Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

quan he 3 canh cua tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên dạy

: Nguyễn Th

<b></b>


Môn

: Toán 7



Nhiệt liệt chào mừng



Các Thầy Giáo, Cô Giáo



Về dự hội thi giáo viên giỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Hãy thử vẽ tam giác với các cạnh có độ dài: 1cm; 2cm; 4cm.</b>
<b>Em có vẽ đ ợc khơng? </b>


<b>Nhận xét: Khơng vẽ đ ợc tam giác có độ dài các cạnh nh vậy</b>
<b>?1</b>


<b>Bài 3: quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác </b>
<b>bất đẳng thức tam giác </b>


1. Bất đẳng thức tam giác:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>AB + BC > AC</b>


<b>Có nhận xét gì về độ dài đoạn AB + AC và độ dài đoạn BC ?</b>


<b>AB + AC > BC</b>
<b>AC + BC > AB</b>



<b>A</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



<i><b> Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ </b></i>
<i><b>cũng lớn</b></i> <i><b>hơn độ dài cạnh cịn li.</b></i>


<b>*Định lí</b>


<b>Bi 3: quan h gia ba cnh ca mt tam giác </b>
<b>bất đẳng thức tam giác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>*Định lí : </b><i><b>Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao </b></i>
<i><b>giờ cũng lớn</b></i> <i><b>hơn độ dài cạnh còn lại.</b></i>


<b>GT</b>
<b> KL</b>
<b> </b>
<b>ABC</b>
<b>AB+AC >BC </b>
<b>AC+BC >AB</b>
<b>AB +BC >AC</b>


<i><b> </b></i><b>Dựa vào hình 17, hãy viết giả thiết, kết </b>
<b>luận của định lí.</b>


<b>?2</b>
<b>A</b>
<b> </b>


<b>B </b>
<i><b>(H×nh 17)</b></i>
<i><b>C</b></i>
<b>AB+AC >BC</b>
<b>AC+BC >AB</b>
<b>AB +BC >AC</b>


ABC cã:


<b>Bài 3: quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác </b>
<b>bất đẳng thức tam giác </b>


1. Bất đẳng thức tam giác:



<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>T ơng tự về nhà cm : AB + BC > AC</b>
<b> AC + BC > AB</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>Chøng minh :</b>




<b> Trên tia đối của tia AB, lấy điểm D sao cho AD = AC (h.18). Trong </b>
<b>tam giác BCD , ta sẽ so sánh BD với BC.</b>


<b> Do tia CA nằm giữa hai tia CB và CD </b>
<b>nên: BCD > ACD </b><i><b>(1) </b></i>


<b> Mặt khác, theo cách dựng, tam giác ACD </b>
<b>cân tại A nên:</b>


<b> ACD = ADC = BDC </b><i><b>(2)</b></i>


<b> Tõ </b><i><b>(1)</b></i><b> vµ </b><i><b>(2)</b></i><b> suy ra :</b>


<b> BCD > BDC (3)</b>
<b>Trong tam gi¸c BDC , tõ (3) suy ra :</b>
<b> AB + AC = BD > BC</b>


<b>(Theo định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối </b>
<b>diện trong một tam giác )</b>


1. Bất đẳng thức tam giác:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Một cách chứng minh khác của định lí:



<b>Chøng minh:</b>



<b> Giả sử BC là cạnh lớn nhất của tam giác. Từ A kẻ AH </b>
<b>vu«ng gãc víi BC H nằm giữa B và C </b><sub></sub> <b> BH + HC = BC </b>
<b>Mµ AB > BH vµ AC > HC (đ ờng xiên lớn hơn đ ờng vuông góc)</b>



<b><sub>AB + AC > BH + HC</sub></b>
<b><sub>AB + AC > BC</sub></b>


<b>T ¬ng tù chøng minh AB + BC > AC </b>
<b> AC + BC > AB</b>


<b>A</b>


<b>C</b>
<b> B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Từ các bất đẳng thức tam giác hãy điền vào chỗ trống:</b>


<b>AB > ... ; AC > ... ; BC > ...</b>


<b>AB > ... ; AC > ... ; BC > ...</b>



<b>AB +AC >BC (1)</b>
<b>AC +BC >AB (2)</b>
<b>AB +BC >AC (3)</b>


<b>Bµi tËp :</b>



<b>AC </b>–<b> BC</b>


<b>BC </b>–<b> AC</b>


<b>AB </b>–<b> BC</b>


<b>BC </b>–<b> AB</b>


<b>AB </b>–<b> AC</b>



<b>AC </b>–<b>AB</b>


Các bất đẳng thức trên là các bất đẳng thức
tam giác


<b>Bài 3: quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác </b>
<b>bất đẳng thức tam giác </b>


1. Bất đẳng thức tam giác:



ABC cã:


<b>ABC cã:</b>


<b>AC </b>–<b> BC < AB;</b>
<b>BC </b>–<b> AC < AB;</b>


<b>AB </b>–<b> BC < AC;</b>
<b>BC </b>–<b> AB < AC;</b>


<b>AB </b>–<b> AC < BC</b>
<b>AC </b>–<b> AB < BC</b>


<i><b> Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kì </b></i>


<i><b>bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài cạnh cịn lại.</b></i>

<b> </b>



<b>HƯ qu¶:</b>


2. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác :




<b>Bài tập.Dựa vào định lí và hệ quả trên hãy điền vào chỗ trống : </b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> ... < BC < ...; </b>
<b> ... < AB < ...;</b>
<b> ... < AC < ...; </b>
<b> </b>


<b>AB </b>–<b> AC</b> <b>AB + AC</b>
<b>BC </b>–<b> AC</b> <b>BC + AC</b>
<b>BC </b>–<b> AB</b> <b><sub>BC + AB</sub></b>


<b> ... < BC < ... </b>


<b> ... < AC < ...</b>


AC -AB
AC -BC


<b>...< AB < ...</b>


AC + AB
AC + BC


AB +BC
AC -BC



<b>A</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>AB +AC >BC (1)</b>
<b>AC +BC >AB (2)</b>
<b>AB +BC >AC (3)</b>


Các bất đẳng thức trên là các bất đẳng thức
tam giác


<b>Bài 3: quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác </b>
<b>bất đẳng thức tam giác </b>


1. Bất đẳng thức tam giác:



ABC cã:


<b>A</b>


<b> </b>


<b>B </b> <i><b><sub>(H×nh 17)</sub></b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


<b>ABC cã:</b>


<b>AC </b>–<b> BC < AB;</b>
<b>BC </b>–<b> AC < AB;</b>



<b>AB </b>–<b> BC < AC;</b>
<b>BC </b>–<b> AB < AC;</b>


<b>AB </b>–<b> AC < BC</b>
<b>AC </b>–<b> AB < BC</b>


<i><b> Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kì </b></i>


<i><b>bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại.</b></i>

<b> </b>



<b>HƯ qu¶:</b>


2. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác :



<b>VÝ dơ:</b>


<b> ABC víi c¹nh BC ta cã:</b>


<b> AB </b>–<b> AC < BC < AB + AC . </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>NhËn xÐt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>AB +AC >BC (1)</b>
<b>AC +BC >AB (2)</b>
<b>AB +BC >AC (3)</b>


<b>Bài 3: quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác </b>
<b>bất đẳng thức tam giác </b>



1. Bất đẳng thức tam giác:



ABC cã:


<b>A</b>


<b> </b>


<b>B </b> <i><b><sub>(H×nh 17)</sub></b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


<b>ABC cã:</b>


<b>AC </b>–<b> BC < AB;</b>
<b>BC </b>–<b> AC < AB;</b>


<b>AB </b>–<b> BC < AC;</b>
<b>BC </b>–<b> AB < AC;</b>


<b>AB </b>–<b> AC < BC</b>
<b>AC </b>–<b> AB < BC</b>


2. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác :



<b> ABC víi c¹nh BC ta cã:</b>


<b> AB </b>–<b> AC < BC < AB + AC . </b>


<b>NhËn xÐt: </b>



<b>?3</b> <b><sub>Em hãy giải thích vì sao khơng có tam giác với ba cạnh </sub></b>
<b>có độ dài 1cm; 2cm; 4cm.</b>


<b>Khơng có tam giác có độ dài các cạnh nh vậy vì: </b>
<b> 1cm +2cm < 4cm</b>


<b>Tr¶ lêi:</b>


<b> </b>

<b>Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào </b>
<b>trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là </b>
<b>ba cạnh của một tam giác.Trong những tr ờng hợp còn lại, hãy </b>
<b>thử dựng tam giác có độ dài ba cạnh nh thế: </b>


<b> a) 2cm; 3cm; 6cm. b) 2cm; 4cm; 6cm. c) 3cm; 4cm; 6cm.</b>


<b>Hoạt động nhóm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>

<b>Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào </b>
<b>trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là </b>
<b>ba cạnh của một tam giác.Trong những tr ờng hợp còn lại, hãy </b>
<b>thử dựng tam giác có độ dài ba cạnh nh thế: </b>


<b> a) 2cm; 3cm; 6cm. b) 2cm; 4cm; 6cm. c) 3cm; 4cm; 6cm.</b>


<b>Hoạt động nhóm</b>



<b> a) V×: 2cm + 3cm< 6 cm </b><b> không thể là ba cạnh của một tam giác.</b>


<b>Trả lời:</b>



<b>b) Vỡ: 2cm + 4cm = 6cm </b><b> không thể là ba cạnh của một tam giác.</b>
<b>c) Vì 3cm + 4cm > 6cm </b><b>ba độ dài này có thể là ba cạnh của một </b>
<b>tam giác.</b>


<b>3 cm</b> <b>4 cm</b>


<b>6 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Khi xét độ dài ba đoạn thẳng có thoả mãn </b></i>


<i><b>bất đẳng thức tam giác hay không , ta chỉ cần </b></i>


<i><b>so sánh độ dài đoạn dài nhất với tổng hai độ </b></i>


<i><b>dài còn lại, hoặc so sánh độ dài nhỏ nhất với </b></i>


<i><b>hiệu hai độ dài cịn lại.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi tËp 16: SGK trang 63</b>



<b> Cho tam giác ABC với hai cạnh BC = 1cm, AC = 7cm.</b>
<b>Hãy tìm độ dài cạnh AB, biết rằng độ dài cạnh này là một </b>
<b>số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?</b>


<b>Tr¶ lêi:</b>



<b> ABC cã: </b>


<b> AC </b>–<b> BC < AB < AC + BC</b>
<b>7 </b>–<b> 1 < AB < 7 + 1</b>


<b>6 < AB < 8</b>


<b> mà độ dài AB là một số nguyên</b>


<b> </b><b> AB = 7 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



<b> - Nắm vững bất đẳng thức tam giác, học cách chứng </b>


<b>minh định lý bất đẳng thức tam giác.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập.Dựa vào định lí và hệ quả trên hãy điền vào chỗ trống : </b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> ... < BC < ...; </b>
<b> ... < AB < ...;</b>
<b> ... < AC < ...; </b>
<b> </b>


<b>AB </b>–<b> AC</b> <b>AB + AC</b>
<b>BC </b>–<b> AC</b> <b>BC + AC</b>
<b>BC </b>–<b> AB</b> <b><sub>BC + AB</sub></b>


<b> ... < BC < ... </b>


<b> ... < AC < ...</b>


AC -AB
AC -BC


<b>...< AB < ...</b>



AC + AB
AC + BC


AB +BC
AC -BC


<b>VÝ dô:</b>


<b> ABC víi c¹nh BC ta cã:</b>


<b> AB </b>–<b> AC < BC < AB + AC . </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>NhËn xÐt: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×