Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

HK2 Dia li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.86 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS BÌNH NGUYÊN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 – 2007</b>
<b>TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b> <b>Mơn: ĐỊA LÍ – LỚP 8 – (Đề số: 01) </b>
Họ và tên:<b> ……… Lớp: 8/……</b> <b>Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>


<i>Điểm Lời phê của giáo viên</i>


<b>Phần: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) </b>


<i>A. Khoanh trịn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.</i>


Câu 1: Gió mừa Đơng Bắc ở nước ta diễn ra vào thời gian nào trong năm?
A. Từ tháng 10 đến tháng 4. B. Từ tháng 11 đến tháng 4.
C. Từ tháng 11 đến tháng 5. D. Từ tháng 10 đến tháng 6.
Câu 2: Lũ lên nhanh và đột ngột là đặc điểm của sông ngịi ở:


A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ và Trung Bộ.


Câu 3: Có diện tích lớn nhất trong các loại đất ở nước ta là:


A. Đất phù sa mới. B. Đất mùn núi cao.


C. Đất phù sa trẻ. D. Đất feralic trên các loại đá khác.


Câu 4: Khác biệt cơ bản giữa thiên nhiên nước ta với thiên nhiên của nhiều nước nằm trong cùng vĩ
độ ở Bắc Phi và Tây Nam Á là:


A. Có tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. B. Tính chất bán đảo.


C. Tính chất đồi núi. D. Tính chất đa dạng, phức tạp.
<i>B. Sắp xếp các đèo sao đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam: </i>



Đèo Cả; Đèo Hải Vân; Đèo Cù Mông; Đèo Ngang; Đèo Sài Hồ; Đèo Tam Điệp.


<b>TRƯỜNG THCS BÌNH NGUYÊN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 – 2007</b>
<b>TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b> <b>Mơn: ĐỊA LÍ – LỚP 8 – (Đề số: 01) </b>
Họ và tên:<b> ……… Lớp: 8/……</b> <b>Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>


<b>Phần: TỰ LUẬN: (7,0 điểm) </b>


<i>Câu 1: Nêu nguyên nhân là sơng ngịi nước ta bị ơ nhiễm? Để ngăn chặn tình trạng ơ nhiễm này</i>
chúng ta cần phải làm gì?


<i>Câu 2: Dựa vào bảng lượng mưa và lưu vực nước của sơng Cửu Long sau đây:</i>


Tháng <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


Lượng mưa (mm) 1,2 0,1 14,5 42,4 212,2 266,7 192,7 268,5 249,3 238,8 181,1 19,4
Lưu lượng (m3<sub>/s) 2000 14000 1250 1200 3200 9000 18500 21000 29200 41200 16200 5400</sub>


a) Vẽ biểu đồ lượng mưa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 – 2007 (Đề: 01)</b>

<b>Mơn: ĐỊA LÍ – LỚP 8</b>



<b>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Phần: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) </b>


<i>A. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.</i>


Caâu 1: B Caâu 2: B Caâu 3: D Caâu 4: A



<i>B. Sắp xếp đúng thứ tự được 1,0 điểm: </i>


Đèo Sài Hồ; Đèo Tam Điệp; Đèo Ngang; Đèo Hải Vân; Đèo Cù Mơng; Đèo Cả.
<b>Phần: TỰ LUẬN: (7,0 điểm) </b>


<i>Câu 1: 2,0 điểm. </i>
+ Nguyên nhân:













.
nghiệp
nơng
thải
Chất
.
.
.
,
độc
chất


,
chất
hóa
bằng

bắt
Đánh
.
hoạt
sinh
thải
Chất
.
nghiệp
cơng
thải
Chất


+ Biện pháp:














.
trình
quy
đúng
nghiệp
nơng
thải
chất

Xử
.
.
.
,
độc
chất
,
chất
hóa
bằng

bắt
đánh
Khơng
.
sơng
lịng
xuống
bãi

bừa
rác
vứt
Khơng
.
sơng
ra
đổ
khi
trước

xử
phải
nghiệp
cơng
thải
Chất


<i>Câu 2: 5,0 điểm.</i>


a) Vẽ biểu đồ lượng mưa đúng, chính xác: 2,0 điểm.


b) + Tính lượng mưa trung bình tháng:  140,58 (mm): 0,75 điểm.
+ Lưu lượng trung bình tháng:  13512,5 (m3/s): 0,75 điểm.


+ Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 10: 0,5 điểm.


+ Mùa lũ: Từ tháng 7 đến tháng 11: 0,5 điểm.


c) Những tháng nào mùa lũ trùng với tháng mùa mưa: Từ tháng 7 đến tháng 10: 0,5 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG THCS BÌNH NGUYÊN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 – 2007</b>
<b>TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b> <b>Mơn: ĐỊA LÍ – LỚP 8 – (Đề số: 02) </b>
Họ và tên:<b> ……… Lớp: 8/……</b> <b>Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>


<i>Điểm Lời phê của giáo viên</i>


<b>Phần: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) </b>


<i>A. Khoanh trịn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.</i>
Câu 1: Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc do:


A. Có mưa nhiều và địa hình nhiều đồi núi.


B. Vị trí giáp biển, lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang. C. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.
D. Địa hình đa dạng với hướng nghiêng chủ yếu theo hướng Tây Bắc – Đơng Nam.
Câu 2: Đặc tính nào sau đây không phải của đất feralic?


A. Chua. B. Giàu mùn. C. Nhiều sắt. D. Thường có màu đỏ vàng.
Câu 3: Ý nghĩa hàng đầu của vườn quốc gia ở nước ta là:


A. Nơi bảo tồn nguồn gen sinh vật tự nhiên. B. Cơ sở nhân giống và lai tạo giống mới.
C. Tạo môi trường sống tốt cho xã hội.


D. Nâng cao đời sống nhân dân địa phương, xây dựng ý thức tôn trọng và bảo vệ tự nhiên.


Câu 4: Biểu hiện nào dưới đây trong các thành phần tự nhiên Việt Nam khơng phải là tính chất
nhiệt đới gió mùa ẩm?


A. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều và thay đổi theo mùa.


B. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, chế độ nước theo mùa.
C. Feralic là nhóm đất chủ yếu trên các vùng đồi núi.


D. Trên các vùng núi cao ở phía Bắc, vào mùa đơng có năm có tuyết rơi.


<i>B. Sắp xếp các đồng bằng ở miền Nam Trung Bộ và nam Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam: </i>Đồng bằng Sơng
Cửu Long; đồng bằng Bình Định; đồng bằng Quảng Nam; đồng bằng Phú Yên; đồng bằng Quảng Ngãi.


<b>TRƯỜNG THCS BÌNH NGUYÊN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 – 2007</b>
<b>TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b> <b>Mơn: ĐỊA LÍ – LỚP 8 – (Đề số: 02) </b>
Họ và tên:<b> ……… Lớp: 8/……</b> <b>Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>


<b>Phần: TỰ LUẬN: (7,0 điểm) </b>


<i>Câu 1: Nêu đặc trưng khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?</i>
<i>Câu 2: Dựa vào bảng lượng mưa và lưu vực nước của sông Gianh sau đây:</i>


Thaùng <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


Lượng mưa (mm) 50,7 34,9 47,2 66,0 104,7 170,0 136,1 209,5 530,1 582,0 231,0 67,9
Lưu lượng (m3<sub>/s) 27,7 19,3 17,5 10,7</sub> <sub>28,7 36,7 40,6</sub> <sub>58,4 185,0 178,0 94,1 43,7</sub>


a) Vẽ biểu đồ dạng cột lượng mưa và tô cột màu xanh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 – 2007 (Đề số 2)</b>

<b>Mơn: ĐỊA LÍ – LỚP 8</b>



<b>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Phần: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) </b>



<i>A. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.</i>


Caâu 1: C Caâu 2: B Caâu 3: A Caâu 4: D


<i>B. Sắp xếp đúng thứ tự được 1,0 điểm: </i>


Đồng bằng Quảng Nam; đồng bằng Quảng Ngãi; đồng bằng Bình Định; đồng bằng Phú n; đồng
bằng sơng Cửu Long.


<b>Phần: TỰ LUẬN: (7,0 điểm) </b>
<i>Câu 1: 2,0 điểm. </i>


+ Đặc trưng của khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ: Nhiệt độ cao quanh năm, mưa có
sự khác nhau giữa hai mùa, giữa duyên hải Nam Trung Bộ vơi Tây Nguyên.  Một miền nhiệt đới gió
mùa nóng quanh năm.


<i>Câu 2: 5,0 điểm.</i>


a) Vẽ biểu đồ dạng cột lượng mưa đúng, chính xác: 2,0 điểm.


b) + Tính lượng mưa trung bình tháng:  185,84 (mm): 0,75 điểm.


+ Lưu lượng trung bình tháng: 61,7 (m3<sub>/s): </sub> <sub>0,75 điểm.</sub>


+ Mùa mưa: Từ tháng 8 đến tháng 11: 0,5 điểm.


+ Mùa lũ: Từ tháng 9 đến tháng 11: 0,5 điểm.


c) Những tháng nào mùa lũ trùng với tháng mùa mưa: Từ tháng 9 đến tháng 11: 0,5 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỜNG THCS BÌNH NGUYÊN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 – 2007</b>
<b>TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b> <b>Mơn: ĐỊA LÍ – LỚP 8 – (Đề số: 03) </b>
Họ và tên:<b> ……… Lớp: 8/……</b> <b>Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>


<i>Điểm Lời phê của giáo viên</i>


<b>Phần: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) </b>


<i>A. Khoanh trịn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.</i>


Câu 1: Các vùng chuyên canh cây cà phê ở nước ta phân bố tạp trung trên loại đất nào sau đây?
A. Đất xám. B. Đất đá vôi. C. Đất phù sa mới. D. Đất ba-dan.


Câu 2: Nhân tố nào sau đây tạo nên tính đa dạng sinh học ở nước ta?


A. Môi trường sinh sống thuận lợi. B. Nhiều luồn sinh vật di cư
tới.


C. Tồn tại lâu dài, không bị băng hà tiêu diệt như sinh vật ôn đới. D. Cả ba nhân tố trên.


Câu 3: Khác biệt cơ bản giữa thiên nhiên nước ta với thiên nhiên của nhiều nước nằm trong cùng vĩ
độ ở Bắc Phi và Tây Nam Á là:


A. Tính chất nhiêït đới gió mùa ẩm. B. Tính chất bán đảo.


C. Tính chất đồi núi. D. Tính chất đa dạng, thất thường.
Câu 4: Đặc tính nào sau đây khơng phải của đất feralic?


A. Chua. B. Nhiều sắt. C. Giàu mùn. D. Thường có màu đỏ vàng.
<i>B. Hãy chia 9 (chín) lưu vực sơng lớn ở nước ta thành 3 (ba) nhóm: Sơng ngịi Bắc Bộ; sơng ngịi Trung Bộ</i>


<i>và sơng ngịi Nam Bộ: Sơng Hồng, sơng Thái Bình, sơng Mã, sơng Cả, sơng Kì Cùng – Bằng Giang, sơng</i>
Đồng Nai, sơng Thu Bồn, sơng Ba (Đà Rằng), sơng Cửu Long.


Sông ngòi Bắc Bộ Sông ngòi Trung Bộ Sông ngòi Nam Bộ


<b>TRƯỜNG THCS BÌNH NGUYÊN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 – 2007</b>
<b>TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b> <b>Mơn: ĐỊA LÍ – LỚP 8 – (Đề số: 03) </b>
Họ và tên:<b> ……… Lớp: 8/……</b> <b>Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>


<b>Phần: TỰ LUẬN: (7,0 điểm) </b>


<i>Câu 1: Vì sao phải bảo vệ tài nguyên rừng. Nguyên nhân làm suy giảm nguồn tài nguyên rừng và</i>
biện pháp bảo vệ?


<i>Câu 2: Dựa vào bảng lượng mưa và lưu vực nước của sơng Hồng sau đây:</i>


Tháng <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


Lượng mưa (mm) 19,5 25,6 34,5 104,2 222,0 262,8 315,7 335,2 271,9 170,1 59,9 17,8
Lưu lượng (m3<sub>/s) 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746</sub>


a) Vẽ biểu đồ lượng mưa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 – 2007 (Đề số 3)</b>

<b>Mơn: ĐỊA LÍ – LỚP 8</b>



<b>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Phần: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) </b>


<i>A. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.</i>



Caâu 1: D Caâu 2: D Caâu 3: A Câu 4: C


<i>B. Điền đúng tên sơng vào đúng khu vực: 1,0 điểm. </i>


Sông ngòi Bắc Bộ Sông ngòi Trung Bộ Sông ngòi Nam Bộ


- Sông Hồng.


- Sông Kì Cùng – Bằng Giang.
- Sông Thái Bình.


- Sơng Cửu Long.
- Sơng Đồng Nai.


- Sông Ba (Đà Rằng).
- Sông Thu Bồn.
- Sông Mã.
- Sơng Cả.
<b>Phần: TỰ LUẬN: (7,0 điểm) </b>


<i>Câu 1: 2,0 điểm. </i>
+ Nguyên nhân:














.
phá
tàn
tranh
Chiến
.
chẽ
chặt
khơng

Quản
.
bãi
bừa
rừng
Phá
.
rẫy
làm
rừng
đốt
,
rừng
Cháy



+ Biện pháp:








.
.
.
,
chẽ
chặt
rừng

Quản
.
hợp
kết
lâm
nơng
sách
chính
hiện
Thực
.
rừng
vệ


bảo

rừng
Trồng


<i>Câu 2: 5,0 điểm.</i>


a) Vẽ biểu đồ lượng mưa đúng, chính xác, đẹp: 2,0 điểm.


b) + Tính lượng mưa trung bình tháng:  153,27 (mm): 0,75 điểm.
+ Lưu lượng trung bình tháng:  3632,25 (m3/s): 0,75 điểm.


+ Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 10: 0,5 điểm.


+ Mùa lũ: Từ tháng 6 đến tháng 10: 0,5 điểm.


c) Những tháng nào mùa lũ trùng với tháng mùa mưa: Từ tháng 6 đến tháng 10: 0,5 điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×