§1.
§1.
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
PHÒNG GIÁO DỤC nghi léc
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ qu¸n hµnh
h×nh 1
H×nh 3
Hình 2
§1.
§1.
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
KIỂM TRA BÀI CŨ
a
b
c
d
m
E
F
G
H
Cho các đường thẳng a, b, c, d song song cách đều
(như hình vẽ)
Có kết luận gì về đỘ các đoạn thẳng EF, FG và GH ?
§1.
§1.
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Chương III
Chương III
Tiết 37
Tiết 37
§1.
§1.
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
?
AB
=
CD
3
5
EF
=
MN
?
4
7
A
B
3 cm
C D
5 cm
M N
E F
1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa
Định nghĩa :
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng
§1.
§1.
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
Cho AB = 3cm, CD = 50mm.
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
AB 3
=
CD 5
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc
vào cách chọn đơn vị đo.
a) Đổi ra cm rồi tính tỉ số của AB và CD
b) Đổi ra mm rồi tính tỉ số của AB và CD
1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa
b) Chú ý
Chú ý :
§1.
§1.
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
b) Chú ý
Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ (hình vẽ sau)
a) Tìm các tỉ số
AB
CD
và
A'B'
C'D'
Trả lời
AB 2
a) =
CD 3
A'B' 4 2
= =
C'D' 6 3
AB A'B'
b) =
CD C'D'
Hỏi
b) So sánh các tỉ số
AB
CD
và
A'B'
C'D'
AB
A'B'
CD
C'D'
và
D’
C’
D
C
A’ B’
A B
AB CD
=
A'B' C'D'
§1.
§1.
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng
a) Định nghĩa
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
b) Chú ý
Định nghĩa
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với
hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ
thức:
AB A'B'
=
CD C'D'
hoặc
AB CD
=
A'B' C'D'
Định nghĩa :