Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.1 KB, 56 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 1: Chµo cê</b>
<b>Tiết 2&3: Tập đọc (2 tiết)</b>
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng, biết ngắt nghỉ hơi đúng, biết
đọc phân biệt lời kể với lời của nhân vật.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu đợc từ mới, thấy đợc đức tính tốt của Nai nhỏ.
Biết rút ra nhận xét từ câu chuyện: Ngời bạn đáng tin cậy là ngời bạn sẵn lòng cứu ngời,
giúp ngời.- Giáo dục học sinh đức tính dũng cảm.
<b>II. C«ng viƯc chn bị:</b> - GV:Tranh minh hoạ (SGK). Bảng phụ ghi sẵn ND L§äc.
- HS: SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
- Gọi HS đọc và nêu nội dung bài: “<i><b>Làm</b></i>
<i><b>việc thật là vui</b></i>”
- GV nhận xét, đánh giá
<b>TiÕt 1</b>
<b>3. Bµi míi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.
HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HD luyện đọc kết hp gii ngha t
+) c tng cõu.
+) Đọc từng đoạn.
<i><b>Lu ý</b></i>: Cách ngắt nhịp
- Gii thớch: <i>Thụng minh, hung ỏc</i>
- Cho HS đặt câu với từ: <i>thông minh</i>
- Thi đọc từng đoạn trớc lớp.
+) Đọc toàn bài.
- 2 HS đọc và nêu nội dung bài.
- Lớp nhận xét, đánh giỏ
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài
- HS chú ý l¾ng nghe
- HS đọc nối tiếp tiếp từng câu.
+ Đọc đúng: <i>Nai nhỏ, lao tới </i>...
“<i>Sắp tóm đợc dê non/thì bạn đã kịp lao</i>
<i>tới/dùng ... khoẻ/húc ... ngửa//</i>”
- 1 HS đọc phần chú giải.
- HS suy nghĩ và nêu câu đặt của mình:
+ “<i>Bạn Lan trơng rất thông minh</i>”…
- Một số cặp thi đọc từng đoạn.
- Lớp chú ý theo dõi, nhận xét…
- Lớp đồng thanh mt lt.
HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu bµi.
+) YC HS đọc đoạn 1và trả lời câu hỏi:
GV gọi nhiều HS trả lời.
- Nai nhá xin phÐp cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì?
Nhận xét, tiểu kết.
+)YC HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
- Nai nhỏ đã kể cho cha nghe những hành
động nào của bạn mình?
- V× sao cha cđa Nai Nhá vÉn lo?
- Mỗi một hành động của Nai nói lên điểm
- Theo em ngời bạn tốt là ngời ntn?
- GV nhận xét, chính xác hố .
HĐ4: Luyện đọc lại.
- Cho HS đọc phân vai theo nhóm 6: Chú ý
giọng đọc của từng nhân vật.
- Gọi HS thi đọc.
- NhËn xÐt, chØnh söa cho HS.
+ Theo em vì sao cha của Nai Nhỏ đồng ý
cho bạn y i chi xa?
<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xét, đánh giá tiết học.
- HS đọc đoạn 1.
- 2 HS nêu. Lớp theo dõi và nhận xét
+ Đi chơi xa cùng bạn.
+ Cha khụng ngn con
- HS đọc thầm
+… Hích đổ hòn đá. Kéo Nai nhỏ chạy
khỏi lão hổ. Cứu dê con.
+ …Vì bạn ấy chỉ khoẻ thơi thì cha đủ.
+ HS nêu: khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, thơng
minh, dũng cảm.
+ Dịng cảm, dám liều mình vì ngời khác.
- HS phõn vai đọc.
- 6 HS tham gia đọc một lợt trớc lớp.
- HS suy nghĩ và trả lời...
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Tit 4: Tốn</b>
- KiĨm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS.
Bit đọc, viết các số có hai chữ số, số liền trớc, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100, giải tốn
đơn, đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
- Giáo dục HS ý thức cẩn thận khi làm bài.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> - Để kiểm tra theo tổ ra.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.</b>
HĐ 1. Giới thiệu và ghi b¶ng.
HĐ 2. Phát đề kiểm tra cho từng HS.
HĐ 3: Cách đánh giá điểm
Bµi 1: 3,0 điểm Bài 3: 2,5 điểm
Bài 2: 1,0 điểm Bài 4: 2,5điểm
- Theo dõi và lắng nghe.
- HS làm bài trong thời gian 35 phút.
Bài 1. Viết các số:
Bài 5: 1,0 điểm
- Cho HS làm bài, GV đi quan sát,
nhắc nhở HS làm bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
b. T 89 n 95
Bµi 2. a. ViÕt sè liỊn tríc cđa 61
b. ViÕt sè liỊn sau cđa 99
Bµi 3. TÝnh:
+ 42 _84 _60 _66 + 5
54 31 25 16 23
Bài 4. Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa,
riêng Hoa làm đợc 16 bông. Hỏi Mai làm
đợc bao nhiêu bông hoa?
Bài 5. Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số
đo thích hợp.
A B
Đoạn thẳng AB dài là ... dm
hoặc ... cm
- Về nhà ôn lại bài tập.
<b>Chiều.</b>
<b>Tiết 1: ThĨ dơc</b>
<b>Quay phải - quay tráI. Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu : </b>Điều chỉnh: Bỏ điểm số từ một đến hết
- Tiếp tục ôn một số kĩ năng về đội hình đội ngũ, thực hiện chính xác, đẹp.
- Học quay phải, quay trái. HS thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Trò chơi: <i>Nhanh lên bạn ơi!</i>. HS tham gia chơi đúng luật.
<b>II. Công việc chuẩn bị</b>: - Sân trờng, còi…
<i><b>Hoạt động củagiáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. PhÇn mở đầu.</b>
- Tp hp lp, ph bin ni dung tiết học.
- Cho HS tập một số động tác khi ng...
<b>2. Phần cơ bản</b>
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Tập quay phải, quay trái.
GV lm mẫu và giải thích động tác…
- Cho HS thực hiện tp
GV quan sát và sửa sai
- Tổ chức chơi trò chơi: "<i>Nhanh lên bạn</i>
<i>ơi"</i>. GV nêu tên, cách chơi và luật chơi
- Cho HS chơi
- Nhận xét và đánh giá…
<b>3. Phần kết thúc.</b>
- GV nhËn xét tiết học.
- HS tập hợp lớp.
- Lắng nghe nhiệm vô…
- HS Tập một số động tác khởi động, ôn lại
một số động tác chào báo cáo, chay nhẹ
nhàng theo hàng dọc. Đi theo vịng trịn,
thở sâu…
- HS thùc hiƯn theo yêu cầu của GV:2 lợt.
- HS chú ý theo dâi.
- HS tËp 2 lÇn chËm.
- LÇn 3 - 4 hô nhanh, lần 5 thi đua giữa các
tổ. Lớp theo dõi
- Nhớ và nhắc lại
- Về ôn bài và CBBS
<b>Tiết 2: Thùc hµnh</b>
Gióp HS cđng cè vỊ:
- Cấu tạo thập phân của số có hai chữ số. Tên gọi các thành phần và kết quả của phép
cộng, phÐp trõ.
Thùc hiƯn phÐp tÝnh céng, trõ kh«ng nhí trong ph¹m vi 100.
- Giải bài tốn có lời văn. Đơn vị đo độ dài cm, dm và mối quan hệ giữa cm và dm.
- Giáo dục HS lòng yêu thích mơn học.
<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> - GV: Bảng phụ - HS: Vở BT toán
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
Kiểm tra và chữa bài về nhà của HS.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1(Cả lớp)
- Gi HS c bi mẫu.
+ 20 còn gọi là mấy chục?
+ 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV nhận xét, chính xác hoá.
Bài 2: (Cá nhân)
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài.
- Hớng dẫn HS điền các số…
- Yêu cầu HS đọc đề bài, tự làm, lên bảng
chữa bài…
<b>4. Cñng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ … 2 chục.
+ … 2 chục và 5 đơn vị.
- HS làm bài, lên bảng chữa.
- 1 HS đọc: số hạng, số hạng, tổng
- HS làm bài, lên bảng chữa bài
- HS đọc bài, lên bảng chữa: Nêu cách tính
65 - 11, ...
- VỊ «n và chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 3: Ngoài giờ lên lớp (ATGT)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- HS nhận biết thế n o l h nh vi an to n v nguy hiểm của ngà à à à à ời đi bộ đi xe đạp trên
đờng phố.
- Nhận biết những nguy hiểm thờng có khi đi trên đờng phố.
- Khi đi trên đờng phố không đùa nghịch dới lịng đờng để đảm bảo an tồn.
<b>II. Cơng việc chuẩn bị: </b> GV: Tranh SGK, phiếu HT…
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
<b>3. Bài mới</b> :
<i>HĐ 1:</i>(Nhóm).
+ GV chia nhúm, giao nhim v thảo luận
các tình huống SGK và nêu cách xử lý…
- GV nhận xét và kết luận: Đi bộ qua đờng
phải nắm tay ngời lớn là đảm bảo an
ton Chy nhy di lũng ng l nguy
him.
<i>HĐ 2:</i>(Cả líp).
- GV cho HS liªn hƯ thùc tÕ:
+ Em đến trờng bằng phơng tiện gì?
+ Em cần đi ntn để đảm bảo an toàn?
- GV nhận xét và chốt những ý đúng…
- GV kết luận: Khi tham gia giao thông
nhớ đi bên phải lề đờng… Quan sát kĩ khi
sang ng
<i>HĐ 3:</i> (Trò chơi)
+ Trỏnh s nguy him khi đi trên đờng phố
chúng ta cần làm gì ?
- GV cho HS chơi trò chơi Đ/S. GV nêu lần
lợt các câu hỏi và HS giơ thẻ Đ/S tơng
ứng
- Nhn xét, chốt ý đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học…
- Theo dâi SGK, HS th¶o ln vỊ những
tình huống trong SGK và trình bày ý
kiến
- Lớp theo dõi và nhận xét
- HS nêy ý kiến nèi tiÕp.
- Líp nhËn xÐt vµ bỉ sung ý kiÕn…
+…Đi sát lề bên tay phải. Ngồi trên xe
máy phải đội mũ bảo hiểm, ngồi ngay ngắn
- HS thực hiện theo YC của GV…
(Cô Mai soạn giảng)
<b>Tiết 2: To¸n</b>
+ Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc
+ Cng c v xem ng h
+ Rèn kĩ năng tính toán và xem giờ
- Giáo dục học sinh lòng yêu thÝch m«n häc.
<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> GV: Mơ hình đồng hồ, 10 que tính, bảng gài
HS: Vở BT
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
- Nhận xét bài kiểm tra của HS
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10
- Cã mÊy que tÝnh? LÊy thªm mÊy que?
TÊt c¶?
+ YC HS nêu cách đặt tính và tính kết quả.
HĐ3: Thực hành
Bµi 1: (MiƯng)
- YC đọc đề bài. GV ghi bảng: 9+…=10
- Cho HS nêu miệng kết quả.
HS đọc đồng thanh:9 + 1 = 10
- YC làm bài phần cịn lại và đọc kết quả.
GV nhận xét, chữa chung.
Bµi 2: (Cá nhân)
- Cho HS t lm bi, i chộo v kim
tra kt qu cho nhau.
Bài 3: (Cá nhân)
+ Bài toán yêu cầu gì?
- Hớng dẫn HS nhẩm và ghi kết quả.
GV nhận xét chính xác hoá.
Bi 4: Trũ chơi: “<i><b>Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b></i>”
- GV sử dụng mô hình đồng hồ để quay
kim đồng hồ. Chia lớp lớp thành 2 đội
chơi, 2 đội lần lợt đọc các giờ mà giáo viên
quay trên mơ hình. Sau 5 lần chơi, đội nào
trả lời đúng nhiều hơn thì đội đó thắng.
GV nhận xét , chớnh xỏc hoa.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xét, đánh giá tiết học.
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe
- HS:..Cã 6 que tính.
- ...Lấy thêm 4 que tất cả có 10 que tÝnh.
- 1 HS nªu...
- 1 HS đọc:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HS: 9 cộng 1 bằng 10.Vậy điền số 1 …
- HS đọc đồng thanh.
- HS làm và một số HS đọc kết quả
HS nhận xét bài của bạn và nêu cách điền.
- HS làm bài, đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.
+ 1 HS: TÝnh nhÈm
- HS đọc bài làm 7 cộng 3 cộng 6 bằng 16
Vì 7+3 = 10; 10 + 6 = 16
- Các phép tính còn lại HS trả lời tơng tự
- HS chơi theo yêu cầu của GV
- Lp nhận xét để phân đội thắng, thua.
<b> Tiết 3: Kể chuyện</b>
- RÌn kĩ năng nói: Dựa vào tranh nhắc lại lời kể cđa Nai nhá vỊ b¹n, nhí l¹i lêi cđa Nai
nhá sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
- Bc u biết dựng lại câu chuyện theo vai, giọng kể tự nhiên, phù hợp với nội dung.
- Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, biết kể tiếp, nhận xét đánh giá lời kể.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> Tranh minh họa. Bảng phụ…
<b>I. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
- Gäi HS nèi tiÕp nhau kÓ lại câu chuyện
<i>"Phần thởng"</i>
GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Bi mi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2 : HD kể chuyện
a. Kể lại từng đoạn câu chuyện:
+) Kể trong nhãm:
GV chia thành các nhóm. Dựa vào
tranh, và các gợi ý để kể cho các bạn trong
nhóm cùng nghe.
+) KĨ tríc líp :
YC các nhóm cử đại diện lên kể trớc lớp
GV nhận xét, có thể gợi ý HS bằng câu
hỏi nhỏ theo đoạn, nếu HS còn lúng túng.
b. Nãi l¹i lêi kĨ cđa cha Nai nhỏ sau
mỗi lần nghe con kể về bạn:
+ Khi Nai Nhỏ xin phép cha đi chơi , cha
bạn ấy nói gì ?
+ Khi con kể về bạn của mình, cha Nai
GV nhËn xÐt, chÝnh x¸c hãa
c) KĨ lại toàn bộ câu chuyện:
- Phân vai dàn dựng lại câu chuyện.
Lần 1: GV là ngời dẫn chuyện.
Lần 2: 3 HS tham gia.
GV nhận xét, đánh giá sửa cho HS
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá, HDVN
- 3 HS kĨ…
Líp chó ý, theo dâi, nhËn xÐt
- Từng nhóm 4 HS dựa và gợi ý và tranh để
kể cho nhau nghe. HS chú ý theo dõi để
giúp bn k.
Đại diện nhóm kể .
Các nhóm khác nhận xét
HS nhớ lại và trả lời:
Cha không ngăn c¶n con. Nhng con
H·y kĨ cho cha nghe vỊ bạn của con.
- 3 HS trả lời
- 3 HS úng vai: Ngời dẫn chuyện, cha Nai
Nhỏ và Nai nhỏ
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- 3 HS khác đóng vai kể lại câu chuyện.
Lớp nhận xét
- Chép lại chính xác tóm tắt nội dung câu chuyện "<i>Bạn của Nai nhỏ</i>". Biết viết
hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm ở cuối câu, trình bày bài đúng mẫu.
- Củng cố quy tắc viết chính tả: ngh/g. Làm đúng các bài tập phân biệt ch/tr.
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> GV: Bảng phụ HS: Vở chính tả
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
- Gọi HS viết tiếng bắt đầu g/gh?
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn tập chép
a) Ghi nh on chộp: GV c on vit.
Hi:
+ Đoạn chép kể về ai?
- Gọi 2 HS
Lớp nhận xét
- Lắng nghe
+ Vì sao cha Nai nhỏ yên lòng khi cho
con đi chơi?
- GV nhận xét.
b) HD cách trình bày:
+ Bài có mấy câu?
+ Bài có những tên riêng nào?
+ Cuối câu phải dùng dấu câu nào?
c) HD viết từ khó.
GV c cho HS viết từ khó vào bảng con.
d) Chép bài:
e) Soát lỗi, chấm điểm.
Yêu cầu HS chép bài, thu chấm
Gọi HS nêu yêu cầu bài.
YC HS làm bài. Chữa bài NX
Nêu qui tắc viết ng/ ngh?
Bài tập 3:
- Gọi HS nêu YC.
-YC HS làm bài.
- Chữa bài NX.
<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.
+Vì bạn của Nai Nhá th«ng minh,
nhanh nhẹn và giám liều mình cứu ngời..
+3 câu .
+ Nai Nhỏ, tên riêng phải viết hoa.
+Dấu chấm
HS viết các từ: <i>nhanh nhẹn, mới, chơi.</i>
- HS chép.
- Soát lại, chấm điểm.
- 1 HS nêu
- 4 HS làm bài vào giấy khổ to. Cả lớp làm
vở: Đáp án: <i>ngày tháng, nghỉ ngơi, ngời </i>
<i>bạn, nghề nghiệp</i>
- 2 HS nêu
- 1 HS nêu: Điền vào chỗ trống tr/ch.
- HS làm bài, nêu miệng kết quả
- Đáp án: <i>cây tre, mái che, trung thành,</i>
<i>chung sức</i>
- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Chiều.</b>
<b>Tiết 1: To¸n</b>
- Củng cố kiến thức cộng trong phạm vi 10 và cộng nhớ sang hàng chục để đợc số
tròn chục.
- Rèn kĩ năng cộng có nhớ và giải toán có lời văn.
- Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ.
<b>II. Cụng việc chuẩn bị:</b> GV: Mơ hình đồng hồ, 10 que tính, bảng gài
HS: Vở BT
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
Gọi HS lên bảng chữa bài tập về nhà..
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.
HĐ2: Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: TÝnh nhanh c¸c tỉng sau:
7 + 3 + 5 = ? 7 + 6 + 4 = ?
8 + 2 + 9 = ? 5 + 9 + 1 = ?
Bµi 2: §Ỉt tÝnh, tÝnh:
45 + 5 64 + 6
73 + 47 8 + 72
Bài 3: Hà gấp đợc 12 cái thuyền, Lan gấp
đợc 18 thuyền. Cả hai bạn gấp đợc bao
nhiêu chiếc thuyền ?
GV nhận xét, chữa chung
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
3 + 7 + 5 5 + 6 + 4
1 + 6 + 9 8 + 3 + 7
GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
<b>4. Cđng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit học.
HS nêu cách tính
Nêu miệng kết quả
HS tính, lên chữa
Nhận xét, đánh giá
HS đọc, phân tích đề bài, làm bài, lờn bng
cha
<i>Bài giải</i>
C hai bn gp c s chic thuynl:
12 +18 = 30 ( chiếc )
Đáp số : 30 chiếc thuyền.
Lớp nhận xét, đánh giỏ
- HS làm bài, nêu miệng kết quả.
3 + 7 + 5 5 + 6 + 4
1 + 6 + 9 8 + 3 + 7
VN: ChuÈn bÞ bµi sau.
<b>TiÕt 2: ThĨ dơc</b>
<b>quay phải, quay trái. trị chơi: nhanh lên bạn ơi</b>
<b>I. Mục đích - u cầu.</b>
- Tiếp tục ơn quay phải, quay trái, luyện động tác chính xác hơn.
- Ơn trị chơi: Nhanh lên bạn ơi!
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> Sân trờng, còi.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
<b>HĐ1: Phần mở đầu</b>
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung tiết học.
<b>HĐ2: Phần cơ b¶n.</b>
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số từ
1 đến hết.
- Quay phải, quay trái, GV làm mẫu và
giải thích động tác
- GV đi quan sát giúp đỡ thêm
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: <i>Nhanh lên</i>
- HS tập hợp 3 hàng dọc.
Ôn chào báo cáo, chạy nhẹ nhàng theo
hàng dọc
Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
<i>bạn ơi</i>
HS nêu lại cách chơi
<b>HĐ3: Phần kết thúc.</b>
- Tập hợp lớp, nhận xét tiết học.
- Tp mt s ng tỏc hi sc.
Lần 1 chơi thử
Lần 2 chơi phân thắng, thua.
<b>Tiết 3: Thùc hµnh</b>
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa: Ă, Â theo cỡ vừa và nhá.
- Biết viết từ ứng dụng cụm từ:
- Gi¸o dơc häc sinh tính cẩn thận, yêu thích môn học.
<b>II. Ph ng pháp dạy học:</b> - Phơng pháp trực quan, đàm thoại, thực hành luyện tập.
<b>III. Công việc chuẩn bị :</b>
GV: Mẫu chữ Ă, Â
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cì nhá tõ øng dơng
HS: Vë tËp viÕt.
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<b>1. </b>
- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa häc sinh.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.
H2: Hng dn quan sỏt v nhận xét.
- Yêu cầu đọc bài viết.
- Cho HS quan sát mẫu chữ
HĐ3: Hớng dẫn viết bảng con.
- Cho HS viết bảng con hai chữ
- GV đi quan sát, giúp đỡ thêm
HĐ4: Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Líp viÕt b¶ng con ch÷
- 1 HS lên bảng viết chữ
- Lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- 1 HS đọc nội dung bài viết.
HS quan sát, nêu:
+…Gièng ch÷
- HS viết b¶ng con…
- Gọi đọc từ ứngdụng.
- GV giải thích cụm từ ứng dụng…
- HD QS và NX độ cao các chữ cái, …
- Cho HS viết bảng con chữ
H§5: Híng dÉn viÕt vë tËp viÕt
- Cho HS viÕt vµo bài
- GV i quan sỏt, giỳp .
HĐ6: Thu vở chấm điểm, nhận xét
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- 2 HS đọc cụm từ ứng dụng:
- HS chú ý nghe.
- HS quan sát nhận xét và nêu
- HS viết bảng con..
GV tæng kÕt, nhËn xét tiết học. - VN: Chuẩn bị bài sau
<b>Sáng</b><i><b> Thứ t ngày 9 tháng 9 năm 2009.</b></i>
<b>Tit 1: Tập đọc</b>
<b>Gọi bạn </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b> Giúp HS:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau
dấu câu, ngắt dòng theo nhịp thơ 5 chữ (3/2 hoặc 2/3)
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu đợc từ mới, Hiểu nội dung từng khổ thơ.
Hiểu ý nghĩa bài thơ: Nói lên tình bạn thân thiết, gắn bó giữa Dê Vàng và Dê Trắng.
- Giáo dục hc sinh c tớnh dng cm.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> - GV:Tranh minh hoạ (SGK). Bảng phụ ghi sẵn ND L§äc.
- HS: SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Gọi HS đọc và nêu ND bài: “<i><b>Bạn của</b></i>
<i><b>Nai Nhỏ</b></i>”
- GV nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.
HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ…
+ Đọc từng câu. Đọc từng đoạn.
- HD đọc theo nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- Cho lớp đọc đồng thanh.
HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- 2 HS đọc và nêu nội dung bài.
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài
- HS chú ý l¾ng nghe
- 1 HS đọc chú giải…
- Gọi HS lần lợt đọc từng khổ thơ. Hỏi:
+ Đơi bạn sống ở đâu? Câu thơ…?
+ Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
+ Chuyện gì đã xảy ra với Bê Vàng? Dê
Trắng làm gì?
- GV nhËn xÐt, chÝnh xác hoá.
HĐ4: Học thuộc lòng
- Cho HS c din cm bài thơ.
- Gọi HS thi đọc. Đánh giá…
<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- HS đọc nối tiếp khổ thơ. Nêu ý kiến nối
tiếp…
- Đọc từng khổ thơ và cả bài thơ…
- 3 HS thi đọc thuộc lòng.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Biết nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu : </b> Giúp HS :
- Học sinh hiểu khi có lỗi nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ. Nh thế là ngời dũng
cảm, trung thực.
- Häc sinh biÕt tự nhận lỗi và sửa khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận lỗi.
- Biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi.
<b>II. Cụng vic chun b:</b> - Phiu tho luận, Vở BT Đạo Đức
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<b>1. </b>
+ Nêu ích lợi của việc sinh hoạt và học tập
đúng giờ?
<b>3. Bµi míi.</b>
a. Giới thiệu bài và ghi tên bài
b. Hớng dẫn:
H1: Phõn tích câu chuyện ”<i>Cái bình hoa"</i>.
- GV kể chuyện từ đầu đến: “… chuyện cái
bình hoa vỡ”. Hỏi:
+ NÕu N« - Vô không nhận lỗi điều gì xảy ra?
- GV kể tiếp đoạn kết câu chuyện. Hỏi:
+ Em cần làm gì sau khi mắc lỗi?
+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
<b>+</b> GV nhn xột, kt lun: c mi ngi yờu
quý.
HĐ 2: Bày tỏ ý kiến
- GV đa ra một số ý kiến, cho HS bày tỏ tán
thành, không tán thành:
TH1: Lan chng may lm góy bỳt ca Mai .
lan xin lỗi bạnvà xin mẹ mua chiếc bút khỏc
n cho Lan.
TH2: Do mải chạy, Tuấn xô ngà một em học
sinh lớp 1. Cậy mình lớp hơn, Tuấn mặc kệ và
tiếp tục chơi với các bạn.
- GV kt luận: Nhận lỗi, sửa lỗi giúp em …
+ Em hãy kể những việc em đã làm sai mà em đã
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
- HS chú ý nghe.
- 2 HS trả lời:
Thảo luận tiếp đoạn kết
HS trả lời
- L¾ng nghe
- HS tán thành giơ hoa đỏ.
- Khơng tán thành giơ hoa xanh.
+…Việc làm của Lan là đúng. Vì bạn
đã nhận lỗi do mình gây ra.
+…Tuấn sai, vì Tuấn không xin lỗi em
bé và đỡ ẹm dậy , mặc dự em bộ hn
mỡnh.
xin lỗi?
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc
ó lm
- Về ôn bài và CBBS.
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>
- Nhận biết các danh từ chỉ sự vật. Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
- Giáo dục học sinh lịng say mê mơn học.
<b>II. C«ng viƯc chuÈn bÞ.</b>
- Tranh minh hoạ các sự vật SGK
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
+ Tìm 3 từ có tiếng “học”. Đặt 1 cõu vi 1
trong 3 t ú?
- NX, cho điểm
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tËp
Bài 1: (Nhóm đơi) Gọi HS nêu YC
- GV cho HS quan sát tranh
- YC thảo luận nhóm đơi để gọi tên từng
bức tranh…
- GV nhËn xÐt, bæ sung.
Bài 2: (Nhóm)
- YC HS c bi.
GV giảng: Từ chỉ sự vật là những từ chỉ
ngời, vật, c©y cèi, con vËt,..
- YC HS làm bài theo cặp. Gọi đại diện
một số cặp trình bày...
+ C¸c tõ chỉ ngời, vật, cây cốigọi là gì?
- GV nhận xét, chữa chung
Bài 3: Viết (Cá nhân)
- GV nờu yờu cu BT, viết mẫu lên bảng:
- Gọi HS đặt câu theo mu:
<i>Cá heo, bạn của ngời đi biển.</i>
- Cho HS tự lµm bµi vµo vë…
- GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
- GV tỉng kÕt, nhËn xÐt tiÕt học.
- 3 HS lên bảng
-Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe…
- Gọi 1 HS đọc to lớp đọc thầm.
- HS quan sát tranh.
+ HS nêu miệng: Bộ đội, cơng nhân, ơ tơ,
máy bay, voi, trâu, dừa, mía.
- Lớp nhận xét, đánh giá
- Gọi 1 HS đọc to lớp đọc thầm.
- HS làm việc theo nhóm. 4 đại diện nhóm
trình bày. Lớp NX- bổ sung
- Hai nhãm lªn bảng, mỗi nhóm có 3 HS:
<i>bạn, thớc kẻ, cô giáo, thầy giáo</i>,
+từ chỉ sự vật.
- HS chỳ ý theo dõi HS đọc mơ hình câu
và câu mẫu.
- HS đọc đồng thanh
- HS làm bài vào vở BT
+ H1: nói vế 1: <i>Ai (cái gì, con gì)?</i>
+ H2: nói vế 2: <i>là gì?</i>
- HS nêu bài làm.
- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4: Tự nhiên và xà hội</b>
- Chỉ và nói đợc tên một số cơ của cơ thể.
- Có ý thức thờng xuyên tập thể dục để cơ đợc săn chắc.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> Tranh vẽ hệ cơ
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kim tra bi c.</b>
- Nêu cách giữ gìn và bảo vệ bộ xơng?
- GV nhận xét, tuyên dơng
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Giới thiệu hệ c¬
- HS thảo luận theo cặp, quan sát tranh 1
SGK và trả lời câu hỏi phía dới tranh.
- GV treo bộ hình vẽ hệ cơ lên bảng…
- GV cho HS quan sát tranh, gọi một số HS
- GV nhận xét, kết luận: Trong cơ thể số
l-ợng cơ nhiều gấp 3 lần số xơng,
HĐ3: Sự co và giÃn của các cơ:
- Yờu cu QS H2 và thực hiện động tác
giống hình vẽ gập cánh tay, QS sờ nắn và
mơ tả cơ tay khi đó...
- Cho HS làm động tác duỗi tay ra và nắn
xem bắp tay có thay đổi gì khơng?
- Cho HS tr×nh diƠn tríc líp. GV nhËn xÐt
- Cho HS lªn thùc hiƯn ngưa cỉ, cói gập ,...
+ Khi ngửa cổ, phần cơ nào co, phần cơ
nào duỗi?
GV nhận xét , chính xác hóa
H3. Lm th nào để cơ phát triển tốt và
săn chắc. Hỏi:
+ Làm gì để bắp cơ đợc săn chắc?
+ Chúng ta cần tránh những điều gì?
- GV nhận xét, kết luận…
<b>4. Cđng cố - dặn dò:</b> GV nhận xét học
- Hát đầu giờ
- 2 HS nêu
Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Các nhóm làm việc. Chỉ và nói tên: Cơ
mặt, cơ ngực, cơ bụng, cơ tay, cơ chân, cơ
mông,
- Lp quan sát tranh, đại diện trả lời
- 3 HS chỉ các cơ theo YC của GV và nêu
lại tên cơ đó.
Líp nhËn xÐt…
- HS thùc hiƯn theo SGK, tr¶ lêi c©u hái
cđa GV…
- Líp nhËn xÐt
- HS thực hiện theo YC của GV: HS trao
đổi với bạn và rút ra kt lun:
- 2 HS trình diễn trớc lớp và mô tả sự
- HS lên thực hiện theo YC của GV.
+Phần cơ gáy co, phần cổ phía trớc duỗi.
- Nªu nèi tiÕp:
+ Thể dục, vận động, lao động vừa sức…
+…Nằm, ngồi nhiều, ăn uống ko<sub> hợp lý</sub>…
- CBBS…
<b>ChiÒu.</b>
<b>TiÕt 1: To¸n</b>
- Häc sinh biết cộng có tổng là số tròn chục: 26+4; 36+24 (cộng qua 10, có nhớ,
dạng tính viết).
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. Rèn kĩ năng tính toán.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, yêu thÝch m«n häc.
<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> - 60 que tính, bảng gài
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Gọi HS đặt tính, tính: 2+8 và 2+8+7
- GV nhận xét, chữa chung
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Giới thiệu phép céng 26+4
- GV nªu: Cã 26 que tÝnh, thªm 4 que nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- YC HS thao tác trên que tính
- HD thực hiện phép cộng: 26 + 4
+Đây là phép cộng có nhớ hay không nhớ?
HĐ3: Giới thiệu phép cộng: 36+24 (Tơng
tự nh phép tÝnh 26+4)
- GV nhận xét, chính xác hóa.
- YC lớp đọc đồng thanh...
HĐ4: Luyện tập thực hành
Bài 1: (Cá nhân)
- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. HS khác
làm vở. YC nhiều HS nhắc lại
- GV nhận xét, chính xác hóa.
Bài 2: (Cá nhân)
- GV nờu bi, hớng dẫn tìm hiểu đề
+ Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
+… chúng ta làm phép tính gì?
GV nhận xét, cho điểm
- Cho HS tự làm bài và chữa bài...
+ Viết 5 phÐp céng cã tỉng 20?
- GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học
- 2 HS làm.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe...
- HS thao tác que tính. Trả lời 30 que tính
HS theo dõi và trả lời câu hỏi của GV
26 6 céng 4 b»ng 10
4 viÕt 0 nhí 1.
3 0 2 thêm 1 bằng 3 viết 3
- 1 HS nêu: Đây lµ phÐp céng cã nhí.
- HS lµm theo HD cña GV…
- Lớp đọc đồng thanh .
- HS đọc mẫu, tự làm, chữa bài:
Nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính …
- 1 HS đọc đề bài
- 2 HS nờu
- HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ
<i>Bài giải: </i>Cả hai nhà nuôi số con gµ lµ:
22+18 = 40 ( con)
Đáp số : 40 con gà.
HS tự làm, nối tip c kt qu phộp tớnh
- Ôn bài và chuẩn bị bài sau...
<b>Tiết 2: MÜ thuËt</b>
- Học sinh làm quen với tranh thiếu nhi của Việt Nam và thiếu nhi quốc tế.
- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tranh qua sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ màu.
- Hiểu đợc tình cảm bạn bè đợc thể hiện qua tranh.
<b>II. Công việc chuẩn bị :</b> - GV: Su tÇm mét sè tranh (Tranh TNVN, Quèc tÕ)
- HS: Vë tËp vÏ, su tÇm tranh.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.</b>
KiÓm tra sù chuÈn bị của HS
<b>3. Bài mới :</b>
HĐ1. Giới thiệu và ghi bảng.
HĐ2. Hớng dẫn xem tranh.
- GV đa tranh (SGK) cho HS quan sát.
- GV giới thiệu tranh, nêu câu hỏi:
+ Tranh vẽ bằng gì?
+ Hai bạn trong tranh đang làm g×?
+ Kể tên màu đợc sử dụng? có thích
khơng?
- GV nhận xét, đánh giá tinh thần học tập,
sự nhận biết của HS.
<b>4. Cñng cè - dặn dò:</b>
- GV nhận xét chung giờ học
- Hát đầu tiết.
- dựng trc mt.
- Lắng nghe và nhắc lại đầu bài
- HS quan sỏt tng tranh v trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ bằng bút dạ, bút sáp màu.
+ Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách.
+ … Màu sắc có màu đậm, màu nhạt trơng
rất đẹp.
- Líp bỉ sung ý kiÕn.
- Su tầm tranh và nhận xét ND tranh.
<b>Tiết 3: Ngoài giờ lên lớp (ATGT)</b>
<b>I Mô c đ ích </b><b> yêu cầu:</b>
- HS k tờn mt s ng phố m em ở, hoặc đà ờng phố em biết
- Nhớ tên đặc điểm đờng phố nơi em sống.
- Biết đợc đờng an toàn và đờng nguy hiểm.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b>
- GV: Tranh vẽ 4 tình huống…
- HS: Quan sát đờng phố nơi em ở…
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị :</b>
+ Khi đI bộ trên đờng phố ntn m bo
an ton?
<b>3. Bài mới :</b>
HĐ1. Giới thiệu và ghi b¶ng.
HĐ2.Tìm hiểu đặc điểm đờng đến trờng
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ: Em hãy
miêu tả sơ lợc về đờng phố gần trờng em
(nhà em)?
- Kết luận: Nhớ tới đặc điểm đờng phố để
tham gia giao thông khi đi lại an tồn…
HĐ 3: Tìm hiểu đờng phố an tồn và cha
an tồn.
- GV chia nhãm giao nhiƯm vơ, th¶o luận
theo nội dung tranh về những tình huống
an toàn và cha an toàn khi tham gia giao
thông.
- Kt lun: ng phố có nơi an tồnh và có
nơi cha an tồn. Khi đi lại phải có ngời lớn
chở đi hoặc đi b ỳng quy nh.
- Hát đầu tiết.
- 2 HS nêu.
- Nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận.
- Gắn tranh vµ bµy tá ý kiÕn của nhóm
- Nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận.
- Gắn tranh và trình bày ý kến của nhóm
mình.
HĐ 3: Trò chơi: Nhớ tới đờng phố.
- Tổ chức cho HS chơi theo nhóm tổ: trả
lời trong nhóm
- GV quan sát, nhận xét, tuyên dơng
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV hệ thống kiến thức nội dung bài học.
- HS tham gia chơi: Viết nhanh tên thành
phố mµ em biÕt…
- Nhóm nào viết xong nhanh thì nhóm ú
thng cuc
- Về thực tốt ATGT khi đi bộ
- RÌn kĩ năng làm tính cộng trong trờng hợp tổng là các số tròn chục.
- Cng c v gii toỏn v tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng.
- GD HS yªu thích môn Toán.
<b>II. Cụng vic chun b : </b> Thớc đo, bảng phụ.
<b>III.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: (Miệng)
- Gọi HS nêu YC bài và nối tiếp nêu kết
quả: Tính nhẩm:
9 + 1 + 5 = ? 8 + 2 + 6 = ?
9 + 1 + 8 = ? 8 + 2 + 1 = ?
- Nhận xét, đánh giỏ
Bài 2: (Bảng con)
- Gi HS c bi. Hi: Bài yêu cầu gì?
- Cho HS làm bảng con…
- GV nhận xét , chữa chung.
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Bài 4: (Cá nhân)
- YC đọc bài tập . Hỏi:
+ Bµi toán yêu cầu gì?Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt, giải, chữa bài
GV nhận xét, chữa chung.
Bài 5: (Cá nhân)
- YC HS quan sát hình vẽ và gọi
+ Đoạn thẳng 0A dài bao nhiêu cm?
+ Đoạn thẳng 0B dài bao nhiêu cm?
+ Muốn biết đoạn thẳng AB dài ?
- Hát đầu giờ
- Lắng nghe
- 1 HS nêu YC bài. HS nhẩm, nêu kết quả.
Giải thích: VD 9 + 1 = 10
10 + 5 = 15
VËy: 9 + 1 + 5 = 15
- 1 HS nêu: Đặt tính rồi tính.
- HS lần lợt đặt tính ra bảng con và TH.
Lớp nhận xét
- Thực hiện nh bài 2
- 1 HS c
- HS tự làm vào vở. 1 HS làm bảng phụ:
<i>Bài giải:</i> Lớp có số häc sinh lµ:
- YC HS lµm vë. GV nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b> Đánh giá tiết học
- HS làm vở , 1 HS chữa bài
<b>Tiết 2: Thđ c«ng</b>
- Biết cách gấp máy bay phản lực. Gấp đợc máy bay phản lực.
- Học sinh hứng thỳ gp hỡnh
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> GV: Mẫu máy bay phản lực. Quy trình gấp máy bay
HS: GiÊy thđ c«ng, giÊy nháp, bút màu
<b>III</b>
<b>Tiết 3: MÜ thuËt</b>
Gióp HS :
- Giáo dục tính cẩn thận, khéo léo.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học</b>:
Trc quan, m thoi, LTTH
<b>III. Cụng vic chuẩn bị:</b>
GV: Tranh (ảnh) một vài lá cây
Hình minh hoạ hớng dẫn vẽ
Bài vẽ của HS năm trớc
HS: Giấy vẽ, bút chì, màu, ...
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>:
- KiĨm tra sù chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới:</b>
HĐ1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
HĐ2: Quan sát và nhận xét
- Cho HS quan sát một số hình ảnh lá cây
để thấy hình dỏng, mu sc.
-NX:Lá cây có hình dáng M.sắc khác nhau
HĐ 3. Cách vẽ lá cây:
- Hớng dẫn HS từng bớc vẽ:
B1: Vẽ hình dáng chung của lá
B2: Nhìn mẫu vẽ chi tiết
B3: Vẽ màu theo ý mình
HĐ 4. Thực hành vẽ lá cây.
- Cho HS v lá cây theo các bớc trên.
- Đi quan sát, giúp đỡ.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- Hát đầu giờ
- Lắng nghe
- HS quan sát để nhận dạng lá cây thấy
đợc M.sắc, hình dáng. Nêu ý kiến…
- HS quan s¸t . HS chó ý theo dõi
- HS nêu lại các bớc
- HS vÏ vµo vë, giÊy
- Trng bày và tự đánh giá sn phm theo
tng t
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4: TËp viÕt</b>
Giúp HS :
- Rèn kĩ năng viết chữ cái hoa
- Viết đúng câu ứng dụng "
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Mẫu chữ, từ ứng dụng
HS : Vë tËp viÕt
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS
<b>3. Bµi míi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn viết chữ in hoa.
- Gọi HS đọc nội dung bài. Hỏi:
+ Trong bài có những chữ nào đợc viết
hoa? Vì sao?
- §a chữ mẫu và yêu cầu HS quan sát,
nhận xét chữ
+ Độ cao ch÷
- Híng dÉn cách viết trên bìa chữ màu
HĐ3: Hớng dẫn viết bảng con
HĐ4: Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Giải thích câu ứng dụng
- Quan sát mẫu chữ ứng dụng
- Cho HS viết vào vở tập viết, theo mẫu
chữ và số dòng quy định.
- GV quan sát, giúp đỡ. Chấm bài HS...
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét, đánh giá tiết hc.
- Hát đầu giờ
- Lắng nghe
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm…
- 1 HS nêu:
- HS quan sát và nhận xét
+Cao 5 li
+Gồm 2 nét: nét móc ngợc trái, nét cơ
bản
- HS viết trên bảng con chữ hoa
- 1 HS c câu ứng dụng: "
- L¾ng nghe…
- Nhận xét độ cao các con chữ, đặt dấu câu…
- Cho HS viết chữ bạn vào bảng con…
- HS viết vở.
- VN: ChuÈn bị bài sau.
<b>Chiều.</b>
<b>Tiết 1: Tiếng ViÖt </b>
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.
- Rèn kĩ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm đợc, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu
để tạo câu mới làm quen với câu hỏi.
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn học.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> - GV: Chuẩn bị bảng phụ.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
- Kiểm tra bài 2, 3 bài tuần trớc.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm BT
Bài 1: (miệng)
- 2 HS trình bày
- Tìm các từ ngữ có tiếng "học"?
- Các từ cã tiÕng "tËp"?
GV nhËn xÐt
Bµi 2: (C¶ líp)
- Đặt câu với những từ vừa tìm đợc?
VD: Bạn Hoa rất chịu khó học hỏi.
- GV nhận xét, bổ sung, chính xác hố
Bài 3: (miệng)
- u cầu HS đọc và tự làm bài, lên bảng
chữa. GV đi quan sát, giúp đỡ thêm.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Bài 4: (Viết)
- Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu yêu cầu.
HS tự làm, chữa bài
- Cho HS tù lµm vµo vë vµ chÊm bµi… NX
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, ỏnh giá tiết học.
- HS: học, học hành, học tập, học hỏi ...
- Tập: tập đọc, tập viết, tập vẽ, ...
- HS đọc yêu cầu.
- Đọc câu mình đặt nối tiếp…
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
-Tự làm vào vở, nêu miệng câu mình đặt.
Lớp nhận xét, bổ sung
- HS đọc và hiểu đợc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- Lớp nhận xét đánh giá bài
- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 2: Thùc hµnh </b>
- Chỉ và nói đợc tên một số cơ của cơ thể.
- Cơ thể có thể co và duỗi, nhờ đó mà tất cả các bộ phận của cơ thể cử động đợc.
- Có ý thức thờng xuyên tập thể dục để cơ đợc săn chắc.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> Tranh vẽ hệ cơ
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
- Nªu cách giữ gìn và bảo vệ bộ xơng?
- GV nhận xét, tuyên dơng
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Giới thiệu hệ cơ
- HS tho lun theo cp, quan sát tranh 1
SGK và trả lời câu hỏi phía dới tranh.
- GV treo bộ hình vẽ hệ cơ lên bảng…
- GV cho HS quan sát tranh, gọi một số HS
lên bảng: GV nói tên cơ nào HS chỉ trên
tranh cơ đó
- GV nhËn xÐt, kÕt ln: Trong c¬ thể số
l-ợng cơ nhiều gấp 3 lần số xơng,
HĐ3: Sự co và giÃn của các cơ:
- Yờu cầu QS H2 và thực hiện động tác
giống hình vẽ gập cánh tay, QS sờ nắn và
mơ tả cơ tay khi đó...
- Cho HS làm động tác duỗi tay ra và nắn
xem bp tay cú thay i gỡ khụng?
- Hát đầu giờ
- Các nhóm làm việc. Chỉ và nói tên: Cơ
mặt, cơ ngực, cơ bụng, cơ tay, cơ chân, cơ
mông,
- Lp quan sát tranh, đại diện trả lời
- 3 HS chỉ các cơ theo YC của GV và nêu
lại tên cơ đó.
Líp nhận xét
- HS thực hiện theo SGK, trả lời câu hái
cđa GV…
- Líp nhËn xÐt
- Cho HS trình diễn trớc lớp. GV nhận xét
- Cho HS lên thùc hiƯn ngưa cỉ, cói gËp ,...
+ Khi ngưa cỉ, phần cơ nào co, phần cơ
nào duỗi?
GV nhận xét , chÝnh x¸c hãa
HĐ3. Làm thế nào để cơ phát triển tốt và
săn chắc. Hỏi:
+ Làm gì để bắp cơ đợc săn chắc?
+ Chúng ta cần tránh những điều gì?
- GV nhn xột, kt lun
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b> GV nhận xét học
- 2 HS trình diễn trớc lớp và mô tả sự
- HS lên thực hiện theo YC của GV.
+Phần cơ gáy co, phần cổ phía trớc duỗi.
- Nªu nèi tiÕp:
+ Thể dục, vận động, lao động vừa sức…
+…Nằm, ngồi nhiều, ăn uống ko<sub> hợp lý</sub>…
- CBBS…
<b>TiÕt 3: To¸n</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>Giúp HS :
- RÌn kĩ năng làm tính cộng trong trờng hợp tổng là các số tròn chục.
- Cng c v gii toỏn v tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng.
* Hồn thành các bài tập trong đề số 9 (tr18-Ôn luyện và kiểm tra T1)
<b>II. Công việc chuẩn bị : </b> Thớc đo, bảng phụ.
<b>III.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>
H§1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài kiểm tra
- Phát cho HS đề bài và yêu câu hoàn
thành trong thời gian 40 phỳt.
- Thu bài chấm và chữa bài cho HS.
<i>Đánh giá:</i>
Bài 1: (3 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
Bài 3: (1 điểm)
Bài 4: (3 điểm)
Bài 5: (1 điểm)
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b> Đánh giá tiết học
- Hát đầu giờ
- L¾ng nghe…
- Nhận đề, làm bài đúng thời gian quy nh
- Cha li bi sai (Nu cú):
Bài 1: Điền số?
6+=10 27+ 3= 9+=14
2+=10 46+14= 49+32=
+5=10 73+17= 39+=48
Bài 2:Đặt tính rồi tính tổng, biết các SH là:
a) 9+1 b)48+22 c)9+9 d)29+66
Bài 3: Viết tất cả các số có hai chữ số mà
tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 10.
Bài 4: Trong vờn có 34 cây cam, số cây
quýt có nhiều hơn số cây cam là 26 cây.
Hỏi trong vờn có bao nhiêu cây quýt?
Bài 5: Điền số vào chỗ chấm:
C 3cm I 7cm D
a) Đoạn CI dàicm.
b) Đoạn thẳng CD dàicm hoặccm
<b>Sáng. Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: To¸n</b>
- Gióp HS biÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp céng: 9 + 5
- Lập và học thuộc lịng các cơng thức 9 cộng với một số.
- áp dụng để giải các bài toán cú liờn quan.
- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> GV: Bảng gài, que tÝnh
HS: Bộ đồ dùng toán.
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
KiĨm tra vµ chữa bài về nhà
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Giới thiệu phép cộng 9 + 5
- GV nờu BT: <i>Có 9 que tính, thêm 5 que</i>
<i>tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?</i>
- u cầu HS nêu cách thực hiện...
- Hớng dẫn HS đặt tính v tớnh...
HĐ3: Lập bảng công thức tính 9 cộng với
một sè
- YC HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Cho HS học thuộc lịng bảng cơng thức.
HĐ4: Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: (Miệng)
- Cho HS nhớ bảng công thức tự làm
Bài 2(Cá nh©n):
- u cầu HS nêu bài tốn. Hỏi:
+ u cầu tính theo dạng gì?
- Nhận xét, đánh giá…
Bµi 3 (Cá nhân): HS nêu đầu bài.
- GV ghi: 9 + 6 + 3. YC HS nêu cách tính?
- Cho HS tù lµm bµi vµ nhËn xÐt…
Bài 4 (Cá nhân): HS c bi
+ Bài toán yêu cầu gì?Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt, giải bài, chữa
- GV nhận xét, chữa chung..
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.
- Hát đầu giờ...
- Lắng nghe...
- HS nghe và phân tích bài toán
- HS thao tác trên que tính và trả lời: Có 14
que tính. HS đặt tính:
9 9 céng 5 b»ng 14,
5 viÕt 14.
14
- HS nhắc lại, đọc đồng thanh
- HS tự lập công thức:
9 + 2 = 11....9 + 9 = 18
- HS làm, nêu miệng kết quả, đổi chéo vở
- 1 HS nêu: Tính cột dọc.
- HS tự làm vào vở, nêu miệng kết quả…
- 1 HS đọc đầu bài : Tính
- HS nêu: 9 + 6 = 15, 15 + 3 = 18
hoặc 6 + 3 = 9 ; 9 + 9 = 18
- HS làm cá nhân, nêu bài làm, nhận xét
+ HS đọc bài theo yêu cu caGV
- Tự tóm tắt và giải bài. 1 HS làm bảng phụ
<i>BG</i>:Trong vờn có tất cả số cây táo là:
9 +6 = 15 ( cây)
- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Tit 2: Chính tả (nghe viết)</b>
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài <i>"Gọi bạn"</i>.
- Tiếp tục củng cố quy tắc viết chính tả ng/ngh, phân biệt ch/tr.
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> GV: Phấn màu, bảng phụ HS :Vở chính tả.
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>
- Gọi HS viết: <i>nghe ngóng, nghỉ ngơi</i>
- GV nhận xét, đánh giá
<b>2. Bµi mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn viết chính t¶ :
- GV treo bảng phụ viết đoạn thơ cần viết:
+ Bê đi đâu? Vì sao Bê Vàng đi tìm cỏ?
+ Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng đã lm gỡ?
- HD cỏch trỡnh by bi :
+ Đoạn thơ có mấy câu? 1 khổ thơ ?
- Nhận xét, kÕt ln…
- Híng dÉn viÕt tõ khã. §äc các từ khó,
YC viết bảng con
- Đọc từng dòng thơ cho HS viết bài. Đọc
lại cho HS soát lỗi, chấm, chữa bài
HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2: HS nêu yêu cầu, tự làm, chữa
Bài 3: HS tự làm, chữa bài
- GV nhận xét, chữa chung
<b>4. Cng c - dn dị: </b>GV đánh giá tiết học
- 1 HS lªn bảng viết bảng
- Nhận xét bài của bạn.
Lắng nghe
- Lớp đọc đồng thanh. Nêu ý kiến…
+…Bê vàng đi tìm cỏ…Trời hạn hán, …
+…thơng bạn, chạy khắp nơi đi tìm, ...
+…Có 3 câu….
- HS viết bảng con: <i>héo, nẻo, lang thang</i>…
- HS nghe GV đọc, viết bài vào vở...
- T soỏt li
- HS tự làm, nêu miệng kết quả.
HS làm, chữa bài. (trò .., che chở, trắng tinh,
<b>chăm chỉ, cây gỗ, gây gổ, màu mỡ, mở cửa.)</b>
-VN: Chuẩn bị bµi sau
<b>TiÕt 3: ThĨ dôc</b>
Gióp HS :
- Ôn quay phải, quay trái, HS thực hiện động tác tơng đối chính xác, đúng hớng.
Làm quen với 2 động tác vơn thở, tay. Thực hiện ỳng ng tỏc.
- Giáo dục học sinh rèn luyện bảo vệ sức khoẻ.
<b>II. Công việc chuẩn bị.</b>
- Sõn trng, tranh bài thể dục, còi..
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Tập hợp lớp, tập hợp một số động tác
<b>HĐ2: Phần cơ bản.</b>
- Quay phải, quay trái
- Học động tác vơn thở
GV nêu động tác, phân tích, làm mẫu
YC HS tập theo mẫu dới sự hớng dẫn ca
GV
GV hô cho cả lớp tập
Phối hợp 2 động tác mới học
HS tập theo đơn vị tổ .
+ Học trò chơi: Qua đờng lội
GV hớng dẫn cách chơi
<b>HĐ3: Phần kết thúc</b>
Tập hợp lớp, nhận xét tiết học
Tập một số động tác hồi sức
HS tập hợp lớp, tập hợp một số động tác
khởi động
Cán bộ lớp hơ cho HS quay đúng hớng
HS chó ý theo dâi
LÇn 1 HS tËp theo mÉu
LÇn 2 tù tËp chËm
Lần 3 phối hợp cả các động tác.
HS tập theo YC của GV
Thực hiện mỗi động tác 2x8 nhịp
Lần 1: Chi th
Lần 2: Thi đua
Tp mt s ng tỏc hồi sức: chạy chậm.
Xoay cổ tay, xoay khớp chân,…
- HS VN chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>
- Sắp xếp lại nội dung bức tranh theo đúng trình tự câu chuyện: <i><b>Gọi bạn</b></i>.
- Dựa vào tranh kể lại nội dung câu chuyện. Biết sắp xếp các câu trong bài theo đúng thứ
tự din bin.
- Lập danh sách học sinh theo bảng chữ cái.
<b>II. Cụng vic chun b:</b> Tranh minh ho bi 1, Bảng phụ
<b>III</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
- Chữa BT3, 2 bạn đọc bản tự thuật…
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: HD làm bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
- Treo tranh lên bảng, YC HS quan sát.
- Cho HS thảo luận theo cặp ND từng tranh
+ Gọi HS nhận xét bạn sắp đúng thứ tự
ch-a?
- HS thùc hiƯn theo YC cđa GV…
- L¾ng nghe…
- 2 HS đọc yêu cầu của bài…
- HS quan sát. 3 HS lên bảng:
+ HS1: chän tranh; + HS 2: ®a tranh
+ HS3: treo tranh.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn…
- Gäi 4 HS nãi l¹i ND 4 bøc tranh
- GV nhận xét , chính xác hóa.
+ Đặt tên khác cho câu chuyÖn?
Bài 2: Lập danh sách HS theo bảng chữ cái
- Đa danh sách bảng không theo TT bảng
chữ cái. Yêu cầu HS thảo luận (nhóm) và
sắp xếp lại đúng theo bảng chữ cái.
- Nhận xét và đánh giá bài làm…
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét, đánh giá tit hc.
- HS nêu nối tiếp:
1. Hai chú Bê Vàng và Dê Trắng sống cùng
nhau.
2. Tri hn, sui cn, c khơng mọc đợc.
3. Bê Vàng đi tìm cỏ qn mất đờng về.
4. Dê Trắng đi tìm bạn và ln gọi:
“<i> Bê!Bê!</i>”
- Nhãm 4 kĨ l¹i chun…
- Thi kĨ, nhËn xÐt, b×nh chän.
- Một số HS đặt tên cho câu chuyện.
- HS thảo luận và lập danh sách các bn
- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>ChiỊu.</b>
<b>TiÕt 1: TiÕng ViƯt </b>
<b>Luyện từ và câu: luyện tập từ chỉ sự vật; câu kiểu: ai-là gì?</b>
<b>I.Mục đích u cầu :</b>
- Nhận biết các danh từ chỉ sự vật. Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
- Giáo dục học sinh lịng say mê mơn học.
<b>II. Cơng việc chuẩn bị.</b> Tranh minh hoạ các sự vật SGK
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
+ Tìm 3 từ có tiếng “học”. Đặt 1 câu vi 1
trong 3 t ú?
- NX, cho điểm
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bi 1: (Nhóm đơi) Gọi HS nêu YC
- GV cho HS quan sát tranh
- YC thảo luận nhóm đơi để gọi tên từng
bức tranh…
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.
Bµi 2: (Nhãm)
- YC HS đọc đề bài.
GV gi¶ng: Tõ chỉ sự vật là những từ chỉ
ngời, vật, cây cèi, con vËt,..
- YC HS làm bài theo cặp. Gọi đại diện
một số cặp trình bày...
+ C¸c tõ chØ ngời, vật, cây cốigọi là gì?
- GV nhận xét, chữa chung
Bài 3: Viết (Cá nhân)
- 3 HS lên bảng
-Lớp nhận xÐt, bỉ sung.
- L¾ng nghe…
- Gọi 1 HS đọc to lớp đọc thầm.
- HS quan sát tranh.
+ HS nêu miệng: Bộ đội, công nhân, ô tô,
máy bay, voi, trâu, dừa, mía.
- Lớp nhận xét, đánh giá
- Gọi 1 HS đọc to lớp đọc thầm.
- HS làm việc theo nhóm. 4 đại diện nhóm
trình bày. Lớp NX- bổ sung
- GV nêu yêu cầu BT, viết mẫu lên bảng:
- Gọi HS đặt câu theo mẫu:
<i>C¸ heo, bạn của ngời đi biển.</i>
- Cho HS tự làm bài vµo vë…
- GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
- GV tỉng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS chú ý theo dõi HS đọc mơ hình câu
và câu mẫu.
- HS đọc đồng thanh
- HS làm bài vào v BT
+ H1: nói vế 1: <i>Ai (cái gì, con gì)?</i>
+ H2: nói vế 2: <i>là gì?</i>
- HS nêu bài làm.
- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 2: To¸n</b>
<b>Luyện tập: 9 cộng với một số: 9 + 5</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu :</b>
<b> </b>Giúp HS <b>:</b> - Củng cố cách thực hiện phép cộng: 9 + 5
- Học thuộc công thức 9 cộng với một số
-
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b>
- Nội dung bài, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
Gọi HS nêu lại công thức 9 cộng với
một số
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
- GV lần lợt ghi nội dung bài tập, cho HS
đọc và nêu YC.
- Cho HS tự làm, chữa bài
Bài 1: Tính
9 + 7 + 4 5 + 9 + 6
6 + 3 + 8 9 + 7 + 3
1 + 4 + 9 9 + 8 + 2
Bµi 2: ViÕt phÐp céng råi tÝnh tỉng
a. Hai sè h¹ng 39 và 49
b. Hai số hạng 59 và 0
Bài3:
Nh Hựng có 39 cái đĩa, mẹ mua thêm 27
cái đĩa. Hỏi nhà Hùng có tất cả bao nhiêu
cái đĩa?
- GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
HS nªu
Líp nhËn xét
- Lắng nghe
- HS làm theo hớng dẫn của GV
- HS làm, nêu miệng kết quả
- Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- Nhận xét, đánh giá…
- 2 HS đọc đầu bài, tóm tắt, giải
- 1 HS lờn cha bi:
<i>Bài giải</i>
Nh Hựng cú tt c số cái đĩa là:
39 + 27 = 66 ( cái )
- GV nhËn xÐt, tỉng kÕt bµi häc.
- GọiHS đọc bảng 9 cộng với một số. - VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3: Hoạt động tập thể</b>
- Học sinh nắm đợc u khuyết điểm trong tuần.
- Đề ra phơng hớng phấn đấu tuần sau.
<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>
- Nội dung sinh hoạt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
<b>2. Giáo viên nêu yêu cầu và nhiệm vụ</b>
<b>tiết học.</b>
<b>3. Kiểm điểm nề nếp trong tuần.</b>
- GV yêu cầu nêu những những u, khuyết
điểm trong tuần.
- Nhận xét kết luËn:
+ Ưu điểm: Đi học đều, đúng giờ.
+ Tån t¹i: Mét sè em trong líp cha chó ý
nghe gi¶ng.
- Cho HS bình bầu thi đua:
- GV biu dng t, cỏ nhân đã có nhiều
thành tích trong thực hiện nề nếp học tập..
- Nhắc nhở HS thực hiện cha tốt nề nếp
<b>4. Đề ra phơng hớng tuần tới.</b>
- Cho HS nêu một số phơng hớng hoạt
động trong tuần tới.
- Kết luận và nhắc nhở HS thực hiện tốt
<b>5. Vui văn nghệ.</b>
- Nhận xét chung
- HS chú ý lắng nghe.
- HS nêu ý kiến nối tiếp.
- Lớp bổ sung ý kiến
- HS bình bầu thi đua
Vỗ tay biểu dơng
- HS nghe, sửa chữa
- 3 HS nêu nối tiếp: thực hiện nhiệm vụ và
nội quy của nhà trờng
- HS tham gia biểu diễn văn nghệ.
- Về ôn lại các bài tập trong tuần
- Đọc đúng các từ ngữ khó: loạng choạng, lạch phạch, ... biết nghỉ hơi đúng chỗ,
biết phân biệt giọng kể và giọng nhân vật.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu các từ ngữ trong bài, hiểu nội dung câu chuyện:
- Giáo dục học sinh đối xử tốt với bạn bè.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> Tranh minh hoạ. Bảng phụ, SGK.
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Gọi HS đọc bài "<i>Gọi bạn</i>" và nờu ND bi.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Bài mới</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
<b>Tit 1</b>
H2: Hng dn luyn c và giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu…
- Đọc từng câu, GV sửa sai cách phát âm.
- Cho HS phát âm từ khó đễ lẫn.
- Cho HS đọc từng đoạn
- GV gi¶i nghÜa tõ khã (chó gi¶i) SGK.
- Híng dÉn HS ngắt giọng câu văn dài, câu
văn khó ngắt giọng.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đua đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét và đánh giá…
- Cho lớp đọc đồng thanh c bi.
<b>Tiết 2</b>
HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu bài
- YC HS đọc thầm từng đoạn và TLCH:
+ Hà đã nhờ mẹ làm gì?
+ Khi đến trờng, các bạn gái khen Hà ntn?
+ Vì sao Hà khóc? Tuấn trêu Hà ntn?
+ Em nghĩ ntn về trò đùa của Tuấn?
+ Thầy giáo làm cho Hà vui bằng cách nào?
+ Nghe lời thầy, Tuấn đã làm gì?
+ Thầy giáo đã khuyên Tuấn điều gì?
- GV nhận xét, chính xác hố
HĐ4: Luyện đọc lại
- GV gọi 1 HS đọc cả bài
- Cho các em đọc phân vai theo nội dung câu
chuyện…
- Tổ chức HS thi đọc toàn bộ câu chuyện
+ Qua câu chuyện, Tuấn có điểm nào đáng
khen, điểm nào đáng chê?
+ C©u chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- 2 HS c, lp nhận xét, đánh giá.
- L¾ng nghe…
- HS chó ý l¾ng nghe.
- HS đọc nối tiếp từng câu…
- HS phát âm đúng: <i>cái nơ, reo lên,…</i>
-HS đọc nối tiếp từng đoạn trớc lớp..
- 1 HS đọc chú giải.
- HS đọc đúng câu văn dài:
“<i>Khi Hà đến trờng,/ mấy bạn gái cùng</i>
<i>lớp reo lên://</i>“<i>ái chà chà!//Bím tóc <b>đẹp</b></i>
<i><b>q!</b></i>”
<i> Vì vậy,/ mỗi lần cậu kéo bím tóc,/ cơ</i>“
<i>bé lại loạng choạng/ và cuối cùng/ <b>ngã</b></i>
<i><b>phịch</b><b> </b><b> </b>xuống đất.//…”</i>
- Luyện đọc trong nhóm (4 HS)
- Đại diện nhóm lên thi đọc giữa các
nhóm
- Lớp đọc đồng thanh một lợt.
- HS đọc đoạn, rồi trả lời câu hỏi:
+…tết cho hai bím tóc nhỏ,…xinh xinh.
+…ái chà chà! Bím tóc <i><b>đẹp quá!</b></i>
+ …Tuấn sấn đến trêu Hà. Tuấn kéo …
- HS suy nghĩ trả lời theo ý hiểu…
+ …Thầy khen bím tóc đẹp.
+ Tuấn đến gặp Hà và xin lỗi Hà.
+…Phải đối xử tốt với bạn gái.
- 1 HS khá đọc cả bài.
- HS đọc theo nhóm 4.
- 2, 3 nhóm đọc phân vai.Lớp nhận xét
- 4 HS thi đọc…
- GV kết luận: Vậy khi trêu đùa bạn n khụng
c ựa dai.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học <sub>VN: Chuẩn bị bài sau.</sub>
<b>Tốn</b>
- Gióp häc sinh biÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp céng 29 + 5 (viÕt)
- Cđng cè vỊ tỉng, số hạng. Nhận dạng hình vuông.
- Giáo dục tính cẩn thËn.
<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> Que tính, bảng gài.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập 2…
- GV nhận xột, ỏnh giỏ
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Híng dÉn phÐp céng 26 + 5
- GV: Cã 26 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi
tất cả bao nhiêu que tÝnh?
- GV cã thĨ híng dÉn häc sinh t×m kết quả
trên que tính :
Gi 2 bú que tính và 9 que tính trên bảng
gài. Nói 29 que tính, viết vào cột 2 chục, 9
viết vào cột đơn vị. Gài tiếp 5 que tính
xuống dới 9 viết 5 vào cột định vị. Nêu 9
que tính rời với 1 que tính rời là 10 que
tính, bó lại thành 1 chục, 2 chục ban đầu
với 1 chục là 3 chục, 3 chục với 4 que tính
rời là 34.
VËy 29 + 5 = 34
HĐ3: Đặt tính và tính
- Gi HS t tính và nêu cách tính?
- YC HS đọc đồng thanh cỏch t tớnh v
thc hin phộp tớnh.
HĐ4: Thực hành luyện tập.
Bài 1: (Bảng con)
- Yêu cầu HS làm bảng con hàng đầu.
- 2 HS lờn bng cha bi, di lp một số
HS đọc bảng 9 cộng với một số.
- HS thao tác lấy 2 bó que tính và 6 que
tính rồi lấy thêm 5 que tính nữa, tất cả là
31 que tính.
- Lấy 29 que tính trớc mặt...
- Lấy thêm 5 que tính.
- HS làm theo thao tác GV:
Đọc to: 29 + 5 = 34
29 . ViÕt 29, viÕt 5 th¼ng cét 9
+ <sub>5 . Đặt dấu + ë gi÷a hai sè </sub>
- GV ch÷a bµi cho HS …
Hµng díi HS lµm vë
- GV nhận xét, chữa chung.
Bài 2: (Cá nhân)
- Gi HS c đề bài
+ Muốn tính tổng ta làm ntn?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, ...
- GV nhận xét , chữa chung
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài
+Muèn cã h×nh vuông ta phải nối mấy điểm?
- Yêu cầu HS thực hµnh nèi.
- Gọi tên 2 hình vng vừa vẽ đợc.
- GV nhn xột, tng kt.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b> GV nhận xét, ...
- HS làm bảng con. 2 HS lên bảng chữa bài
+ 79 + 89 + 9 + 29 + 39
1 6 63 9 7
80 95 72 38 46
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc: đặt tính rồi tính tổng
+…Ta lm phộp cng
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét .
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Nối 4 điểm.
- Thực hành nối
+ Hình vuông: ABCD; MNPQ
<b>Chiều. </b>
<b>Thể dục</b>
- Ôn 2 động tác vơn thở, tay và học động tác chân. Yêu cầu thực hiện động tác
t-ơng đối ỳng.
- Ôn trò chơi: "<i>Kéo ca lừa xẻ</i>" chơi vui vẻ, đoàn kết.
- Giáo dục HS ý thức tổ chức kỷ luật, rèn luyện thân thể.
<b>II. Công việc chuẩn bị : </b> Cßi, tranh bµi thĨ dơc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chc.</b>
<b>2. Bi mi.</b>
<b>HĐ1: Phần mở đầu.</b>
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
của tiết học.
- Cho HS tập một số động tác khi
ng
<b>HĐ2: Phần cơ bản.</b>
- GV tp mu v hô cho HS ôn 2 động đác
vơn thở, tay.
- Tập động tác chân.
+ GV đra tranh cho HS quan sát và phân
+ GV tập mẫu, phân tích động tác lại...
- GV hơ cho HS tập, cán bộ lớp hô
Thi tập động tỏc chõn
- HS tập hợp lớp thành ba hàng ngang.
- Xoay các khớp: Tay, chân, cổ Chạy nhẹ
nhàng, đi thờng vßng trßn…
- Chơi trị chơi khởi động
- Ôn 3 động tác: vơn thở, chân tay
- Trò chơi: Kộo ca la x
<b>HĐ3: Phần kết thúc</b>
- TËp hỵp líp, nhËn xÐt tiÕt häc.
- Thi tập đúng, đẹp.
- Tập lần lợt theo tổ, 2 lần 8 nhịp.
HS chơi chủ động, đúng luật
- Tập một số động tác hồi sức.
- VN ôn lại ba ng tỏc ó hc.
<b> Thực hành</b>
<b>I. Mc ớch, yêu cầu: </b>Giúp HS :
- RÌn kĩ năng làm tính cộng trong trờng hợp tổng là các số tròn chục.
- Cng c v gii toỏn v tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng.
* Hồn thành các bài tập trong đề số 10 (tr19-Ôn luyện và kiểm tra T1)
<b>II. Công việc chuẩn bị : </b> Thớc đo, bảng phụ.
<b>III.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>
H§1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài kiểm tra
- Phát cho HS đề bài và yêu câu hoàn
thành trong thời gian 40 phỳt.
- Thu bài chấm và chữa bài cho HS.
<i>Đánh giá:</i>
Bài 1: (3 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
Bài 3: (1 điểm)
Bài 4: (3 điểm)
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b> Đánh giá tiết học
- Hát đầu giờ
- L¾ng nghe…
- Nhận đề, làm bài đúng thời gian quy định
- Chữa lại bài sai (Nếu có):
Bµi 1: TÝnh.
21+29 2+8 57+29 10+0
45+15 9+7 12+39 89+5
Bµi 2: HÃy viết 5 phép tính cộng có tổng là
số tròn chơc lín 20.
Bài 3: Cho ba số 3; 7; 10. Hãy dùng dấu
+,
Bài 4: Lâm có 29 viên bi, Tài có 66 viên bi.
Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 5: Nốikết quả đúng
4+6 9+6 28+22
1
8 10
8
7 15
82
9+1+8 <sub>79+3</sub> <sub>39+48</sub>
<b>Ngoài giờ lên lớp (ATGT)</b>
- HS biết: Cảnh sát giao thông dụng hiệu lệnh bằng (tay, còi, gậy) để điều khiển phơng
tiện và ngời đi lại trên đờng.
- BiÕt 1 sè nhãm biĨn b¸o cÊm.
- Quan sát và biết thực hiện đúng khi gặp và thực hiện đúng hiệu lệnh của CSGT.
- Phân biệt nội dung 3 biển báo cấm: 101, 102, 112.
- GD HS phải tuân theo hiệu lệnh của CSGT.
<b>II. Các công việc chuẩn bị:</b>
-GV: 2 bc tranh 1&2, ảnh số 3 SGK phóng to…
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
+ Khi đi bộ trên đờng phố ntn để đảm bảo
an toàn?
<b>3. Bài mới :</b>
HĐ1. Giới thiệu và ghi bảng.
HĐ 2. Hiệu lệnh của CSGT
- GV lần lợt treo 5 tranh H15 và hớng dẫn
cùng quan sát nhận xét
- GV làm mẫu tõng t thÕ vµ giíi thiƯu néi
dung hiƯu lƯnh của từng t thế.
- Gọi HS lên thực hành
HĐ 3. Tìm hiểu về biển báo hiệu GT.
- GV chia lớp thành 6 nhóm:
- GV viết lên bảng,
=> KL: Khi đi trên đờng, gặp biển báo
cấm thì ngời và các loại xe phải thực …
HĐ 4: Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- GV chọn 2 đội :( Mỗi đội 2 em )
- GV đặt ở bàn 5 đến 6 biển báo úp mặt
biển xuống bàn, giáo viên hô bắt đầu các
em phải lật nhanh các biển lên mỗi đội
=> Kết luận: Nhắc lại nội dung đặc điểm
của từng biển…
<b>4. Cñng cố, dặn dò:</b>
- GV hệ thống kiến thức nội dung bài học.
- Hát đầu tiết.
- 2 HS nêu.
- Nhận xét, bổ sung
- Quan sát và nêu ý kiến:
+ H 1: Hai tay giang ngang…
+ H 2&3: Mét tay giang ngang…
+ H 4&5: Một tay giơ trớc mặt theo chiều
thảng ng.
- HS quan sát NX và làm theo nhóm
- Häc sinh thùc hµnh …
Líp thùc hiƯn theo hiƯu lƯnh của CSGT
- Mỗi nhóm nhận 2 biển báo. Thảo luận về
ý nghĩa của mỗi biển báo
- Trình bày
- Nhận xét bổ xung
- Tham gia trò chơi
- HS vừa cầm vừa đọc tên biển …
- Lớp theo dõi, nhận xét xem nội dung nào
nhanh, đúng
- VÒ thùc tốt ATGT khi đi bộ
<b>Âm nhạc</b>
(Cô Mai soạn giảng)
<b>Toỏn</b>
<b>49 + 25</b>
<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> Bảng gài, que tính.
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
KiÓm tra bài về nhà của học sinh.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Giới thiệu phép cộng 49 + 25
- GV nêu bài toán: <i>Có 49 que tính, thêm</i>
<i>25 que tÝnh. Hái cã bao nhiªu que tÝnh?</i>
- YC HS thao tác trên que tính ...
- Hng dn t tớnh và tính: Đặt thẳng cột,
từ phải trái
GV nhËn xÐt, chính xác hóa.
HĐ3: Luyện tập thực hành.
Bài 1:(Bảng con)
- GV viết lần lợt các phép tính và cho HS
thực hiện và bảng con:
+ Nêu các thực hiện?
- GV nhận xét, chữa chung
Bài 2: (Cá nhân)
- Gi HS đọc yêu cầu bài. hỏi:
+ Bài cho biết gì?
- HS làm bài, lên bảng chữa bài.
GV nhận xét, chữa chung.
Bài 3: (Cá nhân).
- Gi HS c bi toỏn v cho tự tóm tắt rồi
- GV chÊm, ch÷a bài
- Hát đầu giờ.
- Lắng nghe
- 2 HS nhc li đề bài .
- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết
quả là 74.
- HS đặt tính và nêu cách tính:
49 * 9 céng 5 b»ng 14, viÕt 4 nhí 1.
+ <sub>25 * 4 céng 2 b»ng 6, thªm 1 b»ng 7,</sub>
74 viÕt 7.
- HS lên làm bảng, lớp làm bảng con:
39+22 69 +24 19+53 89+4
- HS làm bài vào vở phần còn lại.
- 1 HS c bi
- 2 HS nờu
2 HS lên bảng , nối tiếp nhau điền KQ:
<b>Số hạng</b> 9 29 9 49 59
<b>Sè h¹ng</b> 6 18 34 27 29
<b>Tæng</b> 15 <b> 47</b> <b> 43</b> <b> 76</b> <b> 88</b>
- HS thực hiện theo YC của GV.
<i>Bài giải:</i> Cả hai lớp có số học sinh là:
29 + 25 = 54 ( học sinh)
Đáp số : 54 học sinh.
- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tiết học.
<b>Kể chuyện</b>
<b>Bím tóc đi sam</b>
<b>I.Mục đích - u cầu.</b>
- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể đợc nội dung đoạn 1, 2 cua câu
chuyện. Nhớ và kể lại đợc đoạn 3 câu chuyện bằng lời kể của mình. Biết tham gia cùng
các bạn dựng lại câu chuyện theo vai.
- Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe, nhận xét lời kể của bạn, đánh giá lời kể của bạn. Giáo
dục HS biết đối xử tốt với bạn.
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Gọi HS kể chuyện "<i>Bạn của Nai Nhỏ</i>”
- GV nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn kể chuyện theo đoạn.
+ Kể lại câu chuyện theo tranh:
- Cho HS quan sát tranh SGK, nhớ lại nội
dung đoạn 1&2 vµ kĨ chun.
- Đại diện một số nhóm trình by.
+ H ó nh m lm gỡ?
+ Đến trờng, các bạn gái khen Hà ntn?
+ Vì sao Hà khóc? Tuấn trêu Hà ntn?
- GV nhận xét, chính xác hóa.
- YC HS nhắc lại yêu cầu 2 trong SGK.
+ Kể bằng lời kể của mình nghĩa là ntn?
- YC HS suy nghĩ và kể trớc lớp .
- GV nhận xét, tuyên dơng.
HĐ3: Phân vai dựng lại câu chuyện.
Ln 1: GV dẫn chuyện. 4 HS kể câu
chuyện, nhận xét, đánh giá
Lần 2: Các em tự kể …
- GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
- Tỉng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc.
- 3 HS phân vai kể lại câu chuyện ...
- Lớp nhận xét.
- Nhắc lại tên bài...
- HS quan sỏt tranh và kể theo nhóm
- Đại diện một số nhóm lên kể đoạn1&2
+...Nhờ mẹ tết cho hai bím tóc nhỏ …
+…ái chà chà! Bím tóc <i><b>đẹp q!</b></i>
+…Vì Tuấn sấn đến trêu H
- 1 HS nờu
+Kể bằng từ ngữ của mình
- Mét sè HS kĨ b»ng lêi cđa m×nh.
- HS kĨ trong nhóm. Thi kể đoạn 3
Lớp nhận xét
- HS thực hiện theo YC của GV: 1 bạn lời
Hà, 1 bạn lời Tuấn, 1 bạn lời thầy giáo
- HS kể theo vai, thi kể.
Lớp nhận xét các bạn kể .
- VN:Kể lại câu chun cho ngêi th©n
nghe; Chuẩn bị bài sau.
<b>Chớnh t (tp chộp)</b>
<b>Bớm túc uụi sam</b>
<b>I.Mc đích u cầu.</b>
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn đối thoại trong bài "<i>Bím tóc đi sam</i>".
- Luyện tập viết đúng quy tắc chính tả iê/yê; làm đúng bài tập có âm đầu r/d.
- GD HS ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b> Gäi viết: <i>nghi ngờ, </i>
<i>nghe ngóng, nghiêng ngả</i>
- GV nhận xét, chữa chung
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
- GV treo bảng phụ YC HS đọc bài. Hỏi:
+ Đoạn văn nói lại cuộc trị chuyện giữa ai
với ai?
+ Vì sao Hà khơng khóc nữa?
- Nhận xét và đánh giá…
- HD cách trình bày. Hỏi :
+ Bài có dấu câu nào?
+Nªu mét sè tõ khã, dƠ lẫn có trong đoạn?
- Hớng dẫn học sinh chép một sè tõ khã
- GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
- Cho HS chép bài vào vở
- Cho HS soát lỗi, thu vở chấm điểm
HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập
Bài2: (Cá nhân)
- Cho lớp làm bài và lên bảng thi <i>Ai</i>
<i>nhanh, ai ỳng</i>
Bài 3-a (Cá nhân)
- Cho HS điền vào chỗ trống phụ âm đầu
r/d vào chỗ trống
GV nhận xét, chữa chung<b>.</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.
- 2 HS lên bảng viết bài , lớp viết vào bảng
con.
Nhận xét bài của bạn.
- Lắng nghe
- 2 HS c li
+Nói về cuộc trò chuyện giữa thầy giáo
với bạn Hà.
+Vỡ thầy khen bím tóc của Hà đẹp.
- Lớp nhận xét…
+…dÊu phảy, dấu chấm, dấu gạch ngang.
+Thầy giáo, xinh xinh, nớc mắt,
- HS viết bảng con
- HS chép bài
- HS soát lỗi, chấm điểm
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm, lên bảng chữa bài
- HS làm, chữa bài
+) da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da.
- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Chiều: Toán </b>
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có dạng 49+25
- áp dụng để giải tốn có liên quan.
<b>II. Công việc chuẩn bị. </b> Bảng phụ.
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
KiĨm tra bµi vỊ nhµ cđa häc sinh.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
69 + 22 29+ 35
- L¾ng nghe
59 + 25 89 + 7
- YC HS lµm vë.
- GV nhận xét, chữa chung.
Bài 2: (Cá nhân)
- Gi HS nờu YC bài, rồi tự làm bài…
“<i>Tổng của hai số bằng 79, nếu giữ nguyên</i>
<i>số hạng thứ nhất và tăng thêm số hạng thứ</i>
<i>hai 15 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu</i>?”
-GV phân tích, HD cho HS làm bài vào vở.
- HS làm bài, lên bảng chữa bài
- GV nhËn xét, chữa chung.
Bài 3: (Cá nhân)
- Gi HS c BT và phân tích đề bài..
“<i>Một lớp học có 19 HS nam, 24 HS nữ.</i>
<i>Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu HS</i>?”
- HS đọc tóm tắt, chữa bài
GV nhận xét, chữa chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- HS lµm vë. 4 HS làm bảng làm 4 phép
- HS đọc u cầu bài
- Líp thùc hiƯn theo YC của GV.
- 1 HS lên bảng chữa bài:
<i>BG:</i>Trong phép cộng, nếu giữ nguyên số
hạng thứ nhất và tăng thêm số hạng thứ hai
15 đơn vị thì tổng mới tăng thêm 15 đơn vị
Vậy tổng mới là: 79 + 15 = 94 (Đáp số:94)
Lớp nhận xét
- HS đọc u cầu bài tốn,
- Tìm hiểu đề bài, phân tích, tìm ra lời giải
- HS làm vở, 1 HS chữa bài:
<i>BG:</i> C¶ hai líp cã sè häc sinh lµ:
9 + 24 = 33 ( häc sinh)
Đáp số: 33 học sinh.
Lớp nhận xét.
- VN: Chuẩn bị bµi sau.
<b>ThĨ dơc </b>
- Ơn 3 động tác vơn thở, tay và động tác chân. YC thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Gi¸o dơc HS ý thøc tỉ chøc kû lt, rÌn lun th©n thể.
<b>II. Công việc chuẩn bị : </b> Còi, tranh bài thể dục
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>H§1: Phần mở đầu.</b>
Tp hp lp, ph biến n.dung tiết học
Tập một số ng tỏc khi ng
chi trũ chi khi ng
<b>HĐ2: Phần cơ b¶n.</b>
+) Ơn 3 động đác vơn thở, tay, chân
GV tập mẫu, phân tích động tác
GV hô cho HS tập, cán bộ lớp hô
Thi tập động tác chân
- Ôn 3 động tác: vơn thở, chân tay theo t
- Trũ chi: <i>Kộo ca la x</i>
<b>HĐ3: Phần kết thúc</b>
HS tập hợp lớp
Chạy nhẹ nhàng, đi thêng vßng trßn
HS ơn lại 3 động tác đã học.
HS chú ý quan sát, nghe phân tích
HS tập động tác chân
- Thi tập đúng, đẹp
<b>Thực hành</b>
Gióp HS :
- RÌn kĩ năng viết chữ cái hoa
- Viết đúng câu ứng dụng "
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Mẫu chữ, từ ứng dông
HS : Vë tËp viÕt
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
KiÓm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS
<b>3. Bµi míi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn viết chữ in hoa.
- Gọi HS đọc nội dung bài. Hỏi:
+ Trong bài có những chữ nào đợc viết
hoa? Vỡ sao?
- Đa chữ mẫu và yêu cầu HS quan s¸t,
nhËn xÐt chữ
+ Độ cao chữ
- Hớng dẫn cách viết trên bìa chữ màu
HĐ3: Hớng dẫn viết bảng con
HĐ4: Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Giải thích câu ứng dụng
- Quan sát mÉu ch÷ øng dơng
- Cho HS viết vào vở tập viết, theo mẫu
chữ và số dòng quy định.
- GV quan sát, giúp đỡ. Chấm bài HS...
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.
- Hát đầu giờ
- L¾ng nghe…
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm…
- 1 HS nờu:
- HS quan sát và nhận xét
+Cao 5 li
+Gồm 2 nét: nét móc ngợc trái, nét cơ
bản
- HS viết trên bảng con chữ hoa
- 1 HS đọc câu ứng dụng: "
- L¾ng nghe…
- Nhận xét độ cao các con chữ, đặt dấu câu…
- Cho HS viết chữ bạn vào bảng con…
- HS viết vở.
- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Tp c</b>
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ ngữ: làng gần, núi xa, bãi
lầy ..., ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu.
- Rèn kĩ năng đọc - hiểu: Nắm đợc nghĩa các từ ngữ mới: ngao du thiên hạ, bèo sen, ...
hiểu nội dung bài.
<b>II. Công việc chuẩn bị.</b> Bảng phụ, tranh SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>Gọi HS đọc:"<i>Bím tóc…</i>
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc
+) GV đọc mẫu toàn bài
+) Hớng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Cho HS nối tiếp đọc từng câu
- GV nhËn xÐt , söa sai cho HS
+) HD đọc theo đoạn kết hợp ngắt nghỉ câu
- Cho HS đọc theo nhóm…
- Gọi HS đọc thi từng đoạn trớc lớp.
- GV nhận xét, chính xác hóa.
+) Lớp đọc đồng thanh
HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu bài
- YC HS đọc từng đoạn. Hỏi:
+ Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
+ Dế Mèn, Dễ Trũi chơi xa bằng cách gì?
+ Trên đờng đi hai bạn thấy cảnh vật ra sao?
+ TN tỏ thái độ các con vật với hai chú dế?
+ Theo em cuộc đi chơi có gì thú vị?
HĐ4: Luyện đọc lại.
- GV Yêu cầu một số HS thi đọc lại trớc lớp
- GV nhận xét, ỏnh giỏ.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>GV nhận xét tiết häc.
- 2 HS đọc và nêu nội dung bài.
- Lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp câu, kết hợp giải nghĩa
từ (chú giải)
- HS đọc nối tiếp theo đoạn, ngắt đúng:
- HS đọc đoạn trong nhóm
- Đại diện nhóm đọc đoạn trớc lớp
Lớp nhận xét.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài
- HS đọc to từng đoạn, nêu ý kiến:
+…Rủ nhau đi ngao du thiên hạ.
+…Ghép 3 - 4 cánh bèo thành bè.
+ …Nớc sông trong vắt, làng gần, ...
+…Những anh gọng vó <i>…</i> chiếc bè,…
+…xem nhiều cảnh đẹp và đợc mọi ...
- Một số HS thi đọc, lớp nhận xét.
- CBBS: Chiếc bút mực.
<b>Đạo đức</b>
- Điều chỉnh Hoạt động 1: Tình huống 4. Điều chỉnh: Có thể thay tình huống 4
- HS hiểu khi có lỗi, HS phải biết nhận lỗi và cha li.
- HS biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi và nhắc bạn nhận lỗi, sửa lỗi.
- ủng hộ, cảm phục bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
<b>ii</b>
<b> . Công việc chuẩn bị.</b>
Phiu hc tp, dụng cụ để chơi trò chơi.
<b>iv</b>
<b> . C </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c.</b>
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Đóng vai theo tình huống
- GV phát phiếu giao việc
+ Lan trách Tuấn, tại sao bạn bảo rủ mình
cùng đi học mà lại đi một mình?
+ Em sẽ làm gì nếu là Tuấn?
- GV nhận xét, tiểu kết
HĐ3: Thảo luận
- GV nêu tình huống:
“Dơng bị đau bụng nên ăn cơm không hết
- Gäi HS nêu cách xử lý.
GV nhận xét, tiểu kết
HĐ4: Liên hệ thực tế.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
- Lắng nghe
- Mỗi nhóm chuẩn bị một vài tình huống.
- HS thảo luận đa ra cách øng xư cđa
m×nh qua tiểu phẩm
- HS thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày kÕt qu¶.
- Líp nhËn xÐt
- HS liên hệ thực tế việc đã làm
- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Lun tõ vµ c©u</b>
- Mở rộng vốn từ chỉ sự vật, biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.
- Biết ngắt đoạn văn thành câu chọn ý.
- Gi¸o dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Công việc chuẩn bị.</b>
Bảng phô.
<b>III. C</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- HS đặt câu kiểu Ai là là gì?
- Nhận xét và cho điểm…
<b>3. Bài mới.</b>
H§1: Giíi thiƯu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: (miệng)
- Gọi HS nêu yêu cầu nội dung bài tập.
- Cho HS điền từ đúng nội dung từng cột.
- Chốt ý đúng…
- HS nối tiếp đặt câu.
- Lớp nhận xét, đánh giá…
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm
Bài 2: (Nhóm đôi)
- HD HS đặt và TLCH ngày, tháng, năm.
+ Bạn sinh nm no?
+ Hôm nay là thứ mấy?...
- GV nhận xét, tuyên dơng.
Bài 3:(Trò chơi)
GV hớng dẫn học sinh nắm yêu cầu bài
-Cho HS tự làm
- HD vµ tỉ chøc cho HS ch¬i trò chơi
<i>Tiếp sức</i>.
- GV nhận xét, chữa chung
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xét, đánh giá tiết học
- HS đặt câu, chữa bài
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
-Từng cặp trình bày, nhận xét …
- Tù lµm nhanh bài vào vở.
- Từng HS chơi theo cặp
- Đại diện một số cặp lên trình bày
- Lớp nhận xét
VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
- HS nắm đợc những việc cần làm để xơng và cơ phát triển tốt.
- Giải thích đợc tại sao không nên mang vác nặng, biết nhấc một vật đúng cách.
- Có ý thức thực hiện các biện pháp về xơng và cơ phát triển tốt.
<b>II. Công việc chuẩn bị.</b>
Tranh minh hoạ...
<b>III. C</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. </b>
- Nhờ đâu mà có thể cử động đợc?
- Em cần làm gì để cơ săn chắc?
Nhận xét v ỏnh giỏ
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
H2: Tổ chức trò chơi: <i>Xem ai khoẻ?</i>
- GV nêu tên, cách chơi… trị chơi
- Cho HS chơi vui, an tồn…
- Nhận xét, đánh giá…
HĐ3: Làm gì để cơ và xơng phát triển tốt?
- Nói theo cặp về nội dung H 1, 2, 3, 4, 5
SGK (trang 10, 11)
- GV đi đến một nhóm gợi ý...
- Cho các nhóm trình bày ý kiến...
- Liên hệ thực tế với bản thân...
+ Nên và khơng nên làm gì để xơng và cơ
phát triển tốt?
- GV nhËn xÐt, chÝnh x¸c ho¸
- HS nối tiếp trả lời
- Lắng nghe
- HS chú ý nghe GV hớng dẫn cách chơi.
- Chơi 5-6 phút.
- HS thảo luận theo cặp
- Đại diện nhóm trình bày
- HS thảo luận
HĐ4: Trò chơi: "<i>Nhấc một vật</i>"
- Hớng dẫn cách chơi, chia lớp làm 2 nhóm và
tổ chức cho HS ch¬i…
- Nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- 2 nhóm lần lợt nhấc 1 vật. i no xong
trc i ú thng.
VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>ChiỊu. To¸n</b>
- Gióp HS cđng cè phÐp céng d¹ng: 9 + 5; 29 + 25; 49 + 25
- So s¸nh mét tỉng víi mét sè, so s¸nh c¸c tỉng với nhau.
- Giải toán có lời văn bằng một phép cộng.
- Củng cố biểu tợng về đoạn thẳng, làm quen với dạng toán trắc nghiệm.
<b>III. C</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài c.</b>
Kiểm tra và chữa bài về nhà
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: (Miệng)
- Gọi HS nêu nội dung yêu cầu bài.
- Cho HS tự làm. Nêu kết quả nối tiếp
Bài 2:(Cá nhân)
- Yờu cu HS c bi.
- Cho HS làm vào vở
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 3: (Ming)
+ Yêu cầu bài tập là gì?
- Gọi HS nêu KQ. Lu ý: 9 + 2 = 2 + 9
Bµi 4: (Cá nhân)
- Gi HS c bi. Hi:
+ Bài toán cho biÕt gi? Hái g×?
- Cho HS tự làm, đổi v kim tra chộo.
- GV nhận xét, chữa chung.
Bài 5: Vẽ hình lên bảng
- Quan sỏt, kể tên các đoạn thẳng rồi
khoanh câu trả lời đúng
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>GV đánh giá tit hc
- HS tự sửa lại bài sai...
- Lắng nghe...
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập...
- HS lm vo vở. HS nối tiếp nêu kết quả…
- 1 HS đọc…
- HS tự làm, 1 HS làm bảng phụ, Lớp chữa
bài
+Điền dấu >; < ; = vào chỗ thích hợp.
- HS nêu miệng kết quả .
- 1 HS c v nờu ý kiến…
- HS tự làm, đổi vở kiểm tra chéo. 1 HS
làm bảng phụ, lớp nhận xét…
<i>BG:</i> Trong sân có số gà là :
19+ 25 = 44( con )
Đáp số: 44 con gà.
- HS đọc, HS kể tên
<b>MÜ thuËt</b>
Gióp HS :
- Nhận biết đợc đặc điểm, hình dáng, vẻ đẹp của vài loại lá cây.
- Biết vẽ lá cây. Vẽ đợc lá cây và vẽ màu theo ý thích.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học</b>:
Trc quan, m thoi, LTTH
<b>III. Cơng việc chuẩn bị:</b>
GV: Tranh (ảnh) một vài lá cây
Hình minh hoạ hớng dẫn vẽ
Bài vẽ của HS năm trớc
HS: Giấy vẽ, bút chì, màu, ...
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>:
- KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới:</b>
HĐ1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
HĐ2: Quan sát và nhận xét
- Cho HS quan sát một số hình ảnh lá cây
để thy hỡnh dỏng, mu sc.
-NX:Lá cây có hình dáng M.sắc khác nhau
HĐ 3. Cách vẽ lá cây:
- Hớng dẫn HS từng bớc vẽ:
B1: Vẽ hình dáng chung của lá
B2: Nhìn mẫu vẽ chi tiết
B3: Vẽ màu theo ý mình
HĐ 4. Thực hành vẽ lá cây.
- Cho HS vẽ lá cây theo các bớc trên.
- Đi quan sát, giúp đỡ.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- Hát đầu giờ
- Lắng nghe
- HS quan sát để nhận dạng lá cây thấy
đợc M.sắc, hình dáng. Nêu ý kiến…
- HS quan s¸t . HS chú ý theo dõi
- HS nêu lại các bíc…
- HS vÏ vµo vë, giÊy
- Trng bày và tự ỏnh giỏ sn phm theo
tng t
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Ngoài giê lªn líp</b>
- HS biết đợc những truyền thống tốt đẹp của nhà trờng về mọi mặt: văn hoá, thể
thao.
Tranh, ảnh của nhà trờng.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Kết hợp bài mới
<b>3. Bài mới </b>
HĐ1: Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của
nhà trờng
+ Ngôi trờng ta mang tên là gì?
+ Kể vµi nÐt vỊ ngôi trờng mà em đang
học?
Gợi ý:
+ Trờng đợc thành lập từ ngày tháng năm
nào?
+ Trêng cã nh÷ng ai?
+ Trờng có những thành tích nào?
HĐ2: Tình cảm của em đối với trờng
+ Em có tự hào về truyền thống tốt đẹp của
trờng không?
+ Bản thân em làm gì để giữ đợc truyền
thống đó?
<b>4. Cđng cè - dặn dò:</b>
GV nhn xột, ỏnh giá tiết học
+…Trêng TiÓu häc Cao Minh B.
- HS kÓ theo ý hiểu của mình
- Lớp theo dõi và bổ sung.
+…2002.
- HS kĨ: HiƯu trëng, hiƯu phã, GV ...
- GV giỏi, HS giỏi
+Rất tự hào.
+ Chăm học, học giỏi
- HDVN: Chuẩn bị bài sau
<b>To¸n</b>
- Gióp HS biÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp cộng dạng 8 + 5.
- Lập và thuộc bảng công thøc 8 céng víi mét sè (céng qua 10).
- Cđng cố phép cộng qua giải toán có lời văn.
<b>II. Cụng việc chuẩn bị</b> Que tính, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
Kiểm tra bài về nhà và chữa
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Phép cộng 8 + 5
- GV nªu BT: Cã 8 que tÝnh, thªm 5 que nữa.
Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tÝnh ta
lµm phÐp tÝnh nµo?
- Hớng dẫn cách tìm kết quả: YC HS sử dụng
que tính để tìm kết qu.
+ Đặt tính và thực hiện?
- Yờu cu HS nờu lại cách đặt tính
HĐ3: Lập bảng cơng thức: 8 cộng với một số
- GV ghi công thức nh bài học lên bảng…
Xố dần các cơng thức cho HS c thuc.
H4: Luyn tp thc hnh
Bài 1: (Cá nhân)
Yêu cầu HS tự làm
Bài 2: (Cá nhân)
- Gọi 2 HS lên bảng làm, mỗi em làm 3 con
- Cho HS nêu cách thực hiện. Nhận xét
Bài 3: (Cá nhân)
- Yờu cầu HS nêu cách đặt tính rồi tính.
- Nhận xét và nhắc lại
Bài 4: (Cá nhân)
- Cho HS đọc đầu bi
- Hớng dẫn HS tìm hiểu và tóm tắt bài toán.
- Cho HS làm bài, lên bảng chữa
GV nhận xét, chữa chung
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, đánh giá tiết học
- HDVN: Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc đầu bài.
- Phép tính cộng.
- HS sư dơng que tính và thông báo kết
quả. Nêu cách tìm kết quả
- 1 HS lên bảng làm, nêu lại cách làm
HS nhắc lại
- HS c bi ni tip.
- c đồng thanh.
-Gọi một số cá nhân đọc, đọc trong tổ.
- HS làm cá nhân sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài cho nhau
- Líp tù lµm vµo vë. 2 HS lên bảng làm.
- Nêu cách thực hiện.
- HS tự làm bài vào vở. 1 HS làm bảng
phụ. Lớp nhận xÐt…
- 1 HS đọc, tìm hiểu nội dung bài
- …Tóm tắt và giải, lên bảng chữa bài
<i>BG:</i> Số con tem của hai bạn có là:
8 + 7 = 15 (con tem) §/S: 15 con tem.
Líp nhËn xÐt
<b>Thđ c«ng</b>
- Học sinh biết gấp máy bay phản lực một cách đúng quy trình.
- Høng thó gÊp h×nh.
<b>II. Công việc chuẩn bị.</b>
Quy trỡnh gp, vt mu.
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
- HS nêu lại các bớc gấp máy bay phản
lực
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: HS thực hành gấp
- 2 HS nêu
Cho một số HS nêu lại và thực hiện các
thao tác gấp máy bay
- Tổ chức cho HS thực hành gấp
- Gợi ý: HS trang trí máy bay
Vẽ ngôi sao 5 cánh, viết chữ Việt Nam ...
lên máy bay
- Chn mt s mỏy bay p lờn tuyên dơng
HĐ3: Đánh giá kết quả học tập
<b>4. Cñng cè - dặn dò:</b>
GV nhn xột, ỏnh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
B1: Tạo mũi, thân, cánh máy bay
B2: Tạo máy bay và sử dụng
HS gấp các đờng miết gấp phẳng
HS trang trớ mỏy bay cho p
- HS trng bày sản phẩm và sử dụng máy
bay: Phóng máy bay
<b>Mĩ thuật</b>
- Học sinh biết đợc một số loại cây trong vờn.
- Vẽ đợc vờn cây và vẽ màu theo ý thích.
- Yêu mến thiên nhiên, chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
<b>II. Công việc chuẩn bị.</b>
Tranh mu (HS nm trc), mu vẽ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>
KiÓm tra sù chuÈn bị của học sinh
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi b¶ng
HĐ2: Hớng dẫn quan sát và nhận xét
- Chọn đề tài: Em hãy kể lại một số loại
cây mà em biết?
+ Tên cây, hình dáng, đặc điểm?
- Cho HS quan sát và nhận xét bài vẽ của
HS năm trớc.
HĐ3: Hớng dÉn c¸ch vÏ tranh
- Vẽ hình dáng các loại cây khác nhau
- Vẽ thêm chi tiết cho vờn cây sinh động:
hoa, quả sọt, ngời hái, ...
- Vẽ màu theo ý thích
HĐ4: Thực hành vẽ
- L¾ng nghe…
- HS nèi tiÕp kĨ
- HS quan sát và nhận xét
- HS chỳ ý lng nghe để vẽ tranh
- HS vẽ vào giấy đã chuẩn bị.
<b>Tập viết</b>
- Rèn kĩ năng viết chữ: Biết viết chữ hoa
- Biết viết từ ứng dụng:
<b>II. Công việc chuẩn bị.</b>
Chữ mẫu, bảng phụ.
<b>III</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra bài viết ở nhà của HS
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn viết chữ cái hoa.
- Cho HS quan sát, nhận xét chữ cái
- Ch dn cỏch đặt bút trên bìa màu.
- Hớng dẫn viết bảng con.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n.
HĐ3: Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- GV giải thích nghĩa của từ ứng dụng đó…
- Cho HS quan sát, nhận xét độ cao, cách đặt
dấu thanh, khoảng cách ...
- Cho HS viết chữ "
- HD cách trình bày bài, cho HS viết bài.
- Quan sát và sửa sai cho HS.
- Thu bµi chÊm vµ nhËn xÐt…
<b>4. Cđng cè - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.
- HDVN: Chuẩn bị bài sau.
- L¾ng nghe…
+…Cao 5 li. Gåm 1 nét là kết hợp của 2
nét cơ bản, cong dới và cong trái nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn.
- Quan sát, ghi nhớ
- HS viết chữ
- 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: “
- HS quan s¸t, nhËn xÐt theo YC cđa GV
- HS viết bảng con chữ "
- HS vit bài vào vở theo đúng mẫu rồi
nộp vở để chấm điểm, chữa bài
<b>ChiỊu. TiÕng ViƯt </b>
- Mở rộng vốn từ chỉ sự vật, biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.
- Biết ngắt đoạn văn thành câu chn ý.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Công việc chuẩn bị.</b>
Bảng phụ.
<b>III. C</b>
<i><b>Hot ng của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- HS đặt câu kiểu Ai là là gì?
- Nhận xét và cho điểm…
<b>3. Bài mi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tËp
Bµi 1: (miƯng)
- Gọi HS nêu u cầu nội dung bài tập.
- Cho HS điền từ đúng nội dung từng cột.
- Chốt ý đúng…
Bài 2: (Nhóm đơi)
- HD HS đặt và TLCH ngày, tháng, năm.
+ Bạn sinh năm nào?
+ H«m nay là thứ mấy?...
- GV nhận xét, tuyên dơng.
Bài 3:(Trò chơi)
GV hớng dẫn học sinh nắm yêu cầu bµi
-Cho HS tù lµm…
- HD vµ tỉ chøc cho HS chơi trò chơi
<i>Tiếp sức</i>.
- GV nhận xét, chữa chung
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit học
- HS nối tiếp đặt câu.
- Lớp nhận xét, đánh giá…
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài…
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm
- HS điền, nối tiếp nêu miệng, chữa bài,
nhận xét
- HS đặt câu, chữa bài
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
-Từng cặp trình bày, nhận xét …
- Tù lµm nhanh bài vào vở.
- Từng HS chơi theo cặp
- Đại diện một số cặp lên trình bày
- Lớp nhận xét
VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Thực hành</b>
- Học sinh biết gấp máy bay phản lực một cách đúng quy trình.
- Gấp đợc máy bay phản lực đẹp.
- Høng thó gÊp h×nh.
<b>II. Công việc chuẩn bị.</b>
Quy trỡnh gp, vt mu.
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
- HS nêu lại các bớc gấp máy bay phản
lực
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: HS thùc hµnh gÊp
Cho mét sè HS nêu lại và thực hiện các
thao tác gấp máy bay
- Tổ chức cho HS thực hành gấp
- Gợi ý: HS trang trí máy bay
Vẽ ngôi sao 5 cánh, viết chữ Việt Nam ...
lên máy bay
- Chn mt s mỏy bay p lờn tuyờn dng
trc lp
HĐ3: Đánh giá kết quả học tập
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chun b bi sau.
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
B1: Tạo mũi, thân, cánh máy bay
B2: Tạo máy bay và sử dụng
HS gấp các đờng miết gấp phẳng
HS trang trí mỏy bay cho p
- HS trng bày sản phẩm và sư dơng m¸y
bay: Phãng m¸y bay
<b>To¸n </b>
- Gióp häc sinh cđng cè phÐp céng cã d¹ng 8 cộng với một số, giải toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng tính toán và giải toán có lời văn.
- Giáo dục tính cẩn thận, lòng yên thích môn học.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Bảng phụ.
<b>III. C</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
<b>1. </b>
- KT bảng công thøc 8 céng víi mét sè.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
a. 8 + 7 = ; 8 + 9 =
b. 8 + 4 = ; 6 + 8 =
- 3 HS đọc to.
- Lắng nghe
- GV nhận xét, chữa chung
Bài 2: (Cá nhân)
Đặt tính rồi tính
8 + 4 8 + 5
8 + 8 8 + 6
Bµi 3: (Cá nhân)
<i>Có 8 con tem, thêm 4 con tem. Hỏi tất cả</i>
<i>có bao nhiêu con tem?</i>
- Cho HS tự làm và chữa bài cho HS ...
- GV nhận xét chữa chung.
Bài 5: (Bảng con)
Tìm x:
a. x + 4 = 12 b x + 7 = 15
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
- HS làm vở, lên chữa bài
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc và nêu miệng cách làm…
- HS tóm tắt, giải vo v
- Chữa bài
<i>BG:</i> Có tất cả số con tem là:
8 + 4 = 12( con tem)
Đáp số : 12 con tem.
- HS nêu cách tính, làm bảng con
lên bảng chữa, nhận xét
- Giúp học sinh biết cách thực hiện phép cộng có nhớ 28 + 5.
- áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.
- Củng cố kĩ năng vẽ độ dài đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> Que tính, bảng phụ.
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Gọi HS đọc thuộc lịng bảng cơng thức 8
cộng với một số
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Bi mi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Phép cộng 28 + 5
- GV nờu BT: <i>Có 28 que tính, thêm 5 que</i>
<i>nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?</i>
+ Để biết đợc có bao nhiêu que tính ta phải
làm ntn?
- Cho HS thao t¸c trên que tính rồi thông
báo kết quả.
H3: HD t tớnh và thực hiện phép tính
- 4 HS đọc
- Lắng nghe
- Nghe và phân tích bài toán
+Thực hiện phÐp céng 28 + 5
+….28 + 5 = 33 que tÝnh
- 1 HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện…
- Nêu cách đặt tính:
- GV nhËn xÐt, chính xác hoá, ghi bảng
HĐ4: Luyện tập thực hành
Bài 1: (Cá nhân)
- Cho HS tự làm vở
- Yêu cầu HS nói thêm vào cách thực hiện
một vài phép tính.
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài 2: (Nhóm)
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Cho HS nhẩm kết quả theo nhóm rồi lên
bảng nối phép tính với kết quả tìm đợc.
- GV nhn xột, hi thờm
Bài 3: (Cá nhân)
- Yờu cu HS c bi.
- Gọi 1 HS tóm tắt, giải bài toán, chữa bài.
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 4: (Cá nh©n)
- YC HS vẽ độ dài đoạn thẳng dài 5cm, đổi
chéo vở để kiểm tra kết quả cho nhau.
- Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng.
- GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tiết học.
5 * 2 thªm 1 b»ng 3, viÕt 3.
33
- HS nhắc lại.
- HS nối tiếp nhau nêu kết qu¶ cđa tõng
phÐp tÝnh
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm…
- HS làm theo nhóm, đại diện nhóm trình
bày kết quả.
- HS đọc đề bài, tóm tắt, giải, lên bảng
<i>BG:</i> Cả gà và vịt có tất cả là:
18 + 5 = 23 ( con)
Đáp số : 23 con.
Lớp nhận xÐt …
-HS vẽ độ dài đoạn thẳng 5cm, đổi chéo v
kim tra
- HS nêu lại cách vẽ
- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Chớnh t (Nghe vit)</b>
<b>Trờn chic bố</b>
<b>I. Mc ớch - yêu cầu.</b>
- Viết chính xác một đoạn trong bài "<i>Trên chiếc bè</i>". Biết trình bày bài.
- Củng cố quy tắc viết chính tả với iê/yê. Làm đúng bài tập.
- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> Bảng phụ.
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn nh t chc.</b>
<b>2. Kim tra bi c.</b>
- Viết bảng: viên phấn, niên học, yên lặng.
- GV nhận xét , chữa chung
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn nghe viết.
- Đọc đoạn cần viết và hỏi:
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết và nháp.
- Lớp nhận xét bài bạn .
+ Dế Mèn và Dễ Trũi rủ nhau đi đâu? Đội
bạn đi bằng gì?
+ Bài chính tả có chữ nào viết hoa?
- Cho HS viết từ khó ra bảng con
- Đọc cho HS viết bài.
- Thu vở chấm bài.
HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2-a (Cá nhân)
- Cho HS tìm và ghi từ vừa tìm c ra
bng con.
+ Tìm 3 tiếng có vần yê/iê ?
- Chữa bài, nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.
.
+ Đi ngao du thiên hạ.
+ Ghép 3, 4 lá bèo lại thành chiếc bè.
+ Trên, tôi, Dế Trũi, Chúng...
- Viết bảng con: <i>Dế Trũi, ngao</i>
- HS viết bài, soát lỗi.
- HS tìm và viết bảng con: <i>riêng, khiêng</i>
- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn</b>
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Biết nói 3 câu về nội dung bức tranh. Viết điều cần nói thành một đoạn văn.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b>
SGK, V BTTV, tranh SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c.</b>
- Kể lại câu chuyện "<i>Gọi bạn</i>" theo tranh
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn lµm bµi tËp
Bµi 1: (miƯng)
- Gọi HS đọc bài tập và hỏi:
+ Em nãi ntn khi b¹n cïng lớp cho đi
chung áo ma?
- GV nhËn xÐt, khen HS biÕt nãi lêi lÞch sự
- GV cho HS tiến hành tơng tự nh các tình
huống còn lại.
Bài 2: (Cá nhân)
- Hớng dẫn HS làm tơng tự nh bài tập 1
- GV nhận xét , bỉ sung.
Bµi 3: (Nhãm)
- Gọi Hs đọc u cầu bài.
- Treo tranh. Kể lại sự việc bằng 3, 4 câu:
+ Khi nhận đợc quà, bạn nhỏ nói ntn?
+ YC HS dùng lời nói của mình kể lại ND
- 2 HS kĨ…
- L¾ng nghe…
- 1 HS đọc u cầu bài.
- NhiỊu HS trả lời: Cảm ơn bạn! Bạn thật
tốt, nếu ko<sub> có bạn thì mình ớt hết rồi!,</sub>
- HS thực hiện theo YC của GV:
VD : Cô giáo cho em mợn quyển sách.
+ Em cảm ơn cô ạ!,
- Trình bày (nhận xÐt)
- Tù lµm vµo vë…
bøc tranh nµy, có sử dụng lời nói cảm ơn.
- GV nhận xét, bổ sung
Bài 4: (Cá nhân)
- Cho HS viết bài
- Hớng dẫn HS nhớ những điều vừa nói,
viết vào vở theo thø tù…
- Gọi HS đọc bài viết.
- Hớng dẫn thảo luận nhóm đơi.
- Từng cặp thực hành nói lời xin lỗi.
- Lµm bµi tËp
- Nhiều HS đọc bài viết của mình.
- VN: Chn bÞ bµi sau.
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Động tác lờn . Trị chơi: Kéo ca lừa xẻ.</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Ơn 3 động tác vơn thở, tay chân. YC thực hiện đợc ĐT ở mức tơng đối chính xác.
- Học động tác lờn. Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức tơng đối đúng.
- Tiếp tục ơn trị chơi <i>Kéo ca lừa xẻ</i>. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi có kết hợp
đọc vần để tạo nhịp.
<b>II- Công việc chuẩn bị: </b>- Sân, còi
<b>III- Các hoạt động chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Bài mi.</b>
<b>HĐ 1. Phần mở đầu</b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học: 1-2 phút.
- Cho HS khi ng
<b>2. Phần cơ bản</b>
<i>- Ôn 3 ĐT vơn thở, tay, chân; 2 lần</i>
+ GV va lm mẫu vừa hô để HS tập theo
+ GV quan sát và sửa động tác sai, kết
hợp nhận xột, ỏnh giỏ
<i>- Động tác lờn: 4- 5 lần</i>
+ GV nêu tên ĐT, giải thích và làm mẫu
+ Cho HS luyện tập.
+ Cho các tổ lên thi.
<i>- Ôn 4 ĐT vơn thở, tay, chân, lờn: 2 lần</i>
+ Lần 1 : GV điều khiển.
+ Lần 2: Cán sù ®iỊu khiĨn.
+ Chia tỉ cho HS lun tập.
+ GV quan sát, nhận xét
<i>- Trò chơi: KÐo ca lõa xỴ: 3- 4 phót</i>
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
+ Chọn vần điệu vui để cho HS đọc kết
hợp với động tác.
- L¾ng nghe nhiƯm vơ.
- Giậm chân tại ch, m to theo nhp: 1- 2
phỳt
- Chạy nhẹ nhàng theo vßng trßn: 1 phót.
- Luyện tập theo GV hơ, mi ng tỏc 2x 8
nhp.
- Lần 2: Cán sự điều khiển lớp.
- Quan sát.
- Tập theo tổ.
- Thi giữa các tổ.
- Tập theo GV hô.
- Tập theo sự ®iỊu khiĨn cđa c¸n sù.
- C¸c tỉ tù lun tËp.
<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>
- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi: 1-2 phót.
- GV nhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vỊ
- Thùc hiện
- HS nhắc lại nội dung bài học.
<b>Toán </b>
- Giúp học sinh củng cố cách thực hiện phép cộng có nhớ: 8+5; 28+5.
- áp dụng để giải bài tốn có liên quan.
<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c.</b>
- Kiểm tra và chữa bài về nhà của HS.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: (Bảng con)
+ Bài yêu cầu g×?
a. 8 + 7 - 3 b. 16 + 28 - 22 c. 31 - 29
Bµi 2:(MiƯng)
- Cho HS nêu miệng kết quả tính nhẩm:
8+7+2= ? 9+7+4= ? 9+1+7= ?
- Nhn xột cht li ý ỳng
Bài 3: (Cá nh©n)
- Cho HS tù lµm bµi vµo vởĐặt tính,
tính: 28 + 5 38 + 7 48 + 9
Bài 4: (Cá nhân)
- Gi HS c bi. Hi:
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.
- Hát đầu giờ
- Lắng nghe…
- HS lµm bµi theo HD cđa GV.
- 1 HS nêu: Tính
- HS làm lần lợt ra bảng con
- Nối tiÕp nªu.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung
- HS làm vở, 3 HS làm bảng phụ…
- Nhận xét, đánh giá
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm: <i>Đàn gà có 18</i>
<i>con gà mái và 9 con gà trống. Hỏi đàn gà</i>
<i>có tất cả bao nhiêu con?</i>
- HS nªu ý kiÕn…
- HS làm vở, đổi vở kiểm tra chéo.
<i>BG:</i> Đàn gà có tất cả số con l:
18+9= 27 (con) Đáp số: 27 con gà.
- Lớp nhận xét.
- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Hot động tập thể</b>
- Đa ra phơng hớng phấn đấu trong tháng tới, tuần tới.
<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>ND sinh hoạt.
<b>III</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Bi mi :</b>
HĐ1 : GV nêu yêu cầu và nhiệm vụ tiết học
HĐ 2 : Nội dung.
<i>a. Kiểm điểm nề nếp trong tuần.</i>
- Cho các tổ thảo luận
- Đại diện các tổ trình bày.
- GV nhận xét, đánh giỏ chung:
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
i hc ỳng giờ
Chú ý nghe giảng
Chữ viết có nhiều tiến bộ
<i><b>* Tồn tại:</b></i>
Mét sè em cßn hay mÊt trËt tự
Cha chăm học
Cha cã ý thøc gi÷ vƯ sinh chung
<i>b. Đ a ra ph ơng h ớng phấn đấu trong tuần</i>
<i>tới.</i>
- Cho HS thảo luận và nêu phơng hớng hoạt
động tuần tới.
GV nhận xét, bổ sung.
<i>c. Vui văn nghệ (nếu còn thời gian)</i>
- Cho HS tham gia biểu diễn văn nghệ.
<b>3. Củngcố dặn dò :</b>
- Nhn xột, ỏnh giỏ chung.
- Hớng dẫn HS về nhà ôn lại các bài tập
- HS chó ý l¾ng nghe.
- Các tổ thảo luận để nêu ra đợc u khuyết
điểm trong tuần của tổ mình…
- 3 HS đại diện của từng tổ nêu nối tiếp
- Lp nhn xột, b sung.
- HS kiểm điểm
- HS thảo luận đa ra ý kiến của tổ mình:
Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp