Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

NW358 đề 21 PHÁT TRIỂN đề MINH họa THI TN THPT 2020 2021 chỉ có đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (899.19 KB, 7 trang )

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
--------------------------PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
MÃ ĐỀ: 21

Câu 1.

Câu 2.

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
MƠN THI: TỐN
Thời gian: 90 phút

Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ ngồi ?
3
3
3
A. 3.A5 .
B. C5 .
C. A5 .
D. 5P3 .
u 
u 2
u 8
u
Cho cấp số cộng n , biết 1
và 4
. Giá trị của 5 bằng


A. 12 .
B. 10 .
C. 9 .
D. 11 .

y  f  x

Câu 3.

Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Câu 4.

y  f  x
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 �;0  .
 1; � .
 0;1 .
A.
B.
C.
y  f  x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. x  0 .

B. x  2 .
Câu 5.

Cho hàm số

Hàm số
A. 1 .
Câu 6.
Câu 7.

y  f  x

y  f  x

C. x  1 .

D.

 1;0  .

D. x  5 .

f�
 x  như sau:
liên tục trên �, có bảng xét dấu của

có bao nhiêu cực trị?
B. 2 .

C. 3 .

3x  2
y
x  4 là:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y  4 .
B. y  3 .
C. y  4 .

D. 4 .

D. y  3 .

Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên?

TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA

Trang 1


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

4
2
A. y  x  2 x  2 .

Câu 8.

3

2
4
2
3
2
B. y   x  3 x  2 . C. y   x  2 x  2 . D. y  x  3 x  2 .
3
2
Số giao điểm của đồ thị của hàm số y  x  x  x  2 với trục hoành?

A. 3

B. 1.

C. 2.

D. 0

�3 �
P  log b2 �
b .b �

�.
Cho b là số thực dương khác 1 . Tính
4
7
P
P
7.
4.

A.
B. P  7 .
C.
1
2

Câu 9.

2 x 1

Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  3

 2.32 x 1 ln 3 .
A. y�

D.

P

7
2.

là:

 32 x 1 .
B. y�

C.

y�



2.32 x 1
ln 3 .

 x.32 x 1 .
D. y�

1
3 4

Câu 11. Rút gọn biểu thức P  x . x , với x là số thực dương.
1

2x
Câu 12. Phương trình 2

2

7

12
A. P  x .

12
B. P  x .
2

5 x  4


A. 1 .

2

3
C. P  x .

7
D. P  x .

 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5
B. 1 .
C. 2 .

D.

log 3  2 x  3  1
Câu 13. Tập nghiệm S của phương trình
.
S   3
S   1
S   0
A.
.
B.
.
C.
.
1

y  x2  3 x 
x là
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số

D.

x3 3x 2

 ln x  C
2
A. 3
.

x3 3x 2 1

 2 C
2
x
B. 3
.

x3 3x2

 ln x  C
2
C. 3
.

x3 3x 2


 ln x  C
2
D. 3
.

f  x   sin 3x
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số

1
1
 cos3x  C
cos3 x  C
A. 3
.
B. 3
.
1

f  x  dx  2


Câu 16. Nếu
A. 1 .
0

1



g  x  dx  3


0

B. 5 .

C. 3cos3x  C .



5
2.

S   1

.

D. 3cos3x  C .

1

thì


3 f  x  2g  x �

�dx

0

C. 5 .


bằng
D. 0 .

2

1
I �
dx
2
x

1
1
Câu 17. Tính tích phân

Trang 2

TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

A. I  ln 3  1 .
B. I  ln 3 .
Câu 18. Số phức z  3  4i có môđun bằng
A. 25.


B. 5.

Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn
A.

z 3

C. I  ln 2  1 .

.

C.

z   1  2i  z  2  4i

B.

z  5

.

D. I  ln 2  1 .

5.

D. 7.

. Môđun số phức z bằng bao nhiêu?
C.


z 5

.

D.

z  3

.

 1  i  z  3  i. Điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các
Câu 20. Trong các số phức z thỏa mãn
điểm M , N , P, Q ở hình bên?

B. Điểm Q.
C. Điểm M .
D. Điểm N .
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , SA vng góc
A. Điểm P.

với

 ABCD  ,

SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là

a3 3
A. 3 .

2a 3 3

3
3
3 .
B. 2a 3 .
C. a 3 .
D.
B C D có đáy là hình vng, cạnh bên AA�
 3a và đường chéo
Câu 22. Cho hình hộp đứng ABCD. A����
AC �
 5a . Tính thể tích V của khối khối hộp ABCD. A����
B C D theo a .
3
A. V  a .

3
B. V  24a .

3
C. V  8a .

3
D. V  4a .

Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy a 3 và chiều cao 2a 3 . Thể tích của nó là
3
2
3
3
A. 4 a 2 .

B. 9a 3 .
C. 6 a 3 .
D. 6 a 3 .
Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.
A. 90 .
B. 65 .
C. 60 .
D. 65 .

A  1;3; 2  B  3; 1; 4 
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
,
. Tìm tọa độ trung điểm I của
AB.
A.

I  2; 4; 2 

.

B.

I  2; 1; 3

.

C.

I  4; 2;6 


.

D.

I  2;1;3 

.

 S  :  x  2    y  1   z  1  9 . Tìm tọa độ tâm I
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2

 S  là
và bán kính R của
I  2;1; 1 R  3
A.
,
.
I  2; 1;1 R  3
C.
,
.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

2

2

I  2;1; 1 R  9

,
.
I  2; 1;1 R  9
D.
,
.
B.

Trang 3


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

   chứa trục Ox và đi
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng
M  2; 1;3
qua điểm
.
   :  y  3z  0 .
A.
   : 2x  z  1  0 .
C.

B.
D.

   : x  2y  z 3  0 .
   : 3y  z  0 .


Câu 28. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng vng góc với đường thẳng
x2 y2 z


1
2
3 và đi qua điểm A  3; 4;5  là
A. 3x  4 y  5 z  26  0 .
B. x  2 y  3z  26  0 .
C. 3 x  4 y  5 z  26  0 .
D.  x  2 y  3z  26  0 .
Câu 29. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1 , 2 , 3 , 4 , K , 9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân
hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.
1
5
8
8
A. 6 .
B. 18 .
C. 9 .
D. 9 .
y

Câu 30. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số

mx  2
2 x  m nghịch biến trên khoảng

�1


� ;  ��
�2
�là

B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
f  x    x 4  12 x 2  1
 1; 2 bằng
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
A. 1 .
B. 37 .
C. 33 .
D. 12 .
A. 4 .

9 x 2 17 x 11

�1 �
��
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình �2 �
�2

�2 �
��
� ; ��

A. �3

.
B. �3 .
1

f  x  dx  2


Câu 33. Cho 0
A. 1 .

Câu 34. Mô đun của số phức


� 2�
�; �

3 �.

C.



1

B. 2 .
5  2i   1  i 

�2 �
�\ � �
�3 .

D.

5

5

 2 f  x   dx  6


7 5 x

�1 �
�� �
�2 �

khi đó

f  x  dx

0

bằng:
D. 3 .

C. 4 .
6

bằng

A. 5 5 .


B. 5 3 .
C. 3 3 .
D. 3 5 .
B C D . Tính góc giữa đường thẳng AB�và mặt phẳng
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. A����
B
 BDD��
A. 60�.

B. 90�.

C. 45�
.

D. 30�.

 BCD  bằng
Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến
a 6
A. 2 .

Trang 4

a 6
B. 3 .

a 3
C. 6 .


a 3
D. 3 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

Câu 37. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14
3 .

14
4 .

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

A  1;0; 0  B  0;0; 2  C  0; 3; 0 
,
,
. Tính bán kính
14
2 .

D. 14 .
A  3;1; 2  B  1; 1;0 
Câu 38. Trong khơng gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
,


x 1 y 1 z
x  3 y 1 z  2




1 1 .
1
1 .
A. 2
B. 2
A.

B.

C.

x  3 y 1 z  2
x 1 y 1 z




1
1 .
1 1 .
C. 2
D. 2
y  f  x
Câu 39. Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1
1
g  x   f  4 x  x 2   x3  3x 2  8 x 
3
3 trên đoạn  1;3 .

25
B. 3 .

19
A. 15.
C. 3 .
D. 12.
log a2 b2 1  4a  2b  �1
Câu 40. Cho a, b là các số thực thỏa mãn 4a  2b  0 và
. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3a  4b . Tính M  m .
A. 25 .

B. 22 .

C. 21 .

D. 20.

0
�x 3  4 khi x �0
f  x   �2
f  2 cos x  1 sin xdx


x  2 khi x  0



Câu 41. Cho hàm số
. Tích phân
bằng
45
45
45
45


A. 8 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 4 .

z 1
z  3i
1
1
z

a

bi
(
a

,
b

R
)
z

i
z

i
Câu 42. Cho số phức
thỏa mãn:

. Tính 2a  b .

B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC  a, biết SA vng
A. 1 .

góc với mặt phẳng
S . ABC bằng

 ABC 

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

 ABC  một góc 60�. Thể tích của khối chóp

và SB hợp với

Trang 5


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

A.

6a 3
48 .

NHÓM WORD  BIÊN SOẠN TOÁN THPT

6a 3
24 .

B.

6a 3
8 .

C.

3a 3
D. 24 .

Câu 44. Cơng ty vàng bạc đá q muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao
25cm khoảng cách giữa hai tâm khối cầu là 40cm . Giá
nhau như hình vẽ. Khối cầu có bán kính

2
mạ vàng 1m là 470.000 đồng. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món đồ trang sức đó.
Số tiền cần dùng để mạ vàng khối trang sức đó gần nhất với giá trị nào sau đây.

A. 512.000 đồng.

B. 664.000 đồng.
C. 612.000 đồng.
D. 564.000 đồng.
A  3;3; 3
   : 2 x – 2 y  z  15  0 và
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm
thuộc mặt phẳng
mặt cầu

 S  : (x  2)2  (y 3)2  (z  5)2  100 . Đường thẳng 

qua A , nằm trên mặt phẳng



cắt ( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng  là
x 3 y 3 z 3
x 3 y 3 z 3




4
6 .

11
10 .
A. 1
B. 16
�x  3  5t

�y  3
x 3 y 3 z 3


�z  3  8t
1
3 .
C. �
.
D. 1
y  f  x
Câu 46. Cho hàm số
có f (2)  0 và đạo hàm liên tục trên � và có bảng xét dấu như hình
sau

Hàm số
A. 2.

g  x   15 f   x 4  2 x 2  2   10 x 6  30 x 2

có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 5.
D. 7.


B. 3.
2

 m3 3m2 1





.log 81 x 3  3x 2  1  2  2



1
� 0
.log 3 � 3
�m  3m 2  1  2 �



 x 3 3 x 2 1  2

Câu 47. Cho phương trình
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m ngun để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
[6;8] . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S .
A. S  20 .

Trang 6

B. S  28 .


C. S  14 .

D. S  10 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

Câu 48. Số thực dương a thỏa mãn diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm

y

x 2  2ax  3a 2
1  a6

a 2  ax
y
1  a 6 đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tỉ số diện tích hình phẳng được giới hạn bởi mỗi đồ

thị trên với trục hoành, x  0, x  1 là
15
A. 3 .

26
B. 3 .


32
C. 3 .

10
D. 3 .

1
z2  3  4i 
z1  3  4i  1
z1 z2
2 . Số phức z có phần
Câu 49. Biết rằng hai số phức ,
thỏa mãn


P  z  z1  z  2 z2  2
thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a  2b  12 . Giá trị nhỏ nhất của
bằng:
Pmin 

9945
11 .

Pmin 

9945
13 .

B. Pmin  5  2 3 .
C.

D. Pmin  5  2 5 .
2
2
2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)  ( y  1)  ( z  1)  6 tâm I. Gọi ( ) là mặt
A.

x 1 y  3 z


1
4
1 và cắt mặt cầu ( S ) theo đường trịn
phẳng vng góc với đường thẳng
(C ) sao cho khối nón có đỉnh I , đáy là đường trịn (C ) có thể tích lớn nhất. Biết ( ) không đi
d:

H ( xH , y H , z H )
qua gốc tọa độ, gọi
là tâm của đường tròn (C ) . Giá trị của biểu thức
T  xH  y H  z H
bằng
1
4
2
1

A. 3 .
B. 3 .
C. 3 .

D. 2 .

1.C
11.B
21.D
31.C
41.B

2.B
12.D
22.B
32.B
42.D

3.C
13.C
23.D
33.A
43.B

4.B
14.D
24.B
34.A
44.B

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

BẢNG ĐÁP ÁN
5.D

6.D
7.C
15.A
16.D
17.B
25.D
26.C
27.D
35.D
36.B
37.C
45.A
46.C
47.B

8.B
18.B
28.D
38.D
48.B

9.C
19.B
29.D
39.D
49.C

10.A
20.B
30.B

40.D
50.A

Trang 7



×