Tải bản đầy đủ (.doc) (162 trang)

GA Vat Ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.26 MB, 162 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

.


<b>Chơng I: Điện học</b>


Tit 1: S ph thuộc của cờng độ dòng điện
vào hiệu điện thế gia hai u dõy dn


Ngày soạn: 03 /09/ 07


Ngày giảng: Líp : 9 06 / 09 / 07
A. Mơc tiªu:


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc cách bố trí và tiến hành TN khảo sát sự phụ thuộc của Cờng độ dòng điện vào
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.


- Vẽ và sử dụng đợc đồ thị biểu diễn mối quan hệ I, U từ số liệu thực nghiệm.


- Nêu đợc kết luận về sự phụ thuộc của Cờng độ dòng điện vào Hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Mc mnh in theo s ; S dng các dụng cụ đo: Vơn kế, Ampe kế; Xử lí đồ thị.
<b>3. Thái độ: </b>


Trung thùc; CÈn thËn; yªu thÝch môn học.
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên


- 1Ampe kế; 1 Vôn kế; 1 nguồn điện; 1 khoá;


7 đoạn dây dẫn; 1 điện trở mÉu. -Dơng cơ cho c¸c nhãm


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>


<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Trả lời câu hỏi của GV.


- o Cng dịng điện chạy qua
bóng đèn cần dùng dụng cụ gì? Nêu
nguyên tắc dùng dụng cụ đó?


- Để đo Hiệu điện thế giữa hai đầu
bóng đèn cần dùng dụng cụ gì? Nêu
nguyên tắc dùng dụng cụ đó?


<b>2. Hoạt động 2: Tìm</b>
<b>hiểu sự phụ thuộc của</b>
<b>Cờng độ dòng điện vào</b>
<b>Hiệu điện thế giữa hai</b>
<b>đầu dây dẫn:</b>


+ Tìm hiểu sơ đồ mạch
điện H 1.1 Sgk-4. Trả lời


câu hỏi của GV.


+ TiÕn hµnh TN:


- Các nhóm mắc mạch
điện theo sơ đồ1.1 Sgk-4.
- Tiến hành đo, ghi các
kết quả đo đợc vào B1.
- Thảo luận nhóm để trả
lời C1 Sgk-4.


+ Quan s¸t H1.1 Sgk-4:


- CH 1: Kể tên, nêu công dụng và
cách mắc của từng bộ phận trong sơ
đồ?.


- CH 2: Chốt + của các dụng cụ đo
điện có trong sơ đồ đợc mắc về phía
điểm A hay điểm B?.


+ Theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ các
nhóm mắc mạch điện theo sơ đồ
H1.1 Sgk-4.


+ Yêu cầu đại điện nhóm trả lời C1:
Từ kết quả TN hãy cho biết khi thay
đổi Hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn,



Cờng độ dòng điện chạy qua dây
dẫn có mối quan hệ ntn với Hiệu
điện thế ?


I. Thí nghiệm:
<b>1. Sơ đồ mạch điện:</b>
- H1.1 sgk-4:


a. Các thiết bị:


b. Cách mắc Vôn kế; Ampe
kế:


<b>2. Tiến hành thí nghiệm:</b>
a.Mắc mạch điện: H1.1 Sgk-4
b. Kết quả TN: Bảng 1 Sgk-4


<b>Lần đo</b> <b>U (V)</b> <b>I (A)</b>
<b>1.</b>


<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>4.</b>
<b>5.</b>


<b>c. Nhận xét:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Hoạt động 3: Vẽ và</b>
<b>sử dụng đồ thị để rút ra</b>
<b>kết luận:</b>



+ Từng HS đọc phần
thông báo về dạng đồ thị
Sgk-5 trả lời CH của GV.
+ Tiến hành vẽ đồ thị:
(C2 Sgk-5).


+ Thảo luận nhóm: Nhận
xét dạng đồ thị, rút ra kết
luận.


+ Đồ thị biểu diễn sự thuộc của
C-ờng độ dịng điện vào Hiệu điện thế
có đặc điểm gì?


+ HD HS xác định các điểm biểu
diễn, vẽ một đờng thẳng đi qua gốc
tọa độ, đồng thi i gn tt c cỏc
im.


+ Đại diƯn nhãm nªu kÕt ln vỊ
mèi quan hƯ gi÷a I vµ U:


II. Đồ thị biểu diễn sự
thuộc của Cờng độ
dòng điện vào Hiệu
điện thế:


<b>1. Dạng đồ thị: H1.2 Sgk-5</b>
a. Cách vẽ đồ thị:



b. Nhận xét: Nếu bỏ qua sự
sai lệch nhỏ do phép đo thì
các điểm O, B, C, D, E nằm
trên đờng thẳng đi qua gốc
tọa độ.


<b>2. KÕt luËn: </b>


-HĐT giữa hai đầu dây dẫn
<i><b>tăng (hoặc giảm) bao nhiêu</b></i>
<i><b>lần thì CĐDĐ chạy qua dây</b></i>
<i><b>dẫn đó cũng tăng (hoặc</b></i>
<i><b>giảm) bấy nhiêu lần</b></i>


<b>4. Hoạt động 4: Vận</b>
<b>dụng - Củng cố - Hớng</b>
<b>dẫn về nhà:</b>


<b>a. Cñng cè:</b>


+ Tõng HS chuÈn bÞ trả
lời câu hỏi của GV.


<b>b. Vận dụng:</b>


+ Từng HS trả lời câu hỏi
C5 Sgk-5.


<b>c. Học tập ở nhà:</b>



- Nắm vững kết luận về
mối quan hệ giữa I và U.
- Vận dụng trả lời câu hỏi
C3, C4 Sgk-5.


- ChuÈn bÞ TiÕt 2: §iƯn
trë cđa đây dẫn Định
luật Ôm


+ Nêu kết luận về mối quan hệ giữa
Cờng độ dòng điện (I) và Hiệu điện
thế (U).


+ Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa
I và U có đặc điểm gì?


+ ở lớp 7 ta đã biết, khi Hiệu điện
thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng
lớn thì dịng điện chạy qua đèn có
c-ờng độ càng cao và đèn càng sáng.
Vậy Cờng độ dòng điện chạy qua
dây dẫn có tỉ lệ với Hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây đó khơng?


<b>+ Híng dÉn HS học tập ở nhà:</b>
- Nắm vững kết luận về mối quan hệ
giữa I và U.


- Vận dơng tr¶ lêi c©u hái C3, C4


Sgk-5.


- Chuẩn bị Tiết 2: Điện trở của đây
dẫn Định luật Ôm


III. Vận dụng:
<b>1. C5 Sgk-5:</b>
<b>2. C4 Sgk-5:</b>
<b> </b>


2
1


2
1


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>




TiÕt 2: §iƯn trë cđa dây dẫn - Định luật ôm


Ngày soạn: 05 / 09 / 07
Ngày giảng: 11/ 09/ 07.
Lớp: 9.


A. Mơc tiªu:


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Nhận biết đợc đơn vị của Điện trở và vận dụng đợc cơng thức tính Điện trở để giải bài
tập.Phát biểu và viết đợc hệ thức của Định luật Ôm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sử dụng một số thuật ngữ khi nói về HĐT; CĐDĐ; Vẽ sơ đồ mạch điện sử dụng các dụng
cụ đo để xác định điện trở của một dây dẫn


<b>3. Thái độ: </b>


Trung thùc; CÈn thËn; yªu thích môn học.
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
+Nghiên cứu bài học; Các câu hỏi Bài tập Bảng phụ: Bảng thơng số U/I


i vi mỗi dây dẫn:
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Kiểm tra</b>
<b>bài cũ - Đặt vấn đề bài</b>
<b>mới: </b>


+ Tõng HS chuẩn bị, trả
lời câu hỏi của GV.



+ CH1: Nêu kết luận về mối
quan hệ giữa Cờng độ dòng điện
và Hiệu điện thế ?


+ CH2: Đổ thị biểu diễn mối
quan hệ đó có đặc điểm gì?.
+ ĐVĐ: Trong TN với mạch điện
có sơ đồ H1.1 Sgk-4, nếu sử
dụng cùng một HĐT đặt vào hai
đầu dây khác nhau thì CĐDĐ
qua chúng có nh nhau hay
không?


<b>2. Hoạt động 2: Xác định</b>
<b>thơng số </b>


<i>I</i>
<i>U</i>


<b> đối với mỗi</b>
<b>dây dẫn</b>


+ Từng HS dựa vào B1, B2
Tiết1, tính thơng số U/I
đối với mỗi dây dẫn.


- Hoµn thµnh bảng sau:
Lần đo Dây 1 Dây 2
1



2
3
4


TB Cộng


+Trả lời C2 thảo luận


+ Theo dõi HS tính thơng số


<i>I</i>
<i>U</i>


i vi mi dõy dn.


+Yêu cầu HS trả lời C2 và cho c¶
líp th¶o ln: NhËn xét giá trị
của thơng sè


<i>I</i>
<i>U</i>


đối với mỗi dây
dẫn và với hai dây dẫn khỏc nhau


?


I. Điện trở của dây
dẫn:



<b>1. Xỏc inh thng s U/I đối</b>
<b>với mỗi dây dẫn:</b>


+ Tính thơng số U/I đối vi mi
dõy dn:


<b>Lần đo</b> <b>Dây 1</b> <b>Dây 2</b>


1.
2.
3.
4.
TB Cộng


<i>+Nhận xét:</i>


- Đối với mỗi dây dẫn, thơng số


<i>I</i>
<i>U</i>


l khụng i.


- Hai dây dẫn khác nhau thơng
số


<i>I</i>
<i>U</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Hoạt động 3: Tìm hiểu</b>


<b>khái niệm điện trở:</b>


- Cá nhân đọc phần thông
báo khái niệm in tr
Sgk-7.


+ Trả lời câu hỏi cđa GV.


+ TÝnh §iƯn trë cđa d©y dÉn
b»ng công thức nào?.


+ Khi tng Hiu in th t vo
hai đầu dây dẫn lên hai lần thì
Điện trở của nó tăng lên mấy
lần? Vì sao?


+Khi Hiệu điện thế giữa hai đầu
dây là 3V, Cờng độ dòng điện
chạy qua nó là 250mA. Tính
Điện tr ca dõy?


+Nêu ý nghĩa của điện trở.


<b>2. Điện trë:</b>
<b>a. TrÞ sè R= </b>


<i>I</i>
<i>U</i>


đợc gọi là điện


<b>trở </b>


<b>b. Ký hiệu điện trở trong mạch</b>
điện:


<b>c. Đơn vị điện trở: </b>


- Nếu U=1V; I=1A thì điện trở
R đợc tính bằng Ơm (<b></b>)
1<b></b>=1V/1A.


- Kilôôm(k<b></b>): 1 k<b></b>= 1000 <b></b>
- Mêgaôm(M<b></b>):1M<b></b>=1000k<b></b>=
106 <b></b>


<b>d. ý nghĩa cđa ®iƯn trë: </b>


-Biểu thị mức độ cản trở dịng
điện nhiều hay ít của dây dẫn


<b>4. Hoạt động 4: Phát</b>
<b>biểu và viết biểu thức</b>
<b>Định luật Ôm:</b>


+ Tõng HS Phát biểu và
viết biểu thức Định luật
Ôm.


- Cng độ dòng điện chạy
qua day dẫn tỉ lệ thuận với


Hiệu điện thế đặt vào hai
dầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch
với Điện trở của dõy dn
ú.


<b>I = </b>


<i>R</i>
<i>U</i>


- Yêu cầu HS Phát biểu Định luật
Ôm.


- Yêu cầu HS từ biểu thøc
I =


<i>R</i>
<i>U</i>


=> các đại lợng:
U = ?
R = ?


II. Định luật Ôm:
<b>1. Hệ thức của Định luật:</b>


+ Ta có I ~ U ; I~


<i>R</i>



1
<b>I = </b>


<i>R</i>
<i>U</i>


U: Hiệu điện thế (V)
I: Cờng độ dòng điện (A)
R: Điện trở (Ω)


<b>2. Nội dung định luật Ơm:</b>
<i><b>- Cờng độ dịng điện chạy qua</b></i>
<i><b>dây dẫn tỉ lệ thuận với Hiệu</b></i>
<i><b>điện thế đặt vào hai dầu dây</b></i>
<i><b>dẫn và tỉ lệ nghịch với Điện trở</b></i>
<i><b>của dây dẫn đó.</b></i>


<b>5. Hoạt động 5: Vận</b>
<b>dụng - Củng cố - Hng</b>
<b>dn v nh:</b>


+Trả lời câu hỏi của GV.
+Trả lêi c©u hái C3, C4
Sgk-8.


+ Yªu cầu HS làm Trả lêi c©u
hái:


- Cơng thức R = U/I dùng để làm
gì? Từ cơng thức này có thể nói


rằng U tăng lên bao nhiêu lần thì
R tăng lên bấy nhiêu lần đợc
không ? tại sao ?


+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C3,
C4


+ Hớng dẫn HS học tập ở nhà:
- Nắm vững Định luật «m. VËn
dơng tÝnh U, I, R.


- Chn bÞ T3: MÉu b¸o c¸o TH
Sgk - 10.


III. VËn dơng:
<b>C3 (Sgk-8): </b>
R = 12Ω
I = 0,5A
U = ?


<i><b>Lêi gi¶i:</b></i>


áp dụng Định luật Ôm ta có :
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây
tóc bóng đèn là:


U = I.R= 0,5. 12 = 6V


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 3: Thực hành Xác định Điện trở của một dây dẫn
bằng Ampe kế và vơn kế



Ngµy soạn: 10/ 09/ 07.
Ngày giảng: 13/ 09/ 07.
Lớp:


9A, 9B.
A. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc cách xác định Điện trở từ cơng thức tính Điện trở.


- Mơ tả đợc cách bố trí và tiến hành đợc TN xác định Điện trở của một dây dn bng
ampe k v vụn k.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Mắc mạnh điện theo sơ đồ; Sử dụng các dụng cụ đo: Vôn kế, Ampe kế.
- Làm và viết báo cáo thực hành.


<b>3. Thái độ: </b>


Cã ý thøc chÊp hành nghiêm túc quy tắc sử dụng các thiết bị điện trong TN.
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
+ Mỗi nhóm HS: 1 Dây Điện trở cha biết giá trị; 1 nguồn


điện 6-12V; 1 Vôn kế; 1 Am pe kế; 7Đoạn dây nối; Báo
cáo TH theo mẫu.



+ Đồng hồ đo điện đa năng.


C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của


hS Hoạt động của giỏoviờn Ghi bng
<b>1. Hot ng 1: Kim</b>


<b>tra bài cũ: Trình bày</b>
<b>câu hỏi chuẩn bị</b>
<b>trong báo cáo thực</b>
<b>hành </b>


+ Từng HS chuẩn bị trả
lời CH của GV:


+ Từng HS Vẽ sơ đồ
mạch điện đo điện trở
bằng Vôn kế và Ampe
k.


+ Kiểm tra việc chuẩn bị báo
cáo thực hành của HS.


+ Nêu công thức tÝnh §iƯn
trë ?


+ Muốn đo Hiệu điện thế
giữa hai đầu của một dây dẫn
cần dùng dụng cụ gì? Mắc


dụng cụ đó nh thế nào với
dây dẫn cần đo?.


+ Muốn đo Cờng độ dòng
điện qua một dây dẫn cần
dùng dụng cụ gì? Mắc dụng
cụ đó nh thế nào với dây dẫn
cần đo?.


+ Vẽ sơ đồ mạch điện đo
điện trở bằng Vôn kế và
Ampe kế?


I. Trả lời câu hỏi:
1. Công thức tính Điện trở:
R =


<i>I</i>
<i>U</i>


2. Muèn ®o Hiệu điện thế giữa
hai đầu của mét d©y dÉn cần
dùng Vônkế. Mắc Vôn kế song
song với dây dẫn.


3. Muốn đo Cờng độ dòng điện
qua một dây dẫn cần dùng
Ampe kế Mắc Ampe kế nối tiếp
với dây dẫn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Hoạt động 2: Mắc</b>
<b>mạch điện theo sơ đồ</b>
<b>và tiến hành đo:</b>


+ NhËn dông cụ TN,
Phân công bạn ghi
chép kết quả TN, ý
kiÕn nhËn xÐt th¶o ln
cđa nhóm.


+ Các nhóm tiến hành
TN.


- Tất cả các thành viên
trong nhãm tham gia
vµo mắc mạch điện
hoặc theo giõi, Kiểm
tra cách mắc


+ Giao dơng cơ TN cho c¸c
nhãm


+ Theo dõi, giũp đỡ, Kiểm tra
các nhóm HS mắc mạch điện,
đặc biệt là việc mắc Vôn kế
và Ampe kế vào mạch điện.
+ Theo giõi HS tiến hành TN;
Đọc chỉ số Ampe kế, Vôn kế.
+ Yêu cầu tất cả HS đều phải
tham gia vào tiến hành TN.



II. Nội dung thực hành:
<b>1. Mắc nmạch điện theo s </b>
<b>2. Kt qu o:</b>


<b>Lần</b>


<b>đo</b> <b>U(V)</b> <b>I(A)</b> <b>R(</b><b>)</b>
<b>1.</b>


<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>4.</b>
<b>5.</b>


<b>Giá trị TB Céng</b>


<b>3. Hoạt động 3: Tổng</b>
<b>kết, đánh giá thái độ</b>
<b>học tập của HS:</b>


+ Hoàn thành báo cáo
thực hành. Trao đổi
nhóm để nhận xét
nguyên nhân gây ra sự
khác nhau của các trị
số Điện trở vừa tính
đ-ợc trong mỗi lần đo


+ Thu báo cáo thực hành.


+ Nhận xét, rút kinh nghiệm:
- Các thao t¸c thÝ nghiƯm.
- C¸ch sư dơng Ampe kÕ,
V«n kÕ


- Thái độ học tập của nhóm
HS


- ý thức kỷ luật.
<b>4. Hot ng 4: Cng</b>


<b>cố-Hớng dẫn về nhà:</b>
- Ôn tập các kiến thức
của lớp 7 về mạch điện
mắc nối tiếp; Mạch
điện mắc song song.
- Đọc trớc tiết 4: Đoạn
mạch nối tiếp.


+ Hớng dÉn HS «n tập các
kiến thức của lớp 7 về mạch
điện mắc nối tiếp; Mạch điện
mắc song song.


+ Yờu cu HS đọc trớc tiết 4:
Đoạn mạch nối tiếp.


<b>MÉu b¸o c¸o thực hành</b>


<b>1. Trả lời câu hỏi:</b>



a. Viết công thức tính ®iÖn trë:...


b. Muốn đo HĐT giữa hai đầu đoạn mạch cần dụng cụ gì? Mắc dụng cụ đó nh thế no vi


dây dẫn cần đo


HĐT?...
...


c. Mun o CD chy qua một dây dẫn cần dụng cụ gì? Mắc dụng cụ ú nh th no vi


dây dẫn cần


đo ?...
...


<b>2. Kết quả ®o:</b>
<b>KQ</b>


<b>Lần đo</b> <b>Hiệu điện thế U(V)</b> <b>Cờng độ dòng điệnI(A)</b> <b>in tr R(</b><b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. Tính giá trị Điện trở của dây dẫn trong mỗi lần đo
b. Tính giá trị TBC của Điện trở:


...
...
...
...



c. Nhn xột nguyờn nhõn gõy ra sự khác nhau (nếu có) của các trị số in tr va tớnh c
trong mi ln o:


...
...
...


Tiết 4: Đoạn mạch nối tiếp


Ngày soạn: 14/ 09/ 07.
Ngày gi¶ng: 17/ 09/ 07.
Líp: 9.


A. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc: </b>


Suy luận để xây dựng đợc cơng thức tính Điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai điện
trở mắc nối tiếp Rtđ = R1 + R2 và hệ thức: U1/U2 = R1 / R2 từ các kiến thức đã học. Mơ tả


dỵc cách bố trí và tiến hành TN kiểm tra lại c¸c hƯ thøc suy ra tõ lÝ thut.
<b>2. KÜ năng: </b>


Thc hnh s dng cỏc dng c o in: Vơn kế, Ampe kế; Bố trí, tiến hành lắp ráp thí
nghiệm; Suy luận; Lập luận logic.Vận dụng đợc những kiến thức đã học để giải thích một
số hiện tợng và giải bài tập về đoạn mạch nối tiếp.


<b>3. Thái độ: </b>


Trung thực; Cẩn thận; yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị:



Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- 3 Điện trở mẫu lần lợt có gt 6, 10, 16; 1Ampe kế;1Vôn


kế; 1 nguồn 6V; 1khóa; dây nối


-Bảng phụ; phiếu giao viÖc


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo<sub>viên</sub> Ghi bảng
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>


<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Tr¶ lêi c©u hái cđa
GV:


- §1nt §2 =>


I1= I2 = I(1)


U1+U2 =U(2)


+ Yêu cầu Học sinh Trả lời
câu hỏi: Trong đoạn mạch
gồm hai đèn mắc nối tiếp:
- Cờng độ dịng điện chạy qua
mỗi đèn có mối liên hệ nh thế


nào với CĐDĐ điện mạch
chính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Hoạt động 2: Nhận</b>
<b>biết đợc đoạn mạch</b>
<b>gồm hai Điện trở mắc</b>
<b>nối tip:</b>


+ Trả lời câu hỏi C1:
- R1, R2 và Ampe kế mắc


nối tiếp với nhau.
+ Trả lời câu hỏi C2:


2
2
1
1
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


<i>I</i> <sub>=></sub>


2
1
2
1
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi
C1 và cho biết hai Điện trở có
mấy điểm chung?:


- Thụng báo hai hệ thức (1),
(2) vẫn đúng với đoạn mạch
gồm hai Điện trở mc ni
tip.


- Yêu cầu HS nêu mqh giữa
U, I trong đoạn mạch gồm hai
ĐT mắc nối tiếp R1nt R2


+ Hng dn HS vận dụng các
kiến thức vừa ôn tập và hệ
thức của định luật Ôm để trả
lời C2 :



2
2
1
1
<i>R</i>
<i>U</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>I</i>   <sub> => </sub>


2
1
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


I. Cờng độ dòng điện
và Hiệu điện thế


trong đoạn mạch nối
tiếp:


<b>1. Ôn tập kiến thức L7:</b>
- Đ1 nt §2 => I1 = I2 = I (1) ;


U1 + U2 = U (2)


<b>2. Đoạn mạch gồm 2 Điện </b>
<b>trở mắc nèi tiÕp:</b>


R1 nt R2 => I1= I2 = I (1)



U1 + U2 = U (2)
<i>* Cờng độ dịng điện có giá </i>
<i>trị nh nhau tại mọi điểm.</i>
<i>* Hiệu điện thế giữa hai đầu </i>
<i>đoạn mạch bằng tổng Hiệu </i>
<i>điện thế giữa hai đầu mỗi </i>
<i>điện trở.</i>


<b>3. Hoạt động 3: Xây</b>
<b>dựng công thức tính</b>
<b>Điện trở tơng đơng của</b>
<b>đoạn mạch gồm hai ĐT</b>
<b>mắc nối tiếp:</b>


+ Nêu KN Điện trở tơng
đơng.


+ Trả lời câu hỏi C3:
Vì R1nt R2 nên:


UAB = U1+ U2


=> IAB.Rtđ = I1.R1 + I2.R2.


Mà I1 = I2 = IAB.


=> Rtđ = R1 + R2


+ Thông báo KN Điện trở


t-ơng đt-ơng:


<i>in tr tng đơng Rtđ của</i>
<i>một đoạn mạch là Điện trở có</i>
<i>thể thay thế cho đoạn mạch</i>
<i>này sao cho với cùng Hiệu</i>
<i>điện thế thì Cờng độ dòng</i>
<i>điện chạy qua đoạn mạch vẫn</i>
<i>có giá trị nh trớc.</i>


=> Điện trở tơng đơng của
đoạn mạch gồm hai Điện trở
mắc nối tiếp đợc tớnh nh th
no ?


+ Yêu cầu HS trả lời C3 -
H-íng dÉn HS:


- ViÕt BT liên hệ giữa UAB;


U1vµ U2.


- ViÕt BT tÝnh UAB; U1vµ U2


theo I và R tơng ứng.


+ Qua cụng thc ó XD bằng
lí thuyết. Để khẳng định cơng
thức này cần tiến hành TNKT



II. Điện trở tơng đơng
của đoạn mạch nối
tiếp:


<b>1. Điện trở tơng đơng:</b>


- <i>Điện trở tơng đơng Rtđ của</i>
<i>một đoạn mạch là Điện trở</i>
<i>có thể thay thế cho đoạn</i>
<i>mạch này sao cho với cùng</i>
<i>Hiệu điện thế thì Cờng độ</i>
<i>dịng điện chạy qua đoạn</i>
<i>mạch vẫn có giá trị nh trớc.</i>


<b>2. Cơng thức tính Điện trở</b>
<b>tơng đơng của đoạn mạch</b>
<b>gồm hai điện trở mắc nối</b>
<b>tiếp:</b>


<b> V× R</b>1 nt R2 nên:


UAB = U1+ U2


=> IAB.Rtđ = I1.R1 + I2.R2.


Mà I1 = I2 = IAB.


=> Rt® = R1 + R2


<b>4. Hoạt động 4: Tiến</b>


<b>hành TN Kiểm tra:</b>
+ Nêu cách Kiểm tra:
- Mắc mạch điệntheo sơ
đồ H4.1 với R1, R2 đã


biÕt


§o UAB ; IAB


- Thay R1,R2 b»ng Rt®,


giữ cho UAB khơng đổi,


®o I'AB. So sánh IAB và


I'AB rút ra kết luận.


+ Tiến hành TN. Lặp lại
các bớc TN trên. Thảo
luận nhóm đa ra KL:


=> Rt® = R1 + .R2


+ Hớng dẫn HS tiến hành TN:
- Theo giõi và KT các nhóm
HS mắc mạch điện theo sơ
đồ.


- Theo giõi cách tiến hành đo
đạc ghi chộp kt qu.



+ Yêu cầu HS nhËn xÐt nªu
KÕt luận.


+ Yêu cầu HS so sánh Rtđ của


đoạn mạch có các Điện trở
mắc nối tiếp với các §T R1;


R2.


<b>3. ThÝ nghiƯm kiĨm tra:</b>
+ Dơng cơ:


+ TiÕn hành:
+ Nhận xét:
<b>4. Kết luận:</b>


<i><b>Đoạn mạch gồm hai Điện</b></i>
<i><b>trở mắc nối tiếp có điện trở </b></i>
<i><b>t-ơng đt-ơng bằng tổng các</b></i>
<i><b>Điện trở thành phần</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>5. Hoạt động 5:</b>
<b>- Vận dụng:</b>
Trả lời câu hỏi C4:
Trả lời câu hỏi C5:
R12 = 20 +20 = 40


RAC = R12 +R3 = RAB +R3



= 2.20 +20 = 3.20 = 60




<b>- Củng cố:</b>


+ Nêu cách tính Điện trở
đoạn mạch nèi tiÕp:
Rt® = R1 + R2


<b>- Về nhà:</b>


- Giải c¸c BT 4.1;
4.2;4.3; 4.4; 4.5 - SBT.


+ Yêu cầu HS làm C 4:


- Khi K mở, hai đèn khơng
hoạt động khơng? Vì sao?
- Khi K đóng, cầu chì bị đứt
hai đèn hoạt động khơng? Vì
sao?


- Khi Kđóng, dây tóc đèn Đ1


bị đứt đèn Đ2 có hot ng


không?vì sao?



+ Yêu cầu HS làm C 5:
R1 mắc nh thế nào với R2 ?


=> R12


RAB m¾c nh thÕ nµo víi R3


=>RAC


III. VËn dơng:
<b>+ C5 Sgk-13:</b>


R1 n.t R2 => R12 = 20 +20 =


40


R12 n.t R3 => RAC = R12 +R3


= RAB +R3


RAC = 2.20 +20 = 3.20 = 60




TiÕt 5: Đoạn mạch song song


Ngày soạn: 16/ 09/ 07.
Ngày giảng: 19/ 09/ 07.
Líp: 9



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


Suy luận để xây dựng đợc cơng thức tính Điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai điện
trở mắc song song 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2 và hệ thức: I1/I2 = R2 / R1 t cỏc kin thc ó hc.


Mô tả dợc cách bố trí và tiến hành TN kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lí thuyết.
<b>2. Kĩ năng: </b>


Thc hành sử dụng các dụng cụ đo điện: Vôn kế, Ampe kế; Bố trí, tiến hành lắp ráp thí
nghiệm; Suy luận; Lập luận logic. Vận dụng đợc những kiến thức đã học để giải thích một
số hiện tợng và giải bài tập về đoạn mạch song song.


<b>3. Thái độ:</b>


Trung thực; Cẩn thận; yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- Điện trë mÉu; 1 Ampe kÕ; 1 V«n kÕ; 1 c«ng tắc; 1 nguồn


6V; 9 đoạn dây nối.


C. Cỏc hot động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo


viªn Ghi b¶ng



<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn </b>
<b>bi mi: </b>


Trả lời câu hỏi của GV


+ Trong đoạn mạch gồm 2
bóng đèn mắc song song,
Hiệu điện thế và Cờng độ
dòng điện của mạch chính có
quan hệ thế nào với Hiệu
điện thế và Cờng độ dòng
điện của các mạch rẽ ?


<b>2. Hoạt động 2: Nhận</b>
<b>biết đợc đoạn mạch</b>
<b>gồm hai Điện trở mắc</b>
<b>song song:</b>


+ Trả lời câu hỏi C1:
- Sơ đồ mạch điện H5.1


+ Yêu cầu HS làm C1 và cho
biết hai Điện trở mắc song
song có mấy điểm chung?
C-ờng độ dòng điện và Hiệu
điện thế của đoạn mạch này
có đặc điểm gì?


I. Cờng độ dòng điện


và Hiệu điện thế
trong đoạn mạch
song song:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Sgk cho biÕt R1 m¾c


song song víi R2. Ampe


kế đo Cờng độ dòng
điện chạy qua mạch
chính. Vơn kế đo HĐT
giữa hai đầu mỗi điện
trở, đồng thời điện trở
của cả đoạn mạch


+ Trả lời câu hỏi C2:
R1 // R2 => U1 = U2


hay:


I1R1 = I2.R2 =>


1
2
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>




+ Nªu đăc điểm của
đoạn mạch gồm hai ĐT
mắc song song: R1 // R2


=>


I = I1+ I2 ; U = U1 =


U2


+ Híng dÉn HS vËn dơng các
kiến thức vừa ôn tập Trả lời
C2:


R1 // R2 => U1 = U2


hay: I1R1= I2.R2


U= U1 = U2


<b>2. Đoạn mạch gồm hai Điện</b>
<b>trở mắc song song:</b>


<b>+ S mch in:</b>


R1 // R2 => I =I1+ I2 (1)


U = U1 = U2 (2)



* <i>Cờng độ dòng điện chạy qua</i>
<i>đoạn mạch chính bằng tổng</i>
<i>các Cờng độ dịng điện chạy</i>
<i>qua các mạch rẽ</i>


<i>* HiƯu điện thế giữa hai đầu</i>
<i>đoạn mạch bằng Hiệu điện</i>
<i>thế giữa hai đầu mỗi mạch rẽ</i>


<b>3. Hot ng 3: Xây</b>
<b>dựng công thức tính</b>
<b>Điện trở tơng đơng của</b>
<b>đoạn mạch gồm hai</b>
<b>điện trở mắc song</b>
<b>song:</b>


+Từ hệ thức của định
luật Ôm ta có:


<i>td</i>
<i>R</i>


<i>U</i>
<i>I</i>  <sub>;</sub>


2
2
2
1


1
1 ;
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


<i>I</i>  


R1 // R2 => I = I1+ I2


U = U1 = U2


=>
2
1
1
1
1
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R<sub>td</sub></i> =>Rtđ=


2
1
2
1.
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


Yêu cầu HS trả lêi
C3-HDHS:


- ViÕt BT liên hệ giữa UAB;


U1vµ U2.


- ViÕt BT tÝnh UAB; U1vµ U2


theo I và R tơng ứng.


+ Qua cụng thc ó XD bng
lớ thuyết. Để khẳng định
công thức này cần tiến hành
TNKT.


II. Điện trở tơng đơng
của đoạn mạch song
song:


<b>1. Công thức tính điện trở </b>
<b>t-ơng đt-ơng của đoạn mạch</b>
<b>song song:</b>


+ T hệ thức của định luật Ơm


ta có


<i>td</i>
<i>R</i>


<i>U</i>
<i>I</i>  <sub>;</sub>


2
2
2
1
1
1 ;
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


<i>I</i>   <sub>đồng</sub>


thêi


I=I1+ I2 ; U= U1 = U2


=>
2
1
1


1
1
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R<sub>td</sub></i>   => Rt®=


2
1
2
1.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<b>4. Hoạt động 4: Tiến</b>
<b>hành TN Kiểm tra:</b>
+ Các nhóm tiến hành
mắc mạch điện, tiến
hành TN theo HD.
+ Thảo luận nhóm để rút
ra NX, Kết luận: Đối với
đoạn mạch gồm hai ĐT
mắc song song thì
nghịch đảo của ĐTTĐ
bằng tổng các nghịch
đảo của từng ĐT thành
phần:


2
1
1
1
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R<sub>td</sub></i>  


+ HD HS tiến hành TN:
- Theo giõi và KT các nhóm
HS mắc mạch điện theo sơ
đồ.


- Theo giõi cách tiến hành đo
đạc ghi chép kết quả.


+ Yêu cầu HS NX nªu KÕt
luËn.


+ Nêu chú ý:<i> Ta thờng mắc</i>
<i>song song vào mạch điện các</i>
<i>dụng cụ có cùng HĐT định</i>
<i>mức. Khi HĐT của mạch</i>
<i>bằng HĐT định mức thì các</i>
<i>dụng cụ này đều hoạt động</i>
<i>bình thờng và có thể sử dụng</i>
<i>độc lập với nhau</i>


<b>2. ThÝ nghiƯm kiĨm tra:</b>


+ Dơng cơ:


+ TiÕn hµnh:
+ NhËn xÐt:
<b>3. KÕt luËn:</b>


- Đối với đoạn mạch gồm hai
ĐT mắc song song thì nghịch
đảo của ĐTTĐ bằng tổng các
nghịch đảo của từng ĐT thành
phần:
2
1
1
1
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R<sub>td</sub></i>  
<i>Chú ý: </i>


<b>5. Hoạt động 5: Cng</b>


<b>cố</b> + Yêu cầu HS làm C 4 Sgk-+ Híng dÉn HS gi¶i C5 Sgk:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Trả lời câu hái C4
Sgk:


- Đèn và quạt đợc mắc
song song vào nguồn


220V để chúng hoạt
động bình thờng.Sơ đồ
mạch điện nh H5.1
- Nếu đèn không hoạt
động thì quạt vẫn hoạt
động vì quạt vẫn đợc
mắc vào HĐT đã cho
+ Trả lời câu hỏi C5 Sgk
Nêu đặc điểm của đoạn
mạch gồm các ĐT mc
song song


<b>- Về nhà:</b>


- Ôn tËp c¸c kiÕn thøc
T1-T5: Chuẩn bị T6.
5.1;5.2;5.3; 5.4 - SBT


R1//R2=> R12=?


R12//R3=>Rtđ =?


So sánh Rtđ với các Điện trở


R1; R2 rút ra nhận xét:


+ Yêu cầu HS Trả lời câu
hỏi:


- Nêu đặc điểm của đoạn


mạch gồm các ĐT mắc song
song


- Viết cơng thức tính Điện trở
tơng đơng của đoạn mạch có
các Điện trở mắc song song ?
- So sánh Rtđ với cỏc in tr


R1, R2.


+ Yêu cầu về nhà HS làm các
bài tập : 5.1;5.2;5.3; 5.4
-SBT


R1 // R2 =>


R12 =


2
1


2
1.


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>



 = 2
30


=15




R12 // R3 =>


Rt® =
45 10


30
.
15
.


3
12


3
12


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


Vậy Rtđ nhỏ hơn mỗi điện trở



thành phần.


Tiết 6: Bài tập vận dụng Định luật ôm


Ngày soạn: 20/ 09/ 07.
Ngày giảng: 25/ 09/ 07.
Líp: 9


A. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc:</b>


Vận dụng các kiến thức đã học: Định luật Ơm, cơng thức tính Điện trở để giải các bài tập
đơn giản về đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở mắc nói tiếp, song song hay hỗn hợp.
<b>2. Kĩ năng: </b>


Giải bài tập vật lí theo đúng các bớc giải; Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp thơng tin
<b>3. Thái độ: </b>


Trung thùc; CÈn thận; yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
+ Các kiến thức về Định luật Ôm, các công thức R = U/I, I


= U/R; U = I.R. + Các bài tËp


C. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>


<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


- Tr¶ lêi câu hỏi của GV :


+ Yêu cầu HS Trả lời c©u
hái:


- Nêu đặc điểm của đoạn
mạch gồm các ĐT mắc nối
tiếp. Viết cơng thức tính ĐT
ttơng đơng của đoạn mạch.
- Nêu đặc điểm của đoạn
mạch gồm các ĐT mắc song
song . Viết cơng thức tính
ĐT tơng đơng của đoạn
mạch.


<b>2. Hoạt động 2: Giải bài</b>
<b>tập 1:</b>


+ Từng HS chuẩn bị trả
lời câu hỏi của GV:
- Cá nhân suy nghĩ, Trả
lời câu hỏi của GV để
làm câu a:


¸p dơng Đluật Ôm Ta
có:



Rtđ= 12


5
,
0
6


<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
().


-Từng HS làm câu b:
Vì R1 nt R2 =>


R2= Rt®- R1=12-5 = 7(


).


-Thảo luận nhóm để tìm
cách giải khác:


R1n.t R2=> I1=I2=IAB.


U2= I2.R2.


U1= UAB- U2.



R1=


Rtđ=R1+R2


+ Yêu cầu HS Trả lời câu
hỏi:


- Quan sát mạch điện, cho
biết R1 mắc nh thÕ nµo víi


R2? Ampe kế, Vôn kế đo


nhng đại lợng nào trong
mạch?


- Khi biết Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch và
Cờng độ dòng điện qua
mạch chính, vận dụng cơng
thức nào để tính Rtđ?.


- Vận dụng cơng thức nào
để tính R2 khi biết Rtđ và


R1?


+ Híng dÉn HS tìm cách
giải khác:


- Tìm Hiệu điện thế giữa hai


đầu Điện trở R2 (U2=?)


- T đó tính R2.


<b>1. Bµi tËp 1:</b>
R1 nt R2; R1= 5;


UAB= 6V; IAB= 0,5A.


a. Rt®=?


b. R2=?<i> Lời giải:</i>


<i><b>Cách 1:</b></i>


a.ỏp dng nh lut ễm Ta cú:


Rtđ= 12


5
,
0
6


<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
().



b.Vì R1 nt R2 => R2= Rt®- R1


R2=12-5 = 7(


).


<i><b>C¸ch 2:</b></i>


R1n.t R2=> I1=I2=IAB= 0,5A


áp dụng định luật Ơm Ta có:
U2= I2.R2=0,5.5 = 0,25 (V).


R1n.t R2=>UAB=U1+U2=>


U1= UAB- U2= 6- 0,25 = 5,75


(V).


áp dụng định luật Ơm Ta có:
R1=  7


5
,
0
75
,
5
1


1
<i>I</i>
<i>U</i>


R1n.t R2=> Rtđ=R1+R2=5+7=


12


<b>3. HĐ 3: Giải bµi tËp 2</b>
+ Tõng HS chuẩn bị trả
lời câu hỏi của GV:


- Cá nhân suy nghĩ, trả
lời câu hỏi của GV để
làm câu a: .áp dụng định
luật Ơm Ta có:U1= I1.R1


V× R1 // R2=> UAB=U1


- Từng HS làm câu b:
Vì R1 // R2=> I2=IAB-I1


áp dụng định luật Ơm Ta
có: R2=


+ Thảo luận nhóm để tìm
cách giải khác:


+ Yªu cầu HS Trả lời câu
hỏi:



- Quan sát mạch điện, cho
biết R1 mắc nh thế nào với


R2? Ampe k o nhng i


lợng nào trong mạch?.
- Tính UAB theo mạch rẽ R1.


- Tính I2 chạy qua R2, từ đó


tÝnh R2.


+ Híng dÉn HS tìm cách
giải khác:


- Từ kết quả của câu a tính
Rtđ.


- Biết Rtđ, R1 tính R2.


<b>2. Bài tập 2:</b>


R1 // R2; R1= 10;


I1= 1,2A; IAB= 1,8A.


a. UAB=?


b. R2=?



<i>Lêi gi¶i:</i>


a. áp dụng định luật Ơm Ta
có:


U1= I1.R1= 1,2. 10 = 12 (V)


V× R1 // R2=> UAB=U1=U2 =


12V.


b. V× R1 // R2=> I2=IAB-I1


I2=1,8-1,2= 0,6 (A)


áp dụng định luật Ơm Ta có:
R2=  20


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Hoạt động 4:</b>


+ Tõng HS chuÈn bÞ trả
lời câu hỏi của GV:


- Trong ®o¹n m¹ch MB:
R2 // R3 =>


R23=








 30 30 15


30
.
30
.
3
2
3
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


vì R1 nt (R2//R3)


=> Rtđ = R1+R23


Rtđ = 15 +15 = 30 ().


- Từng HS làm câu b:
I1 = 0,4( )


30
12


<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>

 <sub> </sub>


=> U23 = I23.R23


=> I2 = 0,2( )


30
6
2
23 <i><sub>A</sub></i>
<i>R</i>
<i>U</i>



=> I3 = I1- I2


+ Thảo luận nhóm để tìm
cách giải khác:


+ Yªu cầu HS Trả lêi c©u
hái:


- Quan sát mạch điện, cho


biết đối với đoạn mạch MB
R2 mắc nh thế nào với R3?


- Ampe kế đo những đại
l-ợng nào trong mạch?.


- ViÕt c«ng thøc tính Rtđ


theo R1 và RMB.


+ Vit cụng thức tính Cờng
độ dịng điện chạy qua R1.


- Viết cơng thức tính HĐT
UMB từ đó tính I2; I3 tơng


øng.


+ Hớng dẫn HS tìm cách
giải khác: Sau khi tính đợc
I1, vận dụng T/c ca on


mạch song song


3
2
2
3
<i>U</i>
<i>U</i>


<i>I</i>
<i>I</i>


<sub> và</sub>


I1= I3+ I2. T ú tớnh c I2;


I3 tơng ứng.


<b>3. Bài tập 3sgk - 18:</b>
R1 nt (R2//R3);


R1 = 15; R2 = R3 = 30


UAB = 12V.


a. Rtđ=?


b. I1=?; I2=?; I3=?
<i>Lời giải:</i>


a. Trong đoạn mạch MB:
R2//R3


=> R23 =  





 30 30 15



30
.
30
.
3
2
3
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


v× R1 nt (R2//R3)=>Rtđ= R1+R23


Rtđ= 15 +15 =30 ().


b. Vì R1 nt (R2//R3)=>


I1=I23=IAB


áp dụng định luật Ôm Ta có:
I1 = 0,4( )


30
12
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


<i>AB</i>
<i>AB</i>

 <sub> .</sub>


=> U23 = I23.R23= 0,4. 15 = 6


(V)


=> I2 = 0,2( )


30
6
2
23 <i><sub>A</sub></i>
<i>R</i>
<i>U</i>



=> I3 = I1- I2= 0,4- 0,2 = 0,2


(A)
<b>5. Hoạt động 5: </b>


<b>- Cđng cè:</b>


Th¶o ln nhãm Trả lời
câu hỏi của GV :



<b>- Về nhà:</b>


Giải lại các Bài tËp ;
ChuÈn bÞ T7: Sù phơ
thc cđa điện trở vào
chiều dài dây dẫn.


+ Yêu cầu HS Trả lời câu
hỏi:


- Muốn giải bài toán vận
dụng Định luật Ôm cho các
loại đoạn mạch điện cần
tiến hành những bớc nào?


<b>Các bớc giải :</b>


<i>Bớc 1:</i> Tìm hiểu, tóm tắt đầu
bài.


<i>Bc 2:</i> Tìm hiểu ý nghĩ các
con số ghi trên đồ dùng điện.
Các số chỉ mà Vôn kế, Ampe
kế cho biết. Vận dụng Định
luật Ôm, đặc điểm của các
đoạn mạch tìm lời giải


<i>Bớc 3:</i> So sánh HĐT định mức
của đồ dùng điện với HĐT của
nguồn (nếu cần)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TiÕt 7: Sù phô thuéc của Điện trở vào chiều dài dây dẫn


Ngày soạn: 24/ 09/ 07.


Ngày giảng: 27/ 09/ 07.
Líp: 9


a. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc: </b>


Nêu đợc Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn.
Biết cách xác định ssự phụ thuộc của Điện trở vào một trong các yếu tố (chiều dài, tiết
diện, vật liệu làm dây dẫn). Suy luận và tiến hành đợc TN Kiểm tra sự phụ thuộc của Điện
trở vào chiều dài của dây dẫn. Nêu đợc Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và đợc
làm từ cùng một vật liệu thì tỉ lệ thun vi chiu di ca dõy.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Mc mch điện và sử dụng các dụng cụ đo: vôn kế, am pekế để đo điện trở dây dẫn
<b>3. Thái độ: </b>


Trung thực; Cẩn thận; yêu thích môn học; Hợp tác nhóm.
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
+1 nguồn điện ; 1 khoá; 1 ampe kế; 1 vôn kế; 8 đoạn dây nối;


3 dây Điện trở có cùng tiết diện, cùng làm bằng một loại vật
liệu: Mỗi dây có chiều dài lần lợt là l, 2l, 3l.



C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot động 1: Tìm</b>
<b>hiểu công dụng của</b>
<b>dây dẫn và các loại dây</b>
<b>dẫn thờng đợc sử dụng:</b>
+ Tìm hiểu công dụng
của dây dẫn trong các
mạch điện, thiết bị điện.
+ Tìm hiểu các vật liệu
đợc dùng để làm dây dẫn


+ Dây dẫn thờng đợc dùng
để làm gì? (Cho dòng điện
chạy qua).


+ Quan sát dây dẫn xung
quanh. Nêu tên các vật liệu
có thể làm d©y dÉn.


<b>2. Hoạt động 2: Tìm </b>
<b>hiểu Điện trở của dây </b>
<b>dẫn phụ thuộc vào </b>
<b>những yếu tố nào: </b>
+ Trả lời câu hỏi của


GV: Các dây có điện trở
khơng? Vỡ sao?.


+ Quan sát các đoạn dây
khác nhau nêu nhận xét,
dự đoán:


+ Nu t mt Hiu in th
U vo hai đầu dây dẫn thì có
dịng điện chạy qua nó hay
khơng?. Khi đó dịng điện
này có cờng độ I nào đó hay
khơng? Vậy dây dẫn đó có
một Điện trở xác định hay
không?


+ Hớng dẫn HS quan sát
H7.1 Sgk-19. Các cuận dây
đó có những điểm nào khác
nhau?. Vậy Điện trở của các
dây dẫn này có nh nhau hay
khơng?. Nếu có thì những
yếu tố nào có thể ảnh hởng
tới Điện trở của dây?.


+ Để xác định sự phụ thuộc
của Điện trở vào một trong
các yếu tố thì phải làm nh
thế nào?.



I. Xác định sự phụ
thuộc của Điện trở
dây dẫn vào một
trong các yếu tố
khác nhau:


<b>1. C¸c u tè cđa dây dẫn:</b>
-Chiều dài, tiết diện và vật liệu
làm dây dẫn.


<b>2. Cách xác định sự phụ</b>
<b>thuộc của Điện trở dây dẫn</b>
<b>vào một trong các yếu tố</b>
<b>khác nhau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Hoạt động 3: Xác</b>
<b>định sự phụ thuộc của</b>
<b>Điện trở vào chiều dài</b>
<b>dây dẫn:</b>


+ Nêu dự kiến cách làm
hoặc đọc - Hiểu mục 1
phần II Sgk:


- Đo Điện trở của các
dây dẫn có chiều dài l,
2l, 3l có cùng tiết diện
và đợc làm từ cùng một
vật liệu.



- So sánh các gt ĐT để
tìm ra mqh giữa điện trở
và chiều dài dây dẫn.
+ Các nhóm thảo luận và
nêu dự đốn nh Y/c C1.
+ Từng nhóm tiến hành
TNKT theo mục 2
phầnII Sgk và đối chiếu
KQ thu đợc với dự đoán
đã nêu theo Y/c C1 và
nêu NX:


- D©y dẫn có chiều dài l,
ĐT R1 = R


=> Dây 2l cã R2 = 2R


=> D©y 3l có R3 = 3R


Kết luận: Địên trë cđa
<i><b>d©y dÉn tØ lƯ thn với</b></i>
<i><b>chiều dài của dây.</b></i>


+ ngh từng nhóm HS
nêu dự đoán nh Y/c C1 và
ghi bảng các dự đoán đó.


+ Theo dõi, Kiểm tra và giúp
đỡ các nhóm tiến hành TN;
Kiểm tra việc mắc mạch


điện, đọc và ghi KQ đo vào
bảng 1trong từng lần lm
TN.


+ Đề nghị một vài HS nêu
KL về sự phụ thuộc của Điện
trở vào chiều dài dây dÉn.


II. Sù phô thuéc của
Điện trở vào chiều
dài dây dẫn:


<b>1. Dự kiến cách làm:</b>


+o in tr của các dây dẫn
có chiều dài l, 2l, 3l có cùng
tiết diện và đợc làm từ cùng
một vật liệu.


+ So sánh các gt ĐT để tìm ra
mqh giữa in tr v chiu di
dõy dn .


* Dự đoán:


- Một dây dẫn có chiều dài l,
ĐT R => Dây có chiều dài 2l
có ĐT R2 =?


=> Dây có chiều dài 3l cã §T


R3 = ?


<b>2. ThÝ nghiƯm kiĨm tra:</b>
+ Dụng cụ:


+ Tiến hành:


- Mắc mạch ®iƯn theo H7.2
Sgk-20


- Xác định các gt U, I,R đối
với từng dây dẫn ghi KQ vào
bảng 1:


<b>U(V)</b> <b>I(A)</b> <b>R(</b>


<b>)</b>
l


2l
3l


+NhËn xÐt:


-D©y dÉn cã chiỊu dµi l, ĐT
R1=R =>Dây có chiều dài 2l


có R2=2R


=>Dây cã chiỊu dµi 3l cã


R3=3R


<b>3.KÕt luËn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>5. Hoạt động 5:</b>


<b>+ Vận dụng-Củng cố:</b>
- Trả lời câu hỏi C2:
- Trả lời câu hỏi C3:
Điện trở của cuận dây:


R = 20


3
,
0


6





<i>I</i>
<i>U</i>


(V)
Chiều dài của cuận dây:


L = .4 40



2
20
.1
1





<i>l</i>
<i>R</i>


<i>R</i>


(m)
- Đọc phần có thĨ em
cha biÕt; PhÇn ghi nhí
Sgk-21


<b>+ VỊ nhµ:</b>


- Häc vµ làm các bài tập
C4 Sgk - 21; 7.1,7.2,7.3
SBT


+ Yêu cầu HS lµm C 2:


- Khi U khơng đổi, nếu mắc
Đ vào HĐT này bằng dây
dẫn càng dài thì Rd càng lớn



(hay nhá)? => RM lín(hay


nhỏ)? => I trong mạch càng
nhỏ(hay lớn)? => độ sáng
của đèn nh th no ?


+ Yêu cầu HS làm C 3:
Điện trở của cuận dây: R= ?
Chiều dài của cuận dây: <i>l</i>= ?
+ Yêu cầu HS : Đọc phần có
thể em cha biÕt; Phần ghi
nhớ Sgk-21


+ Hớng dẫn về nhà:


- Học và làm các bài tập C4
Sgk- 21; 7.1,7.2,7.3 SBT


III. VËn dông:
<b>+ C2-Sgk-21:</b>


- Khi U không đổi, nếu mắc Đ
vào HĐT này bằng dây dẫn
càng dài thì Rd càng lớn=> RM


lớn=> I trong mạch càng
nhỏ=> đèn sáng yếu (hoặc
khơng sáng).


<b>+ C3-Sgk-21:</b>



§iƯn trë cđa cn dây:


R = 20


3
,
0


6





<i>I</i>
<i>U</i>


(V)
Chiều dài của cuận dây:


L = .4 40


2
20
.<sub>1</sub>


1






<i>l</i>
<i>R</i>


<i>R</i>


(m)


Tiết 8: Sự phụ thuộc của Điện trở vào tiết diện dây dẫn


Ngày soạn: 28/09/07.
Ngày giảng: 02/10/07.
Lớp: 9


A. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc: </b>


Suy luận rằng các dây có cùng chiều dài và làm từ cùng một loại vật liệu thì Điện trở của
chúng tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây. Bố trí TN Kiểm tra sự phụ thuộc của Điện trở
vào tiết diện của dây dẫn. Nêu đợc Điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài và đợc
làm từ cùng một vật liệu thì tỉ lệ nghịch với tiết din ca dõy.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Mc mch in v s dụng các dụng cụ đo: vôn kế, am pekế để đo điện trở dây dẫn
<b>3. Thái độ: </b>


Trung thùc; CÈn thận; yêu thích môn học; Hợp tác nhóm.
B. Chuẩn bị:



Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
+ 2 đoạn dây bằng hợp kim cùng loại, cùng chiều dài nhng


có tiết diện lần lợt là S1, S2 (có ĐK tiết diện lần lợt là d1 ;


d2)


+ 1 ngồn điện; 1 khoá; 1 vôn kế; 1 Ampe kế; 7 đoạn dây
nối; 2 chốt kẹp dây dẫn.


C. Cỏc hot động dạy học:
Hoạt động của


hS Hoạt động của giáoviên Ghi bảng
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>


<b>tra bài cũ - Đặt vn </b>
<b>bi mi: </b>


+ Trả lời câu hỏi C1, C2
+ Giải bài tập C4
Sgk-21:


C1: Điện trë cđa d©y dÉn
phơ thuộc vào những yếu tố
nào?


C2: Phi tiến hành TN với
các dây dẫn nh thế nào để
xác định sự phụ thuộc của


Điện trở dây dẫn vào chiều
dài của chúng.


+ Yêu cầu HS giải bài C4
Sgk-21


Bài tập C4/SGK trang 21
V× I1= 0,25I2 =


4


2


<i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 2. Hoạt động 2: Nêu</b>
<b>dự đoán về sự phụ</b>
<b>thuộc của Điện trở</b>
<b>dây dẫn vào tiết diện </b>
+ Nhóm HS thảo luận
xem cần phải sử dụng
các dây dẫn loại nào để
tìm hiểu sự phụ thuộc
của Điện trở dây dẫn
vào tiết diện của chúng.
+ Nêu dự đoán về sự
phụ thuộc của Điện trở
dây dẫn vào tiết diện
của chúng.



+ Tìm hiểu xem các
Điện trở H8.1/SGK- 22.
Có đặc điểm gì và đợc
mắc với nhau nh thể
nào. Trả lời C1/SGK-22.


+ §Ĩ xem sù phơ thc cđa
§iƯn trë dây dẫn vào tiết
diện cần phải sử dụng các
dây dẫn loại nào?


+ Hớng dẫn HS tìm hiểu các
mạch điện H8.1-22. Yêu cầu
HS trả lời C1/SGK-22.


+ Giíi thiƯu c¸c điện trở
trong các mạch điện
H8.2/SGK - 22. Đề nghị HS
trả lời C2/SGK - 23.


I. Dự đoán vỊ sù phơ
thc của Điện trở
dây dẫn vào tiết diện
dây dẫn :


<b>1. Tìm hiểu các sơ đồ mạch</b>
<b>điện :</b>


- Tính R2 =



- Tính R3 =


<b>2. Dự đoán:</b>


- Tiết diện tăng gấp hai thì Điện
trở của dây dẫn giảm hai lần:
R2=


2


<i>R</i>


.


- Tiết diện tăng gấp ba thì §iƯn
trë cđa d©y dÉn giảm ba lần:
R3=


3


<i>R</i>


.


- i với các dây dẫn có cùng
chiều dài làm từ cùng một vật
liệu, nếu tiết diện của dây lớn
gấp bao nhiêu lần thì Điện trở
của nó nhỏ hơn bấy nhiêu lần.
<b>3. Hoạt động 3: Tiến</b>



<b>hành thí nghiệm kiểm</b>
<b>tra dự đốn đã nêu</b>
<b>theo yêu cầu của C2</b>
+ Nhóm HS mắc mạch
điện theo sơ đồ H8.3
Sgk-23. Đóng K đọc và
ghi giá trị đo đợc vào
bảng. Tính R1; R2.


+ TÝnh tØ sè  <sub>2</sub> 


1
2
2
1
2
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
?
so s¸nh víi tØ sè


2
1


<i>R</i>
<i>R</i>



+ Đối chiếu với dự đoán
đã nêu rút ra kết kuận:
Điện trở của dây dẫn tỉ
lệ nghịch với tiết diện
của dây.


+ HDHS tiÐn hµnh TN KiĨm
tra:


- Đóng K đọc và ghi giá trị
đo đợc vào bảng. Tính R1=


- Thay d©y dÉn tiÕt diƯn S1


b»ng d©y dÉn tiÕt diÖn S2.


Đóng K đọc và ghi giá trị đo
đợc vào bảng. Tính R2=.


+u cầu HS Đối chiếu với
dự đốn đã nêu rút ra kết
kuận về sự phụ thuộc của
Điện trở vào tiết din dõy
dn .


<i><b>- Điện trở của dây dẫn tỉ lệ</b></i>
<i><b>nh thế nào với tiết diện của</b></i>
<i><b>dây.</b></i>


II. Thớ nghiệm kiểm tra:


<b>1. Mắc mạch điện theo sơ đồ</b>
<b>H8.3 Sgk-23.</b>


<b>2. TiÕn hµnh:</b>


- Đóng K đọc và ghi giá trị o
c vo bng. Tớnh R1; R2


+ Kết quả:
Dây


dẫn HĐT CĐDĐ §iÖntrë
S1 U1= I1= R1=


S2 U2= I1= R1=


<b>3. NhËn xÐt:</b>
Ta cã:  <sub>2</sub> 


1
2
2
1
2
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
;
2


1
<i>R</i>
<i>R</i>
= .
VËy:
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
=
1
2
<i>S</i>
<i>S</i>


<b>4. KÕt luËn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. Hoạt động 4: Vận</b>
<b>dụng - Củng cố - Hớng</b>
<b>dẫn về nhà:</b>


<b>+ VËn dơng:</b>


- Tr¶ lêi C3 Sgk - 24.


2
1


<i>R</i>
<i>R</i>



=


1
2


<i>S</i>
<i>S</i>


=3 => R1=


3R2


VËy §iƯn trë cđa d©y
dÉn thứ nhất lớn gấp ?
lần Điện trë cđa d©y
dÉn thø hai


- Tr¶ lêi C4 Sgk-24


2
1


<i>R</i>
<i>R</i>


=


1
2



<i>S</i>
<i>S</i>


=> R2=


2
1
.
1.


<i>S</i>
<i>R</i>
<i>S</i>


Thay sè => R2=


<b>+ Củng cố:</b>


- Đọc phần có thể em
cha biết; Phần ghi nhí
Sgk-24


<b>+ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc vµ lµm các bài tập
C5 - C6 Sgk - 24; 8.1;
8.2; 8.3 SBT


+ Híng dÉn HS tr¶ lêi C3
Sgk-24:



- TiÕt diƯn cđa d©y dÉn thø
nhÊt lín gÊp mÊy lÇn diƯn
cđa d©y dÉn thø hai?


- VËn dơng KL: - Điện trở
của dây dẫn tỉ lệ nghÞch víi
tiÕt diƯn cđa dây so sánh
Điện trở của hai d©y.


+ Híng dÉn HS tr¶ lêi C4
Sgk-24:


- VËn dơng KL: - §iƯn trë
cđa dây dẫn tỉ lệ nghịch với
tiết diện cđa d©y: R1/R2 =


S2/S1 => R2=?


+ HD HS học ở nhà:


- Nắm vững KL của bài, học
thuộc phần ghi nhớ Sgk-24.
- áp dơng gi¶i BT C5, C6
Sgk-24.


8.1; 8.2; 8.3 SBT


- Híng dÉn HS gi¶i C5:



III.VËn dơng:
<b>+ C3 Sgk-24.</b>


S1 = 2mm2, S2= 6mm2.


Ta có:


2
1


<i>R</i>
<i>R</i>


=


1
2


<i>S</i>
<i>S</i>


=3=> R1= 3R2


-Vậy Điện trở của dây dẫn thứ
nhất lớn gấp 3 lần Điện trở của
dây dẫn thứ hai


<b>+ C4 Sgk-24</b>
S1= 0,5mm2;



S2= 2,5mm2


R1= 5,5 Ω.


TÝnh R2=?


<i><b>Lêi gi¶i:</b></i>
Ta cã:


2
1


<i>R</i>
<i>R</i>


=


1
2


<i>S</i>
<i>S</i>


=> R2=


2
1
.
1.



<i>S</i>
<i>R</i>
<i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TiÕt 9: Sù phụ thuộc của Điện trở vào vật liệu làm dây dẫn


Ngày soạn: 01/10/07.
Ngày giảng: 04/10/07.
Lớp: 9


A. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thøc: </b>


Bố trí và tiến hành TN để chứng tỏ rằng Điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài, cùng
tiết diện và đợc làm từ các vật liệu khác nhau thì khác nhau. So sánh dợc mức độ dẫn diện
của các chất hay các vật liệu căn cứ vào bảng giá trị điện trở xuất của chúng.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Mc mch in v s dng cỏc dụng cụ đo: vôn kế, am pekế để đo điện trở dây dẫn. Vận
dụng đợc công thức R = p.l/S. để tính một đại lợng khi biết các đại lợng cịn lại.


<b>3. Thái độ: </b>


Trung thùc; CÈn thËn; yªu thÝch môn học; Hợp tác nhóm.
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhãm Häc sinh


1 cuộn dây inox, trong đó dây dẫn có tiết diện S = 0,1 mm2<sub> và có chiều dài l = 2m. </sub>



1 cuộn dây bằng nikêlin trong đó dây dẫn có tiết diện S =0,1 mm2<sub> và có chiều dài l = 2m. </sub>


1 cuộn dây nicrơm, trong đó dây dẫn có tiết diện S = 0,1 mm2<sub> và có chiều dài l = 2m.</sub>


1 nguồn điện, 1 khố, 1vơn kế, 1ampe kế, 7 đoạn dây nối, 2 chốt kẹp dây.
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của


hS Hoạt động của giáoviên Ghi bảng
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>


<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Tr¶ lời câu hỏi KT bài
cũ, Bài tập về nhà theo
yêu cầu của GV


+ C1: Điện trở của dây dẫn
phụ thuộc vào những yếu tố
nào?.


+ C2: Các dây dẫn có cùng
chiều dµi, lµm cïng mét vËt
liƯu phơ thc vµo tiÕt diƯn
nh thế nào ?


+ Giải BTập C6 Sgk-24:



Bài tập C6 Sgk-24:


<b>2. Hoạt động 2: Tìm</b>
<b>hiểu sự phụ thuộc của</b>
<b>Điện trở vào vật liệu</b>
<b>làm dây dẫn:</b>


+ Quan sát các đoạn
dây dẫn có cùng chiều
dài, cùng tiết diện nhng
đợc làm từ các vật liệu
khác nhau, trả lời C1
Sgk-25.


+ Vẽ sơ đồ mạch điện
để xác định ĐT ca dõy
dn


+ Lập bảng ghi các kết
quả đo trong mỗi lần
TN, tÝnh §iƯn trë của
mỗi dây dẫn. Nêu nhận
xét, rút ra KL: Các dây
dẫn làm bằng các vật
liệu khác nhau thì Điện
trở của chóng cịng
kh¸c nhau.


+ Cho HS quan sát các đoạn


dây dẫn có cùng chiều dài,
cùng tiết diện nhng đợc làm
từ các vật liệu khác nhau đề
nghị HS trả lời C1 Sgk-25.
+ Theo giõi nhóm HS vẽ sơ
đồ mạch điện, lập bảng ghi
các kết quả đo và q trình
tiến hành TN của các nhóm
HS.


+ Yêu cầu các nhóm nªu
nhËn xÐt, rót ra kÕt ln:
§iƯn trë cđa dây dẫn có phụ
thuộc vào vật liệu làm dây
dẫn hay không?


<b>I. Sự phụ thuộc của Điện trở</b>
<b>vào vật liệu làm d©y dÉn: </b>
<b>1.ThÝ nghiƯm:</b>


a. Lắp mạch điện theo sơ đồ.
b. Tin hnh TN:


c. Kết quả TN:


U(V) I(A) <sub>R(</sub><sub></sub><sub>)</sub>
<b>Dây 1</b>


<b>Dây 2</b>
<b>Dây 3</b>



d. Nhận xét:


-Các dây dẫn làm bằng các vật
liệu khác nhau thì Điện trở của
chúng cũng khác nhau.


<b>2. Kết ln:</b>


<i><b>- §iƯn trë cđa d©y dÉn phơ</b></i>
<i><b>thc vµo vËt liƯu làm dây</b></i>
<i><b>dẫn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>hiu v in tr suất: </b>
+ Đọc Sgk - 26, tìm
hiểu đại lợng dặc trng
cho sự phụ thuộc của
Điện trở vào vật liệu
làm dây dẫn. Trả lời
câu hỏi của GV.


+ Tìm hiểu bảng điện
trở suÊt (B¶ng 1
Sgk-26). Trả lời câu hỏi của
GV.


+ Giải C2 sgk-26


hỏi:



- Sự phụ thuộc của Điện trở
vào vật liệu làm dây dẫn đợc
đặc trng bằng đại lợng nào ?
Đại lợng này có trị số đợc
xác định nh thế nào? n v
ca i lng ú l gỡ?


+ Qua bảng điện trë st nªu
nhËn xÐt vỊ trị số Điện trë
st cđa kim lo¹i và hợp
kim? Chất nào có Điện trở
lớn nhất, nhỏ nhất?


+ Điện trở suất của Đồng là:
1,7. 10-8<sub>m có nghĩa gì?.</sub>


+Yêu cầu HS giải C2 sgk-26


<b>1. §iÖn trë suÊt:</b>


+ Điện trở suất của một vật liệu
(hay một chất) có trị số bằng
Điện trở của một đoạn dây dẫn
hình trụ đợc làm bằng vật liệu
đó có chiều dài 1m và có tiết
diện 1m2<sub>. </sub>


- Ký hiệu Điện trở suất:ρ đọc l
rụ.



- Đơn vị Điện trở suất: m:Ôm
mét


+ Bảng §iƯn trë st ë 20o<sub>C</sub>


cña mét sè chÊt (B¶ng
1Sgk-26).


+ Ví dụ: Dây constantan dài
l=1m, S= 1mm2<sub> có Điện trở lµ:</sub>


R =
<b>4. Hoạt động 4: Xây</b>


<b>dùng c«ng thøc tính</b>
<b>Điện trở theu yêu cầu</b>
<b>C3 Sgk-26</b>


+Tính R1, R2, R3 theo


c¸c bíc.


+Rút ra cơng thức tính
Điện trở : R = ρ.<i><sub>S</sub>l</i>
+Nêu đơn vị đo các đại
lợng có trong công
thức.


+ Nêu lại ý nghĩa của Điện
trở suất đẻ tính R1. (R1= ρ).



+ Nêu lại KL về sự phụ
thuộc của Điện trở vào chiều
dài dây dẫn để tính R2 (R2=
ρ.l).


+ Nêu lại KL về sự phụ
thuộc của Điện trở vào tiết
diện dây dẫn để tính R3


(R3= ρ.l/S).


+Từ đó rút ra cơng thức tính
Điện trở : R = ρ.l/S.


+Nêu đơn vị o cỏc i lng
cú trong cụng thc.


<b>2. Công thức Điện trë: </b>
<b>+ Thùc hiƯn c¸c bíc:</b>


C¸c
bíc
tÝnh


Dây dẫn đợc
làm từ vật liu
cú in tr sut




Đtrở
dây
dẫn
()
Chiều
dài
(m)
Tiết
diện
(m2<sub>)</sub>


<b>1.</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>2.</b> <b>l</b> <b>1</b>


<b>3.</b> <b>l</b> <b>S</b>


<b>3.Kết ln:</b>


<i><b>-Điện trở của dây dẫn đợc tính</b></i>
<i><b>bằng cơng thức:</b></i>


<i><b>R = ρ.</b></i>


<i>S</i>
<i>l</i>


<b>5. Hoạt động 5: Vận</b>
<b>dụng - Củng cố - </b>
<b>H-ớng dẫn về nh:</b>



+ Giải C4 Sgk-27:
- Trả lời các câu hỏi của
GV:


S = ? => R =?.


+ Tr¶ lời các câu hỏi
củng cố bài:


+ Học bài giải BT C5,
C6 Sgk-27; Chuẩn bị
Tiết 10


+ Yêu cầu HS giải C4
SGK-27:


- Cơng thức tính tiết diện
trịn của dây dẫn theo đờng
kính của dõy?


- áp dụng công thøc tÝnh
§iƯn trë tính Điện trở của
dây dẫn?


+ Đề nghị HS trả lời các câu
hỏi củng cố: Đại lợng nµo
cho biÕt sù phơ thc cđa
§T vµo vËt liƯu lµm d©y
dÉn ?



- Căn cứ vào đâu để biết chất
này dẫn điện tốt hơn chất
kia?


- Điện trở của dây đợc tính
theo CT nào?


III. VËn dơng:
<b>C4 Sgk-27:</b>


l = 4m. Л = 3,14
d= 1mm = 10-3<sub>m</sub>
ρ = 1,7. 10-8 Ω<sub> m </sub>


R = ?


<i><b>Lêi gi¶i :</b></i>
TiÕt diện tròn của dây là:


S= .r2<sub> =</sub> <sub>.d</sub>2<sub>/4 =3,14. 10</sub>-6<sub>/4</sub>


áp dụng công thøc tÝnh §iƯn
trë


ta cã R = ρ.l/S = ρ.l.4/ Л.d2


=1,7. 10-8<sub>.4.4/3,14. 10</sub>-6


R= 0,087 Ω



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TiÕt 10: BiÕn trë - §iƯn trë dïng trong kỹ thuật


Ngày soạn: 05/10/07.
Ngày giảng: 09/10/07.
Lớp: 9


A. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc: </b>


Nêu đợc biến trở là gì và nêu đợc nguyên tắc hoạt động của biến trở. Mắc đợc biến trở vào
mạch điện để điều chỉnh Cờng độ dòng điện chạy qua mạch. Nhận ra đợc các Điện trở
dùng trong kĩ thuật (không yêu cầu xác định trị số của Điện tr theo cỏc vũng mu).


<b>2. Kĩ năng: </b>


Mc v v sơ đồ mạch điện có sử dụng biến trở.
<b>3. Thái : </b>


Ham hiểu biết; Sử dụng an toàn điện. Trung thực; Cẩn thận; yêu thích môn học; Hợp tác
nhóm.


B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
1 Biến trở con chạy ,1 Biến trở than: Có ®iƯn trë lín nhÊt


20(Ω) và chựu đợc dịng điện có cờng độ lớn nhất là 2A;
1Nguồn điện, 1 khố, 1bóng đèn 2,5V-1W, 7 đoạn dây
nối; 3 Điện trở kĩ thuật loại có ghi trị số; 3 Điện trở kĩ


thuật loại có các vịng mầu.


1Biến trở tay quay có điện trở
lớn nhất 20(Ω) và chựu đợc
dịng điện có cờng độ lớn
nhất là 2A.


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động ca hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Tr¶ lêi câu hỏi của GV:
+ Giải BT C5 Sgk-27


+ Yêu cầu HS Trả lời câu
hỏi:


- Điện trở của dây dẫn phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
- Viết c«ng thøc tÝnh Điện
trở dây dẫn ?


+ Yêu cầu HS làm C 5
Sgk-27:



<b>2. Hoạt động 2: Tìm</b>
<b>hiểu cấu tạo và hạt</b>
<b>động của biến trở:</b>


+ Thùc hiÖn C1 Sgk-28:
NhËn dạng các loại biến
trở.


+ Thc hin C2, C3
Sgk-29: Tỡm hiểu cấu tạo và
hoạt động của biến trở
con chạy.


+ Thực hiện C4 Sgk-29:
Nhận dạng ký hiệu sơ đồ
của biến trở


+ Yêu cầu HS thực hiện C1
Sgk Đối chiếu Tbị với H10
Sgk-28 để chỉ ra các loại
biến trở?.


+ Hớng dẫn HS quan sát
biến trở con chạy, mô tả cấu
tạo, nguyên tắc hoạt động
của chúng. Thực hiện C2,
C3 Sgk-29 ?


+ Đề nghị HS vẽ lại sơ đồ


các biến trở H10.2 Sgk - 29 .
Thực hiện C4 Sgk - 29


I. BiÕn trë:


<b>1. Tìm hiểu cấu tạo và hạt</b>
<b>động của bin tr:</b>


+ Các loại biÕn trë: BiÕn trë
con ch¹y; BiÕn trë tay quay;
BiÕn trë than.


+ Cấu tạo: Con chạy, hoặc tay
quay C. Quận dây bằng hợp
kim có Điện trở suất lớn
(Nikêlin, Nicrôm) đợc qun
trờn mt lừi bng s.


+ Cách mắc biến trở vào mạch
điện: Mắc biến trở nối tiếp vào
mạch điện bởi hai điểm A và
N (hoặc A và M; B và N; B vµ
M).


+ Nguyên tắc hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. Hoạt động 3: Sử</b>
<b>dụng biến trở để điều</b>
<b>chỉnh Cờng độ dịng</b>
<b>điện: </b>



+ Tõng HS thùc hiƯn C5
+ Nhãm HS thùc hiÖn
C6:


- Chú ý: khi đẩy con
chạy C về điểm N để
biến trở có Điện trở lớn
nhất trớc khi mắc nó vào
mạch điện hoặc trớc khi
đóng K; Cũng nh phải
dịch chuyển con chạy
nhẹ nhàng để tránh bị
mòn hỏng chỗ tiếp xúc
giữa cọn chạy và cuận
dây của bin tr.


+ Trả lời câu hỏi của GV:


+ Theo dõi HS vẽ sơ đồ
mạch điện H 10.3 Sgk và
HDHS có khó khăn.


+ Quan sát và HDHS thực
hiện C6. Đặc biệt lu ý HS
khi đẩy con chạy C về điểm
N để biến trở có Điện trở lớn
nhất trớc khi mắc nó vào
mạch điện hoặc trớc khi
đóng K; Cũng nh phải dịch


chuyển con chạy nhẹ nhàng
để tránh bị mòn hỏng chỗ
tiếp xúc giữa cọn chạy và
cuận dây của biến trở.


+ Sau khi các nhóm HS thực
hiện xong, đề nghị i din
Tr li C6.


+ Yêu cầu HS Tr¶ lêi c©u
hái:


-Biến trở là gì? có thể đợc
dùng để làm gì?


<b>2. Sử dụng biến trở để điều</b>
<b>chỉnh Cờng độ dịng điện:</b>
+ Sơ đồ mạch điện:


+ §iỊu chØnh biÕn trë:


- Dịch chuyển con chạy C để
đèn sáng :


- §Ìn sáng mạnh nhất khi C ở
vị trí nào?


<b>3. Kết luận: </b>


<i><b>Biến trở có thể dùng để điều</b></i>


<i><b>chỉnh cờng độ dòng điện</b></i>
<i><b>trong mạch khi thay đổi trị số</b></i>
<i><b>Điện trở của nó</b>.</i>


<b>4. Hoạt động 4: Nhận</b>
<b>dạng hai loại điện trở</b>
<b>dùng trong kĩ thuật:</b>
+ Trả lời câu hỏi C7: và
thực hiện theo Y/c của
GV.


+ Tr¶ lêi c©u hái C8:
nhËn biết hai loại Điện
trở KT theo c¸ch ghi trÞ
sè cđa chóng.


+ Cho HS quan s¸t mét số
Điện trở dùng trong KT.
+ Yêu cầu HS làm C7
Sgk-30:


- Hớng dẫn HS: Nếu lớp
than hay lớp kim loại dùng
để chế tạo ĐTKT mà rất
mỏng thì các lớp này có tiết
diện nhỏ hay lớn?. Khi đó
các lớp này có thể có trị số
Điện trở nhỏ hay lớn?


+ Yêu cầu HS đọc trị số của


một số Điện trở KT:


+ Cho HS quan sát Điện trở
có các vịng màu: Nhận biết
các màu của các vịng trên
từ đó có thể tính đợc trị số
của Điện trở


II. C¸c loại điện trở
dùng trong kĩ thuật:
<b>1. Cấu tạo:</b>


- Là một lớp than (Kim loại)
mỏng phủ ngoài một lõi cách
điện (sứ)


<b>2. Phân loại:</b>


- Điện trở có ghi trị số.
- Điện trở có các vòng màu:


<b>5.Hot ng 5: Vn</b>
<b>dng-Cng c-Hng</b>
<b>dn v nh:</b>


+ Trả lời câu hái C10:
Tõ c«ng thøc: R = <b>ρ.</b>


<i>S</i>
<i>l</i>



=><i>l</i>= <i>R</i><sub></sub>.<i>S</i>


<i>l</i>= <sub></sub> 



6
6
10
.
1
,
1
10
.
5
,
0
.
20
9,091
m


N = 145


02
,
0
.
14


,
3
091
,
0


<i>d</i>
<i>l</i>


+ HDHS Trả lời câu hỏi
C10:


- Tõ c«ng thøc: R = <b>.</b> <i><sub>S</sub>l</i>
=><i>l=?</i>


- Chiều dài của 1 vòng dây
trên lõi sứ: <i>l1=?</i>


- Vậy số vòng dây: N = ?
+ Yêu cầu HS lµm bµi tËp
10.2; 10.3; 10.4 SBT


III. vËn dông:
<b>+ C10 Sgk-30:</b>


RM = 20; S = 0,5mm2 =


= 0,5.10-6<sub>m</sub>2



<b><sub> = </sub></b><sub>1,1.10</sub>-6 <sub></sub><sub>m</sub>


d = 2cm = 0,02m.
N =?


<i><b>Lời giải :</b></i>
Từ công thức: R = <b>.</b>


<i>S</i>
<i>l</i>


=><i>l</i> =




<i>S</i>
<i>R</i>.


<i>l</i>= <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

N = 145
02


,
0
.
14
,
3



091
,
0





<i>d</i>
<i>l</i>




(vòng)


Tiết 11: Bài tập vận dụng Định luật ôm và
công thức tính Điện trở của dây dẫn


Ngày soạn: 08/10/07.
Ngày giảng: 11/10/ 07.
Lớp: 9


A. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc:</b>


Vận dụng các kiến thức đã học: Định luật Ơm, cơng thức tính Điện trở để tính các đại l
-ợng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhát ba Điện trở mắc nối tiếp, song song,
hoặc hỗn hợp. áp dụng giải các bài tập đơn giản về đoạn mạch gồm nhiều nhất ba in
tr.



<b>2.Kĩ năng:</b>


Phõn tớch tng hp cỏc kin thức về Định luật Ơm, cơng thức tính Điện trở
<b>3.Thái :</b>


Trung thực; Kiên trì
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
+Các công thức: Định luật ôm, Công thức tính điện trở +Các bài tập thích hợp


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Trả lời câu hỏi của GV:
- Cờng độ dòng điện
chạy qua dây dẫn tỉ lệ
thuận với HĐT giữa hai
đầu dây dẫn, tỉ lệ nghịch
với Điện trở của dây.
- Điện trở dây dẫn tỉ lệ
thuận với chiều dài, tỉ lệ
nghịch với tiết diện và


phụ thuộc vào chất liệu
làm dõy dn.


+ Yêu cầu HS Tr¶ lêi câu
hỏi:


- Phát biểu và viết biểu thức
của Định luật Ôm?


- Điện trở của dây dẫn phụ
thuộc những gì? Viết công
thức tÝnh ®iƯn trë cđa d©y
dÉn theo chiỊu dài, tiết
diện?


+ Công thức Định luật Ôm:
I =


<i>R</i>
<i>U</i>


+ Công thức tính Điện trở :
R = ρ. <i><sub>S</sub>l</i>


<b>2. Hoạt động 2: Giải </b>
<b>BT1</b>


+ Tìm hiểu và phân tích
đầu bài để từ đó xác định
đợc các bớc giải bài tập


+ Tính Điện trở của dây
dẫn. áp dụng cơng thức
R=ρ.<i><sub>S</sub>l</i> =>R=1,1.10-6<sub>.</sub>


6


10
.
3
,
0


30

R=110


+ Tính Cờng độ dòng


+ Yêu cầu HS làm bài tập 1:
- Nêu rõ từ những dữ kiện
đã cho, để tính đợc Cờng độ
dịng điện chạy qua dây dẫn
cần tính đại lợng nào?


- áp dụng công thức hay
Định luật nào để tính đợc
Điện trở dây dẫn?


<b>1. Bµi tËp 1:</b>



<i>l</i>= 30m;  <b>=</b>1,1.10-6<sub></sub><sub>m; U=</sub>


220V


S= 0,3 mm2<sub>=0,3.10</sub>-6 <sub>m</sub>2<sub>.</sub>


I = ?


<i><b>Lời giải:</b></i>


áp dụng công thức R = . <i><sub>S</sub>l</i>
=> Điện trở của dây dẫn là:


R = 1,1.10-6<sub>.</sub>


6


10
.
3
,
0


30


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

điện chạy qua dây dẫn:


I = 2


110


220


<i>R</i>
<i>U</i>


(A) dẫn lµ:I =


2
110
220


<i>R</i>
<i>U</i>
(A)


<b>3. Hoạt động 3:Giải bài</b>
<b>2</b>


+ Tìm hiểu và phân tích
đầu bài để từ đó xác định
đợc các bớc giải bài tập
+ Tìm cách giải câu a:
Để đèn sáng bình thờng
thì Cờng độ dòng điện
qua đèn I=0,6A=> in
tr mch:


R= 20



6
,
0
12
<i>I</i>
<i>U</i>


Vì Đ n.t R2=> R= R1+R2


=> R2=R -R1= 20-7,5


R2=12,5


+ Nêu cách giải câu b:
Từ công thức R= .<i><sub>S</sub>l</i>
=>


<i>L </i>= <i>R</i><sub></sub>.<i>S</i> = <sub>6</sub>


6
10
.
4
,
0
10
.
30



=75
(m)


<i>Đáp số: a.12,5</i>
<i>b. 75m</i>


+ Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
nêu cách giải bài tập
HDHS:


- Đèn và biến trở đợc mắc
với nhau nh thế nào ?


- Để đèn sáng bình thờng
thì dòng điện qua đèn và
biến trở có cờng độ bằng
bao nhiêu?


- Khi đó phải áp dụng Định
luật nào để tính đợc Hiệu
điện thế giữa hai đầu biến
trở U2?


- áp dụng công thức nào để
tính đợc Điện trở R2?


<i>C¸ch 2:</i>


- Để đèn sáng bình thờng


thì dịng điện qua đèn và
biến trở có cờng độ bằng
bao nhiêu?Khi đó HĐT giữa
hai đầu đèn bằng bao
nhiêu? => HĐT giữa hai
đầu biến trở ? áp dụng
công thức nào để tính đợc
Điện trở R2?


+ R = ρ.<i><sub>S</sub>l</i> => <i>l</i>= ?


<b>2. Bµi tËp 2:</b>


R1= 7,5; I = 0,6 A


U = 12V


a. R2=? (Đèn sáng bình thờng)


b. Rb= 30; S = 1mm2= 10
-6<sub>m</sub>2<sub>.</sub>


<b><sub> = </sub></b><sub>0,4.10</sub>-6 <sub></sub><sub>m; </sub><i><sub>l </sub></i><sub>= ?</sub>


<i><b>Lêi gi¶i:</b></i>


a. Để đèn sáng bình thờng thì
Cờng độ dịng điện qua đèn I =
0,6A => Uđ = I.R1



Uđ = 0,6.7,5= 4,5 (V)


Vì § n.t R2 => U2= U- U®; I2=I


U2=12 -4,5 = 7,5 (V).


áp dụng Định luật Ôm ta có
Điện trở R2 của biến trở là:


R2= 12,5


6
,
0
5
,
7
2
2
<i>I</i>
<i>U</i>


b. Tõ c«ng thøc R= ρ. <i><sub>S</sub>l</i> =>


<i>l</i>= <i>R</i><sub></sub>.<i>S</i> = <sub>6</sub>


6
10
.
4


,
0
10
.
30


=75 (m)


<b>4. Hoạt động 4:Giải bài</b>
<b>3</b>


+ Tìm hiểu và phân tích
đầu bài để từ đó xác định
đợc các bớc giải bài tập
+ Từng HS tự lực nghiên
cứu giải câu a:


V× §1 // §2 =>


R12 =


900
600
900
.
600
.
2
1


2
1


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


R12 = 360


§iƯn trë cđa d©y dÉn :
Rd = 1,7.10-8.<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 6


200

= 17


V× R12 n.t Rd =>


RMN = R12+ Rd


RMN = 360 +17 = 377 (


)


+ Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
nêu cách giải bi tp.


+ Hớng dẫn HS:


- Vì Đ1//Đ2=> R12= ?


- Điện trở của dây dẫn : Rd


= ?


- Vì R12 n.t Rd => RMN= ?


+ Hớng dẫn HS giải câu b:
- Cờng độ dòng điện qua
mạch chính: I = ?


- V× R12 n.t Rd => I12 = Id = I


=?


=> UAB = ?


- Vì Đ1//Đ2=> U1=U2= ?


+ Nhận xét, sửa chữa những
sai sót của HS:


<b>2. Bài tập 3sgk - 33:</b>
R1 = 600; R2 = 900;


UMN =220V


<i>l</i> = 200 m; S = 0,2 mm2



a. RMN=? b. U1= ?; U2=?


<i><b>Giải:</b></i>


a. Vì Đ1//Đ2=>


R12=





600 900 360


900
.
600
.
2
1
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


Điện trở của dây dẫn :
Rd = 1,7.10-8.<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 6


200



 = 17
V× R12 n.t Rd => RMN= R12+ Rd


RMN= 360 +17 = 377 ()


b. Cờng độ dịng điện qua


m¹ch chÝnh: I =


583
,
0
377
220


<i>MN</i>
<i>NM</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
(A).


V× R12 n.t Rd =>I12= Id= I =


0,583A


=>UAB=I12.R12=0,58.360 =


210V



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

U1=U2=UAB=210V


<b>5. Hoạt động 5: Vận</b>
<b>dụng - Củng cố - Hớng</b>
<b>dẫn về nhà:</b>


+ Yêu cầu HS nêu cách giải
các bài tập trên: Các công
thức , Định luật đã áp dụng
+ Hớng dẫn về nhà: Giải
các BT 11.1;11.2


TiÕt 12: Công suất điện


Ngày soạn: 12/10/07.
Ngày giảng: 16/10/07.
Lớp: 9


A. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc:</b>


<b> Nêu đợc ý nghĩa của số oát ghi trên các dụng cụ điện. Vận dụng công thức P = U.I để</b>
tính một đại lợng khi biết các đại lợng cịn lại.


<b>2. Kĩ năng: </b>
Thu thập thông tin
<b>3.Thái độ: </b>


Trung thùc; Cẩn thận; yêu thích môn học.


B. Chuẩn bị:


i vi mi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
1 đèn 12V-3W (hoặc 3W); 1 đèn 12V-6W (hoặc


6V-6W)


1 đèn 12V-10W (hoặc 6V-8W); 1 b i ngun
220V--6-12V


1 khoá; dây dẫn; 1biến trở; 1Ampe kÕ; 1v«n kÕ


1 đèn 220V-100W (hoặc 6V-3W).
1 đèn 220V-25W (hoặc 12V-10W)


C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của


hS Hoạt động của giáo viên Ghi bảng


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn</b>
<b>đề bài mới:</b>


- Nhận xét: Hai đèn
đ-ợc sử dụng ở cùng
HĐT 220V, nhng độ
sáng của hai đèn khác
nhau



+ Bật hai đèn 100W;
220V-25W. Yêu cầu HS nhận xét độ
sáng của hai đèn.


+ Các dụng cụ điện khác cũng có
thể hoạt động mạnh yếu khác
nhau. Vậy căn cứ vào đâu để xác
định mức độ mạnh yếu khác nhau
này.


<b>2. HĐ 2: Tìm hiểu công</b>
<b>suất định mức của các</b>
<b>dụng cụ điện:</b>


+ Từng HS thực hiện các
hoạt động sau:


a. Tìm hiểu số vơn và số
oát trên các dụng cụ điện:
- Quan sát, đọc số vơn và
số ốt ghi trên các dụng cụ
điện.


- Quan sát TN của GV NX
mức độ sáng (sự hoạt động


+ Cho HS quan sát các loại đèn
khác nhau có ghi số vơn và số
ốt.



+ Tiến hành TN Cho HS quan
sát cho NX mức độ sáng (sự
hoạt động mạnh yếu) của một số
đồ dùng điện có cùng số vơn
nh-ng số oát khác nhau.


+ Yêu cầu HS làm C 1 Sgk-34:
Với cùng một HĐT đèn nào có
số ốt lớn hơn thì sáng mạnh
hơn (hay yếu hơn), đèn nào có


I. Cơng suất định mức
của các dụng cụ điện:
<b>1. Số vôn và số oát trên các</b>
<b>dụng cụ điện:</b>


<b>2. ý nghÜa cđa sè o¸t ghi trên</b>
<b>mỗi dụng cụ điện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

mạnh yếu)


- Thc hiện C1 Sgk-34:
Qua các TN: Với cùng
một HĐT đèn nào có số
ốt lớn hơn thì sáng mạnh
hơn, đèn nào có số ốt nhỏ
hơn thì sáng yếu hơn.
- Vận dụng các kiến thức
của VL8 để Trả lời C2:
Oát là đơn vị đo công sut:


1W =


<i>s</i>
<i>J</i>


1
1


b. Tìm hiểu ý nghĩa só oát
ghi trên các dụng cụ điện:
- Trả lời câu hỏi của GV
- Trả lời câu hỏi C3:


số oát nhỏ hơn thì sáng yếu
hơn(hay mạnh hơn)?.


+ Hng dẫn HS Vận dụng các
kiến thức của VL8 để Trả lời C2
Sgk-34:


Oát là đơn vị đo công suất: 1W
=?


+ Yêu cầu HS khơng đọc SGK
suy nghĩ nêu ý nghĩa só ốt ghi
trên các dụng cụ điện:


-HDHS: §äc mơc 2: Nªu ý
nghÜa sã o¸t ghi trên các dụng
cụ điện:



mc, thỡ tiêu thụ công suất điện
(gọi tắt là công suất)bằng số ốt
ghi trên dụng cụ đó và đợc gọi là
cơng suất định mức .


- Công suất định mức của mỗi
dụng cụ điện cho biết cơng suất
mà dụng cụ đó tiêu thụ khi hoạt
động bình thờng.


<b>3. Hoạt động 3: Tìm</b>
<b>cơng thức tính công suất</b>
<b>điện:</b>


+ Từng HS thực hiện các
hoạt động sau:


- Đọc phần đầu của mục II
nêu mục tiêu của TN:
- Tìm hiểu sơ đồ bố trí TN
theo H 12.2 Sgk-35 và tiến
hành các bớc TN.


Đóng K điều chỉnh biến
trở sao cho số chỉ của Vôn
kế bằng đúng số vôn ghi
trên đèn.


- Đọc và ghi lại số chỉ của


Ampe kế khi ú


- Tính tích U.I


- Trả lời câu hỏi C4Sgk-35
+Nhận xét:


+ Yêu cầu HS:


- Nờu mc tiờu thớ nghim ?
- Nêu các bớc tiến hành TN với
sơ đồ H12.2 Sgk-35 ?


+ Theo dõi, HDHS tiến hành TN
theo các bớc:


- Lắp mạch điện theo sơ đồ
H12.2 Sgk-35.


- Đóng K điều chỉnh biến trở sao
cho số chỉ của Vôn kế bằng
đúng số vôn ghi trên đèn.


- Đọc và ghi lại số chỉ của Ampe
kế khi đó


- TÝnh tÝch U.I


- So sánh tích U.I với số ốt ghi
trên ốn=> Nhn xột



+ Yêu cầu HS làm C 4 Sgk-35:


II. Công thức tính công
suất điện:


<b>1. Thí nghiệm:</b>
+ Dụng cụ:
+ Tiến hµnh:


- Lắp mạch điện theo sơ đồ
H12.2 Sgk-35.


- Đóng K điều chỉnh biến trở sao
cho số chỉ của Vôn kế bằng
đúng số vôn ghi trên đèn.


- Đọc và ghi lại số chỉ của Ampe
kế khi đó


- TÝnh tÝch U.I


- So sánh tích U.I với số oỏt ghi
trờn ốn:


Lần
TN


Số ghi trên



ốn <sub>(A)</sub>I U.I
P(W) U(V)


Đ1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Tớch U.I bng s oỏt ghi
trờn cỏc ốn


-Trả lời câu hái C5Sgk-36
Tõ c«ng thøc ĐL Ôm:
U=I.R


=> p = I.I.R=I2<sub>.R</sub>


p =


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>. =


<i>R</i>
<i>U</i>2


+Yêu cầu HS Nêu cách tính
công suất điện của đoạn mạch?


+HDHS từ c«ng thøc p = U.I
=> các công thức cần có?


Từ công thức: U=I.R


=> p =?


=> p =?


+ NhËn xÐt:


- Tích U.I bằng số ốt ghi trên
các đèn


<b>2. C«ng thøc tính công suất</b>
<b>điện:</b>


+ Công suất tiêu thụ của một
dụng cụ điện( hoặc của một
đoạn mạch điện) bằng tích của
Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng
cụ đó (đoạn mạch đó) và Cờng
độ dịng điện chy qua nú:


+ Công thức tính công suất điện:
p = U.I


P : Đo bằng oát (W)


U: Đo bằng vôn (V) 1W = 1V.
1A


I: Đo bằng am pe (A)


+Từ công thức ĐL Ôm: U=I.R


=> p = I.I.R=I2<sub>.R =</sub>


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>. =


<i>R</i>
<i>U</i>2


<b>5. Hoạt động 5: Vận</b>
<b>dụng - Củng cố - Hớng</b>
<b>dẫn về nhà:</b>


+ Tr¶ lời câu hỏi C6, C7.
+ Trả lời câu hỏi của GV:
+ VN: Học và giả các bài
tập C8 Sgk-36;


12.1,12.2,12.3 SBT


+ Yêu cầu HS làm C 6, C7
Sgk-36:


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Trên một dụng cụ điện có ghi
220V - 1000W. Cho biết ý nghĩa
các con s ú.


- Nêu cách tính công suất điện
của một đoạn mạch?



+ Hớng dẫn về nhà: Yêu cầu HS
làm C8 SGK


III. VËn dông:
<b>C6 SGK-36:</b>


I

0,341 A; R = 645 


Có thể dùng cầu chì loại 0,5A
cho đèn ny


<b>C7 Sgk-36:</b>


P = 48W; R = 30


Tiết13: Điện năng - Công của dòng điện


Ngày soạn: 15/10/07.
Ngày giảng: 18/10/07.
Lớp: 9


A. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc: </b>


Nêu đợc ví dụ chứng tỏ dịng điện có năng lợng. Nêu đợc dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là
cồng tơ điện và mỗi số đếm của công tơ điện là một kilôoat giờ (kW.h). Chỉ ra đợc sự
chuyển hoá các dạng năng lợngtrong hoạt động của các dụng cụ điện: Đèn điện, bàn là,
quạt điện...



<b>2. KÜ năng:</b>


Vn dng cụng thc A = P.t = U.I.t tính một đại lợng khi biết các đại lợng kia.
<b>3. Thỏi : </b>


Trung thực; Cẩn thận; yêu thích môn học; Hợp tác nhóm.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên


1 công tơ điện 1 công tơ điện


C. Cỏc hot ng dy hc:


Hot ng ca hS Hoạt động của giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
<b>bài cũ - Đặt vấn đề bài</b>
<b>mới:</b>


Bµi 12.2 SBT:


a) Bóng đèn ghi 12V-6W
có nghĩa là đèn đợc dùng ở
HĐT định mức là 12V, khi
đó đèn tiêu thụ cụng sut
nh mc l 6W


+ Yêu cầu HS giải bài 12.2 SBT


+ Khi nào một vật có năng lợng?
Dòng ®iƯn cã mang năng lợng
không?


Bài 12.2 SBT:


b) áp dụng công thøc: P=U.I
=>I= P 6 0,5W


U 12 


c) Điện trở của đèn khi sáng
bình thờng: R=U 12 24


I 0,5  
<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>


<b>năng lợng của dịng điện:</b>
+ Trả lời câu hỏi C1 Sgk:
- Dòng điện thực hiện công
cơ học trong các hoạt động
của Máy khoan, máy bơm
nớc.


- Dòng điện cung cấp nhiệt
lợng tròn các hoạt động
của Mỏ hàn in, ni cm
in v bn l in.


+ Trả lời câu hái cña GV:



+ Yêu cầu HS làm C 1 Sgk-37:
- Dịng điện thực hiện cơng cơ
học trong các hoạt động của
những dụng cụ điện nào?Điều gì
chứng tỏ cơng cơ học đợc thực
hiện trong hoạt động của các
dụng cụ này?


- Dòng điện cung cấp nhiệt lợng
tròn các hoạt động của những
dụng cụ điện nào? ?Điều gì
chứng tỏ nhiệt lợng đợc cung
cấp trong hoạt động của các
dụng cụ này?


+ Nªu KÕt luận dòng điện có
năng lợng, thông báo KN Điện
năng


I. Điện năng:


<b>1. Dòng điện có mang năng </b>
<b>l-ợng</b>


<b>a.Ví dụ:</b>
<b>b. Nhận xét:</b>


<i><b>- Dũng in có mang năng lợng</b></i>
<i><b>vì nó có khả năng thực hiện</b></i>


<i><b>cơng, cũng nh có thể làm biến</b></i>
<i><b>đổi nhiệt năng của vật. Năng </b></i>
<i><b>l-ợng đó gọi là Điện năng.</b></i>


<b>3. Hoạt động 3: Tìm hiểu</b>
<b>sự chuyển hố điện năng</b>
<b>thành các dạng năng </b>
<b>l-ợng khác:</b>


+ Các nhón Trả lời C2:
+ Cá nhân Trả lời C3:
+ Nêu Kết luận và nhắc lại
KN Hiệu suất đã đợc hoạ ở
lớp 8:


+ Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm, thảo luận để chỉ ra và
điền vào bảng 1 Sgk-37 các dạng
năng lợng đợc biến đổi từ Điện
năng.


+ Yêu cầu HS làm C 3 Sgk-38:
+ Nêu nhận xét, đánh giá câu trả
lời của HS.


+ Yêu cầu HS nêu KN Hiệu suất
đã đợc học L8 và vận dụng cho
các trờng hợp C3:


<b>2. Sù chuyển hoá điện năng</b>


<b>thành các dạng năng lợng</b>
<b>khác:</b>


<b>a. Ví dụ:</b>


Điện năng Nhiệt năng và
NLAS


(Đèn dây tãc, §Ìn èng, §Ìn
LED.)


§iƯn năng Nhiệt năng
(Nồi cơm điện, bàn là điện....)
Điện năng Nhiệt năng , Cơ
năng


(Máy bơm nớc, quạt điện....)
<b>b. Nhận xét:</b>


<b>3. Kt lun:</b>
<b>4. Hot ng 4: Tỡm hiu</b>


<b>công của dòng điện, công</b>
<b>thức tính và dụng cụ đo</b>
<b>công của dòng điện:</b>
+ Trả lời câu hái C4:
P=


<i>t</i>
<i>A</i>



=> A = P.<i>t</i>


- Công suất đặc trng cho
tốc độ sinh cơng đợc tính
bằng cơng thực hiện đợc
trong một đơn vị thời gian
+ Trả lời câu hỏi C5:
P=


<i>t</i>
<i>A</i>


=> A = P.<i>t</i>


+ Thông báo về công của dòng
điện.


+ Yêu cầu HS nêu mph giữa
công A và công suất P?


+ Đề nghị HS nêu cách tính
cơng của dịng điện? Nêu đơn vị
tính các đại lợng trong cơng thc
?


II. Công của dòng điện:
<b>1. Công của dòng điện:</b>


<b>Cụng của dòng điện sản ra</b>


trong một đoạn mạch là số đo
l-ợng điện năng mà đoạn mạch đó
tiêu thụ để chuyển hố thành các
dạng năng lợng khác:


<b>2. C«ng thức tính công của</b>
<b>dòng điện</b>


Ta có: P =


<i>t</i>
<i>A</i>


=> A = P.<i>t</i>


Mặt khác P = U.I


=> Cơng của dịng điện đợc tính
theo cơng thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Mặt khác P = U.I


=> Công của dòng điện:
A = P.t = U.I.t


+ Đọc phÇn giíi thiƯu về
công tơ điện Sgk; Trả lời
câu hỏi C6


- Mi s đếm của công tơ



điện: 1kWh + Yêu cầu HS làm C6: Cho biết
mỗi số đếm của công tơ điện
trong mỗi trờng hợp ứng với
l-ợng điện năng tiêu thụ là bao
nhiờu?


p : Đo bằng oát (W)
U: Đo bằng vôn (V)
I: Đo bằng am pe (A)
t: đo bằng giây (s)
A: ®o b»ng Jun (J)


1J = 1W.1s = 1V.1A.1s
1kWh = 1000W.3600s =
3,6.106<sub>J</sub>


<b>3. Đo công của dịng điện:</b>
-Dụng cụ đo cơng của dịng điện
là Cơng tơ điện;Mỗi số đếm của
công tơ điện: 1kWh


<b>5. Hoạt động 5:</b>


<b>VËn dụng - Củng cố - </b>
<b>H-ớng dẫn về nhà:</b>


+ Trả lêi c©u hái C7:


Vì đèn đợc sử dụng ở


HĐT U= 220V = U


Nên công suất tiêu thụ


P =Pđ = 5W= 0,075 kWh


Lợng điện năng đèn sử
dụng:


A=P.<i>t</i> = 0,075. 4=0,3
kWh


Khi đó số đếm của cơng tơ
điện là 0,3 số.


+ Tr¶ lêi câu hỏi C8:
<b>Về nhà:</b>


+ Yêu cầu HS làm C7; C8; Híng
dÉn HS:


C7: §Ìn sư dụng lợng điện
năng:


A = P.<i>t</i> = ?


Khi đó số đếm của cơng tơ điện
là bao nhiêu s?


C8: Lợng điện năng mà bếp sử


dụng :


A = 1,5 kWh = ?J
Công suất của bếp điện là:


P =


2
5
,
1



<i>t</i>
<i>A</i>


kW= ?W
Cờng độ dòng điện chạy qua bếp


I=


<i>U</i>
<i>P</i>


= ?


III. VËn dơng:
<b>C7 Sgk-39: </b>


Vì đèn đợc sử dụng ở HĐT


U= 220V = U


Nên công suất tiêu thụ


P = P®= 75W = 0,075 kWh


Lợng điện năng đèn sử dụng:
A = P.<i>t</i> = 0,075 . 4 = 0,3 kWh
Khi đó số đếm của cơng tơ điện
là 0,3 số.


<b>C8 Sgk-39:</b>


Lỵng điện năng mà bÕp sư
dơng :


A = 1,5 kWh = 5,4. 106<sub>J</sub>


Công suất của bếp điện là:


P =


2
5
,
1



<i>t</i>
<i>A</i>



kW= 0,75 kW =
750W


Cờng độ dòng điện chạy qua bếp
I=


<i>U</i>
<i>P</i>


= 3,41 A


TiÕt14: Bài tập về công suất và điện năng sủ dụng


Ngày soạn: 19/10/07.
Ngày giảng: 23/10/07.
Lớp: 9


A. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc: </b>


Giải đợc các bài tập tính cơng suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện
mắc nối tiếp và mắc song song.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Phõn tớch, tng hp kin thc; Gii các bài tập định lợng.
<b>3. Thái độ: </b>


Trung thùc; CÈn thận; yêu thích môn học; Hợp tác nhóm.


B. Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ôn tập các kiến thức: Định luật Ôm; Công suất điện năng tiêu


thụ -Các bài tập thích hỵp


C. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Kiểm tra</b>
<b>bài cũ - Đặt vấn đề bài</b>
<b>mới:</b>


+ Trả lời câu hỏi của GV:
+ BT Định luật Ôm:


I =


<i>R</i>
<i>U</i>


=> U = I.R; R =


<i>I</i>
<i>U</i>


+ BT tÝnh c«ng suÊt:


P = U.I = I2<sub>.R= </sub>


<i>R</i>
<i>U</i>2


.
+ BT tính điện năng tiêu
thụ:


A = P.t = U.I.t =
= I2<sub>.R.t= </sub>


<i>R</i>
<i>U</i>2


.t.


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Phát biểu và viết biểu thức của
Định luật Ôm?


- Viết công thức tính công của
dòng điện?


- Vit cơng thức tính cơng suất
tiêu thụ của các đồ dùng điện
- Nêu đặc điểm của đoạn mạch
nối tiếp; song song ?


+ BT Định luật Ôm:


I =


<i>R</i>
<i>U</i>


=> U = I.R; R =


<i>I</i>
<i>U</i>


+ BT tÝnh c«ng suÊt:
P = U.I = I2<sub>.R= </sub>


<i>R</i>
<i>U</i>2


.
+BT tính điện năng tiêu thụ:


A = P.t = U.I.t = I2<sub>.R.t= </sub>
<i>R</i>
<i>U</i>2


.t.


<b>R1nt R2</b> <b>R1//R2</b>


I1=I2= I


U1+U2= U



R1+ R2= R


I1+ I2 = I


U1= U2= U
2
1
1
1
1
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>  


<b>2. Hoạt động 2:Giải bài 1</b>
+ Tìm hiểu và phân tích
đầu bài để từ đó xác định
đợc các bớc giải bài tập:
a. áp dụng Định luật Ơm
ta có Điện trở của đèn:


R = <sub>3</sub>


10
.
341
220



<i>I</i>
<i>U</i>
= 645


áp dụng công thức P = U.I
= 220.341.10-3<sub>=75W.</sub>


b. áp dụng công thức A =
P.t => Điện năng đèn đã
tiêu thụ:


A=75.120.3600=324. 105<sub> J</sub>


A = 75.10-3<sub>.120 = 9 kWh</sub>


+ Hớng dẫn HS giải Bài tập 1:
+ Bài toán cho biết gì? Phải tìm
gì?.


a. ỏp dng Định luật Ơm ta có
Điện trở của đèn:


R = ?
áp dụng công thức P = ?
=>P = ?.


b. áp dụng công thức A = P.t=>
Điện năng đèn đã tiêu thụ:


A = ? J


A = ? kWh


<b>1. Bµi tËp 1:</b>


U = 220V; I = 341mA
a. R=?; P = ?


b. t= 4.30 = 120h; A = ? (J);
(kWh)


Lêi gi¶i


a. áp dụng Định luật Ơm ta có
Điện trở của đèn:


R = <sub>3</sub>


10
.
341
220


<i>I</i>
<i>U</i>


= 645



áp dụng công thức P = U.I=>
P = 220.341.10-3<sub>=75W.</sub>


b. áp dụng công thức A = P.t=>
Điện năng đèn đã tiêu thụ:


A = 75.120.3600= 324. 105<sub> J</sub>


A = 75.10-3<sub>.120 = 9 kWh</sub>


<b>3. Hoạt động 3:Giải bài 2</b>
+Tìm hiểu và phân tích
đầu bài để từ đó xác định
đợc các bớc giải bài tập
+ K đóng đèn sáng bình
thờng nên HĐT giữa hai
đầu của đèn: U = Uđ = 6V


và công suất tiêu thụ của
đèn P = Pđ = 4,5W =>


I =
6
5
,
4

<i>U</i>
<i>P</i>
= 0,75A.



+ Hớng dẫn HS giải bài tập 2:
a. K đóng đèn sáng bình thờng
nên HĐT giữa hai đầu của đèn:
U = Uđ = 6V và công suất tiêu


thụ của đèn P = Pđ = 4,5W =>


CĐDĐ qua đèn :I = ?


b. Vì Rx n.t Đ => Ix= I= 0,75A


in tr ca ốn: R=?


Đ.trở toàn mạch:R = ?
Đ.trở của biến trở:Rx=?


Công suất tiêu thụ điện năng của
biến trở Px = Ux.Ix=?


c. Công của dòng điện sản ra ở
biến trở : A = ?


<b>2. Bài tập 2:</b>


Đ n.t Rx ;U®=6V; P®=4,5W; U =


9V


a. I = ? b. Rx=?; Px=?



c. t = 10phót; Ax=? A= ?
<i>Lêi gi¶i:</i>


a. K đóng đèn sáng bình thờng
nên HĐT giữa hai đầu của đèn:
U=Uđ= 6V và công suất tiêu thụ


của đèn P= Pđ= 4,5W=> CĐDĐ


qua đèn :I=


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C«ng của dòng điện s¶n ra ë


tồn mạch: A = ? Điện trở của ốn: R=


75
,
0
6

<i>d</i>
<i>d</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
=8


Đ.trở toàn mạch:R = <sub>0</sub><sub>,</sub>9<sub>75</sub>


<i>I</i>


<i>U</i>


= 12


Đ.trở của biến trở:Rx=12-8 = 4




Công suất tiêu thụ điện năng
của biến trở Px = Ux.Ix=Ix2.Rx=


2,25 W


c. Công của dòng điện sản ra ở
biến trở : Ax= Px.t = 1350 (J)


Công của dòng điện sản ra ở
toàn mạch: A = P.t = U.I.t = 4


050 (J)
<b>4. Hoạt động 4:Giải bài 3</b>


+ Tìm hiểu và phân tích
đầu bài để từ đó xác định
đợc các bớc giải bài tập.
+ Tự lực giải phần a
R1=   484


100
2202


1
2
1
1
1
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>


R2=






 48,4


1000
2202
2
2
2
2
2
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
R =







 484 48,4 44


4
,
48
.
484
.
2
1
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


A = U.I.t=


= <i>t</i> <i>kWh</i>


<i>R</i>
<i>U</i>
1
,


1
44
1
.
220
.
2
2



<b>=1,1.36.10</b>6<sub>= 396.10</sub>4<sub> J</sub>


+ Hớng dẫn HS Trả lời bài tập 3
Sgk - 41:


Đ // BL: U1=U2 =U = 220V nên


cụng suất tiêu thụ thực tế của
các thiết bị đều bằng cơng suất
định mức. Khi đó điện trở của:
Đèn: R1=?


Bµn là: R2= ?


Đèn mắc nh thế nào với bàn là?
=> Điện trở toàn mạch: R =?
+.Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ:
A = ?



<b>3. Bài tập 3:</b>


Đ: U1= 220V; P1= 100W


BL:U2= 220V; P2=1 000W


U = 220V.


a. Vẽ sơ đồ mạch điện; R = ?
b. t = 1giờ; A = ? (J); (kWh).


<i>Lêi gi¶i:</i>


a. R1=   484


100
2202
1
2
1
1
1
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>

R2=   48,4


1000


2202
2
2
2
2
2
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>


=>R =  





 484 48,4 44


4
,
48
.
484
.
2
1
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


b.§iƯn năng tiêu thụ trong 1
giê:


A = U.I.t=


<i>kWh</i>
<i>t</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
1
,
1
44
1
.
220
.
2
2



A= 1,1.36.106<sub>= 396.10</sub>4<sub> J</sub>


<b>5. Hoạt động 5: Vận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tra</b>



Tiết15: Thực hành xác định công suất v in nng ca cỏc dng c in


Ngày soạn: 06/10/2008.
Ngày giảng: 07/10/2008.
Lớp:


A. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thức: </b>


Xỏc nh c cụng suất của các dụng cụ điện bằng Vôn kế và ampe k
<b>2. K nng: </b>


Mắc mạch điện, sử dụng các dụng cụ đo điện: Ampe kế, Vôn kế; Làm và viết báo cáo
thực hành.


<b>3. Thỏi : </b>


Trung thực; Cẩn thận; yêu thích môn học; Hợp tác nhóm.
B. Chuẩn bị:


i với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
-1 Bộ đổi nguồn; 1 khoá; 9 đoạn dây nối; 1 ampe kế;


1vơn kế; 1 bóng đèn pin 2,5V-1W; 1 quạt điện nh
2,5V; 1 bin tr


-1Báo cáo thực hành


Dụng cụ cho các nhãm HS



C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của


hS Hoạt động củagiáo viên Ghi bảng
<b>1. Hoạt động 1: Trình</b>


<b>bµy việc chuẩn bị báo</b>
<b>cáo TH; Trả lêi c©u</b>
<b>hái lÝ thuyết của bài</b>
<b>TH:</b>


+ Trả lời câu hỏi chuẩn
bị


+ Công suất P của mỗi
dụng cụ điện hoặc của
một đoạn mạch: P= U.I


+ Lm việc cả lớp để
Kiểm tra phần chuẩn bị
lí thuyết của HS cho bài
TH.


+ Yêu cầu HS Trả lời
câu hỏi nêu ra ở phần I
SGK.


+ Kiểm tra việc chuẩn bị
mẫu báo cáo TH.



1. Trả lời câu hỏi:


+ Công suất P của mỗi dụng cụ điện
hoặc của một đoạn mạch:


P= U.I


+ Đo Hiệu điện thế bằng Vôn kế; Mắc
Vôn kế song song víi m¹ch cần đo,
sao cho chốt (+) của Von kế mắc về
phía cực + của nguồn điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ §o H§T bằng Vôn
kế; Mắc Vôn kế song
song với mạch cần đo,
sao cho chèt (+) của
Vôn kế mắc về phía
cực + nguồn điện


+ Đo C§D§ b»ng
Ampe kÕ; M¾c Ampe
kÕ nèi tiếp với mạch
cần đo , sao cho chèt
(+) cña Ampe kÕ m¾c
vỊ phÝa cùc + cđa
ngn ®iƯn


cần đo Cờng độ dòng điện, sao cho
chốt (+) của Ampe kế mắc về phía cực


+ của nguồn điện


<b>2. Hoạt động 2: TH</b>
<b>Xác định công suất</b>
<b>của đèn:</b>


+ Từng nhóm HS thảo
luận để nêu cách tiến
hành TN Xác định
cơng suất của đèn điện:
+ Từng nhóm HS thực


+ Đề nghị HS nêu cách
tiến hành TN để xác
định công suất của bóng
đèn:


+ Kiểm tra, hớng dẫn
các nhóm HS mắc đúng
Ampe kế và Vôn kế,
cũng nh điều


chỉnh biến trở để có đợc
Hiệu


2. Xác định công suất của
bóng đèn pin:


+ Mắc mạch điện theo sơ đồ H 15.1
Điều chỉnh biến trở ở g.trị lớn nhất.


+ Đóng K điều chỉnh biến trở theo các
giá trị Hiệu điện thế đã cho


trong b¶ng


hiện các bớc nh đã HD
trong mục 1 phần II
Sgk


điện thế đặt vào hai đầu
bóng đèn đúng nh yêu
cầu ghi trong bảng 1
Sgk-43 của mẫu báo
cáo.


+ Đọc, ghi lại số chỉ của Ampe kế.
+ Tính cơng suất tiêu thụ của đèn
+ Ghi kết quả vào bảng 1:


<b>H§T(V)</b> <b>I (A)</b> <b>CS (W)</b>
1. U1=1,0 I1= P1=


2. U2=1,5 I2= P2=


3. U3=2,0 I3= P3=


<b>3. Hoạt động 3: TH</b>
<b>Xác định công suất</b>
<b>của quạt</b>



+ Từng nhóm HS thực
hiện các bớc nh đã HD
trong mục 2 phần II
Sgk


+Kiểm tra, hớng dẫn các
nhóm HS mắc đúng
Ampe kế và Vôn kế,
cũng nh điều chỉnh biến
trở để có đợc Hiệu điện
thế đặt vào hai đầu quạt
điện đúng nh yêu cầu
ghi trong bảng 2 Sgk-43
của mẫu báo cáo.


3.Xác định công suất của
quạt điện:


+Mắc mạch điện theo sơ đồ H 15.1
Điều chỉnh biến trở ở g.trị lớn nhất.
+Đóng K điều chỉnh biến trở theo các
giá trị Hiệu điện thế đã cho trong bảng
2;


+Đọc, ghi lại số chỉ của Ampe kế.
+Tính cơng suất tiêu thụ của đèn
+Ghi kết quả vo bng 2:


<b>LầnTN HĐT(V)</b> <b>I (A)</b> <b>CS (W)</b>
1. U1=2,5 I1= P1=



2. U2=2,5 I2= P2=


3. U3=2,5 I3= P3=


<b>4. Hoạt động 4: </b>


<b>Hoàn chỉnh báo cáo</b>
<b>TH Về nhà:</b>


+ Ôn tập các kiến thức,
áp dụng giải các bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tập trong SBT.


<b>Mẫu báo cáo thực hành</b>


<b>1. Trả lời câu hỏi:</b>


a. Công suất P của một dụng cụ điện hoặc của một đoạn mạch điện liện hệ với HĐT U và
CĐDĐ I bằng hệ thức: ...


c. Đo H§T b»ng dơng cụ gì? Mắc dơng cơ nµy nh thÕ nµo vµo mạch điện cần
đo?...
...


b. Đo CĐDĐ bằng dụng cụ gì? Mắc dụng cụ này nh thế nào vào mạch điện cần đo?


...
...



<b>2. Xỏc nh cụng sut ca búng ốn pin:</b>


<b>LầnTN</b> <b>HĐT(V)</b> <b>I (A)</b> <b>Công suất P (W)</b>


<b>1.</b> U1=1,0 I1= P1=


<b>2.</b> U2=1,5 I2= P2=


<b>3.</b> U3=2,0 I3= P3=


<b>+ NhËn xét:</b>


...
...


<b>3. Xỏc nh cụng sut ca qut in:</b>


<b>LầnTN</b> <b>HĐT(V)</b> <b>I (A)</b> <b>C«ng suÊt P (W)</b>


<b>1.</b> U1=2,5 I1= P1=


<b>2.</b> U2=2,5 I2= P2=


<b>3.</b> U3=2,5 I3= P3=


<b>+ Nhận xét:</b>


Tiết16: Định luật Jun - Len-Xơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Lớp:


A. Mục tiêu:


+ Nờu c tỏc dụng của dịng điện: Khi có dịng điện chạy qua vật dẫn thơng thờng thì
một phần hay tồn bộ điện năng đợc biến đổi thành nhiệt năng.


+ Phát biểu đợc Định luật Jun-Lenxơ và vận dụng đợc Định luật này để giải các bài tập về
tác dụng nhiệt của dòng điện.


B. ChuÈn bÞ:


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


- Kể tên ba dụng cụ biến đổi
điện năng thành nhiệt năng
và quang năng: ba dụng cụ
biến đổi điện năng thành
nhiệt năng và cơ năng:


<b>2. Hoạt động 2: Tìm</b>
<b>hiểu sự biến đổi điện</b>


<b>năng thành nhiệt năng:</b>
+ Kể tên ba dụng cụ biến
đổi điện năng thành nhiệt
năng và quang năng:
+ Kể tên ba dụng cụ biến
đổi điện năng thành nhiệt
năng và cơ năng:


+ Kể tên ba dụng cụ biến
đổi toàn bộ điện năng
thành nhiệt năng:


+ Trả lời câu hỏi của GV:
Bộ phận chính là dây dẫn
bằng hợp kim có điện trở
suất lớn


(Nikêli, Constantan)


+ Yêu cầu HS Trả lời câu
hỏi:


- K tờn ba dụng cụ biến đổi
điện năng thành nhiệt năng
và quang năng:


- Kể tên ba dụng cụ biến đổi
điện năng thành nhiệt năng
và cơ năng:



- Kể tên ba dụng cụ biến đổi
toàn bộ điện năng thành
nhiệt năng:


- Cấu tạo chung của các thiết
bị điện biến đổi toàn bộ điện
năng thành nhiệt năng có đặc
điểm gì?


I. Trờng hợp điện
năng biến đổi thành
nhiệt năng:


<b>1. Một phần điện năng biến</b>
<b>đổi thành nhiệt năng:</b>


+ Ba dụng cụ biến đổi điện
năng thành nhiệt năng và
quang năng:


- Đèn LED; Đèn sợi đốt; Đèn
ống


+ Ba dụng cụ biến đổi điện
năng thành nhiệt năng và cơ
năng:


- Quạt điện, Máy bơm nớc,.
<b>2. Toàn bộ điện năng biến</b>
<b>đổi thành nhiệt năng:</b>



+ Ba dụng cụ biến đổi toàn bộ
điện năng thành nhiệt năng:
- Bàn là điện; Bếp điện; Mỏ
hàn


+ Bộ phận chính là dây dẫn
bằng hợp kim có điện trở suất
lớn (Nikêli, Constantan)
<b>3. Hoạt động 3: Xây</b>


<b>dùng hƯ thøc biĨu thị</b>
<b>Định luật Jun-Lenxơ:</b>
- Ta có: A = I2<sub>.R.t</sub>


mặt khác A = Q
=> Q = I2<sub>.R.t</sub>


+ Híng dÉn HS x©y dựng hệ
thức biểu thị Định luật:


- Xột trng hp ton bộ điện
năng biến đổi hoàn toàn
thành nhiệt năng:


- Điện năng tiêu thụ c tớnh
nh th no ?


- áp dụng Định luật bảo toàn
và chuyển hoá năng lợng tính


Q=?


II. Định luật Jun -
Len-x¬:


<b>1. Hệ thức của định luật:</b>
+ Trong trờng hợp toàn bộ
điện năng biến đổi hoàn toàn
thành nhiệt năng: Q =


I2<sub>.R.t</sub>


Q: NhiƯt lỵng (J)


I: Cờng độ dòng điện (A)
R: Điện trở ()


t: Thêi gian dòng điện ch¹y
qua (s)


<b>4. Hoạt động 4: Xử lí</b>
<b>kết quả thí nghiệm</b>
<b>Kiểm tra hệ thức biểu</b>
<b>thị Định luật Jun - </b>
<b>Len-xơ:</b>


+ Yêu cầu HS đọc Sgk-44.
+ Yêu cầu HS tính điện năng
tiêu thụ A = ?



<b>2. Xư lÝ kÕt qu¶ thÝ nghiƯm</b>
<b>kiĨm tra: </b>


m1=200g; m2= 78g; I = 2,4 A;


R = 5; t = 300s; t0=


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Điện năng tiêu thụ:
A = I2<sub>Rt= (2,4)</sub>2<sub>.5.300 =</sub>


8 640 J


Nhiệt lợng mà nớc nhận
đợc: Q1= c1m1t0=


= 4 200. 0,2.9,5 = 7 980
J


Nhiệt lợng mà bình nhận
đợc: Q2= c2m2t0=


= 880.0,078.9,5=
652,08J


Q = Q1+ Q2= 8 632,08 J


=> Q

A


- Nếu tính cả phần nhiệt
lợng truyền ra môi trờng


thì Q = A


+ Yêu cầu HS tính:


Nhit lng nc nhn đợc
Q1=?;


Nhiệt lợng bình nhơm nhận
đợc


Q2=?


Từ đó tính Q = Q1+ Q2.


So sánh Q và A
=> Nhận xét.


c1= 4 200J/kg.K; c2=


800J/kg.K
Ta có:


Điện năng tiªu thơ:


A = I2<sub>Rt= (2,4)</sub>2<sub>.5.300 = 8</sub>


640 J


Nhiệt lợng mà nớc nhận đợc:
Q1= c1m1t0=



= 4 200. 0,2.9,5 = 7 980 J
Nhiệt lợng mà bình nhận đợc:


Q2= c2m2t0=


= 880. 0,078.9,5 = 652,08 J
Q = Q1+ Q2= 8 632,08 J


=> Q

A


- Nếu tính cả phần nhiệt lợng
truyền ra mơi trờng thì Q = A
<b>5. Hoạt động 5: </b>


<b>Ph¸t biĨu §Þnh luËt:</b>


<i>Nhiệt lợng tỏa ra ở dây</i>
<i>dẫn khi có dịng điện</i>
<i>chạy qua tỉ lệ thuận với</i>
<i>bình phơng cờng độ</i>
<i>dòng điện, với điện trở</i>
<i>của dây và thời gian</i>
<i>dòng điện truyền qua.</i>


+ Thông báo mph mà Định
luật Jun - Len-xơ đề cập tới
và đề nghị HS phát biểu nội
dung Định luật này?



+ Yêu cầu HS nêu tên, đơn vị
của từng đại lợng trong biu
thc ca nh lut


<b>3. Phát biểu Định luật:</b>


<i>Nhit lợng tỏa ra ở dây dẫn</i>
<i>khi có dịng điện chạy qua tỉ</i>
<i>lệ thuận với bình phơng cờng</i>
<i>độ dịng điện, với điện trở của</i>
<i>dây và thời gian dịng điện</i>
<i>truyền qua.</i>


<b>BiĨu thøc §Þnh lt:</b>
Q = I2<sub>.R.t</sub>


<i>Chú ý: </i>Nếu tính theo đơn vị
Calo thì: Q = 0,24. I2<sub>Rt</sub>


<b>6. Hoạt động 6:</b>


<b>+ VËn dụng Củng cố:</b>
- Giải C4 Sgk-45:


Qdt= I2.Rdt.t; Qdd= I2.Rdd.t


Vì Rdt>>Rdd=> Qdt>> Qdd


- Giải C5 Sgk-45:



Theo Định luật bảo toàn
năng lợng: A = Q hay P.t
= cm(to


2-to1)


=> Tgian đun sôi nớc là:
t=
1000
80
.
2
.
4200
)


( 2 1 <sub></sub>


<i>P</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>cm</i> <i>o</i> <i>o</i>


t= 672 s


- NêuĐịnh luật
Jun-Lenxơ


<b>+ Hớng dẫn về nhà:</b>
Giải các bài tập SBT;


Chuẩn bị tiết 17


+ Hớng dẫn HS Trả lời câu
hỏi C4:


-T h thức của Định luật
Jun-Lenxơ, hãy suy luận
xem nhiệt lợng tỏa ra ở dây
tóc của bóng đèn và ở dây
nối khác nhau do yếu tố
nào?


+ Híng dÉn HS Trả lời câu
hỏi C5:


A = Q hay P.t = cm(to
2-to1)


=> Thời gian đun sôi nớc là:
t = ?


III. Vận dơng:
<b>+ C4 Sgk-45:</b>


Ta cã Qdt= I2.Rdt.t; Qdd= I2.Rdd.t


V× Rdt>>Rdd=> Qdt>> Qdd


=> Dây tóc của đèn nóng đến
phát sáng, còn dây dẫn điện


đến bóng hầu nh khơng nóng.
<b>+ C5 Sgk-45:</b>


- Theo Định luật bảo toàn
năng lợng:


A = Q
Hay P.t = cm(to


2-to1)


=> Thời gian đun sôi nớc là:
t =


1000
80
.
2
.
4200
)


( 2 1





<i>P</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>cm</i> <i>o</i> <i>o</i>


=
672 s


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tiết17: Bài tập vận dụng định luật Jun - Len-Xơ


Ngµy soạn: 29/10/07.
Ngày giảng: 01/11/07.
Lớp:


A. Mục tiêu:


+ Củng cố nắm vững Định luật Jun - Len-xơ .


+ Vn dng c nh luật này để giải các bài tập về tác dụng nhiệt của dịng điện.
B. Chuẩn bị:


§èi víi mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- Ôn tập các kiến thức: Định luật Jun-Lenxơ - Bài tập áp dông


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>


<b>tra bµi cũ:</b>


+ Trả lời câu hỏi của GV:



+ Yêu cầu HS Trả lời câu
hỏi:


- Phát biểu và viết biểu
thức Định luật Jun-Lenx¬


Q = I2<sub>.R.t</sub>


<b>2. Hoạt động 2:Giải bài </b>
<b>1</b>


+ Tõng HS suy nghĩ giải
bài tập 1:


Nhiệt lợng mà bếp tỏa ra
trong 1s:


Q= 2,52<sub>.80.1=500J</sub>


Hay c«ng suÊt táa nhiƯt
cđa bÕp lµ


P= 500W= 0,5 kW.
b.Nhiệt lợng cần cung
cấp để đun sôi 2,5 l nớc:


Q1= c.m.to=


= 4 200.1,5.75= 472
500J



Nhiệt lợng mà bếp tỏa ra
trong 20phút:


Q = 2,52<sub>.80.20.60=</sub>


= 600 000J
VËy hiƯu st cđa bÕp:


H = <i>Q<sub>Q</sub></i>1.100%
H=


600000
472500
.100%=78,75%
A = P.t = 0,5.90 = 45kWh
Tiền điện phải trả:


T = A.T1= 45. 700


= 31 500®


+ Yêu cầu HS đọc kỹ đề
bài: Tìm hiểu các đại lợng
đã cho, đại lợng phải tìm ?


+ HDHS gi¶i bµi tËp 1
Sgk-47:


- ViÕt công thức tính nhiệt


lợng mà bếp táa ra trong
thêi gian t=1s?


- TÝnh nhiƯt lỵng mµ bÕp
táa ra trong thêi gian 20
phót?


- Viết cơng thức tính nhiệt
lợng cần cung cấp để đun
sơi 2,5l nớc?


=> HiƯu st cđa bÕp: H
=?


- Viết cơng thức tính điện
năng mà bếp đã tiêu thụ
trong 30 ngày: A=?


=> TÝnh sè tiÒn phải trả


1. Bài tập 1:


R = 80 <sub>; I = 2,5A.</sub>


a. Q = ? ( t= 1s)


b.m = 1,5 kg; t1o= 25oC; t = 20
phót


c= 4 200J/kg.K; H =?



c.t=3. 30=90 giê; 1kWh--T1=
700đ


T=? Lời giải:


a. áp dụng công thức Q =
I2.R.t=>


Nhiệt lợng mà bÕp táa ra trong
1s:


Q = 2,52.80.1=500J


Hay c«ng st táa nhiƯt cđa bÕp


P= 500W= 0,5 kW.
b.TÝnh hiƯu st cđa bÕp:


Nhiệt lợng cần cung cấp để đun
sôi 2,5 l nớc:


Q1= c.m.<sub>to= 4 200.1,5.75</sub>


Q1 = 472 500J


Nhiệt lợng mà bếp tỏa ra trong
20phót: Q=2,52.80.20.60=600
000J



VËy hiƯu st cđa bÕp:
H=


100
.


1


<i>Q</i>
<i>Q</i>


%=600000
472500
.100%=78,75%


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

cho lợng điện năng đã tiêu


thụ trên? Tiền điện phải trả:T = A.T1= 45. 700= 31 500đ
Đáp số: a. 500J= 0,5kJ
b. 78,75%
c. 31 500 đ
<b>3. Hoạt động 3:</b>


+ Từng HS suy nghĩ giải
bài tập 2 Sgk-48:


a. Nhiệt lợng cần để đun
sôi 2 kg nớc:



Q1 = c.m. to=


4200.2.80


= 672 000J


b. Nhiệt lợng mà ấm ®iÖn
táa ra:
Q =
<i>H</i>
<i>Q</i><sub>1</sub>
.100%=
0
0
90
672000
100%


= 746 700J


c. Thêi gian ®un sôi lợng
nớc trên:
t =
<i>P</i>
<i>Q</i>
=
1000
746700

767s



+ Yờu cầu HS đọc kỹ đề
bài: Tìm hiểu các đại lợng
đã cho, đại lợng phải tìm ?


+ HDHS giải bài tập 2
Sgk-48:


- Viết công thức tính:
Nhiệt lợng cần để đun sơi
2 kg nớc: Q1 =?


- ViÕt c«ng thức tính:
Nhiệt lợng mà ấm điện tỏa
ra:Q =?


Từ c«ng thøc H=<i>Q<sub>Q</sub></i>1.100
%=> Q=?


- Viết công thức tính: Thời
gian đun sôi lợng nớc trên:
t =?


Từ công thức Q = P.t=> t=?


2. Bài tập 2:


U®=220V; P®= 1000W; U=
220V


m= 2kg; t1o= 20oC; H = 90%


c= 4 200J/kg.K


a. Q1= ?
b. Q = ?
c. t =?


Lêi gi¶i:


a. Nhiệt lợng cần để đun sôi 2
kg nớc: Q1 = c.m. <sub>to=</sub>


4200.2.80


= 672 000J


b. Nhiệt lợng mà Êm ®iƯn táa
ra:


Q = <i>H</i>
<i>Q</i><sub>1</sub>


.100%= 9000


672000


100%
= 746 700J


c. Thêi gian đun sôi lợng níc
trªn: t = <i>P</i>



<i>Q</i>


= 1000
746700


<sub>767s</sub>


<b>4. Hoạt động 4:</b>


+ Từng HS suy nghĩ giải
bài tập 3 Sgk-48:


a. Điện trở cđa d©y dÉn:
R =





36
,
1
10
.
5
,
0
40
.


10
.
7
,
1
.
6
8
<i>S</i>
<i>l</i>


b. Cờng độ dòng điện
chạy trong dây dẫn :


I = <i>A</i>


<i>U</i>
<i>P</i>
75
,
0
220
165



c. Nhiệt lợng tỏa ra trong
dây dẫn:



Q = I2<sub>.R.t=</sub>


= 0,752<sub>.1,36.3.30.10</sub>-3<sub>=</sub>


= 0,06885

<sub></sub>

0,07kWh


+ Yêu cầu HS đọc kỹ đề
bài: Tìm hiểu các đại lợng
đã cho, đại lợng phải tìm ?


+ HDHS gi¶i bài tập 3
Sgk-48:


- Viết công thức tính: Điện
trở của dây dẫn:R =


- Vit cụng thc tính: Cờng
độ dịng điện chạy trong
dây dẫn: I =?


Tõ c«ng thøc P = U.I =>
I=?


- ViÕt c«ng thøc tÝnh:
NhiƯt lỵng táa ra trong dây
dẫn: Q =?


<b>3. Bài tập 3:</b>


l= 40m; S = 0,5mm2<sub>= 0,5.10</sub>-6<sub>m</sub>2



U = 220V; P = 165W; t1 =3 giê


<i>m</i>



<sub>1</sub><sub>,</sub><sub>7</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>8




a. R=?
b. I =?


c. Q=? (T= 30ngày)


<i>Lời giải:</i>


a. Điện trở của dây dÉn:


R =   




36
,
1
10
.
5
,


0
40
.
10
.
7
,
1
.
6
8
<i>S</i>
<i>l</i>


b. Cờng độ dòng điện chạy
trong dây dẫn : I =


<i>A</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
75
,
0
220
165



c. NhiÖt lỵng táa ra trong d©y


dÉn


Q = I2<sub>.R.t= 0,75</sub>2<sub>.1,36.3.30.10</sub>
-3<sub>=</sub>


= 0,06885

0,07kWh


<i> Đáp số : a. 1,36</i>


<i>b. 0,75</i>A


<i> c.</i>
<i>0,07kWh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Củng cố:</b>


+Nêu lại các kiến thức có
liên quan khi giải các bài
tập trên


<b>Hớng dẫn về nhà:</b>


kiến thức có liên quan khi
giải các bài tập trên


+ áp dụng giải các bài tập
17.4; 17.5; 17.6 SBT


Tiết18: Ôn tập



Ngày soạn: 03/11/07.
Ngày giảng: 06/11/07.
Lớp:


A. Mục tiêu:


+ Cng cố, ôn tập các kiến thức của chơng I: Điện học: Nắm vững các Định luật: Định
luật Ôm, Định luật Jun-Lenxơ; Các cơng thức tính Điện trở, Cờng độ dịng điện, Hiệu
điện thế, Cơng của dịng điện, Cơng suất của dòng điện trong các mạch điện nối tiếp và
song song.


+ Vận dụng giải các bài tập, chuẩn bị Kiểm tra 1 tiÕt.
B. Chn bÞ:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
+ Các câu hỏi bài tập phần ôn tập - Câu hỏi; Bài tập thích hợp
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của


gi¸o viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Trỡnh</b>
<b>by v trao i kết quả</b>
<b>đã chuẩn bị:</b>


+ Các nhóm báo cáo kết
quả đã chuẩn bị ở nhà.
+ Trình bày các câu hỏi


phần tự kiểm tra.


+ Yêu cầu HS báo cáo kết
quả đã chuẩn bị ở nhà.
+ Yêu cầu HS Trình bày
các câu hỏi phần tự kim
tra.


+ Nhận xét cho điểm.
+ Lu ý các công thức:


I.Các công thức cần ôn tập:


1 2 1 2


1 2


1 2


2


2


2


2
2


1: ; 2 : ; .
3 :



1 1 1
4 : //


5 : . ; 6 : . .


7 : . . . . .


8 : . .


<i>td</i>


<i>td</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>R</i> <i>U</i> <i>I R</i>


<i>R</i> <i>I</i>


<i>R ntR</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>l</i>


<i>R</i> <i>Q</i> <i>I</i> <i>R t</i>



<i>S</i>
<i>U</i>


<i>A</i> <i>U I t</i> <i>t</i> <i>I</i> <i>R t</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>P</i> <i>U I</i> <i>I</i> <i>R</i>


<i>R</i>




  


  


  


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>2. Hoạt động 2: Vận</b>
<b>dụng:</b>


+ Trả lời câu hỏi trắc
nghiệm từ câu 12 n
cõu 16.



+ Giải bài tập 17:


1 2 1 2


1 2


1 2


1 2


12 <sub>40 (1)</sub>
0,3
. 12


// 7,5 (2)
' 1,6


<i>U</i>
<i>R ntR</i> <i>R R</i>


<i>I</i>


<i>R R</i> <i>U</i>


<i>R R</i>


<i>R R</i> <i>I</i>


     



    




Tõ (1),(2)=> 1 2


1 2
40
. 300
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R R</i>
 





=>R1=30; R2=10


Hc R1=10; R2=30




+ Yêu cầu HS giải các câu
hỏi trc nghim t cõu 12
n cõu 16.


+ Yêu cầu HS giải bài tập
17:



+ HDHS giải bài tập 17:
- Bài toán cho biết gì? Phải
tìm gì?


- R1nt R2: I = 0,3A=> §iƯn


trở tồn mạch đợc tính theo
cơng thức nào


- R1// R2: I’ = 1,6A=> §iƯn


trở tơng đơng đợc tính theo
cơng thức nào


- Tõ (1), (2)=> 1 2


1 2
40
. 300
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R R</i>






=> R1=?; R2=?



<b>II. Vận dụng:</b>
<b>1. Trắc nghiệm:</b>


Câu 12 13 14 15 16


ĐA C B D A D


<b>2. Tự luận:</b>
<b>Bài 17 Sgk-:</b>
U = 12V;


R1nt R2: I = 0,3A R1=?;


R2=?


R1// R2: I = 1,6A


Bài giải:


1 2 1 2


1 2
1 2
1 2
12
40 (1)
0,3
. 12


// 7,5 (2)



' 1,6


<i>U</i>
<i>R ntR</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>I</i>
<i>R R</i> <i>U</i>
<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>I</i>


     


    




Tõ (1), (2)=> 1 2


1 2
40
. 300
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R R</i>
 






=>R1=30; R2=10


Hc R1=10; R2=30


<b>+ Giải bài tập 18:</b>


<b>b. Khi m hoạt động</b>
bình thờng thì HĐT U=
220V và công suất tiêu
thụ là:


P = 1000W=> Điện trở
của ấm khi đó:


2 2
220
48, 4
1000
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
   


<b>c. Tõ C.thøc tÝnh ®iƯn</b>
trë:


.


.<i>l</i> <i>l</i>



<i>R</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>R</i>





   (1)
Mặt khác


2


.
4


<i>d</i>
<i>S</i> (2)


Từ (1), (2) ta cã:


2
2


. . 4. .


4 .


4. .
.



<i>l</i> <i>d</i> <i>l</i>


<i>d</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>l</i>
<i>d</i>
<i>R</i>
  



  
 
6
5
4.1,1.10 .2
24.10
48, 4
<i>d</i> <i>m</i>


 


+ Yªu cầu HS giải bài tập
18.


+ HDHS giải bài tập 18:


<b>Bài 18 </b>



<b>Sgk-b. Khi ấm hoạt động bình thờng</b>
thì HĐT U= 220V và công suất
tiêu thụ là: P = 1000W=> Điện
trở của ấm khi đó:


2 2
220
48, 4
1000
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
   


<b>c. Tõ công thức tính điện trở :</b>


.


.<i>l</i> <i>l</i>


<i>R</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>R</i>





(1)
Mặt khác



2


.
4


<i>d</i>
<i>S</i> (2)


Tõ (1), (2) ta cã:


2
2


. . 4. .


4 .


4. .
.


<i>l</i> <i>d</i> <i>l</i>


<i>d</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>l</i>
<i>d</i>
<i>R</i>
  




   


Thay sè ta cã:


6
5
4.1,1.10 .2
24.10
48, 4
<i>d</i> <i>m</i>


 


<b>3. Hoạt động 3: </b>
<b>+ V nh:</b>


- Ôn tập các kiến thức
chơng I.


- Giải bài tập 19; 20:
- Chuẩn bị Tiết 19 Kiểm
tra


+ Yêu cầu HS Ôn tập các
kiến thức chơng I.



+ HDHS giải bài tập 19;
20:


- Công thức áp dụng:
- Lu ý sử dng n v o:
<b>Bi 19 </b>


Sgk-a. Thời gian đun sôi nớc:


<b>Bài 19 </b>


Sgk-a. Thời gian đun sôi nớc:


- Nhit lng cần thiết để đun sôi
nớc là: Qi= cm(<i>t</i><sub>2</sub>0 <i>t</i><sub>1</sub>0)= 630000J


- Nhiệt lợng mà bếp toả ra:
Q= <i>Qi</i> 741176,5<i><sub>J</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Nhiệt lợng cần thiết để
đun sôi nớc là: Qi= cm(


0 0


2 1


<i>t</i> <i>t</i> )=


Nhiệt lợng mà bếp toả
ra:Q=



- Thời gian đun sôi nớc là:
t = <i>Q</i>


<i>P</i>


b.Tiền điện phải trả:


- Điện năng tiêu thụ trong
1 tháng:


A=Q.2.30=


44470590J=12,35kWh
- Tin in phi tr:T = đ.
c. Khi đó điện trở của bếp
giảm 4 lần và công sut
ca bp


2


<i>U</i>
<i>P</i>


<i>R</i>


tăng ? lần


=> Thời gian đun nớc giảm
? lần



- Thời gian đun sôi nớc là:
t = <i>Q</i>


<i>P</i> 741s = 12phút 21giây.
b. Tiền điện phải trả:


- Điện năng tiêu thụ trong 1
tháng:


A=Q.2.30=


44470590J=12,35kWh
- Tiền điện phải trả:
T = 12,35.700= 8645 ®.


c. Khi đó điện trở của bếp giảm
4 lần và công suất ca bp


2


<i>U</i>
<i>P</i>


<i>R</i>


tăng 4 lần => Thời gian


đun nớc giảm 4 lÇn



741
185
4


<i>t</i>  <i>s</i>3phót 5s


TiÕt 19: KiĨm tra 1TiÕt
<b>I. Mơc tiªu:</b>


+ Kiểm tra, đánh giá nhận thức của học sinh trong việc học tập, vận dụng các kiến thức
của chơng I: Điện học. Rèn kỹ năng giải bài tập vật lí. Tính trung thực khi Kiểm tra.


+ Ma trận ra đề:


<b>II</b>. Chn bÞ:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- Ôn tập các kiến thức chơng chuẩn bị KT - Ra đề, đáp án, thang điểm


<b>III. </b>Ma trận đề:


Chủ đề Nhận biết Thơng


hiĨu V©n dụng Tổng
TN


KQ
Tự
luận



TN
KQ


Tự
luận


TN
KQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1.Định luật ôm.Đoạn mạch nối


tiếp; song song . S .câu 2Điểm 1 1 1 2 1 <b>5</b> <b>3</b>


2.Điện trở của dây dẫn S .câu 2 1 <b>3</b>


Điểm 1 1 <b>2</b>


3.Công và công suất S .câu 2 1 <b>3</b>


Điểm 1 2 <b>3</b>


4.Định luật Jun-Lenxơ S .câu 1 1 <b>2</b>


Điểm 1 1 <b>2</b>


Tổng S .câu 4 2 1 2 2 2 <b>13</b>


<b>10</b>


§iĨm 2 1 1 2 1 3



<b>Iv. nội dung Đề bài:</b>


<b>I. Khoanh trũn ch cỏi ng trớc phơng án đúng:</b>
<b>Câu1: Khi Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:</b>
A. Cờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn


không thay đổi. B. Cờng độ dịng điện có lúc tăng, có lúc giảm.
C. Cờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn


giảm. D. Cờng độ dòng điện tăng tỉ lệ thuận với Hiệu điện thế .
<b>Câu 2: Đối với mỗi dây dẫn, thơng số </b>


<i>I</i>
<i>U</i>


cã trÞ sè:


A. Tỉ lệ thuận với Hiệu điện thế B. Tỉ lệ nghịch với Cờng độ
dịng điện .


C. Khơng đổi D. Tăng khi Hiệu điện thế tăng.


<b>Câu 3: Đoạn mạch gồm hai Điện trở R</b>1 và R2 mắc song song có Điện trở tơng đơng là:


A. R1 + R2 B.


2
1



2
1.


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


 C. 1 2


2
1


.<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


D.


1


1


<i>R</i> + 2


1



<i>R</i>


<b>Câu 4: Công thức tính Điện trở theo chiều dài, tiết diện và điện trở suÊt lµ:</b>
A. R =


<i>l</i>
<i>S</i>


.




B. R = <sub></sub><i>S</i><sub>.</sub><i><sub>l</sub></i> C. R = <i>l</i><sub>.</sub><i><sub>S</sub></i>


 D. R


=


<i>S</i>
<i>l</i>


.




<b>C©u 5: Công của dòng điện không tính theo công thøc:</b>
A. A= U.I.t B. A = U2<sub>.</sub>


<i>R</i>
<i>t</i>



C. A = I2<sub>.R.t</sub> <sub>D. A = I.R.t.</sub>


<b>Câu 6: Nhiệt lợng Q toả ra trên dây dẫn đợc tính theo cơng thức : </b>


A. Q=I.R.t B. Q=I2<sub>.R.t</sub> <sub>C. A=I.R</sub>2<sub>.t</sub> <sub>D. Q=I.R.t</sub>2<sub>.</sub>
<b>II. Chän tõ hay cụm từ điền vào chỗ trống:</b>


<b>Cõu 7: Cụng ca dòng điện là số đo...</b>
<b>Câu 8: Biến trở là ...</b>
<b>Câu 9: Các dụng cụ điện có ghi số Oát khi hoạt động đều biến đổi ... thành</b>
các dạng năng lợng khác.


<b>Câu 10: Công tơ điện là thiết bị điện dựng o...Mi s trờn cụng t l</b>
1...


<b>III.Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:</b>


<b>Cõu 11: Phỏt biểu và viết hệ thức của định luật Jun-Len xơ.(</b><i>Ghi rõ ý nghĩa và đơn vị các</i>
<i>đại lợng trong hệ thức).</i>


<b>Câu 12: Cho 3 Điện trở có giá trị lần lợt là 6Ω</b>; 12<b>Ω</b>; và 16 <b>Ω</b> mắc song song vào mạch
điện có Hiệu điện thế 2,4V. a.Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 13: Một bếp điện có ghi 220V-1000W đợc sử dụng ở Hiệu điện thế 220V để đun sơi</b>
2,5l nớc có nhiệt độ ban đầu là 20o<sub>C thì mất thời gian 14 phỳt 35 giõy. Bit nhit dung</sub>


riêng của nớc là 4200J/kg.K. Tính
a. Hiệu suất của bếp.



b. Mỗi ngày đun sôi 5l nớc với các điều kiện nh trên. Thì trong 1 tháng (30 ngày)
sẽ phải trả bao nhiêu tền điện, biết mỗi kWh có giá 800,đ<sub>00</sub>


<b>V. Đáp án-Thang điểm:</b>


Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6.


Đáp án D C B D D B


Điểm


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang</b>


<b>im</b>
7 phn in nng bin đổi thành các dạng năng lợng khác…


8 … một điện trở có thể thay đổi đợc giá trị điện trở ca nú
9 in nng


10 công của dòng ®iƯn. …. <i><b>1kW.h</b></i>
11


+Ph¸t biĨu:


+Hệ thức: Q=I2<sub>.R.t trong đó: Q: nhiệt lợng tỏa ra trên dây dẫn (J); I:</sub>


Cờng độ dòng điện (A); R: Điện trở dây dẫn(); t: Thời gian D.điện


trun qua (s)



12


a.Điện trở tơng đơng của đoạn mạch:
Vì R1//R2//R3=>


1 2 3


1 1 1 1 1 1 1 15
6 12 16 48


<i>td</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>     => Rtd= 3,2


b.áp dụng định luật Ơm: Ta có:


Cờng độ dịng điện qua mạch chính: 2, 4 0,75
3, 2


<i>td</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


  


13



a.Nhiệt lợng cần để đun sôi 2,5l nc: Qi=c.m(t2


-t1)=4200.2,5.80=840000J


Nhiệt lợng mà bếp to¶ ra: Qtp= I2R.t= P.t=1000.(14.60+35)=845000J.


HiƯu st cđa bÕp: <i>i</i> .100% 840000<sub>845000</sub>.100% 99, 4%


<i>tp</i>


<i>Q</i>
<i>H</i>


<i>Q</i>




b.Điện năng tiêu thụ trong 1 th¸ng:
A = P.t


<b>5. Hoạt động 5: Hớng dẫn học tập ở nhà:</b>
- Giải lại các bài tập phần kim tra.


- Chuẩn bị T20: Thực hành:
<b>VII. Một số lu ý</b>


………
………
………


………


TiÕt20:


Thực hành: Kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I2<sub> trong nh lut </sub>


Jun - Len-Xơ
Ngày soạn: 10/11/07


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

A. Mơc tiªu:


+ Vẽ đợc sơ đồ mạch điện của TN kim nghim nh lut Jun-Lenx.


+ Lắp ráp, tiến hµnh TN kiĨm nghiƯm mèi quan hƯ Q ~ I2<sub> trong Định luật Jun-Lenxơ. </sub>


+ Có tác phong cẩn thận, kiên trì, chính xác và trung thực trong quá trình thực hiện các
phép đo và ghi lại các kết quả đo của TN.


B.Chuẩn bị:


i vi mi nhúm Hc sinh Đối với giáo viên
1bộ đổi nguồn 12V-2A;


1Ampe kÕ; 1 biÕn trë
1NhiƯt lỵng kÕ ;
1 nhiƯt kÕ


170ml nớc ; 1 đồng hồ bấm giây;
5 đoạn dây nối.



-B¸o c¸o TH (theo mẫu Sgk-50)


+Thiết bị cho các nhóm TH


C. cỏc hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Trình</b>
<b>bày việc chuẩn bị báo</b>
<b>cáo TH, bao gồm pjhần</b>
<b>Trả lời câu hỏi về cơ sở lí</b>
<b>thuyết của bài TH:</b>


+ Làm việc với cả lớp để Kiểm
tra phần chuẩn bị lí thuyết của
HS cho bài TH. Yêu cầu HS Trả
lời câu hỏi nêu ra ở phần 1 của
mẫu báo cáo trong Sgk và hồn
chỉnh các câu trả lời đó.


+ KiĨm tra viÖc chuÈn bị báo
cáo TH của các nhóm HS.


<b>2. Hot động 2: Tìm hiểu</b>
<b>yêu cầu và nội dung thực</b>
<b>hành:</b>



+ Từng HS đọc kỹ các
mục từ 1 đến 5 của phần II
Sgk về nội dung TH và
trình bày các nội dung mà
GV yêu cầu


+ Chia nhóm HS để tiến hành
TH, Chỉ định các nhóm trởng:
Có nhiệm vụ phân công cơng
việc và điều hành các hoạt động
của nhóm.


+ u cầu các nhóm đọc kỹ các
mục từ 1 đến 5 của phần II Sgk
về nội dung TH và trình bày các
nội dung sau:


- Mơc tiªu TH?


- Tác dụng của từng thiết bị đợc
sử dụng và cách lắp ráp các thiết
bị đó theo s TN?


- Công việc phải làm trong một
lần đo và kết quả cần có?


<b>3. Hot ng 3: Lp ráp </b>
<b>các thiết bị TN:</b>


+ Từng nhóm phân cơng


cơng việc để thực hiện các
mục 1,2,3 và 4 của nội
dung TH Sgk - 49


+ HD các nhóm HS Lắp ráp các
thiết bị TN:


- Thực hiện các mục 1,2,3 và 4
của nội dung thực hành Sgk-49
<b>4. Hoạt động 4: Tiến</b>


<b>hµnh TN vµ thực hiện</b>
<b>lần đo thứ nhất:</b>


Từng nhóm phân công


+ Kiểm tra việc phân công công
việc của các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

cụng việc để thực hiện các
công việc sau:


- Một ngời điều chỉnh biến
trở để đảm bảo Cờng độ
dòng điện ln có trị số
I1=0,6A


- Mét ngêi dïng que
khy níc nhĐ nhàng và
thờng xuyên



- Mt ngi c nhiệt độ t1o


ngay khi bấm đồng hồ
bấm giây và đọc nhiệt độ
t2o ngay sau 7 phút đụn


n-ớc . Sau đó ngắt mạch.
- Một ngời ghi kết quả đo
đợc vào bảng 1 trong báo
cáo thực hành.


- Việc điều chỉnh và duy trì
C-ờng độ dịng điện I1= 0,6A.


- Việc đọc, ghi nhiệt độ đo đợc
vào bảng 1 của báo cáo TH


<b>5. Hoạt động 5: Thực</b>
<b>hiện lần đo thứ hai:</b>


- Các nhóm tiến hành TN
nh hoạt động 4 và hớng
dẫn của mục 6 phần II
Sgk - 49


Theo dõi và HDHS nh HĐ 4


<b>6. Hoạt động 6: Thực</b>
<b>hiện lần đo thứ ba:</b>



- Các nhóm tiến hành TN
nh hoạt động 4 và hớng
dẫn của mục 7 phần II


Theo dõi và HDHS nh HĐ 4
<b>7. Hoạt ng 7: Hon</b>


<b>thành báo cáo thực hành</b>
<b>- Về nhà:</b>


- Tính giá trị to tơng ứng


của bảng BCTN
- Hoàn thành BC
- Chuẩn bị T21


Nhn xột tinh thần, thái độ, tác
phong và kĩ năng của HS và các
nhóm khi tiến hành TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Ngµy soạn: 26/10/2008</i>
<i>Ngày giảng: 27/10/2008</i>


Tiết 21:


Sử Dụng an toàn và tiết kiệm điện


<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1/ Kiến thức: </b>


+ Nờu v thực hiện đợc các quy tắc an toàn khi sử dụng điện.
<b>2/ Kỹ năng:</b>


+ Giải thích đợc cơ sở vật lí của các quy tắc an tồn khi sử dụng điện.
+ Nêu và thực hiện đợc các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng.
<b> 3/ Thái độ:</b>


+ Ln có thái độ nghiêm túc trong học tập, thực hiện việc tiết kiệm địên năng cho gia
đình cũng nh tồn XH.


<b>B. Chn bÞ:</b>


C. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của hS</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Ghi bảng</b>
<b>1. Hoạt động 1: Tỡm</b>


<b>hiểu và thực hiện các</b>
<b>quy tắc an toàn khi sư</b>
<b>dơng ®iƯn:</b>


+ Ơn tập các quy tắc an
tồn khi sử dụng điện
đã học ở lớp 7:


- Từng HS Trả lời C1,
C2,C3, C4: Chỉ làm thí
nghiệm với các nguồn


điện có Hiệu điện thế
là 40V, vì khi đó Cờng
độ dòng điện qua cơ
thể nhỏ không gây
nguy hiểm.


- Phải sử dụng các dây
dẫn có vỏ bọc đúng
tiêu chuẩn quy định:
Vỏ bọc cách điện này
phải chựu đợc dòng
điện định mức quy
định cho mỗi dụng cụ
điện.


- Mắc cầu chì có cờng
độ định mức phù hợp
với dụng cụ hay thiết bị
điện để đảm bảo khi có
sự cố điện sảy ra.


- Khi tiếp xúc với
mạng điện gia đình cần
chú ý: Phải rất cẩn thận
vì HĐT mạng lớn
220V; Cần phải sử
dụng thiết bị cách điện
đúng tiêu chuẩn đối với
các bộ phận của thiết
bị với cơ thể ngời nói


chung (tay cầm, dõy
ni, phớch cm.)


+ Yêu cầu HS lµm C
1,C2,C3,C4:


- Cho Học sinh thảo luận để
đa ra câu trả lời đúnh nhất.
- Chỉ làm thí nghiệm với các
nguồn điện có Hiệu điện thế
là ?V, vì sao?


- Phải sử dụng các dây dn cú
c im gỡ?


<b>I. An toàn khi sử dụng</b>
<b>điện:</b>


<b>1. Cỏc quy tắc an toàn khi sử</b>
<b>dụng điện đã học ở lớp 7:</b>
- Chỉ làm thí nghiệm với các
nguồn điện có Hiệu điện thế là
40V, vì khi đó Cờng độ dịng
điện qua cơ thể nhỏ khơng gây
nguy hiểm.


- Phải sử dụng các dây dẫn có
vỏ bọc đúng tiêu chuẩn quy
định: Vỏ bọc cách điện này
phải chựu đợc dòng điện định


mức quy định cho mỗi dụng cụ
điện.


- Mắc cầu chì có cờng độ định
mức phù hợp với dụng cụ hay
thiết bị điện để đảm bảo khi có
sự cố điện sảy ra.


- Khi tiếp xúc với mạng điện
gia đình cần chú ý: Phải rất cẩn
thận vì HĐT mạng lớn 220V;
Cần phải sử dụng thiết bị cách
điện đúng tiêu chuẩn đối với
các bộ phận của thiết bị với cơ
thể ngời nói chung (tay cầm,
dây nối, phích cắm....)


<b>2. Mét sè quy t¾c an toàn</b>
<b>khác khi sử dụng điện:</b>


- Cần phải tháo cầu chì, ngắt
cơng tắc, hay rút phích điện
khi thay tháo, sửa chữa đồ
dùng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ Tìm hiểu thêm một
số quy tắc an toàn khác
khi sử dụng ®iƯn:


- Từng HS Trả lời C6


- Nhóm HS thảo luận
để đa ra lời giải thích
hợp nh phần 2 câu C6


+ Yêu cầu HS làm C 5, C6:
<b>3. Hoạt động 3: Tìm</b>


<b>hiểu ý nghĩa và các</b>
<b>biện pháp sử dụng</b>
<b>tiết kiệm điện năng:</b>
+ Từng HS đọc phần
đầu và Trả lời câu hỏi
C7 để tìm hiẻu ý nghĩa
kinh tế và xã hội của
việc tiết kiệm điện
năng: Giảm chi tiêu
cho gia đình. Các dụng
cụ, thiết bị điện đợc sử
dụng lâu bền hơn.
Giảm bớt các sự cố
điện do hệ thống điện
bị quá tải, đặc biệt
trong các giờ cao điểm.
- Dành phần điện năng
tiết kiệm đợc cho sản
xuất


- Gi¶m bít viƯc xây
dựng các nhà máy
điện, góp phần giảm ô


nhiễm môi trờng


+ Từng HS Trả lêi C8,
C9: C«ng thøc tính
điện năng tiêu thụ:
A = P.t=>Biện pháp
tiết kiệm điện năng: Sử
dụng các dụng cụ, thiết
bị điện có công suất P
hợp lí: Không quá lớn,
không quá nhỏ. Giảm
thời gian tiêu thụ điện
vô ích:


+ Đề nghị HS nêu các lợi ích
của việc sử dụng tiết kiệm
điện năng- Trả lêi c©u hái C7
Sgk-52:


- HDHS: Biện pháp ngắt điện
ngay sau khi ra khỏi nhà,
nga cơng dụng tiết kiệm
điện năng còn tránh đợc
những hiểm họa nào?


- Phần điện năng tiết kiệm
đ-ợc ngoài việc dành cho sản
xuất cịn có tác dụng gì đối
với quốc gia?



- Nếu tiết kiệm đợc điện năng
thì có thể giảm bớt việc xây
dụng các nhà máy điện
khơng? Do đó cịn góp phần
nhỏ trong việc gì đối với tác
động đến mơi trờng?


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi
C8: Viết công thức tính điện
năng tiêu thụ A =?


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi
C9:


Từ công thức tính iện năng
tiêu thô A = P.t => Muốn
giảm A cần phải làm g×?


<b>II. Sư dơng tiÕt kiệm</b>
<b>điện năng:</b>


<b>1. Cần phải sử dụng tiết kiệm</b>
<b>điện năng:</b>


+ Các lợi ích của việc sử dụng
tiết kiệm điện năng:


- Gim chi tiờu cho gia ỡnh.
- Cỏc dng c, thiết bị điện đợc
sử dụng lâu bền hơn.



- Giảm bớt các sự cố điện do
hệ thống điện bị quá tải, đặc
biệt trong các giờ cao điểm.
- Dành phần điện năng tiết
kiệm đợc cho sản xuất


- Gi¶m bít viƯc xây dựng các
nhà máy điện, góp phần giảm ô
nhiễm môi trờng


<b>2. Các biện pháp sử dụng tiết</b>
<b>kiệm điện năng:</b>


+ C«ng thøc tÝnh điện năng
tiêu thụ:


A = P.t


+ Biện ph¸p tiÕt kiƯm điện
năng:


- Sử dụng các dụng cụ, thiết bị
điện cã c«ng suÊt P hợp lí:
Không quá lớn, không quá
nhỏ.


- Giảm thời gian tiêu thụ điện
vô ích:



<b>4. Hot ng 4: </b>
<b>+ Vn dng:</b>


- Từng HS Trả lời C10,
C11,C12


+ Yêu cầu HS lµm C 10, C11,
C12 Sgk-53:


+ Đề nghị đại diện nhóm Trả
lời câu hỏi C10, C11.


<b>III. VËn dơng:</b>


<b>C12 Sgk-53:</b>


+ §iƯn năng tiêu thụ của mỗi
loại bóng điện trong 8 000 giờ
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>+ Củng cố:</b>


- Nêu lại các biện pháp
sử dụng an toàn và tiết
kiệm điện năng


- ý nghÜa cđa viƯc sư
dơng an toµn vµ tiết
kiệm điện năng



<b>+ Về nhà:</b>


- Vn dụng các kiến
thức đã học để sử dụng
an toàn và tiết kiệm
điện năng


- ChuÈn bÞ T22


+ HDHS giải bài tập 12
Sgk-53:


+ Điện năng tiêu thụ của mỗi
loại bóng điện trong 8 000
giờ là:


- Đèn dây tãc:A1=P1.t=?


- §Ìn Compac:A2=P2.t=?


+ Chi phí cho việc sử dng
mi loi ốn trong 8 000 gi
l:


- Đèn dây tóc: T1= ?


- §Ìn Compac: T2= ?


Vậy dùng đèn nào có lợi hơn
vì sao?



+ HDHS häc tËp ë nhµ


- Vận dụng các kiến thức đã
học để sử dụng an toàn và tit
kim in nng


- Chuẩn bị T22: Ôn tập chơng
I


A1= 600 kWh= 2 160.106J


- §Ìn Compac:A2=P2.t=15.10
-3<sub>.8.10</sub>3


A2= 120 kWh= 432.106J


+ Chi phí cho việc sử dụng mỗi
loại đèn trong 8 000 gi l:
-ốn dõy túc:


T1=8.3500+600.700=448 000đ.


-Đèn Compac:


T2= 60000+120.700=144 000®


Vậy dùng đèn Compăc có lợi
hơn vì:



- Giảm đợc chi phí: 304.000đ
cho 8 000 giờ sử dụng điện.
- Sử dụng ở cơng suất nhỏ nên
góp phần điện năng cho các
vùng thiếu điện hoặc cho sản
xuất.


- Gi¶m bít các sự cố điện
<b>D. Những điểm cần l u ý trong giờ dạy:</b>


...
...
Ngày soạn: 14/11/07


Ngày giảng: 17/11/07


Tiết 22: Ôn tập chơng I: Điện học


A. Mục tiêu:


+ T ụn tp v tự kiểm tra đợc những yêu cầu về kiến thức và kĩ năng của chơng I
+ Vận dụng đợc những kiến thức và kĩ năng để giải các bài tập trong chơng I
B. Chuẩn bị:


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo


viªn Ghi b¶ng



<b>1. Hoạt động 1: Trình</b>
<b>bày trao đổi kết quả</b>
<b>đã chuẩn bị:</b>


+ Từng HS trình bày câu
trả lời đã chuẩn bị đối
với mỗi câu của phần tự
kiểm tra theo yêu cầu
của GV


+ Phát biểu, trao đổi,
thảo luận cả lớp để có
câu Trả lời cần đạt đợc
đối với mỗi câu của
phần tự kiểm tra:


1. CĐDĐ I chạy qua
một dây dẫn tỉ lệ thuận
với HĐT U giữa hai đầu
dây dẫn đó.


2. Th¬ng sè


<i>I</i>
<i>U</i>


là gt của
Đ.trở R đặc trng cho
dây dẫn. Khi thay đổi



+ Kiểm tra việc chuẩn bị Trả
lời câu hỏi phần tự KT để
phát hiện những kiến thức và
kỹ năng mà HS cha vững.
+ Đề nghị HS trình bày câu
Trả lời đã chuẩn bị của phần
tự kiểm tra.


6. a...Có thể thay đổi đợc trị
số... ...thay đổi, điều chỉnh
CĐDĐ.


b.... nhá... ghi s½n... vòng
màu


7a. S oỏt ghi trờn mi dng
c in cho biết công suất
định mức của các dụng cụ
đó-Cơng suất tiêu thụ điện
năng khi nó đợc sử dụng với
HĐT bằng HĐT định mức .
8b. Các dụng cụ điện có tác


I. Tù KiĨm tra:
R=


<i>I</i>
<i>U</i>


3. Sơ đồ mạch điện đề xác


định Đ.trở của mt dõy dn:


+ Công thức tính điện trở của:
- Đoạn mạch R1ntR2: Rtđ = R1


+ R2


- Đoạn mạch R1// R2:
2


1


1
1
1


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>Rtd</i>




 <sub> <=> R</sub><sub>t® </sub><b><sub>=</sub></b>


2
1


2
1.



<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HĐT U thì gt này khơng
thay đổi vì khi U tăng
(giảm) bao nhiêu lần thì
CĐDĐ I chạy qua dây
dẫn đó cũng tăng (giảm)
bấy nhiêu lần.


5. R tăng lên 3 lần thì l
tăng 3 lần. R giảm 4 lần
thì S tăng 4 lần. Đồng
dẫn điện tốt hơn nhơm
vì điện trở suất của đồng
nhỏ hơn của nhơm


dụng biến đổi, chuyển hóa
điện năng thành các dạng
năng lợng khác Ví dụ:


<i>S</i>
<i>l</i>


.





+ Cơng suất tiêu thụ điệnnăng
của một đoạn mạch: P = U.I
+ Cơng thức tính địên năng
tiêu thụ của một dụng cụ điện:


A= P.t= UIt


+ HÖ thøc Định luật
Jun-Lenxơ:


Q = I2<sub>R.t</sub>


<b>2. Hoạt động 2: Trả lời</b>
<b>câu hỏi - Bài tập phần</b>
<b>vận dng:</b>


+ Trả lời câu hái C12,
C13, C14,C15, C16


Bµi 17 Sgk-55:
R1+R2= <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>3</sub> 40


12
<i>I</i>
<i>U</i>
(1)
2


1
2
1.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


 <b>=</b> 1,6 7,5
12


'


<i>I</i>
<i>U</i>


=>R1.R2 = 300


(2)


=> R1 = 30; R2 = 10


R1 = 10; R2 = 30


<b>Bµi 19 Sgk-56:</b>


a. NL cần để đun sơi nớc
Q1= cmto


Q1= 4200.2.75= 63.104J



NL mµ bÕp táa ra Q=
100
.
85
10
.
63
100
.
4
0
0
1 <sub></sub>
<i>H</i>
<i>Q</i>
Q=741176,5J


Thời gian đun sôi nớc:


<i>s</i>
<i>p</i>
<i>s</i>
<i>P</i>


<i>Q</i>


<i>t</i> 741 12 21


1000


5
,
741176





b. Trong mét th¸ng tiêu
thụ lợng điện năng:
A = 2.30.Q=44470590J
A = 12,35 kWh


Vậy tiền điện phải trả:
T= 12,35.700 = 8 645 đ


c. R' =


4
<i>R</i>
=
<i>P</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
.
4
.
4


'
2
2



Thời gian đun sôi nớc


t' = 741 185


' 4 4 4


<i>Q</i> <i>Q</i> <i>t</i>


<i>s</i>
<i>P</i>  <i>P</i>   


+ Yêu cầu HS lµm C12,
C13, C14,C15, C16
Sgk-55:


12C, 13B, 14D, 15A,
16D,


+ Đề nhị, HDHS giải các
bài tËp 17, 18, 19, 20
Sgk-55,56


<b>Bµi 17 Sgk-55:</b>



R1ntR2: U = 12V; I = 0,3


A


R1//R2: U= 12V; I' = 1,6


A


R1= ? R2= ?


<b>Bài 19 Sgk-56:</b>


Uđ = 220V; P®= 1000W;


U = 220V
m = 2kg; <i><sub>t</sub>o</i>


1 =25oC ; H =


85%


c = 4 200J/kg.K
a. t=?


a. nhiệt lợng cần un
sụi nc:


Q1=?


Nhiệt lợng mà bếp tỏa ra:


Q=?


=> Thời gian đun sôi nớc:
t =?


b. Trong một tháng tiêu
thụ lợng điện năng: A =?
Vậy tiền điện phải trả: T=
c. Nếu gấp đôi dây điện
trở=> Điện trở R' =?
(R)=> P'=? (P) => Thời
gian đun sơi nớc: t' =? (t)
=?


II. VËn dơng:
<b>Bµi 18 Sgk-55</b>


<b>b: U</b>® = 220 V; P®= 1 000W;


R = ?


§iƯn trë cña Êm khi nã ho¹t


động bình thờng:R=





 48,4



1000
2202
2
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>P</i>
<i>U</i>


<b>c: </b><i>l</i>= 2m; <sub> = 1,1. 10</sub>-6


m; d


=?


TiÕt diÖn của dây điện trở này
là:


S = 6 <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>045</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 6


4
,
48
2
.
10
.
1
,
1 




<i>R</i>
<i>l</i>

m2


§êng kÝnh tiÕt diƯn:


d= 2r=2.


<i>mm</i>


<i>S</i> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>24</sub>


14
,
3
045
,
0
.
2 

 .


<b>Bµi 19 Sgk-56:</b>


a. nhiệt lợng cần để đun sơi nc:
Q1= cmto = 4200.2.75=



63.104<sub>J</sub>


Nhiệt lợng mà bếp tỏa ra:


Q= .100


85
10
.
63
100
.
4
0
0
1 <sub></sub>
<i>H</i>
<i>Q</i> <sub>=7411</sub>
76,5J


Thời gian đun sôi nớc:


<i>s</i>
<i>p</i>
<i>s</i>
<i>P</i>


<i>Q</i>



<i>t</i> 741 12 21


1000
5
,
741176





b. Trong một tháng tiêu thụ lợng


điện năng: A =


2.30.Q=44470590J
A = 12,35 kWh


Vậy tiền điện phải trả:
T= 12,35.700 = 8 645 ®


c. Nếu gấp đôi dây điện trở=>
Điện trở R' =


4
<i>R</i>
=>P'=
<i>P</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


<i>R</i>
<i>U</i>
.
4
.
4
'
2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

đun sôi níc


t' =


<i>s</i>
<i>p</i>
<i>s</i>
<i>t</i>


<i>P</i>
<i>Q</i>
<i>P</i>
<i>Q</i>


5
3
185
4



741
4
4


'     
<b>3. Hoạt động 3: </b>


<b>+ VËn dơng-Cđng cè:</b>
<b>+ VỊ nhµ:</b>


- Häc, nắm vững nội
dụng của bài, áp dụng Trả
lời câu hỏi - BT:


- Chuẩn bị T23:


+ HD HS làm C
20:Sgk-56


+ HDVN:


- Học, nắm vững nội dụng
của bài, áp dụng Trả lời
câu hỏi-BT:


- Chuẩn bị T23:Nam
châm vĩnh cửu.


<b>Bài 20:</b>



- Tính CĐDĐ chạy qua dây dẫn:
I =? => HĐT trên dây dẫn Ud =?


=> HĐT giữa hai đầu dây cđa
tr¹m biÕn thÕ: U = ?


- TÝnh điện năng tiêu thơ cđa
khu trong 1 th¸ng: A = ? => Tiền
điện phải trả T =?


- innng hao phí trên ng
dõy ti in: Ahp= ?


<b>Chơng II: Điện từ học</b>
Tiết 23: Nam châm vĩnh cửu


Ngày soạn: 24/11/07
Ngày giảng: 27/11/07
Lớp: 9


A. Mơc tiªu:


+ Mơ tả đợc từ tính của nam châm. Biết cách xác định cực từ Bắc, Nam của nam châm
vĩnh cửu.


+ Biết đợc các từ cực loại nào thì hút nhau, loại nào thì đẩy nhau. Mơ tả đợc cấu tạo và
giải thích đợc hoạt ng ca La bn


B. Chuẩn bị:



Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
2 thanh NC thẳng (1thanh mất màu sơn); Vun sắt, Nhôm,


Đồng, Gỗ; 1Thanh NC chữ U; 1Kim NC; 1 gi¸ TN + C¸c TBTN cho c¸c nhãm HS


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Nhớ lại</b>
<b>kiến thức L5, L7 về từ</b>
<b>tính của Nam châm:</b>
+ Trao đổi nhóm để nhớ
lại từ tính của NC thể
hiện nh thế nào. Đề xuất
phờng án TNKT một
thanh KL có phải là NC
hay khơng?


+ Trao đổi ở lớp về các
phơng án TNKT mà các
nhóm đề xuất.


+ Tõng nhãm thùc hiƯn
TNKT trong C1 Sgk-58


+ Tỉ chøc t×nh huèng häc tËp
Sgk-58.



+ Tổ chức cho HS trao đổi
nhóm để nhớ lại từ tính của
NC thể hiện nh thế nào.


+ Yêu cầu các nhóm HS đề
xuất phờng án TNKT một
thanh KL có phải là NC hay
không


+ Trao đổi ở lớp về các phơng
án TNKT mà các nhóm đề
xuất chọn phơng án đúng.
+ Yêu cầu nhóm HS tiến hành
TNKT


I. Tõ tÝnh cđa Nam
ch©m:


<b>1. ThÝ nghiƯm:</b>
<b>a. ThÝ nghiệm 1:</b>


+ Dụng cụ: 1Thanh kim loại;
Vụn Sắt, Nhôm, Đồng, Gỗ
+ Tiến hành: Đa thanh kim
lo¹i l¹i gần các vụn Sắt,
Nhôm, Đồng, Gỗ


+ Nhận xét:



- Thanh kim loi hỳt c các
vụn sắt, không hút đợc vụn
Nhôm, Đồng, Gỗ => Đó là
Nam châm .


- Thanh kim loại, không hút
đợc vụn sắt => Đó khơng là
Nam châm


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>hiƯn thªm tÝnh chÊt tõ</b>
<b>cđa Nam ch©m:</b>


+ Nhãm HS thùc hiÖn
tõng néi dung cña C2
Sgk-58. Ghi KQ TN vµo


+ Rót ra KÕt ln vỊ TC
tõ cđa Nam châm


+ Nghiên cứu Sgk-59
ghi nhí:


- Quy ớc cách đặt tên,
đánh dấu bằng sơ màu
các cực của NC


- Tên các vật liệu từ
+ Quan sát để nhận biết
các NC thờng gặp



Sgk-58 để nắm vững nhiệm
vụ của C2.


+ Giao dông cô cho nhóm
HS. Yêu cầu HS làm TN- Ghi
KQTN.


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Nam châm đứng tự do lúc
cân bằng chỉ hớng nào?


- Bình thờng, có thể tìm đợc
một Nam châm không chỉ
theo phơng Bắc-Nam ĐL
không?


- Cã KL g× vỊ tõ tÝnh cđa
Nam ch©m ?


+ u cầu HS đọc Sgk timg
hiểu:


- Quy ớc cách đặt tên, đánh
dấu bằng sơ mu cỏc cc ca
NC


- Tên các vật liệu từ


+ Dụng cụ: 1Kim NC; 1 giá


nhọn


+ Tiến hành:


- Khi kim NC cân bằng=>
Kim NC định theo phơng
Bắc-Nam ĐL


- Quay cho kim NC lệch khỏi
phơng Bắc-Nam ĐL, khi cân
bằng trở lại Kim NC định
theo phơng Bắc-Nam ĐL
+ Nhận xét: Kim NC luôn
định theo phơng Bắc-Nam địa
lí.


<b>2. KÕt luËn: Nam ch©m cã</b>
2cùc:


- Đầu chỉ phơng Bắc ĐL-Cực
từ Bắc của NC: Ký hiu-N
mu .


- Đầu chỉ phơng Nam ĐL-Cực
từ Nam của NC: Ký hiƯu-S
mµu xanh


<b>3. Hoạt động 3: Tìm</b>
<b>hiểu sự tơng tác giữa</b>
<b>hai Nam châm:</b>



+ Hoạt động nhóm để
thực hiện các TN đợc
mô tả trên H21.3 Sgk-59
và các yêu cầu nêu trong
C3, C4 Sgk - 59:


- Cùc tõ B¾c cđa thanh
NC hút cực từ Nam, đẩy
cực từ Bắc của kim NC.
- Cùc tõ Nam cđa thanh
NC hót cùc tõ B¾c, ®Èy
cùc tõ Nam cđa kim NC
+ Rót ra KÕt ln về quy
luật tơng tác giữa các
cực của hai nam châm:
<i><b>Khi đa cùc tõ cña hai</b></i>
<i><b>Nam châm lại gần</b></i>
<i><b>nhau th× chóng hót</b></i>
<i><b>nhau nÕu các cực khác</b></i>
<i><b>tên, đẩy nhau nếu các</b></i>
<i><b>cực cùng tên.</b></i>


+ Yêu cầu HS làm C 3, C4
Sgk-59:


- Đề nghị HS cho biÕt Y/c cña
C3, C4 Sgk-59


+ Theo dõi, giũp đỡ HS tiến


hành TN, đặc biệt trong trờng
hợp hai cực cùng tên: Cần
phải quan sát nhanh hiện
t-ợng. Ghi lại KQ TN.


- Cùc tõ B¾c cđa thanh NC
hót cùc tõ Nam, ®Èy cùc tõ
B¾c cđa kim NC.


- Cùc tõ Nam cđa thanh NC
hót cùc từ Bắc, đẩy cùc tõ
Nam cđa kim NC


+ Yªu cầu HS trình bày
KQTN. Nêu Kết luận về quy
luật tơng tác giữa các cực của
hai nam châm


II. Tơng tác giữa hai
Nam châm:


<b>1. Thí nghiệm: </b>
+ Dông cô:


- 1Thanh NC; 1 kim NC
+ TiÕn hµnh:


- Đa thanh NC lại gần kim
NC đợc đặt trên giá nhọn.
+ Nhận xét:



- Cùc tõ B¾c cđa thanh NC
hót cùc tõ Nam, ®Èy cùc tõ
B¾c cđa kim NC.


- Cùc tõ Nam cđa thanh NC
hót cùc từ Bắc, đẩy cùc tõ
Nam cđa kim NC


<b>2. KÕt ln:</b>


<i><b>Khi ®a cực từ của hai Nam</b></i>
<i><b>châm lại gần nhau thì chúng</b></i>
<i><b>hút nhau nếu các cực khác</b></i>
<i><b>tên, đẩy nhau nÕu c¸c cùc</b></i>
<i><b>cïng tªn.</b></i>


<b>4. Hoạt động 4:</b>


<b>+ Vận dụng-Củng cố:</b>
- Mơ tả đầy đủ t tớnh
ca Nam chõm:


- Trả lời câu hái C5, C6,
C7, C8: Sgk-59, 60.
- §äc phÇn cã thĨ em
cha biÕt. Néi dung ghi
nhí


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:


- Mô tả đầy đủ từ tính ca
Nam chõm:


+ Yêu cầu HS lµm C5, C6,
C7, C8: Sgk-59, 60.


+ Đề nghị HS đọc phần <i>Có</i>
<i>thể em cha biết</i>. Nội dung ghi
nhớ Sgk - 60.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Sgk - 60.
<b>+ VỊ nhµ:</b>


- Häc kü néi dung ghi
nhớ Sgk - 60.


- Tìm hiếu các loại Nam
châm trong thùc tÕ.
- ChuÈn bÞ T24: Tác
dụng từ của dòng điện
-Từ trêng.


<b>+ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc kü néi dung ghi nhí
Sgk-60.


- T×m hiÕu các loại Nam
châm trong thực tế.



- Chuẩn bị T24: Tác dụng từ
<b>của dòng điện - Từ trờng.</b>


Tiết 24: Tác dụng từ của dòng điện- Từ trờng


Ngày soạn: 26/11/07
Ngày giảng: 29/11/07
Lớp: 9


A. Mơc tiªu:


+ Mơ tả đợc thí nghiệm về tác dụng từ của dòng điện.
+ Trả lời đợc câu hỏi: Từ trờng tồn tại ở đâu?.


+ BiÕt c¸ch nhËn biÕt Tõ trêng.
B. Chn bÞ:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
2 giá TN; 1 bộ đổi nguồn; 1 kim NC c t trờn giỏ nhn;


1 khóa; 1 đoạn dây constantan; 5 đoạn dâu nối; 1 biến trở;


1 ampe kế Các thiết bị cho nhóm Học sinh


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động ca giỏo


viên Ghi bảng



<b>1. Hot động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Tr¶ lêi c©u hái cđa
GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>2. Hoạt động 2: Phát</b>
<b>hiện tính chất từ của</b>
<b>dòng điện:</b>


+ Nhận thức vấn đề cần
giải quyết trong bài học.
+ Làm TN phát hiện T/c
từ của dịng điện.


- Bố trí và tiến hành TN
nh mô tả H 22.1 Sgk-61.
Thực hiện C1 Sgk-61.
- Cử đại diện nhóm báo
cáo KQTN và trình bày
NX: Khi dây dẫn AB có
dịng điện chạy qua=>
Xuất hiện lực TD lên
kim NC làm cho kim
NC không song song với
dây dẫn AB.


- Rút ra kết luận về tác
dụng từ của dòng điện.


<i><b>Dòng điện chạy qua</b></i>
<i><b>dây dẫn gây ra lực (lực</b></i>
<i><b>từ) tác dụng lên kim</b></i>
<i><b>NC đặt gần nó. Ta nói</b></i>
<i><b>rằng dịng điện có tác</b></i>
<i><b>dụng từ</b></i>


+ Tổ chức tình huống học
tập-Nêu VĐ: Giữa điện và từ
có gì liên quan đến nhau
khụng? (Sgk-61)


+ Yêu cầu HS:


- Nghiờn cu cỏch b trớ TN
H22.1; Trao đổi về mục đích
của TN.


-Bố trí và tiến hành TN theo
nhóm, trao đổi câu Trả lời C1
Sgk-61


+ Chú ý: Lúc đầu dây dẫn AB
// với kim NC đứng thng
bng.


+ HDHS: Tiến hành TN, quan
sát hiện tợng.


+Yờu cu HS Trả lời câu hỏi:


Trong TN trên, hiện tợng xảy
ra đối với kim NC chứng tỏ
điều gì?


I. Lùc tõ
<b>1. ThÝ nghiƯm:</b>
+ Dơng cơ:


1 dây dẫn AB đặt song song
kim NC đứng thăng bằng trên
giá nhọn; 1bộ đổi nguồn; 1
khóa; 1 am pe k


+ Tiến hành-Hiện tợng:


- Lắp mạch điện H22.1
Sgk-61


- Đóng khãa K=>Kim NC
kh«ng song song víi d©y dÉn
AB


+ NhËn xÐt:


- Khi d©y dÉn AB cã dòng
điện chạy qua => XuÊt hiÖn
lùc TD lªn kim NC làm cho
kim NC không song song với
dây dÉn AB.



<b>2. KÕt luËn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>3. Hoạt động 3:Tìm</b>
<b>hiểu Từ trờng :</b>


+ Trao đổi vấn đề mà
GV đa ra, đề xuất phơng
án TN Kim tra


+ Tiến hành TNKT theo
nhóm, Trả lêi C2,C3
Sgk:


- C2: Kim NC lệch khỏi
hớng Bắc-Nam địa lí
- C3: Sau khi cân bằng
trở lại kim NC luôn chỉ
1 hớng xác định


+ Rút ra kết luận về
khơng gian xung quanh
dịng điện, xung quanh
NC: Không gian xung
<i><b>quanh dịng điện, xung</b></i>
<i><b>quanh NC có khả năng</b></i>
<i><b>tác dụng lực từ lên kim</b></i>
<i><b>NC đặt trong nó. Ta</b></i>
<i><b>nói khơng gian đó có</b></i>
<i><b>Từ trờng .</b></i>



+ Nêu vấn đề: Trong thí
nghiệm trên, kim NC đợc đạt
dới dây dẫn thì chựu tác dụng
của lực từ. Có phải chỉ ở vị trí
đó mới có lực từ tác dụng lên
kim NC hay không? Làm thế
nào để trả lời đợc câu hỏi
này? Yêu cầu HS nêu phơng
án TNKT?


+ Phát cho mỗi nhóm thên 1
thanh NC; Yêu cầu HS tiến
hành TN theo các phơng án
đã đề ra


+ HDHS Trả lời câu hỏi C2,
C3 Sgk-61


+ HDHS rút ra kết luận về
khơng gian xung quanh dịng
điện, xung quanh NC: Hiện
t-ợng xảy ra đối với kim NC
tròn các TN trên chứng tỏ
không gian xung quanh dòng
điện, xung quanh NC có gì
đặc biệt


+ u cầu HS đọc kỹ Kết
luận Sgk-61; Yêu cầu HS Trả
lời câu hỏi: Từ trờng tồn tại ở


đâu?


I. Tõ trêng:
<b>1. ThÝ nghiÖm:</b>


+ Dụng cụ: 1 dây dẫn AB;
1kim NC đứng thăng bằng
trên giá nhọn chỉ hớng
Bắc-Nam địa lí ; 1thanh NC 1bộ
đổi nguồn; 1 khóa; 1 am pe
k.


+ Tiến hành-Hiện tợng:


- t kim NC tại các vị trí
khác nhau xung quanh dây
dẫn có dịng điện; Xung
quanh thanh NC=> Kim NC
lệch khỏi hớng Bắc-Nam
- ở mỗi vị trí đó sau khi kéo
kim NC lệc khỏi vị trí thăng
bằng, sau khi cân bằng trở lại
kim NC ln chỉ 1 hớng xác
định


+ NhËn xÐt:


- Xung quanh dòng điện,
Xung quanh NC đều gây lực
từ tác dụng lên kim NC.



<b>2. KÕt luËn:</b>


<i><b>Không gian xung quanh</b></i>
<i><b>dòng điện, xung quanh NC</b></i>
<i><b>có khả năng tác dụng lực từ</b></i>
<i><b>lên kim NC đặt trong nó. Ta</b></i>
<i><b>nói khơng gian đó có Từ </b></i>
<i><b>tr-ờng .</b></i>


<b>4. Hoạt động 4: Tìm</b>
<b>hiểu cách nhận biết Từ</b>
<b>trờng :</b>


+ Mơ tả đợc cách dùng
kim NC để phát hiệ lực
từ và nhờ đó phát hiện
ra Từ trờng .


+ Rút ra đợc Kết luận về
cách nhận biết Từ trờng.


+ HDHS: Nhớ lại các TN đã
tiến hành đối với nam châm
gợi cho ta phơng pháp để phát
hiện ra Từ trờng?


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Căn cứ vào đặc tính nào của
Từ trờng để ta phát hiện ra


nó?


- Có thể nhận biết TT bằng
các giác quan không? Thông
thờng, dùng dụng cụ nào để
nhận bit T trng?


<b>3. Cách nhận biết Từ trờng:</b>
+ Không thể nhËn biÕt Tõ
tr-êng b»ng c¸c giác quan mà
bằng các dụng cụ riêng: Kim
nam châm...


+ Ni no cú lc t tác dụng
lên kim nam châm thì nơi đó
có Từ trờng .


<b>5. Hoạt động 5: </b>


<b>+ VËn dơng - Cđng cè:</b>
- Nêu lại TN phát hiƯn
t¸c dơng tõ của dòng
điện trong dây dẫn
thẳng


- Trả lời C4, C5, C6 Sgk
<b>+ Về nhà:</b>


- Học, nắm vững nội
dụng của bài, áp dụng


Trả lời câu hỏi-SBT:
- Chuẩn bị T25:


+ Yêu cầu HS làm C4, C5, C6
Sgk


+ Yờu cầu HS đọc nội dung
ghi nhớ-Có thể em cha biết
Sgk-64


+ HDVN:


- Học, nắm vững nội dụng
của bài, áp dụng Trả lêi c©u
hái 22.1; 22.2; 22.3
22.4-SBT:


- Chn bÞ T 25: <b>Tõ phỉ- </b>
<b>§-êng søc tõ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

TiÕt 26: Tõ trêng cđa ống dây có dòng điện chạy qua


Ngày soạn: 01/12/07
Ngày giảng: 04/12/07
Líp: 9


A. Mơc tiªu:


+ So sánh đợc từ phổ của ống dây có dịng điện chạy qua với từ phổ của thanh nam châm
thẳng.



+ Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống dây.


+ Vận dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đờng sức từ của ống dây có dịng in
chy qua khi bit chiu dũng in.


B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
1 tấm nhựa có sẵn các vòng dây của một ống dây; 1


b đổi nguồn; 3 khóa, 3 đoạn dây dẫn; 1bút dạ Dụng cụ cho các nhóm


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt ng ca hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Trả lời câu hỏi của
GV:


+ Giải các bài tập : 23.1;
23.2 SBT


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:


- Nêu cách tạo ra từ phổ và
đặc điểm từ phổ của thanh
NC thẳng?


- Nêu quy ớc đờng cảm ứng
từ?


- Vẽ và xác định chiều đờng
sức từ biểu din T trng ca
NC thng?


+ Yêu cầu HS làm BT 23.1;
23.2 SBT


+ Đánh gi¸, nhËn xÐt, cho
®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>2. Hoạt động 2: Tạo ra</b>
<b>và quan sát từ phổ của</b>
<b>ống dây có dịng điện</b>
<b>chạy qua:</b>


- Nêu cách tạo ra để
quan sát từ phổ của một
ống dây có dịng điện:
Cho dòng điện chạy qua
ống dây, gõ nhẹ bảng
nhựa, quan sát sự sắp
xếp của các mạt sắt.
- Tiến hành thí nghiệm


theo nhóm; Quan sát từ
phổ bên trong và bên
ngoài ống dây để Trả lời
câu hỏi C1


- Thùc hiƯn c©u hỏi C2
- Làm C3 theo nhóm và
thảo luận nhóm,


- Rót ra KÕt luËn


+ Yêu cầu HS nêu cách tạo ra
để quan sát từ phổ của một
ống dây có dịng điện chạy
qua với những dụng cụ đã có?
+ Yêu cầu HS làm thí nghiệm
tạo ra từ phổ của một ống dây
có dịng điện chạy qua? Quan
sát từ phổ bên trong và bên
ngoài ống dây để Trả lời câu
hỏi C1?


+ HDHS Trả lời câu hỏi C1:
+ Yêu cầu nhóm HS giơ cao
bảng nhựa đã vẽ một vài đờng
sức từ của ống dây? Yêu cầu
HS nhóm khác nhận xét?
+ Yêu cầu HS làm C 2


+ T¬ng tù C1, Yªu cầu HS


làm C3 theo nhóm và HDHS
thảo luËn nhãm, rót ra KÕt
luËn ?


+ Nªu ND phần thông b¸o
kiÕn thøc SGK - 66


I. Từ phổ - đờng sức từ
của ống dây có dịng
điện chạy qua:


<b>1. ThÝ nghiƯm:</b>
+ Dụng cụ:


+ Tiến hành - Hiện tợng:
- Cho dòng điện chạy qua ống
dây, gõ nhẹ bảng nhựa, quan
sát sự sắp xếp của các mạt sắt.
- Dùng bút dạ vẽ theo sự sắp
xếp của các mạt sắt.


- Đặt các kim NC nối tiếp
nhau trên một đờng sức từ
+ Nhận xét:


- Phần từ phổ ở bên ngoài ống
dây có dịng điện chạy qua
giống từ phổ của thanh NC
thẳng. Bên trong ống dây có
các đờng mạt sắt đợc sắp xếp


gần nh song song.


<b>2. Kết luận: Sgk - 66</b>
<b>3. Hoạt động 3: Tìm </b>


<b>hiĨu quy t¾c n¾m tay </b>
<b>ph¶i:</b>


+ Nêu dự đốn và cách
KT sự phụ thuộc của
chiều đờng sức từ vào
chiều dòng điện: Đổi
chiều dòng điện trong
ống dây, KT sự định
h-ớng của các kim NC
trên đờng sức từ


+ Nªu Quy t¾c:


- Nắm bàn tay phải, rồi
<i><b>đắt sao cho bốn ngón</b></i>
<i><b>tay hớng theo chiều</b></i>
<i><b>dòng điện chạy qua</b></i>
<i><b>các vịng dây thì ngón</b></i>
<i><b>tay cái chỗi ra chỉ</b></i>
<i><b>chiều đờng sức từ trong</b></i>
<i><b>lòng ống dây.</b></i>


+ áp dụng: Dùng nắm
tay phải xác định chiều


đờng sức từ trong ống
dây trong TN H24.3 Sgk
- 66


+ ĐVĐ: Từ trờng do dòng
điện sịnh ra, vậy chiều của
đ-ờng sức từ có phụ thuộc vào
chiều dịng điện hay khơng?
Làm thế nào để Kiểm tra đợc
điều đó?


+ Tỉ chøc cho HS tiến hành
thí nghiệm kiểm tra dự đoán
theo nhóm và HDHS thảo
luận nhãm kÕt qu¶ cđa TN =>
Rót ra KL:


+ ĐVĐ: Để xác định chiều
đ-ờng sức từcảu ống dây có
dịng điện chạy qua khơng
phải lúc nào cũng cần có kim
NC thử, tiến hành TN nh trên
mà ta dùng một quy tắc: Quy
tắc nắm tay phi:


- Yêu cầu HS nghiên cứu,
phát biểu quy t¾c nắm tay
phải Sgk-66.


+ Quy tc nm tay phi giúp


ta xác định đợc chiều đờng
sức từ ở trong lòng ống dây
hay bên ngoài ống dây?
Chiều đờng sức từ bên trong
và bên ngoài ống dây có gì
khác nhau?


+ Yêu cầu HS dùng nắm tay
phải xác định chiều đờng sức
từ trong ống dây trong TN
H24.3 Sgk-66


II. quy tắc nắm tay
phải:


<b>1. Chiều đờng sức từ của</b>
<b>ống dây có dịng điện chạy</b>
<b>qua phụ thuộc vào yếu tó</b>
<b>nào?</b>


+ Dự đốn: Chiều đờng sức từ
của ống dây có dịng điện
chạy qua ph thuc vo chiu
dũng in.


+ Thí nghiệm: Đổi chiều dòng
điện trong èng d©y


- Hiện tợng: Các kim NC trên
đờng sức từ đảo lại chiều


+ Kết luận: Chiều đờng sức từ
của ống dây phụ thuộc vào
chiều dòng điện chạy qua các
vòng dây.


<b>2. Quy tắc nắm tay phải:</b>
<b>a. Quy tắc:Nắm bàn tay</b>
<i><b>phải, rồi đắt sao cho bốn</b></i>
<i><b>ngón tay hớng theo chiều</b></i>
<i><b>dòng điện chạy qua các</b></i>
<i><b>vòng dây thì ngón tay cái</b></i>
<i><b>choãi ra chỉ chiều đờng sức</b></i>
<i><b>từ trong lịng ống dây.</b></i>


<b>b. ¸p dơng:</b>


- Xác định chiều đờng sức từ
H24.3 Sgk-66


<b>4. Hoạt động 4: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- C4: Muốn xác định tên
từ cực của ống dây cần
biết chiều đờng sức từ
Xác định bằng cách vẽ
đờng sức từ qua kim NC
áp dụng chiều quy ớc để
xác định chiều của đờng
sức từ vừa vẽ => Cực từ
của ống dây.



<b>+ VỊ nhµ:</b>


- Häc, nắm vững nội
dụng của bài, áp dụng
Trả lời câu hỏi - BT 24
SBT


- Chuẩn bị T27:


- HDHS Trả lời câu hỏi C4:
Muốn xác định tên từ cực của
ống dây cần biết điều gì? Xác
định bằng cách nào?


- HDHS Trả lời câu hỏi C5:
Muốn xác định chiều dòng
điện trong các vòng dây cần
biết điều gì? Vận dụng quy
tắc nắm tay phải trong trờng
hợp này nh thế nào ?


+ Yêu cầu HS đọc nội dung
ghi nhớ: Quy tắc nắm tay
phải-Có thể em cha biết
Sgk-+ HDVN:


- Học, nắm vững nội dụng
của bài, áp dụng Trả lời câu
hỏi-BT:24 SBT



- Chuẩn bị T27: Sự nhiễm từ
của sắt, thÐp - Nam châm
điện


- ỏp dng quy c chiu ng
sc từ: Là chiều đi từ cực
Nam xang cực Bắc của kim
NC thử đặt trên đờng sức từ
đó=> Đờng sức từ dọc theo
trục của ống dây có chiều từ
A -> B. Vậy đầu A: đờng sức
từ đi vào: Cực từ Nam của
ống dây. Đầu B đờng sức từ đi
ra: Cực từ Bắc của ống dây.
<b>C5 Sgk - 67:</b>


TiÕt 27: Sù nhiƠm tõ cđa S¾t, ThÐp - Nam châm điện


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


+ Mụ t c thớ nghiệm về sự nhiễm từ của sắt, thép.


+ Giải thích đợc vì sao ngời ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện.
+ Nêu đợc hai cách làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên mt vt.


B. Chun b:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
1 ống dây 500-700 vòng; 1 la bàn, kim NC; 1 gi¸ TN;


1 biến trở; 1 bộ đổi nguồn; 1 Ampekế; 1 khóa; 5 đoạn
dây dẫn; 1 lõi sắt; 1 lõi thép; Đinh gim


Dơng cơ thÝ nghiƯm cho c¸c
nhãm


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Tr¶ lêi c©u hái cđa
GV:


- Dòng điện gây ra lực
từ tác dụng lên kim NC
đặt gần nó. Ta nói dịng
điện có tác dụng từ.


+ u cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Tác dụng từ của dòng điện
đợc biểu hiện nh thế nào ?


- Nêu cấu tạo và hoạt động
của Nam châm điện đã học ở
lớp 7?


- Trong thực tế Nam châm
điện đợc dùng để làm gì?
+ Nhận xét, đánh giá cho
điểm.


+ ĐVĐ: Chúng ta đã biết: Sắt
và thép đều là những vật liệu
từ, vậy sắt và thép nhiễm từ
có giống nhau không? Tại sao
lõi của Nam châm điện là sắt
non mà không phải là thép?


- Nam châm điện gồm: 1 ống
dây dẫn trong có lõi sắt non.
Khi cho dòng điện chạy qua
ống dây lõi sắt bị nhiễm từ và
trở thành một NC.. Khi ngắt
dòng điện lõi sắt mất từ tính.
- Trong thực tế nam châm
điện dùng để làm bộ phận
chính của rơle điện từ; Cần
cẩu điện; Chuông điện...


<b>2. Hoạt động 2: Làm</b>
<b>thí nghiệm về sự nhiễm</b>
<b>từ của sắt và thép:</b>


+ Quan sát H25.1, đọc
Sgk mục 1. Tìm hiểu
mục đích thí nghiệm,
dụng cụ thí nghiệm,
cách tiến hành thí
nghiệm.


+ Lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm.


+ Nªu kÕt qu¶ TN


+ Yêu cầu HS quan sát
H25.1, đọc Sgk mục 1. Tìm
hiểu mục đích thí nghiệm ,
dụng cụ thí nghiệm, cách tiến
hành thí nghiệm.


+ u cầu HS làm thí nghiệm
theo nhóm. Lu ý HS: Khi bố
trí TN để cho kim NC đứng
thăng bằng rồi mới đặt cuận
dây sao cho trục của kim NC
song song với mặt của ống
dây sau đó mới úng mch
in.


+ Yêu cầu HS nêu kết quả TN


I. Sù nhiiÔm tõ cđa


s¾t-ThÐp


<b>1. ThÝ nghiƯm:</b>


<b>a. TN1: H25.1 Sgk-68:</b>
+ Dơng cơ: H25.1 Sgk-68
+ Tiến hành - Hiện tợng:
- Đóng khóa K cho dòng điện
qua ống dây. Kim NC lệch so
với phơng ban đầu (O1).


- Đặt lõi sắt non vào trong
lòng ống dây Kim NC lệch so
với phơng ban đầu (O2):


Ta có O2 > O1


- Đặt lõi thép vào trong lòng
ống dây. Kim NC lệch so với
phơng ban đầu (O3): Ta cã O1


< O3 < O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>3. HĐ3: Làm thí</b>
<b>nghiệm tìm hiểu sự</b>
<b>khác nhau về sự nhiễm</b>
<b>từ của sắt và thép:</b>
- ống dây có lõi sắt non
đang hút đinh sắt. Ngắt
khóa K, lõi sắt không


hút các đinh sắt, đinh rơi
ra.


- ống dây có lõi thép
đang hút đinh sắt. Ng¾t
khãa K, lâi thÐp vÉn tiÕp
tơc hót các đinh sắt,
đinh không rơi ra.


+ Nhận xét: Khi ngắt
dòng điện lõi sắt nom
mất hết từ tính, cịn lõi
thép vẫn giữ đợc từ tính
<b>2. Kết luận:</b>


- Lõi sắt (hoặc thép) làm
tăng td từ của dòng điện.
- Khi ngắt dòng điện lõi
sắt non mất hết từ tính,
cịn lõi thép vẫn giữ đợc
từ tính


+ HDHS Làm thí nghiệm tìm
hiểu sự kh¸c nhau vỊ sù
nhiƠm từ của sắt và thép:
- ống dây có lõi sắt non đang
hút đinh sắt. Ngắt khóa K, lõi
sắt còn hút các đinh sắt
không?



- ống dây cã lâi thÐp đang
hút đinh sắt. Ngắt khóa K, lõi
thép vẫn tiếp tục hút các đinh
sắt, đ


=> Nhận xÐt: Sù kh¸c nhau
vỊ sù nhiÔm tõ của sắt và
thép.


+ Nêu kết ln sù kh¸c nhau
vỊ sù nhiƠm tõ cđa s¾t vµ
thÐp:


<b>b. TN2: H25.2 Sgk-68:</b>
+ Dơng cơ: H25.2 Sgk-68
+ TiÕn hành - Hiện tợng:
- ống dây có lõi sắt non đang
hút đinh sắt. Ngắt khóa K, lõi
sắt không hút các đinh sắt,
đinh rơi ra.


- ống dây cã lâi thÐp ®ang
hót ®inh s¾t. Ng¾t khãa K, lâi
thÐp vÉn tiÕp tơc hút các đinh
sắt, đinh không rơi ra.


+ Nhn xét: Khi ngắt dòng
điện lõi sắt nom mất hết từ
tính, cịn lõi thép vẫn giữ đợc
từ tính



<b>2. KÕt ln:</b>


- Lõi sắt (hoặc thép) làm tăng
tác dụng từ của dòng điện.
- Khi ngắt dòng điện lõi sắt
non mất hết từ tính, còn lõi
thép vẫn giữ đợc từ tính.


<b>4. Hoạt động 4: Tìm</b>
<b>hiểu Nam châm điện:</b>
+ Nghiên cứu Sgk-69,
quan sát các Nam châm
điện; Trả lời câu hỏi
GV:


- NC điện hoạt động dựa
trên sự nhiễm từ của sắt.
- Cấu tạo:Một ống dây
dẫn


Mét lâi s¾t non


- NC điện H25.3 Sgk-69
có điện trở là 22Ω; Cờng
độ dịng điện định mức
là 1A; Số vòng dây tơng
ứng 2 chốt: 1000 và
1500



- Có thể tăng lực từ của
NC điện bằng Tăng
c-ờng độ dòng điện qua
các vòng dây.Tăng số
vịng của ống dây


+ Tr¶ lêi c©u hái C3 Sgk


+ u cầu HS tìm hiểu Nam
châm điện theo các thông tin
Sgk - 69 Trả lời câu hỏi:
- Nam châm điện hoạt động
đợc dựa trên nguyên tc
no ?.


- Nêu cấu tạo của Nam châm
điện?


- Quan sát Nam châm H25.3
Sgk trả lời C2?


- Có thể tăng lực từ của NC
điện bằng những cách nào?
Quan sát các Nam châm
H25.4 Sgk Trả lời câu hỏi
C3?


II. Nam châm điện:


<b>1. NTH: Nam châm điện</b>


hoạt động dựa trên sự nhiễm
từ của sắt.


<b>2. CÊu t¹o: Hai bé ph¹n</b>
chÝnh:


- Mét èng d©y dÉn; Mét lâi
s¾t non.


+ VD: H25.3 Sgk-69: NC
điện có điện trở là 22Ω; Cờng
độ dòng điện định mức là 1A;
Số vịng dây tơng ứng 2 chốt:
1000 và 1500 vịng


<b>3. C¸ch làm tăng lực từ của</b>
<b>nam châm điện:</b>


- Tng cng dũng in qua
cỏc vũng dõy.


- Tăng số vòng của ống dây
(n).


+ VD: H25.4 Sgk-69:


Ia = Ib = 1A; na < nb => NC b


mạnh hơn NC a



Ic< Id; nc= nd=300=> NC d


mạnh hơn NC c
<b>5. Hoạt động 5: </b>


<b>+ VËn dơng - Cđng cè:</b>
Tr¶ lêi C 4, C5, C6 Sgk
§äc néi dung ghi
nhí-Cã thĨ em cha biết Sgk
<b>+ Về nhà:</b>


- BT25.2 SBT


+ Yêu cầu HS lµm C 4, C5,
C6 Sgk


+ Yêu cầu HS đọc nội dung
ghi nhớ - Có thể em cha biết
Sgk-69


+ HDVN:


- Học, nắm vững néi dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Chn bÞ T28: của bài, áp dụng Trả lời câu
hỏi-BT 25.2:


- Chuẩn bị T28:


Tiết 28: ứng dụng của nam châm



Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiªu:


+Nêu đợc nguyên tắc hoạt động của Loa điện; Tác dụng của nam châm điện trong Rơle
điện từ, chuông báo động.Kể tên đợc một số ứng dụng của nam châm trong đời sống và kĩ
thuật


+ Rèn kỹ năng phân tích; Tổng hợp kiến thức: Giải thích đợc hoạt động của nam châm
điện


+ Hiểu rõ vai trò của Nam châm điện nói riêng và của mơm vật lí nói chung để từ đó có ý
thức học tập và u thích mơn hc


B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
1ống dây điện 100 vòng- Đờng kính 3cm. 1giá TN; 1bé


đổi nguồn; 1khóa; 1ampekế; 1NC chữ U; 5 đoạn dây nối;
1loa điện


H×nh 26.2; 25.3; 26.4 Sgk;


Dụng cụ cho các nhóm Học sinh
C. Các hoạt động dạy học:



Hoạt ng ca hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Trả lời câu hỏi của
GV:


+ Giải các bài tập 25.1;
25.2; 25.3 SBT


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Mơ tả thí nghiệm về sự
nhiễm từ của sắt và thép. Giải
thích vì sao ngời ta dùng lõi
sắt non để chế tạo Nam châm
điện? Giải bài tập 25.3
SBT-- Nêu cách làm tăng lực từ
của Nam châm điện tác dụng
lên một vật? Chữa bài tập
25.1; 25.2


SBT-+ Nhận xét đánh giá - Cho
điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>2. Hoạt động 2: Tìm</b>


<b>hiểu NTCT - HĐ của</b>
<b>loa điện:</b>


- Nghe thông báo của
GV về mục đích thí
nghiệm.


- Đọc phần a nghiên cứu
dụng cụ TN cách tiến
hành TN


- Tin hnh TN theo các
nhóm dới sự HD của GV
- Quan xát hiện tợng nêu
nhận xét trong từng
tr-ờng hợp: Khi có dịng
điện chạy qua ống dây;
Khi Cờng độ dịng điện
thay đổi.


+Th¶o ln rót ra KÕt
luËn:


+ Thông báo một trong những
ứng dụng của NC điện pahỉ
kể đến là loa điện. Loa điện
hạot động dựa trên nguyên
tắc nào. Ta cùng timg hiểu
thông qua TN sau:



+ Yêu cầu HS đọc phần a
Sgk-70 -> tiến hành thí
nghiệm .


- HDHS khi treo ống dây cần
chú ý phải lồng vào một cực
của NC chữ U sao cho giá
treo phải di chuyển linh hoạt
khi có tác dụng lực; Khi di
chuyển con chạy của biến trở
phải nhanh và dứt khoát.
+ Yêu cầu HS quan sát hiện
t-ợng và cho biết có hiện tt-ợng
gì xảy ra đối với ống dây
trong hai TH?


+ HDHS th¶o luËn nhãm
=> KL?


<b>I. Loa ®iÖn:</b>


<i><b>1. Nguyên tắc hoạt động của</b></i>
<i><b>loa điện:</b></i>


a. ThÝ nghiÖm:


+ Dụng cụ: H26.1 Sgk-70:
+ Tiến hành - Hiện tợng:
- TH1: Đóng K cho dòng điện
chạy qua ống dây -> ống dây


chuyển động


- TH2: Đóng K di chuyển con
chạy của biến trở để tăng
(giảm) I qua ống dây->ống
dây dịch chuyển dọc theo khe
hở giữa hai cực của NC


b. KÕt luËn :


- Khi có dòng điện chạy qua,
ống dây chuyển động.


- Khi cờng độ dòng điện thay
đổi, ống dây dịch chuyển dọc
theo khe hở giữa hai cực của
NC


+ Quan sát nêu cấu tạo
của loa điện: -1ống dây
L đợc đặt trong từ trờng
của một NC E ; Một đầu
của ống dây đợc gắn trặt
với màng loa M; ống
dây có thể dao động dọc
theo khe nhỏ giữa hai
cực từ ca NC.


+ Yêu cầu HS tìm hiểu cấu
tạo cđa loa ®iƯn Sgk-71 mơc


2; cïng loa ®iƯn trong TBTN
+ Treo H26.2; Yªu cầu HS
điền các bé phËn chÝnh cña
loa ®iÖn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>4. Hoạt động 4: Tìm</b>
<b>hiểu cấu tạo và hoạt</b>
<b>động của Rơle điện từ:</b>
+ Đọc phần 1 mục II
Sgk-71: Tìm hiểu cấu
tạo và hoạt động của
rơle điện từ:


+ Quan sát, chỉ rõ các
bộ phạn chính của rơle
điện từ trên H 26.3.
+ Trả lời câu hỏi C1
Sgk-71: Khi đóng khóa
K, có dòng điện chạy
qua mạch 1, Nam châm
điện hút sắt và đóng
mạch điện 2-> Động cơ
hoạt động.


+ Quan sát mơ hình
mạch chng báo động.
Tìm hiểu cấu tạo
-NTHĐ của mạch
chuông báo động và Trả
lời câu hỏi C2 Sgk-71



+ Yêu cầu HS đọc phần 1
mục II Sgk-71: Tìm hiểu cấu
tạo và hoạt động của rơle điện
từ.


+ Cho HS quan sát H26.3
Sgk-71. Yêu cầu HS Trả lời
câu hỏi:


- Rơle điện từ là gì? Quan sát
và chỉ ra c¸c bé phËn
chÝnh-T¸c dơng cđa tõng bé phËn
cđa r¬le ®iÖn tõ.


+ Yêu cầu HS làm C 1 Sgk-71
để hiểu rõ hơn NTHĐ của
rơle điện từ


+ ĐVĐ: Rơle điện từ đợc ứng
dụng nhiều trong thực tế và kĩ
thuật, một trong những ứng
dụng của rơle điện từ là
chuông báo động. Ta cùng
tìm hiểu một trong những
chuông báo động thiết kế cho
gia đình H26.4 Sgk-71. Cho
HS quan sát mơ hình mạch
chuông báo động, Yêu cầu
HS tìm hiểu cấu tạo-NTHĐ


của mạch chuông báo động
và Trả lời câu hi C2 Sgk-71


<b>II. Rơle điện từ:</b>


<b>1. Cu to và hoạt động của</b>
<b>Rơle điện từ:</b>


+ Công dụng của Rơle điện
từ: Là thiết bị tự động đóng,
ngắt mạch điện, bảo vệ và
điều khiển sự làm việc của
mạch điện.


+ CÊu t¹o: Gåm mét Nam
châm điện và mét thanh s¾t
non.


+ NTHĐ: Khi đóng khóa K,
có dịng điện chạy qua mạch
1, Nam châm điện hút sắt và
đóng mạch điện 2 -> Động cơ
hoạt động.


<b>2. Ví dụ về ứng dụng của</b>
<b>rơle điện từ: Chuông bỏo</b>
<b>ng:</b>


+ Cấu tạo:
+ NTHĐ:



<b>5. Hot ng 5: </b>


<b>+ Vận dụng - Củng cố:</b>
- Trả lời câu hỏi C3; C4
Sgk-72.


- §äc néi dung ghi
nhí-Cã thĨ em cha biÕt
Sgk-72


<b>+ Về nhà:</b>


- Học, nắm v÷ng néi
dơng cđa bài, áp dụng
Trả lời câu hỏi - BT 26
SBT


- ChuÈn bÞ T 29: Lùc
®iƯn tõ


+ Yêu cầu HS làm C 3, C4
Sgk-72:


- HDHS th¶o luËn nhóm ->
câu trả lời chung nhất.


+ Yờu cu HS đọc nội dung
ghi nhớ - <i>Có thể em cha biết</i>



Sgk-72
+ HDVN:


- Häc, n¾m vững nội dụng
của bài, áp dụng Trả lời câu
hỏi-BT 26 SBT


- Chuẩn bị T29: Lực điện từ


III. Vận dụng:


Tiết 29: Lực điện từ


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>2. K nng: Mc mch điện theo sơ đồ; Sử dụng biến trở và các dụng cụ điện; Vẽ</b>
và xác định chiều đờng sức từ của nam châm


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực và yờu thớch mụn hc. </b>
B. Chun b:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
1 NC chữ U; 1 nguồn điện 6V; 1 đoạn dây dẫn dài


10cm; 1 biến trë ; 1 khãa; 1 gi¸ TN; 1 ampe kÕ H×nh 27.1; 27.2 sgk - 73,74.Hình vẽ, bảng phụ cho C2, C3,


C4


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài c</b>


+ Trả lời câu hái cđa
GV:


Nªu thÝ nghiƯm ¥cxtÐt
chøng tá dòng điện có
tác dụng từ


+ Nêu dự đoán.


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
-Nêu thÝ nghiƯm ¥cxtÐt
chøng tỏ dòng điện có tác
dụng từ?


+ ĐVĐ: Dòng điện tác dụng
lực tõ lªn kim NC, ngợc lại
kim NC có tác dụng lực từ lên
dòng điện hay không? Yêu
cầu HS nêu dự đoán



<b>2. Hoạt động 2: Thí</b>
<b>nghiệm về tác dụng</b>
<b>của từ trờng lên dây</b>
<b>dẫn có dịng điện:</b>
- Nghiên cứu mục I Sgk:
Nêu các dụng cụ cần
thiết để tiến hành thí
nghiệm theo H 27.1
Sgk-73


- Nhận dụng cụ TN; tiến
hành TN theo nhóm: Cả
nhóm quan sát hiện tợng
xảy ra khi đóng khóa K.
- Đại diện nhóm báo cáo
kết quả thí nghiệm và so
sánh với dự đoán ban
đầu: Khi đóng khóa K,
đoạn dây dẫn AB bị hút
vào trong lòng NC (hoặc
bị đẩy ra ngoài NC).
Nh vậy Từ trờng tác
dụng lực từ lên dây dẫn
AB có dịng điện chạy
qua.


+ Yªu cầu HS nghiên cứu TN
H27.1 Sgk-73:



- Cho HS quan s¸t H 27.1;
Yêu cầu HS nêu các dụng cụ
TN?


- Giao dông cô TN cho HS;
Yêu cầu HS lµm TN theo
nhãm.


- Lu ý HS cách bố trí TN:
Đoạn dây dẫn AB phải đặt
sâu trong lịng NC chữ U,
khơng để dây dẫn chạm vào
NC.


- Yêu cầu HS làm C 1
Sgk-73; So sánh với dự đoán ban
đầu để rút ra Kết luận


I.t¸c dơng cđa Tõ
tr-êng lªn dây dẫn có
dòng điện:


<b>1. ThÝ nghiƯm:</b>
+ Dơng cơ:


+ Tiến hành - Hiện tợng:
- Khi đóng khóa K, đoạn dây
dẫn AB bị hút vào trong lịng
NC (hoặc bị đẩy ra ngồi NC).
+Nhận xét: Nh vậy Từ trờng


tác dụng lực từ lên dây dẫn
AB có dịng điện chạy qua.
<b>2. Kết luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>3. Hoạt động 3: Tìm</b>
<b>hiểu chiều của lực điện</b>
<b>từ:</b>


+ Nêu dự đoán: Chiều
của lực điện từ có thể
phụ thuộc vào chiều
dòng điện chạy qua dây
dẫn và cách đặt nam
châm (chiều của đờng
sức từ).


+ Nêu cách thí nghiệm
kiểm tra:


+ Tiến hành TN theo
nhóm: Đổi chiều dòng
điện chạy qua dây dẫn
AB, đóng K qua sát hiện
tợng để rút ra kết luận:
Khi đổi chiều dòng điện
chạy qua dây dẫn AB thì
chiều lực điện từ thay
đổi.


+ Tiến hành TN theo


nhóm: Đổi chiều đờng
sức từ , đóng K qua sát
hiện tợng để rút ra kết
luận: Khi đổi chiều
đ-ờng sức từ thì chiều lực
điện từ thay đổi.


+ Nêu kết luận chung
cho 2 TN trên: Chiều
của lực điện từ tác dụng
lên dây dẫn AB phụ
thuộc vào chiều dòng
điện chạy trong dây dẫn
và chiều của đờng sức từ
+ Tìm hiểu quy tắc bàn
tray trái: Vận dụng quy
tắc để đối chiếu với
chiều chuyển động của
dây dẫn AB trong thí
nghiệm đã quan sát đợc
ở trên.


+ Từ kết quả các nhóm ta
thấy dây dẫn AB bị hút hay
đẩy ra ngoài hai cực của nam
châm tức là chiều của lực từ
trong TN của các nhóm khác
nhau. Vậy chiều của lực điện
từ phụ thuộc vào yếu tố nào?
+ Cần làm thí nghiệm nh thế


nào để kiểm tra đợc điều đó?.
+ HDHS thảo luận cỏch thớ
nghim kim tra:


+ Yêu cầu HS tiến hµnh TN
1: KiĨm tra sù phơ thc cđa
chiỊu lực điện từ vào chiều
dòng điện chạy qua dây dẫn
AB


+ Yờu cu HS tiến hành TN
2: Kiểm tra sự phụ thuộc của
chiều lực điện từ vào chiều
của lực điện từ bằng cách đổi
vị trí các cực của nam châm
chữ U.


+ Qua 2 TN trên ta rút ra đợc
kết luận gì?


+ Vậy làm thế nào để xác
định chiều của lực điện từ khi
biết chiều dòng điện và chiều
của đờng sức từ?


- Yêu cầu HS nêu Quy tắc
bàn tay trái Sgk-74


- Cho HS qua sát H27.2 hiểu
rõ hơn quy tắc bàn tay trái.


Vận dụng quy tắc để đối
chiếu với chiều chuyển động
của dây dẫn AB trong thí
nghiệm đã quan sát đợc ở
trên.


II. chiỊu cđa lùc ®iƯn
tõ. Quy tắc bàn tay
trái:


<b>1. Chiều của lực điện từ phụ</b>
<b>thuộc vào những u tè</b>
<b>nµo?</b>


<b>a. ThÝ nghiƯm 1:</b>
+ Dơng cơ:


+ Tiến hành - Hiện tợng:
- Khi đóng khóa K, đoạn dây
dẫn AB bị hút vào trong lòng
NC (hoặc bị đẩy ra ngoài NC).
- Đổi chiều dòng điện chạy
qua dây dẫn AB chiều lực điện
từ thay đổi.


+ Nhận xét: Nh vậy Từ trờng
tác dụng lực từ lên dây dẫn
AB có dịng điện chạy qua.
Khi đổi chiều dòng điện chạy
qua dây dẫn AB thì chiều lực


điện từ thay đổi


<b>b. ThÝ nghiƯm 2:</b>
+ Dơng cơ:


+ Tiến hành - Hiện tợng:
- Đổi chiều đờng sức từ , đóng
K chiều lực điện từ thay đổi.
+ Nhận xét:


- Chiều của lực điện từ tác
dụng lên dây dẫn AB phụ
thuộc vào chiềuđờng sức từ
<b>c. Kết luận:</b>


- Chiều của lực điện từ tác
dụng lên dây dẫn AB phụ
thuộc vào chiều dòng điện
chạy trong dây dẫn và chiều
của đờng sức từ


<b>2. Quy tắc bàn tay trái:</b>


<i>t bn tay trỏi sao cho cỏc</i>
<i>ng sức từ hớng vào lòng</i>
<i>bàn tay, chiều từ cổ tay đến</i>
<i>ngón tay giữa hớng theo chiều</i>
<i>dịng điệnthì ngón tay trái</i>
<i>chỗi ra 900<sub>chỉ chiều của lực</sub></i>
<i>điện từ </i>



<b>4. Hoạt động 4: </b>


<b>+ Vận dụng - Củng cố:</b>
- Trả lời câu hỏi của
GV:


<b>+ Về nhà:</b>


- Học, nắm v÷ng néi
dơng cđa bài, áp dụng
Trả lời câu hái C2; C3;
C4-Sgk-BT27 nSBT:
- ChuÈn bÞ T30: Động
cơ điện một chiều


+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Chiều của lực điện từ tác
dụng lên dây dẫn AB phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
Phát biểu qtắc bàn tay trái?
+ HDVN:


- Học, nắm vững nội dụng
của bài, áp dụng Trả lời câu
hỏi C2; C3; C4-Sgk-BT27
SBT:


- Chuẩn bị T30: Động cơ điện
một chiều



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Tiết 30: Động cơ điện một chiều


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


<b>1. Kiến thức: </b>


-Mụ t c cỏc bộ phận chính, giải thích đợc hoạt động của động cơ điện một
chiều.


-Nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ điện.


-Phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ năng trong khi động cơ điện ang hot
ng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>-Vn dng quy tc bn tay trỏi xác định chiều lực điện từ, biểu diễn lực điện từ.</b>
-Giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều


<b>3. Thái độ: Ham hiểu biết, yêu thích mụn hc.</b>
B. Chun b:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên



1 Mụ hỡnh ng c in mt chiu 6V; 1 bộ đổi nguồn - Tranh H 28.2; Dụng cụ cho các nhóm


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động ca hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Trả lời câu hỏi của
GV:


- Phát biểu quy tắc bàn
tay trái?


+ Giải bài tập 27.3 SBT


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Phát biểu quy tắc bàn tay
trái?


- Giải bài tập 27.3 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>2. Hoạt động 2: Tìm</b>
<b>hiểu nguyên tắc cấu</b>
<b>tạo của động cơ điện</b>
<b>một chiều:</b>



+ Quan sát mơ hình;
Đọc phần 1 Sgk -76: Chỉ
ra các bộ phận chính của
động cơ điện một chiều.
- Khung dõy dn


- Nam châm.
- Cổ góp điện.


+ Nêu tác dụng cđa c¸c
bé phËn chÝnh:


+ Phát mơ hình động cơ điện
một chiều cho các nhóm HS.
+ Yêu cầu HS quan sát mơ
hình; Đọc phần 1 Sgk-76: Chỉ
ra các bộ phận chính của
động cơ điện một chiều.
+ Vẽ mơ hình cấu to n
gin lờn bng.


+ Yêu cầu HS nêu tác dụng
của các bé phËn chÝnh?


I. Nguyên tắc cấu tạo
của động cơ điện một
chiều:


<b>1. Các bộ phận chính của</b>


<b>động cơ điện một chiều:</b>
- Khung dõy dn:


- Nam châm: Tạo ra từ trờng
- Cỉ gãp ®iƯn: Đảo chiều
dòng điện trong khung


<b>3. HĐ3: Tìm hiểu</b>
<b>NTHĐ động cơ điện</b>
<b>một chiều:</b>


+ Đọc Sgk nêu NTHĐ
của động cơ điện một
chiều: Dựa trên tác dụng
của từ trờng lên khung
dây dẫn có dịng điện
chạy qua đặt trong từ
t-ờng.


+ Yêu cầu HS đọc Sgk, nêu
NTHĐ của động cơ điện một
chiều?


+ Yêu cầu HS trả lời C1:
+ HDHS thảo luận nhóm kết
quả câu C1. GV gợi ý: Cặp
lực vừa vẽ đợc có tác dụng gì
đối với khung dây ?


<b>2. Hoạt động của động cơ</b>


<b>điện một chiều:</b>


- Dựa trên tác dụng của từ
tr-ờng lên khung dây dẫn có
dịng điện chạy qua đặt trong
từ tờng.


+ Trả lời câu C1: Vận
dụng QT bàn tay trái,
xác định cặp lực từ tác
dụng lên 2 cạnh AB, CD
của khung dây


+ Tr¶ lêi C2: Nªu dự
đoán hiện tợng xảy ra
với khung dây


+ Tin hnh TN KT dự
đoán (C3). Quan sát , so
sánh với dự đoán rút ra
kết luận: NTHĐ của
động cơ điện một chiều


+ Yªu cầu HS tiến hành
TNKT dự đoán (C3)


+ Qua phn 1, hãy nêu lại:
Động cơ điện một chiều có
các bộ phận chính là gì? Nó
hoạt động theo nguyên tắc


nào?


- Khi cho dòng điện vào
khung dây, dới tác dụng của
từ trờng xuất hiện cặp lực tác
dụng lên 2 cạnh AB, CD của
khung làm cho khung quay
quanh OO’


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>4. HĐ 4: Tìm hiểu</b>
<b>động cơ điện một chiều</b>
<b>trong kỹ thuật:</b>


+ Quan sát H 28.2 Sgk
chỉ ra các bộ phận chính
của động cơ điện một
chiều trong kỹ thuật.
+ Nhận xét sự khác
nhau của hai bộ phận
chính của quan sát H
28.2 Sgk chỉ ra các bộ
phận chính của động cơ
điện một chiều trong kỹ
thuật so với mơ hình
động cơ điện một chiều
qu gợi ý của GV.


+ Nêu KL về động cơ
điện một chiều trong kỹ
thuật



+ Yêu cầu HS quan sát H
28.2 Sgk chỉ ra các bộ phận
chính của động cơ điện một
chiều trong kỹ thuật?


+ Động cơ điện một chiều
trong kỹ thuật, bộ phận tạo ra
từ trờng có phải là NC vĩnh
cửu không? Bộ phận quay của
động cơ có đơn giản chỉ là
một khung dây hay không?
+ Thông báo: Trong động cơ
điện một chiều trong kỹ thuật,
bộ phận chuyển động gọi là
Ro to, bộ phận đứng yên gọi
là Stato


+ Yêu cầu HS nêu KL về
động cơ điện một chiều trong
kỹ thuật.


+ Thơng báo: Ngồi động cơ
điện một chiều cịn có nêu
KL về động cơ điện xoay
chiều; Điện kế - Bộ phận
chính của Ampe kế, Vôn kế


II. động cơ điện một
chiều trong kỹ


thuật:


<b>1. Cấu tạo của động cơ điện</b>
<b>một chiều trong kỹ thuật:</b>
- Stato là một nam châm điện
- Rôto là các cuận dây


<b>2. KÕt luËn:</b>


Trong động cơ điện kỹ thuật,
bộ phận tạo ra từ trờng là nam
châm điện. Bộ phận quay của
động cơ không đơn giản là
một khung dây dẫn mà gòm
nhiều cuận dây lệch nhau và
song song với trục của khối
trụ làm bằng các lá thép kĩ
thuật gép lại


+ Chú ý: Ngoài động cơ điện
một chiều cịn có động cơ
điện xoay chiều.


<b>5. HĐ 5: Phát hiện sự</b>
<b>biến đổi năng lợng</b>
<b>trong động cơ điện:</b>
+ Nêu nhận xét về sự
chuyển hoá năng lợng
trong động cơ điện .
- Khi động cơ điện một


chiều hoạt động, điện
năng đợc chuyển hóa
thành cơ năng


+ Khi động cơ điện một chiều
hoạt động, động cơ chuyển
hóa năng lợng từ dạng nào
sang dạng nào?


+ HDHS nêu nhận xét: Khi có
dịng điện chạy qua, động cơ
quay. Vậy năng lợng đã đợc
chuyển hóa từ dạng nào sang
dạng nào?


III. sự biến đổi năng
l-ợng trong động cơ
điện:


- Khi động cơ điện một chiều
hoạt động, điện năng đợc
chuyển hóa thành cơ năng


<b>6. Hoạt động 6: </b>


<b>+ VËn dông - Củng cố:</b>
- Trả lời C5, C6, C7
- Đọc nội dung ghi
nhí-Cã thĨ em cha biÕt



<b>+ VỊ nhµ:</b>


- Học, nắm vững nội
dụng của bài, áp dụng
Trả lời câu hỏi-BT28
SBT


- Chuẩn bị T 31: Kẻ mẫu
báo cáo thực hành; và
trả lời phần 1 Sgk - 81


+ Yêu cầu HS làm C5, C6, C7
:


+ Yêu cầu HS đọc nội dung
ghi nhớ-Có thể em cha biết


Sgk-+ HDVN:


- Häc, nắm vững nội dụng
của bài, áp dụng Trả lời câu
hỏi-BT 28 SBT


- Chuẩn bị T 31: Kẻ mẫu báo
cáo thực hành; và trả lời phÇn
1 Sgk - 81


IV. VËn dơng:



<b>C5 Sgk-78: Khung dây trong</b>
H28.3 quay ngợc chiều kim
đồng hồ


<b>C6 Sgk-78: Để chế tạo động</b>
cơ đện có cơng suất lớn,
không dùng nam châm vĩnh
cửu mà dùng nam châm điện
vì nam châm điện tạo ra từ
tr-ờng lớn hơn nam châm vĩnh
cửu.


<b>C7 Sgk - 78 </b>


TiÕt 31: Thùc hành và kiểm tra thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu nghiệm lại từ tính của
ống dây có dòng điện


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

A. Mục tiêu:


- Ch to đợc một đoạn dây thép thành nam châm, biết cách nhận biết một vật có
phải là nam châm hay khơng. Biết dùng kim nam châm để xác định tên từ cực của ống
dây có dịng điện chạy qua và chiều dòng điện trong ống dây.


- Biết làm việc tự lực để tiến hành có kết quả cơng việc thực hành, biết xử lí và báo
cáo kết quả thực hành theo mẫu; Có tinh thần hợp tác nhóm.


B. Chn bÞ:



Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- 1 Bộ đổi nguồn; 2 đoạn dây một bằng đồng, một bng


thép; ống dây A 200 vòng; B 300 vòng; 2 đoạn nilon mỏng
dài 15cm; 1 khóa; 1 giá thí nghiệm ; 1 bút dạ


- Mỗi HS một báo cáo thí nghiƯm


- C¸c dơng cơ thÝ nghiƯm cho c¸c
nhãm.


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Chun</b>
<b>b thc hnh:</b>


+ Trả lời câu hỏi trong
mẫu báo cáo thực hành:
+ NhËn dơng cơ thùc
hµnh theo nhóm:


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi
trong mẫu báo cáo thực hành:
+ Phát dụng cơ thùc hµnh
theo nhãm:



+ Nêu tóm tắt Yêu cầu của
bài thực hành, nhắc nhở HS
về tinh thần học tập và thái độ
hợp tác nhóm.


<b>2. Hoạt động 2: Chế</b>
<b>tạo Nam châm vĩnh</b>
<b>cửu:</b>


+ Làm việc cá nhân,
nghiên cứu SGK để nắm
vững nội dung thực
hành.


+ Làm việc theo nhóm:
- Mắc mạch điện vào
ống dây A, tiến hành
chế tạo NC từ hai đoạn
dây thép và đồng.


- Thử từ tính để Kiểm
tra xem đoạn dây kim
loại nào trở thành Nam
châm


- Xác định cực từ của
NC vừa đợc chế tạo.
- Ghi chép kết quả thực
hành vào bảng 1 của báo


cáo những số liệu và Kết
luận thu đợc.


+ Yêu cầu HS nghiên cứu
Phần 1 Sgk - 80. Chế tạo nam
châm vĩnh cửu


+ Yêu cầu HS nêu tóm tắt các
bớc thực hµnh.


+ Yêu cầu HS thực hành theo
các bớc. Theo dõi nhắc nhở,
uấn nắn hoạt động của HS
các nhóm.


+ Dµnh thêi gian cho HS ghi
chép kết qủa vào báo cáo thực
hành.


I. ChÕ t¹o Nam châm
vĩnh cửu:


<b>+ Các bớc tiến hành:</b>


- Nối hai đầu ống dây A với
nguồn điện 3V.


- t ng thi on dây thép
và đồng dọc trong lòng của
ống dây, đóng mạch điện


(khoảng 2 phút).


- Mở công tắc, lấy hai đoạn
dây kim loại ra khỏi ống dây.
- Thử từ tính để kiểm tra, xác
định đoạn kim loại nào đã trở
thành nam châm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>3. Hoạt động 3:</b>
<b>Nghiệm lại từ tính của</b>
<b>ống dây có dịng điện:</b>
+ Làm việc cá nhân,
nghiên cứu SGK để nắm
vững nội dung thực
hành.


+ Làm việc theo nhóm:
- Đặt ống dây B nằm
ngang, luồn qua lỗ tròn
để treo nam châm vừa
chế tạo ở phần 1. Xoay
ống dây sao chon am
châm nằm song song vi
mt phng ca cỏc vũng
dõy.


- Đóng mạch điện.


- Quan sát hiện tợng,
nhận xÐt.



- Kiểm tra kết quả thu
đ-ợc. Ghi chép kết quả
thực hành vào bảng 1
của báo cáo những số
liệu và Kết luận thu đợc.


+ Yªu cầu HS nghiên cứu
Phần 2 Sgk - 80. Nghiệm lại
từ tính của ống dây có dòng
điện:


+ Yêu cầu HS nêu tóm tắt các
bớc thực hành.


+ Yờu cu HS thc hnh theo
cỏc bc. Theo dõi nhắc nhở,
uấn nắn hoạt động của HS
các nhóm.


+ Dành thời gian cho HS ghi
chép kết qủa vào báo cáo thực
hành.


II. Nghiệm lại từ tính
của ống dây có dòng
điện:


<b>+ Các bớc tiến hµnh:</b>



- Đặt ống dây B nằm ngang,
luồn qua lỗ trịn để treo nam
châm vừa chế tạo ở phần 1.
Xoay ống dây sao cho nam
châm nằm song song với mặt
phẳng của các vịng dây.
- Đóng mạch điện.


- Quan sát hiện tợng, nhËn
xÐt.


- Kiểm tra kết quả thu đợc.


<b>4. Hoạt động 4: Tổng</b>
<b>kết thực hành:</b>


+ Thu dän dơng cơ thùc
hµnh, lµm vƯ sinh líp
häc.


+ Hoàn thiện báo cáo
thực hành.


+ Nộp báo cáo.


+ Yêu cầu HS Thu dän dơng
cơ thùc hµnh, lµm vƯ sinh líp
häc. Hoµn thiƯn báo cáo thực
hành.



+ Thu báo cáo thực hành.
+ Nhận xét tiết thực hành về
các mặt của các nhóm:


- Thỏi học tập:
- Kết quả thực hành:


-Nh÷ng sai sãt khi thùc hành:
-Rút kinh nghiệm cho các bài
thực hành sau:


<b>5. Hot ng 5: </b>
<b>+ Về nhà:</b>


- Häc, n¾m v÷ng néi
dơng: Quy tắc nắm tay
phải và quy tắc bàn tay
trái.


- Chuẩn bị T32: Bài tập
vận dơng quy t¾c nắm
tay phải và quy tắc bàn
tay trái


+ Yêu cầu HS lµm C :


+ Yêu cầu HS đọc nội dung
ghi nhớ - <i>Có thể em cha biết</i>


(Sgk)


+ HDVN:


- Học, nắm vững nội dụng
Quy tắc nắm tay phải và quy
tắc bàn tay trái.


- Chuẩn bị T32: Bµi tËp vËn
dơng quy tắc nắm tay phải và
quy tắc bàn tay trái


Tiết 32: Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải
và quy tắc bàn tay trái


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

A. Mục tiªu:


+ Vận dụng đợc quy tắc nắm tay phải xác định chiều đờng sức từ của ống dây khi biết
chiều dòng điện và ngợc lại.


+ Vận dụng đợc quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn thẳng
có dịng điện chạy qua đặt vng góc với đờng sức từ hoặc chiều đờng sức từ (hoặc chiều
dòng điện) khi biết hai trong ba yu t trờn.


B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- 1 ống dây (500 - 700 vòng); 1 thanh NC; 1 sợi dây



20cm; 1 giỏ TN; 1 nguồn điện 6V; 1 khoá; dây nối. - Mơ hình khung dây trong từtrờng của NC; Phiếu bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Tr¶ lêi c©u hái của
GV:


- Nêu nội dung quy tắc
nắm tay phải


- Nêu nội dung quy tắc
bàn tay trái.


+ Yờu cu HS Tr lời câu hỏi:
- Quy tắc nắm tay phải dùng
để làm gì? Nêu nội dung quy
tắc?


- Quy tắc bàn tay trái dùng để
làm gì? Nêu nội dung quy
tắc?


+ §V§: §Ĩ cđng cè, nắm


vững hai quy tắc trên và vận
dụng vào giải các bài tập =>
T32


<b>2. H 2: Gii bi 1</b>
+ c đề bài nêu cách
giải


a. Dùng QT nắm tay
phải xác định chiều
đ-ờng sức từ trong lòng
ống dây.


- Xác định đợc tên từ
cực của ng dõy.


- Xét tơng tác giữa ống
dây và nam châm=>
Hiện tợng.


b. Khi đổi chiều dòng
điện Dùng QT nắm tay
phải xác định chiều
đ-ờng sức từ trong lòng
ống dây


- Xác định đợc tên t
cc ca ng dõy.


- Xét tơng tác giữa ống


dây và nam châm=>
Hiện tợng.


+ Yêu cầu HS giải bài tập 1:
- Yêu cầu HS nêu đề bài,
nghiên cứu nêu các bớc giải
bài tập 1.


- Để giải bài tËp 1 cÇn áp
dụng quy tắc nào?.


- HDHS tham khảo gợi ý cách
giải


SGK-- Hoàn thiện bài giải vào
phiếu học tập.


- Yêu cÇu nhãm HS lµm thÝ
nghiƯm kiĨm tra.


<b>Bµi 1: </b>


a. Lóc đầu nam châm bị hút
vào ống dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>3. HĐ 3: Giải bài tập </b>
<b>2:</b>


+ c bi nờu cách
giải



+ Vẽ hình vào vở. áp
dụng quy tắc bàn tay trái
để giải bài tập. Biểu diễn
kết quả trên hình vẽ
+ HS giải lần lợt các
phần a, b,c. Thảo luạn
nhóm để đi đến KQ
đúng.


+ Qua bài tập HS nhận
đợc : Vận dụng quy tắc
bàn tay trái xác định đợc
chiều lực điện từ tác
dụng lên dây dẫn thẳng
có dòng điện chạy qua
đặt trong từ trờng
(vuông góc với đờng sức
từ; Hoặc xác định chiều
dịng điện, chiều đờng
sức từ khi biết 2 trong 3
yếu tố.


+ Yêu cầu HS giải bài tập 2.
+ Nêu lại quy ớc ký hiệu +;
cho biết điều gì. Luyện cách
đặt bàn tay trái theo quy tắc
phù hợp với mỗi hình vẽ để
tìm lời giải cho bài tập 2.
+ Yêu cầu HS trình bày bài


giải: Biểu diễn kết quả trên
hình vẽ đồng thời giải thích
các bớc thực hiện tơng ứng
với các phần a,b,c của bài 2.
+ Nhận xét chung, nhắc nhở
những sai sót của HS thờng
mắc khi áp dụng quy tắc bàn
tay trái..


<b>Bµi tËp 2:</b>
a.


<i><sub>F</sub></i>


b.


<i><sub>F</sub></i>


<i><sub>F</sub></i>
c.


<b>4. HĐ 4: Giải bài tập 3.</b>
+ Đọc đề bài nêu cách
giải


+ Vẽ hình vào vở. áp
dụng quy tắc bàn tay trái
để giải bài tập. Biểu diễn
kết quả trên hình vẽ



+ Yêu cầu HS giải bài tập 3.
+ Yêu cầu HS trình bày bài
giải: Biểu diễn kết quả trên
hình vẽ đồng thời giải thích
các bớc thực hiện.


+ Nhận xét chung, nhắc nhở
những sai sãt cña HS thờng
mắc.


<b>Bài tập 3:</b>


a. Lc <i>F</i><sub>1</sub> v <i>F</i><sub>2</sub>c biểu diễn


b. Khi lực <i>F</i><sub>1</sub> và <i>F</i><sub>2</sub>có chiều
ngợc lại. Muốn vậy phải đổi
chiều dịng điện trong khung
dõy hoc chiu t trng


<b>5. HĐ 5: Rút ra các </b>
<b>bớc giải bài tập </b>
<b>-HDVN:</b>


+ Trao đổi, nhận xét để
đa ra các bớc chung khi
giải bài tập vận dụng
quy tắc nắm tay phải;
Quy tắc bàn tay trái.
<b>+ Về nhà:</b>



- Häc, n¾m v÷ng néi
dơng cđa bài, áp dụng
Trả lời câu hỏi - BT30.2;
30.3 SBT


- Chuẩn bị T33: <b>Hiện </b>
<b>t-ợng cảm ứng ®iÖn tõ</b>


+ HDHS trao đổi, nhận xét để
đa ra các bớc chung khi giải
bài tập vận dụng quy tắc nắm
tay phải; Quy tắc bàn tay trái.
+ HDVN: Học, nắm vững nội
dụng của bài, áp dụng Trả lời
câu hỏi-BT 30.2; 30.3 SBT:
- HDHS giải bài 30.2: Để xác
định chiều lực điện từ cần biết
yếu tố nào?Trong trờng hợp
này chiều đờng sức từ đợc xác
định nh thế nào?


- ChuÈn bÞ T 33: <b>Hiện tợng</b>
<b>cảm ứng điện từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày soạn:...
Ngày giảng:


A. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thức: </b>



- Làm đợc thí nghiệm dùng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện để tạo ra dòng điện
cảm ứng.


- Mơ tả đợc cách làm xuất hiện dịng điện cảm ứng trong cuận dây dẫn kín bằng nam
châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện.


- Sử dụng đợc thuật ngữ mới: Dòng điện cảm ứng; Hiện tợng cảm ứng điện từ.
<b>2. Kỹ năng: Quan sát và mơ tả chính xác hiện tợng xảy ra.</b>


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong học tập.</b>


B. ChuÈn bÞ:


CHUẩN Bị của HọC SINH CHUẩN Bị của gIáO VIÊN
- 1 Cuộn dây có gắn đèn LED; 1 thanh nam châm có


trơc quay vu«ng gãc víi thanh
- 1 Nam châm điện; 2 pịn 1,5V


1 inamụ xe p có gắn đèn;
1 Đinamơ xe đạp đã bóc vỏ nhìn
rõ lõi


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo<sub>viên</sub> Ghi bảng
<b>1. Hoạt động 1: Phát</b>


<b>hiện ra cách khác để</b>
<b>tạo ra dịng điện ngồi</b>


<b>cách dùng pin hay ác</b>
<b>quy:</b>


+ Tr¶ lêi câu hỏi ĐVĐ
của GV: (Có thể kể tên
một số loại máy phát
điện trong thực tế)


+ Nờu các ý kiến khác
nhau về hoạt động của
đinamô xe đạp


+ ĐVĐ: Ta đã biết muốn tạo
ra dòng điện, phải dùng
nguồn điện là pin hoặc ácquy.
Vậy nếu không dùng pin hay
ácquy có thể tạo ra đợc dịng
điện khơng?


- VD chiếc xe đạp không
dùng pin hay ácquy, vậy bộ
phận nào làm cho đèn của xe
có thể phát sáng?


- Thiết bị đó là đinamô: Là
một máy phát điện nhỏ.
Chúng có cấu tạo, NTHĐ ra
sao => T33: Hiện tợng cảm
<b>ứng điện từ</b>



<b>2. Hoạt động 2: Tìm</b>
<b>hiểu cấu tạo và hoạt</b>
<b>động của đinamô xe</b>
<b>đạp:</b>


+ Quan sát H31.1 Sgk
và quan sát đinamô xe
đạp đã tháo vỏ để chỉ ra
các bộ phận chính của
đinamơ.


+ u cầu HS quan sát H31.1
Sgk và quan sát đinamô xe
đạp đã tháo vỏ để chỉ ra các
bộ phận chính của đinamơ.
+ Yêu cầu HS nêu các bộ
phận chính của đinamơ.


+ Yêu cầu HS dự đoán xem
đinamô hoạt động nh thế nào
để tạo ra dòng điện? Từ đó
GV ĐVĐ nghiên cứu phần II


I.cấu tạo và hoạt
động của đinamơ xe
đạp:


<b>1.CÊu t¹o: Bé phËn chÝnh:</b>
-1 nam ch©m.



-1 cuËn d©y cã thĨ quay
quanh trơc


<b>2.Hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>3. HĐ 3: Tìm hiểu cách</b>
<b>dùng NCVC để tạo ra</b>
<b>dòng điện; Xác định</b>
<b>trong trờng hợp nào</b>
<b>thì NCVC có thể tạo ra</b>
<b>đợc D.điện:</b>


+ u cầu HS nghiên cứu câu
C1; Nêu dụng cụ cần thiết để
tiến hành thí nghiệm và các
bớc tiến hành.


+ Giao dông cơ TN cho c¸c
nhãm;


I. Dùng Nam châm để
tạo ra dòng điện:


<b>1. Dïng Nam ch©m vÜnh</b>
<b>cưu:</b>


<b>ThÝ nghiƯm 1:</b>
+ Nghiªn cøu c©u C1;


Nêu dụng cụ cần thiết


để tiến hành thí nghiệm
và các bớc tiến hành.
+ Nêu dự đoán và làm
TN KT dự đốn theo y/c
C2


+ Rót ra nhËn xÐt: Trong
cuận dây dẫn xuất hiện
dòng điện cảm ứng khi:
Di chuyển nam châm lại
gần (ra xa) cuận dây


+ Yờu cu HS tiến hành làm
TN câu C1 theo nhóm. Thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi.
+ HDHS các thao tác TN:
- Cuận dây dẫn phải đợc nối
kín.


- Động tác nhanh, dứt khốt
+ Gọi đại diện nhóm mơ tả
trong từng TH TN tơng ứng
Y/c của C1.


+ Yêu cầu HS đọc câu C2,
nờu d oỏn v lm TNKTd
oỏn .


+ Yêu cầu HS rót ra nhËn xÐt
qua TN C1, C2.



+ Dơng cơ:1 NC thẳng; 1cuận
dây


+ Tiến hành - Hiện tợng:
- Di chuyển NC lại gần cuận
dây.


- t NC ng yờn trc cun
dõy.


- Đặt NC nằm yên trong cuận
dây.


- Di chuyÓn NC ra xa cuËn
d©y.


<b>+ NhËn xÐt 1:</b>


- Trong cuËn d©y dÉn xuất
hiện dòng điện cảm ứng khi:
Di chuyển nam châm lại gần
(ra xa) cuộn dây


<b>4. Hot ng 4: Tìm</b>
<b>hiểu cách dùng NC</b>
<b>điện để tạo ra dòng</b>
<b>điện; Xác định trong</b>
<b>trờng hợp nào thì NC</b>
<b>điện có thể to ra c</b>


<b>dũng in:</b>


+ Tìm hiểu các bớc tiến
hành TN2. TH TN nêu
rõ hiện tợng:


- Trong khi đóng mạch
điện của NC thì đèn 1
sáng. Trong khi ngắt
mạch điện của NC thì
đèn 2 sáng.


+ Nam châm điện có thể tạo
ra dịng điện hay không?
+ Yêu cầu HS nghiên cứu và
tiến hành TN2; Mô tả các bớc
tiến hành – Hiện tợng TN2?
+ Khi đóng mạch (hay ngắt
mạch điện) của NC điện thì
dịng điện có cờng độ thay
đổi nh thế nào? Từ trờng của
NC điện thay đổi nh thế nào?
+ Tóm lại: Dịng điện xuất
hiện trong khi đóng mạch
điện (ngắt mạch điện) của NC
điện có nghĩa là trong thời
gian từ trờng của NC điện
biến thiờn


<b>2. Dùng Nam châm điện:</b>


<b>Thí nghiệm 2:</b>


+ Dụng cụ: 1 NC điện; 1 cuộn
dây


+ Tin hnh - Hin tng:
- Trong khi đóng mạch điện
của NC – Khi dòng điện đã
ổn định.


- Trong khi ng¾t mạch điện
của NC Sau khi ngắt mạch
điện


<b>+ Nhận xét 2:</b>


- Dũng in xuất hiện trong
khi đóng mạch điện (ngắt
mạch điện) của nam châm
điện


<b>5. Hoạt động 5: Tìm</b>
<b>hiểu thuật ngữ mới :</b>
<b>Dòng điện cảm ứng </b>
<b>-Hiện tợng cảm ứng</b>
<b>điện từ:</b>


+ Nêu phần thông báo
Sgk về thuật ngữ dòng
điện cảm ứng, hiện tợng


cảm ứng điện từ.


+ Trả lời câu hỏi của
GV


+ Yêu cầu HS nêu phần thông
báo Sgk về thuật ngữ dòng
điện cảm ứng, hiện tợng cảm
ứng điện từ.


+ ĐVĐ: Trong TN1,2 cho
biÕt khi nào xuất hiện dòng
điện cảm ứng?


III. Hiện tợng cảm ứng
điện từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>6. Hoạt động 6:</b>


<b>+ VËn dơng - Cđng cè:</b>
- Tr¶ lêi C4, C5 Sgk-86;
§äc “<i>cã thĨ em cha biÕt</i>


"


<b>+ VỊ nhà:</b>


- Học, nắm vững néi
dơng cđa bµi, áp dụng
Trả lời câu hỏi-BT30


SBT


- Chuẩn bị T34:


+ Yờu cu HS làm C4, C5 :
+ Yêu cầu HS đọc nội dung
ghi nhớ - <i>Có thể em cha biết</i>


Sgk-86
+ HDVN:


- Học, nắm vững nội dụng
của bài, áp dụng Trả lời câu
hỏi-BT30 SBT


- ChuÈn bÞ T34: <b>Điều kiện</b>
<b>xuất hiện dòng điện cảm</b>
<b>ứng</b>


IV. Vận dụng:


<b>C4 Sgk-86: Khi cho nam</b>
châm quay quanh một trục
thẳng đứng thì đèn LED sáng,
trong cuận dây kín xuất hiện
dịng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

TiÕt 34: §iỊu kiƯn xt hiƯn dòng điện cảm ứng


Ngày soạn:...


Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thức:</b>


- Xác định đợc có sự biến đổi (tăng hay giảm của số đờng sức từ xuyên qua tiết
diện S của cuận dây dẫn kín khi làm thí nghiệm với nam châm vĩnh cửu hay nam châm
điện. Dựa trên việc quan sát TN, xác lập đợc mqh giữa sự xuất hiện dòng điện cảm ứng và
sự biến đổi của số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuận dây dẫn kín.


- Phát biểu đợc ĐK xuất hiện dòng điện cảm ứng.


- Vận dụng đợc ĐK xuất hiện dịng điện cảm ứng để giải thích và dự đốn những
trờng hợp xuất hiện hay khơng xuất hiện dòng điện cảm ứng


<b>2. Kỹ năng: Quan sát và mơ tả chính xác hiện tợng xảy ra; Tổng hợp kiến thức cũ.</b>
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong học tập. u thích mơn học.</b>


B. Chn bÞ:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- Mơ hình cuộn dây dẫn và đờng sức từ của NC; Bảng 1


Sgk-88; 1 cuộn dây dẫn có gắn đèn LED; 1NC quay quanh
trục


- Dơng cơ TN cho c¸c nhãm; PhiÕu
häc tËp



C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Tr¶ lêi c©u hái cđa
GV:


- Dự đốn trờng hợp mà
NC chuyển động so với
cuận dây mà trong cuận
dây kín khơng xuất hiện
dịng điện cảm ứng


+ u cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Nêu cách dùng NC để tạo ra
dịng điện trong cuận dây dẫn
kín?


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>2. HĐ2: Khảo sát sự</b>
<b>biến đổi của đờng sức</b>
<b>từ xuyên qua tiết diện</b>
<b>S của cuận dây dẫn</b>
<b>kín khi một cực của</b>


<b>NC lại gần hay ra xa</b>
<b>cuận dây trong TN tạo</b>
<b>ra dòng điện cảm ứng</b>
<b>bằng NC vĩnh cửu:</b>
+ Quan xát mơ hình và
đếm số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện S
của cuận dây khi NC ở
xa và khi lại gần ống
dây để trả lời C1.


+ Rót ra nhËn xÐt:


+ GV thông báo: Xung
quanh NC có từ trờng. Các
nhà bác học cho rằng chính
từ trờng gây ra dòng điện
cảm ứng trong cuận dây dẫn
kín. Từ trờng đợc biểu diễn
bằng đờng sức từ. Vậy hãy
xét xem trong các TN trên,
số đờng sức từ xuyên qua tiết
diện S của cuận dây có biến
đổi khơng?


+ HDHS quan xát mơ hình
và đếm số đờng sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuận dây
khi NC ở xa và khi lại gần
ống dây để trả lời C1.



+ HDHS th¶o luËn chung C1


I. Sự biến đổi của đờng
sức từ xuyên qua tiết
diện của cuận dây
dẫn:


+ Xung quanh NC có từ trờng.
Các nhà b¸c häc cho r»ng
chÝnh từ trờng gây ra dòng điện
cảm ứng trong cuËn d©y dẫn
kín.


- Khi đa NC lại gần cuận dây
theo phơng vuông gãc víi tiÕt
diƯn S


- Đặt NC đứng n trong cuanạ
dây


- Khi ®a NC ra xa cuËn dây
theo phơng vuông góc với tiết
diện S.


- NC đứng yên, cho cuận
dây chuyển động lại gần NC
+ Nhận xét: Sgk-87


<b>3. Hoạt động 3: Tìm</b>


<b>hiểu mối quan hệ giữa</b>
<b>sự tăng hay giảm của</b>
<b>số đờng sức xuyên qua</b>
<b>tiết diện S của cuận</b>
<b>dây với sự suất hiện</b>
<b>dòng điện cảm ứng =></b>
<b>Điều kiện xuất hiện</b>
<b>dòng điện cảm ứng:</b>
- Hoàn thành bảng 1
Sgk


- Thảo luận để tìm ra
điều kiện xuất hiện
dòng điện cảm ứng.
- Qua bảng 1: NX:
Dòng điện cảm ứng
xuất hiện trong cuận
dây kín đặt trong từ
tr-ờng của một nam châm
khi số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện S
của cuận dây biến thiên
-Trả lời C4: Phân tích rõ
từng trờng hợp


-Tõ c¸c nhËn xÐt trªn.
Nªu KL vỊ ®iỊu kiƯn
xt hiện dòng điện
cảm ứng



+ Yêu cầu HS trả lời C2:
Hoàn thành bảng 1 Sgk-88.
+ HDHS đối chiếu, tìm điều
kiện xuất hiện dịng điện cảm
ứng => Nhận xét 1?


+ GV yêu cầu cá nhân vận
dụng NX để trả lời C4.


+ HDHS: Khi đóng (ngắt)
mạch điện thì dịng điện qua
NC điện tăng hay giảm? Từ
đó suy ra sự biến đổi của số
đờng sức từ xuyên qua tiết
diện S của cuận dâybiến
thiên tăng hay giảm


+HDHS Th¶o luËn C4 NhËn
xÐt 2


+Tõ NX 1; NX2 ta cã thĨ ®a
ra KL chung vÒ điều kiện
xuất hiện dòng điện cảm ứng
là gì?


II. §iỊu kiƯn xt hiện
dòng điện cảm ứng:
<b>1. Bảng 1:</b>


Lm TN


Cú dũng
in cm
ng hay
khụng
S ng
sc t
xuyờn
qua S cú


biến
thiên hay
không
Đa NC
lại gần
cuận dây
Để NC
nằm yên
Đa NC
ra xa
cuận dây


<b>2. Nhận xét 2 :</b>


<i>Dũng in cm ứng xuất hiện</i>
<i>trong cuận dây kín đặt trong từ</i>
<i>trờng của một nam châm khi</i>
<i>số đờng sức từ xuên qua tiết</i>
<i>diện S của cuận dây biến thiên</i>


+ Gi¶i thÝch: (C4 Sgk-88):


<b>3. KÕt luËn :</b>


<i><b>Trong trờng hợp số đờng sức</b></i>
<i><b>từ xuên qua tiết diện S của</b></i>
<i><b>cuận dây kín biến thiên thì</b></i>
<i><b>trong cuận dây xuất hiện</b></i>
<i><b>dòng điện cảm ứng</b></i>


<b>4. Hoạt động 4: </b>
<b>+ Vn dng - Cng </b>
<b>c:</b>


+ Yêu cầu HS nêu điều kiện
xuất hiện dòng điện cảm
ứng:


III. Vận dụng:
<b>C5 Sgk-89:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Nêu điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm
ứng:


<i><b>Trong trờng hợp</b></i> <i><b>số </b></i>
<i><b>đ-ờng sức từ xuªn qua</b></i>
<i><b>tiÕt diƯn S cđa cn</b></i>
<i><b>d©y kín biến thiên thì</b></i>
<i><b>trong cn d©y xt</b></i>
<i><b>hiƯn dòng điện cảm</b></i>
<i><b>ứng</b></i>



- Vận dụng giải thích
câu C5, C6 Sgk - 89
<b>+ Về nhà:</b>


- Học, nắm vững néi
dơng cđa bµi, áp dụng
Trả lời câu hái-BT32
SBT:


- Chn bÞ T35 : KiĨm
tra häc kú I


- Vận dụng giải thích cân C5,
C6 Sgk-89


+ Yờu cu HS đọc nội dung
ghi nhớ - Có thể em cha biết
Sgk-89


+ HDVN:


- Häc, n¾m vững nội dụng
của bài, áp dụng Trả lời câu
hỏi-BT 32 SBT:


- Chuẩn bị T 35 : KiÓm tra
häc kú I


đạp nam châm quay theo. Khi


một cực của NC lại gần cuận
dây , số đờng sức xuyên qua
tiết diện S của cuạn dây tăng,
lúc đó xuất hiện dịng điện cảm
ứng. Khi cực đó của NC ra xa
cuạn dây thì số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện S của cuận
dây giảm, lúc đó cũng xuất
hiện dòng điện cảm ứng.


<b>C6 Sgk-89:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Tiết 35: Kiểm tra học kỳ I


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


<b>A.Mục tiêu:</b>


+Kim tra đánh gía nhận thức của HS trong việc học, nhận thức các kiến thức của HKI.
+Rèn kỹ năng giải bài tập và trình bày bài giải khi Kiểm tra.


+KiĨm tra tính trung thực, khả năng trả lời các câu hỏi bài tập vật lí.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


<b>Đối với mỗi nhóm Học sinh</b> <b>Đối với giáo viên</b>



-ễn tp cỏc kin thc HKI -Ra đề, đáp án-Thang điểm


<b>ThiÕt lËp ma trËn</b>


<b>C.Các hoạt động dy hc:</b>


<b>Đề bài:</b>


<b>I.Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Bi 1: (in vo ch ... để đợc khẳng định đúng):</b>


Câu 1: Chiều quy ớc của đờng sức từ là chiều ... của kim nam châm đặt trên đờng
sức từ đó.


Câu 2: Sắt , thép đặt trong từ trờng , đều bị... Sau khi đã bị nhiễm từ, sắt
non... giữ đợc từ tính lâu dài, cịn thép thì...
Câu 3: Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật bằng


c¸ch ...


Câu 4:Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định ... đặt
trong từ trờng


<b>Bài 2: (Khoanh trịn chữ cái đớng trớc phơng án đúng)</b>


C©u 5:Trong thÝ nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện (TN ơcxtét), dây dẫn AB
đ-ợc bố trí :


A. Tạo với kim nam châm một góc bất kì. B. Song song với kim nam châm.


C. Vuông góc với kim nam châm. D. Tạo với kim nam châm một
góc nhọn.


Câu 6:Từ trờng không tồn tại ở :


A. Xung quanh nam chõm. B. Xung quanh dịng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh trái đất.


Câu 7:Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ chiều của :
A.Đờng sức từ B.Dòng điện C. Lực điện từ. D. Cực Nam, Bắc
địa lí.


Câu 8:Các đờng sức từ của một ống dây có dịng điện một chiều khơng đổi chạy qua có
chiều:


A.Từ cực Nam đến cực Bắc ở ngoài ống dây. B.Từ cực Bắc đến cực Nam ở trong
ống dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>II.PhÇn tù luËn:</b>


<b>Câu 9: Biết chiều các đờng sức từ của nam</b>
châm nh hình vẽ, hãy cho biết tên các cực
từ của nam châm?


<b>Câu 10: Một ống dây đặt gần một thanh </b>
nam châm nh hình vẽ. Biết thanh nam châm
bị đẩy ra xa. Hãy cho biết tên các cực từ của
nam châm?


<b>Câu 11: Trên hai đèn dây tóc có ghi: Đ1: 220V-100W; Đ2: 220V- 40W.</b>


a.So sánh điện trở của hai đèn khi chúng hoạt động bình thờng.


b.Mắc nối tiếp hai đèn vào Hiệu điện thế 220V. Đèn nào sáng hơn? Vì sao?
Tính điện năng mà mạch điện này sử dụng trong 1 giờ.


<b>Câu 12: Một dây dẫn đặt trong từ trờng của một thanh nam châm nh hình vẽ. </b>
<b>a.Xác định chiều lực từ tỏc</b>


<b>dụng lên dây dẫn AB</b>


<b>b.Xỏc nh chiu dũng</b>
<b>in trong dõy dn AB</b>


<b>c.Xỏc nh cc t ca</b>
<b>thanh nam chõm</b>


<b>Đáp án thang ®iÓm:</b>


<b>I.Phần trắc nghiệm: 8 câu, mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm</b>


Câu 1: …từ cực nam xang cực bắc… Câu 2: nhiễm từ…. khơng… giữ đợc từ tính
lâu dài


Câu 3: …tăng cờng độ dòng điện hoặc tăng số vòng dây của nam châm
điện….


C©u 4:…. chiỊu lực điện từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng ®iƯn….


C©u 5: B C©u 6: C C©u 7: B Câu 8:C



<b>II.Phần tự luận:</b>


Câu 9: 1 điểm Câu 10: 1điểm


Câu 11: 2,5 điểm
Uđ1= Uđ2= 220V


Pđ1 =100W


Pđ2 = 40W


U= 220V


a. R1= ?; R2= ?


b. U1=?;U2=?


A= ? (t= 1h)


a. Tõ c«ng thøc


2 2


<i>U</i> <i>U</i>


<i>P</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>P</i>


   ta cã:



2


1 2


1


1 2


2


2 1 2


40


. 0, 4 0, 4
100


<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>


<i>U</i> <i>P</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>P U</i>    


b.



2 2


1 2


220 220


484 ; 1210


100 40


<i>R</i>    <i>R</i>   


Ta cã : R1nt R2 => R = R1+R2= 484+1210 = 1694


=> I1= I2 = 220


1694


<i>U</i>


<i>R</i>   0,13A=> U1= I1.R1=
0,13.484=62,92V


U2= U-U1=


220-62,92=157,08V


A= U.I.t= 220.0,13.3600=102960J
Câu 12: 1,5 điểm



A B


N S N S


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

TiÕt 36: Ôn tập


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thức:</b>


+ T ôn tập và tự Kiểm tra đợc những yêu cầu về kiến thức và kĩ năng của học kỳ I


+ Vận dụng đợc những kiến thức và kĩ năng đã nhận thức đợc để giải các bài tập trong
chng trỡnh ca hc k I


<b>2. Kỹ năng:</b>


+ Rốn kh năng tổng hợp, khái quát kiến thức đã học
<b>3. Thái độ:</b>


+ Khẩn trơng, tự đánh giá đợc khả năng tiếp thu kiến thức đã học.
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- Chuẩn bị các câu hỏi tự kiểm tra Sgk-105 - Câu hỏi, bài tập thích hợp


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của


hS Hoạt động của giáoviên Ghi bảng
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>


<b>tra bài cũ - Đặt vấn</b>
<b>đề bài mới:</b>


+ Tr¶ lêi c©u hái cña
GV:


Câu 1: Chiều quy ớc
của đờng sức từ là
chiều từ cực nam xang
cực bắc của kim nam
châm đặt trên đờng sức
từ đó.


Câu 2: Sắt, thép đặt
trong từ trờng, đều
bịnhiễm từ. Sau khi đã
bị nhiễm từ, sắt non
không giữ đợc từ tính
lâu dài, cịn thép thì
giữ đợc từ tính lâu dài
Câu 3: Có thể làm tăng
lực từ của nam châm
điện tác dụng lên một


vật bằng cách tăng
c-ờng độ dòng điện hoặc
tăng số vòng dây của
nam châm điện


Câu 4: Quy tắc bàn tay
trái dùng để xác định
chiều lực điện từ tác
dụng lên dây dẫn đặt
trong từ trờng


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
<b>Bài 1: (Điền vào chỗ ... để đợc </b>
<i><b>khẳng định đúng):</b></i>


Câu 1: Chiều quy ớc của đờng
sức từ là chiều ... của kim
nam châm đặt trên đờng sức từ
đó.


Câu 2: Sắt , thép đặt trong từ
tr-ờng, đều bị... Sau
khi đã bị nhiễm từ, sắt
non... giữ đợc từ tớnh lõu


dài, còn thép


thì...
Câu 3: Có thể làm tăng lực từ của
nam châm điện tác dụng lên một


vật bằng cách ...
Câu 4:Quy tắc bàn tay trái dïng


để xác


định ... đặt
trong từ trờng


Câu 5:Trong thí nghiệm phát hiện
tác dụng từ của dòng điện (TN
ơcxtét), dây dẫn AB đợc bố trí :
A. Tạo với kim nam châm một
góc bất kì.


B. Song song với kim nam châm.
C. Vuông góc với kim nam châm.
D. Tạo với kim nam châm một
góc nhọn.


<b>Bi 1: (Điền vào chỗ ... </b>
<i><b>để đợc khẳng định đúng):</b></i>
Câu 1: Chiều quy ớc của
đ-ờng sức từ là chiều từ cực
nam xang cực bắc của kim
nam châm đặt trên đờng
sức từ đó.


Câu 2: Sắt , thép đặt trong
từ trờng , đều bị nhiễm từ.
Sau khi đã bị nhiễm từ, sắt


non không giữ đợc từ tính
lâu dài, cịn thép thì giữ đợc
từ tính lâu dài


Câu 3: Có thể làm tăng lực
từ của nam châm điện tác
dụng lên một vật bằng cách
tăng cờng độ dòng điện
hoặc tăng số vòng dây của
nam châm điện


Câu 4: Quy tắc bàn tay trái
dùng để xác định chiều lực
điện từ tác dụng lên dây
dẫn mang dòng điện đặt
trong từ trờng


Câu 5: Trong thí nghiệm
phát hiện tác dụng từ của
dòng điện (TN ơcxtét), dây
dẫn AB đợc bố trí :


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>2. Hoạt động 2:</b>


C©u 6: Tõ trờng không
<b>tồn tại ở :</b>


Xung quanh điện tích
đứng yên.



Câu 7: Theo quy tắc bàn
tay trái thì chiều từ cổ
<b>tay đến ngón tay giữa </b>
<b>chỉ chiều của: Dòng </b>
điện


Câu 8: Các đờng sức từ
của một ống dây có
dịng điện một chiều
không đổi chạy qua có
chiều:


Từ cực Bắc đến cực
Nam ở ngoài ống dõy.
<b>Cõu 9:</b>


<b>Câu 10:</b>


Câu 6: Từ trờng không tồn
<b>tại ở :</b>


A. Xung quanh nam châm.
B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích
đứng yên.


D. Xung quanh trái đất.
Câu 7: Theo quy tắc bàn tay
trái thì chiều từ cổ tay đến
<b>ngón tay giữa chỉ chiều của :</b>


A. ng sc t


B. Dòng điện
C. Lực điện từ.


D. Cc Nam, Bắc địa lí.


Câu 8: Các đờng sức từ của
một ống dây có dòng điện
một chiều khơng đổi chạy
qua có chiều:


A. Từ cực Nam đến cực Bắc
ở ngoài ống dây.


B. Từ cực Bắc đến cực Nam ở
trong ống dây.


C. Từ cực Bắc đến cực Nam ở
ngoài ống dây.


D. Từ cực Nam đến cực Bắc
địa lí.


<b>Câu 9: Biết chiều các đờng</b>
sức từ của nam châm nh hình
vẽ, hãy cho biết tên các cực
từ của nam châm?


<b>Câu 10: Một ống dây đặt gần</b>


một thanh nam châm nh hình
vẽ. Biết thanh nam châm bị
đẩy ra xa. Hãy cho biết tên
các cực từ ca nam chõm?


Câu 6: Từ trờng không tồn tại
ở :


Xung quanh điện tích đứng
yên.


Câu 7: Theo quy tắc bàn tay
trái thì chiều từ cổ tay đến
<b>ngón tay giữa chỉ chiều của: </b>
Dòng điện.


Câu 8: Các đờng sức từ của
một ống dây có dịng điện một
chiều khơng đổi chạy qua có
chiều:


Từ cực Bắc đến cực Nam ở
ngồi ống dây.


<b>C©u 9:</b>


<b>C©u 10</b>


<b>3. Hoạt động 3: </b>



<b>+ VËn dơng - Cđng cố:</b>
<b>+ Về nhà:</b>


- Học, nắm v÷ng néi
dơng cđa bài, áp dụng
Trả lời câu hỏi-BT
Sgk-105,106


- ChuÈn bÞ T37: <b>Dòng</b>
<b>điện xoay chiều</b>


<b>Cõu 11: Trờn hai ốn dõy túc</b>
cú ghi: Đ1: 220V-100W; Đ2:
<b>220V- 40W. a. So sánh điện</b>
trở của hai đèn khi chúng
hoạt động bình thờng.


b. Mắc nối tiếp hai
đèn vào Hiệu điện thế 220V.
Đèn nào sáng hơn? Vì sao?
Tính điện năng mà mạch điện
này sử dụng trong 1 giờ.
+ HDVN:


- Häc, nắm vững nội dụng
của bài, áp dụng Trả lời câu
hỏi-BT:


- Chuẩn bị T 37: <b>Dòng điện</b>
<b>xoay chiều</b>



<b>Câu11:</b>


Uđ1 = Uđ2 = 220V


Pđ1 =100W


Pđ2 = 40W


U = 220V


c. R1 = ?; R2 = ?


d. U1 = ?;U2 = ?


A= ? (t = 1h)
Bài giải :


a. Từ công thức


2 2


<i>U</i> <i>U</i>


<i>P</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>P</i>


   ta cã



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


<b>1. Kin thc: Nờu c sự phụ thuộc của chiều D.Đ cảm ứng vào sự biến đổi số </b>
đ-ờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuận dây. Phát biểu đợc đặc điểm của D.ĐXC là
dịng điện cảm ứng có chiều ln phiên thay đổi. Bố trí đợc TN tạo ra D.ĐXC trong cuận
dây kín theo 2 cách: Cho nam châm quay, hoặc cho cuận dây quay. Dùng đèn LED để
phát hiện sự đổi chiều của D.Đ. Dựa vào quan sát TN để rút ra điều kiện chung làm xuất
hiện D.Đ cảm ứng xoay chiều.


<b>2. Kỹ năng: Quan sát và mơ tả chính xác hiện tợng xảy ra; Tổng hợp kiến thức cũ.</b>
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong học tập. Yêu thích mơn học.</b>


B. Chn bÞ:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
1 cuận dây kín có 2 đèn LED đấu song song ngợc


chiều; 1 NC; 1 mơ hình cuận dây quay trong từ trờng. -1 Bộ TN cuận dây kín có 2 đènLED (đấu // ngợc chiều) quay
trong từ trờng .


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt ng ca giỏo


viên Ghi bảng



<b>1. Hot động 1: Phát</b>
<b>hiện vấn đề mới cần</b>
<b>nghiên cứu: Có 1 dịng</b>
<b>điện khác với dòng</b>
<b>điện một chiều không</b>
<b>đổi do pin và ác quy</b>
<b>tạo ra:</b>


- Quan s¸t GV làm TN.
Trả lời câu hỏi của GV.
- Phát hiện dòng điện
trên líi ®iƯn trong nhà
không phải là dòng điện
một chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>2. Hoạt động 2: Phát</b>
<b>hiện DĐ cảm ứng có</b>
<b>thể đổi chiều? Trong</b>
<b>TH nào thì đổi chiều:</b>
- Làm TN theo nhóm.
Thảo luận => NX; KL
Khi số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện S
của cuận dây tăng thì
dịng điện cảm ứng
trong cuận dây có chiều
ngợc với chiều dòng
điện cảm ứng khi số
đ-ờng sức từ xuyên qua


tiết diện đó giảm.


+ HDHS tiÕn hµnh TN:


- Động tác đa N/c vào ống
dây, rút N/c ra khỏi ống dây
nhanh và dứt khốt. Có phải
cứ mắc đèn LED vào nguồn
điện là nó phát sáng hay
khơng? Vì sao trong TN lại
mắc 2 đèn LED song song và
ngợc chiều?


+ Yêu cầu HS trình bầy lập
luận, kết hợp hai nhận xét về
sự tăng hay giảm của số dờng
sức từ qua tiết diến của cuận
dây và sự luân phiên bật sáng
của 2 đèn LED để rỳt ra KL


I. Chiều của dòng điện
cảm ứng


<b>1. Thí nghiệm:</b>


+ Dụng cụ: 1 cuận dây, 2 đầu
đợc nối với 2 đèn LED đấu
song song ngợc chiều; 1thanh
nam châm .



+ Tiến hành - Hiện tợng:
- Đa N/c tõ ngoµi vào trong
cuận dây. Đèn xanh sáng
- KÐo N/c tõ trong ra ngoài
cuận dây. Đèn vàng sáng.
+ Nhận xét: DĐ cảm ứng xuất
hiện trong 2 trờng hợp trên có
chiều ngợc nhau.


<b>2. Kt lun: Sgk-90</b>
<b>3. Hot ng 3: Tìm </b>


<b>hiểu khái niệm mới: </b>
<i><b>Dịng điện xoay chiều.</b></i>
- Cá nhân đọc mc 3
Sgk-90.


- Trả lời câu hỏi cđa GV


+ Dịng điện xoay chiều có
chiều biến đổi nh thế nào ?


<b>3. Dòng điện xoay chiều:</b>
- Khi liên tục lần lợt đa N/c
vào và kéo N/c ra khỏi cuận
dây kín thì trong cuận dây
suất hiện dòng điện luân
phiên đổi chiều: Dòng điện
<i><b>xoay chiều.</b></i>



<b>4. Hoạt động 4: Tìm</b>
<b>hiểu hai cách tạo ra</b>
<b>dòng điện xoay chiều:</b>
- Thảo luận nhóm và
nêu dự đoán: Khi cho
N/c quay thì dịng điện
cảm ứng trong cuận dây
có chiều biến đổi nh thế
nào? vì sao? Tiến hành
TN kiểm tra. H33.2
+ Quan sát TN H33.3
Sgk-91. Thảo luận
nhóm, phân tích xem số
đờng sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuận dây
biến đổi ntn khi cuận
dây quay trong TT. Từ
đó nêu lên dự đoán về
chiều của dòng điện
cảm ứng trong cuận dây
- Quan sát GV tiên hành
TN so sánh với dự đoán.
- Rút ra KL những cách
tạo ra dòng điện x.
chiều?


+ Yêu cầu HS trình bầy lập
luận. Nêu dự đoán Khi cho
N/c quay thì dịng điện cảm
ứng trong cuận dây có chiều


biến đổi nh thế nào? vì sao?.
+ HDHS tiến hành TN Kiểm
tra H33.2 Sgk-91.


+ Tiến hành TN H33.3
Sgk-91: Yêu cầu HS trình bầy
điều quan sát đợc (Hai đèn
vạch ra hai nửa vòng tròn
sáng khi cho cuận dây quay
trong từ trờng).


- Hiện tợng đó chứng tỏ điều
gì? (dịng điện trong cn dây
ln phiên đổi chiu)


- TN có phù hợp với dự đoán
không?


+ Yêu cầu HS trình bầy kết
luận và giải thích lại vì sao
khi cho N/c quay hoặc cho
cuận dây quay thì trong cuận
dây lại xuất hiện dòng điện
cảm ứng xoay chiều ?


II. Cách tạo ra dòng
điện xoay chiều:


<b>1. Cho nam châm quay tríc</b>
<b>cn d©y dÉn kÝn:</b>



+ Dụng cụ: 1 cuận dây, 2 đầu
đợc nối với 2 đèn LED đấu
song song ngợc chiều; 1thanh
nam châm có thể quay quanh
1 trục .


+ Dự đoán:


+ Thí nghiệm kiểm tra:


<b>2. Cho cuËn d©y dÉn quay</b>
<b>trong tõ trêng:</b>


+ Dụng cụ: 1 cuận dây có thể
quay quanh 1 trục ., 2 đầu đợc
nối với 2 đèn LED u song
song ngc chiu; 1thanh nam
chõm


+ Dự đoán:


+ ThÝ nghiƯm kiĨm tra:
<b>3. KÕt ln:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>5. Hoạt động 5:</b>
<b>+ Vận dụng</b>


- Tr¶ lêi c©u hái cđa
GV.



<b>+ Cđng cố:</b>


- Học bài nắm vững KL
của bài.


<b>+ Hớng dẫn về nhà:</b>
Chuẩn bị tiết 38


+ Nêu câu hỏi củng cố:


- Trờng hợp nào thì trong
cuận dây kín xuất hiện dòng
điện xoay chiỊu?


- V× sao khi cho N/c quay
hc cho cuËn d©y quay th×
trong cuËn dây lại xuất hiện
dòng điện cảm ứng xoay
chiều ?


+ Yêu cầu HS nêu phần cã
thÓ em cha biÕt vµ ghi nhí
Sgk


+ áp dụng kiến thức về nhà
Trả lời câu hỏi SBT;


Chuẩn bị T38: Máy phát điện
xoay chiều



III. Vận dụng:


Tiết 38: Máy phát điện xoay chiều


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


<b>1. Kin thức :Nhận biết đợc hai bộ phận chính của một máy phát điện xoay chiều,</b>
chỉ ra đợc Rôto và Stato của mỗi loại máy.


Trình bày đợc nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều. Nêu đợc cách
làm cho máy phát điện có thể phát điện liên tục.


<b>2. Kỹ năng: Quan sát và mơ tả chính xác hiện tợng xảy ra; Tổng hợp kiến thức cũ.</b>
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong học tập. u thích mơn hc.</b>


B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
Mô hình máy phát điện
XC


C. Cỏc hot ng dy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo



viªn Ghi b¶ng


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


HS trả lời các câu hỏi
của GV:


- Nêu điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm ứng.
- Nêu cách tạo ra dòng
điện cảm ứng


Yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi:


+ Dòng điện cảm ứng xoay
chiều xuất hiện khi nào? Nêu
cách tạo ra dòng điện xoay
chiỊu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>2. HĐ 2: Tìm hiểu các</b>
<b>bộ phận chính của</b>
<b>MPĐ xoay chiều và</b>
<b>hoạt động của chúng</b>
<b>khi phát điện:</b>


a. Quan s¸t hai loại


MPĐ trả lời C1, C2
Sgk-93.


b. Thảo ln chung c¶
líp:


- Nêu đợc sự giống nhau
của hai loại máy: Cấu
tạo gồn 2 bộ phận chính:
là N/c và cuộn dây.
Khác nhau: 1 máy Rôto
là cuận dây, 1 mỏy Rụto
l nam chõm.


c. Rút ra KL về cất tạo.
NTHĐ của MPĐ xoay
chiều ?


<i><b>Các máy phát điện</b></i>
<i><b>xoay chiÒu cã hai bộ</b></i>
<i><b>phận chính là nam</b></i>
<i><b>châm và cuộn dây dẫn.</b></i>


+ Yêu cầu HS quan s¸t H
34.1 vµ H34.2 Sgk-93.


- Quan sát MPĐ xoay chiều
nêu tên các bộ phận chính và
hoạt động của MPĐ xoay
chiều ?



+ Tæ chức cho HS thảo luận:
- Vì sao kh«ng coi bé góp
điện là bộ phận chính?


- Vỡ sao các cuận dây của
MPĐ lại đợc cuấn quanh lõi
sắt?


- Hai loại MPĐ có cấu tạo và
hoạt động giống nhau (khác
nhau) nh thế nào ?


I. Cấu tạo và hoạt
động của mỏy phỏt
in xoay chiu:


<b>1. Quan sát:</b>
<b>a. Cấu tạo:</b>


- Có 2 bộ phận chính là nam
châm và cuận dây dÉn.


<b>b. Nguyên tắc hoạt động của</b>
<b>máy phát điện xoay chiều: </b>
Khi cho N/c (hoặc cuận dây)
quay thì số đờng sức từ suyên
qua tiết diện S của cuận dây
biến thiên => Nếu nối hai đầu
của cuận dây dẫn với các thiết


bị tiêu thụ điện tạo thành
mạch kín thì trong mạch xuất
hiện dòng điện xoay chiều
<b>2. Kết luận:</b>


<b>3. Hoạt động 3: Tìm</b>
<b>hiểu một số đặc điểm</b>
<b>của MPĐ trong kỹ</b>
<b>thuật và trong sản</b>
<b>xuất:</b>


a. Làm việc cá nhân trả
lời câu hỏi của GV.
b. Tự đọc mục II Sgk-94
để tìm hiểu một số đặc
điểm kỹ thuật :


- Cờng độ dòng điện: I
- Hiệu điện thế: U
- Kích thớc của máy
- Stato: Các cuận dây
Roto: nam châm điện.
- Tần số: f = 50Hz.
- Cách làm quay máy
phát điện


+ Yêu cầu HS nghiên cứu
mục II Sgk-94. Nêu một số
đặc điểm kỹ thuật của MPĐ
xoay chiều :



- Cờng độ dòng điện: I?
- Hiệu điện thế: U?
- Kích thớc của máy?
- Stato: ? Roto: ?.
- Tần s: ?


- Cách làm quay máy phát
điện?


II. máy phát điện xoay
chiều trong kỹ
thuật:


<b>1. Đặc tính kĩ thuật:</b>


- Cng độ dòng điện: I=
2000A.


- HiƯu ®iƯn thÕ: U = 25.000V.
- §êng kÝnh tiÕt diÖn
ngang:d= 4m


- Chiều dài của máy: l = 20m.
- Các cuận dây là Stato.
Roto là nam châm điện.
- Tần số: f = 50Hz.


<b>2. Cách làm quay máy phát</b>
<b>điện:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>4. Hoạt động 4: </b>
<b>+ Vận dụng: </b>


- Làm việc cá nhân tr¶
lêi C3 Sgk-94.


- Th¶o ln chung c¶ líp
<b> Cñng cè:</b>


- Tự đọc phần ghi nhớ
Sgk-94.


- Tr¶ lêi câu hỏi của GV
<b> + Về nhà:</b>


- ỏp dng kin thức về
nhà Trả lời câu hỏi SBT.
- Chuẩn bị T39:<b> Các tác</b>
<b>dụng của dòng điện</b>
<b>xoay chiều. Đo Cờng</b>
<b>độ dòng điện và Hiệu</b>
<b>điện thế xoay chiều</b>


+ Yêu cầu HS đối chiếu từng
bộ phận của Đinamô xe đạp
với các bộ phận tơng ứng của
MPĐ trong kỹ thuật, các
thông số kĩ thuật tơng ứng?
+ Yêu cầu HS trả lời các câu


hỏi củng cố:


- Trong 2 loại MPĐ xoay
chiều loại nào cần có cổ góp
điện? Nêu vai trò của nó?
- Trong mỗi loại MPĐ xoay
chiều Rôto lµ bé phËn nµo?
Stato lµ bé phËn nµo?


- Vì sao bắt buộc phải có một
bộ phận quay thì máy mới
phát điện đợc ?


- Tại sao máy lại phát ra dòng
điện xoay chiều ?


+ áp dụng kiến thức về nhà
Trả lời câu hái SBT.


Chuẩn bị T39: Các tác dụng
của dòng điện xoay chiều. Đo
Cờng độ dòng điện và Hiệu
điện thế xoay chiều


III. VËn dơng:
C3 Sgk- 94:


Tiết 39: Các tác dụng của dịng điện xoay chiều. đo Cờng độ dòng điện và Hiệu in th xoay
chiu



Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


+ Nhn bit c các tác dụng nhiệt, quang, từ của dòng điện xoay chiều.
+ Bố trí đợc thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi chiều khi có dịng điện đổi chiều


+ Nhận biết đợc kí hiệu Ampe kế và Vơn kế xoay chiều, sử dụng đợc chúng để đo Cờng
độ dòng điện và Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiu.


B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên


- 1 N/c in; 1 N/c vnh cu; 1 bộ đổi nguồn 1 Bộ đổi nguồn; 1(A), 1(V) xoay chiều ; 1 đèn
3V; 1 khóa; 8 sợi dây nối


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>1. Hoạt động 1: Phát</b>
<b>hiện dịng điện xoay</b>
<b>chiều có cả tác dụng</b>
<b>giống và tác dụng khác</b>
<b>với dòng điện mt</b>
<b>chu:</b>



- Cá nhân suy nghĩ trả
lời câu hỏi của GV. Nêu
lại các tác dụng của
dòng điện một chiều và
nêu các TD của dòng
điện xoay chiÒu


+ Trong các bài học trớc đã
biết một số T/c của dòng điện
một chiều và dòng điện xoay
chiều, hãy nêu những tác
dụng giống nhau, khác nhau
của hai dòng điện trên?


<b>2. Hoạt động 2: Tìm</b>
<b>hiểu những tác dụng</b>
<b>của dịng điện xoay</b>
<b>chiều :</b>


- Quan s¸t GV tiến hành
3 TN Trả lời câu hỏi của
GV và C1 Sgk


- Nêu lên những thông
tin biết đợc về hiện tợng
bị điện giật khi sử dụng
điện sinh hoạt.


- Nghe thông báo của


GV


+ Lần lợt biĨu diƠn 3 TN:
- TN1: §Ìn 220V s¸ng khi
cho dòng điện xoay chiỊu ë
m¹ng sinh ho¹t ch¹y qua.
- TN2: Dïng bót thư điện
kiểm tra mạng điện sinh hoạt.
- TN3: Cho dòng điện xoay
chiều chạy qua một cuận dây
có lõi sắt.


+ Yêu cầu HS quan sát và nêu
mỗi Tn chứng tỏ dòng điện
xoay chiều có những TD gì?
+ Ngồi 3 TD trên nh ta đã
biết dòng điện một chiều có
TD sinh lí, vậy dịng điện
xoay chiều có TD sinh lí
khơng? Nêu thơng báo về sự
nguy hiểm của dòng điện
xoay chiều ở mạng điện sinh
hoạt: Gây giật, có thể dẫn đến
chết ngời.


I. t¸c dơng của dòng
điện xoay chiều:


- Tác dụng nhiệt:



Khi cho dũng điện xoay chiều
chạy qua sợi đốt của đèn thì
sợi đốt nóng đến phát sáng.
- Tác dụng quang:


Khi dịng điện xoay chiều
phóng giữa hai cực của đèn
bút thử điện => Đèn sáng
- Tác dụng từ:


<b>3. Hoạt động 3: Tìm</b>
<b>hiểu TD từ của dòng</b>
<b>điện xoay chiều . </b>


+ Làm việc theo nhóm:
- Căn cứ vào những kiến
thức đã học nêu dự
đoán.


- Khi đổi chiều dịng
điện thì lực từ của DĐ
TD lên N/c có thay đổi?
+ Tự đề xuất phơng án
TN H35.3 Sgk. Rút ra
KL về sự phụ thuộc của
lực từ vào chiều dịng
điện.


+ Lµm viƯc theo nhóm:
Nêu dự đoán và làm TN


kiểm tra H35.3 Sgk.


+ ở TN trên, khi cho DĐ xc
vào N/c điện thì N/c điện
cũng hút đinh sắt giống nh
klhi cho DĐ một chiều vào
N/c. Vậy có phải tác dụng từ
của DĐ xc giống nh DĐ một
chiều không? Hãy nêu dự
đoán? (Hãy QS TN H24.4
Sgk, khi ta đổi chiều dịng
điện vào ống dây thì kim N/c
có chiều nh thế nào ?


- Hãy bố trí TN để chứng tỏ
khi DĐ đổi chiều thì lực từ
cũng đổi chiều? (H35.3 Sgk)
+ Vậy HT gì sẽ sảy ra khi cho
dòng điện xc chạy qua cuận
dây của N/c điện?. Hãy nêu
dự đoán, tiến hành TN KT.


II. t¸c dơng tõ của
dòng điện xoay chiều
<b>1. Thí nghiệm:</b>


+ Dụng cụ:
+ TiÕn hµnh:
<b>2. KÕt luËn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>4. Hoạt động 4: Tìm</b>
<b>hiểu các dụng cụ đo,</b>
<b>cách đo Cờng độ dòng</b>
<b>điện và Hiệu điện thế</b>
<b>xoay chiều:</b>


+ Làm việc cá nhân, trả
lời câu hỏi của GV. Nêu
dự đốn, khi cho dịng
điện đổi chiều thì kim
của điện kế sẽ thế nào?
+ Quan sát GV tiến
hành TN, rút ra NX sem
có phù hợp với dự đốn
khơng?


- Đo CĐDĐ và HĐT một
chiều bằng Ampe kế và Vôn
kế một chiều (DC). Có thể
dùng các dụng cụ này để đo
CĐDĐ và HĐT của mạch
điện xoay chiều đợc khơng?
Nếu dùng thì sẽ có hiện tợng
gì xảy ra với kim của cỏc
dng c ú?


+ Biểu diễn TN, mắc Vôn kế
một chiỊu vµo chèt lấy điện
xoay chiều. Yêu cầu HS quan
sát rút ra NX sem có phù hợp


với dự đoán không


+ GT mét lo¹i V kh¸c AC
(~).


- Kim của vôn kế chỉ bao
nhiêu khi mắc vào chốt lấy
điện xoay chiều 6V. Nếu đổi
chiều cắm vào chốt lấy điện
thì kim của vơn kế có quay
n-ợc lại khơng? Số chỉ?


+ C¸ch mắc Vôn kế, Ampe kế
xoay chiều vào mạch điện có
gì kh¸c víi c¸ch m¾c V, A
mét chiỊu?


III. Đo Cờng độ dòng
điện và Hiệu điện thế
của mạch điện xoay
chiều:


<b>1. Quan s¸t thÝ nghiƯm:</b>
+ Dơng cơ:


+ TiÕn hµnh:
<b>2. KÕt ln:</b>


<i><b>- Đo Cờng độ dịng điện và</b></i>
<i><b>Hiệu điện thế bằng Ampe kế</b></i>


<i><b>và Vôn kế xoay chiều (ký</b></i>
<i><b>hiệu AC hoặc </b><b>~</b><b>)</b></i>


- Kết quả đo không thay đổi
khi ta đổi chỗ hai chốt của
phích cắm vào ổ lấy điện.
- Các giá trị đo này chỉ : Giá
<b>trị hiệu dụng của Hiệu điện</b>
thế và Cờng độ dòng điện
xoay chiều.


- Cờng độ dòng điện và Hiệu
điện thế của dòng điện xoay
chiều gọi tắt là Cờng độ dòng
điện và Hiệu điện thế của
dòng điện xoay chiều.


<b>5. Hoạt ng 5:</b>


<b>+ Vận dụng - Củng cố:</b>
- Trả lời câu hỏi
C3Sgk-96


- Trả lời câu hỏi
C4Sgk-97


- Nêu kết luận của bài;
Phần có thể em cha biết
<b>+ Về nhà:áp dụng kiến</b>
thức về nhà Trả lời câu


hỏi SBT.


Chuẩn bị T40: Truyền
tải điện năng đi xa


+ Yêu cầu HS lµm C 3; C4
Sgk-96-97


+ Yêu cầu HS nªu kÕt ln
cđa bài; Phần có thể em cha
biết.


+ HDVN: áp dụng kiến thức
về nhà Trả lời câu hỏi SBT.
Chuẩn bị T40: Truyền tải điện
năng đi xa


IV. Vận dụng:
C3 Sgk-96:


- sỏng của đèn nh nhau vì
HĐT Hiệu dụng của dòng
điện xoay chiều tơng đơng
HĐT của dòng điện mt
chiu.


Tiết 40: Truyền tải điện năng đi xa


Ngày soạn:...
Ngày giảng:



Lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>1. Kiến thức:Lập đợc cơng thức tính năng lợng hao phí do toả nhiệt trên đờng dây</b>
tải điện.Nêu đợc hai cách làm giảm hao phí trên đờng dây tải điện và giải thích đợc tại sao
lại chọn cách làm tăng Hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây.


<b>2. Kỹ năng: Quan sát và mơ tả chính xác hiện tợng xảy ra; Tổng hợp kiến thức cũ.</b>
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong học tập. u thích mơn hc.</b>


B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- Ôn tập công thức về công suất, Điện trë d©y dÉn


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hoạt động 1: Nhận</b>
<b>biết sự cần thiết phải có</b>
<b>máy biến thế để truyền</b>
<b>tải điện năng, đặt trong</b>
<b>trạm biến th khu dõn</b>
<b>c:</b>


- Cá nhân suy nghĩ trả lời
câu hái cđa GV.



- Dự đốn đợc chắc chắn
phải có lợi ích to lớn của
các trạm biến thế (cha chỉ
rõ đợc lợi ích nh thế nào ).


- Để vận chuyển điện năng từ
nhà máy điện đến nơi tiêu thụ
ngời ta sử dụng các phơng tiện
gì ? (Đờng dây tải điện....).
Ngoài đờng dây điện, ở mỗi khu
dân c cịn có các trạm phân phối
điện: <i>Trạm biến thế</i> .


- Trong mỗi trạm biến thế đều có
cảnh báo nguy hiểm. Điện áp đa
vào trạm rất lớn (hàng chục
nghìn vơn). Làm nh thế vừa
nguy hiểm, vừa tốn kém, vậy các
trạm biến thế có lợi gì?.


I. Sự hao phí điện năng
trên đờng dây truyền
tải điện:


<b>* NhËn xÐt:</b>


- Truyền tải điện năng từ nhà
máy phát điện đến nơi tiêu thụ
bằng: Dây dẫn điện; Trạm biến


thế;...


- Truyền tải điện năng bằng dây
dẫn thuận tiện hơn so với việc
vận chuyển các nhiên liệu dự
trữ: Than đá, dầu hỏa...


- Tuy nhiên khi truyền tải điện
năng bằng dây dẫn có một phần
điện năng => Nhiệt trên dây dẫn
(Hao phí trên đờng dây tải điện).
<b>2. Hoạt động 2: Phát</b>


<b>hiện sự hao phí điện</b>
<b>năng vì tỏa nhiệt trên </b>
<b>đ-ờng dây tải điện. Lập</b>
<b>cơng thức tính cơng suất</b>
<b>hao phí Php khi truyền tải</b>
<b>một công suất điện P</b>
<b>bằng một đờng dây có</b>
<b>Điện trở R mà Hiệu điện</b>
<b>thế đặt vào hai đầu đờng</b>
<b>dây là U:</b>


- Làm việc theo nhóm thảo
luận để tìm ra cơng thức
tính cồn suất hao phớ


- Thảo luận toàn lớp tìm ra
công thức tính Php



- Truyền tải điện năng bằng dây
dẫn có thuận tiện gì hơn so với
vận chuyển các nhiên liệu dự trữ
năng lợng khác nh than đá, dầu
lửa?


- Liệu truyền tải điện bằng dây
dẫn nh thế có bị hao hụt, mất
mát năng lợng điện không?.
- Yêu cầu HS đọc mục 1
SGK-98.


- Tổ chức HS hoạt động theo
nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày quá
trình lập luận để tìm cơng thức
tính cơng suất hao phí.


- Tỉ chøc HS th¶o luận tìm ra
công thøc tÝnh c«ng suÊt hao
phÝ:


<b>1. Tính điện năng hao phí trên</b>
<b>đờng dõy ti in:</b>


- Giả sử truyền tải điện năng:
Công suất điện: P



Đờng dây có Điện trở: R.


Hiu in th đặt vào 2 đầu dây:
U


C«ng suÊt hao phÝ: Php
<i><b>Ta cã:</b></i>


C«ng suÊt của dòng điện: P =
U.I


C«ng st táa nhiƯt : Php=I2<sub>.R.</sub>


VËy c«ng suÊt hao phÝ do táa
nhiƯt lµ: Php = <i>R</i>


<i>U</i>
<i>P</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>3. Hoạt động 3: Căn cứ</b>
<b>vào cơng thức tính cơng</b>
<b>suất hao phí do tỏa nhiệt,</b>
<b>đề suất các biện pháp</b>
<b>làm giảm công suất hao</b>
<b>phí và lựa chọn cách nào</b>
<b>có lợi nht:</b>


- Làm việc theo nhóm trả


lời các câu hỏi C1,C2,C3.
+ Đại diện nhóm trình bầy
KQ làm việc của nhóm.
- Thảo luận chung cả lớp.
Rút ra KL: Lựa chọn cách
làm gi¶m hao phÝ trên
đ-ờng dây tải điện


+ HD HS :


- Hãy dựa vào cơng thức tính
Điện trở để tìm xem muốn giảm
Điện trở của dây dẫn thì phải
làm gì?


Và làm nh vậy có khó khăn gì?
- So sánh hai cách làm giảm hao
phí trên đờng dây tải điện (Giản
R, tăng U) cách nào có thể làm
giảm nhiều hơn?:


Tõ c«ng thøc: R =


<i>S</i>
<i>l</i>


.


 . Vậy để
giảm Điện trở cần làm gì? =>


cách ny cú hiu qu khụng?


<b>2. Cách làm giảm hao phí:</b>
- Tõ c«ng thøc: Php = <i>R</i>


<i>U</i>
<i>P</i>


.


2
2


<b>=> Khi truyền tải một công suất</b>
điện P xác định mà muốn giảm
hao phí do tỏa nhiệt trên đờng
dây có 2 cỏch:


<b>a. Giảm điện trở của dây dẫn:</b>
Từ công thức: R=


<i>S</i>
<i>l</i>


.


. Vậy để
giảm Điện trở cần thay bằng
dây có điện trở suất nhỏ (Bạc);
Hoặc tăng tiết diện của dõy=>


Tn kộm, khụng hiu qu.


<b>b. Tăng HĐT giữa hai đầu dây</b>
<b>dẫn. </b>


Vì Php tỉ lệ với bình phơng HĐT


nên có thể làm gi¶m hao phÝ
nhiỊu hơn cách làm giảm điện
trở của dây. Vậy cần phải chế
tạo máy tăng HĐT: Rễ thực hiện,
hiệu quả cao.


<b>* KÕt luËn:</b>


<i><b>- Để giảm hao phí điện năng do</b></i>
<i><b>tỏa nhiệt trên đờng dây tải điện</b></i>
<i><b>thì cách tốt nhất là tăng hiệu</b></i>
<i><b>điện thế đặt vào hai đầu dây</b></i>
<i><b>dẫn </b></i>


<b>4. Hoạt động 4: </b>
<b>a. Vận dụng:</b>


+ Tr¶ lêi câu hỏi của GV:
- áp dụng giải C4 Sgk-99.
<b>b. Củng cố:</b>


+ Nêu kết luận của bài:
<b>c. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài chuẩn bị tiết 41


- Vỡ sao cú s hao phí trên đờng
dây tải điện?


- Nêu cơng thức tính điện năng
hao phí trên đờng dây tải điện?.
- Sử dụng biện pháp nào có lợi
nhất để giảm cơng suất hao phí
trên đờng dây tải điện? Vì sao
- áp dụng giải C4 Sgk-99.
Php1 =? Php2=?=> 


2
1


<i>hp</i>
<i>hp</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


?


+ ¸p dơng kiÕn thøc vỊ nhà Trả
lời câu hỏi SBT.


- Chuẩn bị tiết 41: Máy biÕn thÕ


II. VËn dông:


<b>C4 Sgk-99:</b>


U1 = 500.000V; U2 = 100.000V


So sánh: Php1 và Php2


Ta có


25
1
500000
100000


2
2


2
1


2
2


2
1








<i>U</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


<i>hp</i>
<i>hp</i>


=>Php2 = 25 Php1


Vậy khi dùng ở HĐT 500000V
thì hao phí giảm 25 lần so với
dùng ở HĐT 100000V.


Tiết 41: Máy biến thế


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Nờu c cỏc bộ phận chính của máy biến thế: Gồm 2 cuận dây dẫn có số vịng khác
nhau đợc cuấn quanh một lõi sắt chung. Nêu đợc cơng dụng chính của MBT là làm tăng
hay giảm Hiệu điện thế hiệu dụng theo cơng thức


2
1


2 <i>n</i>



<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


 . Giải thích đợc vì sao MBT lại
hoạt động đợc với dòng điện xoay chiều mà khụng hot ng c vi dũng in mt
chiu


B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
-1 Máy biÕn thÕ, 1 ngn xoay chiỊu, 1 v«n kÕ xoay chiỊu , d©y nèi


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài</b>


<b>cũ - Đặt vấn đề bài mới: Tìm</b>
<b>hiểu vai trị của MBT trên hệ</b>
<b>thống truyền tải in:</b>


- Trả lời câu hỏi của GV


- Nờu đợc phải tăng HĐT để
làm giảm hao phí, rồi lại giảm
HĐT ở nơi tiêu thụ. Từ đó nêu
đợc loại máy làm đợc hai nhiệm
vụ trên là máy biến thế.



- Muốn làm giảm hao phí trên đờng
dây tải điện, ta làm nh thế nào thì
có lợi nhất? Nếu tăng Hiệu điện thế
lên cao hàng chục nghìn vơn thì có
thể thắp đèn, chạy máy đợc không?
Phải làm nh thế nào để điện áp ở
nơi tiêu thụ chỉ có 220V mà lại
tránh đợc hao phí trên đờng dây tải
điện?. Có loại máy nào có thể thực
hiện đợc hai điều đó?


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu </b>
<b>tạo của MBT:</b>


- Làm việc cá nhân: ĐọcH 37.1
Sgk -100. Đối chiếu với MBT
loại nhỏ để nhận ra hai cuận
dây có số vòng khác nhau và
đ-ợc cuấn quanh một lõi sắt
chung


- Yêu cầu HS đọc sgk, xem H 37.1
Sgk -100. Đối chiếu với MBT loại
nhỏ để nhận biết cấu tạo các bộ
phận chính của MBT. Quan sát 2
cuân dây dẫn cho biết số vòng dõy
cú bng nhau khụng?


- Dòng điện có thể chạy từ cuận này
sang cuận kia hay không?



I. Cu tạo và
hoạt động của
Máy biến thế:


<b>1. CÊu t¹o:</b>


- 2 cuộn dây có số vòng
dây khác nhau, đặt cách
điện với nhau; Một lõi
sắt (thép) pha silic
chung cho cả hai cuận
dây


<b>3. Hoạt động 3: Tìm hiểu</b>
<b>NTHĐ của MBT:</b>


- HS trả lời CH của GV. Vận
dụng các kiến thức về điều
kiện suất hiện dòng điện cảm
ứng để dự đoán hiện tợng xảy
ra ở cuận thứ cấp kín khi cho
dịng điện xoay chiều chạy
qua cuận sơ cấp :


- Trả lời C2 Sgk -100. Nêu rõ
lập luận khẳng định ở hai đầu
cuận thứ cấp có một HĐT
xoay chiều.



- Nếu đặt vào hai đầu của cuận
dây sơ cấp một HĐT xoay chiều
thì ở hai đầu cuận thứ cấp có xuất
hiện một HĐT xoay chiều
không? Tại sao?


- TiÕn hµnh TN biĨu diƠn: §o
H§T ë hai đầu cuận thứ cấp
trong 2 trờng hợp: Mạch thứ cấp
kín và mạch thø cÊp hë.


<b>2. Nguyên tắc hoạt động:</b>
- Nếu đặt vào hai đầu của
cuận dây sơ cấp một HĐT
xoay chiều thì bóng đèn
mắc ở hai đầu cuận dây kia
(cuộn thứ cấp) sáng lên. Hai
đầu cuận thứ cấp có một
HĐT xoay chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>4. Hoạt động 4: Tìm hiểu tác</b>
<b>dụng làm biến đổi HĐT của</b>
<b>MBT:</b>


+ Quan sát GV làm TN. Ghi
li s liu thu c.


+ Lập công thức liên hệ giữa
U1, U2 và n1, n2.



- Thảo luận chung cả lớp, thiết
lập công thức:


U1/ U2 = n1/ n2. phát biểu bằng


lời: Hiệu điện thế ở hai đầu
<i><b>mỗi cuận dây tỉ lệ với số vòng</b></i>
<i><b>dây của mỗi cuận</b></i>


+ Trả lời CH của GV


- Nêu dự đoán, Quan sát GV
làm TN KT dự đoán


- Thảo luận chung cả lớp Rút
ra nhËn xÐt -KL


- Nếu đặt vào hai đầu của cuận
dây sơ cấp một HĐT xoay
chiềuU1 thì ở hai đầu cuận thứ


cÊp còng xt hiƯn mét H§T
xoay chiều U2, mặt khác ta có số


vòng của hai cuận dây n1, n2 khác


nhau. Vậy HĐT ở hai đầu mỗi
cuận dây có mối quan hệ nh thế
nào víi os vßng dây của mỗi
cuận?



- Yêu cầu HS quan sát TN ghi lại
các số liệu vào bảng 1. Căn cứ
vào bảng 1 nêu nhËn xÐt -KL
- BiĨu diƠn TN trong TH n1>n2


LÊy n1= 750 vßng; n2 = 1500


vßng


Khi U1= 3V xác định U2


Khi U1= 2,5V xác định U2


- Khi nµo MBT có tác dụng làm
tăng HĐT; Khi nào MBT có tác
dụng làm giảm HĐT-Khi HĐT ở
cuận sơ cấp lớn hơn HĐT U1> U2
ta có máy hạ thế; Còn khi U1<
<b>U2 ta có máy tăng thế.</b>


II. Tỏc dng lm bin
i HĐT của máy
biến thế:


<b>1. Quan sát:</b>


+ TN: Đo HĐT ở hai đầu
cuận sơ cấp (n1)và cuận thứ



cấp (n2): U1, U2 của MBT,


KÕt qu¶ TN:


LTN U1 U2 n1 n2


1 3V 200 400


2 6V 200 400


3 9V 200 400


+ NhËn xÐt:
<b>3. KÕt ln: </b>


<b>- HiƯu ®iƯn thÕ ở hai đầu</b>
<i><b>mỗi cuận d©y tØ lƯ với số</b></i>
<i><b>vòng dây của mỗi cuận:</b></i>
<i><b>U</b><b>1</b><b>/ U</b><b>2</b><b> = n</b><b>1</b><b>/ n</b><b>2</b><b>.</b></i>


<b>5. Hoạt động 5: Tìm</b>
<b>hiểu cách lắp đặt MBT ở</b>
<b>hai đầu đờng dây tải</b>
<b>điện:</b>


- Tr¶ lêi CH cña GV


- Chỉ ra đợc ở đầu nào đặt
máy tăng thế, ở đầu nào
đặt máy hạ thế



- Mục đích của việc dùng MBT là
phải tăng HĐT lên hàng nghìn vơn để
làm giảm hao phí trên đờng dây tải
điện, nhng mạng điện sinh hoạt chỉ
có HĐT 220V-380V. Vậy phải làm
thế nào để vừa giảm đợc hao phí trên
đờng dây tải điện, vừa đảm bảo phù
hợp với các dụng cụ tiêu thụ điện?


III. Lắp đặt MBT ở hai
đầu đờng dây tải
điện:


- Để làm giảm hao phí trên
đờng dây tải điện cần phải
tăng HĐT ở nhà máy điện:
Đặt máy tăng thế. Còn ở nơi
tiêu thụ cần phải giảm HĐT
trên đờng dây cao thế xuống
điện áp thích hợp (thờng
220V-380V): Đặt máy hạ
thế


<b>6. Hoạt động 6: </b>
<b>+ Vận dụng: </b>


- Lµm việc cá nhân, trả lời
C4 Sgk-102. Trình bày kết
quả: n2= ? n2'= ?



<b>+ Củng cố:</b>


- Đọc phần G.nhí
Sgk-102 Tr¶ lêi CH cđa GV:
<b>+ Híng dẫn về nhà:</b>
- Học bài và chuẩn bị T42


+ Nêu c©u hái cđng cè:


- Vì sao khi đặt vào hai đầu cuận sơ
cấp một HĐT xoay chiều thì ở hai
đầu cuận thứ cấp cũng xuất hiện một
HĐT xoay chiều ?


- HiƯu ®iƯn thế ở hai đầu các cuận
dây của máy biến thế liên hệ với số
vòng dây của mỗi cuận nh thế nào?
+ áp dụng kiến thức về nhà Trả lời
câu hỏi SBT.


- ChuÈn bÞ tiÕt 42: thực hành vận
hành máy phát điện và Máy biến thế


IV. Vận dụng:
C4 (SGK -102):


U1 = 220V


U2 = 6V U2' = 3V



n1 = 4000 vßng


n2 = ?


n2' = ?




<i>Bµi gi¶i:</i>


Tõ CT :


2
1


2 <i>n</i>


<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


 . ta cã n2 =


2
1
1 <i><sub>U</sub></i>


<i>U</i>
<i>n</i>



=> n2 = 4000.6/220 =109


vßng


n2' = 4000.3/220 = 54


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

TiÕt 42: thùc hành vận hành máy phát điện và Máy biến thế


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


+ Luyn tp vn hnh MP xoay chiều: Nhận biết loại máy (Nam châm quay hay cuận
dây quay), các bộ phận chính của máy; Cho máy hoạt động, nhận biết hiệu quả tác dụng
của dòng điện do máy phát ra không phụ thuộc vào chiều quay; Càng quay nhanh thì
HĐT hai đầu cuận dây càng cao.


+ Lun tập vận hành máy BT: Nghiệm lại công thức MBT:


2
1


2 <i>n</i>


<i>n</i>
<i>U</i>


<i>U</i>


. Tìm hiểu : HĐT ở
hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở; Tác dụng của lõi sắt.


B. Chuẩn bị:


i vi mi nhúm Hc sinh i vi giáo viên
- 1 MPĐ xoay chiều ; 1 MBT; 1 đèn; 1 Vôn kế xoay


chiều ; 1 bộ đổi nguồn; 6 dây nối - Phòng thực hành, dụng cụ THcho HS
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Ôn lại cấu</b>
<b>tạo và hoạt động của MPĐ</b>
<b>xoay chiều và MBT:</b>


- Tr¶ lêi CH cđa GV


- Nghe GV thông báo mục
tiêu của bài TH


- Nêu cấu tạo -NTHĐ của máy
phát điện xoay chiều?


- Nêu cấu tạo -NTHĐ của


MBT?.


- Nêu mục tiêu của bài TH:
Nhận biết loại máy (Nam châm
quay hay cuận dây quay); Cho
máy hoạt động, nhận biết hiệu
quả tác dụng của dòng điện do
máy phát ra . Vận hành MBT:
Nghiệm lại công thức MBT:


2
1


2 <i>n</i>


<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


 .


<b>2. Hoạt động 2: Vận hành</b>
<b>MPĐ XC. Tìm hiểu thêm</b>
<b>một số T/c của MPĐ XC: </b>
+ Cá nhân vận hành MPĐ,
trả lời C1, C2. Ghi KQTH
- Quay càng nhanh: Quan sát
độ sáng của đèn, số chỉ của
vôn kế - Trả lời C1



- Đổi chiều quay của máy
phát đièn: Quan sát độ sáng
của đèn, số chỉ của vôn
kế-Trả lời C2


- Phát máy phát điện xoay chiều
và các phụ kiện cho các nhóm:
Bóng đèn, dây dẫn, Vơn kế.
- Theo giõi, giúp đỡ các nhóm
khi TH


1. VËn hành máy phát
điện xoay chiều:


- Mc bóng đèn vào hai đầu lấy
điện của máy phát điện. Mắc
Vôn kế xoay chiều song song
với bóng đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>3. Hoạt động 3: Vận</b>
<b>hành MBT:</b>


- Tiến hành TH theo các
lần TN mà GV đã hớng
dẫn. Dùng vôn kế xoay
chiều đo Hiệu in th U1;


U2. Ghi kết quả vào bảng 1


Sgk - 104



- Phát máy phát điện xoay chiều
và các phụ kiện cho các nhóm:
Vôn kế xoay chiỊu, d©y nèi,
Ngn xoay chiỊu


- Híng dÉn, KiĨm tra việc lấy
điện vào ngn ®iƯn xoay chiỊu
cđa tõng nhãm tríc khi cho HS
sư dông.


- Lu ý khi lấy điện vào MBT từ
bộ đổi nguồn với Hiệu điện thế
3V - 6V. Tuyệt đối không lấy
điện trong phòng TN 220V vào
máy biến thế.


2. Vận hành máy biến
thế:


<b>+ Lần 1:</b>


n1 = 500 vòng. n2 = 1000 vòng.


U1= 6V. Đo HĐT U2=?


<b>+ Lần 2:</b>


n1 = 1000 vòng. n2 = 500 vòng.



U1= 6V. Đo HĐT U2=?


<b>+ Lần 3:</b>


n1 = 1500 vòng. n2 = 500 vòng.


U1= 6V. Đo HĐT U2=?


<b>4. Hoạt động 4: Cá nhân</b>
<b>hoàn chỉnh báo cáo và</b>
<b>nộp bài cho GV</b>


- Thu báo cáo thực hành của HS.
- Nhận xét giờ thực hành:


+ Ưu điểm của các nhóm:


+ Nhợc điểm:


<b>* Nhận xét giờ thực hành:</b>
+ Ưu điểm của các nhóm:
+ Nhợc điểm:


<b>5. Hot ng 5: </b>
<b>+ Vn dng:</b>


- Tìm hiểu cấu tạo, NTHĐ
của các loại máy phát
điện, máy biÕn thÕ trong
thùc tÕ.



<b>+ Hớng dẫn về nhà:</b>
- Trả lời 9 câu hỏi phần tự
KT Sgk - 105


- Trả lời 4 câu hỏi, bài tËp
phÇn vËn dơng Sgk-106


+ Hớng dẫn HS tìm hiểu cấu tạo,
NTHĐ của các loại máy phát
điện, máy biến thế trong thực tế.
<b>+ Chuẩn bị đề cơng ôn tập </b>
<b>ch-ơng II: in t hc:</b>


- Trả lời 9 câu hỏi phần tự KT
Sgk-105


- Trả lời 4 câu hỏi, bài tập phần
vận dụng Sgk-106.


Tiết 43: Tổng kết chơng II: Điện từ học


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


<b>A. Mục tiêu:</b>


- ễn tp v h thng hoỏ các kiến thức về nam châm, từ trờng, lực từ, động cơ điện, dòng


điện cảm ứng, dòng điện xoay chiều, máy phát điện xoay chiều, máy biến thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>Đối với mỗi nhóm Học sinh</b> <b>Đối với giáo viên</b>


- HS trả lời các câu hỏi tự Kiểm tra Sgk- 105-106.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của</b>


<b>hS</b> <b>Hoạt động của giáoviên </b> <b>Ghi bảng</b>


<b>1. Hoạt động 1: Báo</b>
<b>cáo trớc lớp và trao</b>
<b>đổi kết quả tự Kiểm</b>
<b>tra :</b>


- Tr¶ lêi C1:
- Tr¶ lêi C2:
- Tr¶ lêi C3:
- Tr¶ lêi C4:
- Tr¶ lêi C5
- Tr¶ lêi C6
- Tr¶ lêi C7
- Tr¶ lêi C8
- Tr¶ lời C9


+ Yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi tự Kiểm tra. HS khác nhận


xét, bổ xung :


<b>Câu 1: ... Lực điện từ... kim</b>
NC..


<b>Câu 2: C</b>


<b>Cõu 3:...trỏi...ng sức</b>
từ....ngón tay giữa... ngón tay
trái chỗi ra 90o<sub>...</sub>


<b>C©u 4: D</b>


<b>Câu 5:...cảm ứng xoay chiều</b>
...số đờng sức từ xuyên qua
tiết diện của cuân dây biến
thiên.


<b>Câu 6: Treo thanh nam châm</b>
bằng một sợi chỉ mềm ở chính
giữa để cho thanh nam châm
nằm ngang. Đầu quay về hớng
Bắc địa lí: Cực từ bắc của
thanh nam châm.


<b>C©u 7: a. Quy tắc Sgk-66.</b>
b. Đờng sức từ bên trong ống
dây có chiều từ trái qua phải.
<b>Câu 8: - Giống nhau: Có hai</b>
bộ phân chính là nam châm và


cuận dây.


- Kh¸c nhau: Mét loại có
Roto là cuận dây; Một loại
Rôto là NC.


<b>Cõu 9: Hai bộ phận chính là</b>
nam châm và khung
dây..Khung dây quay đợc vì
khi ta cho dòng điệnvào
khung dây thì từ trờng của
nam châm sẽ tác dụng lên
khung dây những lực điện từ
làm cho kung quay.


<b>I. Tù KiÓm tra: </b>


<b>Câu 1: ... Lực điện từ... kim</b>
NC..


<b>Câu 2: C</b>


<b>Cõu 3:...trái...đờng sức</b>
từ....ngón tay giữa... ngón tay
trái chỗi ra 90o<sub>...</sub>


<b>C©u 4: D</b>


<b>Câu 5: ...cảm ứng xoay</b>
chiều ... số đờng sức từ xuyên


qua tiết diện của cuân dây
biến thiên.


<b>Câu 6: Treo thanh nam châm</b>
bằng một sợi chỉ mềm ở chính
giữa để cho thanh nam châm
nằm ngang. Đầu quay về hớng
Bắc địa lí: Cực từ bắc của
thanh nam châm.


<b>C©u 7: </b>


a. Quy tắc Sgk-66.


b.Đờng sức từ bên trong ống
dây có chiều từ trái qua phải.
<b>Câu 8: </b>


- Giống nhau: Có hai bộ phân
chính là nam châm và cuộn
dây.


- Khác nhau: Một loại có Roto
là cuộn dây; Một loại Rôto lµ
NC


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>2. Hoạt động 2: Hệ</b>
<b>thống hóa một số kiến</b>
<b>thức.</b>



<b>+ So s¸nh lùc tõ cđa</b>
<b>nam ch©m và lực từ</b>
<b>của dòng điện trong</b>
<b>một số trờng hợp:</b>


<b>+ HD HS tổng kết chơng II:</b>
<b>Trả lời các câu hỏi:</b>


- Nam châm điện có đặc điểm
gì giống và khác nam châm
vĩnh cửu?


- Từ trờng tồn tại ở đâu? Làm
thế nào để nhận biết từ trờng?
Biểu diễn từ trờng bằng hình
vẽ nh thế nào ?


- Lực điện từ do từ trờng tác
dụng lên dòng điệnchạy qua
dây dẫn thẳng có đặc điểm gì?
- Trong điều kiện nào thì xuất
hiện dịng điện cảm ứng?
- Vì sao ở hai đầu đờng dây
tải điện phải đặt MBT?


- Nam châm điện có đặc điểm
gì giống và khác nam châm
vĩnh cửu?


- Từ trờng tồn tại ở đâu? Làm


thế nào để nhận biết từ trờng?
Biểu diễn từ trờng bằng hình
vẽ nh thế nào ?


- Lực điện từ do từ trờng tác
dụng lên dòng điệnchạy qua
dây dẫn thẳng có đặc điểm gì?
- Trong điều kiện nào thì xuất
hiện dịng điện cảm ứng?
- Vì sao ở hai đầu đờng dây
tải điện phải đặt MBT?


<b>3. Hoạt động 3: Luyện</b>
<b>tập - Vận dụng một số</b>
<b>kiến thức cơ bản:</b>
- Cá nhân lần lợt trả lời
các câu hỏi từ câu 10
đến câu 13 Sgk - 106.
- Trả lời C10:


- Tr¶ lêi C11:
- Tr¶ lêi C12:
- Tr¶ lêi C13


+ Yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi vËn dơng. HS kh¸c nhận
xét, bổ xung :


<b>Câu 10: Đờng sứ từ do cuận</b>
dây của nam châm điện tạo ra


tại N hớng từ trái qua phải. áp
dụng QT bàn tay trái, lực tõ
h-íng tõ ngoµi vào trong và
vuông góc với mặt phẳng hình
vẽ


<b>Cõu 11: a. Dựng MBT lm</b>
gim hao phí trên đờng dây
tải điện.


b. Dùng MBT để tăng HĐT ở
hai đầu đờng dây tải điện lên
100 lần thì Php vì tỏa nhiệt trên


đờng dây giảm 1002<sub> = 10.000</sub>


lÇn.


<b>Câu 12: Dịng điện không đổi</b>
không tạo ra từ trờng biến
thiên, số đờng sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuân dây
thứ cấp không biến đổi nên
trong cuân dây này khơng
xuất hiện dịng điện cảm ứng.


<b>II. VËn dơng:</b>


<b>C©u 10: Đờng sứ từ do cuận</b>
dây của nam châm điện tạo ra


tại N hớng từ trái qua phải. áp
dụng QT bàn tay trái, lực từ
h-ớng từ ngoµi vµo trong và
vuông góc với mặt phẳng hình
vẽ


<b>Câu 11: </b>


a. Dùng MBT để làm giảm
hao phí trên đờng dây tải điện.
b. Dùng MBT để tăng HĐT ở
hai đầu đờng dây tải điện lên
100 lần thì Php vì tỏa nhiệt trên


đờng dây giảm 1002<sub> = 10.000</sub>


lần.
<b>Câu 12: </b>


Dũng in không đổi không
tạo ra từ trờng biến thiên, số
đờng sức từ xuyên qua tiết
diện S của cuân dây thứ cấp
không biến đổi nên trong cn
dây này khơng xuất hiện dịng
điện cảm ứng.


<b>4. Hoạt động 4: Vận</b>
<b>dụng- Củng cố - Hớng</b>
<b>dẫn về nhà:</b>



+ Lập đề cơng ôn
tập-tổng kết chơng II:
+ Chuẩn bị tiết 44


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Ch¬ng III: Quang học</b>
Tiết 44: Hiện tợng khúc xạ ánh sáng


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


- Nhnbit c hin tng khỳc x ánh sáng. Mô tả đợc TN quan sát đờng truyền của tia
sáng từ khơng khí sang nớc và ngợc lại. Phân biệt đợc hiện tợng khúc xạ với hiện tợng
phản xạ ánh sáng. Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng đơn giản
do sự đổi hớng của tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trờng gây nên
B. Chuẩn bị:


§èi víi mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
-1 bình nhựa trong; 1 bình chứa nớc sạch


-1miếng gỗ mềm; 3 chiếc ®inh gim -1 b×nh nhùa trong; 1 b×nh chứa nớcsạch
-1miếng gỗ mềm; 1ngn s¸ng (bót
Laze)


C. Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của hS Hoạt động của giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. H1: ễn li nhng</b>
<b>kin thc cú liên quan</b>
<b>đến bài mới. Tìm hiểu</b>
<b>hình 40.1 Sgk -108: </b>
- Từng HS chuẩn bị trả
lời các câu hỏi của GV.
- Quan sát TN để trả lời
CH phần mở bài.


+ Yªu cầu HS trả lời các câu
hỏi:


- nh lut truyền thẳng của
ánh sáng đợc phát biểu ntn?
- Có thể nhận biết đợc đờng
truyền của tia sáng bằng
những cách nào?


+ TiÕn hµnh TN
H40.1Sgk-108.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>2. Hoạt động 2: Tìm</b>
<b>hiểu sự khúc xạ ánh</b>
<b>sáng từ không khí sang</b>
<b>nớc:</b>



+ Từng HS quan sát
H40.2 để rút ra NX.
+ Nêu đợc KL về hiện
t-ợng khúc xạ ánh sáng.
+ Từng HS đọc phần


<i>Mét vài khái niệm.</i>


.


+ Yêu cầu HS thực hiện mục
1 Phần I Sgk-108:


- ¸nh s¸ng trun trong
không khí và trong nớc tuân
theo Định luật nào?


- Hiện tợng ánh sáng truyền
từ không khí sang nớc có tuân
theo Định luật truyền thẳng
của ánh sáng không?


- Hiện tợng khúc xạ áng sáng
là gì?


- Yờu cu HS c mc 3 Phn
I Sgk -109


I: Điểm tới; SI là tia tới; IK là
tia khúc xạ; NN' vuông góc


với mặt phân cách: Pháp
tuyến tại ®iĨm tíi; SIN: Gãc
tíi (i); KIN': Gãc khóc x¹ (r);
Mp chøa tia tíi SI và pháp
tuyến NN': Mặt phẳng tới


<b>I. Hiện tợng khúc xạ ánh</b>
<b>sáng:</b>


<b>1. Quan sát:</b>


+ Chiếu một tia sáng hẹp S từ
không khÝ vµo níc:


+ Nhận xét: Đờng truyền của
tia sáng: - Từ S đến I: Đờng
thẳng.


- Từ I đến K: Đờng
thẳng


- Từ S đến K: Đờng gấp
khúc tại bề mặt phân cách
<b>2. Kết luận: Tia sáng truyền</b>
từ khơng khí sang nớc (từ mt
trong suốt này sang mt trong
suốt khác) bị gãy khúc tại bề
mặt phân cách giữa hai mt.
Hiện tợng đó gọi là: Hiện
<i><b>t-ng khỳc x ỏnh sỏng.</b></i>



<b>3. Một vài khái niệm: </b>
<b>Sgk-109</b>


+ Quan sát GV làm TN
thảo luận nhóm để trả
lời C1, C2 Sgk-109.
+ Từng HS trả lời câu
hỏi của GV để rút ra kết
luận


+ Tr¶ lêi C3 Sgk-109
Khi tia sáng truyền từ
không khí sang nớc thì:
- Tia khúc xạ nằm trong
mp tới.


- Gãc tíi lín h¬n góc
khúc xạ:


+ Tiến hành TN H40.2
Sgk-109. Yªu cầu HS trả lời C1,
C2 Sgk-109


+ Yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi:


- Khi tia s¸ng trun tõ KK
sang níc, tia khóc xạ nằm
trong mp nào?



- So sánh góc tới và góc khúc
xạ?


<b>4. Thí nghiệm:</b>


+ Dng c: 1 hộp nhựa trong
đựng nớc; 1 nguồn sáng hẹp;
1 tấm g


+ Tiến hành: Chiếu tia sáng là
là trên mặt tấm gỗ tới mặt
phân cách PQ tại điểm tới I.
+ NhËn xÐt:


<b>5. KÕt ln:</b>


Khi tia s¸ng trun tõ không
khí sang nớc thì:


- Tia khúc xạ nằm trong mp
tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>3. Hoạt động 3: Tìm</b>
<b>hiểu sự khúc xạ của tia</b>
<b>sáng từ nớc sang</b>
<b>khơng khí:</b>


+ Từng HS trả lời C4
sgk: - Để nguồn sáng


trong nớc, chiếu ánh
sáng từ đáy bình lên.
- Để nguồn sáng ở ngồi
, chiếu ánh sáng qua đáy
bình lên qua nớc rồi ra
khơng khí.


- Dùng phơng pháp che
khuất:


+ Nhóm HS bè trÝ TN
H40.3 Sgk-110


+ Tiến hành TN theo các
bớc. Trả lời câu hỏi của
GV:


+ Tr¶ lêi C5, C6
Sgk-110


Khi tia s¸ng trun tõ
n-íc sang không khí thì:
- Tia khúc xạ nằm trong
mp tới.


- Gãc tíi nhá hơn góc
khúc xạ:


Yờu cu HS trả lời C4
Sgk-109. Gợi ý HS phân tích tính


khả thi của từng phơng án đã
nêu ra:


- Để nguồn sáng trong nớc,
chiếu ánh sáng từ đáy bình
lên.


- Để nguồn sáng ở ngồi ,
chiếu ánh sáng qua đáy bình
lên qua nớc rồi ra khơng khí.
- Dùng phơng pháp che
khuất:


+ Híng dÉn HS tiến hành TN:


<i>Bớc 1: </i>- Cắm hai đinh gim A
và B trên miếng gỗ phần ngập
trong nớc (B tại bề mặt phân
cách).


Chỳ ý cỏch cm inh gim A
tránh hiện tợng phản xạ
tồn phần


<i>Bớc 2: </i>- Tìm vị trí đặt mắt để
thấy đinh gim B che khuất
đinh gim A.


- Đa đinh gim C tới vị trí sao
cho nó che khuất đồng thời cả


A và B.


<i>Bíc 3: </i>- Nhấc miếng gỗ ra
khỏi nớc, dùng bút nối 3 đinh
gim


+ Yêu cầu HS trả lời
C5, C6 Sgk-110


- Tia khúc xạ nằm trong mp
nào?


- So sánh góc tới và góc khúc
xạ?


=> Kết luận:


II. Sự khúc xạ của tia
sáng khi truyền tõ
n-íc sang kh«ng khÝ:
<b>1. Dù ®o¸n:Khi tia s¸ng</b>
trun tõ níc sang không khí
thì:


- Tia khúc xạ nằm trong mp
tíi?.


- Gãc tíi lín h¬n gãc khóc
x¹?.



<b>2. Thí nghiệm kiểm tra:</b>
+ Dụng cụ: 1 hộp nhựa trong
đựng nớc; 1 tấm gỗ; 3 đinh
gim:


+ TiÕn hành:


- Cắm hai đinh gim A và B
trên miếng gỗ phần ngập
trong nớc (B tại bề mặt phân
cách).


- Tỡm vị trí đặt mắt để thấy
đinh gim B che khuất đinh
gim A.


- Đa đinh gim C tới vị trí sao
cho nó che khuất đồng thời cả
A và B.


+ Ta cã:


- Đờng nối các vị trí ba đinh
gim A,B,C là đờng truyền của
tia sáng từ đinh gim A đến
mắt.


<b>3. KÕt luËn:</b>


Khi tia s¸ng truyền từ nớc


sang không khí thì:


- Tia khóc x¹ n»m trong mp
tíi.


- Gãc tíi nhá hơn góc khúc
xạ:


<b>4. Hot ng 4: </b>


<b>+ Vận dụng - Củng cố:</b>
-Trả lời câu hỏi C7, C8
<b>+ Về nhà:</b>


áp dụng kiến thức về
nhà Trả lời câu hái SBT.
- Chn bÞ tiÕt 45


- HiƯn tợng khúc xạ AS là
gì?. Nêu KL vỊ hiƯn tỵng
KXAS: Khi AS trun tõ
KKvµo nớc và ngợc lại


+ áp dụng kiến thức về nhà
Trả lời câu hỏi SBT.


- Chuẩn bị tiÕt 45: Quan hƯ
gi÷a góc tới và góc khúc xạ


III. Vận dụng:


C7 Sgk-110.
C8 Sgk-110


Tiết 45: Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

A. Mục tiêu:


- Mụ t đợc sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc tới tăng hoặc giảm trong HT khúc xạ ánh
sáng.


- Mô tả đợc TN thể hiện mối quan hệ giữa góc ti v gúc khỳc x.
B. Chun b:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
-1 miếng thủy tinh hình b¸n ngut


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Ôn tập</b>
<b>những kiến thức có</b>
<b>liên quan đến bài mới:</b>
+ Từng HS trả lời CH
của GV



- Hiện tợng khúc sạ ánh sáng
là gì? Nêu KL về sự khúc xạ
ánh sáng khi ánh sáng truyền
từ không khí vào nớc và ngợc
lại


- Khi gúc ti tng, gúc khúc
xạ có thay đổi gì khơng?
Trình bày phơng án TN để
quan sát HT đó?


<b>2. Hoạt động 2: Nhận</b>
<b>biết sự thay đổi của góc</b>
<b>khúc xạ theo góc tới:</b>
+ Các nhóm bố trí thí
nghiệm H 41.1 Sgk-111.
+ Các nhóm tiến hành TN
theo các bớc:


+ Tiến hành đo góc tới i và
góc khúc xạ r; Ghi kết quả
vào bảng 1 Sgk-111


<b>+ HDHS tiến hành TN:</b>
a. Khi gãc tíi b»ng 60o<sub>. </sub>


- C¾m đinh ghim tại điểm A với
góc NIA = 60o<sub>. </sub>



- Đặt mắt ở phía cong của miếng
Thủy tinh sao cho nhìn qua khe I
thÊy A.


- Đa đinh ghim đến điểm A' sao
cho nó che khuất đồng thời cả khe
I và đinh A.


- Vì sao đờng nối A,I,A' là đờng
truyền của tia sáng từ A đến mắt?
- Tia sáng truyền từ khơng khí vào
thủy tinh có đặc điểm gì? (bị gãy
khúc tại bề mặt phân cách).


- Tia tíi? ( AI).
- Tia khóc x¹? (IA')


b. Khi gãc tíi b»ng 45o<sub>; 30</sub>o<sub>; 0</sub>o


I. sự thay đổi của góc
khúc xạ theo góc tới:
<b>1. Thí nghiệm:</b>


+ Dơng cô: 1 miÕng thủy tinh
hình bán nguyệt; 3 đinh ghim; 1
bảng


+ TiÕn hµnh:.


a. Khi gãc tới bằng 60o<sub>. Cắm</sub>



đinh ghim tại điểm A với góc
NIA = 60o<sub>. Đặt mắt ë phÝa cong</sub>


của miếng Thủy tinh sao cho
nhìn qua khe I thấy A. Đa đinh
ghim đến điểm A' sao cho nó
che khuất đồng thời cả khe I và
đinh A.


+ NhËn xÐt:


- Đờng nối A,I,A' là đờng
truyền của tia sáng từ A đến
mắt.


- Tia s¸ng truyền từ không khí
vào thủy tinh bị gÃy khúc tại bề
mặt phân cách. Tia tới AI, tia K.
xạ IA'


b. Khi góc tới bằng 45o<sub>; 30</sub>o<sub>; 0</sub>o


<b>Lần đo</b> <b>Gãc tíi</b>


<b>i</b> <b>Gãc KX r</b>


<b>1</b> 60o


<b>2</b> 45o



<b>3</b> 30o


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

+ Nêu KL về hiện tợng khúc
xạ ¸nh s¸ng khi chiếu tia
sáng từ không khí vào thủy
tinh: Khi ánh sáng truyền từ
không khí vào thủy tinh:
- Góc khúc xạ nhá h¬n gãc
tíi.


- Gãc tíi tăng(giảm) góc
khúc xạ cũng tăng(giảm).
+ Nghe GV thông báo phần
mở rộng Sgk-112:


+ Yêu cầu HS nêu KL về hiện
t-ợng khúc xạ ánh sáng khi chiếu
tia sáng từ không khí vào thủy
tinh:


<b>+ GV thông báo phần mở réng</b>
<b>Sgk-112:</b>


- Làm TN tơng tự về hiện tợng
khúc xạ ánh sáng. Khi chiếu tia
sáng từ khơng khí sang các mơi
trờng trong suốt rắn, lỏng khác
nhau nh Thạch Anh, Nớc đá,
R-ợu; Dầu... thì kết luận trên vẫn


đúng.


<b>2. KÕt luËn: Khi ¸nh sáng</b>
truyền từ không khÝ vµo thđy
tinh:


- Gãc khóc xạ nhỏ hơn góc tới.
Góc tới tăng(giảm) góc khúc xạ
cũng tăng(giảm).


<b>3. Mở rộng: Sgk-112</b>


- Lm TN tng t v hin tợng
khúc xạ ánh sáng. Khi chiếu tia
sáng từ khơng khí sang các môi
trờng trong suốt rắn, lỏng khác
nhau nh Thạch Anh, Nớc đá,
R-ợu; Dầu... thì kết luận trên vẫn
đúng.


<b>3. Hoạt động 3: Vận dụng </b>
<b>-Củng cố - Hớng dẫn về</b>
<b>nhà:</b>


<b>a. VËn dơng:</b>


+ Tõng HS tr¶ lêi CH cđa
GV


+ Tõng HS tr¶ lêi CH C3, C4


Sgk -112.


<b>b. Cđng cè:</b>


+ Nêu phần tổng kết cuối bài
<b>c. Về nhà:</b>


+ áp dụng kiến thức về nhà
Trả lời câu hỏi SBT.


- Chuẩn bị tiết 46


+ Yêu cầu HS lµm C 3; C4
Sgk112


+ Nêu nội dung của bài:


Khi ¸nh s¸ng truyÒn tõ không
khí vào thủy tinh:


- Góc khúc xạ nhỏ h¬n gãc tíi.
- Gãc tíi tăng(giảm) góc khúc
xạ cũng tăng(giảm).


- Khi gãc tíi b»ng 0o<sub> th× gãc</sub>


khóc xạ bằng 0o<sub>: Tia sáng không</sub>


bị gÃy khúc tại bề mặt phân cách
khi truyền qua hai môi trờng


+ áp dụng kiến thức về nhà Trả
lời câu hỏi SBT.


- Chuẩn bÞ tiÕt 46:ThÊu kÝnh héi


II. VËn dơng:
<b>C3 Sgk-112:</b>


- Nèi B với M cắt PQ tại I.


- Ni I vi A ta có đờng truyền
của tia sáng từ A đến mắt:


<b>C4 Sgk-112:</b>


IG là đờng biểu diễn tia khúc xạ
của tia tới SI


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Tiết 46: Thấu kính hội tụ


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


- Nhn dng c thu kớnh hi t. Mô tả đợc s]h khúc xạ của các lia sáng đặc biệt (tia tới
quang tâm, tia song song với trục chính, tia có phơng qua tiêu điểm) qua thấu kính hội tụ.


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập đơn giảnvề thấu kính hội tụ và giải
thích đợc một số hiện tợng thờng gặp trong thc t


B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối víi GV
-1 ThÊu kÝnh héi tơ cã f = 12 cm; 1 giá quang học; 1 màn


hng; 1 ngun phỏt sáng tạo ra chùm sáng song song -Bảng phụ; Phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Ôn tập</b>
<b>những kiến thức có</b>
<b>liên quan đến bài mới:</b>
+ Từng HS thực hiện các
u cầu của GV:


+ GV vÏ tia khóc x¹ trong hai
trờng hợp: Tia sáng truyền từ
không khí sang thủy tinh; Tia
s¸ng trun tõ níc sang
không khí.


Yêu cầ HS vẽ tiếp tia khóc
x¹.



<b>2. Hoạt động 2: Nhận</b>
<b>biết đặc điểm của thấu</b>
<b>kính hội tụ:</b>


+ Các nhóm HS bố trí và
tiến hành TN nh h×nh
42.2 Sgk -113.


+ Tõng HS suy nghÜ tr¶
lêi C1 Sgk -113


+ Cá nhân đọc thông
báo về tia ló.


+ Tõng HS suy nghÜ tr¶
lêi C2 Sgk -113


+ HD HS tiÕn hµnh TN:


- Quan sát, HD HS láp t cỏc
thit b, tin hnh TN.


+ Yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi C1 Sgk-113; Thông báo
về tia ló.


+ Yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi C2 Sgk -113


I. c điểm của thấu


kính hội tụ:


<b>1. ThÝ nghiƯm:</b>


+ Dơng cơ: 1 ThÊu kÝnh héi tơ
cã tiªu cù f = 12 cm; 1 gi¸
quang häc; 1 màn hứng; 1
nguồn phát sáng tạo ra chùm
sáng song song


+ Tiến hành: Chiếu một chùm
sáng tới song song theo phơng
vuông góc với mặt một
TKHT.


+ Hiện tợng:


- Chùm tia khúc xạ ra khỏi
thấu kính là chùm hội tụ.
=> Thấu kính có đặc điểm nh
vậy gọi là TK hội tụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>3. Hoạt động 3: Nhận</b>
<b>biết hình dạng của</b>
<b>thấu kính hội tụ:</b>


- Từng HS trả lời C3
Sgk-114: + Cá nhân c
thụng bỏo v thu kớnh
hi t



+ Yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi C3 Sgk -114


<b>2. Hình dạng của T.kính hội</b>
<b>tụ:</b>


- Phần rìa của TKHT mỏng
hơn phần giữa cña nã.


- TK đợc làm bằng vật liệu
trong suốt (thủy tinh, nhựa).
- Kí hiệu TKHT:


<b>4. Hoạt động 4: Tìm</b>
<b>hiểu các KN: Trục</b>
<b>chính, Quang tâm,Tiêu</b>
<b>điểm, Tiêu cự của</b>
<b>TKHT:</b>


a. T×m hiĨu KN Trục
chính:


- Các nhóm thực hiện lại
TN H42.2. Th¶o luËn
nhãm tr¶ lêi C4
Sgk-114.


- Đọc phần thông báo về
trục chính Sgk-114



+ Yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi C4 Sgk -114:


- HD HS quan sát TN, đa ra
dự đoán.


- Yêu cầu HS tìm cách kiểm
tra dự đoán.


- Thông báo về KN trục chính
của TKHT.


+ Thông báo về KN quang
tâm. GV làm TN: Khi chiếu
tia sáng bất kỳ qua quang tâm
thì nó tiếp tục truyền thẳng,
không đổi hớng.


+ HD HS t×m hiĨu KN tiêu
điểm:


- Yờu cu HS quan sỏt TN
tr li C5, C6 Sgk-114.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Tiêu điểm của TKHT là gì?
Mỗi TKHT có mấy tiêu
điểm? Vị trí của chúng có
đặc điểm gì?



+ Thơng báo KN tiêu cự.
+ GV làm TN đối với tia tới
qua tiêu điểm.


II. Trôc chÝnh, Quang
tâm, Tiêu điểm, Tiêu
cự của TKHT:


<b>1. Trục chính:</b>


- Nhận xét: Trong TN trên tia
sáng ở giữa truyền thẳng,
không bị đổi hớng. Có thể
dùng thớc thẳng để KT đờng
truyền của tia sáng này.


- Khái niệm: Trong 3 tia sáng
vuông góc với mặt TK có 1
tia ló truyền thẳng không bị
đổi hớng. Tia này trùng với
một đờng thẳng gọi là trục
chính () của TK.


<b>2. Quang t©m:</b>


- Trục chính của TKHT đi qua
một điểm O trong TK mà mọi
tia sáng đi qua điểm này đều
truyền thẳng không bị đổi


h-ớng. Điểm O giọ là Quang
<i><b>tõm ca TK.</b></i>


<b>3. Tiêu điểm:</b>


- Nhận xÐt: Trong TN trên
điểm hội tụ F của chùm tia ló
nằm trên trơc chÝnh cđa TK.
NÕu chiÕu chïm tia tíi ë mặt
bên kia của TKHT thì iểm hội
tụ F ' cña chïm tia lã n»m
trªn trơc chÝnh của TK


-Điểm F; F ': Tiêu điểm của
TK


<b>4. Tiêu cự:</b>


- Khoảng cách: OF= OF '= f:
<b>Tiêu cự của TKHT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>5. Hoạt động 5: Vận </b>
<b>dụng - Cng c:</b>


+ Từng HS suy nghĩ trả
lời câu hỏi của GV:
+ Từng HS suy nghĩ trả
lời C7; C8 Sgk-115
+ áp dụng kiến thức về
nhà Trả lời câu hỏi SBT.


-Chuẩn bị tiÕt 47


- Nêu cách nhận biết TKHT?.
- Nêu đặc điểm đờng truyền
của một số tia sáng đặc biệt
qua TKHT?


Tia qua O;
Tia // trục chính;
Tia đi qua tiêu điểm F)


+ Yêu cầu HS trả lời C7; C8
Sgk-115


+ áp dụng kiến thức về nhà
Trả lời câu hỏi SBT.


- Chuẩn bị tiết 47: ảnh của
một vËt t¹o bëi ThÊu kÝnh héi


III. VËn dơng:
<b>C7 Sgk-115:</b>


<b>C8 Sgk-115:</b>


TiÕt 47: ảnh của một vật tạo bởi Thấu kính hội tụ


Ngày soạn:...
Ngày giảng:



Lớp:


A. Mục tiêu:


- Nờu c trong trng hợp nào thấu kính hội tụ cho ảnh thật và cho ảnh ảo của một vật và
chỉ ra chỉ ra đợc đặc điểm của các ảnh này.


- Dùng các tia sáng đặc biệt dựng đợc ảnh thật và ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ.
B. Chuẩn bị:


§èi với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
1TKHT có f=12cm; 1 giá quang học; 1cây nến;1 màn hứng


ảnh


C. Cỏc hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Ôn</b>
<b>những kiến thức có</b>
<b>liên quan đến bài mới:</b>
- Từng HS Trả lời câu
hỏi của GV


- Nêu cách nhận biết TKHT?
Kể tên và biểu diễn trên hình


vẽ, đờng truyền của 3 tia sáng
qua TKHT?


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>
<b>đặc điểm đối với ảnh của</b>
<b>một vật tạo bởi TKHT:</b>
+ Các nhóm bố trí TN, đặt
vật ngoài khoảng tiêu cự,
thực hiện C1, C2. Ghi đặc
điểm của ảnh vào bảng 1
+ Các nhóm bố trí TN, đặt
vật trong khoảng tiêu cự,
thảo luận trả lời C3. Ghi
đặc điểm của nh vo
bng 1


+ HDHS làm TN- Thảo luận ghi
nhận xét vào bảng:


a. Đặt vật ở ngoài tiêu cù:


- Dịch chuyển màn ra xa TK khi
xuất hiện ảnh rõ nét trên màn.
ảnh đó là ảnh thật, ngợc chiều
với vật.


- Dịch vật vào gần TK hơn: Vẫn
thu c nh tht ngc chiu vi
vt.



b. Đặt vËt ë trong khoảng tiêu
cự:


- Mn sát TK. Từ từ dịch
chuyển màn ra TK, không hứng
đợc ảnh trên màn. Đặt mắt trên
đờng truyền của trùm tia ló ta
quan sát thấy ảnh cùng chiều lớn
hơn vật. Đó là ảnh ảo không
hứng đợc trên màn.


I. đặc điểm ảnh của
một vật tạo bởi TKHT:
<b>1. Thí nghiệm:</b>


+ Dơng cơ: 1TKHT;1c©y nến;1
giá quang học; 1 màn hứng ảnh
+ Tiến hành:


a. Đặt vật ở ngoài tiêu cự:


- Dch chuyển màn ra xa TK.
Thu đợc ảnh thật ngợc chiều với
vật


- Dịch vật vào gần TK hơn. Vẫn
thu đợc ảnh tht ngc chiu vi
vt.


b. Đặt vật ë trong kho¶ng tiªu


cù:


- Khơng hứng đợc ảnh trên màn.
Đó là ảnh o


<b>2. Bảng nhận xét:</b>


L
T
N


K/c t
vt n


TK (d)


Đặc điểm của ảnh


Thật
(ảo)


Cùn
g
chiề


u


(Ng-ợc
chiề



u)


Lớn
hơn
(nhỏ
hơn)
vật
1 d rÊt


lín


ThËt NC Nhá


2 d>2f ThËt NC Nhá
3 f<d<2f


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>3. Hoạt động 3: Dựng</b>
<b>ảnh của một vật tạo bởi</b>
<b>TKHT:</b>


<b>1. Dùng ¶nh cđa điểm</b>
<b>sáng S tạo bởi TKHT:</b>
+ Từng HS thùc hiÖn C4
Sgk -117: Dùng ¶nh của
điểm sáng S tạo bởi TKHT
- Chú ý nghe HD của GV:
<b>2. Dựng ảnh của một vật</b>
<b>sáng AB tạo bëi TKHT:</b>
+ Tõng HS thùc hiƯn C5


Sgk-117:


- Chó ý nghe HD cđa GV:


+ HDHS HS thùc hiƯn C4
Sgk-117:


- Chùm tia tới xuất phát từ S đi
qua TKHT cho chùm tia ló đồng
quy tại S'. Vậy S' là gì của S?
- Cần sử dụng mấy tia sáng xuất
phát từ S xỏc nh S' ?.


- Thông báo KN ảnh của điểm
sáng S qua TKHT.


- Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi C4
Sgk -117.


+ HDHS thùc hiƯn C5 Sgk-117:
- Dùng ¶nh B' cđa ®iĨm B nh
trên.


- Hạ B'A' , A' là ảnh của A


qua TKHT và A'B' là ảnh của
AB.


II. Cách dựng ảnh :



<b>1. Dựng ảnh của điểm sáng S</b>
<b>t¹o bëi TKHT:</b>


- S là một điểm sáng đặt trớc
TKHT; S' là ảnh của S.


- Vẽ đờng truyền của 2 trong 3
tia từ S qua TKHT:


<b>2. Dựng ảnh của một vật sáng</b>
<b>AB tạo bởi TKHT:</b>


Cho AB  (chơc chÝnh) cđa


TKHT cã f = 12cm. Dùng ¶nh
A'B' cđa AB:


- Dùng ảnh B' của điểm B.


- Hạ B'A' , A' là ảnh của A


qua TKHT và A'B' là ảnh cña
AB.


+ TH1: d = 36cm:


- Nhận xét: Khi vật đợc đặt
ngoài khoảng tiêu cự. A'B' là ảnh
thật ngợc chiều với AB.



+ TH2: d = 8cm:


- Nhận xét: Khi vật đợc đặt
trong khoảng tiêu cự. A'B' là ảnh
ảo cùng chiều và lớn hơn vật AB.


<b>4. Hoạt động 4: Vận</b>
<b>dụng - Củng cố - Hng</b>
<b>dn v nh:</b>


- Trả lời câu hỏi của GV:
- Đọc phần ghi nhí
Sgk-118


- Trả lời câu hái C6,C7
Sgk - 118


+ ¸p dông kiÕn thøc về
nhà Trả lời câu hỏi SBT.
- Chuẩn bị tiết 48


+ Đề nghị HS Trả lời câu hỏi:
- Hãy nêu đặc im ca nh ca
mt vt to bi TKHT.


- Nêu cách dựng ảnh của một vật
qua TKHT.


-HDHS Trả lời câu hỏi C6
Sgk-118



+ áp dụng kiến thức về nhà Trả
lời câu hái SBT.


- ChuÈn bÞ tiÕt 48: ThÊu kÝnh
ph©n kú


<b>III. VËn dơng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

TiÕt 48: ThÊu kÝnh ph©n kỳ


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


- Nhn dng c thu kớnh phân kì. Vẽ đợc đờng truyền của hai tia sáng đặc biệt ( tia tới
quang tâm và tia tới song song với trục chính) qua thấu kính phân kì.


- Vận dụng đợc các kiến thức đã học để giải thích c mt vi hin tng thng gp trong
thc t.


B.Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
-1 TKPK cã f= 12cm; 1 gi¸ quang häc; 1 nguån s¸ng;


1 màn hứng quan sát đờng truyền của tia sáng.


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


- Tõng HS Trả lời câu
hỏi của GV :


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Nêu đặc điểm của ảnh tạo
bởi TKHT.


- Vẽ ảnh của một điểm sáng
đặt trớc TKHT?


- Vẽ ảnh của một vật sáng đặt
trớc TKHT?


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>2. Hoạt động 2: Tìm </b>
<b>hiểu Đặc điểm của </b>
<b>TKPK:</b>


+ Tõng HS thùc hiƯn C1
Sgk -119.



+ Tõng HS thùc hiÖn C2
Sgk -119.


+ C¸c nhãm bè trÝ TN
H44.1 Sgk-119:


- Quan s¸t, thảo luận:
Trả lời câu hỏi C3
Sgk-119.


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi
C1: Thông báo vỊ TKPK.
- So s¸nh hình dạng của
TKPK với TKHT?


+ HDHS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
H44.1 Sgk-119.


- Theo giâi, HDHS.


- u cầu HS cho NX về đặc
điểm của chùm tia ló?


+ Thông báo hình dạng mặt
cắt và kí hiệu của TKPK.


I. Đặc điểm của Tk
phân kỳ:


<b>1. Quan sát và tìm cách</b>


<b>nhận biết</b>


+ Cách nhận biết TKHT:
- Độ dầy phần rìa nhỏ hơn
phần giữa


+ Thấu kính phân kỳ:


- Cú dy phn rỡa lớn hơn
phần giữa, ngợc hẳn với
TKHT


<b>2. ThÝ nghiƯm:</b>


+ Dơng cô: 1 TKPK cã f=
12cm; 1 gi¸ quang häc; 1
nguån s¸ng; 1 mµn høng
+ TiÕn hµnh: ChiÕu 1 chïm
s¸ng song song theo phơng
vuông gãc víi mỈt cña 1
TKPK.


+ NhËn xÐt:


- Chùm tia tới song song cho
chùm tia ló là chùm phân kỳ.
Nên ta gọi TK đó là TKPK.
+ Tiết diện mặt cắt của TKPK
H44.2 a, b,c Sgk-119



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>3. Hoạt động 3: Tìm</b>
<b>hiểu Trục chính,</b>
<b>Quang tâm, Tiêu điểm,</b>
<b>Tiêu cự của TKPK:</b>
<b>+ Tìm hiểu KN Trc</b>
<b>chớnh</b>


- Các nhóm thực hiện lại
TN. Quan sát-Thảo luận
Trả lời câu hỏi C4
Sgk-120: Đọc thông báo về
trục chính của TKPK
Trả lời câu hỏi của GV .
<b>+ Tìm hiểu KN Quang</b>
<b>tâm: Đọc thông báo về</b>
quang tâm. Trả lời câu
hỏi của GV.


<b>+ Tìm hiểu KN Tiêu</b>
<b>điểm: </b>


- Các nhóm thực hiện lại
TN. Quan sát-Thảo luận
Trả lời câu hỏi C5
Sgk-120: Đọc thông báo về
KN tiêu điểm của TKPK
Trả lời câu hỏi của GV .
<b>+ Tìm hiểu KN Tiêu</b>
<b>cự:</b>



- Đọc thông báo về KN
tiêu điểm của TKPK Trả
lời câu hỏi của GV .


+ Yêu cầu HS tiến hành lại
TN H44.1 Sgk-119.


- Theo dâi, HD HS thùc hiƯn
TN tr¶ lêi C4 Sgk-120.


- Dự đoán xem tia nào đi
thẳng. Tìm cách KT dự đoán
(dùng bút đánh dấu đờng
truyền trên hai màn hứng
-Dùng thớc thẳng KT đờng
truyền đó).


+ Yêu cầu đại diện nhóm Trả
lời câu hỏi C4.


+Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
Trục chính của TKPK có đặc
điểm gì?


- Nªu KN Trơc chÝnh cđa
TKPK:


+ Yêu cầu HS đọc Sgk-120.
Trả lời câu hỏi: Quang tâm
của TKPK có đặc điểm gì?


+ u cầu HS tiến hành lại
TN H44.1 Sgk-119.


- Theo dõi, HD HS thực hiện
TN trả lời C5 Sgk-120: Dự
đoán xem nếu kéo dài các tia
ló thì chúng có gặp nhau tại
một điểm hay không? Tìm
cách KT dự đốn (dùng bút
đánh dấu đờng truyền trên hai
màn hứng-Dùng thớc thẳng
nối các đờng truyền đó).
+ Yêu cầu HS Trả lời cõu hi
C6


+ Yêu cầu HS nêu KN tiêu
điểm của TKPK?


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
Tiêu cự của TK là gì?


II. Trục chính, Quang
tâm, Tiêu điểm, Tiªu
cù cđa TKPK:


<b>1. Trơc chÝnh:</b>
+ NhËn xÐt:


+ Trong các tia sáng vng
góc với mặt TK, có một tia


cho tia ló truyền thẳng, khơng
đổi hớng. Tia này trùng với
một đờng thẳng: Trục chính
của TKPK ()


<b>2. Quang t©m:</b>


+ Trục chính của TKPK đi
qua một điểm O trong TK, mà
mọi tia sáng tới điểm này đều
truyền thẳng, không đổi hớng.
Điểm O gọi l quang tõm ca
TKPK.


<b>3. Tiêu điểm:</b>


+ Chựm tia ti song song với
trục chính của TKPK cho các
tia ló kéo dài cắt nhau tại một
điểm F trên trục chính. Điểm
đó gọi là tiêu điểm của TKPK
và nằm cúng phía với chùm
tia tới. Mỗi TKPK có hai tiêu
điểm F, F' cách đều Q.tâm O
<b>4. Tiêu cự:</b>


+ Khoảng cách từ quang tâm
O đến hai tiêu điểm F, F': là
OF = OF' = f Gọi là tiêu cự
của TKPK



<b>4. Hoạt động 4:</b>
<b>+ Vận dụng</b>


+ Tõng HS Trả lời câu
hỏi C7, C8, C9 Sgk-121
<b>+ Củng cố:</b>


<b>+ Về nhà:</b>


+ áp dụng kiến thức về
nhà Trả lời câu hỏi SBT.
- Chuẩn bị tiết 49


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi
C7, C8, C9 Sgk-121:


- Theo giâi- K.tra HS thùc
hiƯn C7


- Th¶o ln c¶ líp C8
- HS phát biểu tả lời C9.
+áp dụng kiÕn thøc vÒ nhà
Trả lời câu hỏi SBT.


- Chuẩn bÞ tiÕt 49: ¶nh cđa
mét vËt t¹o bëi ThÊu kÝnh
ph©n kú


<b>III. VËn dơng:</b>



<b>C7 Sgk-121:</b>


- Tia ló của tia tới 1 kéo dài đi
qua tiêu điểm F. Tia ló của tia
tới 2 đi qua quang tâm O,
truyền thẳng không đổi hớng.
<b>C8 Sgk-121:</b>


- Kính cận là TKPK vì: Phần
rìa của TK này rầy hơn phần
giữa (hoặc đặt Tk này gần
dòng chữ thấy ảnh của dịng
chữ nhỏ hơn khi nhì trực tiếp
dịng ch ú)


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


- Nờu đợc ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì ln là ảnh ảo. Mơ tả đợc những đặc
điểm cảu ảnh ảo cảu một vật tạo bởi thấu kính phân kì. Phân biệt đợc ảnh ảo đợc tạo bởi
thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì.


Dùng hai tia sáng đặc biệt (tia tới quang tâm và tia tới song song với trục chính) dựng đ
-ợc ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì.



B. Chn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- 1 TKPK cã f = 12cm; 1 gi¸ quang häc; 1 nguån


sáng; 1 màn để hứng ảnh; 1 cây nến cao khoảng 5cm


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động ca hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Nêu cách nhận biết TKPK?
TKPK có đặc điểm gì khác
với TKHT?


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>2. Hoạt động 2: Tìm</b>
<b>hiểu đặc điểm của ảnh</b>
<b>của một vật tạo bởi</b>
<b>TKPK:</b>


- Tõng HS chuẩn bị trả
lời câu hỏi của GV.
- Các nhãm bè trÝ TN


nh H 45.1 Sgk-122.


+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Muốn quan sát ảnh của một
vật tạo bởi TKPK cần có
những dụng cụ gì?. Nêu cách
bố trí TN?


- Đặt mà sát TK. Đặt vật ở vị
trí bất kỳ trên trục chính của
TK và vuông gãc víi trơc
chÝnh.


- Tõ từ dịch chuyển màn ra xa
TK. Quan sát trên màn xem
có ảnh của vật trên màn hay
không?


- Tip tc lm nh vậy khi thay
đổi vị trí của vật trên trục
chính.


- Qua TKPK ta ln nhìn thấy
ảnh của một vật đặt trớc TK
nhng khơng hứng đợc ảnh đó
trên màn. Vy ú l nh tht
hay nh o?


I. Đặc điểm của ảnh
của mét vËt t¹o bëi


TK ph©n kú:


<b>1. ThÝ nghiƯm:</b>
+ Dơng cơ:


- 1 gi¸ TN; 1 vËt s¸ng; 1
TKPK cã tiêu cự f = 12cm.
+ Tiến hành:


- Quan sát ảnh của một vật
tạo bởi TKPK.


- Đặt mà sát TK. Đặt vật ở vị
trí bất kỳ trên trục chính của
TK và vuông gãc víi trơc
chÝnh.


- Tõ tõ dÞch chun mµn ra xa
TK.


+ NhËn xÐt:


- Qua TKPK ta ln nhìn thấy
ảnh của một vật đặt trớc TK
nhng khơng hứng đợc ảnh đó
trên màn. ảnh đó là ảnh ảo,
cùng chiều với vật


<b>2. KÕt luËn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>3. Hoạt động 3: Dựng</b>
<b>ảnh của một vật sáng</b>
<b>AB tạo bởi thấu kính</b>
<b>phân kỳ:</b>


- Tõng HS tr¶ lêi C3, C4
Sgk -122


- Thực hiện C3 Sgk-122:
Dựa vào hai tia sáng đặc
biệt ( tia tới quang tâm
và tia tới song song với
trục chính) dựng đợc
ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính phân kì.


- VÏ ¶nh cđa AB qua
TKPK:


- Qua ảnh vừa vẽ đợc rỳt
ra nhn xột:


+ Yêu cầu HS trả lời câu hái
C3, C4 Sgk -122:


- Muèn dùng ảnh của một
điểm sáng làm nh thế nào?
- Muốn dựng ảnh của một vật
sáng lµm nh thÕ nµo?



- Khi dịch chuyển vật AB vào
gần hay ra xa TK thì hớng
của tia khúc xạ của tia tới BI
có thay đổi khơng?( khơng
thay đổi)


- ¶nh B' của điểm B là giao
điểm của những tia nào? (tia
BO vµ tia IK kÐo dµi)


Do đó tia BO ln cắt tia IK
kéo dài tại B' nằm trong đoạn
FI. Vì vậy ảnh A'B' tạo bởi
TKPK có dặc điểm gì? (luụn
nm trong khong tiờu c)


II. Cách dựng ảnh:
<b>1. Cách dựng ảnh của một</b>
<b>vật tạo bởi TKPK:</b>


- Dựa vào hai tia sáng đặc
biệt ( tia tới quang tâm và tia
tới song song với trục chính)
dựng đợc ảnh của một vật tạo
bởi thấu kính phân kỡ.


<b>2. áp dụng:</b>


Vẽ ảnh của vËt AB  cña



TKPK cã f = 12cm. A,


OA = 24cm.


+ NhËn xÐt:


- Khi dịch chuyển vật AB vào
gần hay ra xa TKPK thì hớng
của tia khúc xạ của tia tới BI
khơng thay đổi. Do đó tia BO
luôn cắt tia IK kéo dài tại B'
nằm trong đoạn FI. Vì vậy
ảnh A'B' ln nằm trong
khoảng tiêu cự


<b>4. Hoạt động 4: So</b>
<b>sánh độ lớn của ảnh</b>
<b>tạo bởi TKPK và</b>
<b>TKHT bằng cách vẽ:</b>
- Từng HS dựng ảnh của
một vật đặt trong
khoảng tiêu cự đối với
cả hai loại TKHT và
TKPK.


- So sáng độ lớn của hai
ảnh vừa dựng đợc


+ HD HS dựng ảnh của một
vật đặt trong khoảng tiêu cự


đối với cả hai loại TKHT và
TKPK.


- HDHS So sáng độ lớn của
hai ảnh vừa dựng đợc: Nhận
xét đặc điểm của ảnh ảo tạo
bởi hai loại TK?


III. độ lớn của ảnh
tạo bởi các thấu
kính:


VÏ ¶nh cđa vËt AB  cña


TK cã f = 12cm. A, OA =


d = 8cm.
a. TKHT:


b. TKPK:


+ Nhận xét: ảnh của vật AB
tạo bởi TKHT lín h¬n vËt.
¶nh cđa vËt AB tạo bởi
TKPK nhỏ hơn vật


<b>5. Hoạt động 5: </b>
<b>Vận dụng - Củng cố</b>
<b>+Cá nhân suy nghĩ Trả</b>
lời câu hỏi C6, C7, C8


<b>V nh:</b>


+ áp dụng kiến thức về
nhà Trả lời câu hỏi SBT.
- Chuẩn bị tiết 50


+ Yêu cầu HS Trả lời câu C6
Sgk


+ HD Häc sinh Tr¶ lêi C7
Sgk-123


- Xét cặp T/g đồng dạng.
Trong từng T. hợp tính:


)
'
'
(


'
'


<i>OI</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>hay</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A</i>


+ ¸p dơng kiÕn thức về nhà
Trả lời câu hỏi SBT.


- Chuẩn bị tiết 50: Thực hành
và Kiểm tra thực hành đo tiêu
cự của Thấu kính hội tơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

TiÕt 50: Thùc hµnh vµ KiĨm tra thực hành
đo tiêu cự của Thấu kính hội tụ


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


- Trỡnh by c phng phỏp o tiêu cự của thấu kính hội tụ.
- Đo đợc tiêu cự của thấu kính hội tụ theo phơng pháp nêu trờn.
B. Chun b:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- Một TKHT có tiêu cự cần đo;


- Một vật sáng có dạng hình chữ F;


- Một màn ảnh; 1 giá quang học; 1 rhớc thẳng.



C. Cỏc hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>1. Hoạt động 1: Trình</b>
<b>bày việc chuẩn bị báo</b>
<b>cáo TH :</b>


- Tr¶ lêi các câu hỏi theo
yêu cầu của GV:


- Hoàn thành phần 1 của
báo cáo.


- Tóm tắt cách tiến hành
đo tiêu cự cđa TKHT:
+ Bíc 1: .§o chiỊu cao
cđa vËt:


+ Bớc 2:.Dịch chuyển
vật và màn ảnh ra xa dần
TK nhng khoảng cách từ
vật đến TK bằng khoảng
cách từ màn ảnh đến TK
đến khi thu đợc ảnh rõ
nét.


+ Bớc 3: .Khi đã thu đợc
ảnh rõ nét trên màn.
Kiểm tra lại điều kiện:



d = d'; h= h'.


+ Bớc 4: .Nếu hai ĐK
trên đã thỏa mãn thì đo
d và d' rồi tính tiêu cự
của TKHT theo công
thức :
f =
4
'
<i>d</i>
<i>d</i>


+ Làm việc cả lớp để Kiểm
tra phần chuẩn bị của HS cho
bài TH. Yêu cầu mỗi HS trình
bày câu trả lời cho các câu
hỏi:


- Dựng ảnh của một vật đặt
cách TKHT một khoảng bằng
2f nh thế nào ? Vẽ hình trong
trờng hợp này?


- Dựa vào hình vẽ CMR trong
trờng hợp này thì khoảng
cách từ vật và từ nh n
TKHT l bng nhau?



- ảnh này có kích thớc nh thế
nào so với vật?


- Lập công thức tính tiêu cự f
trong trờng hợp này?


+ Tóm tắt cách tiến hành đo
tiêu cự của TKHT theo phơng
pháp này?


I. c¬ së cđa việc đo
tiêu cự của TKHT:


- Dựng ảnh của một vật đặt
cách TKHT một khoảng bằng
2f..


- Ta có khoảng cách từ vật và
từ ảnh đến TKHT là bng
nhau:


d = d'


- ảnh này có kÝch thíc b»ng
vËt:


h = h'


- LËp c«ng thøc tÝnh tiªu cù f:
f =



4


'


<i>d</i>
<i>d</i>


<b>2. Hoạt động 2: Thực</b>
<b>hành đo tiêu cự của</b>
<b>THHT:</b>


+ Tõng nhãm thùc hiƯn
c¸c bíc sau:


a. Đo chiều cao của vật:
b. Dịch chuyển vật và
màn ảnh ra xa dần TK
nhng khoảng cách từ vật
đến TK phải luôn bằng
khoảng cách từ màn ảnh
đến TK đến khi thu đợc
ảnh rõ nét.


c. Khi đã thu đợc ảnh rõ
nét trên màn. Kiểm tra
lại điều kiện:


d = d'; h= h'.



d. Nếu hai ĐK trên đã
thỏa mãn thì đo d và d'
rồi tính tiêu cự của
TKHT theo công thức :


f =
4


'


<i>d</i>
<i>d</i>


+ Đề nghị các nhóm nhận
biết: Hình dạng vật sáng,
cách chiếu để tạo ra vật sáng,
cách xác định vị trí của TK,
của vật, của màn ảnh.


+ Lu ý HS:


- Lúc đầu đặt TK ở giữa giá
quang học, rồi đặt vật và màn
ở khá gần TK, cách đều TK.
Cần đo khoảng cách này để
đảm bảo: d0 = d0'


- Sau đó dịch chuyển đồng
thời vật và màn nhng khoảng
cách ra xa dần , đảm bảo d =


d'


- Khi ảnh hiện trên màn gần
rõ nét thì dịch chuyển vạt và
màn những khoảng cách nhỏ
bằng nhau cho tới khi đợc ảnh
rõ nét trên màn. Kiểm tra điều
kiện h = h'


II. Thực hành: Đo tiêu
cự của TKHT:


<b>1. Lắp ráp thí nghiệm:</b>


- Vật đợc chiếu sáng bằng
một ngọn đèn.


- Thấu kính đặt ỳng gia giỏ
quang hc.


<b>2. Tiến hành TN:</b>
a. Đo chiều cao cña vËt:


b. Dịch chuyển vật và màn
ảnh ra xa dần TK nhng
khoảng cách từ vật đến TK
phải luôn bằng khoảng cách
từ màn ảnh đến TK đến khi
thu đợc ảnh rõ nét.



c.Khi đã thu đợc ảnh rõ nét
trên màn. Kiểm tra lại điều
kiện:


d = d'; h= h'.


d.Nếu hai ĐK trên đã thỏa
mãn thì đo d và d' rồi tính tiêu
cự của TKHT theo công thức :


f =
4


'


<i>d</i>
<i>d</i>


<b>3. KÕt quả đo:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>4.</b>


<b>3. Hot động 3: Hoàn</b>
<b>thành báo cáo thực</b>
<b>hành </b>


+ Tõng nhóm hoàn


thành báo cáo TH .


<b>Về nhà:</b>


+ Chuẩn bị Tiết 51: Sự
tạo ảnh trên phim trong
máy ¶nh


+ Thu b¸o c¸o TH. NhËn xÐt
giê TH cđa HS.


- Ưu điểm:


- Nhợc điểm:


+ Chuẩn bị Tiết 51: Sự tạo ảnh
trên phim trong máy ảnh


Tiết 51: Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


- Nờu v chỉ ra đợc hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối.
- Nêu và giải thích đợc các đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh.
- Dựng đợc ảnh của một vật đợc tạo ra trong máy ảnh



B. Chn bÞ:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- 1 mơ hình máy ảnh; 1 số ảnh đã chụp


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt ng ca hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Trả lời câu hái cña
GV:


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Nêu đặc điểm của TKHT.
- Nêu đặc điểm của TKPK.
- Nêu cách vẽ ảnh của một
vật AB to bi TKHT.


- Nêu cách vÏ ¶nh cđa mét
vËt AB t¹o bëi TKPK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Sgk-2. Hoạt động 2: Tìm </b>
<b>hiểu máy ảnh:</b>



- Làm việc theo nhóm
để tìm hiểu một số máy
ảnh qua mơ hình.


- Từng HS chỉ rõ đâu là
vật kính, buồng tối và
chỗ đặt phịm của máy
ảnh


- Yêu cầu HS đọc mục I
Sgk-126.


- Đánh giá sự nhËn biÕt cđa
HS vỊ cÊu t¹o của máy ảnh.


<b>I. Cấu tạo của máy ảnh:</b>
- Vật kính: Là một TKHT.
- Buồng tối:


- Phim.


+ Quan sát ảnh của vật sáng
ảnh trên phim:




<b>3. Hot ng 3: Tỡm hiểu</b>
<b>cách tạo ảnh của vật trên</b>
<b>phim của máy ảnh:</b>



+ Từng nhóm HS tìm cách
thu đợc ảnh của vật trên
tấm kính mờ hay tấm nhựa
trong đặt ở vị trí của phim
trong mơ hình và quan sát
ảnh này, Trả lời câu hỏi
C1, C2 Sgk - 126.


+ HD HS cách thu đợc ảnh của
vật trên tấm kính mờ hay tấm
nhựa trong đặt ở vị trí của phim
trong mơ hình và quan sát ảnh
này:


- Hớng vật kính của máy ảnh về
phía vật ngoài sân trờng. Đặt
mắt phí sau tấm kính mờ
quan sỏt nh ca vt


- Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi C1,
C2


II. ảnh của một vật
trên phim:


<b>1. Trả lời các câu hỏi:</b>


- ảnh của vật trên tấm kính mờ
(phim) là ảnh thật, ngợc chiều


với vật và nhỏ hơn vËt.


- Hiện tợng thu đợc ảnh thật của
vật thật chứng tỏ vật kính là
TKHT


<b>+ Từng HS Trả lời C3:</b>
- Sử dụng tia qua quang
tâm để xác định ảnh B' của
B hiện trên phim PQ qua
TKHT. Và ảnh A'B' của
AB.


- Từ đó vẽ tia ló khỏi vật
kính đối với tia sáng từ B
tới vật kính và song song
với trục chính


- Xác định tiêu điểm F của
vật kính.


<b>+ Tõng HS Tr¶ lêi C4:</b>
<b>+ Rút ra NX : Đặc điểm</b>
của ảnh trên phim trong
máy ảnh: Là ảnh thật, ngợc
chiều với vật và nhỏ hơn
vật.


+ HD HS Trả lời câu hỏi C3:
- Sử dụng tia qua quang tâm để


xác định ảnh B' của B hiện trên
phim PQ qua TKHT. Và ảnh
A'B' của AB.


- Từ đó vẽ tia ló khỏi vật kính
đối với tia sáng từ B tới vật kính
và song song với trục chính
- Xác định tiêu điểm F của vật
kính.


+ Yêu cầu HS xét hai tâm giá
đồng dạng: OAB và OA'B' để
tìm tỉ số


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '


cđa c©u hái C4
Sgk-127.


+ Yêu cầu HS nêu NX về đặc
điểm của ảnh trên phim trong
máy ảnh:


<b>2. VÏ ¶nh cđa mét vật trên</b>
<b>phim:</b>


- Vẽ ảnh của vật AB trên phim
PQ:



- Tính tỉ số giữa chiều cao của
ảnh và chiỊu cao cđa vËt:


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '
?


Ta cã :OAB

 OA'B'


=>


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '


=


40
1
200


5
'





<i>AO</i>


<i>O</i>
<i>A</i>


<b>3. KÕt luËn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>4. Hoạt động 4: </b>
<b>- Vận dụng:</b>


Tõng HS tr¶ lêi C6 Sgk
<b>- Củng cố:</b>


Nêu Kết luận của bài Sgk
<b>- Về nhà:</b>


Học bài tìm hiểu các loại
máy ảnh- Cách tạo ảnh
của vật trên phim của máy
ảnh


+ áp dụng kiến thức về
nhà Trả lời câu hỏi SBT.
- Chuẩn bị tiết 52


+ HDHS Trả lời câu hỏi C6
Sgk-áp dụng kết quả C4:


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '



=


<i>AO</i>
<i>O</i>
<i>A</i>'


=>


A'B' = AB.


<i>cm</i>
<i>AO</i>


<i>O</i>
<i>A</i>


2
,
3
200


6
.
160
'





<b>- Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



+ áp dụng kiến thức về nhà Trả
lời câu hỏi SBT.


- Chuẩn bị Tiết 52: Ôn tập


III. Vận dụng:
<b>C6 Sgk</b>


áp dụng kÕt qu¶ C4


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '


=


<i>AO</i>
<i>O</i>
<i>A</i>'


=>


A'B' = AB.


<i>cm</i>
<i>AO</i>


<i>O</i>
<i>A</i>



2
,
3
200


6
.
160
'





TiÕt 52: Ôn tập


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


- Củng cố, ôn tập các kiến thức chơng III: Quang học .


- Vn dng các kiến thức đã học để giải một số bài tập , giải thích đợc một số hiện tợng
thờng gặp trong thc t.


- Chuẩn bị các kiến thức cho bài Kiểm tra 1 tiết.
B. Chuẩn bị:



Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- Ôn tập các kiến thức ch¬ng III: Quang häc


- Cách vẽ ảnh của một vật tạo bởi TKHT; TKPK
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động ca hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot động 1: Trả lời</b>
<b>câu hỏi tự Kiểm tra</b>
<b>Sgk:</b>


- Tr×nh bày câu trả lời
cho các câu hỏi tự Kiểm
tra


C3: Tia lã qua tiªu ®iĨm
chÝnh cđa thÊu kÝnh.


C4: Dùng hai tia sáng đặc
biệt phát ra từ điểm B: Tia
qua qoang tâm O và tia song
song với trục chính của thấu
kính


C5: Thấu kính có phần giữa
mỏng hơn phàn rìa là TKPK


C6: Nếu ảnh của tất cả các
vật đặt trớc thấu kính đều là
ảnh ảo thì thấu kính đó là
TKPK


C7: Vật kính của máy ảnh là
TKHT. ảnh của vật cần chụp
hiện trên phim. Đó là ảnh thật
, ngợc chiều và nhỏ hơn vật.


<b>I. Câu hỏi ôn tập:</b>


C1: a. Tia sáng bị gẫy khúc
tại mặt phân cách giữa nớc và
không khí . Đó là hiện tợng
khúc xạ ánh sáng.


b. Góc tới bằng 90o<sub>-30</sub>o<sub> = 60</sub>o<sub>.</sub>


Góc khúc xạ nhỏ hơn 60o<sub>.</sub>


C2: Đặc điểm thứ nhÊt:
TKHT cã t¸c dông héi tô
chïm tia tíi song song tại
một điểm; Hoặc TKHT cho
¶nh thËt cđa mét vËt ë rÊt xa
tại tiêu điểm của nó.


Đặc điểm thứ hai: TKHT có
phần rìa mỏng hơn phần ë


gi÷a


<b>2. Hoạt động 2: Trả lời các câu hỏi trc nghim:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

A. Tia sáng truyền từ môi trờng này sang môi trờng khác.


B. Tia sáng bị gẫy khúc khi truyền từ môi trờng trong suốt này sang môi trờng tròn suốt
khác.


C. Tia sỏng truyn t mụi trng trong suốt này sang môi trờng trong suốt khác.
D. Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 2: Trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng</b>
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng. B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ
cũng giảm.


C. Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng giảm (tăng). D.Cả A, B đều đúng.
<b>Câu 3: Hãy cho biết tính chất nào sau đây là sai khi nói về tính chất của thấu</b>
<b>kính hội t</b>


A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló
truyền thẳng.


C. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia lã trun song song víi trơc chÝnh.
D. Tia tíi song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu ®iÓm


<b>Câu 4:Trớc một Thấu kính hội tụ, ta đặt vật AB sao cho AB nằm ngoài</b>
<b>khoảng tiêu cự của thấu kính. Hãy cho biết tính chất ảnh cho bởi thấu kớnh:</b>


A. Là ảnh thật, cùng chiều với vật. B. Là ảnh ảo, ngợc chiều với vật.


C. Là ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. Là ảnh thật, ngợc chiều với vật.


<b>Câu 5: Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính của một thấu kính</b>
<b>phân kì th× chïm tia lã cã tÝnh chÊt:</b>


A. Chùm tia ló hội tụ. B. Chùm tia ló phân kì.
C. Chùm tia ló song song . D. CảA, B, C đều sai.


<b>Câu 6: Trớc một Thấu kính phân kỳ, ta đặt vật sáng AB. Hãy cho bit tớnh</b>
<b>cht nh cho bi thu kớnh:</b>


A. Là ảnh thật, cùng chiều với vật, lớn hơn vật. B. Là ảnh ảo, ngợc chiều với vật, nhỏ
hơn vật.


C. Là ¶nh ¶o, cïng chiỊu víi vËt, nhá h¬n vËt. D. Là ảnh thật, ng ợc chiều với vật, nhỏ
hơn vật.


<b>Câu 7: ảnh trên phim của máy ảnh có tính chất:</b>


A. Nhỏ hơn vật, là ảnh thËt, ngỵc chiỊu víi vËt. B. Nhỏ hơn vật, là ảnh thật, cùng chiều
với vật.


C. Nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. Nhá h¬n vËt, là ảnh ảo, ngợc chiều
với vật.


<b>Câu 8: Máy ảnh gồm cã c¸c bé phËn:</b>


A. Buồng tối; Kính mờ; Thị kính. B. Buồng tối; Vật kính; Chỗ đặt phim.
C. Vật kính; Thị kính; Kính mờ; chỗ đặt phim. D. Buồng tối; Chỗ đặt phim.; Kớnh m;
vt kớnh.



<b>Câu 9: Vật kính của máy ảnh lµ dơng cơ:</b>


A. Thấu kính hội tụ B.Thấu kính phân kì.
C. Gơng phẳng. D. Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 10: Dựa vào tính chất nào mà máy ảnh cho phép lu ảnh trên phim:</b>
A. Tính chất thấu kính hội tụ cho ảnh thật trên phim. C. Cả A, B đều đúng.
B. Tính chất thấu kính phân kì cho ảnh thật trên phim. D. Cả A, B đều sai.
<b>3. Hoạt động 3: Giải bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>d = OA = 24 cm. Thu đợc ảnh rõ nét trên màn cách thấu kính d' = OA' = 24</b>
<b>cm, và có độ cao A'B' = AB.</b>


a. VÏ ¶nh A'B' cđa AB t¹o bëi thÊu kÝnh.


B I


F A'




A F' O B'




b. TÝnh tiªu cù cđa thÊu kÝnh? Ta có tứ giác ABIO là hình chữ nhật => OI = AB.
Ta cã OIF

A'B'F =>


'


'
'


' <i>A</i> <i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>F</i>


<i>A</i>
<i>OF</i>




 => OF = A'F


Ta cã ABO

A'B'O => 1


24
24
'


'


' <i>AO</i>  
<i>AO</i>


<i>B</i>


<i>A</i>


<i>AB</i>


Mµ OF + A'F = OA'
=> OF = OA' 12


2
24
2


'




<i>OA</i>


Vậy tiêu cự của thấu kính là f = 12 cm.
<b>4. Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà:</b>


+ NhËn xÐt giê «n tËp:


+ HDHS lập đề cơng ơn tập, chuẩn bị Kiểm tra 1 tiết


TiÕt 53: KiĨm tra


Ngµy soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:



A. Mục tiêu:


- Kim tra ỏnh giỏ nhn thc của học sinh về việc học, hiểu các kiến thức của chơng III.
- Rèn các kĩ năng giải bài tập, trình bày bài giải. Tính cẩn thận, trung thực khi Kiểm tra .
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- Ôn tập các kiến thức của chơng - Ra đề dáp án - Thang điểm


<b>ThiÕt lập ma trận</b>


C. Cỏc hot ng dy hc:


<b>Đề bài:</b>


<b>I. Phn trắc nghiệm: (Khoanh tròn chữ cái đớng trớc phơng án ỳng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

A. Tia sáng truyền từ môi trờng này sang môi trờng khác.


B. Tia sáng bị gẫy khúc khi truyền từ môi trờng trong suốt này sang môi trờng tròn suốt
khác.


C. Tia sỏng truyn t mụi trng trong suốt này sang môi trờng trong suốt khác.
D. Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 2: Trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng</b>


A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng. B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ
cũng giảm.



C. Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng giảm (tăng). D.Cả A, B
đều đúng.


<b>C©u 3: HÃy cho biết tính chất nào sau đây là sai khi nãi vỊ tÝnh chÊt cđa thÊu kÝnh</b>
<b>héi tơ</b>


A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng.


C. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló truyền song song víi trơc chÝnh.
D. Tia tíi song song víi trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm


<b>Cõu 4: Trớc một Thấu kính hội tụ, ta đặt vật AB sao cho AB nằm ngồi khoảng tiêu</b>
<b>cự của thấu kính. Hãy cho biết tính chất ảnh cho bởi thấu kính:</b>


A. Là ảnh thật, cùng chiều với vật. B. Là ¶nh ¶o, ngỵc chiỊu với
vật.


C. Là ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. Là ảnh thật, ngợc chiều với
vật.


<b>Câu 5: Chiếu một chïm tia s¸ng song song víi trơc chÝnh cđa mét thấu kính phân kì</b>
<b>thì chùm tia ló có tính chất:</b>


A. Chùm tia ló hội tụ. B. Chùm tia ló phân kì.
C. Chùm tia ló song song . D. CảA, B, C đều sai.


<b>Câu 6: Trớc một Thấu kính phân kỳ, ta đặt vật sáng AB. Hãy cho biết tính chất ảnh</b>
<b>cho bởi thấu kính:</b>



A. Là ảnh thật, cùng chiều với vật, lớn hơn vật. B. Là ảnh ảo, ngợc chiều với vật, nhỏ
hơn vật.


C. Là ảnh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật. D. Là ảnh thật, ngỵc chiỊu víi vËt,
nhá hơn vật.


<b>Câu 7: ảnh trên phim của máy ảnh có tính chất:</b>


A. Nhỏ hơn vật, là ảnh thật, ngợc chiỊu víi vËt. B. Nhá h¬n vËt, là ảnh thật, cùng chiều
với vật.


C. Nhỏ hơn vật, là ¶nh ¶o, cïng chiỊu víi vËt. D. Nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, ngợc chiều
với vật.


<b>Câu 8: Máy ảnh gồm có các bộ phËn:</b>


A. Buồng tối; Kính mờ; Thị kính. B. Buồng tối; Vật kính; Chỗ đặt phim.
C. Vật kính; Thị kính; Kính mờ; chỗ đặt phim. D. Buồng tối; Chỗ đặt phim.; Kớnh m;
vt kớnh.


<b>Câu 9: Vật kính của máy ảnh là dơng cơ:</b>


A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kì. C. Gơng phẳng. D. Cả A, B, C đều
sai


<b>C©u 10: Dựa vào tính chất nào mà máy ảnh cho phép lu ảnh trên phim:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>II.Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:</b>



<b>Cõu 11: t vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ, và</b>
<b>cách thấu kính d = OA = 24 cm. Thu đợc ảnh rõ nét trên màn cách thấu kính d' =</b>
<b>OA' = 24 cm, và có độ cao A'B' = AB.</b>


a. Vẽ ảnh A'B' của AB tạo bởi thấu kính.
b. Tính tiêu cự của thấu kính?


<b>Đáp án - Thang điểm</b>


I. Phần trắc nghiệm:


<b>Câu</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>§iĨm</b>


<b>1.</b> X 0.5


2. X 0.5


3. X 0.5


4. X 0.5


5. X 0.5


6. X 0.5


7. X 0.5


8. X 0.5


9. X 0.5



10. X 0.5


<b>II.Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:</b>
<i>Bài giải:</i>


a. Vẽ ảnh A'B' của AB tạo bởi thấu kÝnh.


B I


F A'




A F' O B'




b. TÝnh tiªu cù cđa thÊu kÝnh? Ta có tứ giác ABIO là hình chữ nhật => OI = AB.
Ta cã OIF

A'B'F =>


'
'
'


' <i>A</i> <i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i>OI</i>
<i>F</i>


<i>A</i>
<i>OF</i>




 => OF = A'F Mµ OF + A'F =


OA'


Ta cã ABO

A'B'O => 1


24
24
'


'


' <i>AO</i>  
<i>AO</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>AB</i>


=> OF = OA' 12
2


24
2


'




<i>OA</i>


VËy tiªu cù cđa thÊu kÝnh lµ f = 12 cm.


TiÕt 54: Mắt


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


- Mờu v ch ra đợc trên hình vẽ (mơ hình) hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thuỷ
tinh thể và màng lới. Nêu đợc chức năng của thuỷ tinh thể và màng lới, so sánh đợc chúng
với các bộ phận tơng ứng của máy ảnh.


- Trình bày đợc khái niệm sơ lợc về sự điều tiết của mắt, điểm cực cận v im cc vin.
Bit cỏch th mt.


B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên


-1 kính cận


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

-Cách dựng ảnh của một vật tạo bởi TKHT, TKPK
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài c - t vn </b>
<b>bi mi:</b>


+ Nêu cấu tạo của máy ảnh.
- Vai trò cña tõng bé phËn
trong máy ảnh.


+ Vật kính của máy ảnh là
TK g×?


+ ảnh trên phim trong máy
ảnh có đặc điểm gì?


+ Giải C6 SGK-127.
<b>2. Hot ng 2: Tỡm hiu</b>


<b>cấu tạo của mắt:</b>


- Từng HS đọc mục 1 Phần
I SGK về cấu tạo của mắt


và Trả lời câu hỏi của GV .
- So sánh về cấu tạo của
mắt và máy ảnh. Từng HS
Trả lời câu hỏi C1 Sgk


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi để
Kiểm tra khả năng đọc hiểu:
- Tên hai bộ phận quan trọng
nhất của mắt là gì?


- Bộ phận nào của mắt là
TKHT? Tiêu cự của nó có thể
thay đổi đợc không, bng cỏch
no?


- ảnh của vật mà mắt nhìn thấy
hiện ở đâu?


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi C1


I. Cấu tạo của mắt:
<b>1. Cấu tạo:</b>


+ Thy tinh th: Là một TKHT
bằng chất trong suốt, mềm. Nó
có thể thay đổi tiêu cự bằng cách
phồng lên hoặc dẹt xuống nhờ
sự co bóp của cơ vịng( Cơ thể
mi).



+ Màng lới: Là một màng ở đáy
mắt, tại đó ảnh của vật mà ta
nhìn thấy sẽ hiện lên rõ nét.
<b>2. So sánh mắt và máy ảnh:</b>
+ Thể thủy tinh đóng vai trị là
vật kính trong máy ảnh.


+ Phim trong máy ảnh đóng vai
trị nh màng lới trong con mắt.
<b>3. Hoạt động 3: tìm hiểu </b>


<b>vỊ sù ®iỊu tiÕt cđa mắt:</b>
- Đọc phần II Sgk


- Thc hin C2 Sgk: Dng
nh của cùng một vật tạo
bởi thể thủy tinh khi vật ở
xa và khi vật ở gần. Từ đó
rút ra NX về kích thớc của
ảnh trên màng lới và tiêu
cự của thể thủy tinh trong
hai trờng hợp khi vật ở xa
và khi vt gn


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Mắt phải thực hiện quá trình gì
mới nhìn rõ các vËt?


- Trong q trình này, có sự thay
đổi gì ở thể thủy tinh?



+ HDHS dùng ¶nh cđa vËt t¹o
bëi thĨ thđy tinh khi vËt ë xa,
khi vËt ë gÇn:


- Đề nghị HS căn cứ vào tia qua
O để rút ra NX về kích thớc của
ảnh trên màng lới khi mát nhìn
cùng một vật ở gần và ở xa mắt.
- Căn cứ vào tia //  để rút ra


NX vỊ tiªu cù cđa thĨ thđy tinh


II. Sù ®iỊu tiÕt:


+ Để nhìn rõ vật thì ảnh của vật
đó phải hiện rõ nét trên màng
l-ới. Lúc đó cơ vịng đỡ thể thủy
tinh co giãn làm thay đổi tiêu cự
của thể thủy tinh sao cho ảnh
hiện rõ nét trên màng lới. Q
trình đó gọi là sự điều tiết của
mắt.


- Sù ®iỊu tiÕt cđ mắt sảy ra hoàn
toàn tự nhiên.


+ Nhận xét:


- Khi vật càng xa thấu kính HT


thì ảnh cđa vËt nµm cµng gần
tiêu điểm của thấu kính.


- Khi nhìn các vật ở xa thể thủy
tinh có tiêu cự dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>4. Hoạt động 4: Tìm</b>
<b>hiểu điểm cực cn v</b>
<b>im c vin:</b>


+ Đọc thông tin về điểm
cực viễn. Trả lời câu hỏi
của GV và làm C3
Sgk-+ Đọc thông tin về điểm
cực cận. Trả lời câu hỏi
của GV và làm C4


Sgk-+ KiÓm tra sù hiĨu biÕt cđa
HS vỊ ®iĨm cự viễn:


- Điểm cực viễn là điểm nào?
- Điểm cực viễn của mắt tốt
nằm ở đâu?


- Mắt có trạng thái nh thế nào
khi nhìn một vật ở Điểm cực
viễn?


- Khoảng cách từ mắt đến
Điểm cực viễn đợc gọi là gì?


+ Kiểm tra sự hiểu biết của
HS về điểm cc cn:


- Điểm cực cận là điểm nào?
- Mắt có trạng thái nh thế nào
khi nhìn một vật ở Điểm cùc
cËn?


-Khoảng cách từ mắt đến
Điểm cực cận đợc gọi là gì?


III. §iĨm cù cËn và
điểm cự viễn:


<b>1. Điểm cự viễn:</b>


- im xa mt nht mà khi có
vật ở đó mắt khơng điều tiết
có thể nhìn rõ đợc gọi là điểm
cực viễn: CV.


- Khoảng cách từ mắt đến
điểm cự viễn: Khoảng cực
viễn.


- Ngêi cã m¾t tèt cã thể nhìn
rõ các vật ở rất xa. Khi nhìn
các vật ở xa mắt không phải
điều tiết, nên nhìn rất thoải
mái.



<b>2. §iĨm cù cËn:</b>


- Điểm gần mắt nhất mà khi
có vật ở đó mắt có thể nhìn rõ
đợc gọi là điểm cực cận: CC.


- Khoảng cách từ mắt đến
điểm cực cận: Khoảng cực
cận.


- Cách xác định điểm cực
cận:


<b>5. Hoạt động 5:</b>


<b>+ VËn dông - Củng cố:</b>
Trả lời câu hái C5; C6
Sgk-130.


<b>+ VỊ nhµ:</b>


+ áp dụng kiến thức về
nhà Trả lời câu hỏi SBT.
- Chuẩn bị tiết 55


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hái
C5; C6 Sgk-130.


+ HDHS häc tËp ë nhµ:



- ¸p dông kiÕn thøc về nhà
Trả lời câu hỏi SBT.


- Chuẩn bị tiết 55: Mắt cận
thị và mắt l·o


<b>IV. VËn dơng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

TiÕt 55: M¾t cËn thị và mắt lÃo


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


- Nờu c đặc điểm chính của mắt cận là khơng nhìn đợc các vật ở xa mắt và cách khắc
phục tật cận thị là phải đeo kính phân kì. Nêu đợc đặc điểm chính của mắt lão là khơng
nhìn đợc các vật ở gần mắt và cách khắc phục tật cận thị là phải đeo kính hội tụ. Giải
thích đợc cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão. Biết cách th mt bng th th lc
B. Chun b:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
-1 Kính cận; 1 kÝnh l·o


- Cách dựng ảnh của vật qua TKHT; TKPK
C. Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của hS Hoạt động ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


+ Nªu cÊu tạo của mắt so
sánh với máy ảnh?


+ Nêu KN điểm CC; điểm CV


<b>2. Hoạt động 2: Tìm </b>
<b>hiểu mắt cận:</b>


+ Tõng HS lµm C1, C2,
C3.


- Tham gia thảo luận
nhóm các câu trả lời.
+ Tõng HS tr¶ lời C4
Sgk


- Trả lời câu hỏi của GV


+ Nêu Kết luận về biểu
hiện của mắt cận và loại
kính phải đeo để khc
phc tt cn th



+ Đề nghị HS


- Vận dụng những hiểu biết
đã có trong cuộc sống trả lời
C1 Sgk.


- Vận dụng kết quả C1 và các
kiến thức đã có về điểm cự
viễn để trả lời C2 Sgk


- Vận dụng kiến thức về nhận
dạng thấu kính phân kỳ
lm C3


+ Vẽ mắt cho vị trí điểm CV


v vật AB đợc đặt xa mắt hơn
điểm cực viễn. Nêu câu hỏi:
Mắt có nhìn rõ vật AB
khơng? Vỡ sao?


+ Vẽ thêm kính cậnlà TKPK
có tiêu điểm F

<sub></sub>

CV. Nêu câu


hỏi: Mắt có nhìn rõ ảnh A'B'
của AB không? Vì sao?. Mắt
nhìn thấy ảnh này lớn hơn
hau nhỏ hơn vật?



+ HDHS nêu kết luận:


- Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
Mắt cận không nhìn rõ các
vật ở xa hay ở gần? Kính cận
là TK loại gì? Kính phù hợp
có tiêu điểm F nằm ở điểm
nào của mắt?


<b>I. Mắt cận:</b>


<b>1. Những biểu hiện của mắt</b>
<b>cận:</b>


- Khi c sách phải dặt sánh
gần mắt hơn bình thờng.
- Ngồi dới lớp, nhìn chữ viết
tren bảng thấy mờ


- Ngåi trong líp không nhìn
rõ các vật ở ngoài sân trờng.
+ Mắt cận không nhìn rõ các
vật ở xa mắt. Điểm cực viễn
của mắt gần mắt hơn bình
th-ờng.


<b>2. Cách khắc phục:</b>
+ Đeo kính: Đó là TKPK.
+ Tác dụng của kính cận:
- Khi không đeo kÝnh: diĨm


cùc viƠn cđa m¾t ë CV mắt


không nhìn rõ vật AB.


+ Khi đeo kính, ảnh A'B' hiện
lên trong khoảng OCV vì kính


cận là TKPK.
<i><b>+ Kết luận:</b></i>


<i><b>- Kính cận là TKPK. Ngời</b></i>
<i><b>cận thị phải đeo kính để có</b></i>
<i><b>thể nhìn rõ các vật ở xa mắt.</b></i>
<i><b>Kính cận thích hợp là kính</b></i>
<i><b>có F trùng với điểm C</b><b>V </b><b> của</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>3. Hoạt động 3: Tìm </b>
<b>hiểu mắt lão:</b>


+ Đọc mục 1 phần II
Sgk để tìm hiểu đặc
điểm của mắt lão
+ Trả lời C5 Sgk


+ Tr¶ lëi C6 Sgk


+ Nêu Kết luận về biểu
hiện của mắt lão và loại
kính phải đeo để khắc
phục tật mắt lão



+ Nêu câu hỏi KT việc c
hiu ca HS:


- Mắt lÃo nhìn rõ các vật ở xa
hay ở gần mắt?


- So với mắt bình thờng thì
điểm cực cận cđa m¾t l·o ở
xa hay ở gần mắt?


+ Đề nghị HS:


- Vận dụng cách nhận dạng
TKHT và TKPK đề nhận
dạng kính lão.


- Quan sát ảnh của dòng chữ
tạo bởi TK khi đặt TK sát
dòng chữ rồi dịch chuyển xa
dần: Nếu ảnh này to dần đó là
TKHT, nếu ảnh nhỏ dần thì
đó là TKPK.


+ Yêu cầu HS vẽ mắt, cho vị
trí điểm CC vẽ vt AB c t


gầm mắt hơn so với điểm Cc.


Nêu câu hỏi: Mắt có nhìn rõ


vật AB không? Vì sao?


+ Yêu cầu HS vẽ thêm kính
lão (là TKHT) đặt sát mắt. Vẽ
ảnh A'B' của AB tạo bởi
TKHT. Nêu câu hỏi: Mắt nhìn
rõ ảnh A'B' của AB khơng? Vì
sao? Mắt nhìn thấy ảnh này
lớn hơn hay nhỏ hơn vật?
- Kính lão là thấu kính loi
gỡ?


+ HDHS nêu Kết luận :


- Mắt klÃo không nhìn râ
nh÷ng vËt ë xa hay ở gần
mắt?


- KÝnh l·o lµ thấu kính loại
gì?


<b>II. Mắt lÃo:</b>


<b>1. Những biểu hiện của mắt</b>
<b>lÃo:</b>


- Mắt lÃo là mắt của ngời già,
khả năng điều tiết cảu mắt
kém.



- Mắt lÃo nhìn rõ những vật ở
xa, nhng không nhìn rõ các
vật ở gần.


- Điểm cực cËn cđa m¾t l·o
xa hơn bình thờng


<b>2. Cách khắc phục tật mắt</b>
<b>lÃo:</b>


+ §eo kÝnh l·o: Là một
TKHT.


+ Tác dụng của kính lÃo:
- Khi không đeo kÝnh l·o,
®iĨm CC ë quá xa mắt. Mắt


không nhìn rõ vật AB.


- Khi ®eo kÝnh l·o ¶nh A'B'
cđa AB hiƯn lªn trong trong
khoảng nhìn rõ của mắt.


<i><b>+ KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Kính lão là một TKHT. Mắt</b></i>
<i><b>lão đeo kính lão để cóa thể</b></i>
<i><b>nhìn rõ các vật ở gần mắt</b></i>
<i><b>nh bình thờng. </b></i>



<b>4. Hoạt động 4: </b>


<b>+ Vận dụng - Củng cố:</b>
- Nêu biểu hiện của mắt
cận và loại kính phải
đeo để khắc phục tật cận
thị


- Nêu biểu hiện của mắt
lão và loại kính phải đeo
để khắc phục tật mắt lão
- Trả lời câu hỏi C7 Sgk
- Trả lời câu hỏi C8 Sgk
<b>+Về nhà:</b>


¸p dơng kiến thức về
nhà Trả lời câu hỏi SBT.
- Chuẩn bị tiết 56


+ Yờu cu HS Trả lời câu hỏi:
- Nêu biểu hiện của mắt cận
và loại kính phải đeo để khắc
phục tật cận thị


- Nêu biểu hiện của mắt lão
và loại kính phải eo khc
phc tt mt lóo


+ Yêu cầu HS làm C 7; C8
Sgk-132



<b>Hớng dẫn về nhà:</b>


+ áp dụng kiến thức về nhà
Trả lời câu hỏi SBT.


- Chuẩn bị tiết 56: KÝnh lóp


<b>III. VËn dơng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

TiÕt 56: Kính lúp


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


- Tr li c cõu hỏi: Kính lúp dùng để làm gì?. Nêu đợc đặc điểm của kính lúp ( kính lúp
là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn).


- Nêu đợc ý nghĩa của số bội giác của kính lúp
- Sử dụng đợc kính lúp để quan sát một vật nhỏ.
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
-3 kính lúp có số bọi gác đã biết.; 3Thớc nhỏ; 3Vật nhỏ


C. Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của hS Hoạt động ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


- Nêu cách vẽ ảnh cảu
một vật qua TKHT.
- Nếu đặt vật trong
khoảng tiêu cự của
TKHT thì ảnh thu đợc
có đặc điểm


+ Nêu cách vẽ ảnh cảu một
vật qua TKHT. Nếu đặt vật
trong khoảng tiêu cự của
TKHT thì ảnh thu đợc có đặc
điểm gì?


<b>2. Hoạt động 2: Tìm </b>
<b>hiểu cấu tạo và đặc </b>
<b>điểm của kính lúp:</b>
+ Quan sát các kính lúp
đã đợc trang b


- Nhận biết kính lúp là
TKHT



+ Đọc mục 1 phàn I Sgk
tìm hiểu các thông tin
về tiêu cự và số béi gi¸c
cđa kÝnh lóp.


+ Vận dụng các hiểu
biết để thực hiện C1, C2
Sgk


+ Rót ra kÕt ln vỊ
c«ng thøc vµ ý nghÜa
cđa sè béi giác của kính
lúp


+ Yêu cầu HS nêu cách nhận
biết kính lúp là TKHT.


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- KÝnh lóp lµ TKHT có tiêu
cự nh thế nào ?


- Dùng kính lúp để làm gì?
- Số bội giác của kính lúp đợc
kí hiệu nh thế nào ? và liện hệ
với tiêu cự f của kính nh thế
nào ?


+ HD nhóm HS dùng kính
lúp quan sát các vật nhỏ. Đề


nghị đaij diện nhóm xắp xếp
các kính lúp có tiêu cự từ nhỏ
đến lớn. đối chiếu với số bội
giác của cỏc kớnh?


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi
C1, C2 Sgk-133.


+ Yêu cầu HS Rút ra kết luận
về công thức và ý nghĩa của
số bội giác của kính lúp


<b>I. Kính lúp là gì? </b>


<b>1. Kính lúp:</b>


- L một TKHT có tiêu cự
ngắn. Dùng để qaun sát các
vật nhỏ.


- Mỗi kính lúp có Số bội giác:
G


Kính lúp có số bội giác càng
lớn thì khi quan sát các vật sẽ
thấy ảnh càng lớn.


- Mối quan hệ giữa G và f: G
= 25<i><sub>f</sub></i>



<b>2. VËn dơng:</b>


+ Dïng kÝnh lóp quan s¸t c¸c
vËt


- TÝnh tiªu cù cđa kÝnh lóp: f
=


<i>G</i>


25


+ NhËn xÐt:


- Lính lúp có số bội giác càng
lớn thì có tiêu cự càng nhỏ.
- Số bội giác của kính lúp là
1,5x. Vậy tiêu cự dài nhất của
kính lúp lµ: f =


<i>G</i>


25
=


<i>cm</i>


7
,
16


5
,
1


25




</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>3. Hoạt động 3: Tìm</b>
<b>hiểu cách quan sát một</b>
<b>vật nhỏ qua kính lúp:</b>
+ Quan sát các vật nhỏ
qua một kính lúp có tiêu
cự đã biết để:


- Đo khoảng cách từ vật
đến kính và so sánh
khoảng cách này với
tiêu cự của kính.


- VÏ ¶nh cđa vËt qua
kÝnh lóp.


+ Trả lời C3 C4 Sgk-134
+ Rút ra Kết luận về vị
trí đặt vật cần quan sát
bằng kính lúp và đặc
điểm của ảnh tạo bởi
kính lúp khi đó



+ HD HS quan sát vật nhỏ
qua kính lúp. Đo khoảng cách
từ vật đến kính và so sánh
khoảng cách này với tiêu cự
của kính. Vẽ ảnh của vật qua
kính lúp.


+ Từ kết quả trên Yêu cầu HS
vẽ ảnh của ảnh qua kính lúp.
- Vật đặt trong khoảng tiêu
cự.


- Dùng hai tia sáng đặc biệt
+ Yêu cầu HS trả lời C3 C4
sgk-134


+ Yêu cầu HS Rút ra Kết luận
về vị trí đặt vật cần quan sát
bằng kính lúp và đặc điểm
của ảnh tạo bởi kính lúp khi
đó


<b>II. C¸ch quan s¸t mét vËt</b>
<b>nhá qua kÝnh lóp:</b>


<b>1. Quan s¸t:</b>


- Qua kÝnh lúp quan sát một
vật.



- Đo khoảng cách từ vật đén
kính


d =


- So sánh với f của kính.
d f


- VÏ ¶nh cđa vËt qua kÝnh lóp.


<b>+ NhËn xÐt:</b>


- Qua kÝnh sÏ cã ¶nh ¶o, lín
h¬n vËt


- Vậy phải đặt vật trong
khoảng tiêu cự trớc kính.
<b>2. Kết luận:</b>


<i><b>- Khi quan sát vật nhỏ qua</b></i>
<i><b>kính lúp, ta phải đặt vật</b></i>
<i><b>trong khoảng tiêu cự của</b></i>
<i><b>kính sao cho thu đợc ảnh ảo</b></i>
<i><b>lớn hơn vật. </b></i>


<i><b>- Mắt nhìn thấy ảnh ảo đó.</b></i>
<b>4. Hoạt động 4: </b>


<b>+ VËn dụng - Củng cố:</b>
- Trả lời câu hỏi của GV


- Nêu phần ghi nhớ:
- Đọc phần có thể em
cha biÕt.


- Trả lời câu hỏi C5 Sgk:
+ Sử sụng kính lúp khi:
Quan sát các vật nhỏ:
Sửa chữa đồng hồ; Thợ
kim hồn; Đọc các dịng
chữ nhỏ; Quan sát các
động vật nhỏ: Kiến;
Quan sát thực vật: lá
cây, rễ cõy...


- Trả lời câu hỏi C6 Sgk
<b>+ Về nhà:</b>


áp dông kiÕn thøc về
nhà Trả lời câu hỏi SBT.
- Chuẩn bị tiết 57


+ Nêu câu hỏi củng cố bài
học. Yêu cầu HS tr¶ lêi:


- Kính lúp là TK loại gì? Có
tiêu cự nh thế nào? Dùng để
làm gì?


- Để quan sát một vật qua
kính lúp thì vật phải đợc đặt


nh thế nào so với kính?


- Nêu đặc điểm của ảnh quan
sát đợc qua kính lúp?


- Số bội giỏc ca kớnh lỳp cú
c im gỡ?


+ Yêu cầu HS trảt lời C5, C6
Sgk -134


<b>Hớng dẫn về nhà:</b>


áp dụng kiến thức về nhà Trả
lời câu hỏi SBT.


- Chuẩn bÞ tiÕt 57: Bài tập
quang hình


<b>III. Vận dụng:</b>
<b>C5 Sgk-134:</b>


+ Sử sơng kÝnh lóp khi:


- Quan sát các vật nhỏ: Sửa
chữa đồng hồ; Thợ kim hồn
- Đọc các dịng chữ nhỏ.
- Quan sát các động vật nhỏ:
Kiến..



- Quan s¸t thực vật: lá cây, rễ
cây...


<b>C6 Sgk-134:</b>


Tiết 57: Bài tập quang hình học


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Vn dụng kiến thức để giải đợc các bài tập định tính và định lợng về hiện tợng về hiện
t-ợng khúc xạ ánh sáng , về thấu kính và về các dụng cụ quang học đơn giản (máy ảnh,
con mắt, kính cận, kính lão, kính lúp).


- Thực hiện đợc đúng các phép tính về hình quang học.


- Giải thích đợc một số hiện tợng và một số ứng dụng v quang hỡnh hc
B. Chun b:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
-Ôn tập từ bài 40-bài 50 -Dông cô minh häa cho bµi


tập 1 Sgk-135
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo


viªn Ghi b¶ng



<b>1. Hoạt động 1: Đặt vấn</b>


<b>đề bài mới:</b> + Thế nào là hiện tợng khúc xạánh sáng?
+ Nêu đặc điểm ca TKHT;
TKPK


+ Cách vẽ ảnh của một vật qua
TK


<b>2. Hoạt động 2: Giải BT1</b>
<b>Sgk- 135 :</b>


+ Tr¶ lời câu hỏi của GV:
- Trả lời câu trắc nghiệm:
Hiện tợng KXAS là hiện
t-ợng tia sáng bị gẫy khúc
khi trun tõ mt trong st
nµy sang mt trong suèt
kh¸c.


- Khi tia s¸ng trun tõ
n-íc sang kk góc khúc xạ
lớn hơn gãc tíi.


- Trớc khi đổ nớc mắt
khơng nhìn thấy tâm O
của đáy bình. Khi đổ nớc
vào bình nhìn thấy tâm O
vì tia sáng xuất phát từ O


bị gẫy khúc khi ra ngồi
khơng khí truyền đến mắt
theo phơng nhìn của mắt
lúc đầu.


+ Đọc đề bài ghi nhớ
những dự kiện đã cho và
các yêu cầu của đề bài.
+ Tiến hành gii BT nh
HD Sgk-135.


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là
gì? [BT Trắc nghiệm: (B)]


- Khi tia sỏng truyn từ nớc sang
khơng khí tia khúc xạ có c
im gỡ?


+ Yêu cầu HS nghiên cứu BT 1
Sgk -135: Trả lời câu hỏi:


- Trc khi đổ nớc mắt có nhìn
thấy tâm O của đáy bình khơng?
- Tại sao khi đổ nớc vào bình
mắt lại nhìn thấy tâm O?.


+ HDHS tiÕn hµnh TN


+ HDHS TiÕn hµnh giải BT nh


HD Sgk-135.


- Khi vẽ hình lu ý tỉ lệ: Đáy bình
BC = 20cm; Thành bình
AB=8cm


Mc nc đổ vào bình BP =
4
3
AB.


- Làm thế nào để vẽ đợc đờng
truyền ánh sáng tờ O đến mắt?
(ánh sáng Từ O truyền đến mặt
phân cách giữa hai mt, sau đó có
1 tia

<sub></sub>

tia IM, vì vậy I là điểm
tới.)


+ Giải thích tại sao đờng truyền
ánh sáng lại gẫy khúc tại O?


1. Bài tập 1: Về hiện tợng
khúc xạ ánh sáng:


+ ThÝ nghiƯm:


- Dụng cụ: Bình hình trụ: Đờng
kính đáy 20cm; Chiều cao 8 cm
- Tiến hành: Đặt mắt sao cho
thành bình che khuất hết đáy


bình. Đổ nớc khoảng 3/4 bình
nhìn thấy tâm O của đáy bình.
+ Giải thích: Trớc khi đổ nớc
mắt khơng nhìn thấy tâm O của
đáy bình vì ánh sáng từ O bị
thành bình che khuất. Khi đổ
n-ớc vào bình nhìn thấy tâm O vì
tia sáng xuất phát từ O bị gẫy
khúc khi ra ngồi khơng khí
truyền đến mắt theo phơng nhìn
của mắt lúc đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>3. Hoạt động 3: Giải </b>
<b>BT2 Sgk-135:</b>


+ Tr¶ lời câu hỏi của GV:
- Trả lời câu trắc nghiệm:
Vì vËt AB n»m ngoài
khoảng tiêu cự 2f> d> f
nên ảnh A'B' là ảnh thật,
ngợc chiều với vật và lớn
hơn vật(C).


+1 HS gi¶i BT 2; Các
nhóm thảo luận giải BT2
ra giấy.


+ Yờu cu HS Trả lời câu hỏi:
- Vật AB đặt trớc một TKHT có
tiêu cự f = 12cm; 2f > d > f nên


ảnh A'B' là ảnh thật, ngợc chiều
với vật và ln hn vt (C).


+ Yêu cầu HS nghiªn cøu BT2
Sgk


- Yêu cầu 1HS gi¶i BT 2; Các
nhóm thảo luận giải BT2 ra giấy.
- HDHS khi vẽ hình cần chọn tỉ
lệ thích hợp: d = 16cm; f =12cm
(4

3); §é cao cđa vËt AB: h



Z+


+ TÝnh to¸n:


OA'B'

OAB=>


)
1
(
'
'
'
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>



OIF'

A'B'F' =>


)
2
(
1
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'






<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>


<i>OF</i>
<i>A</i>
<i>F</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


tõ (1) Vµ (2) => 1
'
'
'


<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>


<=> OA' = 48cm hay OA' = 3
OA


=> A'B' = 3 AB.


2. Bài tập 2: về việc dựng
ảnh cña mét vËt qua
thÊu kÝnh héi tơ:



d = 16cm
f =12cm


TØ lƯ: 1

4cm.
<b>a. VÏ ¶nh A'B':</b>


- Dùng hai tia sáng đặc biệt (tia
qua O, tia // trục chính) vẽ ảnh B'
của B qua TKHT.


- Dùng B'A'   t¹i A'. A'B' lµ


ảnh của AB
<b>b. Đo đạc:</b>
AB = h=...
A'B' = h' =...
+ Lp t s:


'


<i>h</i>
<i>h</i>


...
+ Tính toán:


Vậy ảnh cao gÊp 3 lÇn vËt


<b>4. Hoạt động 4: Giải</b>
<b>BT3 Sgk - 136:</b>



+ Đọc đề bài ghi nhớ
những dự kiện đã cho và
các yêu cầu của đề bài.
+ Tiến hành giải BT nh
HD Sgk-136.


+ Trả lời câu hỏi của GV:


+ Nêu các câu hỏi gợi ý:


- Biểu hiện cơ bản của mắt cận là


- Mt khụng cn v mt cn thỡ
mt no nhìn đợc xa hơn?


- Mắt cận nặng hơn thì nhìn đợc
các vật ở xa hơn hay gần hơn? Từ
đó suy ra Hòa và Bình, ai cận
nặng hn?


- Khắc phục tật cận thị bằng cách
nào?


- Kớnh thớch hợp là kính có đặc
điểm gì?


3. Bµi tËp 3: VÒ tËt cËn
thÞ



CVH = 40cm; CVB = 60 cm


a. Ta có Mắt cận thì điểm CV gần


hn bình thờng. Mắt cận nặng
hơn thì nhìn đợc các vật ở gần
hơn, CVH < CVB vậy Hòa cận hn


Bình.


b. Cách khắc phục:


- eo thu kớnh phõn k tạo
ảnh của vật gần mắt (Trong
khoảng tiêu cự). Kính thích hợp
là kính có F

<sub></sub>

CVVậy kính của


Hßa có tiêu cự:fH = 40cm. Kính


của Bình có tiêu cù: fB = 60cm


<b>5. Hoạt động 5:Củng </b>
<b>cố:</b>


Nªu các dạng bài tập
quang hình học:


- BT về hiện tợng KXAS
- BT về TKHT, TKPK


- BT về máy ảnh; Mắt
- Về tËt cËn thÞ và mắt
lÃo


- Bài tập về kính lúp
<b>+ Về nhà: Giải các BT</b>
51.1;51.2 SBT


+ Nêu các dạng bài tập quang
hình học:


+ áp dụng giải các BT
51.1;51.2 SBT


+ HDHS chuÈn bÞ tiÕt 58:
ánh sáng trắng và ánh sáng
mầu


<b>+ Các dạng bài tập quang</b>
<b>hình:</b>


<b>- Bài tập về hiện tợng</b>
<b>KXAS</b>


<b>- Bài tập về TKHT, TKPK</b>
<b>- Bài tập về máy ảnh; Mắt</b>
<b>- Bµi tËp vỊ tËt cận thị và</b>
<b>mắt lÃo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Tiết 58: ánh sáng trắng và ánh sáng mầu



Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


- Nờu c vớ d v việc tạo ra ánh sáng trắng và nguồn phát ánh sáng màu.
- Nêu đợc ví dụ về việc tạo ra ánh sáng mầu bằng các tấm lọc mầu.


- Giải thích đợc sự tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc mầu trong một số ứng dụng thực tế.
B. Chuẩn b:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- Một số nguồn phát ra ánh sáng màu: Đèn LED, bót Laze.


Một số đèn phát ra ánh sáng trắng
- Một số bộ tấm lọc màu


- Mét bÓ nhá cã chøa níc mµu


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>


<b>bài mới:</b>


+ Tr¶ lêi c©u hái cña
GV:


- Nguồn sáng là vật tự
nó phát ra ánh sáng:
Mặt trời, đèn có dây tóc
phát sáng, đèn LED,
ngọn lửa


- VËt s¸ng gồm nguồn
sáng và những vật hắt lại
ánh sáng chiếu vào nó:
Mặt trăng, trang giấy
trắng....


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Nguồn sáng là gì? Vật sáng
là gì? Cho VD? Nhận xét
+ Cho HS quan s¸t mét sè
nguån s¸ng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>2. Hoạt động 2:Tìm</b>
<b>hiểu các nguồn phát</b>
<b>ánh sáng trắng, nguồn</b>
<b>phát ánh sáng màu:</b>
+ Đọc tài liệu để có KN
về các nguồn phát ánh
sáng trắng và các nguồn


phát ánh sáng màu.
+ Xem các TN minh họa
để đợc biểu tợng cần
thiết về ánh sáng trắng
và ánh sáng màu


+ Giao nhiƯm vơ cho HS:
PhiÕu giao viÖc


+ HD HS đọc tài liu, quan
sỏt TN.


+ Làm TN về các nguồn phát
ánh sáng trắng và các nguồn
phát ánh sáng màu.


+ Yêu cầu HS nêu các VD về
nguồn phát ánh sáng trắng và
nguồn phát ra ánh sáng màu?


I. nguồn phát ánh
sáng trắng, nguồn
phát ánh sáng màu:
<b>1. Các nguồn phát ánh sáng</b>
<b>trắng:</b>


- Mặt trêi


- Các đèn có dây tóc nóng
sáng.



<b>2. C¸c nguồn phát ánh sáng</b>
<b>màu:</b>


- Cỏc ốn LED: Phát ra ánh
sáng màu đỏ, màu vàng, màu
lục.


- Bút Laze: Thờng phát ra ánh
sáng màu đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>3. Hoạt động 3:</b>


<b>+ Lµm TN 1 và TN </b>
<b>t-ơng tự.</b>


<b>+ Da vo Kt qu TN</b>
<b>để trả lời C1 Sgk-137:</b>
+ Chiếu ánh sáng trắng
qua tấm lọc màu ta sẽ
đ-ợc ánh sáng có màu của
tấm lọc


+ Chiếu ánh sáng màu
qua tấm lọc cùng màu ta
sẽ đợc ánh sáng vẫn có
màu đó.


+ Chiếu ánh sáng màu
qua tấm lọc khác màu ta


sẽ không đợc ánh sáng
có màu đó nữa.


- Vậy nếu chiếu ánh
sáng trắng hay ánh sáng
màu qua tấm lọc cùng
màu ta sẽ đợc ánh sáng
có màu đó. ánh sáng
màu này khó truyền qua
tấm lọc màu khác.


- Tấm lọc màu nào thì
hấp thụ ít ánh sáng màu
đó, nhng hấp thụ nhiều
ánh sáng có màu khác.


<i><b>+ ĐVĐ: Với nguồn sáng</b></i>
<i><b>trắng ta có thể tạo ra đợc</b></i>
<i><b>ánh sáng màu hay không?</b></i>
<i><b>Để trả lời câu hỏi này ta</b></i>
<i><b>cùng nghiên cứu mục II:</b></i>
+ Tổ chức cho HS làm TN.
Đánh giá câu trả lờ của HS.
a. Chiếu chùm sáng trắng qua
tấm lọc màu đỏ ta đợc ánh
<i><b>sáng màu đỏ</b></i>


b. Chiếu chùm sáng đỏ qua
tấm lọc màu đỏ ta đợc ánh
<i><b>sáng màu đỏ</b></i>



c. Chiếu chùm ánh sáng màu
đỏ qua tấm lọc màu xanh, ta
<i><b>khơng đợc ánh sáng đỏ mà</b></i>
<i><b>thấy tối</b></i>


<b>+ Tỉ chøc hỵp thøc hãa kÕt</b>
<b>ln:</b>


+ Chiếu ánh sáng trắng qua
tấm lọc màu ta sẽ đợc ánh
sáng có màu của tấm lọc
+ Chiếu ánh sáng màu qua
tấm lọc cùng màu ta sẽ đợc
ánh sáng vẫn có màu đó.
+ Chiếu ánh sáng màu qua
tấm lọc khác màu ta sẽ khơng
đợc ánh sáng có màu đó nữa.
- Vậy nếu chiếu ánh sáng
trắng hay ánh sáng màu qua
tấm lọc cùng màu ta sẽ đợc
ánh sáng có màu đó. ánh
sáng màu này khó truyền qua
tấm lọc màu khác.


- Tấm lọc màu nào thì hấp thụ
ít ánh sáng màu đó, nhng hấp
thụ nhiều ánh sáng có màu
khác.



II. T¹o ra ánh sáng
màu b»ng tÊm läc
mµu:


<b>+ TÊm läc mµu: TÊm kÝnh</b>
mµu; tÊm nhùa mµu; Mét líp
níc mµu


<b>1. ThÝ nghiƯm:</b>


+ Quan sát ánh sáng phía sau
tấm lọc màu:


a. Chiu chựm sỏng trắng qua
tấm lọc màu đỏ ta đợc ánh
sáng màu đỏ


b. Chiếu chùm sáng đỏ qua
tấm lọc màu đỏ ta đợc ánh
sáng màu đỏ


c. Chiếu chùm ánh sáng màu
đỏ qua tấm lọc màu xanh, ta
không đợc ánh sáng đỏ m
thy ti


<b>2. Các thí nghiệm tơng tự:</b>
<b>3. Kết luận: Sgk-138.</b>


<b>4. Giải thích các thí nghiệm</b>


<b>trên:</b>


Theo kết luận trên. Đối với
chùm sáng trắng có thể có hai
khả năng:


- Chùm sáng trắng rễ bị
nhuộm màu bởi các tấm lọc
màu.


- Chùm sáng trắng có chứa
các ánh sáng màu, Các tấm
lọc màu cho ánh sáng màu đó
đi qua.


+ Tấm lọc màu đỏ không hấp
thụ ánh sáng đỏ, nên chùm
sáng đỏ đi qua đợc tấm lọc
màu đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>4. Hoạt động 4: </b>
<b>+ Vận dụng:</b>


- Th¶o luËn nhãm: Tr¶
lêi C3; C4 và bài tập.
<b>+ Củng cố:</b>


- Nêu phần ghi nhớ Sgk
<b>+ Hớng dẫn về nhà: </b>
Giải các BT:52.1; 52.2;


52.3 SBT.Nghiªn cøu
T59


+ Tỉ chøc cho HS th¶o
luËn.NhËn xÐt, sưa ch÷a các
câu trả lời. Hợp thức hóa các
kết luận.


+ Yêu cầu HS nêu nội dung
chính của bài học Sgk-138.
+ Giao việc ở nhà:


- Tìm hiểu các nguồn phát ra
ánh sáng trăng, ánh sáng
màu. áp dụng giải các
BT:52.1; 52.2; 52.3 SBT.
- Nghiên cứu Tiết 59


<b>III. VËn dông:</b>


<b>C3 Sgk-138: ánh sáng đỏ,</b>
vàng ở các đèn sau và các đèn
báo rẽ của xe máy đợc tạo ra
bằng cách: Chiếu ánh sáng
trắng qua các tấm lọc màu
đỏ, váng


<b>C4 Sgk-138: Một bể nớc nhỏ</b>
có thành trong suốt bên trong
chứa nớc pha mực đỏ


(xanh...) có thể dùng nh
tấm lọc mu


Tiết 59: Sự phân tích ánh sáng trắng


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


- Phỏt biu c khng nh: Trong chựm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng mầu khác
nhau.


- Trình bày và phân tích đợc TN phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính để rút ra kết
luận: Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng mầu.


- Trình bày và phân tích đợc TN phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa CD .
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
-1 lăng kính tam giác đều -1đĩa CD; 1 nguồn sáng trắng tạo


ra tía sáng hẹp; 1 bộ tấm lọc màu: Đỏ, xanh, nửa đỏ, nửa
xanh


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo



viên Ghi bảng


<b>1. Hot động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ:</b>


+ Cho VD vỊ c¸c ngn
ph¸t ra ánh sáng trắng;
Các nguån ph¸t ra ¸nh
s¸ng màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>2. Hot ng 2:</b>


+ Đọc Sgk - tiÕn hµnh
TN1


+ Hiện tợng: Quan sát
thấy một dải nhiều màu
+ Nhận xét: Dải màu có
nhiều màu nằm sát cạnh
nhau: ở bờ này là màu
đỏ rồi đến màu da cam,
vàng.. ở bờ bên kia l
mu tớm.


+ Tiến hành TN2


+ Trả lời câu hỏi C2, C3,
C4:



- Bản thân lăng kính là
một khối trong suốt
không màu, nên nó
khơng thể đóng vai trị
làm tấm lọc màu đợc.
Nếu lăng kính có tác
dụng nhuộm màu chuo
chùm tia sáng thì tại sao
chỗ này chỉ nhuộm màu
xanh, chỗ kia lại chỉ
màu đỏ. Trong khi đó
các vùng mà các tia
sáng đi qua trong lăng
kính có tính chất hồn
tồn nh nhau.


+ HDHS đọc Sgk làm TN 1:
- Quan sát cách bó trí TN
- Quan sát hiện tợng:


- Mơ tả hình ảnh quan sát đợc
:


Dải màu có nhiều màu nằm
sát cạnh nhau: ở bờ này là
màu đỏ rồi đến màu da cam,
vàng.. ở bờ bên kia là màu
tím.


+ HDHS tiến hành TN2:


- Đặt lăng kính sao cho cạnh
của nó song song với chùm
sáng hẹp. Đặt mắt sau lăng
kính; Lần lợt đặt các tấm lọc
màu trớc lâng kính


- Khi chắn khe sáng bằng tấm
lọc màu đỏ thì ta thy cú vch
mu? ().


- Khi chắn khe sáng bằng tấm
lọc màu xanh thì ta thấy có
vạch màu? ( xanh).


- Khi chắn khe sáng bằng tấm
lọc nửa màu đỏ, nửa màu
xanh thì ta thấyhiện tợng gì?
(có 2 vạch: màu , mu xanh
nm lch nhau).


I. Phân tích một chùm
ánh sáng trắng bằng
lăng kính:


<b>1. Thí nghiệm 1:</b>


+ Dụng cụ: 1nguồn sáng
trắng tạo ra tia sáng hẹp; 1
lăng kính



+ Tiến hành: Đặt lăng kÝnh
sao cho c¹nh cđa nã song
song víi chïm s¸ng hẹp. Đặt
mắt sau lăng kính


+ Hiện tợng: Quan sát thấy
một dải nhiều màu


+ Nhận xét:
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
+ Dụng cụ:
+ Tiến hành:
+ Hiện tợng:
+ Nhận xét:


- Nh vậy trong chùm sáng
trắng có chứa các ánh sáng
màu. Lăng kính có TD tách
chùm sáng màu đó ra, cho
mỗi chùm đi theo một phơng
vào mắt


- TN1 là TN phân tích ánh
sáng trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>3. Hoạt động 3: Tìm</b>
<b>hiểu việc phân tích ánh</b>
<b>sáng trắng bng a</b>
<b>CD:</b>



- Tiến hành TN 3
- Trả lời C5, C6 Sgk
+ Hiện tợng:


Khi nhìn theo phơng
này thấy ánh sáng màu
này, nhìn theo phơng
khác có ¸nh s¸ng mµu
kh¸c.


+ NhËn xÐt:


- ánh sáng chiếu lên đĩa
CD là ánh sáng trắng
- ánh sáng từ đĩa CD
đến mất ta tùy theo
ph-ơng nhìn có thể thấy có
màu này hay màu khác.
- Trớc khi đến đĩa CD
chúm sáng là chùm sáng
trắng. Sau khi phản xạ
trên mặt ghi của đĩa CD
ta thu đợc nhiều chùm
sáng màu khác nhau
truyền theo các phơng
khác nhau. Vậy TN với
đĩa CD cũng là TN phân
tích ánh sáng trắng
+ Nêu Kết luận: Có thể
<i><b>phân tích một chùm</b></i>


<i><b>sáng trắng thành</b></i>
<i><b>những chùm sáng màu</b></i>
<i><b>bằng cách cho nó phản</b></i>
<i><b>xạ trên mặt ghi của</b></i>
<i><b>một đĩa CD</b></i>


+ HDHS tiến hành TN 3 Sgk
+ Giới thiệu tác dụng phân
tích ánh sáng của mặt ghi của
đĩa CD và cách quan sát ánh
sáng ó c phõn tớch


+ Yêu cầu HS quan sát và Trả
lời câu hỏi C5, C6


- ỏnh sỏng chiu lên đĩa CD
là ánh sáng gì? (trắng)


- ánh sáng từ đĩa CD đến mắt
ta có màu gì? (tùy theo phơng
nhìn có thể thấy có màu này
hay màu khác)


- Trớc khi đến đĩa CD chúm
sáng là chùm sáng gì?
(trắng). Sau khi phản xạ trên
mặt ghi của đĩa CD ta thu đợc
gì? (nhiều chùm sáng màu
khác nhau truyền theo các
ph-ơng khác nhau). Vậy TN với


đĩa CD cũng là TN phân tích
ánh sáng trắng


+ Tỉ chøc hỵp thøc hãa KÕt
ln:


II. Phân tích một
chùm ánh sáng trắng
bằng sự phản xạ trên
đĩa CD:


<b>1. ThÝ nghiÖm 3:</b>


+ Quan sát mặt ghi của đĩa
CD dới ánh sáng trắng:


+ HiƯn tỵng:


- Khi nh×n theo phơng này
thấy ánh sáng màu này, nhìn
theo phơng khác có ánh sáng
màu khác.


+ Nhận xét:


- ỏnh sỏng chiếu lên đĩa CD
là ánh sáng trắng


- ánh sáng từ đĩa CD đến mất
ta tùy theo phơng nhìn có thể


thấy có màu này hay màu
khác.


- Trớc khi đến đĩa CD chúm
sáng là chùm sáng trắng. Sau
khi phản xạ trên mặt ghi của
đĩa CD ta thu đợc nhiều chùm
sáng màu khác nhau truyền
theo các phơng khác nhau.
Vậy TN với đĩa CD cũng là
TN phân tích ánh sáng trắng
<b>2. Kết luận: </b>


<b>- Có thể phân tích một chùm</b>
<i><b>sáng trắng thành những</b></i>
<i><b>chùm sáng màu bằng cách</b></i>
<i><b>cho nó phản xạ trên mặt ghi</b></i>
<i><b>của một đĩa CD</b></i>


<b>4. Hoạt động 4: </b>


<b>+ VËn dông - Củng cố:</b>
- Trả lời câu hỏi C7 Sgk
- Trả lời câu hỏi C8 Sgk
<b>+ Về nhà:</b>


Giải các bài tập 53.1;
53.2 SBT.


- ChuÈn bÞ TiÕt 60



+ Yêu cầu HS đọc mục III;
Phần ghi nhớ Sgk-141


+ HDHS Tr¶ lêi câu hỏi C7,
C8 Sgk-141.


+ HDHS học tập ở nhà:


- Giải các bài tập 53.1; 53.2
SBT.


- Chuẩn bÞ TiÕt 60: Sự trộn
các ánh sáng màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Tiết 60: Sự trộn các ánh sáng mầu


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiªu:


- Trả lời đợc câu hỏi: Thế nào là chộn hai hay nhiều ánh sáng mầu với nhau


- Trình bày và giải thích đợc TN trộn các ánh sáng mầu. Dựa vào sự quan sát, có thể mơ tả
đợc mầu của ánh sáng mà ta thu đợc khi trộn hai hay nhiều ánh sáng mầu với nhau.


- Trả lời đợc câu hỏi: Có thể trộn đợc ánh sáng trắng hay khơng; Có thể trộn ''ánh sáng


đen'' hay khơng


B. Chn bÞ:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
-1 đèn chiếu có 3 của sổ và 2 gơng phẳng


-1bộ 3 tấm lọc màu (đỏ, lục, lam),


-1 màn chắn sáng ; 1 giá quang học; 1 màn ảnh
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>


- Tr¶ lêi c©u hái cđa
GV


+ Nêu cách phân tÝch mét
chïm s¸ng trắng thành các
chùm ánh sáng màu?


+ Có thể tạo ra chùm sáng
màu bằng cách nào?



<b>2. Hot ng 2: Tìm</b>
<b>hiểu về sự trộn các ánh</b>
<b>sáng màu:</b>


+ Đọc Sgk để tìm hiểu
KN về sự trộng các ánh
sáng màu


+ Quan sát thiết bị dùng
đề trộn các ánh sáng
màu


+ HDHS đọc Sgk;


+ Thông báo về KN trộng các
ánh sáng màu: Ta có thể trộn
hai hay nhiều chùm sáng màu
với nhau nếu chiếu các chùm
sáng đó vào cùng một chỗ
trên một màn ảnh màu trắng.
Màu của màn ảnh ở chỗ đó là
màu thu đợc khi trộng các
chùm sáng màu nói trên.
+ HDHS quan sát thiết bị TN
trộn các ánh sáng màu: -Một
đèn phát ra sánh sáng trắng.
- 3 Cửa cài các tấm lọc.
- 2 gơng phẳng


- 1 gi¸ quang häc



- 1 màn chắn (màn ảnh màu
trắng)


<b>I. Thế nào là trộn</b>
<b>các ¸nh s¸ng mµu</b>
<b>víi nhau:</b>


+ Ta có thể trộn hai hay nhiều
chùm sáng màu với nhau nếu
chiếu các chùm sáng đó vào
cùng một chỗ trên một màn
ảnh màu trắng. Màu của màn
ảnh ở chỗ đó là màu thu đợc
khi trộng các chùm sỏng mu
núi trờn.


+ Thiết bị trộn các ánh sáng
màu:


- Mt ốn phỏt ra sỏnh sỏng
trng.


- 3 Cửa cài các tấm lọc.
- 2 gơng phẳng


- 1 giá quang học


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>3. Hoạt động 3: Tìm</b>
<b>hiểu sự trộn 2 ánh</b>


<b>sáng màu với nhau</b>
+ Tiến hành TN 1


- Trộn ánh sáng màu đỏ
với ánh sáng màu lục
thu đợc ánh sáng màu
vàng


- Trộn ánh sáng màu đỏ
với ánh sáng màu lam
thu đợc ánh sáng màu
hồng nhạt


- Trộn ánh sáng màu
lam với ánh sáng màu
lục thu đợc ánh sáng
màu nõn chuối


- Không có cái gọi là
"ánh sáng màu đen".
+ Nhận xÐt: Bao giê trén
hai ¸nh s¸ng màu khác
nhau cũng ra ánh sáng
màu khác


+ Tổ chøc cho HS tiÕn hµnh
TN1:


+ HDHS quan s¸t hai chïm
¸ng trên màn: Khi chúng cha


giao nhau; Khi chóng giao
nhau.


- Nhận xét về màu thu đợc tại
phần giao nhau giữa hai chùm
sáng rút ra kt lun:


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi
C1:


-Trn ánh sáng màu đỏ với
ánh sáng màu lục thu đợc ánh
sáng màu? (vàng)


- Trộn ánh sáng màu đỏ với
ánh sáng màu lam thu đợc
ánh sáng màu? (hồng nhạt)
- Trộn ánh sáng màu lam với
ánh sáng màu lục thu đợc ánh
sáng màu? (nõn chuối)


- Kh«ng cã c¸i gäi là "ánh
sáng màu đen".


Bao giờ trén hai ¸nh sáng
màu khác nhau cũng ra ánh
sáng màu khác


II. Trén 2 ¸nh sáng
màu với nhau:



<b>1. Thí nghiệm1:</b>


+ Dụng cụ: T.bị trộn ánh sáng
màu.


+ Tiến hành: Chắn hai cửa sổ
bằng hai tÊm läc mµu. Đặt
màn ảnh vào chỗ giao nhau
giữa hai chùm sáng


+ HiƯn tỵng:


- Trộn ánh sáng màu đỏ với
ánh sáng màu lục thu đợc ánh
sáng màu vàng


- Trộn ánh sáng màu đỏ với
ánh sáng màu lam thu đợc
ánh sáng màu hồng nhạt


- Trộn ánh sáng màu lam với
ánh sáng màu lục thu đợc ánh
sáng màu nõn chuối


- Không có cái gọi là "ánh
sáng màu đen". Bao giờ trộn
hai ánh sáng màu khác nhau
cũng ra ánh sáng màu khác



<b>4. Hot ng 4: Tìm</b>
<b>hiểu sự trộn 3 ánh</b>
<b>sáng màu với nhau để</b>
<b>đợc ánh sáng trắng:</b>
+ Tiến hành TN 2


+ Rót ra nhËn xét Trả lời
câu hỏi C2


+ V ng i của 3 tia
sáng trong 3 chùm sáng
màu


+ Th¶o luËn nhóm


+ HDHS tiến hành TN 2:
- Cho 3 chùm sáng tách biệt
nhau. Lần lợt cho 2 råi 3
chïm snág màu trộn vào nhau
tại một điểm trên màn chắn
- Quan sát hiện tợng.


- ỏnh sỏng thu đợc tại chỗ
giao nhau của 3 chùm sáng
đỏ, lam, lục thu đợc ánh sáng
màu gì?


+ Tổ chức cho HS hợp thức
hóa Kết luận: Khi trộn 3 ánh
<b>sáng màu đỏ, lục, lam một</b>


<b>cách thích hợp ta đợc ánh</b>
<b>sáng trắng.</b>


III. Trộn ba ánh sáng
màu với nhau để đợc
ánh sáng trắng:


<b>1. ThÝ nghiƯm 2:</b>
+ Dơng cơ:


+ TiÕn hµnh: Chiếu 3 chùm
sáng màu Đỏ, lục, lam lên 1
điểm trên màn chắn


+ Hin tng: Tại chỗ 3 chùm
sáng gặp nhau trên màn chắn
thu đợc ánh sáng trắng


<b>2. KÕt luËn:</b>


<i><b>- Khi trộn 3 ánh sáng màu</b></i>
<i><b>đỏ, lục, lam một cách thích</b></i>
<i><b>hợp ta đợc ánh sáng trắng.</b></i>
<b>5. Hoạt động 5: Vận</b>


<b>dơng -Cđng cè - Híng</b>
<b>dÉn về nhà:</b>


+ Học phần ghi nhớ
Sgk-143.



+ Trả lời câu hỏi C3
Sgk-143


+ Yêu cầu HS đọc phần ghi
nh Sgk -143.


+ HDHS Trả lời câu hỏi C3
Sgk-143


IV. Vận dụng:


Tiết 61: Mầu sắc các vật dới ánh sáng trắng
và dới ánh sáng mầu


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Trả lời đợc câu hỏi: Có ánh sáng mầu nào vào mắt khi ta nhìn thấy một vật màu đỏ, mầu
xanh, màu đen.


- Giải thích đợc hiện tợng khi đặt các vật dới ánh sáng trắng ta thấy có vật mầu đỏ, vật
mầu xanh, vật mầu trắng, vật mầu đen,.. Giải thích đợc hiện tợng: Khi đặt các vật dới ánh
sáng đỏ thì chỉ các vật mầu đỏ mới giữ ngun mầu, cịn các vật có mầu khác sẽ thay đổi
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- 1 hộp kín có các đèn phát ánh sáng Trắng; Đỏ và Lục; các



chữ cái và vật có mầu Trắng; Đỏ và Lục đặt trong hộp. 1 Tấm
lọc mầu đỏ và một tấm lọc mầu lục; Vài chiếc ảnh phong
cảnh có mầu xanh


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo
viên


Ghi bảng
<b>1. Hoạt động 1: </b>


Tr¶ lời câu hỏi của GV + Khi nào ta nhận biết ánh sáng?Thế nào là sự trộn mầu của ánh
sáng?


+ HÃy nêu phơng pháp trộn mầu
của ánh sáng


+ §V§: - ChiÕu các ánh sáng
khác nhau trên sân khấu thì cùng
một bộ quần ¸o cđa ngêi trên
sân khấu lúc thì mầu này, lúc lại
có mầu khác, t¹i sao?


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>
<b>về mầu sắc ánh sáng</b>
<b>truyền từ các vật có mầu</b>
<b>dới ánh sáng trắng đến</b>
<b>mắt:</b>



+ T×m hiĨu néi dung môc I
Sgk -144


+ Trả lời C1: Phát biểu NX
cụ thể về mầu sắc của ánh
sáng truyền từ các vt mu
n mt


- Ta nhìn thấy vật khi nào?


+ Yêu cầu HS đọc mục I
Sgk-144 trả lời C1.


- Đặt các vật dới ánh sáng trắng;
Nếu thấy các vậy mầu trắng, vật
mầu đỏ, vật mầu xanh lục thì có
ánh sáng mầu nào truyền từ vật
vịa mắt ta?.(Dới ánh sáng trắng,
vật có mầu nào thì có ánh sáng
mầu đó truyền vào mắt ta) .
- Nếu thấy vật mầu đen thì sao?
(Thì khơng có ánh sáng mầu nào
truyền từ vật đến mắt. Ta nhìn
thấy vật vì có ánh sáng từ các
vật khác bên cạnh đến mắt ta)


<b>I. Vật mầu Trắng, Vật mầu</b>
<b>đỏ, Vật mầu xanh và Vật mầu</b>
<b>đen dới ánh sáng trắng:</b>



+ NhËn xÐt:


- Ta nh×n thÊy vËt khi cã ánh
sáng truyền từ vật vào mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>3. Hoạt động 3:Tìm hiểu</b>
<b>khả năng tán xạ ánh</b>
<b>sáng màu của các vật</b>
<b>bằng thực nghiệm:</b>


+ Nêu mục đích nghiên
cứu:


+ Làm TN và quan sát các
vật mầu trắng, đỏ, lục và
đen dới ánh sáng trắng,
ánh sáng đỏ và AS lục.
+ Cá nhân rút ra NX và trả
lời C2, C3 Sgk-145


+ Dới ánh sáng đỏ:


- Vật mầu trắng có mầu
đỏ. Vậy vật mầu trắng tán
xạ tốt ánh sáng đỏ.


- Vật mầu Đỏ có mầu đỏ.
Vậy vật mầu Đỏ tán xạ tốt
ánh sáng đỏ.



- Vật mầu xanh lục có
mầu gần nh đen. Vậy vật
mầu xanh lục tán xạ kém
ánh sáng đỏ.


- Vật mầu Đen có mầu
Đen. Vậy vật mầu Đen
không tán xạ ánh sáng đỏ.


+ HDHS nắm bắt đợc mục đích
nghiên cứu: Xuất phát từ việc
quan sát mầu sắc các vật dới các
ánh sáng khác nhau đi đến kết
luận về khả năng tán xạ ánh
sáng mầu ca chỳng.


+ HDHS làm TN ; Quan sát và
nhận xét.


+ Tæ chøc cho HS thảo luận,
nhận xét và rút ra Kết luận
+ Đánh giá các nhận xét, kÕt
ln


+Díi ¸nh s¸ng Xanh lơc:


-Vật mầu trắng có mầu Xanh
lục. Vậy vật mầu trắng tán xạ tốt
ánh sáng đỏ.



- Vật mầu Đỏ có mầu Xanh.
Vậy vật mầu Đỏ tán xạ kém ánh
sáng đỏ.


- Vật mầu xanh lục có mầu
Xanh lục. Vậy vật mầu xanh lc
tỏn x tt ỏnh sỏng .


- Vật mầu Đen có mầu Đen. Vậy
vật mầu Đen không tán xạ ánh
sáng Xanh lục.


II. khả năng tán xạ ánh
sáng màu của các vËt:
<b>1. ThÝ nghiƯm - Quan s¸t:</b>
+ Dơng cô: Hép quan sát ánh
sáng tán xạ ở các vật mầu.


+ Tiến hành: Quan sát mầu của
các vật mầu đỏ, mầu xanh lục và
mầu đen trên nền trắng khi chiếu
chúng bằng:


- ánh sáng trắng
- ánh sáng đỏ


- ¸nh s¸ng xanh lơc
<b>2. NhËn xÐt: </b>



Màu của
vật dới
AS trắng
Màu của
vật khi
chiếu AS
mầu Đỏ
Khẳ nng
tỏn x AS
mu
ca vt


Đỏ Đỏ Tốt


Trắng Đỏ Tốt


Xanh lục Gần đen Kém


Đen Đen K. tán xạ


Màu của
vật dới
AS trắng
Màu của
vật khi
chiếu AS
màu
Xanh lục
Khẳ năng
tán xạ AS



màu
xanh lục


của vật


Đỏ Đen Tốt


Trắng Xanh Tốt


Xanh lục Xanh lục Kém


Đen Đen K. tán xạ


<b>4. Hot ng 4: Rỳt ra</b>
<b>Kt lun chung về khả</b>
<b>năng tán xạ ánh sáng</b>
<b>mầu của các vật:</b>


- Vật mầu nào thì tán xạ
tốt ánh sáng mầu đó.
- Vật mầu trắng tán xạ
tốt tất cả cỏc ỏnh sỏng
mu.


- Vật mầu đen không có
khả năng tán xạ các ánh
sáng mầu.


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:


- Vật mầu nào tán xạ tốt tất
cả các ánh sáng mầu? (Vật
mầu trắng).


- Vật mầu nào không có khả
năng tán xạ các ánh sáng
mầu? (Vật mầu đen)


III. Kết luận về khả
năng tán xạ ánh
sáng mầu của c¸c
vËt:


- Vật mầu nào thì tán xạ tốt
ánh sáng mầu ú.


- Vật mầu trắng tán xạ tốt tất
cả các ánh sáng mầu.


- Vật mầu đen không có khả
năng tán xạ các ánh sáng
mầu.


<b>5. Hot ng 5: Vận</b>
<b>dụng - Củng cố - Hớng</b>
<b>dẫn v nh:</b>


+ Đọc Sgk phần ghi nhớ.
Trả lời câu hỏi cña GV



+ Yêu cầu HS đọc phần ghi
nhớ Sgk -145:


- Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
C4: Sgk- 145.


C5: Sgk-145.


IV. VËn dơng
C4: Sgk- 145.
C5: Sgk-145.


TiÕt 62: C¸c t¸c dơng của ánh sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Lớp:


A. Mục tiêu:


- Tr li đợc câu hỏi: Tác dụng của ánh sáng là gì? Vận dụng đợc kiến thức về tác dụng
nhiệt của ánh sáng trên vật mầu trắng và trên vật mầu đen để giải thích đợc một số ứng
dụng thực tế.


- Trả lời đợc câu hỏi: Tác dụng sinh học của ánh sáng là gì? TD quang điện của ánh sáng
là gì?


B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- 1 Tấm kim loại, 1 mặt sơn trắng, 1 mặt sơn đen; 2 nhiệt kế;



1 búng ốn 12V-25W; 1 chiếc đồng hồ. Quạt điện, máy tính - Bảng phụ; Phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới: Trả lời câu hỏi</b>
của GV


+ Trong thực tế ngời ta đã sử
dụng ánh sáng vào những
cong việc gì? Vậy ánh sáng
có những tác dụng nào?
<b>2. Hoạt động 2: Tìm</b>


<b>hiĨu t¸c dơng nhiệt</b>
<b>của ánh sáng:</b>


+ Đọc Sgk -146 Trả lời
câu hái C1, C2 Sgk
-146.


- Cho VD: Hiện tợng
ánh sáng chiếu vào các
vật làm các vật nóng
lên:



- Phân tích sự trao đổi
năng lợng trong TD
nhiệt của AS phát biểu
KN TD nhiệt của AS:
+ Nêu mục đích TN, tìm
hiểu các dụng cụ TN
Nghiên cứu TD nhiệt
của ánh sáng trên vật
mầu trắng và vật mầu
đen:


+ TiÕn hµnh TN:


+ NX, C3 Sgk-147:
Trong cùng một khoảng
thời gian, với cùng NĐ
ban đầu và cùng một
ĐK chiếu sáng thì NĐ
của tấm kim loại mầu
đen tăng nhanh hơn nhệt
độ của tấm kim loại
mầu trắng.


+ Yêu cầu HS lấy VD Hiện
t-ợng ánh sáng chiếu vào các
vật làm các vật nóng lên:
- NX sự đúng sai của các VD
của HS.


- HD HS x©y dùng KN TD


nhiƯt cđa ¸nh s¸ng.


+ Tổ chức cho HS tìm hiểu
mục đích TN, tìm hiểu các
dụng cụ TN


+ HDHS tiến hành TN:
+ Nhận xét câu trả lời HS
+ Tổ chức lớp rút ra KL:
Trong cùng một khoảng thời
gian, với cùng NĐ ban đầu và
cùng một ĐK chiếu sáng thì
NĐ của tấm kim loại mầu?
tăng nhanh hơn nhệt độ của
tấm kim loại mu ?.


- Trong cùng điều kiện thì vật
mầu đen, mầu tím...(mầu tối)
hấp thụ năng lợng ánh sáng
nhiều hơn vật mầu trắng, mầu
hồng.. (mầu sáng).


I. Tác dụng nhiệt của
ánh sáng:


<b>1. T¸c dơng nhiƯt của ánh</b>
<b>sáng là gì?</b>


+ Ví dụ: Hiện tợng ánh sáng
chiếu vào các vật làm các vật


nóng lên:


- Phơi các vật (Quần áo;
Lúa...) ngồi nắng thì các vật
đó núng lờn.


- Phơi khô các vật ngoài
nắng; Làm muối....


+ ỏnh sáng chiếu vào các vật
sẽ làm chúng nóng lên. Khi
đó năng lợng ánh sáng dẫ bị
biến thành nhiệt năng. Đó là
TD nhiệt của AS.


<b>2. Nghiªn cøu tác dụng</b>
<b>nhiệt của ánh sáng trên vật</b>
<b>mầu trắng và vật mầu đen:</b>
<b>a. Thí nghiệm:</b>


+ Dụng cụ:


+ Tiến hành: đo nhiệt độ trên
mỗi hộp kim loại sau 1, 2, 3
phút


+ KÕt qu¶: B¶ng 1 Sgk-147
+ NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>3. Hoạt động 3: Tìm</b>


<b>hiểu Tác dụng sinh</b>
<b>học của ánh sáng:</b>
- Nghiên cứu tài liệu:
Phát biểu TD sinh hc
ca AS.


- Trả lời câu hỏi C4, C5


- Yêu cầu HS đọc mục II
Sgk-147 - Phát biểu TD sinh hc
ca AS.


- Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi
C4, C5 Sgk-147.


+ Nhận xét câu trả lời của HS:
- Cây cối thờng ngả hoặc vơn
ra chỗ có AS mặt trêi.


- Cho trẻ nhỏ tắm nắng buổi
sáng sớm để thân thể đợc
cứng cáp


<b>II. T¸c dơng sinh häc</b>
<b>cđa ¸nh s¸ng:</b>


+ ánh sáng có thể gây ra một
số biến đổi nhất định ở các
sinh vật. Đó là tác dụng sinh
học của ánh sáng.



+ VÝ dô:


- Cây cối thờng ngả hoặc vơn
ra chỗ có ánh sáng mặt trời.
- Cho trẻ nhỏ tắm nắng buổi
sáng sớm để thân thể đợc
cứng cáp.


<b>4. Hoạt động 4: Tìm</b>
<b>hiểu Tác dụng quang</b>
<b>điện của ánh sáng:</b>
- Đọc mục III Sgk-147.
Trả lời câu hỏi của GV:
- Trả lời câu hỏi C6, C7
Sgk -147 -148.


- Pin mỈt trêi là nguồn
điện có thể phát điện khi
có ¸nh s¸ng chiÕu vµo
nã.


- Muốn cho pin phát
điện phải có ánh sáng
chiếu vào nó. Khi pin
hoạt động, nó hầu nh
khơng nóng (hoặc nóng
lên rất ít). Nh vậy pin
hoạt động không phải do
tác dụng nhiệt của ánh


sáng.


- T¸c dơng của ánh sáng
lên pin quang điện gọi là
TD quang điện.


+ Yêu cầu HS c mc III
Sgk-147


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Thế nào là pin quang điện.
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi
C6, C7 Sgk-147-148:


- Nªu mét sè dơng cơ ch¹y
b»ng Pin mỈt trêi.


- Mn cho pin phát điện
phải có điều kiện g×?


- Khi pin hoạt động, nó có
nóng lên không? Nh vậy pin
hoạt động có phải do tác
dụng nhiệt của ánh sáng?.
+ Nhận xét câu trả lời của
HS:


III. T¸c dơng quang
điện của AS:



<b>1. Pin mặt trời:</b>


- Ví dụ: Một số dụng cụ chạy
bằng Pin mặt trời: Động cơ
điện; Máy tÝnh bá tói;...


- Pin mỈt trêi là nguồn điện
có thể phát điện khi có ánh
sáng chiếu vào nó.


- Mun cho pin phát điện phải
có ánh sáng chiếu vào nó. Khi
pin hoạt động, nó hầu nh
khơng nóng (hoặc nóng lên
rất ít). Nh vậy pin hoạt động
không phải do tác dụng nhiệt
của ánh sỏng.


<b>2. Tác dụng quang điện của</b>
<b>ánh sáng:</b>


- Trong KH, ta gọi pin mặt
trời là pin Quang điện. Trong
pin có sự biến đổi trực tiếp
của năng lợng ánh sáng thành
năng lợng điện.


- T¸c dơng cđa ¸nh s¸ng lên
pin quang điện gọi là TD
quang điện.



<b>5. Hot động 5: Vận</b>
<b>dụng - Củng cố - Hớng</b>
<b>dẫn về nhà:</b>


- C9: Vật mầu đen, mầu
tím...(mầu tối) hấp thụ
năng lợng ánh sáng
nhiều hơn vật mầu trắng,
mầu hồng.. (mầu sáng).
Nên về mùa đông mặc
quần áo mầu tối giúp cơ
thể đợc sởi ấm còn về
mùa hè mặc quần áo
mầu sáng giảm đợc sự
nóng bức cho cơ thể
+ Nêu Kết luận của bài.
+ Giải BT 56.1; 56.2
SBT


- C9: Vật mầu đen, mầu tím...
(mầu tối) hấp thụ năng lợng
ánh sáng nhiều hơn vật mầu
trắng, mầu hồng.. (mầu
sáng). Nên về mùa đông mặc
quần áo mầu tối giúp cơ thể
đợc sởi ấm còn về mùa hè
mặc quần áo mầu sáng giảm
đợc sự nóng bức cho cơ thể
+ Yêu cầu HS nêu Kết luận


của bài.


+ HDHS gi¶i BT 56.1; 56.2
SBT


IV. VËn dông:


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Tiết 63: Thực hành nhận biết ánh sáng đơn sắc và
ánh sáng không n sc bng a CD


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thøc:</b>


- Trả lời đợc câu hỏi: Thế nào là ánh sáng đơn sắc và thế nào là ánh sáng không đơn sắc.
- Biết cách dùng đĩa CD để nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Bit tin hnh thớ nghim phõn bit đợc ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc.
<b>3. Thái độ:</b>


- CÈn thËn, trung thùc; Phèi kÕt hỵp tốt với các HS trong nhóm thực hành.
B. Chuẩn bị:


i với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên


- 1 Đèn phát ánh sáng trắng; bộ lọc màu; đĩa CD


- 1 Nguồn; Đèn LED; Hộp cáctông che tối. + Dụng cụ thí nghiệm cho cácnhóm
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hot ng ca giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot động 1: Tìm</b>
<b>hiểu khái niệm ánh</b>
<b>sáng đơn sắc, ánh sáng</b>
<b>không đơn sắc, các</b>
<b>dụng cụ TN và cỏch</b>
<b>tin hnh TN</b>


+ Đọc Sgk tìm hiểu khái
niệm mới và Trả lời câu
hỏi của GV :


- ỏnh sáng đơn sắc là
ánh sáng có một màu
nhất định ánh sáng đó
khơng phân tích đợc
- ánh sáng không đơn
sắc có màu; Có thể phân
tích đợc.


- ánh sáng trắng có thể
phân tích đợc bằng: Tấm


lọc màu; Đĩa CD


+ Yêu cầu HS đọc các phần I,
II Sgk


+ Yêu cầu HS Trả lời câu
hỏi-Kiểm tra sự hiểu biết các KN
mới; Kiểm tra việc nắm đợc
mục đích TN; Kiểm tra sự
hiểu biết của HS về cách tiến
hành TN :


- ánh sáng đơn sắc là gì?
ánh sáng đó có đợc phân tích
đợc khơng?


- ánh sáng khơng đơn sắc có
màu khơng? Có phân tích đợc
khơng? Có những cách nào
phân tích đợc ánh sáng
trắng?


+ HDHS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>2. Hoạt động 2: Chuẩn bị</b>
<b>dụng cụ:</b>


- Nhận dụng cụ thí nghiệm
- Tìm hiểu trên đĩa CD có
cấu tạo bề ngồi.



+ Giao dông cô thực hành cho
các nhóm.


+ HDHS tìm hiểu trên đĩa CD có
cấu tạo bề ngồi.


<b>3. Hoạt động 3: Làm thí</b>
<b>nghiệm phân tích ánh</b>
<b>sáng màu do một số</b>
<b>nguồn phát ánh sáng</b>
<b>màu:</b>


+ Dùng đĩa CD để phân
tích ánh sáng màu do
những nguồn sáng khác
nhau phát ra.


+ Quan sát màu sắc của
ánh sáng thu đợc và ghi lại
chính xác những nhận xét
đó.


+ HDHS quan s¸t


+ HDHS nhận xét và ghi lại
nhận xét đó.


<b>4. Hoạt động 4: Làm báo</b>
<b>cáo thực hành:</b>



+ Ghi các câu trả lời vào
báo cáo.


+ Ghi cỏc kết quả quan sát
đợc vào bảng 1 Sgk


+ Ghi nhËn xÐt chung về
kết quả thí nghiệm


+ HDHS quan sát


+ HDHS nhận xét và ghi lại
nhận xét đó.


<b>5. Hot ng 5: </b>
<b>+ V nh:</b>


- Học, nắm vững nội dụng
của bài, áp dụng Trả lời
câu hỏi - BT phần tự kiểm
tra bài tổng kết chơng III
- Chuẩn bị T64: Tổng kết
chơng III


+ Yêu cầu các nhóm hoàn thiện
báo cáo thùc hµnh theo mÉu.
+ Thu BCTH


+ NhËn xÐt giê thùc hành:


- Ưu điểm:


- Nhợc điểm:
<b>+ HDVN:</b>


- Học, nắm vững nội dụng của
bài, áp dụng Trả lời câu hỏi-BT
phần tự kiểm tra bài tổng kết
ch-ơng III


- Chuẩn bị T64: Tổng kết chơng
III


<b>Nhận xét chung bài thực</b>
<b>hành:</b>


+ Ưu điểm:


- Chuẩn bị dụng cụ TH:
- ý thức kỉ luật:


- Kỹ năng thực hành:
+ Nhợc điểm:


- Chuẩn bị dụng cụ TH:
- ý thức kỉ luật:


- Kỹ năng thực hành:


<b>Báo cáo thực hành:</b>



<b>Tổ: Lớp:.</b>
Điểm thực hành:


<b>Stt</b> <b>Họ và tên</b>


<b>Điểm chuẩn</b>
<b>bị dụng cụ</b>


<b>2đ</b>


<b>ý thức kỉ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Tiết 64: Tổng kết chơng III: Quang học


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố nắm vững các kiến thức của chơng III: Quang học.
- Trả lời đợc những câu hỏi trong phần <i>Tự Kiểm tra </i>.


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích và giải các bài tp trong phn vn
dng.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- H thng c kiến thức thu thập về phần Quang học để giải thích đợc các hiện
t-ợng quang học


- Hệ thống hố đợc các bài tập về quang học
<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiªm túc; Chú ý
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
-Trả lời các câu hỏi phần tự kiểm tra; Vận dụng -Các câu hỏi , bài tập thÝch hỵp


C. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>1. Hoạt động 1: Trả lời</b>
<b>câu hỏi tự Kiểm tra Sgk</b>
- Trình bày câu trả lời cho
các câu hỏi tự Kiểm tra
C1: a. Tia sáng bị gẫy
khúc tại mặt phân cách
giữa nớc và không khí .
Đó là hiện tợng khúc xạ
ánh sáng.


b. Gãc tíi b»ng 90o<sub>-30</sub>o<sub> =</sub>


60o<sub>. Gãc khóc x¹ nhá hơn</sub>


60o<sub>.</sub>



C2: Đặc điểm thứ nhÊt:
TKHT cã t¸c dơng héi tơ
chïm tia tíi song song tại
một điểm; Hoặc TKHT
cho ảnh thật của một vật ở
rất xa tại tiêu điểm của nó.
Đặc điểm thứ hai: TKHT
cã phÇn rìa mỏng hơn
phần ở giữa


C3: Tia lã qua tiêu điểm
chính của thấu kính.


C4: Dựng hai tia sáng đặc
biệt phát ra từ điểm B: Tia
qua qoang tâm O và tia
song song với trục chính
của thấu kính


C5: ThÊu kính có phần
giữa mỏng hơn phàn rìa là
TKPK


C6: Nu nh ca tt c cỏc
vt đặt trớc thấu kính đều
là ảnh ảo thì thấu kính ú
l TKPK


C7: Vật kính của máy ảnh


là TKHT. ảnh của vật cần
chụp hiện trên phim. Đó là
ảnh thËt , ngỵc chiỊu và
nhỏ hơn vật.


+ Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
phần tự kiểm tra.


+ Nhận xét các câu trả lời và sự
chuẩn bị của HS


<b>I. Câu hỏi ôn tập:</b>


C1: a. Tia sáng bị gẫy khúc tại
mặt phân cách giữa nớc và
không khí . Đó là hiện tợng khúc
xạ ¸nh s¸ng.


b. Gãc tíi b»ng 90o<sub>-30</sub>o<sub> = 60</sub>o<sub>.</sub>


Gãc khóc xạ nhỏ hơn 60o<sub>.</sub>


C2: Đặc điểm thø nhÊt: TKHT
cã t¸c dơng héi tơ chïm tia tíi
song song tại một điểm; Hoặc
TKHT cho ảnh thật của một vật
ở rất xa tại tiêu điểm của nó.
Đặc điểm thứ hai: TKHT có
phần rìa mỏng hơn phần ở giữa
C3: Tia ló qua tiêu điểm chính


của thấu kÝnh.


C4: Dùng hai tia sáng đặc biệt
phát ra từ điểm B: Tia qua qoang
tâm O và tia song song với trục
chính của thấu kính


C5: Thấu kính có phần giữa
mỏng hơn phàn rìa là TKPK
C6: Nếu ảnh của tất cả các vật
đặt trớc thấu kính đều là ảnh ảo
thì thấu kính đó là TKPK


C7: VËt kÝnh cđa m¸y ¶nh lµ
TKHT. ¶nh cđa vật cần chụp
hiện trên phim. Đó là ảnh thật ,
ngợc chiều và nhỏ hơn vËt.


<b>Hoạt động của hS</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b>


<b>2. Hoạt động 2: Thiết kế cấu trúc của chơng</b>
<b>QH</b>


+ Tr¶ lời các câu hỏi của GV


+ Nêu các câu hỏi tơng ứng thiết lập cấu trúc
chơng quang học:


Hiện tợng khúc xạ ánh sáng Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là gì?



Mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ giống Mối quan hệ giữa góc tới và góc phảnMối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ có
xạ?


Hiện tợng ánh sáng đi qua thấu kính, tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

TKHT TKPK
-Nếu d>f: Cho ảnh thật;


Ngợc chiều với vật
-Nếu d<f: Cho ảnh ảo
cùng chiều và lớn hơn vật


-Luôn cho ảnh
ảo.
-Cùng chiều
-Nhỏ hơn vật
Vận dụng


Máy ảnh Mắt


So sánh cấu tạo và tính chất ảnh của vật cho
bởi máy ảnh và mắt?


+ Cấu tạo chính:
- Vật kính: TKHT


- Buồng tối
- Phim
+ Đặc điểm ảnh:



- ảnh thật, ngợc
chiều, nhỏ hơn vật,


hứng trên phim


- Thể thuỷ tinh:
TKHT có f thay đổi


đợc
- Màng lới
- ảnh thật, ngợc
chiều, nhỏ hơn vật,
hứng trên màng lới
Các tật của


m¾t Mắt cận Mắt lÃo


Nêu các tật của mắt, cách khắc phục?
Đặc điểm


- Ch nhỡn
-c cỏc vật ở
gần, khơng
nhìn đợc xa


- Chỉ nhìn
đ-ợc các vật ở
xa, khơng
nhìn đợc gần
Cách khắc



phơc


- Dïng kính
phân kỳ tạo
ảnh vỊ diĨm
CV cđa m¾t


- Dïng kính
hội tụ tạo ảnh
về điểm CC


của mắt
Kính lúp


-Tác dụng: Phóng to ¶nh cđa các vật; Cho
ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật


-Cách sử dụng: Đặt vật gần kính: d <f


Nêu cấu tạo, tác dụng của kính lúp?


ánh sáng
+ánh sáng trắng; ánh sáng màu
+Các tác dụng của ánh sáng


Thế nào là ánh sáng trắng, ánh sáng màu?
Nêu các tác dơng cđa ¸nh s¸ng?


<b>3. Hoạt động 3: Trả lời các câu hỏi, bài tập</b>


<b>vận dụng</b>


<b>4. Hoạt động 4: </b>
<b>+ Về nh:</b>


- Học, nắm vững nội dụng của bài, áp dụng
Trả lời câu hỏi-BT:


+ HDVN:


- Học, nắm v÷ng néi dơng của bài, áp
dụng Trả lời câu hỏi-BT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>chơng IV: Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lợng</b>
Tiết 65: Năng lợng và sự chuyển hóa năng lợng


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhn biết đợc cơ năng và nhiệt năng dựa trên những dấu hiệu quan sát trực tiếp đợc.
Nhận biết đợc quang năng, hoá năng, điện năng nhờ chúng đã chuyển hoá thành cơ năng
hay nhiệt năng.


- Nhận biết đợc khả năng chuyển hóa qua lại giữa các dạng năng lợng, mọi sự biến đổi
trong tự nhiên đều kèm theo sự biến đổi năng lợng từ dạng này sang dạng khác



<b>2. Kĩ năng:Nhận biết đợc các dạng năng lợng trực tiếp hoặc gián tiếp</b>
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc; Chú ý; Yờu thớch mụn hc</b>


B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
Chuẩn bị thí nghiệm chứng minh: Máy sấy tóc; Nguồn điện;


Đèn - Dụng cụ cho c¸c nhãm HS


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo
viên


Ghi bảng
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra</b>


<b>bài cũ - Đặt vấn đề bài</b>
<b>mới:</b>


+ Nghiên cứu tài liệu Trả
lời câu hỏi:


- Nng lng gúp phần duy
trì các hoạt động của con
ngời….


+ Năng lợng quan trọng nh thế


nào đối với đời sống con ngời?
+ Em nhận biết năng lợng nh thế
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>2. H§2: ¤n tËp vÒ sù</b>
<b>nhËn biết cơ năng và</b>
<b>nhiệt năng:</b>


+ Trả lời câu hỏi C1:


- Tảng đá nằm yên trên
mặt đất không có năng
l-ợng và khơng có khả năng
sinh cơng


- Tảng đá đợc nâng lên
khỏi mặt đất có năng lợng
ở dạng thế năng


- Chiếc thuyền chạy trên
mặt nớc có năng lng
dng ng nng


+ Trả lời câu hỏi C2:


- BiĨu hiƯn nhiƯt năng
trong trờng hợp : Làm cho
vật nóng lên


+ Kết luận 1: Ta nhận biết


đợc vật có năng lợng khi
nó thực hiện cơng hoc
lm núng cỏc vt khỏc


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi C1
và giải thích


+ Yêu cầu HS Trả lêi c©u hái
C2:


- HDHS : Nhiệt năng có quan hệ
với yếu tố nào?


+ Yêu cầu HS rút ra kết luận:


<b>1. Cơ năng nhiệt năng:</b>
<b>+ Ví dơ:</b>


<b>+ KÕt ln1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>3. Hoạt động 3: Tìm hiểu</b>
<b>các dạng năng lợng và sự</b>
<b>chuyển hoá giữa chúng:</b>
<b>+ Trả li cõu hi C3:</b>
Thit b A:


(1): Cơ năng => Điện năng
(2): Điện năng => Nhiệt
năng



Thiết bị B:


(1):Điện năng => Cơ năng
(2)Động năng => Động
năng


Thiết bị C:


(1):Nhiệt năng => Nhiệt
năng


(2) Nhiệt năng => Cơ năng
Thiết bị D:


(1):Hoá năng => Điện
năng


(2):Điện năng => Nhiệt
năng


Thíêt bị E:


(1)Quang năng => Nhiệt
năng


<b>+ Tr li cõu hi C4:</b>
- Nhận biết đợc hoá năng
trong thiết bị D:


Hoá năng => Điện năng


- Nhận biết đợc quang
năng trong thiết bị E:
Quang năng => Nhiệt năng
- Nhận biết đợc điện năng
trong thiết bị B:


Điện năng => Cơ năng
+ Kết luận 2: Muốn nhận
biết hoá năng, quang năng,
điện năng khi các dạng
năng lợng đó chuyển hố
thành các dng nng lng
khỏc.


+ Yêu cầu HS nghiªn cøu và
điền vào chỗ trống ra nháp


+ Yêu cầu HS trình bày; NhËn
xÐt


+ ChuÈn l¹i kiÕn thøc cho HS
ghi vào vở.


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hái
C4:


Rót ra kÕt luËn: NhËn biÕt hoá
năng, quang năng, điện năng khi
nào?



<b>2. Các dạng năng lợng</b>
<b>và sự chuyển hoá giữa</b>
<b>chúng:</b>


Thiết bị A:


(1): Cơ năng => Điện năng
(2): Điện năng => Nhiệt năng
Thiết bị B:


(1): Điện năng => Cơ năng
(2): Động năng => Động năng
Thiết bị C:


(1): Nhiệt năng => Nhiệt năng
(2): Nhiệt năng => Cơ năng
Thiết bị D:


(1): Hoá năng => Điện năng
(2): Điện năng => Nhiệt năng
Thíêt bị E:


(1) Quang năng => Nhiệt năng
<b>+ Nhận xÐt:</b>


- Nhận biết đợc hoá năng trong
thiết bị D: Hoá năng => Điện
năng


- Nhận biết đợc quang năng


trong thiết bị E: Quang năng =>
Nhiệt năng


- Nhận biết đợc điện năng trong
thiết bị B: Điện năng => Cơ
năng


<b>+ KÕt luËn 2: </b>


- Muốn nhận biết hoá năng,
quang năng, điện năng khi các
dạng năng lợng đó chuyển hố
thành các dạng năng lợng khác.


<b>4. Hoạt động 5: </b>
<b>+Vận dụng - Giải câu </b>
C5:


V = 2l => m = 2kg
t1 =200C; t2 = 800C


Cn = 4200J/kg.k


Điện năng=>Nhiệt năng?
Q


Q = cm(t2—t1)=


=200.2.60=504000J
<b>+ Cđng cè:</b>



- Tr¶ lêi câu hỏi của GV
<b>+ Về nhà:</b>


- Học, nắm vững nội
dụng của bài, ¸p dơng Tr¶


+ u cầu HS làm C 5 :
+ Yêu cầu HS đọc nội dung
ghi nhớ - Có thể em cha biết
Sgk Trả lời câu hỏi củng cố:
- Nhận biết đợc vật có cơ
năng khi nào?


- Trong các quá trình biến
đổi vật lí có kèm theo sự biến
đổi năng lợng không?


+ HDVN:


- Häc, nắm vững nội dụng
của bài, áp dụng Trả lời câu
hỏi-BT:


- Chuẩn bị T66:Định luật bảo


<b>Câu C5:</b>
Tóm tắt:


V = 2l => m = 2kg


t1 =200C; t2 = 800C


Cn = 4200J/kg.k


Điện năng => Nhiệt năng?
Q =?


Lng nhiệt năng thu đợc do
phần điện năng biến đổi
thành bằng nhiệt lợng mà nớc
thu đợc:


Q = c.m.(t2-t1) = 4200.2.60 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

lời câu hỏi - BT: toàn năng lợng


Tiết 66: Định luật bảo toàn Năng lợng


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


<b>1. Kin thc: Qua TN Nhn bit đợc trong các thiết bị làm biến đổi NL, phần NL</b>
thu đợc cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn phần NL cung cấp cho thiết bị lúc ban đầu, NL
không tự nhiên sinh ra. Phát hiện đợc sự xuất hiện một dạng NL nào đó bị giảm đi. Thừa
nhận phần NL bị giảm đi bằng phần NL mới thu vào. Phát biểu đợc ĐLBT NL và vận
dụng ĐL để giải thích sự biến đổi của một số hiện tợng.



<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng khái quát hoá về sự biến đổi năng lợng đề thấy đợc sự bảo</b>
toàn năng lợng. Rèn Kĩ năng phân tích hiện tợng.


<b>3. Thái độ: Nghiờm tỳc, hp tỏc</b>
B. Chun b:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- Dung cụ TN H60.1 Sgk-157; H 60.2 Sgk- 158; M«


hình Máy phát điện, động cơ điện, quả nặng - Dụng cụ cho các nhóm HS.


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo


viªn Ghi b¶ng


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
<b>bài cũ - Đặt vấn bi</b>
<b>mi:</b>


+ Trả lời câu hỏi của GV:
- Vật có năng lợng khi nó
thực hiện công hoặc làm
nóng vật khác.


- Nhận biết Hoá năng,
Nhiệt năng, Quang năng
bằng cách: Nhận biết sự


biến đổi chúng thnh cỏc
dng nng lng khỏc.


+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
- Khi nào vật có năng lợng? Có
những dạng năng lợng nào?
- Nhận biết Hoá năng,Nhiệt
năng, Quang năng bằng cách
nào?Cho VD


+ Yêu cầu HS giải bài 59.1 ;
59.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>2. H§2: T×m hiĨu sù</b>
<b>chun hoá năng lợng</b>
<b>trong các hiện tợng cơ</b>
<b>nhiệt điện:</b>


+ Bố trí và tiến hành thí
nghiệm; Quan sát hiện tợng
đánh dấu vị trí viên bi tại B
<b>- Trả li cõu hi C1 </b>
<b>Sgk-157 </b>


WtAWđCWtBvà ngợc lại


- o cao h1; h2; Trả lời


c©u hái C2 Sgk-157: WtB <



WtA.


<b>+ Trả lời câu hỏi C3 </b>
<b>Sgk-157</b>


- WtA có bị hao hụt; WtA bị


chuyển hoá thành nhiệt
năng; Năng lợng của viên
bi bị hao hụt chứng tỏ năng
lợng của vật không tự nhiên
sinh ra.W cã Ých nhá hơn
W ban đầu.


+ Yêu cầu các nhóm HS bố trí
thí nghiệm H60.1 Sgk-157:
+ Yêu cầu HS tiến hành TN và
Trả lời câu hỏi C1 Sgk-157
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi C2
Sgk-157:


+ HDHS Trả lời câu hỏi C2:
- Để Trả lời câu hỏi C2 cần nhận
xét các yếu tố nào?


- Có NX gì về vận tốc vA; vB? Độ


cao h1; h2?


+ Yêu cầu HS Trả lêi c©u hái


C3:


- ThiÕt bị TN trên có làm cho
viên bi có thêm nhiều năng lợng
hơn thế năng mà ta cung cấp cho
nó lúc đầu không?


- WtA có bị hao hụt không?


I. Sự chuyển hoá năng
l-ợng trong các hiện
t-ợng cơ nhiệt điện:


<b>1. Biến đổi thế năng thành</b>
<b>động năng và ngợc lại. Hao</b>
<b>hụt c nng:</b>


<b>a. Thí nghiệm:</b>
+ Dụng cụ:
+ Tiến hành:
+ Hiện tợng:
+Nhận xét:


WtA WđC WtB và ngợc lại


W=Wkhác+Whh.


khac co ich


Bd Tp



W W


H=


W  W ; Wt  W®


<b>b. KÕt luËn 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

W=Wkh¸c+Whh.


khac co ich


Bd Tp


W W
H=


W W


+ Kl1: Cơ năng hao phí do
chuyển hoá thành nhiệt
năng.


-Cú trờng hợp viên bi
chuyển động để hB > hA


WtB > WtB chØ x¶y ra khi


đẩy thêm hoặc vật nào đó


đã truyền cho nó năng lợng
<b>+ Trả lời câu hỏi </b>
<b>C4Sgk-158</b>


- Hoạt động: Quả nặng A
rơidòng điện chạy sang
động cơ làm động cơ quay
kéo quả nặng B


Cơ năng của quả AĐiện
năngCơ năng của động
cơ điệnCơ năng của B
- Kết quả: hAmax > hBmax


=>WtA >WtB Sù hao hơt lµ


do một phần năng lợng
chuyển hoá thành nhiệt
+ KL2: Trong động cơ điện
phần lớn điện năng chuyển
hoá thành cơ năng. Trong
máy phát điện phần lớn cơ
năng chuyển hoá thành
điện năng. Phần năng lợng
hữu ích thu đợc cuối cùng
bao giờ cũng nhỏ hơn phần
năng lợng ban đầu cung cấp
cho máy. Phần năng lợng
hao hụt đi đã chuyn hoỏ
thnh dng nng lng khỏc



- Năng lợng của viên bi bị hao
hụt chứng tỏ năng lợng của vật
không tự nhiên sinh ra?


+ Yờu cu HS rỳt ra kết luận?
- Có bao giờ viên bi chuyển
động để hB > hA ? Nếu có là do


nguyên nhân nào? Cho ví dụ?
+ Giới thiệu cơ cấu hoạt động
của bộ thí nghiệm:


- Cho HS quan s¸t kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm


+ Yêu cầu HS nêu sự biến đổi
năng lợng trong mỗi bộ phận và
Trả lời câu hỏi C4, C5 Sgk-158
+ Yêu cầu HS so sánh: WtA và


WtB


(HDHS so sánh hAmax và hBmax)


- Nếu cơ năng của vật tăng thêm
so với ban đầu thì phần tăng
thêm là do dạng năng lợng khác
chuyển hoá thành.



<b>2. Bin đổi cơ năng thành điện</b>
<b>năng và ngợc lại. Hao hụt cơ</b>
<b>năng:</b>


<b>a. Thí nghiệm:</b>
+ Dụng cụ:
+ Tiến hành:
+ Hiện tợng:
+ Nhận xét:


- Cơ năng của quả AĐiện
năng Cơ năng của động cơ
điện Cơ năng của B


- KÕt qu¶: hAmax > hBmax


=> WtA >WtB. Sự hao hụt là do


một phần năng lợng chuyển hoá
thành nhiệt


<b>b. Kt lun 2: Trong động cơ</b>
điện phần lớn điện năng chuyển
hoá thành cơ năng. Trong máy
phát điện phần lớn cơ năng
chuyển hoá thành điện năng.
Phần năng lợng hữu ích thu đợc
cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn
phần năng lợng ban đầu cung
cấp cho máy. Phần năng lợng


hao hụt đi đã chuyển hoá thành
dạng năng lợng khác


<b>3. Hoạt động 3: nh lut</b>
<b>bo ton nng lng .</b>


Năng lợng không tự nhiên
sinh ra hc tù mÊt đi mà
chỉ chuyển hoá từ dạng này
sang dạng khác hoặc truyền
từ vật này sang vật khác.


+ Qua các thí nghiệm trên Yêu
cầu HS Trả lời câu hỏi:


- Nng lng có dữ ngun dạng
khơng? Nếu giữ ngun dạng thì
có sự biến đổi tự nhiên không?
- Rút ra định luật bảo ton nng
lng ?


<b>II. Định luật bảo toàn năng </b>
<b>l-ợng</b>


Năng lợng không tự nhiên sinh
ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển
hoá từ dạng này sang dạng khác
hoặc truyền từ vật này sang vật
khác.



<b>4. Hot ng 4: </b>


<b>+ Vận dụng - Củng cố:</b>
- Làm câu C6, C7 Sgk-158
<b>+ Về nhà:</b>


- Học, nắm vững nội dụng
của bài, áp dụng Trả lời câu
hỏi - BT:


- ChuÈn bÞ T67: Sản xuất
điện năng - nhiƯt ®iƯn và
thuỷ điện


+ Yêu cầu HS làm C6, C7
Sgk-158


+ Yêu cầu HS đọc nội dung ghi
nhớ - Có thể em cha biết
Sgk-+ HDVN:


- Häc, n¾m vững nội dụng của
bài, áp dụng Trả lời câu hỏi-BT:
- Chuẩn bị T67: Sản xuất điện
năng - nhiệt điện và thuỷ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Tiết 67: Sản xuất điện năng- nhiệt điện và thuỷ điện


Ngày soạn:...
Ngày giảng:



Lớp:


A. Mơc tiªu:


<b>1. Kiến thức: Nêu đợc vai trị của điện năng trong đời sống và sản xuất, u điểm của</b>
việc sử dụng điện năng so với các dạng năng lợng khác. Chỉ ra đợc các bộ phận chính
trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện. Chỉ ra đợc các quá trình biến đổi năng lợng trong
nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng khái quát hoá về sự biến đổi năng lợng đề thấy đợc sự bảo</b>
tồn năng lợng. Rèn Kĩ năng phân tích hiện tợng.


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác</b>
B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
- Tranh vẽ sơ đồ nhà máy phát điện: Thuỷ điện, Nhiệt


®iƯn


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giỏo


viên Ghi bảng


<b>1. Hot ng 1: Kiểm</b>
<b>tra bài cũ - Đặt vấn đề</b>
<b>bài mới:</b>



+ Trả lời câu hỏi của GV:
-Nêu nguyên tắc hoạt
động của máy phát điện
xoay chiu


+Nêu vai trò của điện
năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>2. Hot ng 2: Tỡm hiểu </b>
<b>vai trò của điện năng </b>
<b>trong đời sống và sn </b>
<b>xut:</b>


+ Trả lời câu hỏi C1
Sgk-160


- Trong i sống, điện năng
phục vụ: Thắp sáng, quạt
mát, xay sát.. Trong kỹ
thuật: quay động cơ …
+ Điện năng chuyển hoá
thành các dạng nng lng
khỏc:


- Đ.cơ điện: ĐN => Cơ
năng


- Bếp điện: ĐN => nhiệt
năng



- Đèn ống: ĐN => Quang
năng


- Nạp ác quy: ĐN => Hoá
năng


+ Trả lời câu hỏi C3:


- Truyền tải điện năng từ
nhà máy điện đến nơi tiêu
thụ bằng dây dẫn, không
cần các phơng tiện giao
thông vận tải. Do vậy thuận
tiện hơn vận chuyển
nguyên liệu


+ Yêu cầu HS trả lời C1 Sgk-160
- KL: Điện năng có vai trị to lớn
trong đời sống và kĩ thuật: Góp
phần giảm sức lao động, nâng
cao dân trí; Giảm bớt khoảng
cách giữa nông thôn và thành
thị….


+ Yªu cầu HS Trả lời C2
Sgk-160:


- §iƯn năng chuyển hoá thành
các dạng năng lợng? Bằng các


thiết bị nào?


+ Yêu cầu HS nghiên cứu Trả lời
C3:


<b>I. Vai trũ ca in nng trong </b>
<b>i sng v sn xut:</b>


a. Vai trò của điện năng:


+ Trong đời sống, điện năng
phục vụ: Thắp sáng, quạt mát,
xay sát…


+ Trong kỹ thuật: Quay ng
c


b. Điện năng chuyển hoá thành
các dạng năng lợng khác:


- ng c in: N => Cơ năng
- Bếp điện: ĐN => nhiệt năng
- Đèn ống: ĐN => Quang năng
- Nạp ác quy: ĐN =>Hoá năng
c. Truyền tải điện năng từ nhà
máy điện đến nơi tiêu thụ bằng
dây dẫn, không cần các phơng
tiện giao thơng vận tải.


<b>3. HĐ3: Tìm hiểu hoạt</b>


<b>động của nhà máy nhiệt</b>
<b>điện và quá trình biến đổi</b>
<b>năng lợng trong các bộ</b>
<b>phận đó.</b>


+ Quan sát sơ đồ nhà máy
nhiệt điện; Trả lời câu hỏi
của GV


+ Các bộ phận chính của
nhà máy nhiệt điện: Lò đốt
than, nồi hơi; Tua bin; Máy
phát điện; ống khói; Tháp
làm lạnh.


+ Lị đốt có tác dụng biến
năng lợng ngun liu
=> nhit nng.


- Nồi hơi: Nhiệt năng
=> Cơ năng của hơi nớc
- Tua bin: Cơ năng của hơi
=> Cơ năng của tuabin
- Máy phát điện: Cơ năng
tua bin => Điện năng


<b>Nguyờn tc hot động:</b>
Trong nhà máy nhiệt điện:
Nhiệt năng chuyển hoá
thành cơ năng và chuiyển


hoá thành điện năng.


+ Yêu cầu HS quan sát sơ đồ
nhà máy nhiệt điện; Trả lời câu
hỏi :


- Nªu tªn các bộ phận chính của
nhà máy nhiệt điện?


- Nêu sự biến đổi năng lợng
trong các bộ phận đó?


+ Từ đó nêu NTHĐ của nhà máy
nhiệt điện?


<b>II. NhiƯt ®iƯn:</b>


<b>a. Bé phËn chÝnh:</b>


- Lò đốt than, nồi hơi; Tua bin;
Máy phát điện; ống khói; Tháp
làm lạnh.


- Lị đốt có tác dụng biến năng
l-ợng nguyên liệu =>nhiệt năng.
- Nồi hơi: Nhiệt năng=> Cơ
năng của hơi nớc


- Tua bin: C¬ năng của hơi=> Cơ
năng của tuabin



- Máy phát điện: Cơ năng tua
bin => Điện năng


<b>b. Nguyờn tc hot động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>4. HĐ4: Tìm hiểu hoạt</b>
<b>động của nhà máy thuỷ</b>
<b>điện:</b>


+ Nghiên cứu Trả lời câu
hỏi C5:


- Nớc trên hồ có dạng thế
năng


- Nớc chảy trong èng:
Wt=>W®.


- Tuabin: W® nớc=>Wđ


tuabin.


+ Trả lời câu hái C6: VỊ
mïa kh«, ít nớc Wt nớc nhỏ


=> Điện năng ít.


<b>Nguyờn tắc hoạt động:</b>
Trong nhà máy thuỷ điện:


Thế năng của nớc chuyển
hoá thành động năng của
tuabin chuyển hoá thành
điện năng


+ Quan sát sơ đồ nhà máy thuỷ
điện


nêu tên các bộ phận chính và sự
biến đổi năng lợng qua chúng?
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi C6
+ Từ đó nêu NTHĐ của nhà máy
thuỷ điện?


<b>III. Thủ ®iƯn:</b>


<b>a. Bộ phận chính:</b>


- Nớc trên hồ có dạng thế năng
- Níc ch¶y trong èng:


Wt => W®.


- Tuabin: W® níc => W® tuabin.


<b>b. Ngun tắc hoạt động:</b>


- Trong nhà máy thuỷ điện: Thế
năng của nớc chuyển hoá thành
động năng của tuabin chuyển


hố thành điện năng


+ Chó ý: Về mùa khô, ít nớc Wt


nớc nhỏ => Điện năng ít


<b>5. Hot ng 5: </b>


<b>+ Vận dụng - Củng cố:</b>
- Giải câu C7 Sgk-161:
Điện năng? A =?


áp dụng công thức: A = P.h
=> Điện năng


A = d.V.h = d.S.h1.h2


A = 104<sub>.10</sub>6<sub>.2.10</sub>2<sub>= 2.10</sub>12<sub>J</sub>


<b>+ Về nhà:</b>


- Học, nắm vững nội dụng
của bài, áp dụng Trả lời câu
hỏi - BT; Chuẩn bị T68


+ Yêu cầu HS làm C7 Sgk-161 :
h1= 1m; S = 1km2= 106m2


h2= 200m = 2.102m



Điện năng:?A =?


+ Yờu cu HS đọc nội dung ghi
nhớ - Có thể em cha bit
Sgk-+ HDVN:


- Học, nắm vững nội dụng của
bài, áp dụng Trả lời câu hỏi -BT:
- Chuẩn bị T68: Điện gió - Điện
mặt trời - Điện hạt nhân.


<b>IV. Vận dụng:</b>


<b>C7 Sgk-161:</b>


h1 = 1m; S = 1km2= 106m2


h2 = 200m = 2.102m


Điện năng:?A =?


áp dụng công thức: A = P.h


=> Điện năng A = d.V.h =
d.S.h1.h2


A= 104<sub>.10</sub>6<sub>.2.10</sub>2<sub>= 2.10</sub>12<sub>J</sub>


<i>Đáp số: 2.1012<sub>J</sub></i>



Tiết 68: Điện gió- Điện mặt trời- Điện hạt nhân


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:


<b>1. Kiến thức: Nêu đợc các bộ phận chính của một máy phát điện gió, pin mặt trời,</b>
nhà máy phát điện nguyên tử. Chỉ ra đợc sự biến đổi năng lợng trong các bộ phận chính
của các máy trên. Nêu đợc u điểm, nhợc điểm của việc sản xuất và sử dụng điện gió, điện
mặt trời, điện hạt nhân.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng khái quát hoá về sự biến đổi năng lợng đề thấy đợc sự bảo</b>
toàn năng lợng. Rèn Kĩ năng phân tích hiện tợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Đối với mỗi nhóm Học


sinh Đối với giáo viªn


1 máy phát điện gió, quạt gió; 1 pin mặt trời, bóng đèn
220V-100W; 1 động cơ điện nhỏ; 1 đèn LED có giá;
hình vẽ sơ đồ nhà máy điện ngun tử.


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của hS Hoạt động của giáo viên
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>



<b>-Đặt vấn đề bài mới:</b>


a. Quan s¸t GV làm thí nghiệm.
b. Trả lời c©u hái cđa GV, phát
hiện ra năng lợng gió và năng lợng
ánh sáng rất dồi dào trong tự nhiên
và cã thĨ chun ho¸ thành điện
năng.


- Yờu cu HS nhc lại trong nhà máy nhiệt điện và
thuỷ điện, muốn cho máy phát điện hoạt động ta phải
cung cấp cho nó cái gì?


- Nêu câu hỏi: ở các nhà máy phát điện đó, việc cung
cấp than đá và nớc khá tốn kém và phức tạp. Có cách
nào sản xuất điện năng đơn giản không cần dùng đến
nhiên liệu đốt hay nguyên liệu rất nhiều nh nớc hay
khơng?


- Lµm thÝ nghiƯm biĨu diƠn:


+ Cho máy phát điện gió hoạt động
+ Cho pin mặt trời hoạt động.


Nêu câu hỏi: Trong các thiết bị trên, năng lợng nào
đã đợc chuyển hoá thành điện năng? Nguồn năng
l-ợng đó có dễ kiếm và có nhiều trong tự nhiên khơng?
<b>2. Hoạt động 2:Tìm hiểu cấu tạo</b>


<b>và hoạt động của máy phát điện</b>


<b>gió, q trình biến đổi năng lợng</b>
<b>trong máy phát địên gió.</b>


Lµm viƯc theo nhãm.


Quan sát hình 62.1 SGK, kết hợp
với máy phát địên gió trên bàn GV,
chỉ ra những bộ phận chính của
máy và sự biến đổi năng lợng qua
các bộ phận đó. Trả lời C1. Thảo
luận chung ở lớp.


- LÇn lợt chuyển máy phát điện gió cho các nhóm
quan sát.


- Nêu câu hỏi bổ sung: So với nhiệt điện và thuỷ điện
thì việc sản xuất điện gió có thuận lợi và khó khăn gì
hơn?


<b>3. Hot ng 3: Tỡm hiu cu tạo</b>
<b>và hoạt động của pin mặt trời.</b>
a. Nhận biết hình dạng tấm pin mặt
trời, hai cực âm và dơng của pin.
b. Nhận biết nguyên tắc hoạt động,
khi chiếu ánh sáng vào bề mặt tấm
pin thì xuất hiện dịng điện, khơng
cần máy phát địên.


- Nhận biết đợc pin mặt trời, quang
năng trực tiếp biến đổi thành điện


năng, không cần một cơ cấu trung
gian nào cả.


- Giíi thiƯu cho HS tÊm pin mỈt trêi, hai cùc cđa tÊm
pin (gièng nh hai cùc cña tÊm pin thêng dïng).


- Dùng đèn 220V - 100W chiếu ánh sáng vào bề mặt
tấm pin, pin phát điện. Lu ý HS ở đây không cần một
máy phát điện. Vậy quá trình biến đổi năng lợng
trong pin mặt trời khác với máy phát điện ở chỗ nào?
- Nêu câu hỏi: Dòng điện cung cấp cho pin mặt trời
là dịng điện gì? (Một chiều hay xoay chiều?) Dùng
đèn LED để kiểm tra li.


- Việc sản xuất điện mặt trời có gì thuận lợi và khó
khăn?


<b>4. Hot ng 4: Nhn bit mt s</b>
<b>tớnh năng kỹ thuật của pin mặt</b>
<b>trời (công suất, hiệu suất) ng</b>
<b>dng vo thc t.</b>


Cá nhân làm việc, trả lời C2.
Thảo luận chung ở lớp về lời giải.


- Thông báo cho HS hai thông số kỹ thuật của pin
mặt trời thêng dïng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>5. Hoạt động 5: Tìm hiểu các bộ</b>
<b>phận chính của nhà máy điện</b>


<b>nguyên tử và các quá trình biến đổi</b>
<b>năng lợng trong các bộ phận đó.</b>
- Làm việc cá nhân.


- Quan s¸t hình 61.1 và 62.3 SGK, trả
lời câu hỏi của GV, thảo luận chung ở
lớp.


- Nêu câu hỏi:


+ Hóy quan sỏt hình 61.1 và 62.3 SGK để chỉ ra hai nhà
máy (nhiệt điện và điện ngun tử) có bộ phận chính no
ging nhau, khỏc nhau?


+ Bộ phận lò hơi và lò phản ứng tuy khác nhau nhng có
nhiệm vụ gì giống nhau?


- Thông báo u điểm của nhà máy điện nguyên tử (công
suất rất lớn) và biện pháp đảm bảo an toàn.


<b>6. Hoạt động 6: Tìm hiểu nguyên</b>
<b>tắc chung của việc sử dụng điện</b>
<b>năng và các biện pháp tit kim</b>
<b>in nng.</b>


a. Làm việc cá nhân. Thảo luận chung
ở lớp, trả lời C3.


b. Tự đọc thông báo trong SGK để
nêu lên biện pháp tiết kiệm điện. Trả


lời câu hỏi của GV.


c. Tự đọc bảng 1 SGK để trả lời C4.


- Tổ chức cho HS thảo luận chung ở lớp để trả lời C3, C4.
- Nêu câu hỏi: Vì sao biện pháp tiết kiệm điện chủ yếu là
hạn chế sử dụng điện trong giờ cao điểm (buổi tối, nhiều
nhà cùng sử dụng điện)?


<b>7. Hoạt động 7: Củng cố:</b>


- Tự đọc phần ghi nhớ. Trả lời câu hỏi
củng cố của GV.


- Häc, n¾m vững nội dụng của bài, áp
dụng Trả lời câu hỏi - BT


- Nêu câu hỏi củng cố:


+ Nêu những u điểm và nhợc điểm của việc sản xuất và
sử dụng điện gió, điện mặt trời.


+ Nhà máy nhiệt điện và nhà máy điện nguyên tử có bộ
phận chính nào gièng nhau, kh¸c nhau?


TiÕt 69: KiĨm tra häc kú II


Ngày soạn:...
Ngày giảng:



Lớp:


A. Mục tiêu:


Kim tra ỏnh giỏ nhn thc của HS trong việc học, nắm vững các kiến thức của học kì II.
- Rèn các kĩ năng: Giải bài tập , trình bầy bài giải ; Tính trung thực khi kim tra


B. Chuẩn bị:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên


C. Cỏc hot ng dy hc:


<b>i. Phần tr¾c nghiƯm:</b>


<b>A. Khoanh trịn chữ cái đớng trớc phơng án đúng</b> <i><b> </b></i>


<i><b>§</b></i>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>Câu 1: Một bạn vẽ đờng truyền của 4 tia sáng từ một đèn pin</b>
<b>đặt tại điểm Đ vào một bể nớc. Đờng truyền nào có thể là</b>
<b>đúng?</b>


A. §êng 1 B. §êng 2
C. §êng 3 D. §êng 4


<b> </b>



<b> 2 3 4</b>


<b>Câu 2: Đặt một vật trớc một thấu kính phân kì, ta sẽ thu đợc :</b>
A.Một ảnh thật, nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.


B. Một ảnh ảo, nằm ngồi khoảng tiêu cự của thấu kính.
C. Một ảnh thật, nằm ngồi khoảng tiêu cự của thấu kính.
D. Một ảnh ảo, nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
<b>Câu 3: Những kết luận nào dới đây là đúng?</b>


A. Mắt lão nhìn rõ vật ở gần, khơng nhìn rõ những vật ở xa.
B. Mắt lão nhìn rõ vật ở xa, khơng nhìn rõ những vật ở gần
C. Mắt tốt nhìn rõ vật ở gần, khơng nhìn rõ những vật ở xa.
D.Mắt tốt nhìn rõ vật ở xa, khơng nhìn rõ những vật ở gần.
<b>Câu 4: Những kết luận nào dới đây là đúng?</b>


A. ¶nh cđa một vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo, lớn hơn vật
B. ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
D. ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh ảo, lớn h¬n vËt.


<b>Câu 5: Những kết luận nào dới đây là đúng?</b>


A. Chiếu một tia sáng đơn sắc đỏ vào mặt ghi của một đĩa CD, ta có thể thu đợc ánh sáng
trắng.


B. Chiếu một tia sáng đơn sắc đỏ vào mặt ghi của một đĩa CD, ta có thể thu đợc ánh sáng
xanh.


C. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt ghi của một đĩa CD, ta có thể thu đợc ánh sáng trắng.


D. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt ghi của một đĩa CD, ta có thể thu đợc ánh sáng xanh.
<b>Câu 6: Tác dụng sinh học của ánh sáng đợc thể hiện ở hiện tợng nào dới đây?</b>


A. ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cho cơ thể nóng lên.


B. ỏnh sỏng chiu vo mt hỗn hợp khí Clo và Hyđrơ đựng trong ống nghiệm có thể gây
ra sự nổ


C. ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống đợc bệnh còi sơng.
D. ánh sáng chiếu vào một pin quang điện sẽ làm cho nó có thể phát điện.


<b>B. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ chống trong các câu</b>
<b>sau:</b>


<b>Câu 7: Hiện tợng khúc xạ của một tia sáng </b>
là: ...


<b>Câu 8: Tia sáng qua quang tâm O của một thấu kính thì </b>
sẽ ...


<b>Câu 9: Máy ¶nh lµ dơng cơ dïng </b>


để ...
... Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh


lµ ...


<b>Câu 10: Dùng một đĩa CD ta có thể thu đợc nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau</b>
khi...



<b>II. PhÇn tù luËn: Trả lời câu hỏi và giải các bài tập sau:</b>


<b>Câu 11: Em hiểu thế nào là tác dụng nhiệt của ¸nh s¸ng? T¸c dơng nhiƯt cđa ¸nh</b>
s¸ng trªn c¸c vËt có màu sắc khác nhau thì khác nhau nh thế nµo ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Câu 13: Một ngời chỉ nhìn rõ những vật cách mắt trong khoảng từ 15 cm đến 50</b>
cm. Mắt ngời đó bị tật gì? Để khắc phục, ngời ấy phải đeo thấu kính loại gì?. Khi đeo
kính thích hợp thì ngời đó sẽ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt bao nhiêu?


<b>Câu 14 Đặt vật sáng AB có dạng mũi tên, vng góc với trục chính của thấu kính</b>
hội tụ, và cách thấu kính OA = 24 cm. Thu đợc ảnh rõ nét trên màn cách thấu kính 24
cm, và có độ cao A'B' = AB.a. Vẽ ảnh A'B' của AB tạo bởi thấu kớnh. b.
Tớnh tiờu c ca thu kớnh?


<b>Đáp án - Thang điểm</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: 5 điểm</b>


<b>A.T cõu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng : 0.5 điểm (Tổng: 3 im) </b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>B Từ câu 7 đến câu 10: Mỗi câu trả lời đúng : 0.5 điểm. (Tổng: 2 điểm) </b>


<b>Câu 7: Hiện tợng khúc xạ của một tia sáng là: </b><i>hiện tợng đờng truyền của ánh sáng bị gẫy</i>
<i>khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trờng trong suốt khi nó truyền từ mơi trờng trong</i>
<i>suốt ny sang mụi trng trong sut khỏc.</i>



<b>Câu 8: Tia sáng qua quang tâm O của một thấu kính thì sẽ</b><i> trun th¼ng.</i>


<b>Câu 9: Máy ảnh là dụng cụ dùng để</b><i> tạo ra ảnh thật của một vật mà ta muốn ghi lại trên</i>
<i>phim ảnh, ảnh này nhỏ hơn vật. </i>Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là <i>vật kính và</i>
<i>buồng tối.</i>


<b>Câu 10: Dùng một đĩa CD ta có thể thu đợc nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau khi</b>


<i>chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt ghi ca a CD ú.</i>


<b>II.Phần tự luận: (Tổng: 5 điểm)</b>


<b>C.T câu 11 đến câu 13: Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm; </b>
<b>Câu 14: Mỗi phần a, b trả lời ỳng 1 im </b>


a. Vẽ ảnh A'B' của AB tạo bëi thÊu kÝnh.


B I


F A'




A F' O


B'


b. TÝnh tiªu cù cđa thÊu kÝnh? Ta cã tứ giác ABIO là hình chữ nhật => OI = AB.
Ta cã OIF

A'B'F =>



'
'
'


' <i>A</i> <i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>F</i>


<i>A</i>
<i>OF</i>




 => OF = A'F => OF +


OF = OA'


Ta cã ABO

A'B'O => 1


24
24
'


'


' <i>AO</i>  


<i>AO</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>AB</i>


Mµ OF + A'F = OA' =>2OF = OA'
=> OF = 12


2
24
2


'




<i>OA</i>


Vậy tiêu cự của thấu kính là f = 12 cm.


Tiết 70: Ôn tập


Ngày soạn:...
Ngày giảng:


Lớp:


A. Mục tiêu:



- Củng cố, nắm vững các kiến thức của chơng trình vật lí (chơng III, chơng IV).
- Hệ thống hãa c¸c kiÕn thøc vËt lÝ líp 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

B. Chn bÞ:


Đối với mỗi nhóm Học sinh Đối với giáo viên
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của


hS Hoạt động của giáoviên Ghi bảng
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm</b>


<b>tra bài cũ - t vn</b>
<b> bi mi:</b>


Trả lời các câu hỏi của
GV


Đặt câu hỏi ôn tập theo SGK.


<b>2. Hot động 2:</b>
Trả lời các câu hỏi
theo yêu cầu của SGK


Cho HS tự trả lời các câu hỏi
<b>3. Hoạt động 3:</b>


Làm bài tập mà GV đề


ra.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×