Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.23 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường TH Ngọc Sơn
GABDHSG TV5
I.Mục tiêu:
Củng cố nâng cao kiến thức về từ ghép- từ láy.
Biết xác định đúng từ ghép –từ láy.
II.Hoạt động dạy học:
1.Kiến thức cần nhớ:
Từ ghép: được tạo ra theo phương thức ghép
( quan hệ ngữ nghĩa)
Từ phức
Từ láy:được tạo ra theo phương thức láy: liên kết ngữ âm
(quan hệ về âm)
Trường TH Ngọc Sơn
GABDHSG TV5
2.Luyện tập:
Bài 1:
Các từ in đậm trong các đoạn văn
sau là từ ghép hay từ láy? Vì sao?
a. nhan dân ghi nhớ công ơn của
Chử Đồng Tử,lập đền thờ ở
nhiều nơi bên sơng Hồng. Cũng
từ đó hằng năm, suốt mấy
tháng mùa xuân,cả một vùng
bờ bãi sông Hồng lại nô nức
làm lễ, mở hội để tưởng nhớ
ông.
b. Dáng tre vươn mộc mạc,màu
tre tươi nhã nhặn.Rồi tre lớn
lên,cứng cáp,dẻo dai, vững
chắc.Tre trông thanh cao, giản
dị,chí khí như người.
Từ ghép:
Nhân dân
Bờ bãi
Vì:các tiếng có quan hệ về
nghĩa,hình thức âm thanh ngẫu
nhiên giống nhau
Từ ghép:
Dẻo dai
Chí khí
Bài 2:
Tìm các từ phức có trong đoạn văn
sau và sắp xếp vào 2 nhóm từ ghép, từ
láy:
Trường TH Ngọc Sơn
GABDHSG TV5
Giữa vườn lá xum xuê, xanh mướt,
cịn ướt đẫm sương đêm, có một bơng
hoa rập rờn trước gió. Màu hoa đỏ
thắm, cánh hoa mịn màng, khum
khum úp sát vào nhau như còn ngập
ngừng chưa muốn nở hết. Đóa hoa tỏa
hương thơm ngát.
Bài 3:
Gạch chân từ khơng thuộc nhóm
cấu tạo với các từ còn lại trong những
dãy từ sau:
a. nắng nơi,nóng nảy,nứt nẻ, nồng
nàn,nơm nớp
b. lạnh lẽo, lạnh lùng, lành
lạnh,lạnh tanh, lành lặn
c. đi đứng, mặt mũi, tóc tai,đứng
đắn ,rổ rá
d. lạnh tốt, lạnh giá, lạnh nhạt,
lạnh lẽo
e. ngay thẳng, ngay ngắn, ngay
thật,chân thật
f. thật lịng,thật thà,thành
thật,chân thật
3.Luyện tập ở nhà:
Tìm các từ ghép, từ láy có cùng
một tiếng đã cho và ghi vào ơ
thích hợp
Từ ghép Từ láy
GTH GPL
xum xuê
rập rờn
mịn màng
ngập ngừng
ướt đẫm
Sương đêm
bông hoa
đỏ thắm
cánh hoa
đóa hoa
thơm ngát
a. nắng nơi,nóng nảy,nứt nẻ, nồng
nàn,nơm nớp -->ghép
b. lạnh lẽo, lạnh lùng, lành
lạnh,lạnh tanh, lành lặn-->ghép
c .đi đứng, mặt mũi, tóc tai,đứng
đắn ,rổ rá -->láy
d. lạnh tốt, lạnh giá, lạnh nhạt,
lạnh lẽo-->láy
e. ngay thẳng, ngay ngắn, ngay
thật,chân thật-->láy
f. thật lòng,thật thà,thành thật,chân
thật -->lá
Tiếng Các từ
ghép
Các từ láy
Xấu
Cong
Vng
trịn
Xấu tính...
Cong vút...
...
...
Xấu xa...
Cong cong
...
...