảnh và chỉ ra trên hình
47.3 đâu là vật kính , buồng tối và vị trí của phim .
Gv:Dùng mô hình quan sát ảnh của một vật hiện rõ
trên tấm kính mờ .
Gv:Điều chỉnh cho ảnh rõ nét nhất .
Gv:Anh của vật hiện trên tấm kính mờ là ảnh thật hay
ảnh ảo ?
Gv:Cùng chiều hay ngược chiều với vật ?
Gv:To hay nhỏ hơn vật ?
Gv:
Hiện tượng nào chứng tỏ vật kính của máy ảnh là
thấu kính hội tụ ?

Gv: Treo hình vẽ 47.4 lên và giới thiệu về trục chính ,
quang tâm ,tiêu điểm ,tiêu cự ,phim .
Gv:Hãy vẽ ảnh của vật AB .
Gv:Yêu câu hs vẽ vào tập (không cần vẽ đúng tỉ lệ )
Gv:Dựa vào hình vẽ yêu cầu hs tính tỉ số giữa chiều
cao cùa ảnh với chiều cao của vật .
Gv:Gợi ý :Ap dụng tỉ lệ đồng dạng của hai tam giác .
Gv:Từ các dự kiện trên rút ra kết luận của ảnh tạo ra
trên phim trong máy ảnh .
Gv:Gọi hs trả lời.
Hs:Đứng dậy đọc
Hs:Nghe giảng
Hs:Trả lời dự đoán
Hs:Đứng dậy đọc
Hs: -Vật kính . Buồng tối .
Hs:Là một thấu kính hội tụ .
Hs:Nhận dụng cụ TN
Hs:Quan sát và trả lời
Hs:Làm TN
Hs:Anh thật
Hs:Ngược chiều với vật
Hs:Nhỏ hơn vật
Hs: Anh thu được là ảnh thật và ngược chiều
với vật .
Hs:Nghe giảng
Hs:

15’
III.Vận dụng
-Trả lời câu hỏi C

5 ,
C
6
HĐ 3.Đưa máy ảnh cho hs quan sát và chỉ ra các bộ
phận vật kính , buồng tối , và chỗ đặt phim .
Gv:Gọi 1 hs trả lời .
Gv:Yêu cầu hs làm bài tập trả lời câu C
6
Gv:Chú ý ta phải đổi ra cho các dự kiện trên cho cùng
đơn vị .
Gv:Gọi hs thực hiện .
Gv:Đi xung quanh hỗ trỡ cho các hs .
F'
P
Q
B'
A'
O
B
A
Hs:
' ' '
5 1
200 40
A B OA
AB OA
= = =
Hs: Anh trên phim là ảnh thật , ngược chiều và
nhỏ hơn vật .
Hs:Quan sát và trả lời

Hs:Ta có tam giác :AOB và
' '
A OB

Là hai tam giác đồng dạng (đối đỉnh)
'
' '
.
3.2
AB OA
A B cm
OA
= =
4.Củng cố .
3’ Cấu tạo của máy ảnh
Gv:Trình bày cấu tạo của máy ảnh và ảnh của một vật
trên phim của máy ảnh có đặc điểm gì ?
Gv:Gọi hs trả lời
Hs: -Vật kính
-Buồng tối
-Anh trên phim là ảnh thật , ngược chiều
và nhỏ hơn vật .
1’ 5.Dặn dò .
-Xem lại bài đã học .
-Nêu các đặc điểm giống và khác nhau giữa thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì .
-Muốn dựng ành của một vật ta sử dụng các tia nào .
- Chuẩn bị kĩ để tiết sau ôn tập .
Tuần :28 NS : 15 / 02 / 2011
Tiết :55 Ô N TẬP ND : / / 2011
I.Mục tiêu :

1.Kiến thức :Củng cố thêm kiến thức về đặc điểm của thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì .Cách dựng ảnh của một vật tạo bởi thấu kính .Khi dựng
ảnh của một tạo bởi hai thấu kính trên ta sử dụng các tia nào .
2.Kĩ năng :Áp dụng các kiến thức về tam giác đồng dạng vào giải bài tập quang hình học .
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
HS:Thước thẳng .
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’ Cấu tạo của máy ảnh
Gv:Trình bày cấu tạo của máy ảnh và ảnh của một vật
trên phim của máy ảnh có đặc điểm gì ?
Gv:Gọi hs trả lời
Hs: -Vật kính
-Buồng tối
-Ảnh trên phim là ảnh thật , ngược chiều
và nhỏ hơn vật .
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I.Lí thuyết .
1.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng .
-Hiện tượng khúc xạ
-Các khái niệm .
-Mối quan hệ giữa I và r .
2.Thấu kính hội tụ .
3.Thấu kính phân kì .
Hs:Nhắc lại khái niệm về hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ?
Gv:Vẽ hình lên bảng và yêu cầu hs nhắc lại các khái niệm về
hiện tượng khúc xạ ánh sáng

Gv:Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại
từ nước sang không khí có mối quan hệ như thế nào ?
Gv:Nêu các đậc điểm của thấu kính hội tụ .
Gv:Muốn dựng ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ ta
phải làm như thế nào ?
Gv:Gọi hs trả lời .
Gv:Nêu các đậc điểm của thấu kính phân kì .
Gv:Muốn dựng ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì ta
phải làm như thế nào ?
Gv:Gọi hs trả lời .
Gv:Nêu các đặc điểm giống và khác nhau giữa thấu kính hội
Hs:Nhắc lại khái niệm về hiện tượng khúc xạ ánh
sáng
Hs:Trả lời .
Hs:Trả lời .
Hs:Trả lời .
Hs:Trả lời .

×