Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet 22 Bai 2Duong kinh va day cua duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.76 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây</b>


<i><b>Bài tốn:</b></i> Gọi AB là dây bất kỳ của đường tròn (O;R).
CMR:


<b>A</b> R <b>O</b>

.

<b>B</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


-TH1: dây AB là đường kính, ta có:
AB = 2R.


<b>Tiết 22: 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>


<i><b>Giải</b></i>


-TH2: dây AB khơng là đường kính.


hay AB < R + R = 2R (đpcm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây</b>


Trong các dây của đường trịn, dây lớn nhất là đường kính


<b>Tiết 22: 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>


ĐỊNH LÍ 1


.



o B


A


<b>C</b>


D


D
C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây</b>


<b>Tiết 22: 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>2.Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây</b>


Cho đường trịn (O), đường kính AB vng góc
với dây CD tại I. CMR: IC = ID


<i><b>Bài toán:</b></i>
A
B
O
C <sub>D</sub>
C D
A
B


O


C I D


I
A


B
O


C <sub>D</sub>


GT (O) ; đkính AB; dây CD;
tại I


KL IC = ID


<i>*TH 2: </i>CD khơng phải là đường kính,


Chứng minh


<i>*TH 1: CD là đường kính I O</i>


IC = ID(bằng bán kính)


OCD có OC = OD(bằng bán kính)
Nên OCD là tam giác cân tại O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây</b>



<b>Tiết 22: 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>2.Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây</b>


Trong một đường trịn, đường kính vng góc với một
dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.


ĐỊNH LÍ 2


<b>*Điền vào chổ trống (...) để có mệnh đề đảo của định lí 2:</b>


Trong một đường trịn, đường kính...
của một dây thì...với dây ấy.


<b>Mệnh đề trên sai trong trường hợp dây </b>


<b>Mệnh đề trên sai trong trường hợp dây </b>


<b>CD đi qua tâm của đường tròn!</b>


<b>CD đi qua tâm của đường trịn!</b>


vng góc
<b>C</b>
D
B
o
A
. <b>//</b>
<b>//</b>
<b>//</b> <sub>D</sub>
o


A
B
<b>//</b>
C
.
I


<b>Hãy vẽ hình minh họa nội dung </b>
<b>của mệnh đề đảo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trong một đường trịn, đường kính đi qua trung điểm của một
dây khơng đi qua tâm thì vng góc với dây ấy.


<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây</b>


<b>Tiết 22: 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>2.Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây</b>


ĐỊNH LÍ 2
ĐỊNH LÍ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?2: Cho hình 67 . Hãy tính độ dài dây AB, biết


OA =13cm, AM = MB, OM = 5cm. O


B
A


13cm 5cm



M


<i>Hình 67</i>


<i>Giải:</i>


Xét (O) có MA=MB (gt)
Suy ra OM AB (đl3)


hay tam giác OMA vng tại M
Theo định lý Pitago ta có:


OA2 = OM2 + MA2
132 = 52 + MA2


hay: MA2 = 169 – 25 = 144
Vậy MA = 12cm


Suy ra AB = 2MA = 24cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Liªn hƯ thùc tÕ</b>


<i><b>Hãy xác định tâm của một nắp hộp hình trịn</b></i>


D
C


o



<i><b>* </b></i><b>VÏ d©y CD bÊt kú. Lấy I là trung điểm của CD.</b>


B
A


I


<b>.</b>


<b>* Dựng đ ờng thẳng vuông góc với CD tại I cắt </b>
<b>đ ờng tròn tại hai điểm A, B</b><i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>* AB chính là đ ờng kính cđa n¾p hép</b><i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hướng dẫn học ở nhà



1. Học thuộc 3 định lí vừa học và tự chứng minh lại


định lí 3.



</div>

<!--links-->

×