Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Ke hoach giang day mon vat li 6 moi nhat 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.33 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT Thanh Thuỷ


<b>Trờng THCS Thạch Đồng</b> <b>Kế hoạch giảng dạy năm học 2010 - 2011Môn : Lý Lớp 6</b>


Họ và tên giáo viªn : Ngun Hïng Cêng


Ngày, tháng, năm sinh : 23/03/1984. Trình độ đào tạo CĐSP . Mơn đào tạo : Toán - Lý
Năm vào ngành : 2008


Nhiệm vụ giảng dạy đợc phân cơng : + Giảng dạy mơn Tốn Khối 8
+ Tự chọn Toán khối 8
+ Vật Lý khối 6


<b>TT</b> <b>Tuần</b> <b>Tên bài giảng</b>


<b>Thứ tự</b>
<b>tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>(kin thc, k năng, thái độ )</b> <b>Chuẩn bị củathầy</b> <b>Chuẩn bị củatrò</b> <b>Ghichú</b>


1 1 Bài 1. Đo độ dài 1


- Kiến thức: Kể tên một số dụng cụ đo
chiều dài. Biết xác định giới hạn


đo(GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của
dụng cụ đo.



- Kỹ năng: Biết ơc lợng gần đúng một số
độ dài cần đo, biết đo độ dài của một số
vật thơng thờng, biết tính giá trị trung
bình các kết quả đo và sử dụng thớc đo
phù hợp


- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, ý thức hợp
tác trong hoạt đơng nhóm.


- C¶ líp: Tranh vẽ
to thớc kẻ có
GHĐ 20cm,
ĐCNN 2mm


- Mỗi
nhãm:1th-íc kỴ cã


ĐCNN1mm,
1thớc dây có
ĐCNN 0,5mm,
chép vào vở
bảng 1.1 kết quả
đo độ dài.


2 2 Bài 1. Đo độ dài (tiếp theo) 2


-Kiến thức: Nắm đợc cách đo độ dài của
một số vật



-Kĩ năng: Củng cố việc xác địng GHĐ và
ĐCNN của thớc.Củng cố cách xác định
gần đúng độ dài cần đo để chọn thớc đo
cho phù hợp.Rèn luyện kĩ năng đo chính
xác độ dài của vật và ghi kết quả đo.Biết
tính trung bình các kết quả đo.


-Thái độ: Rèn tính trung thực thơng qua
việc ghi kết quả đo


C¶ líp: Tranh vẽ
to hình 2.1;2.2 &
2.3 (SGK)


3 3 Bài 3. §o thĨ tÝch chÊt láng 3


-Kiến thức:Kể tên đợc một số dụng cụ
th-ờng dùng để đo thể tích chất lỏng.


-Cả lớp: 1 chậu
đựng nớc


-Mỗi nhóm: 2
bình thuỷ tinh
Biết xác định tích của chất lỏng bằng


dụng cụ đo thích hợp.


-Kĩ năng: Biết sử dụng dụng cơ ®o thĨ
tÝch chÊt láng



-Thái độ:Rèn tính trung thực,thận trọng
khi đo thể tích và báo cáo kết quả đo


cha biết dung
tích, 1 bình chia
độ, các loại ca
đong


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kh«ng thÊm níc


kh«ng thÊm níc


+Biết sử dụng các dụng cụ đo
thể tích chất lỏng để đo thể tích vật rắn
bất


kỳ không thấm nớc.
-Thái độ: Tuân thủ các quy tắc đo và
trung thực với các số liệu mà mình đo
đ-ợc,hợp


tác trong mọi công viƯc cđa
nhãm häc tËp.


nghiƯm cho häc


sinh bình chia độ,1 ca đong có ghi
sẵn dung tích,1
bình tràn,1 bình


chứa và vật rắn
khơng thấm nớc
(dây buộc).


5 5 Bài 5. Khối lợng - Đo khối <sub>lợng</sub> 5


-Tr li đợc các câu hỏi cụ thể: Khi đặt
một túi đờng lên một cái cân, cân chỉ 1kg
thì số đó cho biết gì? Nhận biết đợc quả
cân 1kg.


-Trình bày đợc cách điều chỉnh số 0 cho
cân rôbécvan và cáhchs cân một vật bằng
cân rôbecvan.


-Đo đợc khối lợng của một vật bằng
cân.Chỉ ra đợc GHĐ & ĐCNN của cõn


-Cả lớp: Tranh vẽ
to các loại cân
(H5.3, H5.4, H5.5
& H5.6 )


-Mỗi nhóm: 1
cân rơbecvan và
hộp quả cân, vật
để cân


6 6 Bµi 6. Lùc - Hai lùc c©n <sub>b»ng</sub> 6



-Nêu đợc các thí dụ về lực đẩy,lực kéo,...
và chỉ ra đợc phơng và chiều của các lực
đó.Nêu đợc thí dụ về hai lực cân bằng và
nhận xét đợc trạng thái của vật khi chịu
tác dụng lực


-Sử dụng đúng thuật ngữ : lực đẩy, lực
kéo, phơng, chiều, lực cân bằng


-HS bắt đầu biết cách lắp các bộ phận thí
nghiệm sau khi quan sát kênh hình
-Có thái độ nghiêm túc khi nghiên cứu
hin tng,rỳt ra quy lut


-Mỗi nhóm: 1
xe lăn,1 lò xo lá
tròn,1 lò xo
xoắn dài 10cm,1
thanh nam châm
thẳng, 1 quả
nặng,1 giá thí
nghiệm,1 kẹp
vạn năng,2 khớp
nối


7 7 Bài 7. Tìm hiểu kết quả tác <sub>dụng của lùc</sub> 7


-Nêu đợc một số ví dụ về lực tác dụng -Cả lớp: 1 cái Mỗi nhóm: 1 xe
lên một vật làm biến đổi chuyển động



của vật đó.


-Nêu đợc một số ví dụ về lực tác dụng
lên một vật làm biến dạng vật đó.
-Rèn kỹ năng lắp ráp thí nghiệm, phân
tích thí nghiệm, hiện tợng.


-Thái độ nghiêm túc khi nghiên cứu hiện
tợng, xử lý cỏc thụng tin thu thp c


cung lăn,1 máng


nghiêng, 1 lò xo
xoắn, 1 lò xo lá
tròn, 1giá TN, 1
hòn bi, 1 quả
nặng, 1 dây.


8 8 Bài 8. Trọng lực - Đơn vị <sub>lực</sub> 8


-Hiu c trng lực ( trọng lợng ) là gì.
Nêu đợc phơng và chiều của trọng lực.
-Nắm đợc đơn vị đo cờng độ lực là
Niutơn (N)


-Biết vận dụng kiến thức thu thập đợc và
thực tế và kĩ thuật:Sử dụng dây dọi để
xác định phơng thẳng đứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Cã ý thøc vËn dơng kiÕn thøc vµ cc


sèng


9 9 KiÓm tra viÕt 1 tiÕt 9


-Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của
HS về: Đo độ dài,đo thể tích,đo khối
l-ợng, hai lực cân bằng, những kết quả tác
dụng của lực, trọng lực, đơn vị lực, mối
quan hệ giữa khối lợng và khối lợng.


Đề bài kiểm tra,
phụ tụ kim tra
cho hc sinh


Học và ôn bµi ë
nhµ


10 10 Bài 9. Lực đàn hồi 10


-Nhận biết đợc thế nào là sự biến dạng
đàn hồi của một lò xo.Trả lời đợc câu hỏi
về đặc điểm của lực đàn hồi.Dựa vào kết
quả thí nghiệm rút ra đợc nhận xét về sự
phụ thuộc của lực đàn hồi và độ biến
dạng của lị xo.


-Lắp thí nghiệm qua kênh hình và nghiên
cứu hiện tợng để rút ra quy luật về sự
biến dạng và lực đàn hi



-Có ý thức tìm tòi quy luật vật lý qua các
hiện tợng tự nhiên


-Cả lớp: bảng phụ


k sn bng 9.1 Mỗi nhóm: 1 giá thí nghiệm,1
lị xo,1 thớc kẻ
có chia độ đến
mm,1 hộp quả
nặng 4 quả (mi
qu 50g)


11 11 Bài 10. Lực kế - Phép đo <sub>lực. Trọng lợng và khối lợng</sub> 11


-Nhn bit c cu tạo của lực kế, GHĐ
& ĐCNN của lực kế. Sử dụng đợc công
thức liên hệ giữa trọng lợng v khi


-Cả lớp: 1 cung
tên, 1 xe lăn


-Mi nhóm: 2
lực kế lị xo, 1
sợi dây mảnh
lợng của một vật để tính trọng lợng của


vật khi biết khối lợng và ngợc lại.
-Biết tìm hiểu cấu tạo của dụng cụ đo và
biết cách sử dụng lực kế để đo lực
-Rèn tính sáng tạo và cẩn thn



12 12 Bài 11. Khối lợng riêng


trọng lợng riêng 12


-Nắm đợc khái niệm khối lợng riêng,
trọng lợng riêng của một chất. Sử dụng
đợc các công thức m = D.V và P = d.V
để tính khối lợng và trọng lợng của một
vật. Sử dụng đựoc bảng số liệu để tra cứu
khối lợng riêng và trọng lợng riêng của
các vật.


-Sử dụng phơng pháp cân khối lợng và đo
thể tích để xác định trọng lợng riêng của
vật


-Thái độ nghiêm túc, cẩn thận và trung
thực khi làm thực hành


-Mỗi nhóm: 1
lực kế có GHĐ
2,5N, 1 quả cân
200g có móc
treo và dây
buộc, bình chia
độ có GHĐ 250
cm3


13 13 Bài 12. Thực hành : Xác <sub>định khối lợng riêng của sỏi</sub> 13



-Biết cách xác định khối lợng riêng của
một vật rắn và tiến hành một bài thực
hành vật lý


-Rèn kĩ năng thao tác, đo khối lợng và
thể tÝch chÝnh x¸c.


-Rèn tính cẩn thận, trung thực và thái độ
nghiêm túc trong thực hành, học tập


Mỗi nhóm: 1 cân
có ĐCNN 10g
hoặc 20g, 1 bình
chia độ có GHĐ
100 cm3<sub>;ĐCNN </sub>


1cm3<sub>, 1 cèc </sub>


n-íc,15 hßn sỏi
cùng loại, khăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lau, kẹp.


14 14 Bài 13. Máy cơ đơn giản 14


-Biết làm thí nghiệm để so sánh trọng
l-ợng của vật và lực dùng để kéo vật lên
trực tiếp theo phơng thẳng đứng. Kể tên
đợc một số máy cơ đơng giản thờng gặp


-Rèn kĩ năng sử dụng lực kế để đo trọng
lợng và lực kéo


-Thái độ trung thực khi đo và đọc kết quả
đo, thái độ nghiêm túc trong thí nghiệm
và học tập.


-C¶ líp : tranh vÏ
H13.1; H13.2;
H13.5; H13.6
(SGK); bảng phụ
kẻ bảng 13.1


-Mỗi nhóm : 2
lực kế (5N), 1
quả nặng 200g


15 15 Bài 14. Mặt phẳng nghiêng 15


- Nờu c thớ d s dng mặt phẳng
nghiêng trong cuộc sống và chỉ rõ lợi ích
của chúng. Biết sử dụng mặt phẳng
nghiêng hợp lý trong từng trờng hợp.
- Rèn kỹ năng sử dụng lực kế, kỹ năng
thao tác thí nghiệm kiểm tra độ lớn của
lực kéo phụ thuốc độ cao (chiều dài) mặt
phẳng nghiêng.


- Thái độ cẩn thận, trung thực trong thí
nghiệm và học tập.



- C¶ líp: Tranh vÏ


H 14.1 (SGK). - Mỗi nhóm: một lực kế 5N,
khối trụ kim
loại 200g, một
mặt phẳng
nghiêp có đánh
du sn cao.


16 16 Ôn tập 16


Củng cố kiến thức cơ bản cho học sinh


trong học kỳ I Câu hỏi, bài tập Ôn tập ở nhà


17 17 Kiểm tra häc kú I 17


-Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của
HS về: Đo độ dài,đo thể tích,đo khối
l-ợng, hai lực cân bằng, những kết quả tác
dụng của lực, trọng lực, đơn vị lực, mối
quan hệ giữa khối lợng và trọng lợng,
khối lợng riêng, trọng lợng riêng, máy cơ
đơn giản


Đề bài, đáp án,
phô tụ kim tra
cho hc sinh



Học và ôn tập
bài ở nhà


18 18 Bài 15. Đòn bẩy 18


- Nờu c ví dụ về sử dụng địn bẩy trong
cuộc sống. Xác định đợc điểm tựa(O),
các lực tác dụng lên đòn bẩy đó ( điểm
O1, O2 và lực F1, F2). Bit s dng ũn


bẩy trong những công việc thích


hợp( biết thay đổi vị trí của các điểm O,
O1, O2 cho phù hợp với yêu cầu sử dụng)


- Rèn kỹ năng đo lực trong mọi trờng
hợp.


- Thỏi độ cẩn thận, trung thực, nghiêm
túc trong thí nghiệm và học tập.


- C¶ líp: H15.1,
H15.2, H15.3,
H15.4, b¶ng phụ
kẻ bảng 15.1
(SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

19 19 Bài 16. Rßng räc 19


- Nêu đợc ví dụ về sử dụng ròng rọc


trong cuộc sống và chỉ rõ đợc lợi ích của
chúng. Biết sử dụng rịng rọc trong cỏc
cụng vic thớch hp


- Rèn kỹ năng đo lực trong mọi trờng


- Cả lớp: H16.1,
H165.2, bảng phụ
kẻ b¶ng 16.1
(SGK).


- Mỗi nhóm:1
lực kế 5N, 1
khối trụ kim
loại 200g, 1 giá
đỡ, 1 ròng rọc
hợp.


- Thái độ cẩn thận, trung thực, nghiêm
túc trong thí nghiệm và học tập.


cố định, 1 rịng
rọc động, dây
vắt qua rịng
rọc.


20 20 Bµi 17. Tỉng kÕt ch¬ng I C¬


häc 20



- Ơn lại những kiến thức cơ bản về cơ
học đã học trong chơng. Vận dụng kiến
thức đã học để giải thích các hiện tợng
liên quan trong thực tế và để giải các bài
tập đơn giản.


- Củng cố, đánh giá sự nắm vững kiến
thức và kỹ năng của HS


- Thái độ u thích mơn học, có ý thức
vận dụng kiến thc vo cuc sng.


- Cả lớp: NhÃn
ghi khối lợng
tịnh của kem
giặt, kéo cắt
giấy, bảng phụ
kẻ ô chữ,...


21 21 Bài 18. Sự nở vì nhiệt của <sub>chÊt r¾n</sub> 21


- Tìm đợc ví dụ trong thực tế chứng tỏ:
thể tích và chiều dài của vật rắn tăng khi
nóng lên, giảm khi lạnh đi, các chất rắn
khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Giải
thích đợc một số hiện tợng đơn giản về
sự nở vì nhiệt của chất rắn.


- Biết đọc các bảng biểu để rút ra kết
luận cần thiết.



- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc
tËp thĨ trong viƯc thu thËp th«ng tin trong
nhãm.


- Cả lớp: một
quả cầu kim loại
và một vòng
kim loại, đèn
cồn, chậu nớc.


22 22 Bài 19. Sự nở vì nhiệt của <sub>chất lỏng</sub> 22


- Tìm đợc ví dụ trong thực tế chứng tỏ:
thể tích của một chất lỏng tăng khi nóng
lên, giảm khi lạnh đi, các chất lỏng khác
nhau nở vì nhiệt khác nhau. Giải thích
đ-ợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì
nhiệt của chất lỏng.


- Làm đợc thí nghiệm, mơ tả đợc hiện
t-ợng xảy ra để rút ra kết luận.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc
tËp thĨ trong viƯc thu thËp th«ng tin trong
nhãm.


- Cả lớp: ba bình
thuỷ tinh đáy
bằng, ba ống thuỷ


tinh, ba nút cao
su, một chậu
nhựa, nớc pha
màu, rợu, dầu,
một phích nớc
nóng,


H19.3(SGK).


- Mỗi nhóm:
một bình thuỷ
tinh đáy bằng,
một ống thuỷ
tinh, một nút
cao su, một
chậu nhựa, nớc
pha màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nóng lên, giảm khi lạnh đi. Giải thích
đ-ợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì
nhiệt của chất khí.


- Làm đợc thí nghiệm, mơ tả đợc hiện
t-ợng xảy ra để rút ra kết luận. Biết cách
đọc biểu bảng để rút ra kết luận cần thiết.
- Rèn tính cẩn thận, trung thực, ý thức
tập thể trong việc thu thập thơng tin trong
nhóm.


mét cèc níc



nóng. tinh đáy bằng, một ống thuỷ
tinh, một nút
cao su, một cốc
nớc pha màu


24 24 Bµi 21. Mét sè øng dơng <sub>cđa sù në v× nhiƯt</sub> 24


- Nhận biết đợc sự co giãn vì nhiệt khi bị
ngăn cản có thể gây ra lực rất lớn. Tìm
đ-ợc thí dụ thực tếvề hiện tợng này. Mô tả
đợc cấu tạo và hoạt động của băng kép.
Giải thích đợc một số ứng dụng đơn giản
về sự nở vì nhiệt.


- Phân tích hiện tợng để rút ra nguyên tắc
hoạt động của băng kép. Rèn kỹ năng
quan sát, so sánh.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc
tËp thĨ trong viƯc thu thập thông tin trong
nhóm.


- Cả lớp: một bộ
dụng cơ TNvỊ lùc
xt hiƯn do sù co
gi·n v× nhiƯt, mét
lä cốn, một chậu
nớc, khăn lau.
H20.2, H20.3,


H20.5 (SGK)


- Mỗi nhóm: hai
băng kép, một
giá thí nghiệm,
một đèn cồn.


25 25 Bµi 22. NhiƯt kÕ - NhiƯt giai 25


- Hiểu đợc nhiệt kế là dụng cụ sử dụng
dựa trên nguyên tắc sự nở vì nhiệt của
chất lỏng. Nhận biết đợc cấu tạo và công
dụng của các loại nhiệt kế khác nhau.
- Phân biệt đợc nhiệt giai Xenxiut và
nhiệt giai Farenhai và có thể chuyển
nhiệt độ từ nhiệt giai này sang nhiệt độ
t-ơng ứng của nhiệt giai kia.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc
tËp thĨ trong viƯc thu thËp thông tin trong
nhóm.


- Cả lớp: ba cốc
thuỷ tinh, nớc
nãng, 10 nhiƯt kÕ
dÇu, 5 nhiƯt kÕ y
tÕ, tranh vẽ các
loại nhiệt kế.


26 26 Kiểm tra 1 tiÕt 26



-Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của
HS về: Rịng rọc, sự nở vì nhiệt của chất
rắn, lỏng, khí, ứng dụng của sự nở vì
nhiệt của các chất, nhiệt kế, nhiệt giai


Đề bài, đáp án,
phụ tụ kim tra
cho hc sinh


Học và chuẩn bị
bài ở nhà


27 27 Bài 23. Thực hành : Đo


nhit độ 27


- Biết đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế.
Biết theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo
thời gian và vẽ đợc đờng biểu diễn sự
thay đổi này.


- Có thái độ trung thực, tỉ mỉ, cẩn thận và
chính xác trong việc tiến hành thí


nghiƯm vµ viÕt b¸o c¸o.


- Mỗi nhóm: 1
nhiệt kế y tế, 1
nhiệt kế dầu, 1


cốc đốt, 1 đèn
cồn 1 king, 1 li
t, 1 giỏ thớ
nghim.


- Mỗi HS: 1
mẫu báo cáo.


28 28 Bài 24. Sự nóng chảy và sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

kin thc ờ gii thích một số hiện tợng
đơn giản


- Biết khai thác bảng ghi kết quả thí
nghiệm để vẽ đờng biểu diễn và từ đờng
biểu diễn rút ra những kết luận cần thiết.
- Rèn tính cẩn thận, trung thực, ý thức
tập thể trong việc thu thập thơng tin trong
nhóm.


1 lới đốt, 1 cốc
đốt, 1 ống
nghiệm, 1 kẹp
vạn năng, 1 nhiệt
kế dầu, 1 đèn
cồn, băng phiến,
bảng phụ kẻ ô
vuông.


29 29 Bài 25. Sự nóng chảy và sự <sub>đơng đặc ( tiếp theo )</sub> 29



- Nhận biết đợc đơng đặc là q trình
ng-ợc của nóng chảy và những đặc điểm của
q trình đơng đặc.Vận dụng kiến thức
đê giải thích một số hiện tợng đơn giản
- Biết khai thác bảng ghi kết quả thí
nghiệm để vẽ đờng biểu diễn và từ đờng
biểu diễn rút ra những kết luận cần thiết.
- Rèn tính cẩn thận, trung thực, ý thức
tập thể trong việc thu thập thơng tin trong
nhóm.


- Cả lớp: 1 giá thí
nghiệm, 1 kiềng,
1 lới đốt, 1 cốc
đốt, 1 ống
nghiệm, 1 kẹp
vạn năng, 1 nhiệt
kế dầu, 1 đèn
cồn, băng phiến,
bảng phụ kẻ ô
vuụng.


- Mỗi HS: 1 tờ
giấy kẻ ô vuông


30 30 Bài 26. Sự bay hơi và sự ng-<sub>ng tụ</sub> 30


- Nhận biết đợc hiện tợng bay hơi, sự phụ
thuộc tốc độ bay hơi vào nhiệt, gió và


thống. Bớc đầu biết cách tìm hiểu tác
động của một yếu tố lên một hiện tợng
khi có nhiều yếu tố tác động cùng một
lúc. Tìm đợc thí dụ thực tế.


- Vạch đợc kế hoạch và thực hiện đợc thí
nghiệm kiểm chứng tác động của


- Mỗi HS: 1 giá
thí nghiệm, 1
kiềng, 1 lới đốt,
1 đèn cồn, 2 đĩa
nhôm nhỏ, 1 cốc
nớc.


nhiệt độ và mặt thống lên tốc độ bay
hơi.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc
tËp thĨ trong viƯc thu thËp thông tin trong
nhóm.


31 31 Bài 27. Sự bay hơi và sù ng-<sub>ng tô ( tiÕp theo )</sub> 31


- Nhận biết đợc sự ngng tụ là quá trình
ngợc của bay hơi. Tìm đợc thí dụ thực tế
về hiện tợng ngng tụ. Biết cách tiến hành
thí nghiệm để kiểm tra dự đoán về sự
ng-ng tụ xảy ra nhanh hơn khi giảm nhiệt
độ.



- Kỹ năng sử dụng nhiệt kế, quan sát, so
sánh và sử dụng đúng các thuật ngữ.
- Rèn tính sáng tạo, nghiêm túc nghiên
cứu hiện tợng vật lý


- Mỗi nhóm HS:
2 cốc thuỷ tinh,
nớc có pha màu,
nớc đá đập nhỏ,
1 nhiệt k du


32 32 Bài 28. Sự sôi 32


- Mụ t đợc sự sôi và kể đợc các đặc
điểm của s sụi.


- Biết cách tiến hành thí nghiệm, theo dõi


- Mỗi nhóm HS: 1
giá thí nghiệm, 1
kẹp vạn năng, 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thí nghiệm và khai thác số liệu thu thập
đợc từ thí nghiệm về sự sơi.


- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, kiên trì, trung
thực và gây hứng thú tìm hiểu hiện tợng


king, 1 li đốt, 1


bình cầu (cốc
đốt), 1 đèn cồn, 1
nhiệt k du, 1
ng h.


33 33 Bài 29. Sự sôi ( tiÕp theo ) 33


- Nhận biết đợc hiện tợng và các đặc
điểm của sự sôi.


- Vận dụng đợc kiến thức về sự sơi để
giải thích một số hiện tợng đơn giản có
liên quan đến sự sơi.


- Kích thích lòng ham hiểu biết, tìm tòi
những hiện tỵng khoa häc.


- Cả lớp: 1 giá thí
nghiệm, 1 kẹp
vạn năng, 1
kiềng, 1 lới đốt, 1
bình cầu (cốc
đốt), 1 đèn cồn, 1
nhiệt kế dầu, 1
đồng hồ.


- Mỗi HS: 1
bảng 28.1 và
đ-ờng biểu diễn sự
thay đổi nhiệt


độ của nớc theo
thời gian trên
giấy kẻ ơ vng.


34 34 Bµi 30. Tỉng kÕt ch¬ng II : <sub>NhiƯt häc</sub> 34


- Ơn lại những kiến thức cơ bản về sự nở
vì nhiệt và sự chuyển thể của các chất
- Vận dụng đợc một cách tổng hợp
những kiến thức đã học để giải thích các
hiện tợng có liên quan


ânTọ cho các em thái yờu thớch mụn


- Cả lớp: Bảng
phụ kẻ ô chữ


học, mạnh dạn trình bày ý kiến của mình
trớc tËp thĨ líp.


</div>

<!--links-->

×