Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Bài giảng Chuong I Đại Số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.26 KB, 46 trang )

Ngày soạn: 15/08/2010
CH NG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC A TH CƯƠ Đ Ứ

TI T1: §1. NHÂN N TH C V I A TH CẾ ĐƠ Ứ Ớ Đ Ứ
I .Môc tiªu:
* HS nắm được quy tắc nhân đơn với đa thức.
* HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
II. ChuÈn bÞ :
HS: Ôn lại quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
GV: Bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập.
III. TI Õn tr×nh d¹y - häc
A. Ki m tra bài cể ũ.
HS1: Nêu quy tắc nhân một số với một tổng, viết công thức tổng quát.
HS2: Nêu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: x
m
. x
n
- §¬n thøc lµ g× ? cho vÝ dô ?
- §a thøc lµ g× ? cho vÝ dô
* Tr l iả ờ :
HS1: Muốn nhân một số với một tổng, ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi
cộng các kết quả với nhau. A(B+C)=AB+AC.
HS2: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
với nhau. x
m
. x
n
=x
m+n
.
B. Bài m iớ : §1. NHÂN N TH C V I A TH CĐƠ Ứ Ớ Đ Ứ


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRß
I. Quy t ắ c :
* H§1: Th c hiên ự ?1 - SGK .
Giáo viên cho HS làm bài tập ?1 sgk/4.
GV gọi một HS lên bảng làm bài
Gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn
* H§2: Phát bi u quy t c nhân đ n th cể ắ ơ ứ
v i đa th c:ớ ứ
Ta nói đa thức 15x
3
- 6x + 9x là tích của đơn
thức 3x và đa thức 5x
2
-2x+3.
H. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa
thức ta làm như thế nào?
2. Áp dụng:
* H§1: GV yêu c u HS làm tính nhânầ :
(- 2x
3
). (x
2
+5x -
1
2
)
* H§2 : Th c hi n ?2 SGKự ệ
GV cho HS cả lớp làm bài 2 phút sau đó gọi
1HS lên bảng làm bài
I. Quy t ắ c:

?1
* Mỗi HS viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý
rồi thực hiện các yêu cầu như sgk.
Một HS lên bảng làm bài :
3x.(5x
2
-2x+3)=3x.5x
2
+3x.(-2x) +3x.3
=15x
3
- 6x + 9x
Một HS nhận xét bài làm trên bảng
* HS phát biểu quy tắc nhân một đơn thức với
một đa thức
2. Áp dụng
* HS: Trả lời miệng
(- 2x
3
). (x
2
+5x -
1
2
)
=(- 2x
3
).x
2
+(- 2x

3
).5x + (- 2x
3
).( -
1
2
)
= -2x
5
-10x
4
+x
3
?2
* 1HS lên bảng làm bài.
1
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
* H§3: Thực hiện ?3 (Đề bài đưa lên trên
bảng phụ)
- GV cho HS hoạt động nhóm 4 phút
- Gọi một số HS lên bảng trình bày bài của
nhóm mình
* GV cho HS nhận xét bài làm của các nhóm
C. Củng cố và luyện tập :
- GV cho HS nhắc lai quy tắc nhân đơn
thức với đa thức.
* Bài 1/ 5 - SGK(GV đưa đề bài lên bảng phụ )
Cho HS cả lớp cùng làm bài 3-4 phút
Sau đó gọi 3HS lên bảng bài
GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn

- GV lưu ý kỹ năng tính toán nhanh
* Bài 2/5 - SGK
Đưa đề bài lên bảng phụ
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV lưu ý thực hiện phép tính , rút gọn biểu thức
trước khi thay số
* Bài 3a /5-SGK: Tìm x biết:
3x(12x -4) - 9x(4x-3) =30
- Gọi HS nêu cách làm
- GV hướng dẫn :Thực hiện phép nhân rút gọn
vế trái và tìm x
Kết quả là : 18x
4
y
4
- 3x
3
y
3
+
6
5
x
2
y
4
- 1HS nhận xét bài làm của bạn
?3
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày bài:


[ ]
( )
2
(5 3) (3 ) 2
8 3
2
8 3
x x y y
S x y y
xy y y
+ + +
= = + +
= + +
+ Khi x=3 (m), y=2 (m), ta có:
S = 8.3.2+3.2+2
2
=58 m
2
- HS cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
C. Củng cố và luyện tập :
- HS phát biểu lại quy tắc nhân đơn thức với đa
thức
* Bài 1/ 5 – SGK
- HS làm bài
- Ba HS lên bảng
Đáp án:
a/ x
2
(5x

3
– x -
1
2
) = 5x
5
- x
3
-
1
2
x
2
b/ (3xy –x
2
+y)
2
3
x
2
y =2x
3
y
2
-
2
3
x
4
y +

2
3
x
2
y
2
c/ (4x
3
–5xy +2x)(
1
2

xy)=-2x
4
y +
5
2
x
2
y
2
-x
2
y
- HS nhận xét bài làm
* Bài 2/5 - SGK
HS làm bài tập theo nhóm.
Đáp án:
a/ x
2

+y
2
tại x= -6 và y=8 có giá trị
(-6
2
) +8
2
=100
b/ -2xy tại x=
1
2
và y=100 biểu thức có giá trị là
-2.
1
2
(-100)=100
* Bài 3a /5-SGK:
- HS làm bài trên phiếu học tập.
Đáp án: x = 2
D. H ìng dÉn häc á nhµ : 1. Học thuộc quy tắc
2. Làm bài tập 3b, 5 ,6 tr 5- sgk, bài 1,2,4,5 tr3 –SBT.
3. xem bài mới
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
G.a Đại số 8 2 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


- Cho học sinh nhắc lại kiến thức cũ để vận dụng vào bài học mới
- Lượng kiến thức ít nên tăng cường cho học sinh thực hành tính toán cho thành thạo

Ngày soạn: 17/08/2010
Ti t 2 : §1. NHÂN A TH C V I A TH Cế Đ Ứ Ớ Đ Ứ
I .Môc tiªu:
* HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
* HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
* Rèn luyên kỹ năng nhânđa thức với đa thức
II. ChuÈn bÞ :
GV: Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp.
HS : bảng nhóm , bút dạ
III. T iÕn tr×nh d¹y-häc : A. Ki m tra bài cể ũ:
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Áp dụng tính:
1
2
x
2
y (2x
3
-xy
2
-1)
* Đáp án: x
5
y -
1
2
x
3
y
3

-
1
2
x
2
y
HS2: Sửa bài tập 3b / 5 – sgk:
Tìm x bi t: x(5-2x) + 2x (x-1) = 15ế
* Đáp số : x=5
B. Bài mớ i : §2. NHÂN A TH C V I A TH CĐ Ứ Ớ Đ Ứ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRß
I .Quy tắc:
HS1: Giới thiệu quy tắc nhân đa thức với đa
thức:
GV nêu ví dụ: nhân đa thức x-2 với đa thức
6x
2
– 5x + 1,
GV gợi ý và hướng dẫn học sinh làm
GV:Ta nói đa thức 6x
3
-17x
2
+11x -2 là tích của
đa thức x -2 và đa thức 6x
2
– 5x + 1
H. Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta
làm như thế nào ?
GV: Giới thiệu quy tắc và cho 2HS nhắc lại

H.Có nhận xét gì về tích của hai đa thức ?
*H§2: GV cho HS làm ?1
Nhân đa thức
1
2
xy-1 với đa thức x
3
-2x -6
*Chú ý: ta có thể nhân hai đa thức theo cột dọc đối với
những đa thức một biến đã sắp xếp như SGK.
I .Quy tắc:
1HS đứng tại chỗ giải miệng
(x-2)( 6x
2
– 5x + 1)=
=x. ( 6x
2
– 5x + 1) -2. ( 6x
2
– 5x + 1)
=6x
3
- 5x
2
+x – 12 x
2
+ 10x -2
=6x
3
-17x

2
+11x -2
- HS: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta
nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng
tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
- 2HS nhắc lại quy tắc
HS: Tích của hai đa thức là một đa thức
* HS làm ?1
(
1
2
xy-1) (x
3
-2x -6)
=
1
2
xy(x
3
- 2x -6) -1(x
3
-2x -6)
=
1
2
x
4
y – x
2
y - 3xy - x

3
+2x +6
* HS tư nghiên cứu SGK rồi một em lên bảng
G.a Đại số 8 3 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Cho HS nêu cách nhân hai đa thức theo cách
thứ hai
- GV nhắc lai cách trình bày theo cách 2.
*Lưu ý HS chỉ thực hiên cách này đối với những
đa thức có một biến đã sắp xếp
2.Áp dụng:
*H§1:Thực hiện ?2 SGK
-Câu a làm bằng hai cách trình bày.
GV cho HS làm 2 phút sau đó gọi ba HS lên
bảng làm bài
- Gọi HS nhận xét cách bài làm của bạn
*H§2: Thực hiện ?3 SGK
- GV cho HS làm bài theo nhóm
Đại diện một nhóm lên trình bày bài ,

- Cho các nhóm khác nhận xét
C-Củng cố luyện tập:
-Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân hai đa thức
Bài 7/ trang 8 SGK
- GV cho HS làm bài trện phiếu học tập
- Gọi hai HS lên bảng làm bài

Bài 9 / tr8 sgk
- GV gợi ý muốn tính giá trị của biểu thức trước
hết ta phải làm gì
-GV cho HS làm bài theo nhóm
thực hiện tính cả lớp cùng làm vào vở
- HS trình bày cách làm
6x
2
– 5x + 1
x x - 2
-12x
2
+10x – 2
+ 6x
3
– 5 x
2
+ x
6x
3
- 17x
2
+11x - 2
- Một HS nhắc lại cách nhân hai đa thức đã sắp xếp
2.Áp d ngụ : ?2 - Câu a.
* cách1: (x+3)(x
2
+3x -5)
=x
3

+3x
2
-5x+3x
2
+9x-15
= x
3
+6x
2
+4x-15
*Cách 2: x
2
+3x -5
x x+3

+ 3x
2
+ 9x - 15
X
3
+ 3x
2
- 5x

X
3
+ 6x
2
+ 4x -15
Câu b. (xy-1)(xy+5)=x

2
y
2
+5xy-xy-5
=x
2
y
2
+4xy-5
*HS hoạt động nhóm ?3 SGK
Đáp án:Biểu thức tính diện tích hình chữ nhât đó
là 4x
2
-y
2
Với x=2,5 =
5
2
(m) và y=1(m) ,Ta có :
4.(
5
2
)
2
- 1
2
= 25 - 1=24 (m
2
)
C-Củng cố luyện tập:

- HS phát biểu quy tắc
Bài 7/ trang 8 SGK
- Hai HS lên bảng
Đáp án :a/ x
3
-3x
2
+3x-1
b/ -x
4
+7x
3
-11x
2
+6x-5
Bài 9 / tr8 sg
- HS : trước hết ta phải rút gọn biểu thức
Đáp án : rút gọn biểu thức ta được x
3
-y
3
Giá trị của x và y
Giá trị của biểu thức
x
3
-y
3
X= -10; y=2 - 1008
X= -1; y=0 -1
X=2; y= -1 9

X= -0,5 ;y= 1,25
133
64

D. H ìng dÉn häc ë nhµ : 1. Học thuộc quy tắc
2. Làm các bài tập số 8, 10, 11, 12, 13 ,14 SGK trang 8-9
G.a Đại số 8 4 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 22/08/2010
Ti t 3 : LUY N T Pế Ệ Ậ
I . Mục tiêu:
-Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
-HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức ,đa thức
-Rèn luyên kỹ năng nhân đơn thức, đa thức với đa thức
II. Chu n b c a GV và HSẩ ị ủ :
GV: Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp.
HS : bảng nhóm , bút dạ
III. Ti n trình gi ng d yế ả ạ :
A. Ki m tra bài cể ũ:
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
HS2: Chữa bài tập 8:
Đáp án:
a/ (x

2
y
2
-
1
2
xy + 2y)(x – 2y) b/ (x
2
-xy+y
2
)(x+y) = x
3
- y
3
= x
3
y
2
-
1
2
x
2
y+2xy -2x
2
y
3
+xy
2
-4y

2


B. Bài m iớ : LUY N T PỆ Ậ
HO T NG C A TH YẠ ĐỘ Ủ Ầ HO T NG C A TRÒẠ ĐỘ Ủ
*H 1 Đ : Bài t p 10(sgk/tr8ậ )
- GV gọi 2HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
*H 2 Đ : Bài t p 11/tr8sgkậ : Chứng minh rằng
giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá
trị của biến:
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
- GV: Gợi ý:
H. Để chứng minh giá trị của biểu thức không phụ
thuôc giá trị của biến ta làm như thế nào ?
- GV: cho học sinh cả lớp làm bài trong hai phút
sau đó gọi một học sinh lên bảng làm
1. Bài t p 10(sgk/tr8ậ
HS1:a/ (x
2
- 2x+3)(
1
2
x -5)
=
1
2
x
3
- 5x

2
- x
2
+ 10x +
3
2
x -15
=
1
2
x
3
- 6x
2
+
23
2
x -15
HS2: b/ (x
2
-2xy+y
2
)(x-y)
= x
3
- x
2
y - 2x
2
y + 2xy

2
+ xy
2
- y
3
= x
3
-3x
2
y + 3xy
2
- y
3
2. Bài t p 11/tr8sgkậ
HS trả lời…
HS: (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7=
= 2x
2
+3x -10x -15 - 2x
2
+ 6x + x + 7
= -8 ( với mọi giá trị của x)
Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc
G.a Đại số 8 5 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


- GV gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
* H 3:Đ Gi i bài t p 13 (SGK/Tr9ả ậ )

Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của 2
số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192
- GV cho học sinh làm bài theo nhóm
- GV gọi một nhóm lên làm bài
- GV kiểm tra bài một vài nhóm khác và cho điểm
các nhóm
*H 4:Đ Gi i bài 13(SGK/Tr9ả )
Tìm x biết:
(12x -5)(4x -1) + (3x -7)(1-16x ) = 81
- GV cho học sinh làm bài trên phiếu học tập
- GV chốt lại cách làm.
*H 5Đ :H NG D N Bài 8:(SBT/Tr4)ƯỚ Ẫ :
Chứng minh:
b) (x
3
+ x
2
y + xy
2
+ y
3
)(x-y)= x
4
- y
4
- GV: Gợi ý cách làm bài :
Để chứng minh đẳng thức ta có thể biến đổi … H.
Trong bài này ta nên biến đổi vế nào?
- GV cho học sinh làm bài theo nhóm
- Cho hs giơ bảng nhóm , gv nhận xét.

- Gv hướng dẫn hs cách trình bày
- Chốt lại cách làm .
vào giá trị của biến.
- HS Khác nhận xét bài làm của bạn

3. Gi i bài t p 13 (SGK/Tr9ả ậ )
- HS: Hoạt động nhóm
Đáp án: Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2a , 2a+2,
2a + 4, với a∈N. Ta có:
(2a + 2)(2a + 4) - 2a(2a + 2)=192
4a
2
+ 8a + 4a + 8 - 4a
2
- 4a =192
8a +8 = 192
8(a +1) = 192
a +1 =24
a = 23
- Đại diện một nhóm lên trình bày bài
- Các nhóm khác nhận xét góp ý
4.Gi i bài 13(SGK/Tr9ả )
HS làm bài trên phiếu học tập
(12x -5)(4x -1) + (3x -7)(1-16x ) = 81
48x
2
-12x- 20x + 5 - 48x
2
+ 3x -7 + 112x = 81
83x -2 = 81

83x = 83
x =1
5. Bài 8:(SBT/Tr4):
- HS biến đổi vế trái
- HS hoạt động nhóm.
b/ (x
3
+x
2
y+xy
2
+y
3
)(x-y )= x
4
-y
4
VT= (x
3
+ x
2
y + xy
2
+ y
3
)(x - y)
= x
4
-x
3

y + x
3
y - x
2
y
2
+ x
2
y
2
- xy
3
- y
4
= x
4
-y
4
= VP

D .H ng d n v nhàướ ẫ ề :
1. Làm bài tập số 12, 15 sgk/trang 8-9 ;Bài 6,7,10,SBT trang 4
2. Đọc trước bài những hằng đẳng thức đáng nhớ
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
G.a Đại số 8 6 Gv
NguyÔn V¨n
Hång



……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
-
Ngày soạn: 23/08/2010
Tiết4 : §3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I . M c tiêu:ụ
-HS nắm vững ba hằng đẳng thức:bình phương của một tổng bình phương của một hiệu
hiệu hai bình phương.
-Biết áp dụng hằng đẳng thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm.
-Rèn tính cẩn thận , chính xác khả năng quan sát, nhận xét đểáp dụng hằng đằng thức
đúng đắn và hợp lý.
II. Chu n b c a GV và HSẩ ị ủ :
GV: - Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp.
HS :-Ôn lại quy tắc”Nhân đa thức với đa thức”.
- Bảng nhóm , bút dạ
III. Ti n trình d y- h c :ế ạ ọ
A. t v n đĐặ ấ ề:
*Cho một HS lên bảng chữa bài tập 15SGK.
Làm tính nhân:
a/ (
1
2
x + y) (
1
2
x + y) b/ (x -
1
2

y) (x -
1
2
y)
-Cho lớp nhận xét kết quả của phép nhân sau khi đã thu gọn.
H. Tích đã cho có gì đặc biệt? Có thể viết gọn như thế nào?
(Hai nhân tử giống nhau ; dùng luỹ thừa).
*GV: Đây là những phép nhân đặc biệt mà kết quả có thể ghi nhớ thành những công thức . Những
công thức này gọi là những hằng đẳng thức đáng nhớ.
B. Bài m i:ớ §3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
HO T NG C A TH YẠ ĐỘ Ủ Ầ HO T NG C A TRÒẠ ĐỘ Ủ
I. Bình ph ng c a m t t ngươ ủ ộ ổ :
*H 1:Đ d n t i hđt ( A + B)ẫ ớ
2

Cho Hs Làm phép nhân (a+b)(a+b), (với a, b là hai
số bất kỳ)
Từ đó hãy rút ra công thức tính (a+b)
2

-GV cho HS nghiên cứu SGK trang 9 và giải thích ý
nghĩa của hình 1.
Gv :Với Avà B là hai biểu thức tùy ý ta cũng có:
(A+B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
-GV cho HS phát biểu công thức bằng lời rồi GV

chính xác hóa câu phát biểu của HS.
I. Bình ph ng c a m t t ngươ ủ ộ ổ :
HS:Thực hiện phép tính và ghi kết quả:

(a+b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
-HS phát biểu hằng đẳng thức
(A+B)
2
= A
2
+2AB +B
2
(1) bằng lời.
G.a Đại số 8 7 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


* GV nhấn mạnh lại HĐT và lưu ý đến vai trò bình
đẳng của A và B trong công thức.
*H 2:Đ Áp d ngụ : Tính (a + 1)
2
- Y/c HS chỉ rõ đâu là A, đâu là B để áp dụng công
thức (1)
-GV cho HS hoạt động nhóm : Sử dụng phiếu học

tập với nội dung:
a) Tinh (
1
2
x +y )
2
b)Viết biểu thức x
2
+ 4x + 4 dưới dạng bình phương
của một tổng.
c) Tính nhanh: 51
2 ;
301
2
* Cho 1 HS nhắc lại HĐT 1
2. Bình ph ng c a m t hi u :ươ ủ ộ ệ
HĐ1: D n t i hđt ( A - B)ẫ ớ
2

H. (a - b)
2
= ?
-GV cho HS phát hiện phương pháp tính:
Nhân (a-b)(a-b) hoặc đưa về công thức trên bằng
cách viết (a-b)
2
=[a+(-b)]
2
-GV cho HS lập công thức và phát biểu hằng đẳng
thức bằng lời.

* Cho HS so sánh sự giống và khác nhau giữa hai
hằng đẳng thức.
*H 2:Đ Áp d ngụ : Phát phiếu học tập với nội
dung :
a) Tính (x -
1
2
y)
2
b) Tính (2x -3y)
2.
c)Tính nhanh 99
2
* GV nhấn mạnh lại những điễm giống và khác nhau
giữa 2 công thức .
3. Hi u hai bình ph ng:ệ ươ
*H 1Đ : Khám phá công thức tính a
2
-b
2
=> Hđt
- Gây tình huống: Tính nhẩm:
19.21 ; 49.51 ; 69.71 ; 78.82
-GV hướng dẫn cách tính nhẩm:
19.21=(20-1)(20+1) = 20
2
-1
2
=399
-Yêu cầu học sinh giải thích cơ sở của phép tính

nhẩm trên
-GV yêu cầu học sinh tìm ra công thức
A
2
-B
2
= (A+B)(A-B)
-Cho HS phát biểu hằng đẳng thức bằng lời
*H 2:Đ Áp d ngụ : Cho HS hoạt động nhóm:
a) Tính (x +1)(x-1)
b) Tính (x-2y)(x +2y)
c) Tính nhanh 56.64
*Bài ?7: (Đề bài đưa trên bảng phụ)
HS hoạt động nhóm .
Đáp án
a) (
1
2
x +y )
2
=
1
4
x
2
+ xy + y
2
b) x
2
+ 4x + 4 = (x+2)

2
c) 51
2
= (50+1)
2
= 50
2
+ 2.50.1 +1
2
= 2500 +100 + 1
= 2601
d) 301
2
= (300+1) = 300
2
+2.300.1 +1
2
= 90000 + 600 +1= 90601
2. Bình ph ng c a m t hi u :ươ ủ ộ ệ

HS tính:
[a+(-b)]
2
=a
2
+2a(-b)+(-b)
2
=a
2
– 2ab +b

2
-HS suy ra công thức (A– B)
2
= A
2
- 2AB+B
2

và phát biểu bằng lời
* HS hoạt động nhóm.
Đáp án: a) (x-
1
2
y)
2
= x
2
- xy+
1
4
y
2
b) (2x-3y)
2
= 4x
2
-12xy + 9y
2
c) 99
2

= (100-1)
2

=100
2
- 2.100.1+1
2
=10000-200 +1= 9801
3. Hi u hai bình ph ng:ệ ươ

HS dùng máy tính bỏ túi
- Hs tự tìm ra công thức A
2
-B
2
= (A+B)(A-B)
Bằng cách giải bài tập ?5
- Hs phát biểu công thức bằng lời
*HS ho t đ ng nhómạ ộ
Đáp án:
a) (x+1)(x-1)=x
2
-1
b) (x-2y)(x+2y) =x
2
-4y
2
G.a Đại số 8 8 Gv
NguyÔn V¨n
Hång



C. C ng củ ố: Điền vào dấu “?” các đơn thức thích
hợp.
a)(?+?)
2
= x
2
+?+4y
2
b) (?-?)
2
= a
2
-6ab+?
c) ?-16y
4
= (x+?)(x-?)
.
c) 56.64=(60-4)(60+4)
=60
2
-4
2
=3600-16=3584
* 2 bạn đều đúng. Ta có (a-b)
2
=(b-a)
2
C. C ng củ ố: HS lên bảng làm bài.

Đáp án:
a) (x+2y
2
)
2
=x
2
+4xy
2
+4y
4
b) (a-3b)
2
= a
2
-6ab+9b
2
c) x
2
-16y
4
= (x+4y
2
)(x-4y
2
)
D. H ng đ n h c nhàướ ẫ ọ ở : 1.Học thuộc ba hằng đằng thức đáng nhớ.
2. Làm các bài tập: 16, 17,18 trang 11 SGK
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 29/08/2010
Ti t 5 : LUY N T Pế Ệ Ậ
I . M c tiêuụ :
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng,
bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
II. Chu n b :ẩ ị
GV: Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp.
HS : Ôn lại công thức các hằng đẳng thức đã học ; Bảng nhóm , bút dạ
-
III. Ti n trình d y - h c :ế ạ ọ
A. Ki m tra bài c :ể ũ
HS1: * phát biểu 3 hằng đẳng thức đã học và viết công thức của các hằng đẳng thức đó.
* Chữa bài tập16 tr11 sgk
Đáp số: a) (x+1)
2
; b) (3x+y)
2
; c) (5a - 2b)
2
hoặc (2b - 5a)
2
; d) (x -
1
2
)

2
HS2: * Chữa bài tập 17tr11sgk:

Trước hết cm: (10a+5)
2
=100a(a +1) + 25

=> 25
2
=625; 35
2
=1225; 65
2
=4225; 75
2
=5625

* Chữa bài tập 18:
a) x
2
+ 6xy + 9y
2
= (x+3y)
2


b) x
2
-10xy +25y
2

=(x+5y)
2

B. Bài m i: LUY N T Pớ Ệ Ậ
HO T NG C A TH YẠ ĐỘ Ủ Ầ HO T NG C A TRÒẠ ĐỘ Ủ
G.a Đại số 8 9 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


*H 1Đ : Gi i bài tâp 20 SGKả
GV gọi một HS nhận xét sự đúng sai của kết quả :
x
2
+ 2xy + 4y
2
= (x + 2y)
2
và giải thích.
H 2:Đ Gi i bài t p22 SGKả ậ .
GV cho cả lớp cùng làm trong 5 phút, sau đó gọi
3 HS lên bảng làm bài.
GV gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn.
*H 3: Đ Gi i bài t p23 SGKả ậ .
a) H. Muốn chứng minh (a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab ta
làm như thế nào?

Câu b) làm tương tự
GV cho HS làm theo nhóm, chia 4 nhóm 2 nhóm
làm một câu.
GV gọi đại diện các nhóm lên làm bài
* Gv chốt lại cách làm bài cm đẳng thức và lưu ý
phần tính giá trị tương đối đặc biệt ở bài này.
*HĐ4: Bài 11 SBT/trang 4: Tính:
a) (x+2y)
2
, b) (x - 3y)(x + 3y); c) (5 - x)
2
GV cho HS làm bài trên phiếu học tập 3 phút sau
đó gọi một em lên bảng giải
C: Củng cố :
- Cho hs nhắc lại các hđt đã được vân dụng trong
các bt ập đã chữa trong tiết này.
* GV lưu ý HS biết vận dung mỗi HĐT theo 2
chiều.
1. Bài tâp 20 SGK
HS: Sai vì (x + 2y)
2
= x
2
+4xy +y
2
2. Bài t p22 SGKậ
3HS lên bảng làm bài.
Đáp án: a)101
2
=(100+1)

2
=100
2
+2.100+1=10201
b) 199
2
= (200-1)
2
= 200
2
-2.200 +1 = 39601
c) 47.53 = (50-3)(50+3)=50
2
-9 =2500-9=2491
HS nhận xét bài làm của bạn
3. Gi i bài t p23 SGKả ậ
HS: Ta biến đổi vế phải thành vế trái
HS hoạt động nhóm.
Đáp án: a) VP = (a - b)
2
+ 4ab
= a
2
-2ab +b
2
+4ab
= a
2
+2ab+ b
2

= (a+ b)
2
= VT
* Khi a – b = 20 và a.b=3 ta có:
(a+b)
2
= 20
2
+ 4.3 = 412

b) VP = (a+ b)
2
- 4ab
= a
2
+ 2ab +b
2
- 4ab
= a
2
- 2ab + b
2
= (a - b)
2
=VT
* Khi a+b =7 và a.b =12 Ta có:
(a - b)
2
= 7
2

- 4.12 = 49 – 48 = 1
4. Bài 11 SBT/trang 4
HS : a) (x+2y)
2
= x
2
+ 4xy + 4y
2
b) (x - 3y)(x + 3y) = x
2
-9y
2
c) (5 - x)
2
= 25 -10x + x
2
D. Hướng dẫn về nhà: 1. Ôn lại các hằng đẳng thức đã học .
2. Làm Bài tập số: 21, 24 , 25 SGK trang 12
Bài số 12, 13 14 SBTtoán 7 trang 20
3. Đọc trước bài 4 những hằng đẳng thức đáng nhớ .
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
G.a Đại số 8 10 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
Ngày so n: 29/08/2010ạ
Ti t 6 : §4 NH NG H NG NG TH C ÁNG NHế Ữ Ằ ĐẲ Ứ Đ Ớ (ti p )ế
I . M c tiêu:ụ
-HS nắm được các hằng đẳng thức:Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu
-Biết vận dụng hằng đẳng thức trên vào giải toán.
-Rèn tính cẩn thận , chính xác khả năng quan sát, nhận xét để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp
lý.
II. Chu n b c a GV và HSẩ ị ủ :
GV: - Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp.
HS : - Ôn lại quy tắc”Nhân đa thức với đa thức”.
- Bảng nhóm , bút dạ
III. Ti n trình d y - h cế ạ ọ :
A. Ki m tra bài cể ũ :
* HS1: Lên bảng chữa bài tập 21SGK
a. 9x
2
- 6x +1 = (3x -1)
2
b. (2x+3y)
2
+2.(2x+3y) +1 =(2x+.3y+1)
2
* HS2:Chữa bài 24 SGK
49x
2
-70x +25 = (7x -5)
2

Khi x = 5 ta có (7x -5)

2
= (7.5 -5 )
2
= 30
2
= 900.
Khi x =
1
7
ta có (7x -5)
2
= (7.
1
7
-5)
2
= 16
B. Bài m i: §4 Nh ng h ng đ ng th c đáng nhớ ữ ằ ẳ ứ ớ
HO T NG C A TH YẠ ĐỘ Ủ Ầ HO T NG C A TRÒẠ ĐỘ Ủ
4. L p ph ng c a m t t ng:ậ ươ ủ ộ ổ
* H 1Đ : Th c hiên ự ?1 SGK
Tính : (a+b)(a+b)
2
(a+b)(a+b)
2
=?
Từ đó GV giới thiệu hằng đẳng thức (A+B)
3
* H 2:Đ Th c hiên ự ?2 SGK
Phát biểu hằng đẳng thức (4) bằng lời

-GV sửa chữa và lưu ý HS phát biểu tổng quát với
biểu thức .
* H 3Đ : Áp d ngụ : Tính :
a. (x+1)
3
;

b. (2x+y)
3
- GV cho HS xác định A,B áp dụng hằng đẳng
4. L p ph ng c a m t t ng:ậ ươ ủ ộ ổ
?1
HS: (a+b)(a+b)
2
= (a+b)(a
2
+2ab+b
2
)
= a
3
+2a
2
b+ab
2
+ a
2
b+2ab
2
+b

3
= a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
HS: (a+b)(a+b)
2
= (a+b)
3
= a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3

HS: (A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2

+ B
3
(4)
?2
HS: Lập phương của một tổng hai biểu thức bằng

-Hai học sinh nhắc lại .

* 1HS lên bảng tính, cả lớp cùng làm
Đáp án: a) (x+1)
3
= x
3
+3x
2
+3x+1

G.a Đại số 8 11 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


thức vừa học để tính .
5. L p ph ng c a m t hi u:ậ ươ ủ ộ ệ
*H 1: Đ Th c hiên ự ?3 SGK
Tính (a - b)
3
Nhóm 1: Tính (a - b)
3
= (a - b)(a - b)

2
Nhóm 2: Tính (a - b)
3
= [a+(-b)]
3
- GV cho HS so sánh kết quả và rút ra hằng đẳng
thức (A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
(5)
- Cho HS Phát biểu hằng đẳng thức (5) bằng lời
- GV lưu ý dấu trong công thức và cho hs nhận ra
điểm giống và khác nhau giữa 2công thức để các
em dễ ghi nhớ.
* H 2Đ : Áp d ng ụ : Tính :
a) (x -
1
3
)
3
b) (x-2y)
3
c) Trong các khẳng định sau khẳng định nào

đúng?
1) (2x-1)
2
= (1-2x)
2

2) (x -1)
3
= (1 - x)
3
3) (x+1)
3
= (1+x)
3
4) x
2
- 1 = 1- x
2
5) (x-3)
2
= x
2
- 2x + 9
H. Em hãy so sánh (A-B)
2
với (B-A)
2
và (A-B)
3


với (B-A)
3
C. C ng củ ố:
* Gi i bài t p 27 SGKả ậ
-Cho HS làm bài trên phiếu học tập
* Gi i bài t p 28 SGKả ậ : Tính giá trị của biểu
thức
a) x
3
+12x
2
+48x+64 tại x=6
b) x
3
- 6x
2
+12x – 8 tại x=22
GV chốt lại cách làm : Dùng hằng đẳng thức để
rút gọn biểu thức trước sau đó thay số vào tính.
b) (2x+y)
3
= (2x)
3
+3.(2x)
2
y +3.2x.y
2
+ y
3
= 8x

3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
5. L p ph ng c a m t hi u:ậ ươ ủ ộ ệ
?3
- HS hoạt động nhóm:
Nhóm 1: (a - b)
3
= (a - b)(a - b)
2
= (a - b)(a
2
-2ab+b
2
)
= a
3
- 2a
2
b + ab
2
- a
2
b + 2ab
2
- b

3
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
Vậy: (a - b)
3
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3

Nhóm 2: (a - b)
3
= [a + (-b)]
3
= [a
3
+ 3a
2
(-b) +3a (-b)
2

+ (-b)
3
]
= a
3
-3a
2
b + 3ab
2
- b
3
- HS: Hai kết quả bằng nhau
-HS phát biểu
* HS cả lớp làm trong 5 phút, sau đó 3 em lên
bảng làm bài
a) (x -
1
3
)
3
= x
3
- 3x
2
.
1
3
+ 3x(
1
3

)
2
- (
1
3
)
3
= x
3
– x
2
+
1
3
x -
1
27
b) (x-2y)
3
= x
3
- 3x
2
(2y) + 3x(2y)
2
- (2y)
3
= x
3
- 6x

2
y + 12xy
2
- 8y
3
HS:
c. 1) Đúng
2) Sai
3) Đúng
4) Sai
5) Sai
HS:ghi nhớ: (A - B)
2
= (B - A)
2
;
(A - B)
3
≠ (B - A)
3
C. C ng củ ố
*Bài t p 27 SGKậ
HS: a) –x
3
+3x
2
-3x+1 = - (x
3
-3x
2

+3x-1)
= - (x -1)
3
=(1-x)
3
b) (8 -12x +6x
2
-x
3
)=(2 - x)
3
*Gi i bài t p 28 SGKả ậ
- 2HS lên bảng tính:
a) x
3
+12x
2
+4 8x + 64 = (x+4)
3
Tại x = 6 ta có : (x+4)
3
= (6+4)
3
= 10
3
= 1000
b) x
3
- 6x
2

+12x – 8 = (x - 2)
3
Tại x =22 , ta có : (x-2)
3
= (22-4)
3
= 20
3
= 8000
D. H ng d n v nhàướ ẫ ề : 1. Học thuộc các hằng đẳng thức( lời và công thức)
2. Làm các bài tập 26; 29 SGK trang 14 và Bài 16 SBT trang 5
G.a Đại số 8 12 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Ngày soạn: 05/09/2010
Ti t 7 : §5 NH NG H NG NG TH C ÁNG NHế Ữ Ằ ĐẲ Ứ Đ Ớ (ti p )ế
I . M c tiêu:ụ
- HS nắm được các hằng đẳng thức:Tổng hai lập phương hiệu hai lập phương.
- Biết vận dụng hằng đẳng thức trên vào giải toán.

II. Chu n b :ẩ ị

GV: - Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp.
HS: - Ôn lại quy tắc”Nhân đa thức với đa thức”, học thuộc các hằng đẳng thức đã học
- Bảng nhóm , bút dạ
III. Ti n trình d y- h c:ế ạ ọ
A. Ki m tra bài c :ể ũ
-1 HS lên b ng ch a bài t p 26 SGKả ữ ậ
* Đáp án:
a) (2x
2
+3y)
3
= 8x
6
+ 36x
4
y + 54x
2
y
2
+ 27y
3
b) (
1
2
x - 3)
3
=
1
8
x

3
-
9
4
x
2
+
27
2
x - 27
B. Bài m i: §5 Nh ng h ng đ ng th c đáng nhớ ữ ằ ẳ ứ ớ
HO T NG C A TH YẠ ĐỘ Ủ Ầ HO T NG C A TRÒẠ ĐỘ Ủ
6. T ng hai l p ph ngổ ậ ươ
*H 1:Đ GV cho HS làm bài ?1 SGK
Tính (a+b)(a
2
-ab+b
2
)(với a, b là các số tùy ý)
H Vậy a
3
+ b
3
= ?
- GV: Với A, B là hai biểu thức ta cũng có
A
3
+ B
3
= (A+B)(A

2
- AB + B
2
) (6)
- GV giới thiệu biểu thức : A
2
- AB + B
2
là bình
phương thiếu của hiệu A - B
*H 2:Đ GV cho HS làm bài ?2 SGk:
Phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời
- Cho vài hs nhắc lại HĐT (6)
*H 3: Áp d ngĐ ụ : G i ý: ợ phân tích để HS
thấy rõ A, B
a. Viết x
3
+ 8 dưới dạng tích. .
b. Viết (x+1)(x
2
- x +1) dưới dạng tổng.
- Gv sửa chữa và lưu ý những sai lầm hay mắc
phải.
7. Hi u hai l p ph ngệ ậ ươ
6. T ng hai l p ph ngổ ậ ươ
?1
- HS cả lớp cùng làm . 1HS lên bảng tính
Đáp án:
(a+b)(a
2

- ab+b
2
) = a
3
- a
2
b+ ab
2
+ a
2
b - ab
2
+ b
3
= a
3
+ b
3
HS: a
3
+ b
3
= (a +b)(a
2
– ab + b
2
)
?2 HS : Tổng các lập phương của hai biểu thức
bằng tổng hai biểu thức ấy nhân với bình phương
thiếu của hiệu của hai biểu thức đó.

Hai hs nhắc lại HĐT (6)
* HS làm vào bảng cá nhân.
a. x
3
+ 8 = (x+2)(x
2
- 2x + 4)
b. (x+1)(x
2
- x +1) = x
3
+1
7. Hi u hai l p ph ngệ ậ ươ
G.a Đại số 8 13 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


*H 1: Cho HS làm bài Đ ?3 SGK
Tính (a-b)(a
2
+ ab+ b
2
) (với a,b là các số tùy ý)
H. Vậy a
3
- b
3
= ?
-Với A, B là hai biểu thức ta cũng có

A
3
- B
3
= (A-B)(A
2
+ AB+ B
2
) (7)
- GV giới thiệu iểu thức : A
2
+AB+ B
2
gọi là bình
phương thiếu của tổng A + B
* H 2Đ : Cho HS làm bài ?4 SGK:
Phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời.
*H 3: Áp d ng Đ ụ
a) Tính (x -1)( x
2
+ x +1).
b) Viết 8x
3
– y
3
dưới dạng tích.
c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của
tích: (x+2)( x
2
- 2x +4)

- GV cho HS làm nhóm vào bảng trong
- GV gọi đại diện một nhóm lên làm bài
-Kiểm tra, nhận xét bài của một vài nhóm khác
C. C ng củ ố:
*HĐ1: Ôn lí thuy t:ế
H. Ta đã học mấy hằng đẳng thức?
Hãy nhắc tóm tắt lại các hằng đẳng thức đóbằng
công thức . ( làm vào bảng cá nhân , giơ bảng )
*H 2 :Đ Làm bài t p:ậ
Bài t p 30 SGKậ : Rút gọn các biểu thức sau:
(Đưa đê bài lên bảng phụ )
GV: Cho HS làm bài theo nhóm để bàn bạc hợp
tác .
- GV sửa kĩ và chỉ rõ sự vận dụng HĐT ở từng
bước.
*Bài t p 32 SGKậ : Điền các đơn thức thích
hợp vào ô trống:
a) (3x+y)( - + ) = 27x
3
+ y
3
;
b) (2x - )( + 10x + ) = 8x
3
– 125
GV yêu cầu HS làm bài vào phiếu học tập
?3
HS cả lớp cùng làm . 1HS lên bảng tính
Đáp án:
(a-b)(a

2
+ab+b
2
) = a
3
+ a
2
b+ ab
2
- a
2
b - ab
2
- b
3
= a
3
- b
3
HS: a
3
- b
3
= (a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
?4 HS : Hiệu các lập phương của hai biểu thức
bằng hiệu của hai biểu thức ấy nhân với bình

phương thiếu của tổng của hai biểu thức đó.
Hai hs nhắc lại HĐT (6)
*Áp d ngụ HS: hoạt động nhóm.
Đáp án: a) (x-1)( x
2
+ x +1).= x
3
-1
b) 8x
3
– y
3
= (2x-y)(4x
2
+2 xy +y
2
)
c) Đáp số đúng là x
3
+ 8
-Đại diện một nhóm lên làm bài
-Các nhóm khác nhận xét bài trên bảng
C. C ng c :ủ ố
* HS: 1) (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2


2) (A – B)
2
= A
2
- 2AB - B
2

3) A
2
- B
2
= (A + B)(A - B)
4) (A+ B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3

5) (A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB

2
- B
3

6) A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2
)
7) A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
* Bài t p 30 SGKậ
HS hoạt động nhóm vào bảng trong
Đáp án:
a) (x +3)(x
2
- 3x + 9) - (54 + x
3
)

= x
3
+ 27 – 54 – x
3
= - 27
b) (2x+y)(4x
2
-2xy+y
2
) - (2x – y)(4x
2
- 2xy + y
2
)
= 8x
3
+ y
3
- 8x
3
+ y
3

= 2y
3
- Đại diện một nhóm làm miệng đ63 GV ghi lên
bảng .
*Bài t p 32 SGKậ
HS: a) (3x + y)(9x
2

– 3xy + y
2
)
b) (2x – 5)( 4x
2
+10x+ 25)
D. H ng d n v nhàướ ẫ ề : 1. Học thuộc 7 hằng đẳng thức đã học
2. Làm các bài tập 32,33,34 SGK
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
G.a Đại số 8 14 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


...
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 07/09/2010
Ti t 8 : LUY N T Pế Ệ Ậ
I . M c tiêu:ụ
- Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
- HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.
II. Chu n bẩ ị:
GV: - Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp.
HS: - Ôn lại công thức bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Bảng nhóm , bút dạ
III. Ti n trình d y - h c :ế ạ ọ
A. Ki m tra bài c :ể ũ

*1HS1: viết công thức các hằng đẳng thứcđáng nhớ
* HS2: Chữa bài tập31 SGK: Chứng minh rằng:
a) a
3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab(a + b)
b) a
3
- b
3
= (a - b)
3
+ 3ab(a - b)
Áp dụng: Tính a
3
+ b
3
, biết a.b = 6 và a + b = 5
* áp ánĐ :
a) VP = (a + b)
3
- 3ab(a + b) = a
3
+3a
2
b +3ab
2

+b
3
- 3a
2
b - 3ab
2
= a
3
+b
3
=VT
b) VP = (a - b)
3
+ 3ab(a - b) = a
3
- 3a
2
b+3ab
2
- b
3
+ 3a
2
b - 3ab
2
= a
3
- b
3
= VT

Áp dụng: a
3
+ b
3
= (-5
3
)

- 3.6.(-5) = - 35
B. Bài m iớ : LUY N T P Ệ Ậ

HO T NG C A TH YẠ ĐỘ Ủ Ầ HO T NG C A TRÒẠ ĐỘ Ủ
* H 1: Đ Ch a bài t p 33 SGKữ ậ
(GV đưa đề bài lên trên bảng phụ )
Gọi hai HS lên bảng làm bài.
- Gọi hs chỉ ra HĐT đã áp dụng cho từng
câu.
*H 2:Đ Làm bài t p 34 SGKậ
Tính nhanh: a) 34
2
+ 66
2
+ 68.66
b) 74
2
+ 24
2
- 48.74
H. Có thể sử dụng hằng đẳng thức để tính
nhanh mỗi phép tính này không?

-Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
*Bài t p 33 SGKậ : Tính:
HS1: a) (2 + xy)
2
= 4 + 4xy +x
2
y
2
b) (5 – 3x)
2
= 25 – 30x + 9x
2

c) (5 – x
2
)( 5 + x
2
) = 25 – x
2
HS2: d) (5x – 1)
3
= 125x
3
-75x
2
+ 15x – 1
e) (2x – y)(4x
2
+2xy + y
2

) = 8x
3
– y
3
f) ( (x + 3)(x
2
– 3x + 1) = x
3
+ 27
*Bài t p 34 SGKậ
-HS: Ta sử dụng hằng đẳng thức (a + b)
2
và (a - b)
2
để tính
cho nhanh..
1HS lên bảng làm.
G.a Đại số 8 15 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
* Gv lưu ý sư vận dụng 2 chiều của mỗi
công thức (HĐT)
*H 3: Đ Làm bài t p 36 SGKậ .
Tính giá trị của biểu thức:
a) x
2
+4x+4 tại x=98

b) x
3
+3x
2
+3x+1 tại x=99
-GV cho HS làm bài trên phiếu học tập
3 phút
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
-GV chốt lại cách làm : Rút gọn ; thay số ,
tính.
*H 4: Đ Làm bài t p 37 SGKậ .
GV kẻ sẵn bài tập 37 trên bảng phụ . Cho
HS làm bài tập theo nhóm.
- GV treo bài làm của các nhóm lên cho
lớp nhận xét, rút kinh nghiệm.
*H 5:Đ Trò ch i toán h cơ ọ .
Có 14 tấm bìa, trên mỗi tấm ghi một vế
của một trong bảy hằng đẳng thứcđáng
nhớ và úp mặt có chữ xuống phía dưới.
Luật chơi: Mỗiđợt chơi sẽ có 14 bạn tham
gia,mỗi người bốc thăm lấy một tấm bìa .
Khi trọng tài phất cờ : tất cả giơ cao tấm
bìa của mình có và đôi bạn có hai tấm bìa
xếp thành một hằng đẳng thức tìm đứng
cạnh nhau nhanh nhất sẽ giành chiến
thắng.
- ( Phần thưởng cho những ngườ i chiến
thắng là một cây viết và một tràng pháo
tay )
* Đáp án: a) 34

2
+ 66
2
+ 68.66
=34
2
+ 2.34.66 + 66
2
= (34+66)
2
= 100
2
= 10000
b) 74
2
+ 24
2
- 48.74
= 74
2
- 2.74.24 + 24
2
= (74 -24)
2
= 50
2
= 500
* HS làm bài trên phiếu học tập.
a) x
2

+ 4x + 4 = (x+2)
2
Tại x =98 ta có: (x+2)
2
= (98+2)
2
=100
2
= 10000
b) x
3
+ 3x
2
+ 3x +1 = (x+1)
3
Tại x =99 , Ta có: (x+1)
3
= (99+1)
3
= 100
3
= 1000000
*Bài t p 37 SGkậ
Hai HS lên bảng làm bài.
HS hoạt động nhóm:
Đáp án:
(x - y)(x
2
+ xy +y
2

) x
3
+ y
3
(x + y)(x - y) X
3
- y
3
x
2
- 2xy + y
2
x
2
+ 2xy + y
2
(x + y)
2
x
2
- y
2
(x + y)(x
2
– xy + y
2
) (y - x)
2
y
3

+ 3xy
2
+ 3x
2
y + x
3
x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
(x - y)
3
(x + y)
3
Trò ch i toán h cơ ọ
HS : 14 em thực hiện trò chơi.
-Tiếp tục 14 em khác …
D. H ng d n v nhàướ ẫ ề : 1. Học thuộc các hằng đẳng đáng nhớ.
2. Làm các bài tập: 34 SGK, bài 16, 17 18 SBT trang 5
3. Đọc trước bài mới § 6
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
G.a Đại số 8 16 Gv
NguyÔn V¨n

Hång


……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 10/09/2010
Ti t 9: § 6- PHÂN TÍCH A TH C THÀNH NHÂN Tế Đ Ứ Ử
B NG PH NG PHÁP T NHÂN T CHUNGẰ ƯƠ ĐẶ Ử
I . M c tiêu:ụ
- HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.
II. Chu n b ẩ ị :
GV: - Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp.
HS: - Bảng nhóm , bút dạ
III. Ti n trình d y - h c :ế ạ ọ
A. Ki m tra bài c :ể ũ
H. Nêu tính chất phân phối của phép nhân đối vói phép cộng.

Áp dụng tính chất trên hãy tính:
a) 34.76+34.24
b) Viết tổng x
2
- 2x thành tích !
HS:- Phát biểu tính chất ; công thức A(B + C ) = AB +AC
Áp dụng : a) 34.76 +34.24 = 34(76 + 24) = 34.100 = 3400
b) x
2
+ 2x = x (x +2)
* Qua bài tập áp dụng , GV giới thiệu bài mới
B. Bài m i ớ : PHÂN TÍCH A TH C THÀNH NHÂN T B NGĐ Ứ Ử Ằ

PH NG PHÁP TƯƠ ĐẶ NHÂN T CHUNGỬ
HO T NG C A TH YẠ ĐỘ Ủ Ầ HO T NG C A TRÒẠ ĐỘ Ủ
1. Ví dụ:
*H 1: CĐ ho HS làm ví d 1ụ :
Hãy viết 2x
2
- 4x thành một tích của những đa
thức.
- GV hướng dẫn HS làm như SGK .
2x
2
- 4x = 2x.x – 2x.2 = 2x(x - 2)
GV: Việc biến đổi một đa thức thành tích được
gọi là phân tích đa thức đó thành nhân tử . Vậy
phân tích đa thức thành nhân tử là gì ?
- GV: Cách làm như ví dụ 1 gọi là phân tích đa
thức thành nhân tử bẳng phương pháp đặt nhân tử
chung. (Chỉ rõ nhân tử chung)
*H 2: CĐ ho HS làm ví d 2ụ
Phân tích đa thức 15x
3
– 5x
2
+ 10x thành nhân tử.
Gọi 1 HS làm miệng.
- GV chú ý phát hiện nhân tử chung .
1. Ví d :ụ
*ví d 1ụ
HS làm theo sự hướng dẫn của giáo viên
HS: phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa

thức đó thành một tích của những đa thức
*ví d 2ụ
HS: Đứng tại chỗ trả lời .
15x
3
– 5x
2
+ 10x = 5x.3x
2
- 5x.x + 5x.2
= 5x(3x
2
–x +2)
G.a Đại số 8 17 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


2. Áp d ngụ :
*H 1: Cho HS làm Đ ?1 : Phân tích các đa
thức sau thành nhân tử:
a) x
2
– x ;
b) 5x
2
(x – 2y) – 15x(x – 2y) ;
c) 3(x – y) – 5x(y – x)
Gợi ý câu c : Chú ý quan hệ giữa x – y và y - x
*H 2Đ : Cho HS làm ?2

Tìm x sao cho 3x
2
– 6x = 0
Gợi ý :- Hãy phân tích vế trái thành nhân tử!
- Tích 3x(x – 2) bằng 0 khi nào?
- GV chốt lại cách làm
C. C ng c :ủ ố
*H 1Đ : Làm bài 40 SGK : Tính nhanh giá trị
của biểu thức:
a. 15.91,5 +150.0,85;
b. x(x –1) – y(1–x) tại x = 2001 và y =1999
(Cho HS làm theo nhóm)
- Gọi đại diện các nhóm lên làm bài
- GV gọi các nhóm khác nhận xét bài của nhóm
bạn.
*H 2:Đ Làm bài 41 SGK : Tìm x biết:
a) 5x(x -2000) –x + 2000 =0
b) x
3
– 13x=0
Cho HS làm bài 3 phút. Gọi 2HS lên bảng làm
bài.
* Cho HS Ghi nhớ: A.B = 0  A = 0 hoặc B = 0
*H 3Đ : Làm bài 39 SGK : Phân tích các đa
thức sau thành nhân tử:
c) 14 x
2
y – 21xy
2
+ 28 x

2
y
2
e) 0x(x – y) – 8y(y – x)
GV choHS làm bài trên phiếu học tập
2. Áp d ng:ụ
?1 3HS lên bảng giải.
a) x
2
– x = x(x – 1)
b) 5x
2
(x – 2y) – 15x(x – 2y)
= 5x(x – 2y)(x – 3)
c) 3(x – y) – 5x (y – x)
= 3(x – y) + 5x (x – y)
= (x – y)(3 + 5x)
?2
HS: 3x
2
– 6x = 0
3x(x – 2) =0
⇒ 3x = 0 hoặc x – 2 = 0
⇒ x = 0 hoặc x = 2
C. C ng c :ủ ố
Bài 40 SGK
- HS hoạt động nhóm
Đáp án:
a) 15.91,5 +150.0,85
= 15(91.5+8,5)

= 15.100 = 1500
b) x (x –1) – y (1–x)
= x (x – 1) + y (x - 1)
= (x – 1)(x + y)
Tại x = 2001 và y =1999 , ta có :
(x – 1)(x + y) = (2001 -1)(2001+1999)
= 2000.4000 = 8000000
- Đại diện các nhóm nhận xét.
*Bài 41 SGK
HS1:a) 5x(x -2000) – x + 2000 = 0
5x(x -2000) – (x - 2000) = 0
(x - 2000)(5x-1) = 0
Suy ra: x -2000 = 0 hoặc 5x -1 = 0
=> x = 2000 hoặc x =
1
5
HS2: b) x
3
– 13x = 0
x (x
2
– 13) = 0
suy ra x = 0 hoặc x
2
– 13 = 0
⇒ x = 0 ; x =
13
; x = -
13
* Ghi nhớ: A.B = 0  A = 0 hoặc B = 0

*Bài 39 SGK
HS làm bài trên phiếu học tập.
Đáp án:
c) 7xy(2x - 3y+4xy)
e) 2(x – y)(5x+4y)
D. H ng d n bài v nhàướ ẫ ề : 1. Học bài theo SGK.
2. Bài 39a,b,d ; 42 SGK ; Bài21, 22, 23 , 24 SBT trang
3. Đọc bài mới § 7
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
G.a Đại số 8 18 Gv
NguyÔn V¨n
Hång


×