Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Em hãy nêu những lợi ích của việc ni
gà?
Trả lời:
- Gà dễ ni, chóng lớn đẻ nhiều. Thịt
gà,trứng gà là thực phẩm thơm ngon, có giá trị
dinh dưỡng cao và là nguồn cung cấp nguyên
liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
- Nuôi gà đem lại nhiều lợi ích kinh tế cho
người chăn ni.
Kỹ thuật
BÀI 11: MỘT SỐ GIỐNG GÀ ĐƯỢC
NUÔI NHIỀU Ở NƯỚC TA
Hãy kể tên những giống gà mà em
biết?
Trả lời: gà ri, gà Tam hoàng, gà ác, gà lơ-go,
gà Tây, gà tre, gà mía, gà Hồ, gà chọi, gà
Đơng Cảo,...
GÀ HỒ
GÀ TRE
GÀ ÁC
Gà Tây
Gà Lương Phượng
Gà Chọi
Gà Mía
Gà Kapia
Ở nước ta các giống gà được
chia thành 3 nhóm:
Gà nội (1)
-Gà ri
-Gà Đơng Cảo
-Gà mía
-Gà ác
-……..
Gà nhập nội (2)
Gà lai (3)
-Gà Tam Hoàng - Gà rốt ri
-Gà lơ – go
-Gà rốt
-………
Gà Ri
Gà Tam Hoàng
Gà ác
Gà Lơ - go
Nhóm 1 và nhóm 8:
Phiếu học tập:
Em hãy đọc nội dung bài học và tìm
những thơng tin cần thiết để hồn
thành bảng sau:
Tên giống gà
Gà ri
Đặc
điểm,hình
dạng
Ưu điểm
Nhược
điểm
Nhóm 2 và nhóm 6
Phiếu học tập
Em hãy đọc nội dung bài học và
tìm những thơng tin cần thiết để
hồn thành bảng sau:
Tên giống gà Đặc điểm,
hình dạng
Gà ác
Ưu điểm
Nhược điểm
Nhóm 3 và nhóm 7
Phiếu học tập:
Em hãy đọc nội dung bài học
và tìm những thơng tin cần
thiết để hồn thành bảng sau:
Tên giống gà
Gà Lơ - go
Đặc điểm,
hình dạng
Ưu điểm
Nhược điểm
Nhóm 4 và nhóm 5
Phiếu học tập:
Em hãy đọc nội dung bài học và
tìm những thơng tin cần thiết để
hồn thành bảng sau:
Tên giống gà
Gà Tam
Hồng
Đặc điểm,
hình dạng
Ưu điểm
Nhược điểm
1. Gà ri
1. Gà ri:
- Nguồn gốc: Có nguồn gốc lâu đời ở nước ta.
- Đặc điểm, hình dạng: Thân hình nhỏ, đầu nhỏ,
chân nhỏ, gà mái lông màu nâu nhạt hoặc vàng nâu.
Gà trống to hơn gà mái, lơng màu tía.
- Ưu điểm: Thịt và trứng thơm ngon, thịt chắc, dễ
nuôi, chịu khó kiếm ăn nên tận dụng được nguồn
thức ăn thiên nhiên. Ấp trứng và nuôi con khéo.
- Nhược điểm: Thân hình nhỏ
2.Gà ác
2. Gà ác
- Nguồn gốc: được nuôi nhiều ở các tỉnh miền
Nam nước ta.
- Đặc điểm, hình dạng: Thân hình nhỏ, lơng
trắng xù như bơng,chân gà có 5 ngón và có lơng.
- Ưu điểm: Thịt và xương gà ác màu đen, thơm
ngon, bổ nên thường được dùng để bồi bổ sức
khỏe cho con người.
- Nhược điểm: Thân hình nhỏ, chậm lớn.
3. Gà lơ – go
3. Gà lơ – go:
- Nguồn gốc: có nguồn gốc từ nước Ý.
- Đặc điểm, hình dạng: Thân hình ngắn, lông
màu trắng, chân nhỏ màu vàng.
- Ưu điểm: đẻ nhiều trứng.
4. Gà Tam Hoàng
4. Gà Tam Hồng:
- Nguồn gốc: có nguồn gốc từ Trung
Quốc
- Đặc điểm, hình dạng: Thân hình ngắn,
lơng màu vàng rơm, chân và da màu
vàng.
- Ưu điểm: Chóng lớn, đẻ nhiều.
- Nhược điểm: Thân ngắn.
Nhóm 1 và nhóm 8
Tên giống gà
Gà ri
Đặc điểm, hình
dạng
Ưu điểm
Nhược điểm
Thân hình nhỏ,
Thịt và trứng
Thân hình nhỏ,
chân nhỏ, đầu
thơm ngon, thịt chậm lớn.
nhỏ, gà mái lông
chắc dễ nuôi,
màu nâu nhạt
chịu khó kiếm
hoặc vàng nâu. ăn nên tận dùng
Gà trống to hơn được nguồn thức
gà mái, lơng
ăn thiên nhiên.
màu tía.
Ấp trứng và nuôi
con khéo.