GVVL : BẠCH CÔNG KHẢI
Chương 4
I. TƯƠNG TÁC TỪ
a) Cực của nam châm.
Một nam châm có hai cực :
- Cực Bắc, kí hiệu N.
N
S
Bắc
- Cực Nam, kí hiệu là S.
Hệ nam châm ln có số cực là
một số chẳn.
Nam
I TƯƠNG TÁC TỪ
b) Thí nghiệm về tương tác .
Tương tác giữa hai nam châm.
I. TƯƠNG TÁC TỪ
b) Thí nghiệm về tương tác .
Tương tác giữa hai nam châm.
Bắc
N
S
- Đưa hai cực khác tên của hai nam
châm đến gần nhau
Hai nam châm sẽ hút nhau
Nam
I. TƯƠNG TÁC TỪ
b) Thí nghiệm về tương tác từ
Bắc
S
N
- Đưa hai cực cùng tên của
hai nam châm đến gần nhau
Hai nam châm sẽ đẩy nhau
Nam
I. TƯƠNG TÁC TỪ
b) Thí nghiệm về tương tác giữa hai nam
châm.
Bắc
S
N
Nam
Nam châm tác dụng từ lên nam
châm .
I. TƯƠNG TÁC TỪ
c ) Thí nghiệm Ơ-xtét. Tương tác từ giữa nam
châm và dòng điện.
Năm 1820 , trong buổi báo cáo
với sinh viên , nhà vật lý học
người Đan Mạch - Oserted đã
vơ tình đặt một nam châm thử
gần một dây dẫn có dịng điện
chạy qua, một sinh viên đã
nhận thấy kim nam châm thử
bị lệch và hỏi Oserted tại sao
?
I. TƯƠNG TÁC TỪ
c) Thí nghiệm Ơ-xtét. Tương tác từ giữa
nam châm và dòng điện.
I
Nam
Bắc
Dòng điện tác dụng lực từ lên nam
châm.
I. TƯƠNG TÁC TỪ
d) Tương tác giữa hai dòng điện
Một dây dẫn mang dịng điện
I
Khơng có sự tương tác giữa hai dây dẫn
.
I. TƯƠNG TÁC TỪ
d) Tương tác giữa hai dòng điện
Hai dịng điện cùng chiều
Hai dịng điện cùng chiều thì
hút nhau
I. TƯƠNG TÁC TỪ
d) Tương tác giữa hai dòng điện
Hai dịng điện ngược chiều
Hai dịng điện ngược chiều thì
đẩy nhau
I. TƯƠNG TÁC TỪ
KHÁI NIỆM :
Tương tác giữa nam châm với
nam châm, giữa dòng điện với nam
châm, dòng điện với dòng điện
được gọi là :
TƯƠNG TÁC TỪ
Lực tương tác này gọi là LỰC TỪ
II. TỪ TRƯỜNG
Nam châm thử
N
Bắc
S
Nam
KIM NAM CHÂM NHỎ DÙNG
ĐỂ PHÁT HIỆN TỪ TRƯỜNG
II. TỪ TRƯỜNG
a) Khái niệm từ trường
Xung quanh thanh nam châm hay
xung quanh dịng điện có
từ trường.
b) Điện tích chuyển động và từ trường
Xung quanh điện tích chuyển động có
từ trường.
II. TỪ TRƯỜNG
c) Tính chất cơ bản của từ trường
Từ trường gây ra lực tác
dụng lên một nam châm
hay một dịng điện đặt trong
nó.
II. TỪ TRƯỜNG
d) Cảm ứng từ B.
- Đại lượng vectơ đặc trưng cho từ
trường về mặt gây ra lực từ
- Ký hiệu:
r
B
r
B
r
B
N
S
r
B
r
B
r
B
r
B
- CÁC YẾU TỐ
o Điểm đặt : Tại điểm ta xét trong từ trường .
o Phương : Phương của nam châm thử nằm cân bằng
tại một điểm ta xét trong từ trường
o Chiều : Chiều từ cực Nam sang cực Bắc của nam
r
châm thử tại điểm đó.
B
r
B
N
S
r
B
r
B
r
B
r
B
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
a) Định nghĩa.
r
B
r
B
N
S
r
B
r
B
r
B
r
B
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
a) Định nghĩa.
Đường sức từ là đường cong có hướng được vẽ
trong từ trường sao cho vectơ cảm ứng từ tại bất kì
điểm nào trên đường cong cũng có phương tiếp tuyến
với đường cong và có chiều trùng với chiều của
đường cong tại điểm ta đang xét.
r
B
r
B
r
B
r
B
N S
r
B
r
B
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
a) Định nghĩa.
N
S