Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Học tiếng anh qua bài hát 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Phú Đức


Huyện Tam Nông Kiểm tra chất lượng học kỳ II
Tỉnh Đồng Tháp Mơn :Tốn 7 . Thời gian : 90 phút
Ngày thi :


GV ra đề : Ngô Văn Khả
I .<b>Phần trắc nghiệm</b> (4 điểm)


1.Điều tra về lượng sách vở ở mỗi em học sinh của học sinh lớp 7 ta có bảng


Mơn Toán Ngữ văn Anh văn Sử Địa Lý GDCD


Soá sách và vỏ 6 6 4 3 2 4 2


Hãy cho biết ,số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?


a. 3 giá trị b . 4 giá trị c. 5 giá trị d. 6 giá trị


2. Với các số liệu như ở câu 1 ,hãy cho biết các giá trị khác nhau của dấu hiệu (theo thứ tự
lần lượt ) ?


a. 2;3;4;6 b. 2;4;3;6 c. 6;4;3;2 d. 6;3;4;2


3. Với các số liệu như ở câu 1 ,hãy cho biết tần số của các giá trị khác nhau (theo thứ tự
lần lượt từ nhỏ đến lớn )


a. 2;1;1;3 b. 3;1;1;2 c. 2;2;1;2; d. 1;2;2;2


4. Một công ty bán máy tính thống kê số sản phẩm bán ra hàng tháng trong một năm như
sau :



55 50 60 60 70 70


70 80 80 95 105 110


Haõy cho biết số các giá trị là bao nhiêu ?


a. 11 giá trị b. 12 giá trị c. 13 giá trị d. 14 giá trị


5. Với các số liệu như ở câu 4 ,hãy điền số thích hợp (theo thứ tự lần lượt) vào bảng tần số
Giá trị (x)


Tần số (n) 1 1 2 3 2 1 1 1


a. 50;55;60;70;70;80;95;105;110 b. 50;60;70;70;80;95;105;110;120
c. 50;60;70;70;80;90;100;110;120 d. 50;55;60;70;70;80;95;105;120
6. Hãy viết biểu thức đại số :tổng của trung bình cộng hai số a,b và hiệu của chúng


a. (<i>a b</i><sub>2</sub> ) + (a – b) b. (<i>a b</i><sub>2</sub> ) - (a- b) c. (<i>a b</i><sub>2</sub> ) + (a – b) d. câu a,b,c đều sai
7. Tính giá trị của biểu thức x2<sub> + 2x + 4 với x = 2</sub>


a. 10 b. 12 c. 14 d. 16


8. Hãy tính tích và cho biết bậc của tích đã thu được : I = xy2<sub>.(- 3)x</sub>2<sub>y</sub>


a. -3x3<sub>y</sub>3<sub>, baäc 3 b. 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>, baäc 4</sub> <sub>c. -3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>, baäc 5</sub> <sub>d. -3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>, baäc 6</sub>


9. Hãy tìm nghiện của đa thức x2<sub> – 5x + 6 </sub>


a. x = 0 b. x = 1 c. x = 2 d. câu b,c đều đúng



10. Tính giá trị của biểu thức I = 4x2<sub> – 3x + 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

11 . Cho tam giác IJK cân tại I ,có góc I = 800<sub> .Em hãy so sánh các cạnh trong tam giác</sub>


a. JK >KI>IJ b. JK<KI = IJ c. JK>KI = IJ d. kết quả khác


12. Với một đường xiên cho trước ta có thể vẽ được bao nhiêu đường xiên khác có cùng độ
dài với đường xiên đã cho


a. không thể kẻ được b. 1 đường xiên c. 2 đường xiên d. vô số đường xiên
13. Ta có thể có một tam giác mà ba cạnh của như sau không ? 7dm,13dm,11dm


a. không tồn tại b. có ,vì 13dm<7dm + 11dm
c. có ,vì 11dm<13dm d. câu b,c đều đúng


14. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm ,và AM là trung tuyến kể từ đỉnh A đến cạnh BC


a. AM>GM b. AM<GM c. AM = 3GM d. AM = GM


15. Biết diện tích SABC = 72dm2 và khoảng cách từ giao điểm của ba đường phân giác đến


cạnh một cạnh của tam giác là 6dm tính chu vi tam giác ABC


a. 24dm b. 36dm c. 48dm d. 72dm


16 . Cho đoạn thẳng AB ,điểm M nằm trên đường trung trực AB .biết AM = 9dm .Hỏi BM
bằng bao nhiêu ?


a. BM = 3dm b.BM = 6dm c.BM = 9dm d. BM = 12dm



II. <b>Phần tự luận</b> (6 điểm)


1. Điều tra về trọng lượng cặp của học sinh lớp 7 của một trường THCS ,người ta đã ghi lại
như sau


2,5kg 3kg 4kg 4,5kg


13 11 15 11


a. Dấu hiệu ở đây là gì ?có bao nhiêu giá trị
b. Tính số trung bình cộng


c.Tìm mốt của dấu hiệu
2. Tính tổng :


a. A = ( -4x3<sub>y</sub>2<sub> – 3x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) + (-x</sub>3<sub>y</sub>2 <sub>+ 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – 2 )</sub>


b. B = (0,6x4<sub> – 2,8x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>) + (-1,2x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> – 0,6x</sub>4<sub>)</sub>


3. Cho đường vng góc AH ,hai đường xiên AB và AC kể từ điểm A đến đường thẳng d
như hình vẽ .Hãy dùng định lý Pytago chứng minh rằng


a. Neáu HB > HC thì AB > AC
b. Nếu AB > AC thì HB > HC A




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS Phú Đức



Huyện Tam Nông Đáp an kiểm tra chất lượng học kỳ II
Tỉnh Đồng Tháp Ngày thi :


Môn toán 7. Thời gian : 90 phút
GV ra đáp án: Ngô Văn Khả


I. <b>Phần trắc nghiệm</b> (4 điểm)


Mỗi câu đúng được 0,25 điểm


1.b 2.a 3.c 4.b 5.a 6.c 7.b 8.d


9.d 10.a 11.c 12.b 13.b 14.c 15.a 16.c
II. <b>Phần tự luận</b> (6 điểm)


1.(2 điểm)


a. (0,5 điểm) Dấu hiệu ở đây là :Trọng lượng cặp của các học sinh lớp 7 .Số các
giá trị là 50


b. (1 điểm) tìm số trung bình cộng


Giá trị (x) 2,5 3 4 4,5


Tần số (n) 13 11 15 11 N = 50


Tích 32,5 33 60 49,5 Tổng : 175


Vậy số trung bình cộng <i>X</i> là <i>X</i> = 175<sub>50</sub> = 3,5
c. (0,5 điểm) Mốt của dấu hiệu là M0 = 4



2. (2 điểm)


a. (1 điểm) A = ( -4x3<sub>y</sub>2<sub> – 3x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) + (-x</sub>3<sub>y</sub>2 <sub>+ 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – 2 )</sub>


= -4x3<sub>y</sub>2<sub> – x</sub>3<sub>y</sub>2 <sub>– 3x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub>+7 – 2 </sub>


= (-4 – 1) x3<sub>y</sub>2 <sub> + (-3 + 6) x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 5</sub>


= -5 x3<sub>y</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 5</sub>


b. (1 điểm) B = (0,6x4<sub> – 2,8x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>) + (-1,2x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> – 0,6x</sub>4<sub>)</sub>


= 0,6x4<sub> – 0,6x</sub>4<sub> – 2,8x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> – 1,2x</sub>3<sub>y</sub>2


= (0,6 – 0,6) x4<sub> + (-2,8 – 1,2) x</sub>3<sub>y</sub>2


= -4 x3<sub>y</sub>2


3.(2 điểm)


a.(1 điểm) Nếu HB > HC thì HB2<sub> > HC</sub>2


suy ra HB2<sub> + AH</sub>2 <sub>> HC</sub>2<sub> + AH</sub>2<sub> (1)</sub>


theo định lí Pytago ta có : HB2<sub> + AH</sub>2<sub> = AB</sub>2


HC2<sub> + AH</sub>2 <sub> = AC</sub>2


(1)trở thành AB2<sub> > AC</sub>2<sub> hay AC > AC</sub>



b. (1 điểm) Nếu AB > AC Thì AB2<sub> > AC</sub>2<sub> (2)</sub>


theo định lý Pytago (2) trở thành HB2<sub> + AH</sub>2 <sub>> HC</sub>2<sub> + AH</sub>2


</div>

<!--links-->

×