Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

VIET HH8 T14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ </i>


<i>8</i>



<b> I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử đã học vào việc giải loại tốn phân tích đa thức thành nhân tử.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử
- HS giải được một số bài tập dạng này


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn khả năng nhanh, nhạy.


<b> II. Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, phấn màu.
- HS: SGK


<b>III. Phương pháp</b>: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


<b> IV. Tiến trình:</b>


<b>1. Ổn định lớp: 8A3:………..</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Xen vào lúc làm bài tập.



<b>3. Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt đợng 1:(15’)</b>


Dùng phương pháp đặt
nhân tử chung và phương pháp
hằng đẳng thức.


Dùng ph. pháp nhóm
các hạng tử và phương pháp
hằng đẳng thức.


Dung phương pháp đặt
nhân tử chung và phương pháp
dùng hằng đẳng thức.


HS làm theo sự
hướng dẫn của GV, 3 em lên
bảng, các em còn lại làm vào
vở, theo dõi và nhận xét bài
làm của các bạn.


<b>Bài 54:</b> P.tích các đa thức sau thành
nh.tử:


a) x3<sub> + 2x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> – 9x</sub>
= x(x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> – 9)</sub>


= x x y

<sub></sub>

2<sub></sub> 32


 


= x(x + y + 3)(x + y – 3)
b) 2x – 2y – x2<sub> + 2xy – y</sub>2
= 2(x – y) – (x – y)2
= (x – y)(2 – x + y)
c) x4<sub> – 2x</sub>2


= x2<sub>(x</sub>2<sub> – 2)</sub>


= x2

x<sub></sub> 2 x

 

<sub></sub> 2


(2x – 1)2<sub> – (x – 3)</sub>2


<b>Hoạt động 2: (15’)</b>


Hãy phân tích đa thức


đã cho thành nhân tử. đã cho thành nhân tử.HS phân tích đa thức


<b>Bài 55:</b> Tìm x, biết:
a) x3 1<sub>4</sub>x 0


<b>Ngày soạn: 13/9/2010</b>
<b>Ngày dạy: 20/9/2010</b>


<b>LUY</b>

<b>Ệ</b>

<b>N T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ </i>



<i>8</i>



1 1


x x x 0


2 2


   
  
   


    thì


ta suy ra được những gì?


GV hướng dẫn HS làm
tương tự như câu a.


x = 0 hoặc x1<sub>2</sub> 0


hoặc x 1<sub>2</sub> 0


HS lên bảng giải, các
em khác làm vào trong vở,
theo dõi và nhận xét bài làm
của các bạn.


x x<sub></sub> 2 1<sub>4</sub><sub></sub>0
 



x x<sub></sub> <sub>2</sub>1 <sub> </sub>x <sub>2</sub>1<sub></sub>0
   


x = 0 hoặc x1<sub>2</sub>0 hoặc x 1 0


2


 


x = 0 hoặc x 1<sub>2</sub> hoặc x 1


2




b) (2x – 1)2<sub> – (x + 3)</sub>2<sub> = 0</sub>


(2x – 1 – x – 3)(2x – 1 + x + 3) = 0
(x – 4)(3x + 2) = 0


x – 4 = 0 hoặc 3x + 2 = 0
x = 4 hoặc x =  2<sub>3</sub>


c) x2<sub>(x – 3) + 12 – 4x = 0</sub>
x2<sub>(x – 3) – 4(x – 3) = 0</sub>
(x – 3)(x2<sub> – 4) = 0</sub>
(x – 3)(x – 2)(x + 2) = 0
x – 3 = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc
x + 2 = 0



x = 3 hoặc x = 2 hoặc x = -2


<b>Hoạt đợng 3: (13’)</b>


GV hướng dẫn HS phân
tích đa thức đã cho thành nhân
tử và sau đó mới thay số vào
rồi tính giá trị.


HS theo dõi GV thực
hiện và làm câu b.


<b>Bài 56:</b> Tính nhanh giá trị của đa thức:
a) A = x21<sub>2</sub>x<sub>16</sub>1 tại x = 49,75


A =


2


2 1 1


x 2. x


4 4
 
 <sub>  </sub>
 
A =
2


1
x
4
 

 
 


Với x = 49,75 ta có:
A = (49,75 + 0,25)2
A = 502<sub> = 2500</sub>
<b>4. Củng Cố:</b>


- Xen vào lúc làm bài tập.


<b>5. Dặn Dò: (2’)</b>


<b> </b> - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.


<b> 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×