Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.86 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU</b>
<b>Mã đề thi: 101</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>(Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: </b>Đồ thị hàm số 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 2: </b>Thể tích của khối chóp có diện tích đáy <i><sub>B</sub></i>và chiều cao <i><sub>h</sub></i> bằng
<b>A. </b><i><sub>B h</sub></i>2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3</sub><i><sub>Bh</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1
3<i>Bh</i>. <b>D. </b><i>Bh</i>.
<b>Câu 3: </b>Cho
3
2
1
3
d ln 2 ln 3 ln 5
3 2
<i>x</i>
<i>x a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 4: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i><sub>. Gọi </sub><i><sub>O</sub></i><sub> và </sub><i><sub>O</sub></i><sub>là tâm của hai đường tròn đáy với </sub><i><sub>OO</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><i><sub>r</sub></i><sub>. Một </sub>
mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại <i>O</i> và <i>O</i>. Gọi <i>VC</i> và <i>VT</i> lần lượt là thể tích của khối cầu và
khối trụ. Khi đó <i>C</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>V</i> bằng
<b>A. </b>5
3. <b>B. </b>
3
4. <b>C. </b>
1
2 . <b>D. </b>
2
3 .
<b>Câu 5: </b>Tập nghiệm của bất phương trình 2 <sub>2</sub>
2<i>x</i> <i>x</i> 8
là
<b>A. </b>
<b>Câu 6: </b>Cho hàm số 2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
rằng tồn tại hai điểm <i>M</i> thuộc đồ thị
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>
<b>Câu 7: </b>Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ơng A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi,
lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
<b>A. </b>38 tháng. <b>B. </b>36 tháng. <b>C. </b>40 tháng. <b>D. </b>37tháng.
<b>Câu 8: </b>Gọi <i>M</i> và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>8. <b>B. </b>32. <b>C. </b>33. <b>D. </b>25.
<b>Câu 9: </b>Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên đoạn
<b>A. </b><i>m</i>10. <b>B. </b>8<i>m</i>10. <b>C. </b>0<i>m</i>4. <b>D. </b>4<i>m</i>8.
<b>Câu 10: </b>Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng <i>R</i>3 và đường sinh <i>l</i>6 bằng
<b>A. </b>108. <b>B. </b>36. <b>C. </b>18. <b>D. </b>54.
<b>Câu 11: </b>Tập nghiệm của bất phương trình
4 4
<b>A. </b>
. <b>D. </b>
<b>Câu 12: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
trình <i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>8. <b>D. </b>16.
<b>Câu 13: </b>Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i><sub>, </sub><i><sub>SA a</sub></i><sub></sub> <sub> và </sub><i><sub>SA</sub></i><sub> vng góc với mặt </sub>
phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng (<i>SBC</i>) bằng
<b>A. </b> 2
2
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 21
7
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3
7
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 15
5
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 14: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
2
2
0
3 d 10
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>18. <b>B. </b>2. <b>C. </b>18 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 15: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Số nghiệm thực của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 16: </b>Cho hình nón có độ dài đường cao bằng 2<i>a</i> và bán kính đáy bằng <i>a</i><sub>. Diện tích xung quanh của </sub>
hình nón bằng
<b>A. </b><sub>2 3</sub> <i><sub>a</sub></i>2
. <b>B. </b>2 5<i>a</i>2. <b>C. </b> 5<i>a</i>2. <b>D. </b> 3<i>a</i>2.
<b>Câu 17: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Hỏi hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. 1</b>. <b>B. 5</b>. <b>C. 3</b>. <b>D. 7</b>.
<b>Câu 18: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
. <b>B. </b>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
.
<b> C. </b>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
. <b>D. </b>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
.
<b>Câu 19: </b>Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i><sub>2</sub> 4 2
là
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0 .
<b>Câu 20: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y x x</i> 2 2 4 với đường thẳng <i>y</i>3 là
<b>Câu 21: </b>Tìm tập hợp <i>S</i> tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số 3 2
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
đồng biến trên .
<b>A. </b>
<b>Câu 22: </b>Số <sub>20182019</sub>20192020<sub> có bao nhiêu chữ số?</sub>
<b>A. </b>147433277. <b>B. </b>147501991. <b>C. </b>147501992. <b>D. </b>147433276.
<b>Câu 23: </b>Cho hàm số <i>f x</i>( )<sub>liên tục và có đạo hàm trên </sub> 1 1;
2 2
thỏa mãn
1
2
2
1
2
109
( ) 2 ( )(3 )
12
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x dx</i>
1
2
2
0
( )
<b>A. </b>ln5
9. <b>B. </b>
2
ln
9. <b>C. </b>
8
ln
9. <b>D. </b>
7
ln
9.
<b>Câu 24: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>Câu 25: </b>Tích phân
2
0
1
d
3 <i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>log5
3<b>.</b> <b>B. </b>
2
15<b>.</b> <b>C. </b>
16
225<b>.</b> <b>D. </b>
5
ln
3<b>.</b>
<b>Câu 26: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<sub> Số điểm cực trị của hàm số đã </sub>
cho là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 27: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<b>A. </b>2<i>x y</i> 3<i>z</i> 1 0. <b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 28: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình vng cạnh <i>a</i><sub>. Biết </sub><i>SA</i>
<i>SA a</i> . Thể tích của khối chóp S.<i>ABCD</i>là:
<b>A. </b> 3 3
12
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 3
3
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 29: </b>Hàm số 2
( ) 2019<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
có đạo hàm
<b>A. </b> 2
'( ) 2019<i>x</i> <i>x</i>ln 2019
<i>f x</i>
. <b>B. </b>
2
2019
'( )
ln 2019
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
.
<b>C. </b> 2
'( ) (2 1)2019<i>x</i> <i>x</i>ln 2019.
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>D. </b> <i>f x</i>'( ) (2 <i>x</i>1)2019<i>x</i>2<i>x</i>ln 2019.
<b>Câu 30: </b>Diện tích của mặt cầu bán kính <i>a</i><sub> bằng</sub>
<b>A. </b> <i><sub>a</sub></i>2
. <b>B. </b>
2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b><sub>4</sub> <i><sub>a</sub></i>2
. <b>D. </b>4 2
3<i>a</i> .
<b>Câu 31: </b>Tập xác định của hàm số <i><sub>y</sub></i>
là
<b>Câu 32: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, phương trình mặt cầu có tâm là <i>I</i>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
. <b>D. </b>
<b>Câu 33: </b>Cho
2
1
d 2
<i>f x x</i>
, khi đó
4
1
d
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1
2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 34: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b><i>y</i>
<b>Câu 35: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>M</i>(1; 2;2) và (1;0; 4)<i>N</i> . Toạ độ trung điểm của đoạn
thẳng <i>MN</i> là
<b>A. </b>(2; 2;6) . <b>B. </b>(0; 2; 2) . <b>C. </b>(1;0;3) . <b>D. </b>(1; 1;3) .
<b>Câu 36: </b>Khối nón có độ dài đường cao là <i>a</i> 3và bán kính đường trịn đáy là <i>a</i>. Thể tích của khối nón
đó là
<b>A. </b> 3 3.
6
<i>a</i>
<i>p</i> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>3</sub>
.
2
<i>a</i>
<i>p</i> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>3</sub>
.
3
<i>a</i>
<i>p</i> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>
.
12
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>Câu 37: </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. biết <i>A</i>
<i>C</i> . Tọa độ của đỉnh <i>A</i> là
<b>A. </b><i>A</i>
<b>Câu 38: </b>Hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>
đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 39: </b>Tập nghiệm của phương trình <sub>4</sub><i>x</i> <sub>3.2</sub><i>x</i>1 <sub>8 0</sub>
là
<b>A. </b>
<b>Câu 40: </b>Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập ?
<b>A. </b><i>y</i>log2
2
2
log 1
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> log 22
<i>x</i>
<i>y</i> . <b>D. </b> 1
2
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>
. <b>B. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22. <b>C. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 42: </b>Cho
2
1
d 2
<i>f x x</i>
và
4
2
d 1
<i>f x x</i>
. Tích phân
4
1
d
<i>f x x</i>
bằng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1.
<b>Câu 43: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i><sub>y e</sub>x</i>
là:
<b>A. </b><i><sub>e</sub>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>ln</sub><i><sub>x C</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>C</sub></i>
. <b>D. </b>1<i>ex</i> <i>C</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 44: </b>Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là
<b>A. </b> 1
126. <b>B. </b>120 . <b>C. </b>24. <b>D. </b>
125
126.
<b>Câu 45: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD</i>, đáy <i><sub>ABCD</sub></i><sub> là hình chữ nhật có </sub><i><sub>AB a</sub></i><sub></sub> , 5
2
<i>a</i>
<i>SA SB SC SD</i> .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> bằng
<b>A. </b> 3 3
6
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>2 3 3
3
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>6</sub> 3
3
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 46: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b>0<i>m</i>1, <i>m</i>16. <b>C. </b><i>m</i>1, <i>m</i>16 <b>D. </b><i>m</i>4.
<b>Câu 47: </b>Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
<b>A. </b> 1
181440. <b>B. </b>
125
126. <b>C. </b>
1
63. <b>D. </b>
1
126.
<b>Câu 48: </b>Cho một cấp số cộng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>8. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>8 .
<b>Câu 49: </b>Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 6 22
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> bằng</sub>
<b>A. </b>0<b>.</b> <b>B. </b>1<b>.</b> <b>C. </b>3<b>.</b> <b>D. </b>2<b>.</b>
<b>Câu 50: </b>Cho tứ diện <i>OABC</i>, có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau, kẻ <i>OH</i> vng góc với mặt
phẳng
<b>C. </b> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> . <b>D. </b><i>OA BC</i> .