Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Chuyênđề1.Ứngdụngđạohàmđểxéttínhbiênthiên và vẽ đồt hị hàm số Chủ đề 1.3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.01 KB, 78 trang )

Chuyên
đề
1.
Ứng
dụng
đạo
hàm
để
xét
tính
biên
thiên

vẽ
đồ
thị
hàm
số

Chủ đề 1.3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Định nghĩa: Cho hàm số y = f (x) xác định trên miền D

f ( x ) ≤ M , ∀x ∈ D
Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f  x trên D nếu:
.

∃x0 ∈ D, f ( x0 ) = M
Kí hiệu: M = max f (x) hoặc M = max f (x) .
D


x∈D



Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f  x trên D nếu:

f ( x ) ≥ m, ∀x ∈ D

.
∃x0 ∈ D , f ( x0 ) = m

Kí hiệu: m = min f (x) hoặc m = min f (x)
x∈D

D

B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) liên tục trên K (K có thể là khoảng,
đoạn, nửa khoảng,..)
1. Quy trình tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sử dụng bảng biến thiên
Bước 1. Tính đạo hàm f ′(x) .
Bước 2. Tìm các nghiệm của f ′(x) và các điểm f ′(x) trên K.
Bước 3. Lập bảng biến thiên của f (x) trên K.
Bước 4. Căn cứ vào bảng biến thiên kết luận min f (x), max f ( x)
K

K

2. Quy trình tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số không sử dụng bảng biến thiên


Trường hợp 1. Tập K là đoạn [a;b]
Bước 1. Tính đạo hàm f ′(x) .
Bước 2.

Tìm tất cả các nghiệm xi ∈[a;b] của phương trình

f ′(x) = 0 và tất cả các điểm

α i ∈[a;b] làm cho f ′(x) không xác định.
Bước 3. Tính f (a) , f (b) , f (xi ) , f (αi ) .
Bước 4.
So sánh các giá trị tính được và kết luận M = max f (x) , m = min f (x) .
 a ;b

Trường hợp 2. Tập K là khoảng (a;b)
Bước 1. Tính đạo hàm f ′(x) .

a;b


Bước 2.

Tìm tất cả các nghiệm xi ∈ (a;b) của phương trình

Bước 3.

α i ∈ (a;b) làm cho f ′(x) không xác định.
Tính A = lim f ( x) , B = lim f (x) , f (x ) , f (α ) .
x →a


Bước 4.

+

x →b



i

f ′(x) = 0 và tất cả các điểm

i

So sánh các giá trị tính được và kết luận M = max f (x) , m = min f (x) .
( a ; b)

( a ;b )

Chú ý: Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn
nhất (nhỏ nhất).

Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn

1|THBTN


Chuyên
đề
1.

Ứng
dụng
đạo
hàm
để
xét
tính
biên
thiên

vẽ
đồ
thị
hàm
số
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu
1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. min y = 0.
 2; 4

Câu 2.

Câu 3.

y = x 3 − 3x + 5 trên đoạn 0; 2 là:
B. min y = 3.
C. min y = 5.
 2; 4

 2; 4


D. min y = 7.
 2; 4

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên đoạn  −4; 4 là:
A. min f (x) = −50.
B. min f (x) = 0.
C. min f (x) = −41.
D. min f (x) = 15.
 −4; 4

 −4; 4

 −4; 4

(Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2007)

 −4; 4

Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  = x 3 − 8 x 2 + 16 x − 9 trên đoạn 1; 3 là:
B. max f ( x) = 13 .
A. max f (x) = 0.
C. max f (x) = −6.
D. max f (x) = 5.
1; 3

Câu 4.

1; 3


27

1; 3

1; 3

(Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2008)
Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  = x 4 − 2 x2 + 1 trên đoạn 0; 2 là:
A. max f (x) = 64.
B. max f ( x) = 1.
C. max f (x) = 0.
D. max f (x) = 9.

Câu 5.

 0; 2

 0; 2

 0; 2

A. min y = −8.
− 4;+∞

B. min y = −11.
− 4;+∞

C. min y = −17.
− 4;+∞


Câu 6.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x −1 trên đoạn 0; 3 là:

Câu 7.

x+1
B. min y = 1 .
A. min y = −3.
 0; 3
 0; 3
2
(Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2008)

C. min y = −1.
 0; 3

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +9 trên đoạn 2; 4 là:
x
A. min y = 6.
B. min y = 13 .
C. min y = −6.
 2; 4

Câu 8.

 0; 2

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x ( x + 2)(x + 4)(x + 6) + 5 trên nữa khoảng −4; +∞ là:


 2; 4

2

 2; 4

(Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2008)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x = x 2 − x + 1 trên khoảng (1;+∞) là:
x−1

D. min y = −9.
− 4;+∞

D. min y = 1.
 0; 3

D. min y = 25 .
 2; 4

4


A. min y = −1.

B. min y = 3.

1;+∞ 

Câu 9.


1;+∞ 

D. min y = −7 .

1;+∞ 

 2;+∞

3

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 8x + 7 là:
2

x2 + 1
B. max y = 1.

A. max y = −1.


Câu 10.

C. min y = 5.

x∈ℝ

C. max y = 9.

D. max y = 10.



x∈ℝ

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5 − 4x trên đoạn −1;1 là:
A. m ax y =
B. m ax y = 1 và min y = −3.
5 và min y = 0.
 −1;1

 −1;1

C. max y = 3 và min y = 1.
 −1;1

 −1;1

 −1;1

 −1;1

D. m ax y = 0 và min y = − 5.
 −1;1

Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn

 −1;1

2|THBTN


Chuyên

đề
1.
Ứng
dụng
đạo
hàm
để
xét
tính
biên
thiên

vẽ
đồ
thị
hàm
số
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 x 3 − 2 x 2 + 3 x − 4 trên đoạn 1; 5  là:

3
A. 8 .
B. 10 .
C. −4 .

D. − 10 .
3
3
3
Câu 12. Hàm số y = x 4 − 2x2 + 1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 2 lần lượt là:
Câu này nội dung lặp câu 4, đề nghị bỏ

A. 9; 0 .
B. 9; 1 .
C. 2; 1.
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 1 trên đoạn 0; 2 là:

D. 9; − 2 .

x+2
A. 1 .

B. 2.

C. − 1 .
2

4
Câu 14.

Câu 15.

D. 0.

Cho hàm số y = x2 − 3 . Khẳng định nào sau đây đúng về giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
x−2
số trên đoạn 3; 4 :
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 .
2
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 13 và giá trị nhỏ nhất bằng 6 .

2
Hàm số y = x 2 + 2x + 1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 lần lượt là y ; y 2 .


Khi đó tích y1 .y2 bằng:
A. 5.
B. −1.

C. 4.

1

D. 1.

Câu 16. Hàm số y = 1 x 3 − 5 x 2 + 6 x + 1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1; 3 tại điểm

3
2
có hoành độ lần lượt là x1 ; x2 . Khi đó tổng x1 + x2 bằng
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3 .
Câu 17. Hàm số y =
A. x = 3 .

4 − x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x. Giá trị của x là:
B. x = 0 hoặc x = 2 .



C. x = 0 .

D. x = −2 hoặc x = 2 .

Câu 18. Hàm số y =  x − 1 2 +  x + 32 có giá trị nhỏ nhất bằng:
A. 3 .

B. −1.

C. 10 .

D. 8 .

Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ln x trên đoạn 1; e  bằng là:
x
A. 0 .
Câu 20. Hàm số y =

B. 1.



C. 1 .

D. e .

e
x − 1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn −3; 0 lần lượt tại x1 ; x2 .

x2 + 2

Khi đó x1 .x2 bằng:
A. 2 .

B. 0 .

C. 6 .

Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn

D.

2.
3|THBTN


Chuyên
đề
1.
Ứng
dụng
đạo
hàm
để
xét
tính
biên
thiên

vẽ
đồ

thị
hàm
số
Câu 21. Hàm số y = x 2 + 1 + x2 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn  −1;1 lần lượt là:

A. 2 − 1; 0 .
B. 2 + 1; 0 .
C. 1; − 1.
D. 1; 0 .
Câu 22. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2004)
Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 sin x − 4 sin3 x trên 0;π là:
A. m ax y = 2.
 0;π 

3
B. m ax y = 2.
 0;π 
3

D. m ax y = 2 2 .
 0;π 
3

C. m ax y = 0.
 0;π 

Câu 23. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2002)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số

A. min y = 4 − 2.

π

0;

B. min y = 2 2.
0;

2

π

−π π
;
4 4

Câu 25.

Hàm số

B. min y = 3 2.
−π π
;
4 4

A. 2 .

với x ∈

D. min y = 0.


π

2

0;

π

π
;



−π π

đạt giá trị lớn nhất trên đoạn −

;

π

2

D. min y = −1.
−π ;π 4
4

4

;


π

là:

C. min y = 3 3.
4

B. π .
2

là:

C. min y = 2.

2

y = s inx + 1

2

0;

Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5cos x − cos 5x
A. min y = 4.

π

y = 2 cos 2 x + 4 sin x trên đoạn 0;


π

2 2
C. 0 .

bằng:

D. 1.

Câu 26. Hàm số y = cos 2x − 3 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;π  bằng:
A. −4 .

B. −3 .

C. −2 .

D. 0 .

Câu 27. Hàm số y = tan x + x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; π tại điểm có hoành độ bằng:
A. 0.

B. π .

4
C. 1+ π .

D. 1.

4
4

Câu 28. Hàm số y = s inx + cos x có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt là:
A. −2; 2 .

B. − 2; 2 .

C. 0; 1 .

D. −1; 1 .


Câu 29. Hàm số y = 3sin x − 4sin3 x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:
A. 3; − 4 .
B. 1; 0 .
C. 1; −1.
D. 0; −1.
2
Câu 30. Hàm số y = sin x + 2 có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt bằng:
A. 0; 2 .
B. 1; 3 .
C. 1; 2 .
D. 2; 3 .
Câu 31. Hàm số y = − 9sin x − sin 3x có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;π  lần lượt là:
B. 8; 0 .
Câu 32.

A. 0; − 8 .

C. 1; −1 .

D. 0; −1 .


Hàm số y = 3 sin x + cos x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:
A. 0; −1.

B.

3; 0 .

C. 3; − 1.

Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn

D. 2; − 2 .

4|THBTN


Chuyên
đề
1.
Ứng
dụng
đạo
hàm
để
xét
tính
biên
thiên


vẽ
đồ
thị
hàm
số
Câu 33. Hàm số y = cos2 x − 2cos x −1 có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn 0;π  lần lượt
bằng y1 ; y2 . Khi đó tích y1 .y2 có giá trị bằng:
A. 3 .
B. −4 .
C. 3 .
D. 1.

Câu 34.

4
8
Hàm số y = cos 2x + 2sin x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; π lần lượt là
2
y1 ; y2 . Khi đó tích y1 .y2 có giá trị bằng:
A. − 1 .
B. −1.

Câu 35.

C. 1 .

D. 0 .

4
4

Hàm số y = cos 2x − 4sin x + 4 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; π là:
2
A. π ; 0 .

B. 5; 1.

C. 5; −1.

D. 9; 1 .

2
Hàm số y = tan x + cot x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn π ;π tại điểm có hoành độ là:
Câu 36.

6 3
A. π .

Câu 37.

4
Hàm số

B. π .
y = cos
x

A. ±1.

C. π ; π .


D. π .

6
3
6 3
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn   lần lượt là:
sin x + 1
0;π





B. ±2 .

C. ± 3 3 .
4

D. 2;0 .

Câu 38. Hàm số
y = sin3 x + cos3 x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;π  lần lượt là
y1 ; y2 . Khi đó hiệu y1 − y2 có giá trị bằng:

Câu 39.

A. 4 .
B. 1.
C. 3 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = e x (x 2 − x −1) trên đoạn [0;2] là

A. min y = −2e.
 0;2

Câu 40.

B. min y = e2 .
 0;2

C. min y = −1.
 0;2

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = e x (x2 - 3) trên đoạn −2; 2
A. min y = e2 .
 −2;2

B. min y = −2e.
 −2;2

C. min y = e−2 .
 −2;2

D. 2 .
D. min y = −e.
[0;2

D. min y = −4e.
 −2;2


Câu 41. Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x + 4e − x + 3x trên đoạn 1; 2 bằng

A. m ax y = e2 +
1;2

4

2

B. m ax y = e +

+ 6.

1;2

e

C. m ax y = 6e + 3.

D. m ax y = 5.

1;2

Câu 42. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x ) = x.e−2 x
A. m ax y = 1.

B. m ax f ( x) =

 0;1

Câu 43.


0;1

trên đoạn 
1 .

4

e

]

 bằng
0;1
C. m ax f (x) = 0.
 0;1

e2

+ 3.

Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn

D. m ax f ( x) = 1.
 0;1

2e

f (x) = x2 − ln(1− 2x)


[ −2; 0 . Khi đó M + m bằng

A. 17 − ln10 .
4

B. 17 − ln 7
4
.

C. 17 − ln 5 28 .
4
2 27

Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn

D. 15 − ln 10 2.
4
5|THBTN


Chuyên
đề
1.
Ứng
dụng
đạo
hàm
để
xét
tính

biên
thiên

vẽ
đồ
thị
hàm
số
Câu 44. Hàm số f ( x) =

1 trên đoạn π ;5π
sin
6
3
x

M – m bằng
A. 2 − 2 .

có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Khi đó

C. 2 −1.

B. 1.

3
Câu 45. Hàm số f (x) = 2sin x + sin 2x trên đoạn 0; 3π

D. – 1.


3
có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m.

2
Khi đó M.m bằng
C. − 3 3 .
4
Giá trị lớn nhất của hàm số y =
1 trên khoảng π ; 3 là:
π
Câu 46.
cos x
2 2
A. Không tồn tại.
B. 1.
C. π .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 trên khoảng 0;π  là:
Câu 47.
sin
x
A. – 1.
B. 1.
C. π .
A. −3 3 .

B. 3 3 .

A. min y = 3.



B. min y = 5.


x2 − 2x + 5 bằng
C. min y = 3 + 5.


Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2x2 +1 bằng
1
A. min y = 2 .
B. min y = 0.
C. min y = 1.


Câu 51.

D. Không tồn tại.

Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 1− x2 . Khi đó M + m bằng
A. 2.
B. 1
C. 0.
D. −1.
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 +

Câu 50.

D. – 1.


2

Câu 48.

Câu 49.

D. 3 3 .
4



Giá trị lớn nhất của hàm số y =



D. min y = 0.


D. min y = 2.

x + 4 + 4 − x − 4 ( x + 4)(4 − x) + 5 bằng




A. max y

 −4;4

 −4;4


 −4;4

Câu 52. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin2 x + 2sin x -1 bằng
A. max y = 4 .
B. max y = −3 .
C. max y = 3.




2

 −4;4

D. max y = −1.





Câu 53. Giá trị lớn nhất của hàm số y  2sin 4 x  cos 2 x  3 bằng
A. min y = 5.

B. min y = 3.



C. min y = 4.






D. min y = 31 .


8

Câu 54. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin8 x + cos4 2x . Khi đó M +
m bằng
A. 28 .
27

B. 4
.

C. 82 .
27

Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn

D. 2.

6|THBTN


Chuyên
đề
1.

Ứng
dụng
đạo
hàm
để
xét
tính
biên
thiên

vẽ
đồ
thị
hàm
số
Câu 55. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng
A. 1 .
B. 1.
C. 0.

y = sin20 x + cos20 x . Khi đó M.m
D. 513 .

512
Câu 56.

512

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

A. không có giá trị nhỏ nhất.

x + 1 là:
B. có giá trị nhỏ nhất bằng 1.

C. có giá trị nhỏ nhất bằng –1.

D. có giá trị nhỏ nhất bằng 0.

Câu 57. Cho hàm số y = x 2 − x + 1 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

3

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2

3

3

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2
Câu 58. Hàm số y =
A. 2; 1.

; không có giá trị lớn nhất.
; giá trị nhỏ nhất bằng

1
2 .


; không có giá trị nhỏ nhất.

1 + x + 1− x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:
B. 1; 0 .

C. 2; 2 .

D. 2; 1.

Câu 59. Cho hàm số y = x + 1 − x − 2 . Khẳng định nào sau đây
sai ? A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 .
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 2 .
Câu 60. Gọi y1 ; y2 lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
đoạn3; 4 . Khi đó tích y1 .y2 là bao nhiêu ?

Câu 61.

Câu 62.

y=

1 + 1 trên
x−1 x−2


A. 3 .
2

Hàm số y = 1
A. − 13 .
Câu 63.

12

1

B. 5 .
C. 5 .
6
4
1
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 

+
+
x x+1 x+2
B. 11 .

D. 7 .
3
bằng:

−5; −3

C. − 47 .

6


D. − 11 .
6

60

Cho hàm số y = x − x −1 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 và không có giá trị lớn nhất.
4
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 và giá trị lớn nhất bằng 1.
4

C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm có hoành độ x = 1 và giá trị lớn nhất bằng 1.
Hàm số y =
A. 0 .

1+ x 2 + 1− x2 đạt giá trị nhỏ nhất lần lượt tại hai điểm có hoành độ:
B. ±1.

C. ± 2 .

Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn

D. 2 .
7|THBTN


Chuyên
đề
1.

Ứng
dụng
đạo
hàm
để
xét
tính
biên
thiên

vẽ
đồ
thị
hàm
số
Câu 64. Hàm số y = sin4 x + cos4 x có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt là:
B. 0; 2 .
C. 1 ; 1.
A. −2; 1 .
D. 0; 1.
2
Hàm số y = sin4 x − cos4 x có giá trị lớn nhất bằng:
Câu 65.
A. 0 .
B. 1.
C. −1.
D. Không tồn tại.
Hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; π tại điểm có hoành độ là:
y = 1 + 2 sin x. cos x

Câu 66.
2
A. x = π .
B. x = π .
C. x = 0 và x = π . D. x = π .
Câu 67.

4
6
2
Hàm số y = sin6 x + cos6 x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:
A. 1; −1.

Câu 68.

Hàm số

C. 1 ; −1 .

B. 2; 0 .
y =  x 2 + 2x + 3 x 2 + 2x − 2

D. 1; 1 .

4
có giá trị lớn nhất là:

A. có giá trị lớn nhất là 0 .

3


4

B. có giá trị lớn nhất là −8 .

C. có giá trị lớn nhất là 2 .
D. không có giá trị lớn nhất.
2
Hàm số y = x − 2 có giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ bằng:
Câu 69.

Câu 70.

x2 +1
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. −2 .
Hàm số y =  x − 1 x − 2  x − 3  x − 4  có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn  −1; 3 là:
A. 10; − 9 .
4



B. 120; 1 .

C. 10; −1.

D. 120; −1.




Câu 71. Hàm số y = 1 − x + x + 3 + 1 − x . x + 3 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất là:
A. 2 2 − 2; 2 .

B. 2 2 + 2; 2 .

Câu 72. Hàm số y = x + 2 + 2 − x + 2 4 − x2
độ là:
A. 2 2 + 4; 2 .

B. 2 2 − 2; 2 .

C. 2 2; 2 .

D. 2; 0 .

đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành
C. 2 2; 2 .

D. 4;2 .


Câu 73. Hàm số y = x + 1 + 3 x + 1 có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên đoạn 0; 63 là:
A. 2;12 .
B. 1;2 .
C. 0; 2 .
D. 0;12 .
Câu 74. Hàm số y = sin x + 1
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn − π ; π tại điểm có

sin 2 x + 3
hoành độ bằng
A. x = − π ; x = π .

2 2
B. x = π ; x = π .

C. x = π ; x = − π .

D. x = 0; x = π .

2
2
2
2
6
6
Câu 75. Hàm số y = x + 1 + x2 + 1 có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 3 là:
x
A. 3; 112 .
9

x2

B. 1;4 .



C. 1; 112 .
9


Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn

2



D. 4; 112 .
9

8|THBTN


Chuyên
đề
1.
Ứng
dụng
đạo
hàm
để
xét
tính
biên
thiên

vẽ
đồ
thị
hàm

số
y = x 8 +  x4 −12 đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1; 2 lần lượt tại hai
điểm có hoành độ x1 ; x2 . Khi đó tích x1 .x2 có giá trị bằng

Câu 76. Hàm số

A. 1.

B. 2.

C. 15.

D. 0.

Câu 77. Hàm số y = x 2 + 3x + x 2 + 3x + 2 giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng:
A. −2 .
Câu 78. Hàm số y = x +
A. 8 ; 0 .
3

B. 0 .

C. 2 .

D. 2 .

x có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 4
lần lượt là:
x +1
B. 8; − 8 .

C. 0; − 8 .
D. 24 ; 0 .
3

3

3

5

Câu 79. Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi 16 cm, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:
A. 64 cm2.

B. 4 cm2.

C. 16 cm2.

2

D. 8 cm .

Câu 80. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48 cm2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất
bằng:
Câu 81.

A. 16 3 cm
B. 4 3 cm
C. 24 cm
Hai số có hiệu là 13, tích của chúng bé nhất khi hai số đó bằng
A. 5; – 8.


B. 1; – 12.

C. −13 ;13 .
2

D. 8 3 cm
D. 6; – 7.

2

Câu 82. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S = 6t 2 − t 3 , vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá
trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng
A. 2 (s)
B. 12 (s)
C. 6 (s)
D. 4 (s)
Câu 83. Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh
huyền bằng hằng số a (a > 0)?
A. a 2 .
B. a 2 .
C. 2a2 .
D. a 2 .
9
9
63
33
Câu 84. Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích
của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n) = 480 − 20n (gam).
Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được

nhiều gam cá nhất?


A. 12.

B. 24.

C. 6.

D. 32.

Câu 85. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G( x) = 0.025x2 (30 − x), trong đó
x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Liều lượng thuốc
cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất bằng
A. 100 mg.
B. 20 mg.
C. 30 mg.
D. 0 mg.
Câu 86. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt khoảng cách là 300 km. Vận tốc dòng nước là 6 km/h.
Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ
được cho bởi công thức E(v) = cv3t, trong đó c là hằng số và E tính bằng Jun. Vận tốc bơi của
cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất bằng
A. 6 km/h.
B. 8 km/h.
C. 7 km/h.
D. 9 km/h.

Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn

9|THBTN



Chuyên
đề
1.
Ứng
dụng
đạo
hàm
để
xét
tính
biên
thiên

vẽ
đồ
thị
hàm
số
Câu 87. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là
f (t) = 45t 2 − t3 , t = 0,1, 2,..., 25. Nếu coi f(t) là
hàm số xác định trên đoạn [0;25] thì đạo hàm f’(t) được xem là tốc độ truyền bệnh
(người/ngày) tại thời điểm t. Xác định ngày mà tốc độ truyền bệnh là lớn nhất?
A. Ngày thứ 19.
B. Ngày thứ 5.
C. Ngày thứ 16.
D. Ngày thứ 15.
Câu 88. Cho ABC đều cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm trên BC, hai

đỉnh P, Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định vị trí của điểm M
sao cho hình chữ nhật có diện tích lớn nhất ?
A. BM = 2a .
B. BM = 3a .
C. BM = a .
a
D. BM = 4 .
3
4
3
Câu 89. Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo
mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh x cm,
3
chiều cao h cm và có thể tích 500 cm . Giá trị của x để diện
tích của mảnh các tông nhỏ nhất bằng
A. 100.
B. 300.
C. 10.
D. 1000.

h

h
x
x

h

h


Câu 90. Trong các hình trụ nội tiếp hình cầu bán kính R, hình trụ có thể tích lớn nhất bằng
A. 4π R3
B. 4π R3
C. π R3
D. 4π R3
.
.
.
3 .
3
33
33

Câu 91. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a. Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vuông bằng nhau, rồi gập
tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Tìm cạnh của hình vuông bị cắt sao cho thể tích
của khối hộp là lớn nhất?

A. 5 .
a
6

B. a .

C. a .

D.a .

6

12


9


Câu 92. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số: y = 2sin2 x + 2sin x −1 là:
A. M = − 1; m = −3 . B. M = 3; m = −1.
C. M = 3; m = −3 .
D. M = 3 ; m = −3 .
2
2
2
Câu 93. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2cos 2x + 2sin x là:
A. M = 9 ; m = −4 .

B. M = 4; m = 0 .

C. M = 0; m = − 9 .

D. M = 4; m = − 9 .

4
4
Câu 94. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = sin4 x − 4sin2 x + 5 là:

4

A. M = 2; m = −5 .
B. M = 5; m = 2 .
C. M = 5; m = −2 .
D. M = − 2; m = −5 .

Câu 95. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = sin4 x + cos2 x + 2 là:
A. M = 3; m = − 11 .
4

B. M = 11; m = −3 .
4

C. M = 3; m = 11 .
4

Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn

D. M = − 11 ; m = −3 .
4
10 | T H B T N


Chuyên
đề
1.
Ứng
dụng
đạo
hàm
để
xét
tính
biên
thiên


vẽ
đồ
thị
hàm
số
Câu 96.

Câu 97.

Câu 98.

Cho hàm số y = 2 cos 2 x + cos x + 1. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm
cos x + 1
số đã cho. Khi đó M+m bằng
A. – 4.
B. – 5.
C. – 6.
D. 3.
Cho hàm số y =
sin x + 1
. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin 2 x + sin x + 1
đã cho. Chọn mệnh đề đúng.
A. M = m + 2 .
B. M = m + 1.
C. M = 3 m .
D. M = m + 3 .
3
2
2

3
2
Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 x − 1 x − 6 x + 3 trên đoạn 0; 4 là:

3

A. − 21 .
3

B. 2.

2
C. 1.

Câu 99. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =  x + 3 − x2 − 2x + 3 là:
A. 2.
B. 1.
C. 0.
Câu 100.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 + 4 − x là:
A. –2.
B. 2.
C. 3.
2
2
Câu 101. Hàm số y = 2sin x + 5cos x −1 có giá trị nhỏ nhất bằng:
B. 2 .

A. 3 .


C. 1.

D. 3.

D. 3.
D. –3.
D. 4 .

Câu 102. Hàm số y = x + 18 − x2 có giá trị lớn nhất bằng:
A. 5 .
B. −6 .
C. 6 .
D. −5 .
Câu 103. Hàm số y = 2 cos 3 x − 7 cos 2 x − 3 cos x + 5 có giá trị nhỏ nhất bằng:
2
A. 3 .
B. 1 .
C. 5 .
2
2
2
3
Câu 104. Hàm số y = −2sin x + 3cos 2x − 6sin x + 4 có giá trị lớn nhất bằng:

D. 1.

A. −6 .
B. −7 .
C. 8 .
D. 9 .

Câu 105. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x ≥ 0, y ≥ 1; x + y = 3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x 3 + 2 y 2 + 3 x 2 + 4 xy − 5x lần lượt bằng:
A. 20 và 18 .

B. 20 và 15 .

C. 18 và 15 .

D. 15 và 13 .


Câu 106.

Giá trị lớn nhất của hàm số y =
A.

3.
2

x + 1+ 9x2

B. 3 2
2

8x2 + 1
.

trên khoảng 0; +∞  là:
C. 3 2 .
4


Câu 107. Hàm số y = 45 + 20x2 + 2x − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng:
A. −9 .
B. 8 .
C. 9 .

D. − 3 2 .
2
D. −8 .

Câu 108. (Đề thi Đại học Khối B – 2003)
Hàm số y = f (x) = x + 4 − x2 có giá trị nhỏ nhất bằng:
A. −2 2.

B. −2.

C. 0.

Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn

D. 2.
11 | T H B T N


Chuyên
đề
1.
Ứng
dụng
đạo

hàm
để
xét
tính
biên
thiên

vẽ
đồ
thị
hàm
số
Câu 109. (Đề thi Đại học Khối D – 2003)
Hàm số y = f (x) = x + 1 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn −1; 2 lần lượt bằng:
x2 + 1

A.

3
; 0.
5

B. 5; 0.

Câu 110. (Đề thi Đại học Khối B – 2004)

C. 2; 0.

D.


5;

1 .
5

3

ln2 x
Giá trị lớn nhất của hàm số y = x trên đoạn 1; e là :
A. 0.
B. 9 .
C. 4 .
2
3
e
e
Câu 111. (Đề thi Đại học Khối D – 2011 )

D. 4 .
e

Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 2x 2 + 3x + 3 trên đoạn [0;2] lần lượt là:
A. 17 ; 3
3

B. 17; − 5.
3

x+1
C. 3; − 5.


D. −3; 5.

Câu 112. (Đề thi ĐH Khối D – 2009)
Cho các số thực x , y thõa mãn x ≥ 0, y ≥ 0 và x + y = 1.
Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của biểu thức S = (4x 2 + 3y )(4 y 2 + 3x ) + 25xy là:
A. M = 25 ; m = 191 . B. M = 12; m = 191 . C. M = 25; m = 12 . D. M = 25 ; m = 0 .
16
2
2
16
2
Câu 113. (Đề thi ĐH Khối D – 2012)
Cho các số thực x , y thoả mãn  x − 4 2 +  y − 42 + 2xy ≤ 32 .
Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức A = x 3 + y 3 + 3(xy − 1)(x + y − 2) là :
B. m = 16.
C. m = 398.
D. m = 0.
A. m = 17 − 5 5 .
4
Câu 114. (Đề thi ĐH Khối A– 2006).
Cho hai số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện (x + y )xy = x 2 + y 2 − xy . Giá trị
lớn nhất M của biểu thức A = 1 + 1 là:
x3 y 3
A. M = 0.
B. M = 0.
Câu 115. (Đề thi ĐH Khối B– 2011).

C. M = 1.


D. M = 16.


Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn 2( a 2  b 2 )  ab  ( a  b )( ab  2) . Giá trị nhỏ nhất
3

m của biểu thức P = 4
A. m = −10.

a

b

3

b
+
a

3
3

B. m = 85 .
4

2

−9

a


b

2

b2
+ 2 là:
a
C. m = −23 .
4

D. m = 0.

Câu 116. (Đề thi ĐH Khối D– 2014).
Cho hai số thực dương thỏa mãn1 x 2; 1 y 2 . Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức
1
P = x + 2 y + y + 2x +
x 2 + 3y + 5 y 2 + 3x + 5 4(x + y −1)
7
A. m = 0.
B. m = 85.
C. m = −10.
D. m = 8 .
4
Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn

12 | T H B T N


Chuyên

đề
1.
Ứng
dụng
đạo
hàm
để
xét
tính
biên
thiên

vẽ
đồ
thị
hàm
số
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I
– ĐÁP ÁN

1
B

2
C

3
B

4

D

5
B

6
C

7
A

8
B

9
C

10
C

11 12 13 14 15 16 17 18 19
A A A D C D D D A

20
B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D C A A A A B C D

31 32 33 34 35 36 37 38 39

B D B A C C C D D

40
B

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A B A D B C B A

51 52 53 54 55 56 57 58 59
D C D C A D B C B

60
C

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
C B B C B C D D D D

71 72 73 74 75 76 77 78 79
B A A C D B A A C

80
A

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
C A A A B D D D C B

91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
B C A B C D B D C A

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116

B C B D B C A B C C A A A D C D
II –HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.

Chọn B.
Nhận xét: Hàm số f  x  liên tục trên [0;2]
x = 1 ∈ 0;
Ta có y ′ = 3x 2 − 3
= 3 x2 − 1 ; y′ = 0
2


x = −1∉  0;2

y (1) = 3; y (0) = 5; y(2) = 7 . Do đó min y = y(1) = 3
[0;2

Câu 2.

Chọn C.
Nhận xét: Hàm số f  x  liên tục trên  −4; 4
Ta có f ′  x  = 3 x 2 − 6 x − 9 ; f ′  x = 0 ⇔

x = −1 ∈ −4; 4
x=3



 −4;4


f (−4) = − 41; f (−1) = 40; f (3) = 8; f (4) = 15 . Do đó min f (x ) = f (−4) = −41
x∈ −4;4




×