Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Thue SDDPNN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.51 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO </b>



1. Luật số 48/2010/QH12 ngày 17/06/2010 về


việc sử dụng đất phi nông nghiệp


2. Nghị định 53/2011/NĐ-CP ngày 01/07/2011


về việcquy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp


3. Thông tư 153/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011


của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG NGHIÊN CỨU </b>



1. KHÁI NIỆM


2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ


3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
4. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ


5. CĂN CỨ TÍNH THUẾ
6. MIỄN THUẾ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.</b> <b>KHÁI NIỆM </b>



Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là loại thuế đánh vào
việc sử dụng đất cho mục đích phi sản xuất nông nghiệp.


<b>2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ </b>


- Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.


- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp bao gồm: đất


xây dựng khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng
cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất khai thác, chế biến
khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.


- Đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích kinh doanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ </b>


Là đất phi nông nghiệp sử dụng không vào mục đích kinh
doanh, bao gồm:


- Đất sử dụng vào mục đích công cộng: đất giao thơng, thuỷ


lợi; đất xây dựng cơng trình văn hoá, y tế, giáo dục và đào
tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích cơng cộng; đất có di tích
lịch sử - văn hố, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng cơng
trình cơng cộng khác theo quy định của Chính phủ;


- Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng;
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa;



- Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối và mặt nước chun dùng;
- Đất có cơng trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ


họ;


- Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng cơng trình sự nghiệp,


đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ </b>


- Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất;


- Người đang sử dụng đất nhưng chưa được cấp Giấy


chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất.


- Người được Nhà nước cho thuê đất để thực hiện dự án


đầu tư;


- Người đang thuê đất theo hợp đồng, nếu hợp đồng


không ghi rõ ai là người nộp thuế thì người có quyền sử
dụng đất là người nộp thuế.


- Người đang sử dụng đất và đã được cấp Giấy chứng


nhận nhưng đang có tranh chấp mà chưa được giải


quyết.


- Người đại diện hợp pháp của những người cùng có


quyền sử dụng đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5. CĂN CỨ TÍNH THUẾ </b>
- Cơng thức:


Thuế SDĐPNN = Giá tính thuế x Thuế suất


 Giá tính thuế = Diện tích đất tính thuế x Giá của 1

m

2 đất


 Diện tích đất tính thuế là tổng diện tích đất thực tế sử


dụng, và được tính theo hệ số phân bổ nếu có nhiều hộ
cùng sử dụng.


Lưu ý: Khơng tính diện tích đất xây dựng KCHT sử dụng
chung cho khu công nghiệp nếu được Nhà nước giao/cho
thuê đất.


 <sub>Giá của 1</sub>

<sub>m</sub>

2 đất là giá đất theo quy định của UBND


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>THUẾ SUẤT </b>


- Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư, cơng


trình xây dựng dưới mặt đất; Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp; Đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích


kinh doanh: thuế suất 0,03%.


Đọc thêm về hạn mức đất ở tính thuế trong Nghị định số
53/2011/NĐ-CP của Chính phủ.


8


<b>Bậc thuế</b> <b>Diện tích đất tính thuế (m2<sub>)</sub></b> <b>Thuế suất </b>


<b>(%)</b>


1 Diện tích trong <b>hạn mức </b> 0,03


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>6. MIỄN THUẾ </b>


- Đất của dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến


khích đầu tư;


- Đất của cơ sở thực hiện xã hội hoá đối với các hoạt động


trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể
thao, môi trường.


- Đất xây dựng nhà tình nghĩa, nhà đại đồn kết, cơ sở


ni dưỡng người già cô đơn, người khuyết tật, trẻ mồ
côi; cơ sở chữa bệnh xã hội.


- Đất ở trong hạn mức tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>7. GIẢM THUẾ </b>


Giảm thuế 50% cho các trường hợp:


- Đất của dự án đầu tư thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu


tư; dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn; đất của doanh nghiệp sử dụng từ 20% đến
50% số lao động là thương binh, bệnh binh;


- Đất ở trong hạn mức tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã


hội khó khăn; hoặc hộ gia đình là thương binh, liệt sĩ
theo quy định.


- Người nộp thuế gặp khó khăn bị thiệt hại từ 20% đến


50% do sự kiện bất khả kháng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×