Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

kiem tra hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.47 KB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHƯƠNG III


HỆ THỐNG CÂU HỎI TEST TRONG CHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC LỚP 10 PTTH
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ


<b>CÂU 1: Điền vào các chỗ trống sau bằng những từ thích hợp</b>


1. Cho đến thế kỉ 19, rất nhiều nhà bác học cho rằng: mọi chất đều được tạo nên từ
những phần tử cực kì……….khơng phân chia được nữa: đó
là………. Là có thật và có cấu tạo phức tạp hơn là người ta vẫn
tưởng


2. Ngày nay người ta đã biết rằng……….gồm có hạt nhân mang điện
dương và………..mang điện âm


<b>CÂU 2: Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng, và vào chữ S nếu câu đó là </b>
sai


1. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của vật chất ở trạng thái hóa hợp và mang
điện


2. Nguyên tử gồm những hạt có mang điện


3. Nguyên tử là hạt đại diện cho ngun tố hóa học và khơng bị chia nhỏ
trong phản ứng hóa học


4. Những nguyên tử của một ngun tố hóa học thì thuộc cùng một loại và
đồng nhất như nhau


5. Nguyên tử là một hệ trung hịa điện tích



6. Trong một ngun tử, khi biết điện tích hạt nhân Z (số hiệu ngun tử) ta
có thể suy ra số electron, proton và nơtron của nguyên tử ấy


Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
<b>CÂU 3: Trong một nguyên tử ta sẽ biết số electron, proton và nơtron khi biết</b>


A. Số electron và số nơtron


B. Số proton và nơtron


C. Cả 2 câu trên đều đúng


<b>CÂU 4: Giả sử rằng một tờ nhật báo loan tin người ta vừa khám phá ra một nguyên tố </b>
mới có khối lượng nguyên tử ở giữa khối lượng nguyên tử Nitơ và Oxi. Anh chị có tin
rằng nguyên tố đó có thực hay khơng? C K


<b>CÂU 5: Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?</b>


A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt: proton, nơtron và electron
B. Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron


C. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm


D. Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện
âm



Hãy chọn phát biểu đúng nhất của cấu tạo nguyên tử trên đây.
<b>CÂU 6: Chọn phát biểu đúng của cấu tạo hạt nhân nguyên tử.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron
mang điện dương


D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron
không mang điện


<b>CÂU 7: Chọn định nghĩa đúng của điện tích hạt nhân nguyên tử Z</b>
A. Số electron của nguyên tử


B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
C. Số proton trong hạt nhân


D. Số nơtron trong hạt nhân
E. Khối lượng của nguyên tử


<b>CÂU 8: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu:</b>
A. 10-6<sub> m B. 10</sub>-8<sub> mC. 10</sub>-10<sub> m</sub> <sub>D. 10</sub>-20<sub> m</sub>


<b>CÂU 9: Khối lượng của một nguyên tử vào cỡ:</b>


A. 10-6<sub> kg B. 10</sub>-10<sub> kg</sub> <sub>C. 10</sub>-20<sub> kg</sub> <sub>D. 10</sub>-26<sub> kg</sub>


<b>CÂU 10: Điện tích chung của nguyên tử là:</b>
A. Dương B. Âm C. Trung hòa
<b>CÂU 11: Hạt proton có điện tích:</b>



A. Cùng điện tích với hạt electron


B. Có điện tích dương ngược dấu với điện tích của electron
C. Trung hòa


<b>CÂU 12: Khoang tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng, và vào chữ S nếu câu đó là </b>
sai


1. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron


2. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron


3. Điện tích của proton bằng điện tích của electron về giá trị tuyệt đối
4. Có thể chứng minh sự tồn tại của các electron bằng thực nghiệm
5. Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số proton bằng số electron
6. Khối lượng của một nguyên tử được phân bố đều trong nguyên tử
<b>CÂU 13: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và electron có:</b>


A. Proton B. Nơtron C. 2 điều A và B D. Khơng có gì


<b>CÂU 14: Cho số hiệu ngun tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. </b>
Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không đúng.


A. 36<i>Cl</i>


17 B. <i>O</i>
16


8 C. <i>Na</i>



23


11 D. <i>H</i>


1
2


<b>CÂU 15: Cho số hiệu nguyên tử của Cacbon, Nitơ và Flo lần lượt là 6, 7, 9. Khối lượng </b>
nguyên tử của chúng lần lượt là 12, 14, 19. Xét kí hiệu nào sau đây viết sai:


A. 1<i>H</i>


1 B. <i>O</i>


12


6 C. 147<i>N</i> D. 168<i>O</i>
E. 18<i>F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÂU 16: Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị</b>


A. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z
B. Đồng vị là những chất có cùng số nơtron trong nhân


C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (N)
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng trị số Z, nhưng khác trị số A


E. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A


F. Đồng vị là những chất có cùng trị số của Z, nhưng khác trị số A


<b>CÂU 17: Phát biểu nào sau đây không đúng:</b>


A. Z là số proton trong hạt nhân
B. Số khối A = Z + N


C. Hidro 1<i>H</i>


1 và Đơteri <i>H</i>
2


1 là 2 nguyên tố đồng vị


D. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có
trong nguyên tử


E. Khối lượng nguyên tử của các nguyên tố hóa học là khối lượng nguyên tử trung
bình của hỗn hợp các đồng vị có kể đến tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị


<b>CÂU 18: Nhận định 2 kí hiệu </b>25<i>X</i>


12 và <i>Y</i>


25


11 . Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời


sau:


A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học
B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị


C. X và Y cùng có 25 electron


D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron)
E. Cả B và C


<b>CÂU 19: Chọn định nghĩa đúng của nguyên tố hóa học:</b>


A. Tất cả những nguyên tử có cùng số nơtron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học
B. Tất cả những nguyên tử có cùng số electron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa


học


C. Tất cả những nguyên tử có cùng số electron, proton, nơtron đều thuộc cùng một
nguyên tố hóa học


D. Tất cả những nguyên tử có cùng số khối đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học
E. Tất cả những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân Z đều thuộc cùng một nguyên


tố hóa học


<b>CÂU 20: Nhận định các tính chất:</b>


I. Các ngun tử có cùng số electron xung quanh nhân
II. Các nguyên tử có cùng số proton trong nhân


III. Các nguyên tử có cùng số nơtron trong nhân
IV. Cùng có hóa tính giống nhau


Các chất đồng vị có cùng các tính chất



A. I + II B. I + III C. I+ II + IV D. I + II + III E. I + II + III + IV
<b>CÂU 21: Ta có 2 kí hiệu </b>234<i>U</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton
C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron
D. Ba câu trên đều đúng


E. Chỉ có A, B đúng


<b>CÂU 22. Điền vào các chỗ trống sau bằng những từ thích hợp:</b>


1. Số khối A trong một nguyên tử là ………….. proton và nơtron trong nhân
2. ………. là những chất mà nguyên tử của chúng có cùng số Z


nhưng khác số A
3. Trong nguyên tử 23<i>Na</i>


11 ta có ... electron


... proton
... nơtron


4. Nguyên tử sắt (Fe) có 26 electron, 26 proton và 30 nơtron ta có thể biểu diễn cấu
tạo của nguyên tử Fe như thế nào? ………


5. Cho 32<i>S</i>


16 tìm số electron, proton và nơtron ... electron
... proton
... nơtron



6. Nguyên tử K có 20 nơtron trong nhân, số hiệu nguyên tử của K là 19, tìm số khối
của K ……….


<b>CÂU 23. Xét các thành phần cấu tạo</b>
I. Số proton trong nhân


II. Số electron ngoài nhân
III. Số nơtron trong nhân
IV. Khối lượng nguyên tử


Các ngun tử trung hịa có cùng kí hiệu ngun tố có cùng những thành phần nào sau
đây:


A. I và II B. I và III D. II và IV
C. I, II và III E. I, II, III và IV


<b>CÂU 24. Trong kí hiệu </b> <i>AX</i>
<i>Z</i> thì:


A. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X
B. Z là số điện tích hạt nhân của nguyên tử


C. Z là số proton trong nguyên tử X
D. Z là số electron ở lớp vỏ


E. Z là số nơtron trong hạt nhân
G. Cả A, B, C, D đều đúng


<b>CÂU 25. Khối lượng nguyên tử thường xấp xỉ với số khối A vì:</b>


A. Số nơtron trong nhân xấp xỉ với số proton


B. Ta đã bỏ qua khối lượng electron


C. Thực ra đó là khối lượng nguyên tử trung bình của nhiều đồng vị
D. Cả 3 câu trên đều đúng


E. Cả B và C đều đúng


<b>CÂU 26. Nguyên tố Oxi có 3 đồng vị </b>16<i>O</i>


8 , 178<i>O</i>, 198<i>O</i>. Vậy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10
C. Số khối của chúng lần lượt là 16, 17, 18
D. Cả A, B, C đều đúng


E. Cả A, B, C, D đều sai


<b>CÂU 27. Nguyên tử Hiđrô (kể cả đồng vị) là nguyên tử đơn giản nhất, nó gồm có:</b>
A. Một proton và một electron


B. Một nơtron và một electron
C. Hai proton và một electron


D. Một proton, một nơtron và một electron
<b>CÂU 28. Các đồng vị có:</b>


A. Cùng số khối A



B. Cùng số hiệu nguyên tử Z


C. Cùng chiếm các ô khác nhau trong bảng HTTH
D. Cùng số nơtron


<b>CÂU 29. Hai nguyên tử đồng vị có:</b>
A. Cùng khối lượng


B. Cùng số electron
C. Cùng số proton


D. Cùng tính chất hóa học
E. Cùng số nơtron


<b>CÂU 30. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu sai</b>
1. Mỗi chất chỉ có một đồng vị tự nhiên, các đồng vị khác là những


đồng vị nhân tạo


2. Nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị tự nhiên có thành
phần khơng đổi


3. Khoảng khơng gian chiếm bởi một nguyên tử, chủ yếu là không gian
chiếm bởi hạt nhân của nó


4. Khối lượng của một nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân


Đ S
Đ S
Đ S


Đ S
<b>CÂU 31. Phát biểu nào sau đây sai:</b>


A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron


C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử


D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron
<b>CÂU 32. Mệnh đề nào sau đây khơng đúng?</b>


A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ mới có 7 proton?
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ mới có 7 nơtron?


C. Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử Nitơ tỉ lệ giữa số proton và số nơtron mới là 1:1
D. Chỉ có trong nguyên tử Nitơ mới có 7 electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử
B. Khối cầu nhận nguyên tử làm tâm


C. Khu vực khơng gian xung quang hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của
electron tại từng thời điểm


D. Tập hợp các electron quanh hạt nhân nguyên tử


E. Khu vực khơng gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là
lớn nhất


<b>CÂU 34. Trong obitan nguyên tử s, khả năng có mặt electron lớn nhất ở đâu?</b>
A. Trục x



B. Trục y
C. Trục z


D. Tâm nguyên tử


E. Khắp mọi hướng xuất phát từ nhân


<b>CÂU 35. Số lượng và hình dạng obitan nguyên tử phụ thuộc vào:</b>
A. Số khối A của nguyên tử Z


B. Điện tích hạt nhân Z
C. Lớp electron


D. Đặc điểm của mỗi phân lớp electron
E. Hai điều C, D


<b>CÂU 36. Obitan nguyên tử có định nghĩa đúng nhất với câu nào dưới đây:</b>


A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định vị trí electron tại
từng thời điểm


B. Tập hợp các phân lớp trong cùng một lớp


C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của 2
electron cùng một lúc


D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là
lớn nhất



E. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân có dạng hình cầu hoặc hình bầu dục
<b>CÂU 37. Hình dạng của obitan nguyên tử phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:</b>


A. Lớp electron


B. Đặc điểm của mỗi phân lớp electron
C. Năng lượng electron


D. Điện tích hạt nhân Z
E. Số khối A


<b>CÂU 38. Mỗi obitan nguyên tử chỉ chứa tối đa bao nhiêu electron</b>
A. 1


B. 2
C. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CÂU 39. Xét xem yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tính chất hóa học của một nguyên </b>
tố hóa học


A. Khối lượng nguyên tử
B. Điện tích hạt nhân


C. Lực hút của điện tích hạt nhân với các electron ngoài cùng mạnh hay yếu
D. Cả 2 điều B, C


<b>CÂU 40. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa:</b>
A. 1 electron


B. 2 electron


C. 3 electron
D. 4 electron


E. Một số electron khác


<b>CÂU 41. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào:</b>
A. Nguyên tử lượng tăng dần


B. Điện tích hạt nhân tăng dần
C. Số khối tăng dần


D. Mức năng lượng


E. Sự bão hòa của các lớp electron
<b>CÂU 42. Điều nào sau đây sai:</b>


A. Trong nhân của nguyên tử 1<i>H</i>


1 có 1 nơtron


B. Phân lớp s có tối đa 2 electron
C. Phân lớp p có tối đa 6 electron
D. Phân lớp d có tối đa 10 electron
E. Phân lớp f có tối đa 14 electron


<b>CÂU 43. Dựa vào nguyên lí vững bền hãy xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây </b>
sai:


A. 1s < 2s
B. 2p > 2s


C. 3s < 4s
D. 3d < 4s
E. 3p < 3d


<b>CÂU 44. Phát biểu nào sau đây sai:</b>


A. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định
B. Mọi electron đều liên kết với hạt nhân đều chặt chẽ như nhau


C. Những electron ở gần hạt nhân nhất ở mức năng lượng thấp nhất
D. Mỗi lớp n có n phân lớp và mỗi lớp n chứa tối đa 2n2<sub> electron</sub>


E. Hiện tại chỉ có 4 phân lớp s, p, d, f chứa electron


<b>CÂU 45. Công thức electron của nguyên tố X là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. Biết rằng X có số khối là </sub>


24 thì trong hạt nhân của X có
A. 24 proton


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. 12 proton, 12 nơtron


D. 11 proton, số nơtron không định được
E. 13 proton, 11 nơtron


<b>CÂU 46. Các nguyên tố trong bảng HTTH được sắp xếp theo thứ tự……….tăng </b>
dần. Chọn câu đúng nhất dưới đây có thể điền vào phần ……… cho hợp nghĩa


A. Số khối A
B. Nguyên tử lượng
C. Năng lượng


D. Điện tích hạt nhân


E. Độ âm điện (khả năng của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử hút electron về
phía mình)


<b>CÂU 47. Điều nào đúng trong các điều sau khi cho biết kí hiệu là 3p</b>5


A. Có 3 phân lớp p


B. Phân lớp p thuộc lớp thứ 3


C. Phân lớp p có nhiều nhất 5 electron
D. Hai điều A, C


E. Hai điều B, C


<b>CÂU 48. K có điện tích hạt nhân Z = 19 thì K có 1 electron ở lớp ngồi cùng thuộc phân </b>
lớp:


A. 4s B. 3d C. 3p D.4p E. Khác


Hai nguyên tử X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng chu kì thuộc bảng HTTH có tổng số
điện tích hạt nhân là 25. Từ giả thiết trên hãy trả lời các câu hỏi thứ 49, 50, 51 sau đây.
<b>CÂU 49. Số điện tích hạt nhân của X và Y lần lượt là:</b>


A. 5 và 6 B. 7 và 8 C. 12 và 13 D. 11 và 12 E. Các kết quả trên đều sai
<b>CÂU 50. X và Y thuộc chu kì nào:</b>


A. Chu kì 1
B. Chu kì 2


C. Chu kì 3
D. Chu kì 4
E. Chu kì 5


<b>CÂU 51. X, Y thuộc các phân nhóm nào?</b>


A. X thuộc phân nhóm chính nhóm II, Y thuộc phân nhóm chính nhóm III
B. X thuộc phân nhóm phụ nhóm II, Y thuộc phân nhóm chính nhóm III
C. X thuộc phân nhóm phụ nhóm II, Y thuộc phân nhóm phụ nhóm III
D. X thuộc phân nhóm chính nhóm I, Y thuộc phân nhóm chính nhóm II
E. Tất cả đều sai


Đề bài chung cho các câu 52, 53, 54


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>4


3. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>5


4. 1s1


5. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1


<b>CÂU 52. Hãy xét xem cấu hình electron nào là cấu hình electron của nguyên tố kim loại?</b>
phi kim


A. 1, 2, 3: kim loại 4,5: phi kim
B. 1, 4: kim loại 2,3,5: phi kim
C. 1, 2, 3: phi kim 4,5: kim loại
D. 1,3,4: kim loại 2,5: phi kim
E. Tất cả đều sai



<b>CÂU 53. Phân nhóm của các nguyên tố trên là</b>
A. 4, 5 thuộc phân nhóm chính nhóm I
B. 1, 2 thuộc phân nhóm chính nhóm VI
C. 3 thuộc phân nhóm chính nhóm VII
D. Cả A, B, C đều đúng


E. Cả A, B, C, D đều sau


<b>CÂU 54. Chu kì của các nguyên tố trên là</b>


A. 1,3,5 ở chu kì 3; 4 ở chu kì 1; 2 ở chu kì 2
B. 1,3 ở chu kì 3; 4,5 ở chu kì 1


C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B, C đều sai


<b>CÂU 55. Hãy viết cấu hình đầy đủ cho các ngun tử có lớp electron ngoài cùng là:</b>


A. ……… 2s1


B. ……… 2s2<sub>2p</sub>3


C. ……… 2s2<sub>2p</sub>6


D. ……… 3s2<sub>3p</sub>1


E. ……… 3s2<sub>3p</sub>3


F. ……… 3s2<sub>3p</sub>5



G. ……… 3s2<sub>3p</sub>6


<b>CÂU 56. Tìm công thức electron sai:</b>
A. H (Z=1) 1s1


B. H+<sub> (Z=2) 1s</sub>1


C. Na (Z=11) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1


D. Na+<sub> (Z=11) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6


E. Ca (Z=20) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2


<b>CÂU 57. Tìm phát biểu sai</b>


A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối luowngj nguyên tử tăng


dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CÂU 58. Tìm phát biểu sai</b>


A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
B. Trong chu kì, số electron lớp ngồi cùng tăng từ 1 đến 8 theo chiều tăng của điện


tích hạt nhân


C. Chu kì nào cũng mở đầu là một kim loại điển hình và kết thúc là một phi kim điển
hình



D. Hai điều A, B


<b>CÂU 59. Mệnh đề nào sau đây không đúng:</b>


A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm có số electron ngồi cùng bằng
nhau


B. Ngun tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số electron ngoài cùng
bằng nhau


C. Nguyên tử của các ngun tố thuộc phân nhóm chính có electron lớp ngồi cùng
bằng số thứ tự của nhóm


D. Số thứ tự của nhóm bằng hóa trị cao nhất đối với Oxi
<b>CÂU 60. Mệnh đề nào sau đây đúng</b>


A. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau
B. Tính chất hóa học của các ngun tố trong cùng phân nhóm chính bao giờ cũng


tương tự nhau


C. Tính chất hóa học của các ngun tố trong cùng chu kì bao giờ cũng giống nhau
D. Tính chất hóa học của các ngun tố chỉ phụ thuộc vào cấu trúc electron trong


nguyên tử không phụ thuộc số electron lớp ngoài cùng
<b>CÂU 61. Điền vào các chỗ trống sau</b>


Để đặc trưng đầu đủ nguyên tử của nguyên tố Uran, người ta kí hiệu như sau:



(1)………ý nghĩa của những chữ và số đó là (2)………..Số hiệu nguyên
tử của nguyên tố đó bằng (3)………Trong tự nhiên, tồn


tại……….nguyên tố, các ngun tố cịn lại có được bằng cách (5)………..
Những ngun tử có điện tích hạt nhân bằng nhau nhưng lại khác nhau về khối lượng
được gọi là (6)………..Đó là do chúng có (7)……… khác nhau
Tính chất hóa học của những ngun tử này (8)……….. cịn tính chất lí
học thì (9)……….. Sở dĩ như vậy là vì (10)………..
<b>CÂU 62. Xét xem mệnh đề nào đúng:</b>


A. Khi nguyên tử lưu huỳnh nhận thêm một số electron, nguyên tố lưu huỳnh đã biến
thành nguyên tố khác


B. Khi nguyên tử lưu huỳnh bớt một số electron, nguyên tố lưu huỳnh đã biến thành
nguyên tố khác


C. Khi nguyên tử lưu huỳnh nhận thêm một số electron, nguyên tố lưu huỳnh vẫn
không biến đổi thành nguyên tố khác


D. Khi nguyên tử lưu huỳnh mất bớt một số electron, nguyên tố lưu huỳnh vẫn
không biến đổi thành nguyên tố khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CÂU 63. Xét xem mệnh đề nào sau đây đúng:</b>


A. Khi hạt nhân nguyên tử cacbon nhận thêm 1 proton nó vẫn là nguyên tố cacbon
B. Khi hạt nhân nguyên tử cacbon nhận thêm một proton, nó đã biến thành ngun tố


khác


C. Bất kì hạt nhân nguyên tử của nguyên tố nào nhận thêm 1 proton nó vẫn là


nguyên tố đó


D. Sản phẩm của sự tự phân rã đó là những nguyên tử của các ngun tố có điện tích
hạt nhân lớn hơn


E. Một ngun tố phóng xạ khơng thể do một ngun tố phóng xạ khác sinh ra
<b>CÂU 64. Phương trình nào sau đây đặc trưng cho biến đổi hạt nhân</b>


A. H + H → H2


B. H2O (rắn) → H2O (lỏng) → H2O (hơi)


C. <i>H</i> <i>H</i> 4<i>He</i>


2
1


1
3


1   


D. 2H2 + O2 → 2H2O


<b>CÂU 65. Phương trình nào sau đây đặc trưng cho biến đổi hóa học</b>


A. <i>Li</i> <i>H</i> <i>He</i> 1<i>n</i>


0
4


2
2
1
7


3   2( )


B. <i>C</i> <i>H</i> 13<i>N</i>


7
1


1
12


6   
C. I2 (rắn) → I2 (hơi)


D. C + 2H2 → CH4


<b>CÂU 66. Hoàn thành các phản ứng hạt nhân</b>


A. <i>Na</i> <i>He</i> 1<i>H</i>


1
4


2
23



11   ...


B. <i>Be</i> <i>He</i> 1<i>n</i>


0
4


2
9


4   ...


C. <i>Li</i> <i>H</i> 4<i>He</i>


2
1


1
7


3   ...


<b>CÂU 67. Nguyên tử cần tìm trong việc hồn thành phản ứng hạt nhân trên được xác định </b>
theo quy tắc nào sau đây:


A. Tổng số proton của 2 nguyên tử trước phản ứng bằng tổng số proton của 2 nguyên
tử sau phản ứng


B. Tổng số nơtron của 2 nguyên tử trước phản ứng bằng tổng số nơtron của 2 nguyên
tử sau phản ứng



C. Tổng số loại nguyên tử trước phản ứng bằng tổng số loại nguyên tử sau phản ứng
D. Hai điều A, B


E. Hai điều A, C


Quy ước trả lời chung cho các câu từ 68 đến 73 các câu sau đây có 2 mệnh đề I và II. Hai
mệnh đề này có thể đúng hoặc sai và mệnh đề II có thể là mệnh đề giải thích sự kiện nêu
ra ở mệnh đề I.


Hãy dùng các quy ước sau đây để trả lời các câu trắc nghiệm


A. Mệnh đề I đúng. Mệnh đề II đúng. Mệnh đề II giải thích sự kiện nêu ra ở mệnh đề
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. Mệnh đề I đúng. Mệnh đề II sai
D. Mệnh đề I sai. Mệnh đề II đúng
E. Mệnh đề I và II đều sai


<b>CÂU 68.</b>


I. Nguyên tử 12<i>F</i>


9 có 10 nơtron


II. Vì số nơtron N = A – Z = 19 – 9 = 10
<b>CÂU 69.</b>


I. Lớp electron M (n=3) chứa tối đa 18 electron
II. Vì lớp thứ tự n chứa tối đa 2n2<sub> electron</sub>



<b>CÂU 70.</b>


I. Những nguyên tử đồng vị có những tính chất hóa học khác nhau
II. Vì những nguyên tử đồng vị có số nơtron khác nhau


<b>CÂU 71.</b>


I. Khối lượng của một nguyên tử có thể được coi như do khối lượng của các proton
và nơtron tạo thành


II. Vì mỗi proton có khối lượng gần bằng khối lượng của mỗi nơtron còn khối lượng
của electron khơng đáng kể (khoảng 1800 lần ít hơn)


<b>CÂU 72. </b>


I. Nguyên từ của tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có lớp ngồi cùng gồm 8
electron


II. Vì khí hiếm cịn được gọi là khí trơ (hầu như khơng tham gia vào các phản ứng
hóa học)


<b>CÂU 73.</b>


I. Obitan s của nguyên tử có dạng cầu mà tâm là hạt nhân
II. Vì electron quay quanh nhân trên những quỹ đạo trịn


<b>CÂU 74. Chọn cấu hình electron ở cột II ghép vào chỗ trống ở cột I cho thích hợp</b>
Cột I



A. 14<i>N</i>


7 có cấu hình electron
B. 14 3


7<i>N</i> có cấu hình electron
C. 23<i>Na</i>


11 có cấu hình electron


D. 23<i><sub>Na</sub></i>


11 có cấu hình electron


Cột II
1. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6


2. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1


3. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3


4. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6


5. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5


6. 1s2<sub>2s</sub>1


<b>CÂU 75. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là </b>
sai.



1. Các kim loại là những chất nhận electron
2. Các phi kim là những chất hấp dẫn electron
3. Ngun tử hỉđơ có thể lấy 1 electron
4. Canxi là một chất kiềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5. Các khí hiếm hầu như khơng tham gia vào phản ứng hóa học


6. Một ngun tử có thể mất tất cả các electron ngồi cùng để đạt tới cấu trúc
của khí trơ gần nhất


7. Các khí trơ (trừ He) đều bền vững vì chúng đề có 8 electron ở lớp ngồi
cùng


8. Khối lượng của 1 ion rất khác khối lượng của nguyên tử tương ứng trung
hòa về điện


Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1


Câu 1. 1. nhỏ bé, nguyên tử. Nguyên tử
2. Nguyên tử, phần vỏ


Câu 2. 1-S 2-Đ 3-Đ 4-Đ 5-Đ
Câu 3. C


4. K
5. D


6. D
7. C
8. C
9. D
10. C
11. B
12. 1-S 2-S 3-Đ 4-Đ 5-Đ 6-S


13. D
14. D
15. E
16. C
17. C
18. D
19. E
20. C
21. E


22. 1- Tổng số
2- Đồng vị
3- 11e, 11p, 12n
4- 56<i>Fe</i>


26


5- 16e, 16p, 16n
6- 39
23. A
24. G
25. E


26. D
27. AD
28. B
29. BCD


30. 1-S 2-Đ 3-S 4-Đ
31. B


32. BC


74. A3 B1 C2 D4


75. 1-S 2-Đ 3-Đ 4-S 5-Đ 6-Đ
7-Đ 8-S
33. E
34. E
35. D
36. D
37. B
38. B
39. D
40. B
41. D
42. A
43. D
44. B
45. B
46. D
47. B
48. A


49. C
50. C
51. A
52. C
53. D
54. A


55. A: 1s2<sub> B: 1s</sub>2


C: 1s2


D. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6


E. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6
<sub>G. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6


H. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6


56. B
57. B
58. C
59. A
60. B


61. (1) 238<i>U</i>


92


(2) Chữ U là kí hiuệ
nguyên tố Urani. Số 92 là


điện tích hạt nhân, 238 là
số khối


(3) 92 ; (4) 92


(5) điều chế nhân tạo
(6) đồng vị


(7) số nơtron
(8) giống nhau


(9) khác nhau ít nhiều
(10) các ngun tử có
cùng số electron và cùng
kiểu cấu trúc


62. G (F)
63. B
64. C
65. D


66. (A) 26<i>Mg</i>


12 (B) <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

71. A
72. D
73. C
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC



ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN MENĐÊLÊÉP
<b>CÂU 76. Chọn định nghĩa đúng nhất của liên kết cộng hóa trị</b>


A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa các nguyên tử


B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa những nguyên tử giống nhau


C. Liên kết cộng hóa trị là liên kết trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một
nguyên tử


D. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2
nguyên tử khác nhau


E. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa các nguyên tử bằng những cặp electron
chung


<b>CÂU 77. Liên kết nào bền nhất:</b>


A. Liên kết đơn B. Liên kết đôi C.Liên kết ba


<b>CÂU 78. Obitan phân tử do 2 obitan nguyên tử xen phủ lên nhau mà tạo ra. Hai obitan </b>
nguyên tử này là:


A. Obitan s và obitan s
B. Obitan s và obitan p
C. Obitan p và obitan p
D. Cả 3 trường hợp A, B, C
E. Hai trường hợp A, B
<b>CÂU 79. Ion là</b>



A. Những hạt nhỏ có mang điện âm hay dương
B. Những hạt nhỏ có mang điện


C. Những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử có mang điện
<b>CÂU 80. Ion dương là</b>


A. Những nguyên tử đã nhận thêm electron
B. Những nguyên tử đã nhận thêm proton
C. Những nguyên tử đã nhường electron
<b>CÂU 81. Điện tích của ion là:</b>


A. Dương B. Âm C.Trung hịa
<b>CÂU 82. Xét các tính chất:</b>


I. Độ nóng chảy và độ sơi tương đối thấp
II. Thường khơng dẫn điện


III. Thường ít tan trong nước
IV. Thường có dưới dạng tinh thể


Các hợp chất cộng hóa trị có những tính chất nào sau đây:
A. I và II


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. I, II và III
D. II và III
E. I, II, III và IV


<b>CÂU 83. Nhận định các hợp chất có liên kết cộng hóa trị sau:</b>
I. Cl2 III.H2O II.HF IV.H2



Các phân tử có liên kết cộng hóa trị có cực


A. I + II C. III + IV E. II + V
B. II + III D. I + IV


<b>CÂU 84. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, N, Cl. Xét xem phân tử nào </b>
dưới đây có liên kết phân cực nhất:


A. F2O C. ClF E.NF3


B. Cl2O D. NCl3 F.NO


<b>CÂU 85. Cho biết công thức electron của các phân tử F</b>2, CO2, N2, SO2 và ion NH4+ dưới


đây. Hãy viết công thức cấu tạo của các phân tử đó và cho biết kiểu liên kết tương ứng.
CTCT Kiểu liên kết
A.
..
:
:
..
<i>F</i>
..
:
..


<i>F</i> <sub> ………. ….………….</sub>


B. <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>











………. ………
C.










<i>N</i>


<i>N</i> <sub> …..………… </sub>
……….
D.
..
:
..
.
:


:
.
..
:
:
..
<i>O</i>
<i>S</i>


<i>O</i> <sub> ……… ………</sub>


E. [
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>N</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
:
: <sub>]</sub>+ <sub> ……… ……….</sub>


<b>CÂU 86. Xét các tính chất</b>


I. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao


II. Dẫn điện ở trạng thái dung dịch hay nóng chảy
III. Dễ hịa tan trong nước


IV. Dễ hóa lỏng


Các hợp chất ion có những tính chất nào sau đây



A. I, II C. I, II và III E. I, II, III và IV
B. I, III D. I, II và IV


<b>CÂU 87. Trong các hợp chất sau đây, chất nào là hợp chất ion</b>
A. Na2O


B. CO2


C. HCl
D. NH3


E. P2O5


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Liên kết ion tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion


B. Liên kết ion tạo thành do sự hút nhau giữa các ion mang điện tích
C. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion


D. Liên kết ion được hình thành do sự hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích
ngược dấu


E. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron


<b>CÂU 89. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là </b>
sai


1. Bản chất liên kết ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử để có
trạng thái bền như khí hiếm



2. Muốn biết điện hóa trị của một ngun tố, ta có thể nhìn vào kí hiệu của
ion tương ứng


3. Biết rằng ion nhơm có kí hiệu Al3+<sub> vậy ngun tố nhơm có điện hóa trị </sub>


bằng +3


4. Hợp chất ion là một hỗn hợp của các ion đơn nguyên tử


5. Về phương diện cộng hóa trị, một nguyên tử có thể góp chung với một
nguyên tử khác nhiều electron


6. Nguyên tử Nitơ (N) có 5 electron ở lớp ngồi cùng nên ta có thể dự đốn
rằng ngun tử N có thể góp chung 3 electron với các nguyên tử khác
7. Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị
8. Liên kết cho nhận là một giới hạn của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
9. Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng chuyển tiếp giữa liên tiếp cộng hóa


trị không cực và liên kết ion


Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
<b>CÂU 90. Điền vào các chỗ trống sau:</b>



1. Hợp chất K+<sub>Cl</sub>-<sub> là một hợp chất ion. Nhìn vào cơng thức đó, hãy xét xem:</sub>


A. K nhường hay nhận electron và bao nhiêu electron?...
B. Cl nhường hay nhận electron và bao nhiêu electron?...
2. Cho biết trong hợp chất ion Ba2+<sub>Cl</sub>


2


-A. Điện hóa trị của Ba ……….
B. Điện hóa trị của Cl ……….


3. Mỗi gạch tượng trưng 1 cặp electron. Xét công thức của NH3 <i>H</i>
<i>H</i>
<i>N</i>
<i>H</i>
|



A. N góp chung bao nhiêu electron?


B. N cịn bao nhiêu electron chưa tạo liên kết?
C. Cộng hóa trị của N là bao nhiêu?


4. Công thức của axit cloric (HClO3) là:


..
..
..


:
:
..
|
..
::
<i>O</i>
<i>Cl</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>O</i>




Trong công thức ấy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C. Về phương diện liên kết có giống nhau khơng?...
D. Cl cịn mấy cặp electron chưa dùng đến?...


5. 2Cl + ……… → 2Cl


-Ca - ……… → -Ca2+


6. Nếu hiệu số độ âm điện giữa 2 ngun tử
A. >1,77 ta có liên kết gì?


B. <1,77 ta có liên kết gì?
C. =0 ta có liên kết gì?



7. Trong 2 phân tử Cl2, HCl liên kết cộng hóa trị của phân tử nào?


A. Khơng bị phân cực ………..
B. Bị phân cực………..
8. Cho 6<i>C</i> và16<i>S</i> hãy viết công thức cấu tạo của CS2 về phương diện liên kết cộng


hóa trị……….
<b>CÂU 91. H có độ âm điện bằng 2.1</b>


F có độ âm điện bằng 4.0
Cl có độ âm điện bằng 3.0
Br có độ âm điện bằng 2.8
I có độ âm điện bằng 2.5


Trong những chất HCl, HI, HF, HBr hãy sắp đặt độ phân cực từ mạnh nhất đến yếu nhất:
………..>………..>………>………..
<b>CÂU 92. Độ phân cực của các liên kết trong dãy oxit của các nguyên tố thuộc chu kì 3 </b>
(ghi dưới đây) thay đổi như thế nào?


Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7


Biết rằng đi từ trái sang phải tính chất kim loại của các nguyên tố yếu


dần………..
<b>CÂU 93. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là </b>
sai.


1. Các kim loại chỉ có khả năng tạo thành cation không bao giờ tạo
thành anion



2. Hiđrơ có khả năng tạo thành H-<sub> trong các hợp chất với kim loại mạnh</sub>


3. Liên kết ion được tạo nên do sự góp chung electron từ nguyên tử nọ
sang nguyên tử kia


4. Trong tinh thể Canxi Clorua có bao nhiêu ion Ca2+<sub> thì có bấy nhiêu </sub>


ion clorua Cl


-5. Tổng những hóa trị cao nhất của mỗi nguyên tố trong các oxit và
trong các hợp chất khí với hiđrô bằng 8


Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
<b>CÂU 94. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ phân cực của liên kết cho độ âm điện của O = </b>
3.5; S=2.5; H=2.1; Ca=1; Na=0.9


Na2O, SO2, CaO, H2O ………<………..<……….<………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Cho độ âm điện


Al = 1.5; Cl = 3; N = 3; Na = 0.9; Br = 2.8; Mg = 1.2; O = 3.5; B =2
CỘT I


A. ……… là liên kết ion
B. ………là liên kết cộng
hóa trị khơng cực



C. ……… là liên kết cộng
hóa trị có cực


CỘT II
1. AlCl3


2. N2


3. NaBr
4. MgO
5. BCl3
<b>CÂU 96. Chọn những định nghĩa đúng của hóa trị</b>


A. Hóa trị là những electron ở lớp bên ngồi có khả năng tham gia vào việc tạo thành
liên kết hóa học


B. Hóa trị của một ngun tố tức là số electron chưa ghép đơi


C. Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion bằng số điện tích của ion đó


D. Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị bằng số liên kết mà nguyên
tử của nguyên tố đó có thể tạo thành với các nguyên tử của nguyên tố khác


E. Hóa trị của một ngun tố là số điện tích âm hay dương hay bằng khơng
<b>CÂU 97. Hóa trị của một ngun tố có tính chất:</b>


A. Nhất định và khơng đổi
B. Thay đổi tùy phân tử



C. Thay đổi theo điều kiện thí nghiệm
<b>CÂU 98. Lực hút giữa các phân tử thì:</b>


A. Yếu hơn nhiều so với lực liên kết cộng hóa trị
B. Yếu hơn nhiều so với lực hút tĩnh điện giữa các ion
C. Rất yếu, không đáng kể


D. 2 điều A, B


<b>CÂU 99. Lực hút giữa các phân tử trở nên quan trọng trong điều kiện nhiệt độ nào sau </b>
đây?


A. Cao
B. Thấp


C. Bình thường


D. Thấp với hóa chất ở thể khí
E. Thấp với hóa chất ở thể lỏng


<b>CÂU 100. Chất nào sau đây có mạng tinh thể ion</b>
A. Kim cương


B. Nước đá
C. Iốt
D. Muối ăn
E. Nhôm


<b>CÂU 101. Chọn chất tương ứng ở cột II viết vào trong ngoặc ở cột I cho thích hợp:</b>
CỘT I



A. Mạng tinh thể nguyên tử là………


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B. Mạng tinh thể phân tử là………


C. Mạng tinh thể ion là………... 2. Nước đá3. Thạch anh
4. Mg


5. Nhôm (Al)
<b>CÂU 102. Ở điều kiện tiêu chuẩn (t=O</b>0<sub>C,p = 1atm) 2g H</sub>


2 và 32g O2 chiếm những thể


tích như thế nào?
A. Bằng nhau
B. Khác nhau


C. Cùng thể tích 22.4l
D. Cùng thể tích 11.2l
E. Tất cả đều sai


<b>CÂU 103. Ở điều kiện tiêu chuẩn 22g CO</b>2 và 28g N2 chiếm những thể tích như thế nào?


A. Bằng nhau và bằng 22.4l
B. Bằng nhau và bằng 11.2l


C. Thể tích CO2 bằng 22.4l và thể tích N2 bằng 11.2l


D. Thể tích CO2 bằng 11.2l và thể tích N2 bằng 22.4l



E. Tất cả đều sai


<b>CÂU 104. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol của chất nào sau đây có thể tích bằng 22.4l</b>
A. H2O


B. H2


C. Axit clohiđric (HCl)
D. Axit sunfuric (H2SO4)


E. Tất cả các chất trên


<b>CÂU 105. Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì 1g khí H</b>2 và 16g khí O2


A. Cùng có thể tích 11.2l
B. Cùng có thể tích 22.4l


C. Có cùng số phân tử và có thể tích bằng nhau
D. Khơng có các tính chất trên


E. Có các tính chất A, B, C
<b>CÂU 106. Nhận định 4 điều:</b>


I. 16g Oxi II. 2g Hiđrô III. 32g Oxi IV. 12g Nitơ


Theo định luật Avơgadrơ thì tập hợp có cùng thể tích trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất


A.I, II B. II, IV C. II, III D. II, IV E. II, III, IV
Các câu trắc nghiệm sau đây (107 – 112) đều gồm 2 mệnh đề:



Mệnh đề thứ nhất nêu lên sự kiện I


Mệnh đề thứ hai nêu lên sự kiện II có ý muốn giải thích sự kiên I
Khi chọn câu trả lời ta theo quy ước sau:


A. I đúng, II đúng và có tương quan (giải thích được)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. I sai, II đúng
E. I sai, II sai
<b>CÂU 107.</b>


I. Độ âm điện của Na lớn hơn độ âm điện của K


II. Vì Na và K cùng thuộc phân nhóm chính nhóm I của bẳng HTTH các ngun tố
hóa học, cùng có 1 electron ở lớp ngồi cùng


<b>CÂU 108.</b>


I. Bán kính nguyên tử của Cl nhỏ hơn bán kính ngun tử của F
II. Vì Cl có ít lớp electron hơn F


<b>CÂU 109.</b>


I. Mỗi mol chất khí đều gồm 6.023 x 1023<sub> phân tử</sub>


II. Vì ở cùng nhiệt độ và áp suất, mỗi mol khí đều có thể tích 22.4l
<b>CÂU 110.</b>


I. Theo định luật Avơgađrơ thì mỗi mol của bất cứ khí nào đều có thể tích 22.4l


II. Vì mỗi mol khí đều có cùng khối lượng


<b>CÂU 111.</b>


I. Ở đktc, 1 mol khí có khối lượng M g thì ở 30o<sub>C p=1atm, 1 mol khí ấy vẫn có khối</sub>


lượng M g


II. Vì khi nhiệt độ tăng mà áp suất khơng đổi thì thể tích chất khí tăng
<b>CÂU 112.</b>


I. Có một lượng khí nặng 20g ở đktc thì ở điều kiện khác khối lượng của khí ấy vẫn
bằng 20g


II. Vì khối lượng khơng đổi theo nhiệt độ và áp suất


<b>CÂU 113 Theo định luật Avôgađrô thì 71g khí Clo và 2g khí hiđrơ có………</b>
Chọn câu đúng nhất dưới đây có thể điền vào phần…………trên cho hợp nghĩa


A. Cùng thể tích


B. Cùng thể tích là 22.4l


C. Cùng thể tích là 22.4l ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
D. Cùng nhiệt độ và áp suất


E. Cùng số phân tử


<b>CÂU 114. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là </b>
sai



1. Trong một phân nhóm chính của HTTH, khi đi từ trên xuống dưới bán kính
nguyên tử càng tăng và độ âm điện càng giảm


2. Trong một chu kì của HTTH, khi đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử càng
tăng và độ âm điện càng tăng


3. Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính có số electron ở lớp ngồi cùng bằng 8
trừ đi số thứ tự của nhom


4. Biết được số thứ tự chu kì, số thứ tự nhóm, số thứ tự của nguyên tố ta viết được
cấu hình electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CÂU 115. Sự sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH dựa vào:</b>
A. Hóa trị


B. Điện tích hạt nhân
C. Độ âm điện


D. Khối lượng ngun tử


<b>CÂU 116. Trong cùng một phân nhóm chính của HTTH, khi đi từ trên xuống dưới thì:</b>
A. Bán kính nguyên tử tăng dần


B. Tính kim loại tăng dần
C. Độ âm điện tăng dần
D. Hai điều A, B
E. Hai điều A, C


<b>CÂU 117. Trong cùng một chu kì của HTTH, khi đi từ trái sang phải thì:</b>


A. Bán kính ngun tử giảm dần


B. Tính phi kim giảm dần
C. Độ âm điện giảm dần
D. Hai điều A, C


E. Hai điều B, C


<b>CÂU 118. Flo (F), Clo (Cl), Brom (Br), Iot (I), Atatin (At) thuộc</b>
A. Họ Lantan


B. Họ halogen
C. Họ kim loại kiềm
D. Họ kim loại kiềm thổ


<b>CÂU 119. Đa số các nguyên tố thuộc họ actini là</b>
A. Những kim loại


B. Những nguyên tố nhân tạo
C. Những nguyên tố bền


<b>CÂU 120. Tất cả các khí hiếm (trừ He)</b>
A. Đều có độ âm điện mạnh
B. Đều có độ âm điện yếu


C. Đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng


<b>CÂU 121. Nguyên tử X dễ thu electron hơn nguyên tử Y thì:</b>
A. Nhân của X có nhiều điện tích dương hơn nhân của Y



B. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn bán kính nguyên tử của Y
C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y


D. Hai câu A, C đúng
E. Ba câu A, B, C đúng


<b>CÂU 122. Điều nào sau đây sai khi nói về bảng HTTH</b>


A. Các nguyên tố trong phân nhóm chính nhóm I có 1 electron ở lớp ngồi cùng
B. Trong cùng một chu kì, độ âm điện thường giảm từ trái sang phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

D. Trong cùng một phân nhóm chính bán kính ngun tử thường tăng từ trên xuống
dưới.


E. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất


<b>CÂU 123. Trong bảng HTTH các nguyên tố được xếp lần lượt theo thứ tự nào?</b>
A. Khối lượng nguyên tử tăng dần


B. Điện tích hạt nhân Z tăng dần
C. Số nơtron tăng dần


D. Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần
E. Số lớp electron tăng dần


<b>CÂU 124. Hai nguyên tử Clo đồng vị Cl 35 và Cl 37 có vị trí như thế nào trong bảng </b>
HTTH


A. Cùng một ô



B. Hai ô kế tiếp nhau và cùng chu kì


C. Hai ơ cùng chu kì và cách nhau bởi một ô khác
D. Hai ô cùng nhóm và cách nhau bởi một ơ khác
<b>CÂU 125. Phát biểu nào sau đây khơng hồn tồn đúng?</b>


A. Số chu kì của bảng HTTH liên quan với số lớp electron
B. Số nhóm liên quan đến số electron ở lớp ngồi cùng
C. Các khí trơ được xếp vào phân nhóm chính nhóm VIII


D. Các ngun tố xếp ngồi bảng thuộc vào hai họ: Lantan và Actini
E. Bảng HTTH hiện nay gồm 7 chu kì và 8 nhóm


<b>CÂU 126. Chọn ngun tử có bán kính lớn nhất</b>
A. H (Z=1)


B. C (Z=6)
C. N (Z=7)
D. O (Z=8)
E. Na (Z=11)


<b>CÂU 127. Chọn nguyên tử có độ âm điện lớn nhất</b>
A. O (Z=8)


B. F (Z=9)
C. Cl (Z=19)
D. Br (Z=35)
E. I (Z=53)


<b>CÂU 128. Chọn phát biểu đúng:</b>



A. Trong cùng một chu kì từ trái sang phải bán kính ngun tử tăng dần
B. Trong cùng một chu kì từ trái sang phải độ âm điện tăng dần


C. Nguyên tố ở phân nhóm phụ nhóm III có 3 electron ở lớp ngồi cùng
D. Ngun tố ở nhóm VIII có 8 electron ở lớp ngồi cùng


E. Hiđrơ là ngun tố kim loại vì ở phân nhóm chính nhóm I


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. 7
B. 12
C. 15
D. 17
E. 19


<b>CÂU 130. Nguyên tố X có cấu hình electron: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2


Xác định số thứ tự chu kì và nhóm của X
A. Chu kì 3, phân nhóm chính nhóm II
B. Chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II
C. Chu kì 2, phân nhóm chính nhóm IV
D. Chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm II
E. Chu kì 2, phân nhóm phụ nhóm IV


<b>CÂU 131. Nguyên tố X trên có những tính chất nào sau đây</b>
I. Kim loại


II. Phi kim
III. Độ âm điện bé
IV. Dễ thành anion


Chọn câu trả lời đúng


A. I và III
B. I và IV
C. II và III
D. II và IV
E. III và IV


CÂU 132. Tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn (đối với 20 nguyên tố đầu
bảng)


A. Số electron lớp ngoài cùng
B. Số lớp electron


C. Hóa trị cao nhất đối với oxi
D. Thành phần của các oxit, hidroxit
E. Số electron trong nguyên tử


CÂU 133. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn (đối với 20 nguyên tố đầu bảng)
A. Khối lượng nguyên tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

CÂU 134. Xét xem bazơ nào mạnh nhất?
A. NaOH


B. Mg(OH)2


C. Be(OH)2


D. Al(OH)3



CÂU 135. Xét xem axit nào mạnh nhất?
A. H2SiO3


B. H3PO4


C. H2SO4


D. HClO4


E. H2GeO3


CÂU 136. Xét xem axit nào yếu nhất?
A. HIO4


B. HBrO4


C. HClO4


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II
CÂU 76 E; 77C; 78D; 79C; 80C; 81AB; 82C; 83B; 84C; 85:


A. F – F, liên kết đơn
B. O = C = O, liên kết đôi
C. N

<sub></sub>

N, liên kết ba


D. O = S → O, liên kết cho-nhận


E.


























<i>H</i>


<i>H</i>
<i>N</i>


<i>H</i>
<i>H</i>



|
|


liên kết cho-nhận


86C; 87A; 88D; 89 (1-S; 2-Đ; 3-Đ; 4-S; 5-Đ; 6-Đ; 7-Đ; 8-Đ; 9-Đ)
90 (1) A: nhường một; B: nhận một


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

(3) A: 3 ; B: 2; C: 3


(4) A: 2 ; B: 2; C: không; D: 1
(5) A = 2e ; B = 2e


(6) A: liên kết ion


B: liên kết cộng hóa trị có cực
C: liên kết cộng hóa trị khơng cực
(7) A: Cl2


B: HCl
(8) S = C = S
91: HF>HCl>HBr>HI
92: giảm dần


93 (1-Đ, 2-Đ, 3-S, 4-S, 5-Đ)
94. SO2 < H2O < CaO < Na2O


95. A4 hoặc A3; B2; C1 hoặc C5


96. CD; 97B; 98D; 99B; 100D; 101 : A3, B2, C1; 102C; 103D; 104B; 105C; 106C;


107B; 108E; 109C; 110E; 111B; 112A; 113E; 114 (1-Đ, 2-S, 3-S, 4-Đ); 115B; 116D;
117A; 118B; 119B; 120C; 121C; 122B; 123B; 124A; 125B; 126E; 127B; 128B; 129D;
130B; 131A; 132B; 133D; 134A; 135B; 136A


TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
CÂU 137. Chọn định nghĩa đúng của phản ứng oxi hóa – khử


A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có nguyên tử chất oxi hóa


B. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản
ứng đều thay đổi số oxi hóa


C. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó nguyên tử hoặc ion này nhường
electron cho nguyên tử hoặc ion khác


D. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó chất oxi hóa nhường electron cho
chất khử


E. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các
nguyên tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. Số oxi hóa là số điện tích xuất hiện ở ngun tử trong phân tử khi có sự chuyển
dịch electron


B. Số oxi hóa là số electron trao đổi trong phản ứng oxi hóa – khử
C. Số oxi hóa là hóa trị của nguyên tố trong hợp chất


D. Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng các cặp
electron chung chuyển hẳn về nguyên tử đó có độ âm điện lớn hơn



E. Số oxi hóa là số điện tích xuất hiện ở ngun tử trong phân tử khi electron chuyển
từ nguyên tố âm điện lớn sang nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn


CÂU 139. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. BeCl2 + H2SO4 = BaSO4↓ + 2HCl


B. 2Na + Cl2 = 2NaCl


C. NaCl + AgNO3 = NaNO3 + AgCl ↓


D. CaCO3 = CaO + CO2


E. SO3 + H2O = H2SO4


CÂU 140. Trong phản ứng sau đây
4P + 3KOH + 3H2O = 3KH2PO2 + PH3


A. P là chất khử
B. P là chất oxi hóa


C. P vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
D. P khơng phải là chất oxi hóa hay khử
CÂU 141. Xét phản ứng CuO + H2 = Cu + H2O


Chất oxi hóa là chất nào?
A. CuO


B. H2


C. Cu


D. H2O


CÂU 142. Xét phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Chất nào đóng vai trị làm mơi trường
A. K2SO4


B. H2SO4


C. H2O


D. MnSO4


CÂU 143. Chọn phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử
A. HNO3 + NaOH = NaNO3 + H2O


B. N2O5 + H2O = 2HNO3


C. 2HNO3 + 3H2S = 3S + 2NO + 4H2O


D. 2Fe(OH)3 <i>to</i> Fe2O3 + 3H2O


CÂU 144. Trong phản ứng 3NO2 + H2O = 2HNO3 + NO


Chất NO2 là chất gì?


A. Chất oxi hóa
B. Chất khử


C. Chất oxi hóa và chất khử



D. Khơng phải là chất oxi hóa hoặc chất khử


CÂU 145. Trong phản ứng 3NO2 + H2O = 2HNO3 + NO


Chọn sản phẩm của sự oxi hóa?
A. HNO3


B. NO


C. HNO3 và NO


CÂU 146. Trong phản ứng Fe2O3 + 3CO = 2Fe + 3CO2


Chất nào có tính khử
A. Fe2O3


B. CO


C. Khơng có chất khử


CÂU 147. Phản ứng nào trong số các phản ứng sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa –
khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

D. Phản ứng thủy phân


Đề bài chung cho các câu 148, 149, 150
Xét các phản ứng sau


I. CaC2 + 2H2O = C2H2 + Ca(OH)2



II. K + H2O = KOH + H2


III. CH2 = CH2 + H2O <i>H</i> HO-CH2-CH2-H


IV. C2H5Cl + H2O <i>OH</i>  C2H5OH + HCl


V. NaH + H2O = NaOH + H2


VI. 2Na2O2 + 2H2O = 4NaOH + O2


VII. 2F2 + 2H2O = 4HF + O2


CÂU 148. Xét xem phản ứng nào H2O đóng vai trị chất khử


A. III và IV
B. VI và VII
C. I và II
D. II và V
E. I và III


CÂU 149. Xét xem phản ứng nào H2O đóng vai trị chất oxi hóa


A. I và IV
B. I và VI
C. II và V
D. III và VI
E. IV và VII


CÂU 150. Xét xem phản ứng nào H2O khơng đóng vai trị chất oxi hóa hay chất khử



A. II, V và VI
B. V, VI và VII
C. II, VI và VII
D. I, III và IV


CÂU 151. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trị chất oxi hóa


A. 2NH3 + 2Na = 2NaNH2 + H2


B. 2NH3 + 3Cl2 = N2 + 6HCl


C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 = MnO2 + (NH4)2SO4 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

CÂU 152. Phát biểu nào sau đây khơng hồn tồn đúng


A. Trong một phản ứng oxi hóa – khử, q trình oxi hóa và quá trình khử bao giờ
cũng diễn ra đồng thời


B. Trong hệ thống tuần hồn các ngun tố phân nhóm chính nhóm VII, VI, V (các
phi kim) có tính oxi hóa là chủ yếu


C. Trong hệ thống tuần hồn các ngun tố phân nhóm chính nhóm I, II, III (các kim
loại) có tính khử là chủ yếu


D. Một ngun tố ở trạng thái oxi hóa trung gian (giữa trạng thái oxi hóa cao nhất và
trạng thái oxi hóa thấp nhất của nó) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử


E. Một chất có tính oxi hóa gặp một chất có tính khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng
oxi hóa – khử



CÂU 153. Khoanh trịn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là
sai


1. Chất nhường electron là chất khử
2. Sự khử là sự nhường electron
3. Chất thu electron là chất oxi hóa
4. Sự oxi hóa là sự thu electron


5. Số electron do chất khử nhường ra ln ln bằng với số electron do
chất oxi hóa thu vào


Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 154. Cho phản ứng


Mn+<sub>O</sub>


2 + HCl-1 → Mn+2Cl2+ Cl20 + H2O


Chọn chất và quá trình tương ứng ở cột II điền vào chỗ trống ở cột I cho phù hợp
CỘT I


A. Chất oxi hóa………
B. Chất khử……….
C. Sự oxi hóa………...
D. Sự khử………



CỘT II
1. Cl


-2. Mn+2


3. Cl0


4. Mn+4


5. Cl-<sub> - e = Cl</sub>0


6. Mn+4<sub> + 2e = Mn</sub>+2


Hãy cân bằng phương trình trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Câu 137 CE; 138D; 139B; 140C; 141A; 142B; 143C; 144C; 145A; 146B; 147C; 148B;
149C; 150D; 151A; 152E; 153 (1-Đ, 2-S, 3-Đ, 4-S, 5-S) 154 (A4, B1, C5, D6, MnO2 +


4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O )


TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV


PHÂN NHĨM CHÍNH NHĨM VII – NHÓM HALOGEN
CÂU 155. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, clo ở trạng thái vật lí nào?


A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí



CÂU 156. Đơn chất clo có cơng thức phân tử nào sau đây?
A. Cl


B. Cl2


C. Cl3


CÂU 157. Clo tác dụng bới kim loại cho sản phẩm gì là chính?
A. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị thấp


B. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị cao
C. Hợp kim giữa clo và kim loại


CÂU 158. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl lỗng và khí clo cho cùng
loại muối clorua kim loại


A. Fe
B. Zn
C. Cu


CÂU 159. Cho biết các chất tạo thành khí cho axit clohiđric tác dụng với clorua vôi
CaOCl2


A. Cl2 + CaCl2 + H2O


B. CaCl2 + HCl


C. CaCl2 + H2O


CÂU 160. Hỗn hợp khí clo và khí hiđro xảy ra phản ứng mạnh trong điều kiện nào?


A. Bình chứa hỗn hợp khí đặt trong bóng tổi


B. Bình chứa hỗn hợp khí, để trong bóng râm
C. Bình chứa hỗn hợp khí được chiếu sáng trực tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A. Natri tiếp tục cháy
B. Natri không cháy nữa
C. Natri tiếp tục cháy mạnh


CÂU 152. Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào?


<i>A.</i> <sub>2</sub> 2 3
3


<i>FeCl</i>
<i>Cl</i>


<i>Fe</i> 


<i>B. Fe + Cl2 = FeCl2</i>


<i>C. Fe + 3Cl = FeCl3</i>


CÂU 163. Nước clo dùng để tẩy uế nơi có khí H2S hoặc NH3 vì lí do nào:


A. Cl2 tác dụng với H2S và NH3 tạo thành chất không mùi


B. Clo là chất có mùi hắc khử được 2 mùi trên
C. Clo có tính sát trùng



CÂU 164. Phản ứng nào chứng tỏ Clo có tính tẩy uế
A. 3Cl2 + 2NH3 = 6HCl + N2


B. Cl2 + H2O = 2HCl + ½ O2


C. Cl2 + H2 = 2HCl


CÂU 165. Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thành
A. FeCl2 + H2


B. FeCl3 + H2


C. FeCl2 + H2 + O2


CÂU 166. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt III clorua
A. HCl


B. Cl2


C. NaCl


CÂU 167. Axit clohiđric tác dụng với Zn cho sản phẩm nào?
A. ZnSO4 và H2


B. ZnCl2 và H2


C. ZnCl2 và H2O


CÂU 168. Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì?



A. Khí hiđro bay ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

CÂU 169. AgNO3 là thuốc thử của axit nào sau đây?


A. H2SO4


B. HNO3


C. HCl


CÂU 170. Khoang tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó sai
1. Khí hidro clorua có mùi dễ thở, nhẹ hơn khơng khí


2. Khí hidro clorua tan nhiều trong nước


3. Thuốc thử để nhận ra axit HCl là dung dịch AgNO3


4. Axit clohidric không làm đổi màu quỳ tím


Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 171. Xác định trạng thái của hidroclorua ở nhiệt độ thường


A. Khí
B. Lỏng
C. Dung dịch


CÂU 172. Xác định trạng thái của axit clohidric ở nhiệt độ thường


A. Khí


B. Lỏng
C. Dung dịch


CÂU 173. Axit clorơ có cơng thức HClO2, cho biết công thức của axit hipoclorơ


A. HCl
B. HClO
C. HClO4


D. HClO3


CÂU 174. Trong phịng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 như là chất gì?


A. Chất xúc tác
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử


CÂU 175. Phân tử clo (Cl2) đóng vai trị gì trong phản ứng với H2O?


A. Chất khử
B. Chất oxi hóa


C. Chất khử và chất oxi hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

A. Hidroclorua ở trạng thái khí


B. Axit clohiđric nếu ở trạng thái dung dịch trong nước
C. Cả 2 câu trên đều đúng



CÂU 177. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với
A. Xút


B. Axit sunfuric đậm đặc
C. Nước


D. H2SO4 loãng


CÂU 178. Muốn điều chế axit clohidric từ khí hidroclorua ta có thể dùng phương pháp
nào sau đây?


A. Cho khí này hịa tan trong nước
B. Oxi hóa khí này bằng MnO2


C. Oxi hóa khí này bằng KMnO4


D. Cho khí này tác dụng với axit sunfuric lỗng
E. Cho khí này tác dụng với axit clohidric lỗng
CÂU 179. Khi phương trình sau đây đã được cân bằng:
MnO2 + HCl → MnCl2 + H2O + Cl2


Tính số mol H2O sinh ra


A. 1
B. 2
C. 8
D. 6


CÂU 180. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen


A. NaCl + NaClO + H2O


B. NaCl + NaClO2 + H2O


C. NaCl + NaClO3 + H2O


D. NaCl + HClO + H2O


CÂU 181. Hidroclorua là


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

C. Một chất lỏng ở nhiệt độ thường


CÂU 182. Khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước (có vách ngăn xốp) ta
thấy gì?


A. Khí clo bay ra ở anot, oxi bay ra ở catot
B. Khí clo bay ra ở anot, hidro bay ra ở catot
C. Khí clo bay ra ở anot, natri tụ tại catot
D. Nước Javen được tạo thành


CÂU 183. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:
A. HCl


B. HBr
C. HI
D. HF


CÂU 184. Ta có phản ứng: Cl2 + H2O = HCl + HClO


HClO = HCl + O


Khí clo ẩm có tính tẩy trắng vì


A. Oxi ngun tử có tính oxi hóa mạnh
B. Cl+<sub> có tính oxi hóa mạnh</sub>


C. HCl và oxi nguyên tử đều có tác dụng phá hủy màu
D. Cl2 tẩy màu


CÂU 185. “Axit HClO không bền, dưới tác dụng của ánh sáng HClO bị phân hủy tạo
thành oxi, vì thế mà nói rằng clo có tính phi kim mạnh hơn oxi”


Hãy nhận định câu trên Đ S


CÂU 186. Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng. Hịa tan
khí tạo thành vào 146g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hãy cho biết đáp số nào đúng?


CÂU 187. Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằng
1. Cu(NO3)2


2. Ba(NO3)2


3. AgNO3


4. Na2SO4


CÂU 188. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
KClO3  <i>xt</i>,<i>t</i>0 A + B



A + KMnO4 + H2SO4 → C + D+ E + F


C + KOH <i>t</i>0 G + H + F


C + KOH → G + K + F


CÂU 189. Với 3 chất: khí clo, bột Fe và dung dịch HCl. Viết phương trình phản ứng theo
sơ đồ


FeCl3


Fe FeCl2


CÂU 190. Điền vào chỗ trống bằng từ thích hợp:
Cho 2 phản ứng Br2 + 2NaI = 2NaBr + I2


Cl2 + 2NaBr = 2NaCl + Br2


Phản ứng trên chứng tỏ rằng clo hoạt động hóa học…………..brơm, brơm hoạt động hóa
học……….iốt.


Hãy cho biết đáp số đúng của các bài tập sau


CÂU 191. Cho 10g đioxit mangan tác dụng với axit clohidric dư đun nóng. Tính thể tích
khí thốt ra (Mn = 55)


A. 2.6l
B. 5.2l
C. 1.53l



(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

CÂU 192. Trong bài tập 191 trên đây có tính khối lượng mangan clorua tạo thành
A. 8.4g


B. 14.5g
C. 12.2g


CÂU 193. Cho 56l clo đi qua một lượng dư vơi tơi Ca(OH)2. Tính khối lượng clorua vôi


tạo thành (Ca = 40, Cl = 35.5)
A. 358g


B. 278g
C. 318g


CÂU 194. Điện phân dung dịch Natri clorua chứa 1kg Natriclorrua với vách ngăn xốp.
Cho biết khối lượng xút sinh ra


A. 393g
B. 684g
C. 191g


CÂU 195. Trong bài tập 194 trên ta hứng ở catot được
A. 392 lit oxi


B. 191 lit clo
C. 191 lit hidro


CÂU 196. Khí clo oxi hóa dung dịch hidro sunfua H2S cho một lớp lưu huỳnh trắng hơi



vàng và hidroclorua. Tính thể tích clo cần để oxi hóa 1 lít H2S


A. 1 lít
B. 2 lít
C. 0.5 lít


CÂU 197. Cho một lượng dư axit clohidric tác dụng với 6.54g kẽm (Zn = 65.47) . Thể
tích hidro thu được (đo ở đktc) là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

B. 2.24 lít
C. 4.48 lít


CÂU 198. Người ta cho axit clohidric dư tác dụng với 15g Zn (Zn=65.4). Thể tích hidro
thu được (đktc) là bao nhiêu?


A. 0.514 lít
B. 10.28 lít
C. 5.14 lít


CÂU 199. Trong bài tập 198 trên đây tính thể tích khí hidroclorua ở đktc đã dùng
A. 5.14 lít


B. 10.28 lít
C. 1.028 lít


CÂU 200. Hịa tan 58.5g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này
có nồng độ mol/l


A. 1M


B. 0.5M
C. 0.2M
D. 0.4M


CÂU 201. Cho axit H2SO4 dư tác dụng với 100g NaCl. Tính thể tích khí hidroclorua thu


được


A. 38 lít
B. 3.8 lít
C. 4.48 lít


CÂU 202. Người ta dùng xút để trung hòa 10cm3<sub> dung dịch axit clohidric chất muối thu </sub>


được cân nặng 23.4g. Tính khối lượng hidroclorua chứa trong 1 lít dung dịch
A. 14.6 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

CÂU 203. Trong bài tập 202 trên tính thể tích hidroclorua (ở đktc) chứa trong một lít
dung dịch.


A. 0.86 lít
B. 89.6 lít
C. 896 lít


CÂU 204. Nhỏ 100 cm3<sub> dung dịch axit HCl có chứa 36.5g HCl trong 1 lít vào 1 lượng </sub>


canxi cacbonat dư. Cho biết tên chất khí bay ra
A. Clo


B. Hidro


C. CO2


CÂU 205. Trong bài tập 204 trên tính thể tích khí thốt ra
A. 1.12 lít


B. 224 cm3


C. 112 cm2


CÂU 206. 1 lít dung dịch axit HCl có chứa 250 lít khí HCl ở đktc. Tính khối lượng xút
cần thiết để trung hịa 1 lít dung dịch axit HCl này


A. 257g
B. 44.7g
C. 447g


CÂU 207. Người ta cho axit clohidric tác dụng với nhôm và đựoc 20 lít hidro (ở đktc)
(Al = 27, Cl = 35.5) Tính khối lượng Al bị axit clohidric ăn mòn


A. 16.1 g
B. 161 g
C. 265 g


CÂU 208. Trong bài tập 207 trên cho biết khối lượng nhôm clorua tạo thành
A. 8g


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

C. 25g


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV



Câu 155C; 156B; 157B; 158B; 159A; 160C; 161C; 162A; 163A; 164A; 165A; 166B;
167B; 168B; 169C; 170 (1-S, 2-Đ, 3-Đ, 4-S); 171A; 172C; 173B; 174B; 175C; 176C;
177B; 178A; 179B; 180A; 181A; 182B; 183C; 184B; 185S; 186B; 187C


188 (A:KCl; B: O2; C:Cl2; D:K2SO4; E:MnSO4; F:H2O; G:KCl; H:KClO3; K:KClO)


phương trình đã hoàn thành
2KClO3  <i>xt</i>,<i>t</i>0 2KCl + 3O2


10 KCl + 2KMnO4 + 8H2SO4 = Cl2 + 6K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O


3Cl2 + 6KOH <i>tO</i> 5KCl + KClO3 + 3H2O


Cl2 + 2KOH = KCl + KClO + H2O


189. Fe + 3/2 Cl2 = FeCl3 (khói nâu)


Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


Cho khói nâu FeCl3 vào dung dịch FeCl2 rồi cho Fe vào dung dịch có chứa FeCl3


2FeCl3 + Fe = FeCl2


190. hơn, hơn


191A; 192B; 193C; 194B; 195C; 196A; 197N; 198C; 199B; 200C; 201A; 202B; 203C;
204C; 205A; 206C; 207A; 208B


TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V



OXI, LƯU HUỲNH. LÍ THUYẾT VỀ PHẢN ỨNG HĨA HỌC
CÂU 209. Câu trả lời nào đúng khi nói về lí tính của oxi


A. Oxxi là một chất khí khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí


B. Oxi hịa tan rất nhiều trong nước nên nhờ đó mà sinh vật sống được trong nước
C. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ thấp dưới áp suất khí quyển


CÂU 210. Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là:
A. Nhôm


B. Silic
C. Oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

A. 21%
B. 78%
C. 49.2%


CÂU 212. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là
sai.


1. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại và phi kim
2. Sự cháy, sự gỉ, sự hơ hấp và thối rữa có sự tham gia của oxi
3. Oxi lỏng và khí oxi là 2 dạng thù hình của oxi


Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 213. Muốn bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn ta phải



A. Đánh bóng mặt kim loại
B. Lau chùi thường xuyên
C. Mạ kền


CÂU 214. Hãy cho biết khẳng định nào đúng
A. Sự cháy mãnh liệt có tỏa nhiệt


B. Sự cháy chậm khơng tỏa nhiệt


C. Cơ thể chúng ta là nơi diễn ra các phản ứng oxi hóa chậm
D. 2 điều B, C


E. 2 điều A, C


CÂU 215. Khơng khí của khí quyển có chứa nitơ, oxi và các khí trơ với một tỉ lệ khác
nhau. Có thể nói về một phân tử khơng khí được khơng? C K


CÂU 216. Trong số các axit sau, axit nào mạnh nhất? Cho biết S (Z=16), Se (Z=34) Te
(Z=52)


A. H2S


B. H2Te


C. H2Se


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

B. H2SeO4


C. H2SO4



CÂU 218. Chất nào dưới đây tác dụng với oxi cho 1 oxit axit
A. Natri


B. Kẽm
C. Lưu huỳnh
D. Nhôm


Hãy cho biết đáp số đúng của các bài tập sau


CÂU 219. Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể (giả sử phản ứng xảy


ra hồn tồn) là:
A. 3 lít
B. 4 lít
C. 5 lít
D. 7 lít


CÂU 220. Người ta nhiệt phân 24.5g kaliclorat. Tính thể tích oxi thu được ở đktc (K=39,
Cl = 35.5)


A. 4.55 lít
B. 6.72 lít
C. 45.5 lít


CÂU 221. Người ta đốt lưu huỳnh trong 2 lít oxi (sự cháy là hồn tồn (đktc)). Tính khối
lượng lưu huỳnh đioxit được tạo thành


A. 5.70 g
B. 7.15 g
C. 4.4 g



CÂU 222. Dùng phương trình 2KClO3 = 2KCl + 3O2


Tính khối lượng KClO3 phải nhiệt phân để có được 4g oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

C. 96g


CÂU 223. Tính khối lượng nước phải điện phân để được 5 lít oxi (đktc)
A. 8.04 g


B. 0.80 g
C. 16.08 g


CÂU 224. Tính thể tích khơng khí cần để oxi hóa 100 lít khí NO thành nitơ đioxit NO2


(các thể tích khí lấy ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
A. 50 lít


B. 100 lít
C. 250 lít


CÂU 225. Tính chất nào sau đây khơng phải là lí tính của lưu huỳnh
A. Giịn, dễ vỡ


B. Có vẻ sáng như sắt, đồng
C. Không tan trong nước


CÂU 226. Ở nhiệt độ thường, lưu huỳnh là một chất rắn có một trong những tính chất sau
đây:



A. Cách điện, cách nhiệt


B. Khơng giịn, khó biến thành bột
C. Rất dẻo, kéo sợi và dát mỏng được


CÂU 227. Lưu huỳnh cháy trong oxi theo phương trình phản ứng nào?
A. S + O2 = SO2 ↑


B. S + ½ O = SO


C. S + O2 = SO + ½ O2 ↑


CÂU 228. Dung dịch trong nước của SO2 có tính chất gì?


A. Có tính axit vì SO2 + H2O = H2SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

C. Khơng có tính axit và khơng có tính bazơ


CÂU 229. Hai oxit SO2 và SO3 của lưu huỳnh được gọi là oxit axit vì:


A. Dung dịch trong nước tạo thành bazơ


B. Dung dịch trong nước tạo thành 2 axit tương ứng
C. Dung dịch trong nước tạo thành cùng 1 axit


CÂU 230. Lưu huỳnh tác dụng với bột kim loại xảy ra theo một trong những trường hợp
sau:


A. Ở nhiệt độ cao tạo thành sunfua kim loại
B. Ở nhiệt độ cao tạo thành H2S



C. Ở nhiệt độ thường tạo thành H2S


CÂU 231. Khi đun nóng ống nghiệm chứa H2SO4 đậm đặc và lưu huỳnh


LỖI!


CÂU 234. Lưu huỳnh tác dụng với nhôm theo phản ứng nào sau đây
A. Al + S <i>tO</i> AlS


B. 2Al + 3S <i>tO</i> Al2S3


C. 2Al + S <i>tO</i> Al2S


CÂU 235. Điều kiện để bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh cho sunfua sắt là:
A. Đốt cháy hỗn hợp


B. Để hỗn hợp trong khơng khí ẩm
C. Để hỗn hợp ngồi nắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

I. Khí khơng màu
II. Nặng hơn khơng khí
III. Dễ hóa lỏng


IV. Khơng hịa tan trong nước
Hidrosunfua có lí tính nào sau đây


A. I và IV
B. I và II
C. II và IV


D. II và III


Đề chung cho 2 câu 237 và 238


Lưu huỳnh là………(237)………..vì lưu huỳnh đioxit ……….(238)………
(237) A. Kim loại


B. Phi kim


C. Cả A và B đều đúng


(238) A. Tan trong nước cho 1 dung dịch
có tính axit


B. Tác dụng với dung dịch bazơ cho
muối


C. Cả A và B đều đúng
CÂU 239. Nhận định các tính chất


I. Chất rắn màu vàng
II. Dẫn điện dẫn nhiệt tốt
III. Giòn, dễ vỡ


IV. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi
Lưu huỳnh có lí tính nào sau đây:


A. I + II
B. II + III
C. II + IV


D. I + III


CÂU 240. Lưu huỳnh và clo có lý tính nào trong những đặc tính sau:
A. Thể rắn ở nhiệt độ thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

D. Hòa tan trong nước


CÂU 241. Oxit của lưu huỳnh thuộc loại oxit nào?
A. Oxit axit


B. Oxit bazơ
C. Oxit lưỡng tính


CÂU 242. Cacbon và lưu huỳnh có lí tính nào kể sau:
A. Giịn, dễ vỡ, không dát mỏng và kéo sợi được
B. Dẫn nhiệt tốt


C. Thể khí ở điều kiện thường


CÂU 243. Oxit nào trong các oxit sau có tính khử:
A. CO2


B. CO
C. SO3


CÂU 244. Chọn chất có tính dẫn điện
A. Lưu huỳnh


B. Cacbon
C. Clo



CÂU 245. Lưu huỳnh đioxit tan trong nước theo phản ứng nào?
A. SO2 + H2O → H2SO3


B. SO2 + 2H2O → H2SO4 + H2 ↑


C. SO2 + H2O → SO3 + H2 ↑


Câu 246. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu
A. H2SO4


B. H2S


C. SO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

CÂU 247. Phản ứng của lưu huỳnh và đồng ở nhiệt độ cao tạo ra hợp chất gì?
A. Sunfat


B. Sunfit
C. Sunfua


CÂU 248. Hidrosunfua có mùi gì?
A. Lưu huỳnh cháy khét
B. Trứng thối


C. Lưu huỳnh


CÂU 249. Chất điện li trong bình ắc quy là một dung dịch trong nước của chất gì?
A. Amoniắc



B. Etanol (rượu etylic)
C. Axit sunfuric


CÂU 250. Lưu huỳnh đioxit không dùng để
A. Tẩy màu


B. Điều chế axit sunfuric
C. Để oxi hóa clo


CÂU 252. Khoanh trịn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là
sai


1. Axit sunfuric là một chất lỏng, nhờn, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
2. Có thể đổ nước vào axit sunfuric đậm đặc không gây nguy hiểm
3. Axit sunfuric gây vết bỏng nguy hiểm khi chạm vào da


4. Axit sunfuric có ứng dụng kĩ nghệ quan trọng
5. Thuốc thử để nhận biết axit sunfuric là AgNO3


6. NaHSO4 là muối trung hòa


Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 252. Cu tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng cho một khí có tính chất gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

B. Làm mất màu cánh hoa hồng


C. Dung dịch trong nước có tính bazơ


CÂU 253. Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây


xảy ra:


A. H2SO4 + C = CO + SO3 + H2


B. 2H2SO4 + C = 2SO2 + CO2 + 2H2O


C. H2SO4 + 4C = H2S + 4CO


CÂU 254. Axit H2SO4 loãng tác dụng với Zn cho sản phẩm nào?


A. Sunfat kẽm và khí hidro
B. Sunfua kẽm và khí hidro
C. Sunfat kẽm và khí sunfurơ


CÂU 255. Thuốc thử của axit H2SO4 là gì?


A. BaCl2


B. AgNO3


C. Giấy quỳ tím


CÂU 256. Zn tác dụng với H2SO4 trong điều kiện nào để cho khí SO2 ↑


A. Lỗng ở nhiệt độ thường
B. Đậm đặc ở nhiệt độ thường


C. Đậm đặc và đun nóng


CÂU 257. Đồng tác dụng với axit sunfuric trong điều kiện nào để cho SO2?


A. H2SO4 loãng, nhiệt độ thường


B. H2SO4 loãng, 10oC


C. H2SO4 đậm đặc và đun nóng


CÂU 258. Axit sunfuric lỗng tác dụng với sắt tạo thành sản phẩm nào?
A. Fe2(SO4)3 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

C. FeSO4 + SO2


CÂU 259. Axit sunfuric đậm đặc đun nóng tác dụng với sắt sinh ra chất khí có tính chất
A. Làm bùng cháy que diêm gần tắt


B. Làm mất màu cánh hoa hồng
C. Làm đục nước vôi


CÂU 260. Axit sunfuric đậm đặc được dùng để làm khô chất khí nào sau đây?
A. Khí H2


B. Khí CO2


C. Hơi nước


CÂU 261. Trong các axit sau đây, axit nào không phải là chất oxi hóa
A. H2SO4



B. HNO3


C. HCl


CÂU 262. Một chất khí bay ra khi cho axit sunfuric lỗng tác dụng với
A. Bari clorua


B. Natri sunfit
C. Bạc


CÂU 263. Cho biết tên muối của axit sunfuric
A. Sunfat


B. Sunfit
C. Sunfua


CÂU 264. Tác dụng của axit sunfuric đậm đặc và nóng với đồng thực hiện theo phương
trình nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

B. Cu + 2H2SO4 <i>tO</i> CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O


C. 2Cu + H2SO4 = CuSO4 + H2 ↑


CÂU 265. Tác dụng của axit sunfuric loãng với đồng thực hiện theo phương trình nào sau
đây?


A. 2Cu + H2SO4 lỗng = Cu2SO4 + H2 ↑


B. Cu + H2SO4 = CuSO4 + H2 ↑



C. Cả 2 phương trình trên đều sai


CÂU 266. Muốn hoà tan H2SO4 đậm đặc vào nước, ta phải làm thế nào?


A. Đổ từ từ nước vào lọ đựng axit
B. Đổ axit từ từ vào nước


C. Cả 2 cách trên đều được


CÂU 267. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được?
A. H2SO4 + dung dịch BaCl2


B. H2SO4 + dung dịch Na2CO3


C. H2SO4 + dung dịch Na2SO4


CÂU 268. Hidrosunfua là 1 axit
A. Có tính khử mạnh
B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Có tính axit mạnh
D. Tất cả đều sai


CÂU 269. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là
sai


1. Axit sunfuric là một axit mạnh
2. Axit sunfuric lỗng có tính khử mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

3. Axit sunfuric đặc có tính oxi hóa mạnh


4. Ion H+<sub> trong H</sub>


2SO4 lỗng có tính oxi hóa


5. S+6<sub> trong H</sub>


2SO4 đăch có tính oxi hóa


6. S+6<sub> trong dung dịch muối sunfat có tính oxi hóa mạnh</sub>


Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 270. Hidro có lẫn tạp chất là hidrosunfua. Có thể sử dụng dung dịch nào trong


những dung dịch cho dưới đây để loại hidrosunfua ra khỏi hidro
A. Dung dịch hidroclorua


B. Dung dịch natri sunfat
C. Dung dịch natri hidroxit


CÂU 271. Axit sunfuric đậm đặc tác dụng với một chất rắn màu trắng tạo ra một chất
khí. Chất rắn màu trắng này:


A. Khơng thể là sunfit
B. Có thể là sunfit
C. Là một sunfat


Hãy cho biết đáp số đúng của các bài tập sau



CÂU 272. Cho 24g lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đậm đặc và đun nóng. Tính thể
tích lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành ở đktc


A. 50.4 lít
B. 16.8 lít
C. 22.4 lít


CÂU 273. Trộn một ít bột lưu huỳnh với bột sắt dư cho vào một ống nghiệm rồi đốt trên
ngọn lửa người ta thu được 4.4g một chất mới. Tính khối lượng lưu huỳnh đã dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

B. 1.6g
C. 16g


CÂU 274. Cacbon nóng đỏ đưa vào một luồng hơi lưu huỳnh. Gỉa sử tất cả lưu huỳnh
biến thành cacbondisunfua CS2. Tính khối lượng lưu huỳnh cần thiết để điều chế 22.8g


CS2


A. 12.9 g
B. 24.2g
C. 19.2g


CÂU 275. Lưu huỳnh tác dụng với kali clorat tạo thành lưu huỳnh đioxit và kali clorua.
Tính khối lượng kali clorat phả trộn với 0.24g lưu huỳnh để được một hỗn hợp nổ mạnh
nhất


A. 0.306g
B. 0.612g
C. 0.0612g



CÂU 276. Người ta đun nóng 15g đồng với axit sunfuric đậm đặc (Cu=64). Chất khí
thốt ra có tên gì?


A. Khí hidro
B. Khí oxi


C. Lưu huỳnh đioxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A. 525 lít
B. 5.25 lít
C. 52.5 lít


CÂU 278. Một quặng pyrit chứa 75% FeS2. Tính khối lượng lưu huỳnh chứa trong 1 tấn


quặng ấy.
A. 200kg
B. 400kg
C. 720kg


CÂU 279. Trong bài tập 278 trên tính thể tích khí SO2 thu được (đktc) khi nướng 1 tấn


quặng này trong một luồng khơng khí
A. 280 m3


B. 140 m3


C. 248 m3


CÂU 280. Người ta oxi hóa 9.8 lít lưu huỳnh đioxit bằng khơng khí (đktc). Tính khối


lượng lưu huỳnh trioxit tạo thành


A. 35g
B. 12.2g
C. 28g


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

A. 4.76g
B. 4.27g
C. 7.16g


CÂU 282. Trong bài tập 281 trên tính khối lượng của axit sunfuric đã dùng
A. 14.6g


B. 29.2g
C. 43.8g


CÂU 283. Nưỡng kẽm sunfua trong một luồng khơng khí. Trong các phản ứng sau, phản
ứng nào đúng?


A. ZnS + O2 = Zn + SO2


B. ZnS + 3/2 O2 = ZnO + SO2


C. ZnS + 2O2 = ZnO2 + SO2


CÂU 284. Tính thể tích đioxit lưu huỳnh thu được với 1446kg sunfua kẽm (Zn=65.4).
Tính khối lượng axit cần dùng.


A. 333m3



B. 333 lít
C. 33.3 m3


CÂU 285. Cho axit sunfuric lỗng tác dụng với 6.54g kẽm (Zn=65.4) Tính khối lượng
axit cần dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

B. 9.8g
C. 19.6g


CÂU 286. Trong bài tập 285 trên tính thể tích chất khí bay ra và cho biết tên của nó
A. 4.48 lít SO2


B. 2.24 lít SO3


C. 2.24 lít H2


CÂU 287. Tính khối lượng lưu huỳnh cần đốt cháy để có được 735g axit sunfuric giả sử
biến đổi được hoàn toàn


A. 310g
B. 240g
C. 490g


CÂU 288. Đổ axit sunfuric vào một dung dịch Bari Clorua chứa 52g muối này. Đun nóng
cho nước bay hơi, chất bã còn lại được đem cân (Ba=137). Chất bã này cân nặng bao
nhiêu


A. 58.25g
B. 121g
C. 12.1g



CÂU 289. Axit sunfuric tác dụng với NaCl cho ta 1 tấn Na2SO4. Tính khối lượng axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

B. 690kg
C. 345kg


CÂU 290. Trong bài tập 289 trên tính thể tích khí HCl bay ra.
A. 158m3


B. 315m3


C. 630m3


CÂU 291. Cho 14.7g axit sunfuric loãng tác dụng với Fe dư (Fe=56). Tính thể tích khí
bay ra vào cho biết tên chất khí.


A. 1.68 lít H2


B. 3.36 lít SO2


C. 3.36 lít H2


CÂU 292. Trong bài tập 291 trên tính khối lượng sắt sunfat và cho biết sắt (II) sunfat hay
sắt III (sunfat)


A. 41.7g FeSO4


B. 11.2g Fe2(SO4)3


C. 22.8g FeSO4



LÍ THUYẾT VỀ PHẢN ỨNG HĨA HỌC


CÂU 293. Đa số các phản ứng hóa học xảy ra đều có sự trao đổi về năng lượng dưới
dạng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

D. Nhiệt năng


CÂU 294. Nhận định 2 phương trình sau đây:
A + B → C + D + Q kJ


A + B – Q kJ → C + D


Theo phương trình nhiệt hóa học thì
A. Nhiệt năng Q phải viết ở vế sau
B. Nhiệt năng Q phải viết ở vế đầu


C. Nhiệt năng Q phải có thể chuyển vế như phương trình đại số
CÂU 295. Cho phản ứng NaOH + HCl = NaCl + H2O + Q


Chọn kết luận thích hợp


A. Phản ứng trung hòa axit bazơ tỏa nhiệt


B. Phản ứng trung hòa HCl bằng NaOH tỏa nhiệt
C. Phản ứng trung hòa HCl bằng NaOH thu nhiệt


CÂU 296. Cho 6C (rắn) + 3H2 (khí) → C6H6 (lỏng) – Q1 kJ/mol


3C2H2 (khí) → C6H6 (lỏng) + Q2kJ/mol



C(rắn) + H2 (khí) → C6H6 (khí) – Q3 kJ/mol


Nhiệt tạo thành của C6H6 lỏng là


A. –Q1kJ/mol
B. +Q2kJ/mol
C. –Q3kJ/mol


CÂU 297. Xét phản ứng CaCO3 = CaO + CO2 – 177.232 kJ


Phản ứng được thực hiện dễ dàng
A. Ở nhiệt độ thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

C. Ở nhiệt độ thường


CÂU 298. Đối với một phản ứng xảy ta thật chậm thì vận tốc của phản ứng được biểu thị
bởi đơn vị thích ứng nào sau đây?


A. Mol/l.giây
B. Mol/l.phút
C. Mol/l.giờ


CÂU 299. Vận tốc phản ứng tính ra mol/l.giây có nghĩa là gì?


A. Trong 1 giây có bao nhiêu mol của một chất tham gia phản ứng đã tác dụng trong
một đơn vị thể tích


B. Trong 1 giây có bao nhiêu mol của một sản phẩm được tạo thành trong một đơn
vị thể tích



C. Cả 2 câu giải thích trên đều đúng


CÂU 300. Trong một phản ứng, chất xúc tác có phải là một chất thực sự mất đi với thời
gian phản ứng hay không?


A. Phải


B. Không phải


C. Có khi là chất tham gia phản ứng, có khi thì khơng
CÂU 301. Gỉa sử ta có phản ứng sau đây ở thể khí A + 2B → C


Chọn biểu thức vận tốc của phản ứng, biết rằng tăng nồng độ của mỗi chất tham gia phản
ứng lên gấp đôi làm tăng vận tốc lên 8 lần, nhưng nếu chỉ tăng nồng độ của A lên gấp đơi
thì vận tốc chỉ tăng lên gấp đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

CÂU 302. Cân bằng của một phản ứng hóa học đạt được khi nào?


A. Nồng độ phân tử của các chất tham gia phản ứng và sản phẩm phản ứng bằng
nhau


B. Nhiệt độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau
C. Vận tốc của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau


CÂU 303. 1 mol chất AB tác dụng với 1 mol chất CD theo phản ứng
AB + CD = BC + AD


Khi cân bằng đạt được thì có 2/3 mol của sản phẩm và 1/3 mol của các chất tham gia
phản ứng.



Tính hằng số cân bằng K
A. 4


B. 6


C. Một số khác


CÂU 304. Trong phản ứng đã đạt được cân bằng
AX (khí) = A (khí) + X (khí) – Q kJ


(1 thể tích) (1 thể tích) (1 thể tích)
thì cân bằng lệch về phía phải khi nào?


A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất


CÂU 305. Phản ứng nào sau đây (chất tham gia phản ứng và sản phẩm đều ở trạng thái
khí) khơng bị mất cân bằng khi áp suất tăng


A. N2 + 3H2= 2NH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

C. 2CO + O2 = 2CO2


CÂU 306. Trị số của hằng số cân bằng của bất cứ biến đổi hóa học nào thuộc loại thuận
nghịch cũng đều do sự thay đổi của


A. Nồng độ chất tham gia phản ứng
B. Nồng độ sản phẩm



C. Nhiệt độ


CÂU 307. Phải cung cấp nhiệt lượng để phân li phân tử Cl2 thành 2Cl

, khi tăng nhiệt


độ phản ứng, sự kiện gì xảy ra?
A. Độ phân li tăng


B. Độ phân li giảm


C. Độ phân li không thay đổi


CÂU 308. Xác định điều kiện làm tăng nồng độ của SO3 trong một bình chứa SO2 và O2


biết rằng:


SO2 (khí) + ½ O2 (khí) = SO3 (khí) + Q


A. Tăng nhiệt độ, tăng nồng độ O2


B. Tăng áp suất O2, hạ nhiệt độ


C. Tăng áp suất O2, hạ nhiệt độ, dùng chất xúc tác


CÂU 309. Có phản ứng xảy ra trực tiếp giữa các phân tử trong bình kín theo phương
trình A2 + 2B = AB. Tốc độ của phản ứng này thay đổi như thế nào khi áp suất tăng lên 6


lần?
A. 36
B. 216



C. Một số khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Cân bằng chuyển dịch về phía nào khi cho thêm NaOH
A. Phải


B. Trái


C. Không thay đổi


CÂU 311. Trong câu 310 trên khi thêm H2SO4 lỗng thì cân bằng chuyển dịch về phía


nào:


A. Trái
B. Phải


C. Khơng thay đổi


CÂU 312. Theo lí thuyết có thể thu được bao nhiêu kẽm từ 1 tấn quặng kẽm chứa 30%
kẽm sunfua? (Zn=65.4)


A. 201kg
B. 20.1kg
C. 402kg


CÂU 313. Trong bài tập 312 trên đây có thể thu được bao nhiêu axit sunfuric?
A. 20.3 kg


B. 302 kg


C. 40.6 kg


CÂU 314. Trong quá trình sản xuất axit sunfuric trong cơng nghiệp, để hấp thụ khí
anhiđrit sunfuric người ta dùng:


A. Nước


B. H2SO4 loãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

CÂU 315. Trong sản xuất axit sunfuric khí đi vào tháp tiếp xúc gồm 7% anhiđrit
sunfuric, 10% oxi và 83% nitơ (về thể tích). Hãy tính lượng oxi có đủ để oxi hóa hồn
tồn SO2 thành SO3 khơng?


A. Đủ
B. Thừa
C. Thiếu


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×