Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Chuyende1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


Đổi mới lãnh đạo và quản lý



Đổi mới lãnh đạo và quản lý



nhµ tr êng phỉ th«ng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
<b>Gióp hiƯu tr ëng tr êng phỉ th«ng:</b>


<b>Gióp hiƯu tr ëng tr êng phỉ th«ng:</b>


1) Nhận thức đ ợc tính tất yếu và sự cấp thiết phải đổi
mới lãnh đạo (LĐ), quản lý (QL) giáo dục (GD) nói chung và
LĐ, QL tr ờng phổ thơng (PT) nói riêng trong bối cảnh phát
triển kinh tế xã hội (KT-XH) toàn cầu hiện nay; bổ sung ph <i>–</i>


ơng pháp luận về đổi mới t duy và ph ơng thức LĐ, QL tr ờng
PT; đồng thời nhận biết đ ợc vai trò kép (nhà QL và nhà LĐ)
của ng ời Hiệu tr ởng tr ờng PT.


2) Vận dụng đ ợc các kiến thức trên để nhận biết đ ợc
những lĩnh vực cần tạo ra sự thay đổi trong LĐ và QL tr ờng
PT;


3) Có niềm tin và quyết tâm đổi mới LĐ & QL các hoạt
động trong tr ờng PT.


<b>Mục đích của bài giảng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>đặt vấn đề</b>



<b>đặt vấn đề</b>



<b>TÝnh tÊt </b>


<b>TÝnh tÊt </b>


<b>yªu và sự </b>


<b>yêu và sự </b>


<b>cấp thiết </b>


<b>cấp thiết </b>


<b>ĐổI Mới ... </b>


<b>ĐổI Mới ... </b>


<b>Vai trò </b>


<b>Vai trò </b>


<b>LĐ&QL cđa </b>


<b>L§&QL cđa </b>



<b>hiƯu tr </b>


<b>hiƯu tr </b>


<b>ëng ...</b>


<b>ëng ...</b>


<b>ChiÕn l ợc </b>
<b>phát triển </b>


<b>giáo dục </b>
<b>2008-2012</b>


<b>Những vấn </b>


<b>Những vấn </b>


<b>đề cần đổi </b>


<b>đề cần đổi </b>


<b>míi L§&QL </b>


<b>míi L§&QL </b>


<b>n.tr êng...</b>


<b>n.tr êng...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4

<b>C¸c néi dung cơ thĨ </b>



<b>Các nội dung cụ thể </b>



<b>TRìNH BàY TRONG tài liệu </b>



<b>TRìNH BàY TRONG tài liệu </b>



<b>và các ph ơng pháp </b>



<b>và các ph ơng pháp </b>



<b>truyền thụ và lĩnh hội </b>



<b>trun thơ vµ lÜnh héi </b>



<b>từng nội dung đó</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>1. TÝnh tÊt yÕu </b>


<b>1. TÝnh tÊt yÕu </b>


<b>vµ sự cấp thiết </b>


<b>và sự cấp thiết </b>


<b>phải </b>



<b>phải </b>


<b>i mới lĐ&ql</b>


<b>đổi mới lĐ&ql</b>


<b>tr êng pT</b>


<b>tr êng pT</b>


<b>1.1. TÝnh tÊt yếu </b>
<b>và sự cấp thiết ... </b>


<b>nhìn nhận</b>
<b>Từ ph ơng diện </b>


<b>lý luận phát triển gD </b>
<b>và lý luận qL gD</b>


<b>1.2. TÝnh tÊt yÕu </b>
<b>vµ sù cÊp thiÕt ... </b>


<b>nhìn nhận </b>
<b>từ ph ơng diện </b>


<b>thực tiễn </b>
<b>phát triển GD </b>


<b>& qu¶n lý GD</b>



<b>Tại sao phải đổi mới lãnh đạo và quản lý </b>


<b>Tại sao phải đổi mới lãnh đạo và quản lý </b>


<b>tr êng phỉ th«ng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6
<b>1.1. Tính tất yếu và sự cấp thiết phải </b>


<b>1.1. Tính tất yếu và sự cấp thiết phải </b>
<b>đổi mới Lãnh đạo và quản lý tr ờng </b>
<b>đổi mới Lãnh đạo và quản lý tr ng </b>
<b>Ph thụng: </b>


<b>Phổ thông: </b>


<b>nhìn nhận Từ ph ơng diện </b>
<b>nhìn nhận Từ ph ơng diện </b>
<b>lý luận phát triển giáo dục và lý lý </b>
<b>lý luận phát triển giáo dục và lý lý </b>
<b>luận quản lý giáo dục</b>


<b>luận quản lý gi¸o dơc</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7
<b>gi¸o </b>



<b>gi¸o </b>
<b>dơc </b>
<b>dơc </b>


<b>1) Chế độ </b>
<b>1) Chế độ </b>
<b>chính trị </b>
<b>chính trị </b>
<b>quốc gia </b>
<b>quốc gia </b>


<b>3) Mơ hình </b>
<b>3) Mơ hình </b>
<b>và mức độ </b>
<b>và mức độ </b>


<b>p, triển </b>
<b>p, triển </b>
<b>KT-XH và </b>
<b>KT-XH và </b>
<b>KH&CN </b>
<b>KH&CN </b>
<b>4) Hội </b>
<b>4) Hội </b>
<b>nhập </b>
<b>nhập </b>
<b>quốc tế, </b>
<b>quốc tế, </b>
<b>bối cảnh </b>
<b>bối cảnh </b>


<b>thời đại</b>
<b>thời đại</b>
<b>2) Truyền </b>
<b>2) Truyền </b>
<b>thống </b>
<b>thống </b>
<b>văn hoá, </b>
<b>văn hoá, </b>
<b>xã hội </b>
<b>xã hội </b>
<b>1.1.1. Mối Quan hệ biện </b>


<b>1.1.1. Mèi Quan hÖ biÖn </b>


<b>chøng giữa phát triển gD </b>


<b>chứng giữa ph¸t triĨn gD </b>


<b>víi ph¸t triĨn KT-XH</b>


<b>víi ph¸t triĨn KT-XH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8




 <b>TÍNH CÂN BẰNG ĐỘNG GIỮA PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VỚI TÍNH CÂN BẰNG ĐỘNG GIỮA PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VỚI </b>
<b>PHÁT TRIỂN KT-XH</b>


<b>PHÁT TRIỂN KT-XH</b>



<b>Gi¸o </b>


<b>Gi¸o </b>


<b>dơc</b>


<b>dơc</b>

<b>KT-XH</b>

<b>KT-XH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9




<b>Bình Bình </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> diệndiện</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Mức độ</b>
<b>CN Kỹ </b>
<b>CN Kỹ </b>
<b>thuật/ kinh </b>
<b>thuật/ kinh </b>
<b>tế (TF)</b>
<b>tế (TF)</b>


<b>CN Con ng </b>


<b>CN Con ng </b>



<b>êi/ x héi </b>·


<b>êi/ x hội </b>Ã


<b>(SF)</b>
<b>(SF)</b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>
<b>Chính trị </b>
<b>Chính trị </b>
<b>(PF)</b>
<b>(PF)</b>
<b>CN</b>
<b>CN</b>
<b>Văn hoá </b>
<b>Văn hoá </b>
<b>(CF)</b>
<b>(CF)</b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>
<b>Giáo dục </b>
<b>Giáo dục </b>
<b>(EF)</b>
<b>(EF)</b>
<b>Cá nhân</b>


<b>Cỏ nhân</b> <b><sub>độ cá nhân</sub><sub>độ cá nhân</sub>TFTF ở mức ở mức </b> <b><sub>độ cá nhân</sub><sub>độ cá nhân</sub>SF SF ở mức ở mức </b> <b><sub>độ cá nhân</sub><sub>độ cá nhân</sub>PF PF ở mức ở mức </b> <b>CFCF<sub>cá nhân</sub><sub>cá nhân</sub> ở mức độ ở mức độ </b> <b>EFEF<sub>cá nhân</sub><sub>cá nhân</sub> ở mức độ ở mức độ </b>


<b>C¬ quan </b>



<b>C¬ quan </b>


<b>(Tỉ chøc)</b>


<b>(Tæ chøc)</b>


<b>TF</b>


<b>TF ở mức độ ở mức độ </b>
<b>Cơ quan</b>


<b>Cơ quan</b> <b><sub>độ Cơ quan</sub><sub>độ Cơ quan</sub>SFSF ở mức ở mức </b> <b><sub>độ Cơ quan</sub><sub>độ Cơ quan</sub>PFPF ở mức ở mức </b> <b>độ Cơ quanđộ Cơ quanCFCF ở mức ở mức </b> <b>EFEFCơ quanCơ quan ở mức độ ở mức độ </b>


<b>Cộng đồng</b>


<b>Cộng đồng</b>


<b>TF</b>


<b>TF ở mức ở mức </b>
<b>độ cộng </b>


<b>độ cộng </b>


<b>đồng</b>


<b>đồng</b>


<b>SF</b>



<b>SF ở mức ở mức </b>
<b>độ cộng đồng</b>


<b>độ cộng đồng</b>


<b>PF</b>


<b>PF ở mức ở mức </b>
<b>độ cộng đồng</b>


<b>độ cộng đồng</b>


<b>CF</b>


<b>CF ở mức ở mức </b>
<b>độ cộng </b>


<b>độ cộng </b>


<b>đồng</b>


<b>đồng</b>


<b>EF</b>


<b>EF ở mức ở mức </b>
<b>độ cộng </b>


<b>độ cộng </b>



<b>đồng</b>


<b>đồng</b>


<b>X héi</b>·


<b>X hội</b>ã <b>TFTF ở mức độ ở mức độ <sub>x hội</sub><sub>x hội</sub></b><sub>ã</sub><sub>ã</sub> <b>SFSF<sub>độ x hội</sub><sub>độ x hội</sub> ở mức ở mức </b><sub>ã</sub><sub>ã</sub> <b>PFPF<sub>độ x hội</sub><sub>độ x hội</sub> ở mức ở mức</b><sub>ã</sub><sub>ã</sub> <b>CFCF ở mức độ ở mức độ <sub>x hội</sub><sub>x hội</sub></b><sub>ã</sub><sub>ã</sub> <b>EFEF ở mức độ ở mức độ <sub>x hội</sub><sub>x hội</sub></b><sub>ã</sub><sub>ã</sub>


<b>Quèc tÕ</b>


<b>Quốc tế</b> <b>TFTF<sub>quốc tế</sub><sub>quốc tế</sub> ở mức độ ở mức độ </b> <b><sub>độ quốc tế</sub><sub>độ quốc tế</sub>SFSF ở mức ở mức</b> <b><sub>độ quốc tế</sub><sub>độ quốc tế</sub>PFPF ở mức ở mức</b> <b>CFCF<sub>quốc tế</sub><sub>quốc tế</sub> ở mức độ ở mức độ </b> <b>EFEF<sub>quốc tế</sub><sub>quốc tế</sub> mc mc </b>


<b>1.1.2. Chức năng của nhà tr ờng pT</b>
<b>1.1.2. Chức năng của nhà tr êng pT</b>


<b>KÕt luËn</b>


<b>KÕt luËn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10
<b>KÕt luËn</b>


<b>KÕt luËn</b>


<b>Khi KT-XH có sự thay đổi thì phải đổi mới hoạt </b>


<b>Khi KT-XH có sự thay đổi thì phải đổi mới hoạt </b>


<b>động GD để đáp ứng các yêu cầu mới xuất phát từ </b>



<b>động GD để đáp ứng các yêu cầu mới xuất phát từ </b>


<b>sự thay đổi KT-XH </b>


<b>sự thay đổi KT-XH </b><b> dẫn đến phải đổi mới quản dẫn đến phải đổi mới quản </b>
<b>lý giáo dục</b>


<b>lý giáo dục</b> <b>(trong đó có đổi mới(trong đó có đổi mới</b> <b>tr ờng phổ thông)!tr ờng phổ thông)!</b>
<b>1) Phát triển KT-XH và phát trin giỏo dc cú </b>


<b>1) Phát triển KT-XH và phát triĨn gi¸o dơc cã </b>
<b>mèi quan hƯ biÕn chøng víi nhau</b>


<b>mèi quan hƯ biÕn chøng víi nhau</b>


<b>2) Các chức năng của nhà tr ờng PT cho thấy </b>
<b>2) Các chức năng của nhà tr ờng PT cho thấy </b>
<b>ý nghĩa về đổi mới giáo dục PT đối với đổi mới </b>
<b>ý nghĩa về đổi mới giáo dục PT đối với i mi </b>
<b>KT-XH </b>


<b>KT-XH </b>


<b>1) Phát triển KT-XH và phát triển giáo dục có </b>
<b>1) Phát triển KT-XH và phát triĨn gi¸o dơc cã </b>


<b>mèi quan hƯ biÕn chøng víi nhau !</b>
<b>mèi quan hƯ biÕn chøng víi nhau !</b>



<b>2) C¸c chức năng của nhà tr ờng PT cho thấy </b>
<b>2) Các chức năng của nhà tr ờng PT cho thấy </b>


<b>ý nghĩa về đổi mới giáo dục PT đối với đổi mới</b>
<b>ý nghĩa về đổi mới giáo dục PT đối với đổi mới</b>


<b>KT-XH !</b>
<b>KT-XH !</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11
<b>1.2. TÝnh tÊt yÕu vµ sù cÊp thiÕt ph¶i </b>


<b>1.2. Tính tất yếu và sự cấp thiết phải </b>
<b>đổi mới Lãnh đạo và quản lý tr ờng </b>
<b>đổi mới Lãnh đạo và quản lý tr ng </b>
<b>Ph thụng: </b>


<b>Phổ thông: </b>


<b>nhìn nhận Từ ph ơng diện </b>
<b>nhìn nhận Tõ ph ¬ng diƯn </b>
<b>thùc tiƠn phát triển giáo dục và </b>
<b>thùc tiƠn ph¸t triĨn gi¸o dục và </b>
<b>quản lý giáo dục</b>


<b>quản lý giáo dục</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<b>1.2.1. </b>


<b>1.2.1. đặc tr ng kinh tế tri thức, sự phát triển KH&CN, đặc tr ng kinh tế tri thức, sự phát triển KH&CN, </b>
<b>xu thế hội nhập và cơ chế kinh tế thị tr ờng</b>


<b>xu thÕ héi nhập và cơ chế kinh tế thị tr ờng</b>
<i>1) Giỏ trị của tài sản trí trí tuệ.</i>


<i>1) Giá trị của tài sản trí trí tuệ.</i>


<i>2) Sự phát triển KH&CN.</i>


<i>2) Sự phát triển KH&CN.</i>


<i>3) Xu thế tồn cầu hố.</i>


<i>3) Xu thế tồn cầu hố.</i>


<i>4) Sự hình thành các trung tâm KT, KH&CN</i>


<i>4) Sự hình thành các trung tâm KT, KH&CN</i>..


<i>5) Sự thay đổi lao động xã hội.</i>


<i>5) Sự thay đổi lao động xã hội.</i>


<i>6) Sự hợp tác và lòng tin.</i>



<i>6) Sự hợp tác và lòng tin.</i>


<i>7) Sự mạo hiểm và rủi do của kinh tế tri thức.</i>


<i>7) Sự mạo hiểm và rủi do của kinh tế tri thức.</i>


<i>8) </i>


<i>8) <b>Đ</b><b>Đ</b>ổi mới và sáng tạo là tài sản quý giá nhất.ổi mới và sáng tạo là tài sản quý giá nhất.</i>






<b>PP: FimVIEO&VD !</b>


<b>giáo dục toàn cầu đang đứng tr ớc Nhiều </b>


<b>giáo dục tồn cầu đang đứng tr ớc Nhiều </b>


<b>c¬ héi và không ít thách thức !</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


<b>1.2.2. </b>


<b>1.2.2. Những CƠ HộI Và THáCH THứC đối VớI PHáT TRIểN Những CƠ HộI Và THáCH THứC đối VớI PHáT TRIểN </b>
<b>KT XH Và phát triển </b><i><b>–</b></i>



<b>KT XH Vµ ph¸t triĨn </b><i><b>–</b></i> <b>GIÁO DỤC TỒN CẦUGIÁO DỤC TỒN CẦU</b>


Tồn cầu Cục bộ


Phổ biến Riêng lẻ


Hiện đại Truyền thống


Dài hạn <sub>Ngắn hạn</sub>


Cần thiết cạnh tranh <sub>Bình đẳng, cơ may</sub>
Phát triển tri thức <sub>Khả năng tiếp thu</sub>


Khả năng trí tuệ Hưởng thu vật chất


<b>phải đổi mới t duy và ph ơng thức </b>


<b>phải đổi mới t duy v ph ng thc </b>


<b>quản lý giáo dục ?</b>


<b>quản lý giáo dục ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>1.2.3. XU HƯỚNG ĐỔI MỚI VÀ PT GD TOÀN CẦU</b>


<b>1.2.3. XU HƯỚNG ĐỔI MỚI VÀ PT GD TỒN CẦU</b>


<i><b>1) Q trình GD phải hướng tới người học</b></i>



- Tính cá thể của người học được đề cao.


- Coi trọng mối quan hệ giưã lợi ích của người học với
mục tiêu phát triển KT-XH của cộng đồng, xã hội.


- Nội dung GD phải sáng tạo, theo nhu cầu người học.


- PPGD là cộng tác, hợp tác giữa người dạy và người học,
cơng nghệ hố và sử dụng tối đa tác dụng của công nghệ
thông tin và truyền thơng.


- Hình thức tổ chức GD đa dạng, linh hoạt phù hợp với kỷ
nguyên thông tin và nền kinh tế tri thức nhằm tạo khả
năng tối ưu cho người học lựa chọn hình thức học.


- Đánh giá kết quả học tập trong trường học phải đổi mới
để thực sự có những phán quyết chính xác về kiến thức,
kỹ năng và thái độ người học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


<b>2) Thực hiện có hiệu quả 4 </b>


<b>2) Thực hiện có hiệu quả 4 </b>


<b>trụ cột của giáo dục và </b>


<b>trụ cột của giáo dục và </b>



<b>thực hiện được triết lý </b>


<b>thực hiện được triết lý </b>


<b>học suốt đời !</b>


<b>học suốt đời !</b>


<b>HỌC </b>
<b>HỌC </b>
<b>SUỐT </b>
<b>SUỐT </b>
<b>ĐỜI</b>
<b>ĐỜI</b>
<b>HỌC </b>
<b>HỌC </b>
<b>ĐỂ </b>
<b>ĐỂ </b>
<b>BIẾT</b>
<b>BIẾT</b>
<b>HỌC ĐỂ </b>
<b>HỌC ĐỂ </b>
<b>LÀM </b>
<b>LÀM </b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>NGƯỜI </b>
<b>HỌC </b>
<b>HỌC </b>
<b>ĐỂ LÀM</b>
<b>ĐỂ LÀM</b>


<b>HỌC ĐỂ </b>
<b>HỌC ĐỂ </b>
<b>CHUNG </b>
<b>CHUNG </b>
<b>SỐNG</b>
<b>SỐNG</b>
<b>Hc cã</b>


<b>Hc cã thể tiếp tục học lên cao thể tiếp tục học lên cao </b>


<b>hơn để có nghề chun sâu.</b>


<b>hơn để có nghề chun sâu.</b>


<b>Hc cã</b>


<b>Hc cã</b> <b>thể hoà nhập ngay vào thể hoà nhập ngay vào </b>
<b>thị trường lao động; chờ cơ hội </b>


<b>thị trường lao động; chờ cơ hội </b>


<b>tiếp tục học lên; thực hiện học </b>


<b>tiếp tục học lên; thực hiện học </b>


<b>suốt đời.</b>


<b>suốt đời.</b>


<b>PP:TCN&TLN !</b>



<b>Mơc tiªu kÐp </b>


<b>Mơc tiªu kÐp </b>


<b>đối với GDPT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


<b>Mọi quốc gia trên thế giới đang đổi mới quản lý </b>


<b>Mọi quốc gia trên thế giới đang đổi mới quản lý </b>


<b>nhà tr ờng THEO HƯớNG lấy nhà tr ờng làm cơ sở</b>


<b>nhà tr ờng THEO HƯớNG lấy nhà tr ờng làm cơ sở</b>


<i><b>(School - Based Management)</b></i>


<i><b>(School - Based Management)</b></i>


<b>Quan điểm</b>


<b>Quan điểm</b> <b>Cũ Cũ </b> <b>MớiMới</b>


Đổi mới


Đổi míi


t duy qu¶n lý



t duy qu¶n lý


B»ng mƯnh lƯnh,


B»ng mƯnh lƯnh,


hµnh chÝnh
hµnh chÝnh
<b>B»ng </b>
<b>B»ng </b>
<b>ph¸p luật </b>
<b>pháp luật </b>
Đổi mới
Đổi mới


ph ơng thức quản lý


ph ơng thức quản lý


Một chiều


Một chiều


từ trên xuống


từ trªn xuèng


<b>T ơng tác, lấy đơn vị </b>



<b>T ơng tác, ly n v </b>


<b>cơ sở làm trung </b>


<b>cơ sở làm trung </b>


<b>tâm.</b>


<b>tâm.</b>


Đổi mới


Đổi mới


cơ chế quản lý


cơ chế quản lý


Tập trung,


Tập trung,


quan liêu, bao cấp


quan liêu, bao cấp


<b>Phân cấp, dân chủ, </b>


<b>Phân cấp, dân chủ, </b>



<b>tự chủ và tự chịu </b>


<b>tự chủ và tự chịu </b>


<b>trách nhiêm;</b>


<b>trách nhiêm;</b>


<i><b>3) Xu hướng chung về đổi mới quản lý GD </b></i>


<i><b>3) Xu hướng chung về đổi mới quản lý GD và </b></i>
<i><b>quản lý NT </b><b>của các nước phát triển</b><b>của các nước phát triển</b></i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17
<b>thành tựu</b>


<b>thành tựu</b>


<b>và </b>


<b>và </b>


<b>nguyên nhân</b>


<b>nguyên nhân</b>



<b>yếu kém</b>


<b>yếu kém</b>


<b>và </b>


<b>và </b>


<b>nguyên nhân</b>


<b>nguyên nhân</b>


<b>1.2.4. Thực trạng giáo dục việt mam</b>
<b>1.2.4. Thực trạng giáo dục việt mam</b>


<i><b>3) So ánh với nước ngoài:</b></i>
<i><b>3) So ánh với nước ngoài:</b></i>


<b>i) Chỉ số phát triển</b> <b>EDI </b>


<i>(Educationl </i> <i>for Development </i>
<i>Index)</i><b> xếp loại năm 2001 và </b>
<b>GDP của Việt Nam !</b>


<b>ii) Chỉ số phát triển</b> H<b>DI </b>


<i>(Human Development Index)</i><b> của </b>
<b>Việt Nam !</b>


<b>Khơng đổi mới thì đến khi nào mới tiến kịp các </b>


<b>thành quả giáo dục hiện tại của</b> <b>một số nước !</b>


<b>PP:TLN&NVĐ !</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18
<b>So sánh với n ớc ngoài</b>


<b>So sánh với n íc ngoµi</b>


<b>i) Suy nghĩ gì về chỉ số phát triển</b> <b>EDI </b><i>(Educationl for </i>
<i>Development Index)</i><b> xếp loại năm 2001 và GDP của </b>
<b>Việt Nam !</b>


<b>Nước</b> <b><sub>quốc</sub>Hàn </b> <b>Trung <sub>quốc</sub></b> <b>Thái <sub>Lan</sub></b> <b>Mông <sub>cổ</sub></b> <b><sub>Nam</sub>Việt </b> <b><sub>nesia</sub>Indo-</b> <b>Phili-<sub>pin</sub></b> <b>Myan-<sub>mar</sub></b>


<b>Chỉ </b>


<b>số</b> <b>0,990(4)</b> <b>0,930(54)</b> <b>O,921(60)</b> <b>0,916(62)</b> <b>0,914(64)</b> <b>0,912(65)</b> <b>O,904(70)</b> <b>(91/127)0,805</b>
iii) Xếp hạng chỉ số GDP và EDI (chỉ số pt GD) của Việt Nam


<b> Năm</b>


<b>Chỉ số</b> <b>1994</b> <b>1999</b> <b>2004</b>


<b>GDP</b> <b>147/175</b> <b>120/175</b> <b>121/177</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19
<b>So s¸nh víi n ớc ngoài ...</b>


<b>So sánh với n ớc ngoài ...</b>



<b>ii) Suy nghĩ gì về chỉ số phát triển</b> H<b>DI </b><i>(Human </i>
<i>Development Index)</i><b> của Việt Nam !</b>


<b>Tên nước</b> <b>1994</b> <b>1999</b> <b>2004</b>


<b>Hàn Quốc</b> <b>0,93 (15/175)</b> <b>0,95 (18/162)</b> <b>0,98 (11/177)</b>


<b>Singapore</b> <b>0,85 (66)</b> <b>0,87 (56)</b> <b>0,91 (45)</b>


<b>Thái Lan</b> <b>0,80 (85)</b> <b>0,84 (70) </b> <b>0,86 (82)</b>


<b>Malayxia</b> <b>0,76 (98)</b> <b>-</b> <b>0,84 (94)</b>


<b>Inđônêxia</b> <b>0,76 (99)</b> <b>0,79 (88)</b> <b>0,83 (99)</b>


<b>Philipin</b> <b>0,89 (34)</b> <b>0,91 (36)</b> <b>0,89 (59)</b>


<b>China</b> <b>0,73 (106)</b> <b>0,80 (81)</b> <b>0,84 (94)</b>


<b>Việt Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20
<b>KÕt luËn MUC 1:</b>


<b>Kết luận MUC 1: <sub>Biến đổi của đời sống x hội toàn </sub><sub>Biến đổi của đời sống x hội toàn </sub></b><sub>ã</sub><sub>ã</sub>
<b>cầu </b>


<b>cầu </b><b> Đổi mới GD, đổi mới NT và đổi mới LĐ&QL Đổi mới GD, đổi mới NT và đổi mới LĐ&QL</b>



<b>Thay đổi</b>
<b>sâu sắc mọi </b>


<b>hoạt động </b>
<b>x hi</b>ó


<b>Đổi mới </b>
<b>t duy và </b>
<b>ph ơng thøc</b>
<b>QLgi¸o dơc </b>


<b>3 đặc tr ng</b>


- <b><sub>Héi nhËp</sub></b>


-<b><sub> KT tri th c</sub></b>
-<b><sub> KH&CN </sub></b>


<b>Yêu cầu </b>
<b>mới về </b>
<b>mẫu hình</b>
<b>nhân cách</b>


<b>Phi</b>
<b> i mi</b>
<b>hot ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21
<b>2. Định h ớng </b>



<b>chiến l ợc </b>
<b>phát triển </b>


<b>giỏo dc </b>
<b>n 2020</b>


<b>2.1. Quan im </b>
<b>ch o ...</b>


<b>2.2. Mục tiêu </b>
<b>phát triển </b>
<b>giáo dục ...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


<b>2.1. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO </b>


<b>2.1. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO </b>


1) Phát triển GD là nhằm tạo lập nền tảng và động lực CNH,


1) Phát triển GD là nhằm tạo lập nền tảng và động lực CNH,


HĐH đất nước, bảo đảm để Việt Nam có đủ năng lực hợp tác


HĐH đất nước, bảo đảm để Việt Nam có đủ năng lực hợp tác


và cạnh tranh trong bối cảnh toàn c


và cạnh tranh trong bối cảnh tồn cầầu hóa.u hóa.



2) Phát triển nền GDcủa dân, do dân và vì dân là quốc sách


2) Phát triển nền GDcủa dân, do dân và vì dân là quốc sách


hàng đầu, là nhiệm vụ trọng tâm của Đảng và Nhà nước trong


hàng đầu, là nhiệm vụ trọng tâm của Đảng và Nhà nước trong


cơ chế thị trường định hướng XHCN.


cơ chế thị trường định hướng XHCN.


3) GD vừa đáp ứng yêu cầu xã hội vừa thỏa mãn nhu cầu phát


3) GD vừa đáp ứng yêu cầu xã hội vừa thỏa mãn nhu cầu phát


triển của mỗi người.


triển của mỗi người.


4) Hội nhập quốc tế về GD phải được đẩy mạnh dựa trên cơ


4) Hội nhập quốc tế về GD phải được đẩy mạnh dựa trên cơ


sở bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc để xây dựng một nền GD


sở bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc để xây dựng một nền GD


giàu tính nhân văn, tiên tiến, hiện đại.



giàu tính nhân văn, tiên tiến, hiện đại.


5) Xã hội hóa GD là phương thức phát triển GD tiến đến một


5) Xã hội hóa GD là phương thức phát triển GD tiến đến một


xã hội học tập.


xã hội học tập.


6) Phát triển dịch vụ GD và tăng cường yếu tố cạnh tranh trong


6) Phát triển dịch vụ GD và tăng cường yếu tố cạnh tranh trong


hệ thống GD là một trong các động lực phát triển GD.


hệ thống GD là một trong các động lực phát triển GD.


7) GD phải đảm bảo chất lượng tốt nhất trong điều kiện chi phí


7) GD phải đảm bảo chất lượng tốt nhất trong điều kiện chi phí


cịn hạn hẹp.


cịn hạn hp.


<b>Định h ớng chiến l ợc phát triển giáo </b>
<b>Định h ớng chiến l ợc phát triển giáo </b>



<b>dc n năm 2020 </b>


<b>dục đến năm 2020 <sub>(Dự thảo)</sub><sub>(Dự thảo)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23

<b>2.2. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC PT</b>



<b>2.2. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC PT</b>



2.2.1. M c tiªu t ng th



2.2.1. M c tiªu t ng th



2.2.2. Các mục tiêu c th



2.2.2. Các mục tiêu c th

ụ ể

(quy m«, ch t

(quy m«, ch t


l

ượ

ng, ngu n l c)

ồ ự



l

ượ

ng, ngu n l c)



2.2.3. Các mục tiêu phát triển giáo dục PT



2.2.3. Các mục tiêu phát triển giáo dục PT



2.2.4. Các ch ơng trình mục tiêu quốc gia (13)



2.2.4. Các ch ơng trình mục tiêu quốc gia (13)



<b>Định h ớng chiến l ợc phát triển giáo </b>
<b>Định h ớng chiến l ỵc ph¸t triĨn gi¸o </b>



<b>dục đến năm 2020 ...</b>
<b>dục đến năm 2020 ...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24


<b>2.3. CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC</b>


<b>2.3. CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC</b>
1.


1. Đổi mới quản lý giáo dục Đổi mới quản lý giáo dục
2.


2. Xây dựng đội ngũ nhà giáo và CBQL giáo dụcXây dựng đội ngũ nhà giáo và CBQL giáo dục
3.


3. Chương trình và tài liệu giáo dục Chương trình và tài liệu giáo dục


4.


4. ĐĐổi mới PPDH, kiểm tra đánh giá kết quả học tập ổi mới PPDH, kiểm tra đánh giá kết quả học tập


5.


5. Kiểm định và đánh giá các cơ sở giáo dục Kiểm định và đánh giá các cơ sở giáo dục
6.


6. Xã hội hóa giáo dục Xã hội hóa giáo dục
7.



7. Tăng cường cơ sở vật chất cho giáo dụcTăng cường cơ sở vật chất cho giáo dục
8.


8. Gắn đào tạo với nhu cầu xã hội Gắn đào tạo với nhu cầu xã hội
9.


9. Hỗ trợ các vùng miền và người học được ưu tiênHỗ trợ các vùng miền và người học được ưu tiên
10.


10. Nâng cao hiệu quả hoạt động KH&CN trong các cơ Nâng cao hiệu quả hoạt động KH&CN trong các cơ


sở nghiên cứu và đào tạo


sở nghiên cứu và đào tạo


11.


11. Xây dựng các trường đại học đạt trình độ quốc tế.Xây dựng các trường i hc t trỡnh quc t.


<b>Định h ớng chiến l ợc phát triển giáo </b>
<b>Định h ớng chiến l ỵc ph¸t triĨn gi¸o </b>


<b>dục đến năm 2020</b>
<b>dục đến năm 2020</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


1. Đảng và Nhà n ớc nhận thức rõ tính tất yếu
và sự cần thiết phải đổi mới giáo dục nói


chung và giáo dục phổ thơng nói riêng.


2. Đảng và Nhà n ớc đã quyết tâm đổi mới
giáo dục và sự đổi mới đó thể hiện khơng
những ở các quan điểm chỉ đạo; mà còn thể
hiện tại các mục tiêu và đặc biệt là các giải
pháp phát triển giáo dục;


3. Ng ời Hiệu tr ởng tr ờng phổ thơng đã có tầm
nhìn tổng thể về phát triển giáo dục, có các
điều kiện để tìm cách đổi mới nhà tr ờng.


<b>kÕt luËn </b>
<b>kÕt ln </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26
<b>3. Vai trß </b>


<b>cđa </b>


<b>hiƯu tr ởng </b>
<b>tr ờng </b>
<b>phổ thông</b>


<b>3.1.nhìn nhận </b>
<b>từ quan điểm</b>


<b>Mi v </b>
<b>lãnh đạo </b>
<b>và quản lý </b>



<b>n.tr êng PT</b>


<b>3.2. Nh×n nhËn </b>
<b>từ căn cứ </b>


<b>pháp lý </b>


<b>và chính sách </b>
<b>p.triển KT-XH </b>


<b>và Giáo dục</b>


<b>3.3. Nhìn nhận </b>
<b>từ trách nhiệm </b>


<b>và quyền h¹n</b>
<b>cđa ng êi </b>
<b>hiƯu tr ëng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


<b>1) Đổi mới về tư duy: </b>


<b>1) Đổi mới về tư duy: chuyển từ tư tưởng QL mệnh chuyển từ tư tưởng QL mệnh </b>
<b>lệnh hành chính sang QL chủ yếu bằng pháp luật. </b>


<b>lệnh hành chính sang QL chủ yếu bằng pháp luật. </b>


<b>2) Đổi mới về phương thức: </b>



<b>2) Đổi mới về phương thức: chuyển từ một chiều, từ chuyển từ một chiều, từ </b>
<b>trên xuống sang tương tác, lấy đơn vị cơ sở làm </b>


<b>trên xuống sang tương tác, lấy đơn vị cơ sở làm </b>


<b>trung tâm.</b>


<b>trung tâm.</b>


<b>3) Đổi mới về cơ chế:</b>


<b>3) Đổi mới về cơ chế:</b>


+ Nhà nước trung ương và nhà nước địa phương


+ Nhà nước trung ương và nhà nước địa phương


chuyển từ kiểm soát sang giám sát.


chuyển từ kiểm soát sang giám sát.




+ Nhà trường là đơn vị quản lý cơ bản, tăng + Nhà trường là đơn vị quản lý cơ bản, tăng
cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà


cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà


trường.



trường.


<b>3.1. quan ®iĨm míi vỊ t duy và ph ơng </b>
<b>thức lđ và qlgiáo dục </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28
<b> </b>


<b> so sánh và lựa chọn 2 mô hìnhso sánh và lựa chọn 2 mô hình</b>


?

<b>PP:TCN, TLN !</b>


<b>Mô hình cũ</b>


<b>Mô hình cũ</b> <b>Mô hình mớiMô hình míi</b>


Ý


í<sub>t chú ý đến khía cạnh lãnh </sub><sub>t chú ý đến khía cạnh lãnh </sub>


đạo để thay đổi


đạo để thay đổi Chú trọng lãnh đạo thay đổi để phát triển Chú trọng lãnh đạo thay đổi để phát trin


Ch a xây dựng rõ tầm nhìn, sứ


Ch a xây dựng rõ tầm nhìn, sứ


mạng, các gía trị và các ch



mạng, các gía trị và các ch


ơng trình hành động


ơng trình hành động


Nhà tr ờng là nơi quyết định tầm nhìn, sứ


Nhà tr ờng l ni quyt nh tm nhỡn, s


mạng, tạo giá trị, xây dựng và thực hiện các


mạng, tạo giá trị, xây dựng và thực hiện các


ch ng trỡnh hnh ng.


ch ng trỡnh hnh ng.


Quản lý nhà tr ờng ch a chú ý


Quản lý nhà tr êng ch a chó ý


đến phát triển năng lực, ng


n phỏt trin nng lc, ng


lực của mỗi học sinh, yếu về


lực của mỗi học sinh, yếu về



kỹ năng nhận thức vả kỹ năng


kỹ năng nhận thức vả kỹ năng


xà hội


xà hội


Học sinh là u tiên hàng dầu, giáo viên là nhân


Học sinh là u tiên hàng dầu, giáo viên là nh©n


tố hàng đầu. Chú ý đến rèn luyện t duy, ph


tố hàng đầu. Chú ý đến rèn luyện t duy, ph


ơng pháp giải quyết vấn đề và giáo dục tổng


ơng pháp giải quyết vấn v giỏo dc tng


quát (kỹ năng tổng quát vả kỹ năng xà hội)


quát (kỹ năng tổng quát vả kỹ năng xà hội)


Ch i s ch o


Ch i s chỉ đạo Tự chủ và tự chịu trách nhiệm xã hội về các Tự chủ và tự chịu trách nhiệm xã hội về các
vấn đề cơ bản: Tổ chức & nhân sự, dạy học &



vấn đề cơ bản: Tổ chức & nhân sự, dạy học &


giáo dục, tài chính & tài sản, huy động cộng


giáo dục, tài chính & tài sản, huy động cộng


đồng


đồng


Truyền đạt một chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29
- Đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước


- Cơ sở pháp lý:


+ Các luật


+ Luật GD 2005 : Điều 14 & Điều 58


+ Nghị định 43/2006/ND-CP (ngày 25 tháng 4
năm 2006 quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và
tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập); ...


- Cơ chế mới về quản lý KT-XH của quốc gia và các


hiệp ước quốc t cú liờn quan



<b>3.2. căn cứ pháp lý và chính sách</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

30
<b>3.3. Nhìn nhận từ trách nhiệm và </b>


<b>3.3. Nhìn nhận từ trách nhiệm và </b>
<b>quyền h¹n cđa ng êi hiƯu tr ëng</b>


<b>qun h¹n cđa ng êi hiƯu tr ëng</b>
<b>Tr êng Phỉ Th«ng</b>


<b>Tr êng Phỉ Th«ng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31


<i><b>1) Đại diện</b></i>


<i><b>1) Đại diện</b></i> cho chính quyền về mặt thực thi pháp luât, cho chính quyền về mặt thực thi pháp luât,
chính sách, điều lệ, quy chế và các quy định về MT. ND,


chính sách, điều lệ, quy chế và các quy định về MT. ND,


CT, PP và


CT, PP và đánh giá chất lượng GDPT.đánh giá chất lượng GDPT.
<i><b>2) Hạt nhân</b></i>


<i><b>2) Hạt nhân</b></i> thiết lập bộ máy tổ chức, phát triển, điều thiết lập bộ máy tổ chức, phát triển, điều


hành, hỗ trợ sư phạm và hỗ trợ quản lý cho đội ngũ nhà


hành, hỗ trợ sư phạm và hỗ trợ quản lý cho đội ngũ nhà


trường để thực hiện mọi hoạt động giáo dục và dạy học.


trường để thực hiện mọi hoạt động giáo dục và dạy học.


<b>3) </b>


<b>3) </b><i><b>Chủ sự</b><b>Chủ sự</b></i> huy động và quản lý việchuy động và quản lý việc sử dụng có hiệu quả sử dụng có hiệu quả
các nguồn lực vật chất nhằm đáp ứng các hoạt động của


các nguồn lực vật chất nhằm đáp ứng các hoạt động của


nhà trường .


nhà trường .


<b>4) </b>


<b>4) </b><i><b>Tác nhân</b><b>Tác nhân</b></i> xây dựng mối quan hệ giữa GD nhà trường xây dựng mối quan hệ giữa GD nhà trường
với GD gia đình, GD xã hội và tổ chức, điều hành EMIS


với GD gia đình, GD xã hội và tổ chức, điều hành EMIS


của nhà trường.


của nhà trường.



<b>NHận định 1</b>


<b>NHận định 1</b>


<b>Để thực hiện </b>
<b>Để thực hiện </b>
<b>được các chức </b>
<b>được các chức </b>


<b>năng quản lý</b>
<b>năng quản lý</b>


<b>PP !</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

32
<b>1) Chỉ đường và hoạch đinh: </b>


<b> Vạch ra tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu và các giá trị nhà </b>
trường (xây dựng chiến lược phát triển nhà trường);
<b>3) Đề xướng sự thay đổi:</b>


Chỉ ra những lĩnh vực cần thay đổi để phát triển nhà
trường


<b>3) Thu hút, dẫn dắt: </b>


Tập hợp, thu hút, huy động và phát triển các nguồn
lực để vun tr

ng văn hoá, ... nhằm phát triển toàn
diện HS, ...



<b>4) Thúc đẩy phát triển:</b>


<b> </b>Đánh giá, uốn nắn, khuyến kích, phát huy thành tích,
củng cố sự thay đổi, ...


<b>NHận định 2</b>


<b>NHận định 2</b> <b><sub>được cỏc chức </sub><sub>được cỏc chức </sub>Để thực hiện Để thực hiện </b>


<b>năng quản lý</b>
<b>năng quản lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

33

<b>vAI TRò </b>
<b>vAI TRò </b>
<b>hIệU </b>
<b>hIệU </b>
<b>TRƯởNG</b>
<b>TRƯởNG</b>


<b>Đề x ớng </b>


<b>Đề x ớng </b>


<b>Thay i</b>


<b>Thay i</b>


<b>C.đ ờnG và </b>



<b>C.đ ờnG và </b>


<b>H.ĐịNH</b>


<b>H.ĐịNH</b>


<b>Thu hút & </b>


<b>Thu hút & </b>


<b>dn Dt</b>
<b>dn Dt</b>
<b>thỳc Y </b>
<b>thúc ĐẩY </b>
<b>p.triển</b>
<b>p.triển</b>
<b>Kế h. </b>
<b>Kế h. </b>
<b>hoá</b>
<b>hoá</b>
<b>tổ </b>
<b>tổ </b>
<b>chức</b>
<b>chức</b>
<b>KIểM </b>
<b>KIểM </b>
<b>TRA</b>
<b>TRA</b>
<b>CHỉ </b>


<b>CHỉ </b>
<b>ĐạO</b>
<b>ĐạO</b>
<b>đạI DIệN</b>


<b>đạI DIN</b> <b>hT NHNhT NHN</b>


<b>Tác nhân</b>
<b>Tác nhân</b>


<b>CH</b>


<b>CH S S</b>


<i><b>Ng ời quản lý: </b></i>


<i><b>Ng êi qu¶n lý: </b><b>để cho các hoạt động ổn định </b></i>


<i><b>nhằm đạt tới mục tiêu.</b></i>


<i><b>Ng ời l nh đạo: </b></i>ã


<i><b>Ng ời l nh đạo: </b></i>ã <i><b>để luụn cú được sự thay </b></i>
<i><b>đổi và phỏt triển bền vững </b></i>


<b>KÕt luËn</b>


<b>KÕt luËn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

34


<b>Vai trò vai trò của ng ời hiệu tr ởng đối </b>


<b>với các hoạt động của nhà tr ờng</b>
<b>Lãnh đạo</b>


<b>Lãnh đạo</b>


<b>c¸c hoạt </b>


<b>các hoạt </b>


<b>ng </b>


<b>ng </b>


<b>C. đ ờng, H. </b>


<b>C. đ ờng, H. </b>


<b>Định</b>


<b>Định</b>


<b> x ng </b>


<b> x ng </b> <b>Thu hỳt, Thu hỳt, </b>


<b>dẫn dắt</b>
<b>dẫn dắt</b>
<b>thúc đẩy </b>


<b>thúc đẩy </b>
<b>p. triĨn</b>
<b>p. triĨn</b>
<b>L§&QL </b>
<b>L§&QL </b>
<b> DH&GD </b>
<b> DH&GD </b>
<b>Ph¸t </b>
<b>Ph¸t </b>
<b>triĨn </b>
<b>triĨn </b>
<b>toàn </b>
<b>toàn </b>
<b>diện HS</b>
<b>diện HS</b>
<b>LĐ&QL XD </b>
<b>LĐ&QL XD </b>
<b>KHCL</b>
<b>KHCL</b>
<b>LĐ&QL </b>
<b>LĐ&QL </b>
<b>hĐ&SD </b>
<b>hĐ&SD </b>
<b>Nguòn </b>
<b>Nguòn </b>
<b>lực </b>
<b>lùc </b>
<b>L§&QL </b>
<b>L§&QL </b>
<b>Môi tr </b>

<b>Môi tr </b>
<b>ờng và </b>
<b>ờng và </b>
<b>EMIS nhà </b>
<b>EMIS nhà </b>
<b>tr ờng</b>
<b>tr ờng</b>
<b>quản lý</b>
<b>quản lý </b>
<b>Đại diện </b>
<b>c. Quyền</b>
<b>Hạt nhân </b>
<b>tC và ĐH</b>


<b>Chủ sự </b>
<b>TL&VL</b>


<b>tác nhân </b>
<b>XD MT&TT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

35


<b>4. Những lĩnh vực hoạt động </b>


<b>then chốt phải tạo ra sự thay </b>



<b>đổi tại nhà tr ờng phổ Thông </b>


<b>giai đoạn hiện nay</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

36
<b>Các </b>
<b>Quy trình</b>
<b>Lấy</b>
<b>Học sinh</b>
<b>Làm</b>
<b>Trung tâm</b>
<b>Các </b>
<b>Quy trình</b>
<b>Lấy</b>
<b>Học sinh</b>
<b>Làm</b>
<b>Trung tâm</b>
<b>Lãnh đạo </b>


<b>và quản lý</b>
<b>Lãnh đạo </b>


<b>và quản lý</b>


<b>Phát triển </b>
<b>đội ngũ</b>
<b>Phát triển </b>


<b>đội ngũ</b>


<b>Lập Kế hoạch</b>
<b>Chiến lược</b>
<b>Lập Kế hoạch</b>



<b>Chiến lược</b>
<b>Nguồn lực</b>
<b>Nguồn lực</b>
<b>Kết quả </b>
<b>Phát triển </b>
<b>Đội ngũ</b>
<b>Kết quả </b>
<b>Hoạt động</b>
<b>&</b>
<b>Quản lý</b>
<b>Đối tác</b>
<b>&</b>
<b>Kết quả</b>
<b>Về mặt Xã hội</b>


<b>Các</b>
<b>Kết quả </b>
<b>hoạt động </b>


<b>chính</b>


<i><b>Đổi mới & Phát triển</b></i>
<i><b>Đổi mới & Phát triển</b></i>


<i>Singapore’s School Excellence Model</i>


<i>Singapore’s School Excellence Model</i>


<b>4.1. MƠ HÌNH TRƯỜNG HỌC xt s¾c CỦA </b>
<b>SINGAPORE !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

37


<b>4.1. </b>


<b>4.1. </b>


<b>KÕ HO¹CH </b>


<b>KÕ HOạCH </b>


<b>chiến l ợc </b>


<b>chiến l ợc </b>


<b>phát triển </b>
<b>phát triÓn </b>
<b>4.5. HUY </b>
<b>4.5. HUY </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGUỒN </b>
<b>NGUỒN </b>
<b>LỰC</b>
<b>LỰC</b>
<b>4.4. </b>


<b>4.4. Ph¸t Ph¸t </b>


<b>triẻn </b>


<b>triẻn </b>
<b>Đội ngũ</b>
<b>Đội ngũ</b>
<b>4.3. VĂN </b>
<b>4.3. VĂN </b>
<b>HOÁ NHÀ </b>
<b>HOÁ NHÀ </b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>4.2. Lãnh </b>
<b>4.2. Lãnh </b>
<b>đạo sự </b>
<b>đạo sự </b>
<b>thay đổi</b>
<b>thay đổi</b>
<b>4.6. P.TRIỂN </b>
<b>4.6. P.TRIỂN </b>
<b>GIÁO DỤC</b>
<b>GIÁO DỤC</b>
<b>TOÀN DIỆN </b>
<b>TOÀN DIỆN </b>
<b>HỌC SINH</b>
<b>HỌC SINH</b>


<b>4.2. Mèi quan </b>
<b>hƯ cđa c¸c </b>
<b>lÜnh vùc then </b>


<b>chèt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

38


<b>1) KHÁI QUÁT VỀ </b>
<b>SỰ THAY ĐỔI </b>
<b>TRONG TỔ CHỨC </b>


<b>VÀ TRONG </b>
<b>TRƯỜNG PT</b>


<b>2) HOẠCH ĐỊNH </b>


<b>2) HOẠCH ĐỊNH </b>


<b>SỰ </b>
<b>SỰ </b>
<b>THAY ĐỔI </b>
<b>THAY ĐỔI </b>
<b>TRONG </b>
<b>TRONG </b>
<b>TRƯỜNG PT.</b>
<b>TRƯỜNG PT.</b>


<b>3) TỔ CHỨC </b>


<b>3) TỔ CHỨC </b>


<b>THỰC HIỆN SỰ </b>


<b>THỰC HIỆN SỰ </b>



<b>THAY ĐỔI</b>


<b>THAY ĐỔI</b>


<b>TRONG </b>


<b>TRONG </b>


<b>TRƯỜNG PT.</b>


<b>TRƯỜNG PT.</b>


<b>4) CỦNG CỐ </b>


<b>4) CỦNG CỐ </b>


<b>SỰ </b>
<b>SỰ </b>
<b>THAY ĐỔI </b>
<b>THAY ĐỔI </b>
<b>TRONG </b>
<b>TRONG </b>
<b>TRƯỜNG PT.</b>
<b>TRƯỜNG PT.</b>


<b>5) ĐÁNH GIÁ </b>


<b>5) ĐÁNH GIÁ </b>


<b>SỰ </b>


<b>SỰ </b>
<b>THAY ĐỔI </b>
<b>THAY ĐỔI </b>
<b>TRONG </b>
<b>TRONG </b>
<b>TRƯỜNG PT. </b>
<b>TRƯỜNG PT. </b>


<b>4.1. Lãnh đạo sự thay đổi </b>



<b>4.1. Lãnh đạo sự thay đổi </b>



<b>trong trường phổ thông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

39


<b>4.2. Văn hố nhà trường phổ thơng</b>



<b>4.2. Văn hố nhà trường phổ thơng</b>



1) Vai trị, tầm quan


1) Vai trị, tầm quan


trọng của việc


trọng của việc


vun trồng văn hóa



vun trồng văn hóa


nhà trường.


nhà trường.


2) Vai trị lãnh đạo


2) Vai trò lãnh đạo


phát triển VH


phát triển VH


nhà trường


nhà trường


của hiệu trưởng.


của hiệu trưởng.


3) Định hình


3) Định hình


hệ thống các


hệ thống các



giá trị cốt lõi


giá trị cốt lõi


để phát triển VH


để phát triển VH


nhà trường


nhà trường


4) Chia sẻ KN


4) Chia sẻ KN


xây dựng,


xây dựng,


phát triển VHNT


phát triển VHNT


lành mạnh


lành mạnh





– tích cựctích cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

40


<b>4.3. Kế hoạch chiến lược phát triển </b>



<b>4.3. Kế hoạch chiến lược phát triển </b>



<b>nhà trường phổ thông</b>



<b>nhà trường phổ thông</b>



1) Khái niệm về


1) Khái niệm về


chiến lược và


chiến lược và


các khái niệm


các khái niệm


liên quan


liên quan


2) Vai trò của



2) Vai trò của


hiệu trưởng trong


hiệu trưởng trong


xây dựng kế


xây dựng kế


hoạch chiến lược


hoạch chiến lược


phát triển


phát triển


nhà trường PT


nhà trường PT


3) Quy trình


3) Quy trình


xây dựng
xây dựng
kế hoạch
kế hoạch


chiến lược
chiến lược
trường PT.
trường PT.
4) Th


4) Thực hành ực hành
về xây dựng


về xây dựng


chiến lược


chiến lược


phát triển


phát triển


nhà trường PT


nhà trường PT


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

41
<b>4.4. Phát triển đội ngũ nhà tr </b>


<b>4.4. Phát triển đội ngũ nhà tr </b>
<b>ờng phổ thơng</b>


<b>êng phỉ th«ng</b>



<b>4. lãnh đạo </b>


<b>4. lónh o </b>


<b>phát triển </b>


<b>phát triển </b>


<b>Đội ngũ </b>


<b>Đội ngũ </b>


<b>nhà tr ờng</b>


<b>nhà tr ờng</b>


<b>2. Thc trng </b>
<b>2. Thực trạng </b>
<b>về đội ngũ </b>
<b>về đội ngũ </b>
<b>nhà tr ờng</b>
<b>nhà tr ờng</b>
<b>3. Yêu cu mi </b>


<b>3. Yêu cầu mới </b>


<b>v i ng </b>


<b>v đội ngũ </b>



<b>nhµ tr êng</b>


<b>nhµ tr êng</b>


<b>1. vai trị đội ngũ đối với</b>


<b>1. vai trò đội ngũ đối với</b>


<b>sự thay đổi nhà tr ờng</b>


<b>sự thay đổi nhà tr ờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

42
<b>4.5. Huy động nguồn lực giáo </b>


<b>4.5. Huy động nguồn lực giáo </b>
<b>dục trong tr ờng phổ thông</b>
<b>dục trong tr ờng phổ thông</b>


<b>4. lãnh đạo </b>


<b>4. lãnh đạo </b>


<b>huy động </b>


<b>huy động </b>


<b>nguån lùc</b>



<b>nguån lùc</b>


<b>nhµ tr êng</b>


<b>nhµ tr êng</b>


<b>2. K,.NghiÖm QT </b>
<b>2. K,.NghiÖm QT </b>


<b>và VIệt Nam</b>
<b>và VIệt Nam</b>
<b>về huy ng </b>
<b>v huy ng </b>


<b>nguồn lực</b>
<b>nguồn lực</b>
<b>3. Yêu cầu mới </b>


<b>3. Yêu cầu mới </b>


<b>v huy ng </b>


<b>v huy động </b>


<b>nguån lùc</b>


<b>nguån lùc</b>


<b>nhµ tr êng</b>



<b>nhµ tr êng</b>


<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>Nguồn lực với Nguồn lực với </b>
<b>s thay đổi nhà tr ờng</b>


<b>s thay đổi nhà tr ờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

43
<b>4.6. Phát triển giáo dục toàn diện </b>


<b>4.6. Phát triển giáo dơc toµn diƯn </b>
<b>häc sinh</b>


<b>häc sinh</b>


<b>4. lãnh đạo </b>


<b>4. lãnh o </b>


<b>phát triển </b>


<b>phát triển </b>


<b>giáo dục </b>


<b>giáo dục </b>


<b>toàn diện HS</b>



<b>toàn diện HS</b>


<b>2. Yêu cầu </b>
<b>2. Yêu cầu </b>
<b>nhân cách </b>
<b>nhân cách </b>
<b>học sinh PT </b>
<b>học sinh PT </b>
<b>giai đoạn </b>
<b>giai đoạn </b>
<b>hnện nay</b>
<b>hnện nay</b>
<b>3. Kịnh nghiệm </b>


<b>3. Kịnh nghiƯm </b>


<b>vỊ ph¸t triĨn </b>


<b>vỊ ph¸t triĨn </b>


<b>gi¸o dơc </b>


<b>gi¸o dơc </b>


<b>toµn diƯn HS</b>


<b>toµn diƯn HS</b>


<b>1.</b>



<b>1.</b> <b>Mục đích hoạt động Mục đích hoạt động </b>


<b>cđa nhµ tr êng </b>


<b>cđa nhµ tr ờng </b>


<b>là phát triển nhân cách HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

44
<b>Một số vấn đề chủ yếu </b>


<b>Một số vấn đề chủ yếu </b>


<b>về lý luận và thực tiễn đã đ ợc lý giải</b>
<b>về lý luận và thực tiễn đã đ ợc lý giải</b>


<b>TÝnh tÊt yªu </b>


<b>TÝnh tÊt yªu </b>


<b>và sự cấp </b>


<b>và sự cấp </b>


<b>thiết ...</b>


<b>thiết ...</b>


<b>Vai trò </b>



<b>Vai trß </b>


<b>cđa hiƯu tr </b>


<b>cđa hiƯu tr </b>


<b>ëng ...</b>


<b>ëng ...</b>


<b>Chiến l ợc </b>
<b>phát triển </b>
<b>giáo dục ...</b>


<b>Những vấn </b>


<b>Những vÊn </b>


<b>đề cần đổi </b>


<b>đề cần đổi </b>


<b>míi ...</b>


<b>míi ...</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×