Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

Bài 3- What did you see- » 101 bài tiếng Anh giao tiếp cơ bản » Tiếng Anh giao tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.55 KB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG</b>



<b>CHO HS PHỔ THƠNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MỤC TIÊU KHĨA TẬP HUẤN</b>



<b>Học xong khóa tập huấn này, HV có khả năng:</b>


 <b>Hiểu được những vấn đề cơ bản, cần thiết về </b>


<b>KNS và giáo dục KNS cho HS phổ thông.</b>


 <b>Hiểu được nội dung, phương pháp giáo dục </b>


<b>KNS cho HS qua môn học/HĐGDNGLL do mình </b>
<b>phụ trách.</b>


 <b>Có kĩ năng soạn bài và kĩ năng dạy bài giáo dục </b>


<b>KNS trong môn học/HĐGDNGLL mà mình phụ </b>
<b>trách.</b>


 <b>Nghiêm túc, tự tin trong quá trình GD KNS cho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG TẬP HUẤN</b>



 <b>Bài 1: Quan niệm về kĩ năng sống</b>


 <b>Bài 2: Mục tiêu, nguyên tắc, nội dung giáo </b>


<b>dục KNS cho HS phổ thông</b>



 <b>Bài 3: Phương pháp giáo dục KNS cho HS </b>


<b>phổ thông</b>


 <b>Bài 4: Giáo dục KNS cho HS qua môn học / </b>


<b>HĐGDNGLL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 1



<b>QUAN NIỆM VỀ KĨ NĂNG SỐNG</b>



<b>I. Quan niệm về KNS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. QUAN NIỆM VỀ KNS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. QUAN NIỆM VỀ KNS</b>



<i>Có nhiều quan niệm khác nhau về KNS. Ví dụ:</i>


 WHO: KNS là khả năng để có hành vi thích ứng và


tích cực, giúp các cá nhân có thể ứng xử hiệu quả
trước các nhu cầu và thách thức của cuộc sống
hàng ngày.


 UNICEF: KNS là cách tiếp cận giúp thay đổi hoặc


hình thành HV mới. Cách tiếp cận này lưu ý đến sự


cân bằng về tiếp thu kiến thức, hình thành thái độ và
KN.


 <b>UNESCO:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. QUAN NIỆM VỀ KNS (tiếp)</b>



- <b>KNS bao gồm một loạt các KN cụ thể, cần </b>


<b>thiết cho cuộc sống hàng ngày của con </b>
<b>người. </b>


- <b>Bản chất của KNS là KN tự quản bản thân và </b>


<b>KN xã hội cần thiết để cá nhân tự lực trong </b>
<b>cuộc sống, học tập và làm việc hiệu quả. </b>


- <b>Nói cách khác, KNS là khả năng làm chủ bản </b>


<b>thân của mỗi người, khả năng ứng xử phù </b>
<b>hợp với những người khác và với XH, khả </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Lưu ý:</b>



 <b>Một KNS có thể có những tên gọi khác </b>
<b>nhau, ví dụ: </b>


<b>- KN hợp tác còn gọi là KN làm việc nhóm;.. </b>
<b>- KN kiểm sốt cảm xúc cịn gọi là KN xử lí </b>



<b>cảm xúc, KN làm chủ cảm xúc, KN quản lí </b>
<b>cảm xúc…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Lưu ý (tiếp):</b>



 <b>Các KNS thường ko tách rời mà có mối </b>


<b>liên quan chặt chẽ với nhau</b>


 <b>KNS không phải tự nhiên có được mà </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lưu ý (tiếp):</b>



 KNS vừa mang tính cá nhân, vừa mang tính


xã hội. KNS mang tính cá nhân vì đó là khả
năng của cá nhân. KNS mang tính XH vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trong giáo dục ở nước ta những năm qua, KNS </b>
<b>thường được phân loại theo các mối quan hệ: </b>


 <b>Nhóm các KN nhận biết và sống với chính mình: tự </b>


<b>nhận thức, xác định giá trị, kiểm sốt cảm xúc, ứng </b>
<b>phó với căng thẳng,…</b>


 <b>Nhóm các KN nhận biết và sống với người khác: </b>


<b>giao tiếp có hiệu quả, giải quyết mâu thuẫn, thương </b>
<b>lượng, từ chối, bày tỏ sự cảm thông, hợp tác,…</b>



 <b>Nhóm các KN ra quyết định một cách có hiệu quả: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Vì sao cần GD KNS cho HS PT?</b>



<b>+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một người thiếu </b>
<b>KNS?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Vì sao cần GD KNS cho HS </b>


<b>PT?</b>



 <b>KNS góp phần thúc đẩy sự phát triển cá nhân</b>
 <b>KNS góp phần thúc đẩy sự phát triển xã hội.</b>
 <b>Đặc điểm lứa tuổi HS phổ thông</b>


 <b>Bối cảnh hội nhập quốc tế và nền kinh tế thị </b>


<b>trường </b>


 <b>Yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông</b>


 <b>Giáo dục KNS cho HS trong các nhà trường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

BÀI 2



<b>MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC, NỘI DUNG </b>


<b>GIÁO DỤC KNS CHO HS </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 2</b>




<b>I. MỤC TIÊU GD KNS CHO HS PT</b>


<b>II. NGUYÊN TẮC GD KNS CHO HS </b>



<b>PT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. MỤC TIÊU GD KNS CHO HS PT</b>



 <b>Trang bị cho HS những kiến thức, giá trị, thái độ, KN phù </b>
<b>hợp </b>


 <b>hình thành cho HS những hành vi, thói quen lành mạnh, </b>


<b>tích cực; loại bỏ những hành vi, thói quen tiêu cực.</b>


 <b>KNS giúp HS có khả năng ứng phó phù hợp và linh hoạt </b>


<b>trong các tình huống của cuộc sống hàng ngày</b>


 <b>KNS giúp HS vận dụng tốt kiến thức đã học, làm tăng </b>


<b>tính thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> II. Nguyên tắc giáo dục KNS</b>


 <b>Tương tác:</b> KNS được hình thành trong quá trình tương


tác với người khác


 <b>Trải nghiệm:</b> KNS được hình thành khi người học được



trải nghiệm trong các tình huống thực tế


 <b>Thay đổi hành vi:</b> KNS giúp người học hình thành hành


vi mới, tích cực; thay đổi, loại bỏ hành vi tiêu cực


 <b>Tiến trình:</b> KNS khơng thể được hình thành “ngày một,


ngày hai” mà phải có cả quá trình: nhận thức – hình
thành thái độ - thay đổi hành vi


 <b>Thời gian – môi trường giáo dục:</b>


 GD KNS càng sớm càng tốt


 GD KNS cần được thực hiện ở cả nhà trường, gia đình


và cộng đồng,


 GD KNS cần được thực hiện thường xuyên (lứa tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. NỘI DUNG GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG </b>
<b>CHO HS PT</b>


<b>- KN giao tiếp</b>


<b>- KN tự nhận thức</b>
<b>- KN xác định giá trị</b>


<b>- KN kiểm soát cảm xúc</b>


<b>- KN thương lượng</b>


<b>- KN từ chối</b>


<b>- KN ra quyết định </b>
<b>- KN giải quyết v/đ</b>


<b>- KN ứng phó với căng thẳng</b>
<b>- KN tìm kiếm sự giúp đỡ</b>


<b>- KN kiên định</b>
<b>- KN đặt mục tiêu</b>


<b>- KN tìm kiếm và xử lí thơng tin</b>
<b>- KN tư duy phê phán</b>


<b>- KN tư duy sáng tạo</b>
<b>- KN hợp tác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>KN tự nhận thức</b>



 KN tự nhận thức là khả năng của con người


hiểu về chính bản thân mình, như cơ thể, tư
tưởng, các mối quan hệ xã hội của bản thân;
biết nhìn nhận, đánh giá đúng về tiềm năng,
tình cảm, sở thích, thói quen, điểm mạnh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>KN xác định giá trị</b>




 Kĩ năng xác định giá trị là khả năng con


người hiểu rõ được những giá trị của bản
thân mình để sống và hành động theo các
giá trị đó.


 Kĩ năng này cịn giúp ngưịi ta biết tơn trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>KN kiểm soát cảm xúc</b>



 Kiểm soát cảm xúc là khả năng con người:


- nhận thức rõ cảm xúc của mình trong một


tình huống nào đó,


- hiểu được ảnh hưởng của cảm xúc đối với


bản thân và người khác như thế nào,


- biết cách điều chỉnh và thể hiện cảm xúc một


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>KN ứng phó với căng thẳng</b>



 KN ứng phó với căng thẳng là khả năng con


người:


- bình tĩnh, sẵn sàng đón nhận những tình



huống căng thẳng như là một phần tất yếu
của cuộc sống,


- nhận biết sự căng thẳng, hiểu được nguyên


nhân, hậu quả của căng thẳng,


- biết cách suy nghĩ và ứng phó một cách tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>KN tìm kiếm sự hỗ trợ</b>



KN tìm kiếm sự hỗ trợ là khả năng con người:


 Ý thức được nhu cầu cần giúp đỡ,


 Biết xác định được những địa chỉ hỗ trợ đáng


tin cậy,


 Tự tin và biết tìm đến các địa chỉ đó


 Biết bày tỏ nhu cầu cần giúp đỡ một cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>KN giao tiếp</b>



 Kĩ năng giao tiếp là khả năng có thể bày tỏ ý


kiến của bản thân theo hình thức nói, viết


hoặc sử dụng ngơn ngữ cơ thể một cách phù


hợp với hồn cảnh và văn hóa, đồng thời biết
lắng nghe, tôn trọng ý kiến người khác ngay
cả khi bất đồng quan điểm. Bày tỏ ý kiến bao
gồm cả bày tỏ về suy nghĩ, ý tưởng, nhu cầu,
mong muốn và cảm xúc, đồng thời nhờ sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>KN lắng nghe tích cực</b>



KN lắng nghe tích cực là khả năng:


 biết thể hiện sự tập trung chú ý và quan tâm


lắng nghe ý kiến,phần trình bày của người
khác (qua các cử chỉ, điệu bộ, ánh mắt, nét
mặt, nụ cười),


 biết cho ý kiến phản hồi và trao đổi 1 cách


hợp lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>KN cảm thơng chia sẻ</b>



Là khả năng có thể :


 hình dung và đặt mình trong hoàn cảnh của


người khác, giúp chúng ta hiểu và chấp nhận
người khác.


 biết thể hiện sự cảm thông, giúp đỡ người



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>KN thương lượng</b>



 <b>KN thương lượng là khả năng trình bày </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>KN ra quyết định và giải quyết vấn đề</b>



<b>KN ra quyết định</b>

là khả năng của cá



nhân biết quyết định lựa chọn phương án


tối ưu để giải quyết vấn đề hoặc tình



huống gặp phải trong cuộc sống một cách


kịp thời.



<b>KN giải quyết v/đ </b>

là khả năng của cá



nhân biết quyết định lựa chọn phương án


tối ưu và

<i>hành động theo phương án</i>

đã



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>KN giải quyết mâu thuẫn</b>



 là khả năng con người nhận thức được


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>KN kiên định</b>



 Kĩ năng kiên định là khả năng con người


nhận thức được những gì mình muốn và lý
do dẫn đến sự mong muốn đó.



 Kiên định cịn là khả năng tiến hành các


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tư duy phê phán và tư duy </b>


<b>sáng tạo</b>



 <b>KN tư duy phê phán</b> là khả năng phân tích


một cách khách quan và tồn diện các vấn
đề, hiện tượng,hành vi,... xảy ra


 <b>KN tư duy sáng tạo l</b>à khả năng nhìn nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Kĩ năng hợp tác</b>

là khả năng cá



nhân biết chia sẻ trách nhiệm, biết



cam kết và cùng làm việc có hiệu quả


với những thành viên khác trong



nhóm.



<b>KN đảm nhận trách nhiệm</b>

là khả



năng con người thể hiện sự tự tin,



chủ động và ý thức cùng chia sẻ công


việc với các thành viên khác trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Kĩ năng quản lý thời gian</b>

là khả năng




con người biết sắp xếp các công việc theo


thứ tự ưu tiên, biết tập trung vào giải quyết


công việc trọng tâm trong một thời gian



nhất định.



<b>KN đặt mục tiêu</b>

là khả năng của con



người biết đề ra mục tiêu cho bản thân



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

BÀI 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>BÀI 3</b>



<b>PPDH là gì?</b>



<b>Một số PPDH/KTDH tích cực được sử </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Quan niệm về PPDH</b>



 <b>PPDH là lĩnh vực rất phức tạp và đa dạng. </b>
 <b>Có nhiều quan niệm, quan điểm khác </b>


<b>nhau về PPDH. </b>


 <b>Trong tài liệu này, PPDH được hiểu là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Ba bình diện của PPDH</b>




 <b>Bình diện vĩ mơ: Các QĐ về PPDH</b>


<b>VD:Dạy học hướng vào người học, DH phát </b>
<b>huy tính tích cực của HS…</b>


 <b>Bình diện trung gian: Các PPDH cụ thể</b>
<b> VD: PP đóng vai, thảo luận, trị chơi…</b>
 <b>Bình diện vi mơ: Các KTDH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Một số lưu ý:</b></i>



 <b>Mỗi QĐDH có những PPDH cụ thể phù hợp với </b>


<b>nó; mỗi PPDH cụ thể có các KTDH đặc thù. Tuy </b>
<b>nhiên, có những PPDH cụ thể phù hợp với </b>


<b>nhiều QĐDH, cũng như có những KTDH được </b>
<b>sử dụng trong nhiều PPDH khác nhau </b>


 <b>Việc phân biệt giữa PPDH và KTDH chỉ mang </b>


<b>tính tương đối, nhiều khi khơng rõ ràng. </b>


 <b>Có những PPDH chung cho nhiều mơn học, </b>


<b>nhưng có những PPDH đặc thù của từng mơn </b>
<b>học hoặc nhóm mơn học.</b>


 <b>Có thể có nhiều tên gọi khác nhau cho một </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Một số PPDH tích cực:</b>


<b>- Thảo luận nhóm</b>


<b>- Đóng vai</b>


<b>- Xử lí tình huống</b>


<b>- Nghiên cứu trường hợp điển hình</b>
<b>- Tổ chức trị chơi</b>


<b>- Dự án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Một số KTDH tích cực:</b>


<b>- Động não</b>


<b>- Khăn trải bàn</b>


<b>- Trưng bày phịng tranh</b>
<b>- Cơng đoạn</b>


<b>- Trình bày 1 phút</b>
<b>- Hỏi chuyên gia</b>


<b>- Hoàn tất một nhiệm vụ</b>
<b>- Hỏi và trả lời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

KT “Khăn trải bàn”



 HS được chia thành các nhóm nhỏ từ 4 đến 6



người. Mỗi nhóm sẽ có một tờ giấy A0 đặt trên bàn,
như là một chiếc khăn trải bàn.


 - Chia giấy A0 thành phần chính giữa và phần


xung quanh, tiếp tục chia phần xung quanh thành 4
hoặc 6 phần tuỳ theo số thành viên của nhóm ( 4
hoặc 6 người.)


 - Mỗi thành viên sẽ suy nghĩ và viết các ý tưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

KT “Trưng bày phòng tranh



 GV nêu câu hỏi/ vấn đề cho cả lớp hoặc cho các


nhóm.


 - Mỗi thành viên ( hoạt động cá nhân) hoặc các


nhóm (hoạt động nhóm) phác hoạ những ý tưởng
về cách giải quyết vấn đề trên một tờ bìa và dán lên
tường xung quanh lớp học như một triển lãm tranh.


 - HS cả lớp đi xem “ triển lãm’’và có thể có ý kiến


bình luận hoặc bổ sung.


 - Cuối cùng, tất cả các ph ương án giải quyết được


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

KT “Công đoạn




 - HS được chia thành các nhóm, mỗi nhóm được giao giải quyết


một nhiệm vụ khác nhau.


 - Sau khi các nhóm thảo luận và ghi kết quả thảo luận vào giấy


A0 xong, các nhóm sẽ luân chuyển giáy AO ghi kết quả thảo
luận cho nhau.


 - Các nhóm đọc và góp ý kiến bổ sung cho nhóm bạn. Sau đó lại


tiếp tục luân chuyển kết quả cho nhóm tiếp theo và nhận tiếp kết
quả từ một nhóm khác để góp ý


 - Khi các nhóm đã nhận lại được tờ giấy A0 của nhóm mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

KT “Các mảnh ghép”



 HS được phân thành các nhóm, thảo luận


các vấn đề khác nhau


 - HS thảo luận nhóm về vấn đề đã được


phân cơng


 - Sau đó, Tạo nhóm mới từ mỗi thành viên


của từng nhóm cũ. Mỗi “ chuyên gia” về từng


vấn đề có trách nhiệm trao đổi lại với cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

KT “Trình bày 1 phút”



 Tạo cơ hội cho HS tổng kết lại kiến thức đã


học và đặt những câu hỏi về những điều còn
băn khoăn, thắc mắc bằng các bài trình bày
ngắn gọn và cô đọng với các bạn cùng lớp


 Điều quan trọng nhất các em học đuợc hôm


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

KT “Nói cách khác”



 các nhóm liệt kê ra giấy khổ lớn 10 điều


không hay về một ai đó/việc gì đó.


 các nhóm tìm 10 cách hay hơn để diễn đạt


cùng những ý nghĩa đó và tiếp tục ghi ra giấy
khổ lớn.


 Các nhóm trình bày kết quả và cùng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

KT “Hoàn tất một nhiệm vụ”



GV đưa ra một câu chuyện/một vấn



đề/một bức tranh/một thông điệp/...



mới chỉ được giải quyết một phần và


yêu cầu HS/nhóm HS hồn tất nốt



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

KT “Hỏi và trả lời”


 GV nêu chủ đề .


 GV (hoặc 1 HS) sẽ bắt đầu đặt một câu hỏi


về chủ đề và yêu cầu một HS khác trả lời câu
hỏi đó.


 HS vừa trả lời xong câu hỏi đầu tiên lại được


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

KT “Đọc hợp tác”



 GV nêu câu hỏi/yêu cầu định hướng HS đọc


bài/phần đọc.


 HS làm việc cá nhân


 HS chia sẻ kết quả đọc của mình theo nhóm


2, hoặc 4 và giải thích cho nhau thắc mắc
(nếu có), thống nhất với nhau ý chính của
bài/phần đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

 Nếu chúng ta sử dụng mỗi PP/KTDH này


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>KẾT LUẬN:</b>




 <b>Nếu GV sử dụng các PP/KTDH trong quá trình </b>


<b>dạy học các môn học/ tổ chức HĐGD NGLL, HS </b>
<b>sẽ được rèn luyện các KNS.</b>


 <b>Với cách tiếp cận này thì mơn học nào cũng có </b>


<b>thể GD KNS cho HS mà ko làm nặng nề thêm ND </b>
<b>môn học.</b>


 <b>Mỗi PP/KTDH tích cực có thể có ưu thế trong </b>


<b>việc rèn luyện các KNS khác nhau.</b>


 <b>Tùy đặc trưng môn học, cấp học mà có thể GD </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>BÀI 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>BÀI 4</b>



 MỤC TIÊU GD KNS CHO HS QUA MÔN


ĐẠO ĐỨC


 NỘI DUNG GD KNS CHO HS QUA MÔN


ĐẠO ĐỨC


 PHƯƠNG PHÁP GD KNS CHO HS QUA



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Làm việc theo nhóm (15’):</b>



 Mỗi nhóm nghiên cứu một bài soạn minh họa


về GD KNS.


 Nhận xét về những điểm giống và khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Mỗi nhóm n/c về một giai đoạn </b>


<b>thực hiện một bài GD KNS</b>



 Bản chất/nhiệm vụ của giai đoạn đó là gì?
 Mối liên hệ giữa giai đoạn đó với giai đoạn


trước hoặc sau nó?


 Các phương pháp, kĩ thuật dạy học thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Giai đoạn 1: Khám phá</b>



 Tìm hiểu kinh nghiệm/hiểu biết của người


học liên quan đến KNS sẽ học.


 PP/KTDH thường sử dụng: Động não, Phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Giai đoạn 2: Kết nối </b>



 Giới thiệu thông tin mới và các kĩ năng liên



quan đến thực tế cuộc sống <i>(tạo “cầu nối” </i>
<i>liên kết giữa cái “đã biết” và “chưa biết”. Cầu </i>
<i>nối này sẽ kết nối kinh nghiệm hiện có của </i>
<i>học sinh với bài học mới = chương trình học </i>
<i>dựa trên thực tiễn/thực tế).</i>


 PP/KTDH thường sử dụng: Thảo luận nhóm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Giai đoạn 3: Thực hành</b>



 Gồm các hoạt động để tạo cơ hội cho học


sinh luyện tập, thực hành KNS mới học vào
một tình huống/bối cảnh tương tự.


 PP/KTDH thường sử dụng: đóng vai, xử lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Giai đoạn 4: Vận dụng</b>



 Tạo cơ hội cho học sinh áp dụng các KNS


đã học vào các tình huống/bối cảnh mới hoặc
tình huống/bối cảnh thực tiễn


 PP/KTDH thường sử dụng: Dự án, hoạt động


</div>

<!--links-->

×