Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.27 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1. </b>
<b>a)</b> Tính giá trị biểu thức M = −(x y)3+3(x y)(xy 1)− + , biết:
3 3
x= 3 2 2+ − 3 2 2− , y=317 12 2+ −317 12 2.−
<b>b)</b> Giải phương trình − =
− + + +
2 2
2x x 5
3
x x 1 x x 1
<b>Bài 2. </b>
<b>a)</b> Giải hệ phương trình <sub></sub>
+ + =
+ + = +
2 2
3 3 2
x y 3 4x
x 12x y 6x 9.
<b>b)</b> Tìm các số tự nhiên a, b, c phân biệt sao cho biểu thức sau nhận giá trị nguyên:
− − −
=(ab 1 bc 1 ca 1)( )( )
P
abc
<b>Bài 3. </b>
Tam giác ABC có chu vi bằng 1, các cạnh a, b, c thoả mãn đẳng thức:
a b c 3
1 a 1 b 1 c− + − + − =2.
Chứng minh tam giác ABC đều.
<b>Bài 4. </b>
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, gọi D là trung điểm của cạnh BC. Lấy điểm
M bất kỳ trên đoạn thẳng AD (M không trùng với A). Gọi N, P theo thứ tự là
hình chiếu vng góc của M xuống cạnh AB, AC và H là hình chiếu vng góc
của N xuống đường thẳng PD.
a) Chứng minh AH vng góc với BH.
b) Đường thẳng qua B song song với AD cắt đường trung trực của AB tại I.
Chứng minh ba điểm H, N, I thẳng hàng.
<b>Bài 5. </b>
Các số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x y z 1+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: = + +
+ + + + + +
4 4 4
2 2 2 2 2 2
( )( ) ( )( ) ( )( )
x y z
F
x y x y y z y z z x z x