Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bai 28_Phuong phap nghien cuu di truyen nguoi ( hinh 28.1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.28 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I.đặc điểm tình hình</b>
<b>1.Thực tế học sinh học bơ mơn năm trớc </b>


- HS có kết quả học tập năm trớc tơng đối đồng ở lớp chọn . Bên cạnh đó cịn một số học sinh
có kết quả cha cao, còn lời học. Các em này chủ yếu ở các lớp B,C


- kÕt qu¶ häc tËp năm trớc


<b>Lp </b> <b>S s </b> <b>Gii </b> <b>Khỏ </b> <b>TB</b> <b>Yếu</b>


<b>SL</b> <i><b>%</b></i> <b>SL</b> <i><b>%</b></i> <b>SL</b> <i><b>%</b></i> <b>SL</b> <i><b>%</b></i>


8A
8B
8C
Tổng


<b>2.T×nh hình học sinh năm nay: </b>


Biên chế 3 lớp


 Lớp chọn 9A, 9B học sinh chăm ngoan, ý thức tự giác học tập cao, các phụ huynh thì
rất quan tâm đến chất lợng học tập của các em.


 Lớp 9 C gồm các đối tợng học sinh ý thức học tập cha cao, kết quả học tập năm trớc
chủ yếu ở mức TB, và yếu.


 Khả năng làm việc độc lập của học sinh cha cao, lời t duy, học thụ động, khả năng
phối hợp học tập theo nhóm cịn hạn ch.


<b>II.Kế hoạch chung</b>


<b>1.Chỉ tiêu chất l ợng </b>


<b>Kế hoạch môn VËt lÝ 9</b>


Líp SÜ sè HK Giái Kh¸ Trung b×nh Ỹu – kÐm


<b>SL</b> % <b>SL</b> % <b>SL</b> % SL %


9A I


II
CN


9B I


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CN


9C I


II
CN


Céng I


II
CN


- Häc sinh giỏi huyện 1, thứ hạng 10 - 15
<b>2.Biện pháp thực hiện </b>



a. Đối với thầy


- Son ging phi hp nhiều phơng pháp, u tiên phơng pháp thực nghiệm chia nhóm, đặt
vấn đề và giải quyết vấn đề, tích cực sử dụng thiết bị dạy học


- Thực hiện kiểm tra, chấm, trả bài đầy đủ có nhận xét chính xác về khả năng học tập
của từng học sinh.


- Chú ý lồng ghép, tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trờng cho một số bài có nội
dung phï hỵp.


- Dự giờ thăm lớp thờng xun nhằm nâng cao chất lợng giờ dạy.
- Tham gia các chuyên đề hội giảng cấp trờng, cấp huyện.


- Phối hợp các tổ chức, đoàn thể trong nhà trờng địa phơng giúp học sinh hứng thú với
môn học này.


b.Đối với trò.


- HS chun b dựng, sỏch v đầy đủ.
- HS học và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.


- đối với hS khá giỏi ngoài bài tập SGK,SBT còn làm thêm các bài tập trong các sách bồi
dỡng, nâng cao.


<b>III.KÕ ho¹ch cơ thĨ</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục tiêu cần đạt</b> <b>thức tổ chức hoạtDự kiến cách</b>
<b>động.</b>



<b>phơng tiện, đồ</b>
<b>dùng,</b>
1


2


Đ1. Sự phụ thuộc
của cờng độ dòng
điện vào hiệu điện
thế giữa hai đầu
dây dẫn.


§2. §iƯn trở dây
dẫn. Định luật Ôm.


- Nm c s ph thuộc
của I vào U.


- Nắm đợc khái niệm
điện trở và định luật
Ơm.


- Thuyết trình và
hỏi đáp


- D©y điện trở,
Vôn kế, Ampe
kế, dây nối


3



4


3. Thc hnh: Xác
định điện trở của
một dây dẫn bằng
Ampe kế v Vụn
k.


Đ4. Đoạn mạch nối
tiếp.


- Cho Hs tin hành thực
hành để xác định điện
trở của dây dẫn.


- Nêu đợc sơ đồ và cách
mắc đoạn mạch nối
tiếp. Cơng thức tính
điện trở của đoạn mạch
nối tiếp


Xây dựng theo
h-ớng thuyết trình
và hỏi đáp


- Dây dẫn cha
biết R, Vôn kế,
Ampe kế, công
tắc, dây nối,


nguồn điện 6V
- Điện trở, dây
nối, nguồn
điện,....
5 Đ5. Đoạn mạch <sub>song song</sub> - Nêu đợc sơ đồ và cáchmắc đoạn mạch song


song. C«ng thøc tÝnh


Xây dựng theo
h-ớng thuyết trình
và hỏi đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6


Đ6. Bài tập vận
dụng định luật Ơm


®iƯn trë của đoạn mạch
song song.


- Cho Hs lm cỏc bi
tập vận dụng định luật
Ôm để nhớ và nắm chắc
kiến thức


- Hỏi đáp và thảo
luận


7



8


§7. Sù phơ thc
của điện trở vào
chiều dài dây dẫn.
Đ8. Sự phụ thuộc
của điện trở vào tiết
diện dây dẫn. (kiểm
tra 15)


- Nêu đợc sự phụ thuộc
của R vào l dây dẫn.
- Nắm đợc sự phụ thuộc
của R vào S dây dn.


Dy theo hng
thuyt trỡnh v hi
ỏp


- Nguồn điện,
công tắc, dây
dẫn, Vôn kế,
Ampe kế,.


9


10


Đ9. Sự phụ thuộc
của điện trở vào vật


liệu làm dây dẫn.
Đ10. Biến trở - §iƯn
trë dïng trong kü
tht.


- Nêu đợc sự phụ thuộc
của R vào vật liệu làm
dây dẫn.


- Nêu đợc tác dụng của
biến trở và một số số
điện trở dùng trong kĩ
thuật


Thùc nghiÖm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

11


12


Đ11. Bài tập vận
dụng định luật Ơm
và cơng thc tớnh
in tr ca dõy
dn.


Đ12. Công suất điện
(KT15phót)


- Cho Hs làm một số


dạng bài tập vận dụng
định luật Ơm và cơng
thức tính điện trở: R=


<i>l</i>
<i>S</i>


- Khái niệm công suất
điện và công thức tÝnh
c«ng suÊt.


- Hỏi đáp và thảo


luận - Các loại bóng đèn khác nhau,
biến trở, dây nối,


13
14


§13. §iƯn năng
Công của dòng điện.
Đ14. Bài tập về công
suất điện và điện
năng sử dụng


- Biết khái niệm điện
năng và công của dòng
điện, các loại chuyển
thể của điện năng.



- Hs lm c cỏc bi tp
v công suất và điện
năng


Dạy theo phơng
pháp hỏi đáp v
thuyt trỡnh


- Hi ỏp v tho
lun


- Công tơ ®iƯn.


15
16


Đ15. Thực hành:
Xác định cơng suất
của các dụng c
in.


Đ16. Định luật Jun
Len-Xơ


- Cho Hs tin hành thực
hành để xác định công
suất của các dụng cụ
điện.



- Nêu đợc nội dung định
luật và vận dụng đợc
vào trả lời, làm bài tập
có liên quan tới định
luật Jun – Len-Xơ


-Dạy theo hớng
hỏi đáp và thảo
luận


- Thuyết trình và
hỏi đáp


Nguồn điện,
cơng tắc, dây nối,
Vơn kế, Ampe
kế, bóng đèn pin,


.


17


18 Đ17. Bài tập vận dụng Định luật Jun
Len-Xơ.


Ôn tËp


- Làm các bài tập vận
dụng định luật Jun


Len-X.


- Giúp Hs nhớ lại các
kiến thức trong chơng và
các bài tập áp dụng.


- Hi ỏp v
thuyt trình
- Hỏi đáp, thoả
luận và thuyết
trình


19


20 <sub>Đ18. Thực hành </sub>Kiểm tra
kiểm nghiệm mối
quan hệ Q~I2<sub> trong </sub>
định lut Jun
Len-X.


- Các kiến thức cơ bản
trong ch¬ng.


- Hs tiến hành làm đợc
bài thực hành để khẳng
định lại kiến thức mà Gv
yêu cầu.


- Đề kiểm tra
Dạy theo hớng


thảo luận và hỏi
đáp


- Ampe kÕ, Vôn
kế, dây dẫn


21
22


Đ19. Sử dụng an
toàn và tiết kiệm
điện.


Đ20. Tổng kết chơng
I:


Điện Học.


- Có kiến thức an toàn
khi sử dụng điện, sử
dụng tiết kiệm.


- Nờu đợc các kiến thức
và vận dụng đợc các
kiến thức vào bài tập.


- Thuyết trình và
hỏi đáp


- Thuyết trỡnh, hi


ỏp v tho lun
23


24


Đ21. Nam châm vĩnh
cửu


Đ22. Tác dụng từ
của dòng điện Từ
trờng.


- Hs cn nm c nam
châm có từ tính và sự
t-ơng tác giữa 2 nam
châm


- Nêu đợc lực từ, từ
tr-ờng


- Thuyết trỡnh, hi
ỏp v tho


luận,thực nghiệm


- La bàn, các loại
nam châm


- Kim nam châm,
Ampe kế, nguồn


điện


25
26


Đ23. Từ phổ - Đờng
sức từ.


Đ24. Từ trờng của
ống dây có dòng


- Nêu đợc từ phổ và
đ-ờng sức từ là gì?
- Từ phổ, đờng sức từ
của ống dây có dòng
điện chạy qua. “ Quy tắc


Dạy theo hớng
thuyết trỡnh v hi
ỏp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

điện chạy qua. nắm tay phải
27


28


Đ25. Sự nhiễm từ
của sắt, thép
Nam châm điện.
Đ26. ứng dụng của


nam châm


- Bit c s nhim t
ca st, thộp. Nam chõm
in.


- Nguyên tắc cấu tạo của
loa điện. Rơle điện tử.


Dy theo hng
thuyt trỡnh v hi
ỏp, thc nghim


- Nguồn điện,
nam châm, Ampe
kế , ống dây


29


30 Đ27. Lực điện từ
Đ28. Động cơ điện
một chiều


- Tác dụng của từ trờng
lên dây dẫn có dòng
điện. Quy tắc bàn tay
trái


- Hs nắm đợc nguyên
tắc cấu tạo và hoạt động


ca ng c in mt
chiu


- Nguồn điện,
nam châm, Ampe
kế.


- Động cơ điện
một chiều


31


32


Đ29. Thực hành và
kiểm tra thực hành:
Chế tạo nam châm
vĩnh cửu, nghiệm lại
từ tính của ống dây
có dòng điện.


Đ30. Bài tập vận
dụng quy tắc nắm
tay phải và quy tắc
bàn tay trái


- Chế tạo nam châm
vĩnh cửu, nghiệm lại từ
tính của ống dây.



- Lm cỏc bi tp xác
định chiều lực từ và
chiều dòng điện.


Dạy học theo
h-ớng hỏi đáp và
thảo luận.


- Hỏi đáp, thuyết
trỡnh v hi ỏp


- Nguồn điện,
ống dây.


33
34
35
36


Đ31. Hiện tợng cảm
ứng điện từ.


Đ32. Điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm
ứng.


Kiểm tra học kì I
Ôn tập


- Hs nm cu tạo, hoạt


động của Đinamô ở xe
đạp


+ Dùng nam châm để
tạo ra dòng điện.


- Kiểm tra kiến thức Hs
nắm đợc trong học kì I
- Ơn lại kiến thức cơ bản
cho Hs


- Dạy học theo
phơng pháp thuyết
trình và hỏi đáp


- Hỏi đáp, thảo
luận và thuyết
trình


§Ìn led, nam
châm.


kim tra


37
38


Đ33. Dòng điện
xoay chiều



Đ34. Máy phát điện
xoay chiều.


- Chiều của dòng điện
cảm ứng.


+ Cách tạo ra dòng điện
xoay chiều


- Cu tạo và hoạt động
của máy phát điện xoay
chiều.


+ Máy phát điện xoay
chiều trong kĩ thuật.


- Dy hc theo
phơng pháp
thuyết trình, hỏi
đáp


- Cn d©y, bãng
đen len, nam
châm


- Mô hình máy
phát điện


39



40


35. Cỏc tác dụng
của dòng điện xoay
chiều. Đo cờng độ
v hiu in th
xoay chiu.


Đ36. Truyền tải điện
năng đi xa


- Tác dụng của dòng
điện xoay chiều.


+ Tác dụng từ của dòng
điện xoay chiều.


- S hao phớ điện năng
trên đờng dây truyền tải
điện


- Dạy học theo
phơng pháp
thuyết trình, hỏi
đáp, thực nghiệm


- Ampe kÕ, V«n
kÕ, khãa K


41 <sub>Đ37. Máy biến thế</sub> - Cấu tạo và hoạt động



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

42 <sub>§38. Thực hành: </sub>
Vận hành máy phát
điện và máy biến
thÕ.


+ Tác dụng làm biến đổi
hiệu điện thế của máy
bin th.


- Biết cách vận hành
máy phát điện và máy
biến thế


phơng pháp
thuyết trình, hỏi


ỏp - Mỏy phỏt in tay quay


43
44


Đ39. Tổng kết chơng
II


Chơng III: quang
học.


Đ40. Hiện tợng khúc
xạ ánh sáng.



- Các kiến thức trọng
tâm, cơ bản trong chơng
- Hiện tợng khúc xạ
+ Sự khúc xạ của tia
sáng khi truyền từ nớc
sang không khÝ.


- Hỏi đáp và thảo


luËn - B×nh nhùa trong,miÕng gỗ phẳng,
bình chứa nớc
sạch


45


46


Đ41. Quan hệ giữa
góc tới và góc khúc
xạ.


Đ42. Thấu kính hội
tụ


- S thay i gúc khỳc
x theo gúc ti


- Đặc điểm cđa thÊu
kÝnh héi tơ



+ Kh¸i niƯm: Trơc
chÝnh, quang tâm, tiêu
cự của thấu kính hội tụ


- - Dy học theo
phơng pháp
thuyết trình, hỏi
đáp


Hình trịn chia độ,
tấm thủy tinh hình
bán nguyệt, đinh
gim.


- Thấu kính, giá
, ốn sỏng, mn
hng.


47
48


Đ43. ảnh của một
vật tạo bởi thấu kính
hội tụ.


Đ44. Thấu kính phân


- Đặc điểm của ảnh một


vật tạo bởi thấu kính hội
tụ.


+ Cách dựng ảnh.
- Đặc điểm của thấu
kính phân kì


+ Khái niệm: Quang
tâm, trục chính, tiêu
điểm, tiêu cự của thấu
kính phân kì


- Dy hc theo
phng phỏp
thuyt trỡnh, hi
đáp


- Thấu kính hội
tụ, màn hứng.
- Thấu kính phân
kỡ, giỏ , mn
hng.


49
50


Đ45. ảnh của một
vật tạo bởi thấu kính
phân kì.



Đ46. Thực hành và
kiểm tra thực hành:
Đo tiêu cự của thấu
kính hội tụ


- Đặc điểm của ảnh tạo
bởi thấu kính phân kì.
Cách dùng ¶nh


- Hs biết cách làm để đo
tiêu cự của thâu kính
hơi tụ.


- Dạy học theo
phơng pháp
thuyết trình, hỏi
đáp


- Thấu kính phân
kì, màn hứng.
- Thấu kớnh hi
t. Giỏ . Thc
thng.


51
52


Đ47. Sự tạo ảnh trên
phim trong máy
ảnh.



Ôn tập


- Cấu tạo của ảnh trên
máy ảnh. ảnh của một
vật trên phim.


- Ôn lại những kiến thức
trong chơng


- Dy hc theo
phng phỏp
thuyt trỡnh, hi
ỏp


- Mô hình máy
ảnh


53
54


Kiểm tra
Đ48. Mắt


- Kiểm tra khả năng tiếp
thu kiến thức của Hs.
- Cấu tạo của mắt. Sự
điều tiết. Điểm cực cận
và điểm cực viễn.



- Dy hc theo
phng phỏp
thuyt trỡnh, hi
ỏp


- Đề kiểm tra.


55


56


Đ49. Mắt cận thị và
mắt lÃo.


Đ50. kính lúp


- Nhng biu hin ca
cn, cỏch khắc phục.
Những đặc điểm của
mắt lão, cách khắc
phục. Tác dụng của kính
lúp và cách quan sát


- Dạy học theo
phơng pháp
thuyết trình, hỏi
đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

một vật qua kính lúp.
57



58 Đ51. Bài tập quang
hình học.


Đ52. ánh sáng trắng
và ánh sáng màu.


- Làm một số bài tập
theo SGK cho Hs hiểu
cách làm.


- Nguồn phát ra ánh
sáng trắng và phát ra
ánh sáng màu. Hoặc tạo
ra ánh sáng màu bằng
tấm läc mµu.


- Dạy học theo
phơng pháp
thuyết trình, hỏi
ỏp


- Đèn chiếu sáng,
tấm lọc màu.


59


60


Đ53. Sự phân tích


ánh sáng trắng.
Đ54. Sự trộn các ánh
sáng màu


- Phõn tớch một chùm
ánh sáng trắng bằng
lăng kính. Phân tích một
chùm sáng trắng bằng
sự phản xạ trên đĩa CD


- Thế nào là trộn các
ánh sáng, trộn hai ánh
sáng màu với nhau.


- Dy hc theo
phng phỏp
thuyt trỡnh, hi
ỏp, thc nghim


- Lăng kính, Đĩa
CD, Đèn chiếu
sáng.


- Đèn trộn ánh
sáng.


61
62


Đ55. Màu sắc các


vật


Đ56. Các tác dụng
của ánh sáng dới
ánh trăng và ánh
sáng màu.


- Khả năng tán xạ ánh
màu của các vật


- Tác dụng nhiệt của
ánh sáng và tác dơng
sinh häc cđa ¸nh s¸ng.


- Dạy học theo
phơng pháp
thuyết trình, hỏi
đáp


Hép quan s¸t ¸nh
s¸ng t¸n x¹.


63


64


Đ57. Thực hành
nhận biết ánh sáng
đơn sắc và ánh sáng
khơng đơn sắc bằng


đĩa CD.


§58. Tỉng kÕt ch¬ng
III


- Cho Hs nhận biết ánh
sáng đơn sắc và ỏnh
sỏng kụng n sc bng
a CD


- Ôn lại cho Hs kiến
thức cơ bản trong chơng
III


- Dy hc theo
phơng pháp
thuyết trình, hỏi
đáp và thảo luận


- Đĩa CD


65
66


Đ59. Năng lợng và
sự chuyển hóa năng
lợng.


Đ60. Định luật bảo
toàn năng lợng.



- Các dạng năng lợng và
sự chuyển hóa của nó.
- Sự chuyển hóa năng
l-ợng trong các hiện tl-ợng
cơ, nhiệt điện. Định luật
bảo toàn năng lợng


- Dy hc theo
phng phỏp
thuyt trỡnh, hi
ỏp


Bảng phụ


67
68


Đ61. Sản xuất điện
năng Nhiệt điện
và thủy điện.


Đ62. Điện gió - Điện
mặt trời - Điện hạt
nhân.


- Vai trũ ca in nng
trong i sng thực tế.
Nhiệt điện, thủy điện.
- Máy phát điện, pin


mặt trời, nhà máy điện
hạt nhân


- Dạy học theo
phng phỏp
thuyt trỡnh, hi
ỏp


.
69


70


Kiểm tra học kì II
Ôn tËp


- Kiểm tra kiến thức của
Hs nắm đợc sau khi học
xong chơng trình vật lí 9
- Nhận xét, đánh giỏ kt


- Một số bài tập
và câu hỏi tổng
hợp cho Hs làm.


- Đề kiểm tra


<b>IV. ngh</b>


<b>1.Với tổ chuyên m«n</b>



- Thống nhất khung bài soạn, tham gia dự giờ góp ý xây dựng và rút kinh nghiệm.
- Tạo điều kiện để công tác giảng dạy tốt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BGH tạo điều kiện tốt nhất về vật chất và tinh thần để GV hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc
giao.




Tæ trëng HiÕn Thµnh, ngµy 18./9/2010
Ngêi ViÕt




M¹c Thị Trang


<b> Duyệt và xác nhận của nhà trờng</b>


<b>Phòng giáo dục kinh môn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Kế hoạch bộ môn</b>



Môn: vật lí
Lớp : 8


Ngời dạy: Mạc Thị Trang


</div>

<!--links-->

×