NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
DẠNG TOÁN 36: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Dạng 1: khoảng cách từ 1 điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng đáy tới mặt phẳng chứa đường vng góc
với đáy.
(α)
1. Từ điểm đó kẻ 1 đường thẳng vng góc với giao tuyến của
và mặt đáy
2. Khoảng cách chính là đường vng đó.
( SA ⊥ ( α ) ) ( α )
Dạng 2: khoảng cách từ hình chiếu vng góc ở đỉnh tới một mặt phẳng bên
là
mặt đáy.
1. Xác định giao tuyến d của mặt bên với mặt đáy
( AH ⊥ d ) H
2. Từ hình chiếu dựng đường vng góc với giao tuyến d
tại
AK ⊥ SH
A
AK
3. Từ hình chiếu
dựng
khi đó khoảng cách chính là
.
Dạng 3: Khoảng cách từ 1 điểm bất ky tới một mặt phẳng bên
1. Dựa vào tỷ lệ ta lập luận đưa khoảng cách từ một điểm bất kỳ về Dạng 2 khoảng cách từ hình chiếu
tới mp bên
2. Làm giống Dạng 2, kết quả cuối phải dựa vào tỷ lệ rồi suy ra.
a, b
Dạng 4: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau
(α)
a, b
a / /b
1. Dựng mp
chứa
. Khi đó khoảng cách giữa
chính là khoảng cách từ 1 điểm bất kỳ
b
(α)
thuộc đến mp
.
2. Từ điểm bất kỳ đó ta lại lập luận dựa vào tỷ lệ đưa về Dạng 2.
1
Vchop = h.Sd
3
Dạng 5: Ta có thể dựa vào thể tích để tính tốn
Dạng 6: Sử dụng phương pháp tọa độ hóa ta làm, khi đó ta làm như hình học tọa độ
BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA -BDG 2020-2021) Cho hình chóp tứ giác đều
cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ
A.
7
.
1
B. .
S
C.
S . ABCD
có độ dài cạnh đáy bằng 2 và
đến mặt phẳng
7
.
Oxyz
( ABCD )
.
D.
11
.
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 1
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
Chọn A
AC , BD
là trung điểm của
SO ⊥ AC
S⇒
⇒ SO ⊥ ( ABCD ) ⇒ d ( O; ( ABCD ) ) = SO.
∆SAC , ∆SBD
SO ⊥ BD
Mặt khác
cân tại
Ta có:
AC ∩ BD = O ⇒ O
2
AC
SO = SA2 −
÷ = 9−2 = 7
2
.
Bài tập tương tự và phát triển:
Mức độ 1
Câu 1.
Cho hình chóp
từ
A.
C
SABC SA ⊥ ( ABC )
đến mặt phẳng
a 2
2
.
,
( SAB )
B.
,
SA = a 3,
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Tính khoảng cách
.
a 2
3
.
a 3
2
C.
Lời giải
.
D.
a 2
4
.
Chọn B
Gọi
H
Ta có:
AB ⇒ CH ⊥ AB
CH =
a 3
2
là trung điểm
và
.
CH ⊥ AB
a 3
⇒ CH ⊥ ( SAB ) ⇒ d ( C , ( SAB ) ) = CH =
2
CH ⊥ SA
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
.
Trang 2
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
Câu 2.
Cho hình chóp
khoảng cách từ
A.
a
SABC
C
có
SA ⊥ ( ABC )
đến mặt phẳng
.
B.
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
a 2
, tam giác
( SAB )
ABC
vuông tại
BC = a
và có
, Tính
.
2a 3
C.
.
Lời giải
.
B
D.
a 2
2
.
Chọn A
Ta có:
Câu 3.
CB ⊥ AB
⇒ CB ⊥ ( SAB ) ⇒ d ( C , ( SAB ) ) = CB = a
CB ⊥ SA
Cho hình chóp
khoảng cách từ
A.
2a 2
SABC
B
có
SA ⊥ ( ABC )
đến mặt phẳng
.
B.
a 2
( SAC )
.
, tam giác
.
ABC
vng tại
C
và có
BC = a
, Tính
.
C.
Lời giải
a 3
.
D.
a
.
Chọn D
Ta có:
Câu 5.
CB ⊥ AC
⇒ CB ⊥ ( SAC ) ⇒ d ( B, ( SAC ) ) = CB = a
CB ⊥ SA
Cho tứ diện
ABCD DA ⊥ ( ABC )
đến mặt phẳng
,
( DAB )
và
.
·ABC = 90°, BA = a 3, BC = a
. Tính khoảng cách từ
C
.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 3
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
A.
a 3
.
B.
2a
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
a
C. .
Lời giải:
.
D.
a
2
.
Chọn C
CB ⊥ AB
⇒ CB ⊥ ( DAB ) ⇒ d ( C , ( DAB ) ) = CB = a
CB ⊥ DA
Ta có:
Câu 6.
Cho hình chóp
khoảng cách từ
A.
2a
SABC ∆SAB
,
C
đều cạnh
( SAB )
đến mặt phẳng
.
B.
a
2a 2
.
.
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính
V=
biết
a3 3
6
a 3
C.
Lời giải:
.
.
D.
3a
2
.
Chọn A
1
V = .d ( C ; ( SAB ) ) .S ∆SAB ⇒ d ( C ; ( SAB ) )
3
Ta có:
Câu 7.
Cho hình chóp
D
cách từ
A.
a
S . ABCD
.
a SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 5
có đáy là hình vng cạnh ,
. Tính khoảng
đến mặt phẳng
.
a3 3
3V
=
= 2 6 = 2a
S ∆SAB
a 3
4
3.
( SAB )
B.
2a
.
a 3
C.
.
Lời giải:
.
D.
a 5
.
Chọn A
DA ⊥ AB
⇒ DA ⊥ ( SAB ) ⇒ d ( D, ( SAB ) ) = DA = a
DA ⊥ SA
Ta có:
.
Câu 8.
Cho hình chóp
cách từ
A.
a 2
C
.
S . ABCD
a SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 5
có đáy là hình vng cạnh ,
. Tính khoảng
đến mặt phẳng
( SAB )
B.
a 5
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
.
.
2a
C. .
Lời giải:
a
D. .
Trang 4
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
Chọn D
CB ⊥ AB
⇒ CB ⊥ ( SAB ) ⇒ d ( C , ( SAB ) ) = CB = a
CB ⊥ SA
Ta có:
.
Câu 9.
Cho hình chóp
S . ABCD
Tính khoảng cách từ
A.
2a
C
.
có đáy là hình chữ nhật
( SAD )
đến mặt phẳng
a
2
B. .
AB = a, BC = 2a SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 5
,
.
.
a
C. .
Lời giải:
D.
a 2
.
Chọn C
CD ⊥ AD
⇒ CD ⊥ ( SAD ) ⇒ d ( C , ( SAD ) ) = CD = a
CD ⊥ SA
Ta có:
.
Câu 10. Cho hình chóp
đến mặt phẳng
A.
2a
S . ABCD
ABCD
có
V = a3 3
. Đáy là hình vng cạnh
a
, hãy tính khoảng cách từ
S
.
.
B.
3a
a 5
C.
.
Lời giải:
.
D.
3a 3
.
Chọn D
Ta có:
Mức độ 2
Câu 1.
1
3V
3.a 3 3
V = .d ( S ; ( ABCD ) ) . AB 2 ⇒ d ( S ; ( ABCD ) ) =
=
= 3a 3
3
AB 2
a2
Cho hình chóp
phẳng đáy và
A.
2 5a
5
S . ABC
SA = 2a
có đáy là tam giác vng đỉnh
. Khoảng cách từ
B.
5a
3
A
đến mặt phẳng
C.
Lời giải
2 2a
3
B
,
.
AB = a SA
,
vng góc với mặt
( SBC )
bằng
D.
5a
5
Chọn A
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 5
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
Ta có
Kẻ
BC ⊥ AB
⇒ BC ⊥ ( SAB )
BC ⊥ SA
AH ⊥ SB
⇒ AH
Ta có
Câu 2.
. Khi đó
.
AH ⊥ BC ⇒ AH ⊥ ( SBC )
là khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( SBC )
.
4a 2
2 5a
1
1
1
1
1
5
2
⇒
AH
=
⇒ AH =
=
+
=
+
=
2
2
2
2
2
2
AH
SA
AB
4a a
4a
5
5
Cho hình chóp
S . ABCD
có đáy
SA = SB = SC = SD = a 5
A.
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
a 3
2
.
ABCD
là hình vng tâm O cạnh
B
. Tính khoảng cách từ điểm
B.
a 3
.
C.
a
2a
,
đến mặt phẳng
.
.
( SCD )
D.
a 5
2
.
.
Lời giải
Chọn B
( SOH )
CD
OI ⊥ SH
H
- Gọi
là trung điểm
. Trong
, kẻ
.
CD ⊥ SO
⇒ CD ⊥ ( SOH ) ⇒ CD ⊥ OI
CD ⊥ SH
Có
.
OI ⊥ ( SCD ) ⇒ d ( O, ( SCD ) ) = OI
OI ⊥ SH
Mà
nên
.
d ( B, ( SCD ) ) = d ( O, ( SCD ) ) = 2OI =
- Vì O là trung điểm BD nên
Có
Câu 3.
2 SO.OH
SO 2 + OH 2
.
BD = 2a 2 SO = SD 2 − OD 2 = 5a 2 − 2a 2 = a 3 OH = a ⇒ d ( B, ( SCD ) ) = a 3
,
Cho hình chóp
SA = a
S . ABCD
,
có đáy là hình vng cạnh
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
( SBC )
.
3a SA
,
vng góc với mặt phẳng đáy và
bằng
Trang 6
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
A.
6a
6
3a
3
B.
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
C.
Lời giải
5a
3
3a
2
D.
Chọn D
BC ⊥ AB
BC ⊥ SA ⇒ BC ⊥ ( SAB )
Ta có:
( SAB ) ⊥ ( SBC )
( SAB ) ∩ ( SBC ) = SB
⇒
( SAB )
AH ⊥ SB ⇒ AH = d ( A, ( SBC ) )
Trong mặt phẳng
: Kẻ
1
1
1
1
1
4
= 2+
= 2+ 2 = 2
2
2
AH
SA
AB
a 3a
3a
.
⇒
Câu 4.
d ( A, ( SBC ) ) = AH =
Cho hình chóp
Khoảng cách từ
3a
7
A.
SABCD
A
đến
có
3a
2
. Chọn D
SA ⊥ ( ABCD )
( SCD )
B.
, đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Biết
AD = 2a SA = a
,
.
bằng:
3a 2
2
C.
2a
5
D.
2a 3
3
Lời giải
Chọn C
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 7
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
H
A
Gọi
là hình chiếu của lên
1
1
1
2a
= 2+
⇒ AH =
2
2
AH
SA
AD
5
Câu 5. Cho hình chóp
SA = a 3
A.
a 2
2
S . ABCD
có đáy
SD
B.
a 10
3
AH ⊥ ( SCD )
ta chứng minh được
ABCD
SAB
. Biết diện tích tam giác
.
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
là hình vng, cạnh bên
là
a2 3
2
.
SA
vng góc với đáy và
. Khoảng cách từ điểm
C.
a 10
5
.
B
D.
đến
a 2
3
( SAC )
là:
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ AB
⇒ S SAB =
Gọi
Cho hình chóp
.
A
.
S . ABC
là hình vng cạnh
a
.
.
1
a 2
BD =
.
2
2
có
A
ABCD
. Do đó
BD ⊥ SA; BD ⊥ AC ⇒ BD ⊥ ( SAC )
. Ta có:
Khoảng cách từ điểm
A.
vuông tại
1
1
a 3
SA. AB = a 3. AB =
⇒ AB = a
2
2
2
O = AC ∩ BD
a 3
2
∆SAB
2
⇒ d ( B, ( SAC ) ) = BO =
Câu 6.
hay
∆ABC
đều cạnh
đến mặt phẳng
B.
a 15
5
a
SA = a 3
. Cạnh bên
( SBC )
.
và vng góc với
( ABC )
.
bằng
C.
a 5
5
.
D.
a
.
Lời giải
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
Trang 8
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
Chọn B
Gọi
BC
M
Ta có
là trung điểm
.
BC ⊥ AM
⇒ BC ⊥ ( SAM )
BC ⊥ SM
Trong mặt phẳng
( SAM )
kẻ
.
AH ⊥ SM ⇒ AH ⊥ ( SBC )
.
( SBC ) AH
A
Vậy khoảng cách từ điểm
đến
là
.
a 3
AM =
, SA = a 3
2
Ta có
.
a 15
1
1
1
AH =
=
+ 2
2
2
AH
AM
SA
5
Sử dụng hệ thức
ta được
.
Câu 7.
Cho hình chóp
S . ABCD
trọng tâm tam giác
A.
a 2
2
.
ABD
có đáy là hình vng cạnh
, khi đó khoảng cách từ điểm
B.
a 2
3
.
C.
a
G
a 2
6
,
SA ⊥ ( ABCD )
đến mặt phẳng
.
,
SA = a
( SBC )
D.
a
2
. Gọi
G
là
bằng
.
Lời giải
Chọn B
Do
BC ⊥ AB
⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ ( SAB ) ⊥ ( SBC )
BC ⊥ SA
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
.
Trang 9
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
AH ⊥ SB
SAB
SB
H
, do tam giác
vuông cân nên
là trung điểm
.
( SAB ) ⊥ ( SBC )
SB
AH ⊥ SB
Do
và cắt nhau theo giao tuyến
và
Kẻ
⇒ AH ⊥ ( SBC ) ⇒ AH = d ( A, ( SBC ) )
Trong tam giác vuông
⇒ d ( G, ( SBC ) ) =
Câu 8.
Cho hình chóp
, ta có
d ( A, ( SBC ) )
d=
A.
AC
d ( G , ( SBC ) )
=
có đáy
ABC
. Khoảng cách từ điểm
2a
11
d=
B.
.
là tam giác vuông tại
,
.
.
GC
GC
2 a 2 a 2
×d ( A, ( SBC ) ) = ×
=
AC
3 2
3
S . ABC
AC = 3a SA = 4a
1
1
1
1
2
a 2
+
=
⇔
= 2 ⇔ AH =
2
2
2
2
SA
AB
AH
AH
a
2
SAB
AG ∩ ( SBC ) = { C} ⇒
.
6a 29
29
A
đến mặt phẳng
d=
.
C.
Lời giải
A
, biết
( SBC )
12a 61
61
.
SA ⊥ ( ABC )
và
AB = 2a
,
bằng
D.
a 43
12
.
Chọn C
Ta có
SA ⊥ ( ABC )
⇒ SA ⊥ BC
BC ⊂ ( ABC )
Trong
Trong
Vì
( ABC )
( SAH )
∆ABC
∆SAH
, kẻ
AH ⊥ BC
AK ⊥ SH
vng tại
Mặt khác có
Vì
, kẻ
AH
.
A
nên
, mà
, mà
BC ⊥ SA ⇒ BC ⊥ ( SAH ) ⇒ BC ⊥ SH
SH ⊥ BC ⇒ AK ⊥ ( SBC )
BC = AB 2 + AC 2 = 13a
AH =
là đường cao nên
vuông tại
A
nên
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
.
.
AB. AC 6a 13
=
BC
13
SH = SA2 + AH 2 =
hay
.
d ( A, ( SBC ) ) = AK
2a 793
13
.
.
Trang 10
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
Vậy có
Câu 9.
AK
AK =
là đường cao
cách
d
d=
A.
từ tâm
2a 5
3
O
ABCD
của đáy
d=
.
SA. AH 12a 61
=
SH
61
S . ABCD
Cho hình chóp tứ giác đều
B.
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
.
có cạnh đáy bằng
a
đến một mặt bên theo
a 3
2
d=
.
C.
Lời giải
và chiều cao bằng
a
a 2
. Tính khoảng
.
a 5
2
d=
.
D.
a 2
3
.
Chọn D
S . ABCD
là hình chóp tứ giác đều nên
ABCD
là hình vng và
SO ⊥ ( ABCD )
OH =
a
2
CD
CD
H
H
vng góc với
tại
thì
là trung điểm
,
.
CD ⊥ ( SOH ) ⇒ ( SCD ) ⊥ ( SOH )
OK
SH
K
Dễ thấy
nên kẻ
vng góc với
tại
thì
Vẽ
OH
.
OK ⊥ ( SCD ) ⇒ d ( O, ( SCD ) ) = OK
.
.
a
OS .OH
2 =a 2
OK =
=
2
2
3
OS + OH
a2
2
2a +
4
a 2.
Tam giác vuông
SOH
d ( O, ( SCD ) ) =
Vậy
có
a 2
3
OK
là đường cao nên
.
.
OA, OB, OC
OA = OB = OC = 3.
có
đơi một vng góc với nhau
mp ( ABC )
O
Khoảng cách từ đến
là
1
1
1
3
2
3
1
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu 10. Cho tứ diện
O. ABC
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 11
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
BC , C '
C
AB.
là chân đường cao kẻ từ
lên
ABC.
H
Gọi
là giao của AA’ với CC’ suy ra H là trực tâm của tam giác
Ta dễ dàng chứng
OH ⊥ ( ABC ).
minh được
d (O, ( ABC )) = OH .
OH .
Do đó:
Tính
1
1
1
=
+
2
2
O,
OAA '
OH
OH
OA OA '2
Ta có: Tam giác
vng tại
có
là đường cao. Suy ra :
(1)
1
1
1
=
+
2
2
B,
OBC
OA '
OA '
OB OC 2
Lại có: Tam giác
vng tại
có
là đường cao. Suy ra:
(2)
1
1
1
1
=
+
+
.
2
2
2
OA = OB = OC = 3
OH
OA OB OC 2
Từ (1) và (2) suy ra:
Thay
vào, ta được:
1
1 1 1
= + + = 1 ⇔ OH = 1.
2
OH
3 3 3
Gọi
Vậy
Mức độ 3
Câu 1.
A'
là chân đường cao kẻ từ
là trọng tâm tam giác
A.
lên
d (O, ( ABC )) = OH = 1.
Cho hình chóp tam giác đều
H
A
đến mặt phẳng
8 2a
11
.
S . ABC
ABC d1
,
( SBC )
khoảng cách từ
. Khi đó
B.
có độ dài cạnh đáy bằng
8 2a
33
d1 + d 2
A
a
a 3
, cạnh bên bằng
đến mặt phẳng
( SBC )
,
d2
. Gọi
H
khoảng cách từ
có giá trị bằng
.
C.
8 22a
33
.
D.
2 2a
11
.
Lời giải
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
Trang 12
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
Chọn C
Vì
H
là trọng tâm tam giác
ABC
nên
1
d ( A, ( SBC ) ) = 3d ( H , ( SBC ) ) ⇒ d 2 = d1
3
AI ⊥ SM ⇒ AI ⊥ ( SBC ) ⇒ d1 = AI =
Kẻ
Ta có
a 3
a 3
AM =
; AH =
; SM =
2
3
S∆SAM =
Câu 2.
2
a 11
a
− ÷ =
; SH =
2
2
( a 3)
1
1 a 3 a 24
2 2
a 2 2 22a
AM .SH = .
.
=
a ⇒ d1 =
=
2
2 2
3
2
11
a 11
2
4
8 22
d1 =
a
3
33
S .ABCD
Cho hình chóp
2
2
a 3
a 24
−
=
÷
÷
3
3
.
21a
3
.
·
a BAD
= 60o SA = a
có đáy là hình thoi cạnh
B.
.
.
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ
A.
.
2
d1 + d 2 =
Vậy
( a 3)
2
2 S ∆SAM
SM
.
15a
3
.
B
đến
( SCD )
,
,
và
SA
vuông góc
bằng?
C.
Lời giải
21a
7
.
D.
15a
7
.
Chọn C
CÁCH 1:
AB / / CD ⇒ d ( B; ( SCD ) ) = d ( A; ( SCD ) )
Ta có
.
MA ⊥ CD ( M ∈ CD )
AH ⊥ SM ⇒ SH ⊥ ( SCD ) ⇒ d ( A, ( SCD ) ) = SH
Kẽ
,kẻ
.
SA = a
AM =
;
2S ACD S ABCD a 3 1
1
1
21
=
=
= 2+
⇒ SM =
a
2
2
CD
CD
2 SH
SA
AM
7
AB / / CD ⇒ d ( B; ( SCD ) ) = d ( A; ( SCD ) ) =
CÁCH 2: Ta có
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
3VS .BCD 3VS .A BCD
21a
=
=
S SCD
2 S SCD
7
.
Trang 13
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
(
Câu 3.
∆SCD; SD = a 2; SC = 2a; CD = a
S . ABCD
Cho hình chóp
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
)
a,
đến mặt phẳng
A.
21a
14
.
mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm
A
trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
( SBD )
có đáy là hình vng cạnh
bằng
21a
7
B.
.
C.
Lời giải.
2a
2
D.
21a
28
.
Chọn B
Gọi
Gọi
H
O
điểm
Kẻ
là trung điểm của
là giao điểm của
BO
Xét tam giác
Khi đó:
AC
).
HI ⊥ SH
tại I. Khi đó:
SHK ,
Khi đó,
AC ⊥ BD
BD
HK ⊥ BD
K K
và
suy ra
. Kẻ
tại ( là trung
d ( A, ( SBD ) ) = 2d ( H , ( SBD ) ) = 2 HI .
SH =
có:
SH ⊥ ( ABCD ) .
AB.
a 3
1
a 2
, HK = AO =
2
2
4
.
1
1
1
28
a 21
=
+
= 2 ⇒ HI =
.
2
2
2
HI
SH
HK
3a
14
d ( A, ( SBD ) ) = 2 HI =
Suy ra:
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
a 21
.
7
Trang 14
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
Câu 4
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
S .ABCD
ABCD
AD = a AB = 2a
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật với
,
. Cạnh bên
SA = 2a
SB
SD
M N
và vng góc với đáy. Gọi
,
lần lượt là trung điểm của
và
. Tính
d
khoảng cách
a 6
3
d=
A.
từ
S
đến mặt phẳng
.
B.
d = 2a
( AMN )
.
d=
.
C.
3a
2
d =a 5
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
1
2
VS . ABD = SA.S∆ABD = a 3
3
3
Ta có:
VS . AMN SN SM 1
1
a3
=
.
= ⇒ VS . AMN = VS . ABD =
VS . ABD SD SB 4
4
6
Vì:
1
a 5
SD = SA2 + AD 2 = a 5 ⇒ AN = SD =
∆SAD
2
2
vuông:
∆SAB
MN
vuông:
SD = SA2 + AB 2 = 2a 2 ⇒ AM = a 2
SBD ⇒ MN =
là đường trung bình của tam giác
S ∆AMN =
Khi đó:
Câu 5.
3V
a2 6
a 6
⇒ d ( S ; ( AMN ) ) = S . AMN =
4
S ∆AMN
3
Cho hình chóp đều
khoảng cách từ điểm
A.
a
4
1
a 5
DB =
2
2
S . ABCD
B
, cạnh đáy bằng
đến mặt phẳng
B.
a 3
4
( SCD )
a
nên chọn đáp án A.
, góc giữa mặt bên và mặt đáy là
60°
. Tính
.
a 3
2
C.
Lời giải.
D.
a
2
Chọn C
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 15
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
d ( B, ( SCD ) )
d ( O, ( SCD ) )
* Ta có:
=
hình chiếu vng góc của
* Gọi
I
là trung điểm của
50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
BD
=2
OD
⇒ d ( B, ( SCD ) ) = 2.d ( O, ( SCD ) ) = 2OH
O
lên
CD
( SCD )
Xét
∆SOI
⇒ OH =
Câu 6.
SOI
, ta có
H
là
.
ta có:
( SCD ) ∩ ( ABCD ) = CD
⇒ ( ( SCD ) , ( ABCD ) ) = ( OI , SI ) = S· IO = 60°
SI ⊥ CD
OI ⊥ CD
Xét tam giác
. Trong đó
SO = OI .tan 60° =
O
vng tại ta có:
1
1
1
4
4
16
= 2+
= 2+ 2= 2
2
2
OH
OI
OS
a 3a
3a
a 3
2
.
.
a 3
a 3
⇒ d ( B; ( SCD ) ) =
4
2
.
ABCD
S . ABCD
A
B AB = BC = a,
Cho khối chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và ,
AD = 2a.
S
H
AD
Hình chiếu của
lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm
của
và
SH =
a 6
.
2
d=
A.
6a
8
Tính khoảng cách
B.
d
d =a
từ
B
đến mặt phẳng
( SCD )
d=
C.
Lời giải.
6a
4
.
d=
D.
15a
5
Chọn C
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 16
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
Gọi
M
là trung điểm của
Tam giác
Ta có
HCD
vng tại
H
có
CD = a 2
HK =
SHM
Vậy
Cho hình chóp
DC = a
. Điểm
mặt phẳng
HM =
và
a 2
2
a 15
5
.
S .ABCD
I
D
có
HM .HS
HM 2 + HS 2
=
a 6
4
a 6
4
có đáy
ABCD
là trung điểm đoạn
( ABCD )
khoảng cách từ
H
vuông tại
d ( B, ( SCD ) ) =
A.
CD K
SM
H
,
là hình chiếu của
lên
BH / / CD ⇒ d ( B, ( SCD ) ) = d ( H , ( SCD ) ) = HK
Tam giác
Câu 7.
50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
. Mặt phẳng
đến
( SBC )
B.
theo
9a 15
10
AD,
( SBC )
a
.
là hình thang vng tại
hai mặt phẳng
( SIB )
tạo với mặt phẳng
và
A
và
( SIC )
( ABCD )
D; AB = AD = 2a;
cùng vng góc với
một góc
60°
. Tính
.
C.
Lời giải
2a 15
5
.
D.
9a 15
20
.
Chọn A
SI ⊥ ( ABCD ) .
Theo đề ta có
BC
K
I
Gọi
là hình chiếu vng góc của trên
.
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
Trang 17
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
·
= 60°
( (·SBC ) , ( ABCD ) ) = SKI
Suy ra: Góc giữa hai mặt phẳng
AB, M = IK ∩ DE.
E
Gọi
là trung điểm của
DE // ( SBC )
BCDE
Do
là hình bình hành nên
⇒ d ( D, ( SBC ) ) = d ( DE , ( SBC ) ) = d ( M , ( SBC ) )
Gọi
H
SK
M
là hình chiếu vng góc của
trên
. Suy ra
1
1
1
IM = AU = KN = MK
2
2
2
Dễ thấy:
1
5
IN = IM + MK + KN = MK + MK + MK = MK
2
2
MK =
Suy ra:
2
2
2a 5
IN =
ID 2 + DN 2 =
5
5
5
Trong tam giác
Câu 8.
Cho hình chóp
( ABC )
A.
3a
4
một góc
.
ta có:
S . ABC
chiếu vng góc của
60°
.
MH = MK .sin 60° =
MHK ,
S
a 15
5
có đáy là tam giác vng tại
lên
( ABC )
là trung điểm
. Tính khoảng cách từ
B.
3a
5
.
I
d ( M , ( SCD ) ) = MH
A, AC = a, I
H
của
đến mặt phẳng
C.
Lời giải
5a
4
.
BC
là trung điểm
. Mặt phẳng
( SAB )
SC
( SAB )
. Hình
tạo với
.
D.
2a
3
.
Chọn A
Gọi
M
là trung điểm cạnh
AB
thì
a
MH = , MH //AC
⇒ MH ⊥ AB
2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
MH
là đường trung bình của tam giác
ABC
nên
.
Trang 18
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
Mặt khác, do
SH ⊥ ( ABC )
nên
50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
( SMH ) ⊥ BC
( SAB )
( ABC )
. Suy ra góc giữa
và
là góc giữa
·
·
SMH
SMH
= 60°
SM
SH ⊥ MH
MH
và
; lại có
nên góc này bằng góc
. Từ giả thiết suy ra
.
HK ⊥ ( SAB )
SM
K
H
Gọi
là hình chiếu của
lên
thì
.
SMH , SH = MH . tan 60° =
Xét tam giác vuông
Gọi khoảng cách từ
I , C, H
đến mặt phẳng
d( I , ( SAB ) ) , d( C , ( SAB ) ) , d( H , ( SAB ) )
a 3
a
a 3
, MH = ⇒ HK =
2
2
4
( SAB )
.
lần lượt là
.
Cách 1:
1
d
I
,
SAB
=
d( C , ( SAB ) )
(
)
(
)
2
d( H , ( SAB ) ) = 1 d( C , ( SAB ) ) ⇒ d( I , ( SAB ) ) = d( H , ( SAB ) ) = a 3
2
4
Ta có
Cách 2:
IH
là đường trung bình của tam giác
⇒ d( I , ( SAB ) ) = d( H , ( SAB ) ) =
ABCD
Câu 10. Cho tứ diện
có
2 6
AC = AD = BC = BD = 1
. Khoảng cách từ
6
3
B.
.
.
nên
IH //SB ⇒ IH // ( SAB )
a 3
4
( ACD ) ^ ( BCD )
A.
SBC
.
A
( ABC ) ^ ( ABD )
, mặt phẳng
và
( BCD )
đến mặt phẳng
C.
Lời giải
là:
6
2
.
D.
6
3
.
Chọn D
Gọi
H, K
D ACD
lần lượt là trung điểm của
cân tại
A
nên
CD
và
AB
.
AH ^ CD Þ AH ^ ( BCD ) Þ d ( A; ( BCD ) ) = AH
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 19
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
Đặt
AH = x
.
2
HD = AD 2 - AH 2 = 1- x
.
D BCD = D ACD Þ HB = HA = x
Þ
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
(hai đường cao tương ứng bằng nhau).
x 2
1
1
1
2
=
+
= 2 Þ HK =
2
2
2
2
HK
HA
HB
x
Mặt khác, ta lại có:
D ABD
tại
cân tại
D
nên
là tam giác vuông
K
Suy ra
1
x 2
6
Û
= 1- x 2 Û x =
HK = CD
Û HK = HD
2
2
3
Vậy khoảng cách từ
Mức độ 4
Câu 1.
DK ^ AB Þ AH ^ ( ABC ) Þ DK ^ CK Þ D KCD
A
( BCD)
đến mặt phẳng
bằng
.
6
3
·
·
SBA
= SCA
= 900.
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng (SAC).
A.
15
a
5
.
B.
2 15
a
5
.
2 15
a
3
C.
Lời giải
.
D.
2 51
a
5
.
Chọn B
Gọi I là trung điểm của SA.
Tam giác SAB và SAC là các tam giác vuông tại
Gọi G là trọng tâm tam giác đều
Trong (SAG) kẻ
B, C ⇒ IS = IA = IB = IC
ABC ⇒ IG ⊥ ( ABC )
.
SH / / IG ( H ∈ CG ) ⇒ SH ⊥ ( ABC )
Dễ thấy khi đó IG là đường trung bình của tam giác
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
SAH ⇒ SH = 2 IG
Trang 20
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
Tam giác ABC đều cạnh =
Ta có:
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
2 2a 3 2a 3
2a ⇒ AG = .
=
3 2
3
·
= 45
(·SA, ( ABC ) ) = (·SA, AH ) = SAH
⇔ IG = AG =
0
⇒ ∆AIG
vuông cân tại G
2a 3
4a 3
⇒ SH = 2 IG =
3
3
1
1 4 a 3 ( 2a ) 3 4a 3
= SH .S ABC = .
.
=
3
3 3
4
3
2
⇒ VS . ABC
Ta có:
GA = GB = GC , GA = GH
⇒ GA = GB = GC = GH ⇒ G
( IG là đường trung bình của tam giác SAH)
là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHC.
⇔ ·ACH = 900
⇒ AH là đường kính đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABHC
(góc nội tiếp chắn
nửa đường trịn)
AH = 2 AG =
Ta có:
4a 3
2a
⇒ CH = AH 2 − AC 2 =
3
3
2
2
4a 3 2a
2 15a
⇒ SC = SH 2 + HC 2 =
=
÷ +
÷
3
3 3
S SAC =
1
1 2 15a
2 15a 2
SC. AC = .
.2a =
2
2
3
3
d ( B, ( SAC ) ) =
3VS . ABC
S SAC
Vậy
Câu 2.
4a 3
3 = 2a 15
=
5
2 15a 2
3
3.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a . Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
( ABCD )
bằng 45° . Gọi M là trung điểm của SD , hãy tính theo a khoảng cách từ M đến
mặt phẳng
A.
d=
( SAC ) .
2a 1513
.
89
B.
d=
a 1315
.
89
C.
Lời giải
d=
2a 1315
.
89
D.
d=
a 1513
.
89
Chọn D
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 21
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
Gọi H là trung điểm của AB ⇒ SH ⊥ AB ( ∆SAB cân tại S ).
( SAB ) ∩ ( ABCD ) = AB
⇒ SH ⊥ ( ABCD )
( SAB ) ⊥ ( ABCD )
SH ⊥ AB ( cmt )
Ta có
.
SH ⊥ ( ABCD )
( ABCD ) là
Vì
, nên hình chiếu vng góc của đường thẳng SC lên mặt phẳng
·
HC , suy ra ( SC , ( ABCD ) ) = ( SC , HC ) = SCH = 45°.
2
2
a 17
2
AB
a
2
HC = HB + BC =
.
÷ + BC = ÷ + ( 2a ) =
2
2
2
∆HBC vuông tại B , có
2
2
SH = HC =
a 17
.
2
∆SHC vng cân tại H , suy ra
d ( M , ( SAC ) ) MS 1
1
1
=
= ⇒ d ( M , ( SAC ) ) = d ( D , ( SAC ) ) = d ( B , ( SAC ) ) .
DS 2
2
2
d D , ( SAC ) )
Ta có (
d ( B , ( SAC ) ) BA
=
= 2 ⇒ d ( B , ( SAC ) ) = 2d ( H , ( SAC ) )
d ( H , ( SAC ) ) HA
Mặt khác
.
d ( M , ( SAC ) ) = d ( H , ( SAC ) ) .
Từ đó
( SAC ) , kẻ HI ⊥ AC và kẻ HK ⊥ SI .
Trong mặt phẳng
AC ⊥ HI ( gt )
⇒ AC ⊥ ( SHI ) ⇒ AC ⊥ HK
AC
⊥
SH
SH
⊥
ABCD
(
)
(
)
Ta có
.
HK ⊥ SI ( gt )
⇒ HK ⊥ ( SAC ) ⇒ d ( H , ( SAC ) ) = HK .
HK ⊥ AC ( cmt )
Ta có
2
2
2
∆ABC vng tại B , có AC = AB + BC = a + ( 2a ) = a 5.
2
∆AIH : ∆ABC ⇒
AI IH AH ⇒ IH = BC. AH = BC. AB = 2a.a = a 5
=
=
AC
2 AC
5
2.a 5
AB BC AC
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
.
Trang 22
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
SH .HI
HK =
Câu 3.
50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
SH 2 + HI 2
=
a 17 a 5
.
2
5
2
2
a 17 a 5
÷ +
÷
2 5
=
a 1513
.
89
∆SHI vng tại H , có
S . ABCD
ABCD
AB = 2a
SAB
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông với
. Tam giác
vuông tại
S
, mặt phẳng
( SBC )
phẳng
2a
3
A.
.
( SAB )
bằng
ϕ
vng góc với
sin ϕ =
, với
B.
a
1
3
( ABCD )
. Biết góc tạo bởi đường thẳng
. Tính khoảng cách từ
.
C.
Lời giải
2a
C
đến
( SBD )
.
theo
a
3
D. .
a
SD
và mặt
.
Chọn A
( SBC )
( SAD )
d
S
AD
là giao tuyến của
và
thì qua và song song với
.
SA
d
D
K
Kẻ qua
đường thẳng song song với
, cắt tại , ta có:
Gọi
d
( SAB ) ⊥ ( ABCD )
⇒ AD ⊥ ( SAB ) ⇒ AD ⊥ SA ⇒ d ⊥ SA ⇒ d ⊥ KD ( 1)
AD ⊥ AB
.
( SAB ) ⊥ ( SAD )
⇒ SB ⊥ ( SAD ) ⇒ SB ⊥ KD ( 2 )
SB ⊥ SA
Từ (1) và (2) suy ra
KD ⊥ ( SBC )
·
KSD
, hay góc giữa
KSD
SD
với
( SBC )
bằng góc giữa
SD
với
SK
·
KSD
=ϕ
K
và bằng góc
(do tam giác
vng tại ). Suy ra
.
1
SA 1
SA
1
a
sin ϕ = ⇔
= ⇔
= ⇔ 9 SA2 = SA2 + 4a 2 ⇔ SA =
2
2
3
SD 3
3
2
SA + AD
Có
.
SB 2 = AB 2 − SA2 = 4a 2 −
Ta có
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
a 2 7a 2
a 14
=
⇒ SB =
2
2
2
.
Trang 23
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
Gọi
H
50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ
là chân đường vng góc hạ từ
SH ⊥ ( ABCD )
S
của tam giác
SAB
, do
( SAB ) ⊥ ( ABCD )
nên
.
Ta có
d ( C , ( SBD ) ) = d ( A, ( SBD ) ) =
AB
d ( H , ( SBD ) )
HB
AB 2
AB 2
=
d ( H , ( SBD ) ) =
d ( H , ( SBD ) )
HB. AB
SB 2
4a 2
8
= 2 .d ( H , ( SBD ) ) = .d ( H , ( SBD ) )
7a
7
2
Tam giác
SAB
vuông tại
S
nên:
1
1
1
2
2
16
a 7
= 2 + 2 = 2 + 2 = 2 ⇒ SH =
2
SH
SA SB
a 7a
7a
4
Gọi
O
OA =
là tâm của hình vng thì
.
AC 2a 2
=
=a 2
2
2
.
OB
H
là hình chiếu vng góc của
lên
ta có
2
7a
HE BH BH .BA SB 2
7
7
7 2a
=
=
=
= 2 2 = ⇒ HE = .a 2 =
2
2
AO BA
BA
BA
4a
8
8
8
Gọi
Gọi
Có
Vậy
Câu 4.
E
F
H
là hình chiếu vng góc của
lên
, dễ thấy
1
1
1
16
32
144
7a
=
+
= 2+
=
⇒ HF =
2
2
2
2
2
HF
SH
HE
7a 49a
49a
12
Cho hình chóp
giác
SAC
cách giữa
A.
d ( H , ( SBD ) ) = HF
SE
8
8 7 a 2a
d ( C , ( SBD ) ) = d ( H , ( SBD ) ) = . =
7
7 12 3
3a
8
.
S . ABC
vng tại
SC
và
C
AB
có đáy là tam giác
ABC
B.
.
d ( H , ( SBD ) ) =
, suy ra
7a
12
.
.
đều cạnh
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
theo
.
( SAB )
a
, tam giác
và
( ABC )
SBA
bằng
vuông tại
60°
B
, tam
. Tính khoảng
a
.
3a
13
.
C.
Lời giải
3a
6
.
D.
3a
4
.
Chọn B
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
Trang 24
NHĨM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
D
Gọi
Ta có
là hình chiếu của
SD ⊥ AB
Tương tự có
Dễ thấy
và
S
∆SBA = ∆SCA
Vậy
Ta có
( gt )
·
SBD
= 60°
ACD
( ABC )
, suy ra
SD ⊥ ( ABC )
AB ⊥ ( SBD ) ⇒ BA ⊥ BD
vuông ở
C
∆SBD = ∆SCD
DC =
, suy ra
·
tan SBD
=
, suy ra
BC
a
3
.
nên cũng có
SB = SC
DB = DC
.
.
, nên cũng là đường phân giác của góc
. Ngồi ra góc giữa hai mặt phẳng
SD
a
·
⇒ SD = BD tan SBD
=
. 3=a
BD
3
ABEC
.
.
(cạnh huyền và cạnh góc vng), suy ra
là đường trung trực của
·
DAC
= 30°
, suy ra
hay tam giác
Từ đó ta chứng minh được
DA
lên mặt phẳng
SB ⊥ AB
AC ⊥ DC
50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
ABC
( SAB )
·
BAC
và
.
( ABC )
là
.
BEC
Dựng hình bình hành
, do tam giác
là tam giác đều nên tam giác
đều.
·
·
CBD
= ·ABD − ·ABC = 90° − 60° = 30°
CBE
BD
Có
nên
là phân giác trong của góc
.
EC
BI ⊥ EC
I
Gọi là trung điểm của
thì
.
1
1
1
1
1
13
a
=
+ 2 = 2 +
= 2 ⇒ DH =
2
2
2
DH
SD
DI
a
a
13
1 a 3
.
÷
÷
DH ⊥ SI
3 2
H
Kẻ
tại
, ta có:
⇒ d ( D, ( SCE ) ) =
a
13
.
AB // ( SEC ) ⇒ d ( AB, SC ) = d ( AB; ( SCE ) ) = d ( B; ( SCD ) ) =
Có
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
BI
3a
d ( D; ( SCE ) ) =
DI
13
.
Trang 25