LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LIÊN KẾT CÁC CÂU
TRONG BÀI BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hiểu thế nào là liên kết câu bằng phép thế,
tác dụng của phép thế.
2. Kĩ năng:
- Biết sử dụng phép thế để liên kết câu.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh ý thức sử dụng phép thế
để liên kết câu.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Giấy khổ to ghi 2 ví dụ của BT1 (phần nhận xét).
Viết sẵn nội dung của bài tập 1 (phần luyện tập), viết
đoạn a – b – c (BT2).
+ HS:
III. Các hoạt động:
T
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
G
GIÁO VIÊN
SINH
1’
1. Khởi động:
- Hát
3’
2. Bài cũ: MRVT: Liên kết
các câu trong bài bằng cách
lặp từ ngữ.
- Nội dung kiểm tra: Giáo
1’
- 1 em làm lại BT2, 2 em
làm BT3.
viên kiểm tra 3 học sinh:
3. Giới thiệu bài mới:
Tiết học hơm nay, các em
sẽ tìm hiểu về cách liên kết
câu trong bài bằng cách thế
34’ từ ngữ .
15’ 4. Phát triển các hoạt
động:
Hoạt động 1: Phần nhận
xét.
Mục tiêu:Giúp HS nhận ra
Hoạt động lớp.
cách liên kết câu
- 1 học sinh đọc yêu cầu, cả
Phương pháp: Hỏi đáp,
lớp đọc thầm, suy nghĩ và
trực quan.
trả lời.
Bài 1
VD: Cả 6 câu đều nói về
- Giáo viên yêu cầu học
Trần Quốc Toản.
sinh đọc đề bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Giáo viên chốt lại lời giải
- 1 học sinh đọc yêu cầu đề
đúng.
bài.
- Học sinh đọc thầm và so
Bài 2
sánh đoạn văn của bài 1 và
bài 2.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
VD: Nội dung của 2 đoạn
văn giống nhau nhưng cách
diễn đạt ở đoạn 1 hay hơn vì
từ ngữ ở đoạn 1 được sử
dụng linh hoạt hơn, tránh sự
lặp lại.
- Giáo viên bổ sung: Việc
3’
thay thế những từ ngữ đã
dùng ở câu trước bằng
những từ ngữ cùng nghĩa
để liên kết câu như ở VD
trên gọi là phép thay thế từ
ngữ
Hoạt động lớp.
Hoạt động 2: Ghi nhớ.
Mục tiêu: Giúp HS rút ra
12’ bài học ghi nhớ
Phương pháp: Hỏi đáp.
- 2 học sinh đọc: cả lớp đọc
- Giáo viên yêu cầu học
thầm.
sinh đọc nội dung ghi nhớ.
- Học sinh nêu ví dụ để
minh hoạ cho nội dung ghi
nhớ.
Hoạt động 3: Luyện tập.
Mục tiêu: Rèn cho HS làm Hoạt động cá nhân.
đúng
Phương pháp: Luyện tập,
thực hành.
Bài 1
- Học sinh đọc thầm đoạn
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ
văn làm việc cá nhân – gạch
đề bài.
dưới các từ ngữ được lặp lại
để liên kết câu.
- 4 học sinh làm bài trên
- Giáo viên phát giấy đã
giấy xong rồi dán bài lên
viết sẵn đoạn văn cho 4 học bảng lớp và trình bày kết
quả.
sinh làm bài.
VD: Đoạn a: anh – người
liên lạc Đò – Hai Long.
Đoạn 6: Tráng sĩ ấy – người
trai làng Phù Đổng.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên chốt lại lời giải
4’
đúng.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của
Bài 2
bài, cả lớp đọc thầm, suy
- Giáo viên nêu yêu cầu đề
bài.
nghĩ, làm việc cá nhân. Các
em tìm từ thay thế những từ
ngữ đã lặp lại trong đoạn
văn.
1’
- Giáo viên phát giấy đã
viết sẵn BT2 cho 3 học sinh
- Những học sinh làm bài
trên giấy trình bày kết quả:
lên bảng làm bài.
VD: Từ ngữ được thay thế.
a.
Nàng - chồng
- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động lớp
Hoạt động 4: Củng cố.
Phương pháp: Hỏi đáp.
- Đọc ghi nhớ.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà
làm bài vào vở BT3.
- Chuẩn bị: “MRVT:
Truyền thống”
- Nhận xét tiết học.