Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> HuyÖn nho quan</b>
Chng3
<b>Phi kim.</b>
<b>Sơ l ợc về bảng hệ thống tuần </b>
<b>hoàn các nguyên tố hoá học</b>
*Phi kim có những tính chất
vật lí và tính chất hoá học nào ?
*Clo, các bon, silic có những
tính chất và ứng dụng g× ?
Bµi 25 tÝnh chÊt cđa phi kim
I-Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
1.Trạng thái tự nhiên
- Thể rắn : S, P ,C
- ThÓ láng: Br<sub>2</sub>
- ThÓ khÝ: Cl<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>, N<sub>2</sub>…
2. TÝnh chÊt vËt lÝ
Hầu hết không dẫn điện, dẫn nhiệt, to<sub> nóng </sub>
chảy thấp, một số phi kim độc nh Cl<sub>2</sub>, Br<sub>2</sub>..
II- Tính chất hoá học
<b>Bài tập số 2</b> (SGK-T47)
a) L u huỳnh cháy trong không
khí tạo ra chất khí mùi hắc
(khí l u huỳnh đioxit)
b) Thuỷ tinh nóng chảy đ ợc
thổi thành bình cầu.
c) Trong lị nung đá vơi, canxi
cacbonat chuyển dần thành
vơi sống (canxi oxit) và khí
cacbon đioxit thốt ra ngồi.
d) Cồn để trong lọ khơng kín bị
bay h¬i
<sub>HiƯn t ợng hoá học vì có chất </sub>
mới tạo thành.
<sub>Hiện t ợng vật lí vì không có chất </sub>
mới tạo thành.
<sub>Hiện t ợng hoá học vì có chất </sub>
mới tạo thành.
Hiện t ợng vật lí vì không có
chất mới tạo thành.
i- nh ngha
Thế nào
là phản ứng
hoá học?
i- nh ngha
Trong phản ứng
hoá học có những
thnh phn no?
-Trong PƯHH: Chất ban đầu, bị biến đổi
trong phản ứng gọi là chất phản ứng (hay
<i><b>chất tham gia phản ứng); chất mới sinh ra là </b></i>
<i><b>sản phẩm.</b></i>
<b>ThÝ dô:</b>
Canxi cacbonat <sub>Canxi oxit</sub> + Cacbon đioxit
Đọc là: Canxi cacbonat bị phân huỷ thành canxi
oxit và cacbon đioxit.
L u huỳnh + Khí Oxi L u huỳnh đioxit
Đọc là: L u huỳnh tác dụng với khí oxi tạo thành L u
huỳnh ®ioxit.
<b>1. Định nghĩa: </b><i><b>Quá </b></i>
<i><b>trình biến đổi từ </b></i>
<i><b>chất này thành chất </b></i>
<i><b>khác gọi là phản </b></i>
<i><b>ứng hố học </b></i>
<i><b>(</b></i><b>P¦HH</b><i><b>).</b></i>
<b>2. PƯHH ghi theo ph </b>
<b>ơng trình chữ.</b>
Tên
các chất
phản ứng
Tên các
sản phẩm
Sắt + Axit Clohidric Sắt(II)clorua Khí Hidro
<b>Chất tham gia</b> <b>S¶n phÈm</b>
b) N íc bị phân huỷ thành khí Oxi và khí Hidro.
N ớc KhÝ hidro
c). Cho mÈu Natri vµo N íc thu đ ợc dung dịch Natri hidroxit và khí
Hidro.
Natri Natri hidroxit
khớ oxi
Viết ph ơng trình chữ của các phản ứng hoá học
sau, chỉ ra Chất tham gia và sản phẩm:
a) Than (Cacbon) tác dụng với khí Oxi tạo thành
khí Cacbon đioxit.
Cacbon + Khí Oxi Cacbon đioxit
<b>Chất tham gia</b> <b>Sản phẩm</b>
N íc KhÝ hidro
+
i- định nghĩa
<b>1. Định nghĩa: </b><i><b>Quá trình </b></i>
<i><b>biến đổi từ chất này thành </b></i>
<i><b>chất khác gọi là phản ứng </b></i>
<i><b>hoá học (</b></i><b>PHH</b><i><b>).</b></i>
2. PƯHH đ ợc ghi theo ph
ơng trình chữ:
Tên
các chất
phản ứng
Tên các
sản phẩm
Trc phn ứng Trong quá trìnhphản ứng Sau phản ứng
<b>Ph©n tư H</b> <b>O</b>
<b>Ph©n tö H</b>
Trước phản ứng
i- định nghĩa
<b>- </b><i><b>Quá trình biến đổi từ </b></i>
-PƯHH đ ợc ghi theo ph ơng
trình chữ:
Tên
các chất
thamgia
phản ứng
Tên các
sản phẩm
iI- diễn biến của phản ứng hoá học
<i><b>Có kết luận gì về diễn biến </b></i>
<i><b>của phản ứng hoá học.</b></i>
i- định nghĩa
<b>1. Định nghĩa: </b> <i><b>Quá trình biến đổi từ </b></i>
<i><b>chất này thành chất khác gọi là phản </b></i>
<i><b>ứng hoá học (</b></i><b>PƯHH</b><i><b>).</b></i>
2. PƯHH ghi theo ph ơng trình chữ:
Tên
các chất
phản ứng
Tên các
sản phẩm
iI- diễn biến của
phản ứng hoá häc
<b>KÕt luËn</b>: “Trong P¦HH <i><b>chØ cã </b></i>
I-Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
1.Trạng thái tự nhiên
- ThĨ r¾n : S, P ,C …
- ThÓ láng: Br<sub>2</sub>
- ThÓ khÝ: Cl<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>, N<sub>2</sub>…
2. TÝnh chÊt vËt lÝ
HÇu hÕt không dẫn điện, dẫn nhiệt, to<sub> nóng </sub>
chảy thấp, một số phi kim độc nh Cl<sub>2</sub>, Br<sub>2</sub>..
Ghi lại phương trình chữ của phản ứng hóa học
trong các thí nghiệm sau:
a. Cho viên kẽm vào axit clohidric tạo ra kẽm clorua và khí
b. Nhiệt phân kali clorat thu được kali clorua và khí oxi
c. Đốt kim loại đồng trong không khí thu được đồng(II) oxit
i- định nghĩa
<b>1. Định nghĩa: </b><i><b>Quá trình biến đổi </b></i>
<i><b>từ chất này thành chất khác gi l </b></i>
<i><b>phản ứng hoá học (</b></i><b>PƯHH</b><i><b>).</b></i>
2. PƯHH ghi theo ph ơng trình chữ:
Tên
các chất
phản ứng
Tên các
sản phẩm
iI- diễn biến của phản ứng hoá học
<b>Kt lun</b>: Trong PƯHH <i><b>chỉ có </b><b>liên </b></i>
<i><b>kết</b><b> giữa các nguyên tử thay đổi làm </b></i>
<i><b>cho phân tử này biến đổi thành phân </b></i>
<i><b>tử khác</b></i>”. Kết quả là chất này biến đổi
ãHọc thuộc phần lý thuyết.
ãLy thờm cỏc ví dụ PƯHH, xác
định đúng chất phản ứng, chất
sản phẩm.
•Có kỹ năng viết đúng ph ơng
trình PƯHH bằng chữ.